Giáo án môn học lớp 1 - Tuần số 4

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Hs đọc và viết được: d, đ, dê, đò

- Đọc được câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ

- Luyện nói theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa

2. Kỹ năng: Biết ghép âm tạo tiếng. Rèn víêt đúng, đều nét đẹp

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề

3. Thái độ:Học sinh thích thú học tập môn Tiếng Việt.

- Tích cực tham gia các hoạt động học tập, luyện nói một cách tự nhiên , mạnh dạn

II. Chuẩn bị:

- GV: Tranh minh họa từ khoá: dê, đò; câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ

 Tranh minh hoạ phần luyện nói: dế, cá cờ, bi ve, lá đa

- HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Bài Tập Tiếng Việt

III. Hoạt động dạy và học:

1. Ổn định

2. Kiểm tra bài cũ Đọc và viết: n, m, nơ, me

- Nhận xét

3. Bài mới

 Giới thiệu bàiGV lần lượt treo tranh - hỏi hs rút ra các tiếng: dê, đò

- Viết chữ dưới tranh

Hôm nay học: d, đ - ghi bảng - đọc

 

doc 23 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 743Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học lớp 1 - Tuần số 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ïy:../../......
Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp HsNhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó
Kỹ năng: Biết sử dụng từ “bằng nahu”, dấu = khi so sánh các số
Thái độ:Học sinh thích thú học tập môn Toán.
Tích cực tham gia các hoạt động học tập
Chuẩn bị:
GV: các mô hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học
HS: SGK
Hoạt động dạy và học:
1- KHÔÛI ÑOÄNG
2. KIEÅM TRA: Daáu beù, daáu lôùn 
3- BAØI MÔÙI : 
 Giới thiệu bài: Bằng nhau, dấu =
Caùc hoaït ñoäng :
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: nhận biết quan hệ bằng nhau
Mục tiêu: Giúp HS nhận diện sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó
*Caùch tieán haønh:
Hướng dẫn hs nhận biết 3 = 3
Cho hs quan sát mẫu vật: có 3 con hươu và 3 khóm cây, cứ mội con hươu lại có 1 khóm cây, nên số con hươu bằng số khóm cây, ta có 3 bằng 3
Có 3 chấm tròn xanh, có 3 chấm tròn trắng, cứ mỗi
 chấm tròn xanh lại có một chấm tròn trắng, ta có 3 bằng 3
GV giới thiệu: “ba bằng ba “ viết: 3 = 3
Dấu = đọc là: bằng
Hướng dẫn hs nhận biết 4 = 4 (tương tự 3=3)
Hướng dẫn hs giải thích 4 = 4 bằng tranh vẽ
Giải thích 2 = 2
Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau
Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu: Giúp HS biết dùng từ “bằng nhau” và dấu =
*Caùch tieán haønh:
Bài 1: Hướng dẫn hs viết dấu = (viết vào giữa 2 số)
Bài 2: Hướng dẫn hs nêu nhận xét rồi viết kết quả nhận xét bằng ký hiệu vào ô trống
Bài 3: Gọi hs nêu cách làm bài
Bài 4: Gọi hs nêu cách làm bài
Hát 
HS quan sát
HS quan sát, nhận xét
HS đọc lại
HS đọc:3 = 3, 2 = 2, 4= 4
Cái ga
HS viết vào vở
HS thực hiện
HS làm và sửa bài
So sánh số hình vuông và số hình tròn rối nối
IV.Hoaït ñoäng noái tieáp
Nhận xét .Xem kỹ lại bài. 
Rút kinh nghiệm : --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài : 9 XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM
Ngaøy soaïn : ..././....... Ngaøy daïy:../../......
Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp Hs nắm được qui trình vẽ, xé , dán hình quả cam từ hình vuông
Kỹ năng: HS vẽ, xé, được hình quả cam có cuống, lá, dán cân đối, phẳng
Thái độ:Giáo dục hs tính cẩn thận, sáng tạo và thẩm mỹ, ý thức giữ gìn vệ sinh lớp học
Chuẩn bị:
GV: Bài mẫu về xé, dán hình quả cam
HS:Giấy màu cam (đỏ), xanh lá cây.Hồ , khăn lau tay 
Hoạt động dạy và học:
1- KHÔÛI ÑOÄNG
2. KIEÅM TRA: Nhận xét bài làm của tiết trước
Tuyên dương bài làm đẹp
3- BAØI MÔÙI : 
Giới thiệu bài: 
 Caùc hoaït ñoäng :
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: GV hướng dẫn hs quan sát và cho hs xem tranh mẫu
Mục tiêu: Giúp HS nắm được hình dáng quả cam qua mẫu xé, dán
*Caùch tieán haønh:
Cho hs xem tranh mẫu
Hình dáng , màu sắc của quả cam?
Có quả nào giống quả cam?
Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu
Mục tiêu: Giúp HS nắm được qui trình vẽ, xé, dán hình quả cam
*Caùch tieán haønh:
Xé hình quả cam:
 Lấy 1 tờ giấy màu, lật mặt sau, đánh dấu và vẽ 1 hình vuông có cạnh là 8 ô
Xé rời hình vuông
Xé 4 góc của hình vuông theo hình vẽ, xe 2 góc phía trên nhiều hơn
Xé, chỉnh sửa cho giống hình quả cam
Lật mặt màu cho hs quan sát
Xé hình lá
Lấy giấy màu xanh, vẽ hình chữ nhật cạnh dài 4 ô, ngắn 2 ô
Xé rời hình chữ nhật
Xé 4 góc theo đường vẽ
Chỉnh sửa cho giống hình chiếc lá
Xé hình cuống lá:
Lấy giấy màu xanh, vẽ và xé hình chữ nhật dài 4 ô, ngắn 1 ô
Xé đôi hình chữ nhật, có thể xé cuống 1 đầu to, 1 đầu nhỏ
Dán hình
Dán hình quả cam
Dán cuống
Dán lá
Hoạt động 3: HS thực hành
MT: HS vẽ, xé, dán được hình quả cam cân đối 
*Caùch tieán haønh:
Hướng dẫn hs vẽ, xé, dán vào vở
HS quan sát, nhận xét
Quả táo, quả quýt...
HS quan sát GV thực hiện
Cái ga
HS quan sát các bước thực hiện
HS thực hành theo hướng dẫn của GV
4./ Cuûng coá:
- Goïi hs neâu laïi quy trình xeù,daùng hình quaû cam
IV.Hoaït ñoäng noái tieáp
Đánh giá sản phẩm
Chuẩn bị giấy, bút chì, hồ cho bài học sau
Rút kinh nghiệm : --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 16: ÔN TẬP
Ngaøy soaïn : ..././....... Ngaøy daïy:../../......
Mục tiêu:
Kiến thức: Hs đọc và viết các âm và chữ được học trong tuần: i, a, m, n, d, đ, t, th
Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng
Nghe hiểu và kể lại theo tranh: cò đi lò cò
Kỹ năng: Đọc, viết chắc chắn, thành thạo các chữ, âm trong tuần. Đọc đúng, nhanh từ và câu ứng dụng,Kể được truyện theo tranh
Thái độ:Học sinh thích thú học tập môn Tiếng Việt.Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
GV: Bảng ôn
	Tranh minh hoạ câu ứng dụng, truyện kể: cò đi lò cò
HS: sách Tiếng Việt, vở Bài Tập Tiếng Việt, Bộ TH TViệt
III./Hoạt động dạy và học:
Khôûi ñoäng:
Kieåm tra:
Baøi môi:
Giới thiệu bài Tuần qua đã học âm gì? GV ghi bảng
Gắn bảng ôn
Đọc câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
Nhận xét
Caùc hoaït ñoäng :
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1 : Ôn các chữ và âm vừa học
Mục tiêu: HS nắm vững các chữ và âm vừa học
*Caùch tieán haønh:
Ôn ghép chữ và âm thành tiếng
Ôn ghép tiếng và dấu thành tiếng
GV đọc âm
GV nhận xét
Hoạt động 2 : Ghép chữ thành tiếng
Mục tiêu: Giúp HS thực hành ghép chữ thành tiếng 
*Caùch tieán haønh:
Cho hs ghép cột dọc và hàng ngang
GV chỉnh sửa phát âm
Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng
Mục tiêu: Giúp HS đọc đúng nhanh các từ ứng dụng
*Caùch tieán haønh:
GV sửa sai
Hoạt động 4 : Tập viết từ ngữ ứng dụng
Mục tiêu: Giúp HS viết đúng, đẹp từ ngữ ứng dụng
*Caùch tieán haønh:
-GV sửa sai, lưu ý cho hs vị trí dấu thanh và chỗ nối nét
HS lên bảng chỉ các chữ và âm vừa học trong tuần
HS chỉ chữ và đọc
HS đọc
HS tự đọc: nhóm, cá nhân, lớp
HS tập viết vào bảng con và vào vở
Tiết 2
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Luyện tập 
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: Giúp HS đọc nhanh các từ có ở bảng ôn
*Caùch tieán haønh:
-Đọc tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng
GV sửa sai
Đọc câu ứng dụng:
GV giới thiệu
GV giải thích thêm về đời sống của cò
GV chỉnh sửa
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: Giúp HS viết đúng và đẹp các từ còn lại
*Caùch tieán haønh: HS viết
Hoạt động 3: Kể chuyện : Cò đi lò cò ( anh nông dân và con cò)
Mục tiêu: Giúp HS nghe và kể lại được câu chuyện dựa vào tranh
*Caùch tieán haønh:
GV kể diễn cảm, có kèm tranh minh họa
Cho hs nêu nội dung từng tranh
Tranh 1: anh nông dân liền đem cò về nhà chạy chữa và nuôi nấng
Tranh 2: Cò con trông nhà. Nó lò cò đi khắp nhà bắt ruồi, quét dọn nhà cửa
Tranh 3: cò con bỗng thấy từng đàn cò đang bay liện vui vẻ. Nó nhớ lại những ngày tháng còn đang vui sống cùng bố mẹ và anh chị em
Tranh 4: Mỗi khi có dịp là cò lại cùng cả đàn kéo tới thăm anh nông dân va cánh đồng của anh
 Ý nghĩa: Tình cảm chân thành giữa con cò và anh nông dân
- Nhóm, cá nhân
HS thảo luận nhóm, nêu nhận xét
Đọc câu ứng dụng
Viết hết các từ ôn lại của vở tập viết
HS đọc tên câu chuyện
Thảo luận nhóm, cử đại diện lên thi tài
HS nói lại nội dung của từng tranh
 4./Củng cố: Đọc lại SGK
Tìm chữ và tiếng vừa học
Học bài, tự tìm những chữ vừa học ở nhà
 IV.Hoaït ñoäng noái tieáp
Xem trước bài 17
Nhận xét
Rút kinh nghiệm : ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 14: LUYỆN TẬP
Ngaøy soaïn : ..././....... Ngaøy daïy:../../......
Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp Hs củng cố về Khái niệm ban đầu về bằng nhau,So sánh các số trong phạm vi 5
Kỹ năng: Biết sử dụng chính xác các từ “bé hơn”, “lớn hơn”, “bằng” và các dấu , = để so sánh
Thái độ:Học sinh thích thú học tập môn Toán.Tích cực tham gia các hoạt động học tập
Chuẩn bị:
GV: nội dung luyện tập
HS: kiến thức đã học về bé hơn, lớn hơn, bằng nhau
III./Hoạt động dạy và học:
1- KHÔÛI ÑOÄNG
2. KIEÅM TRA: Goïi 2 Hs so saùnh 4 vaø 4, 2 vaø 2
- Nhaän xeùt.
3- BAØI MÔÙI : 
Giôùi thieäu : 
 Caùc hoaït ñoäng :
TG
Hoạt động dạy 
Hoạt động học 
*Hoạt động 1: Củng cố kiến thức:
Mục tiêu: HS được củng cố về. khái niệm bằng nhau.
*Caùch tieán haønh:
- Khi đặt dấu mũi nhọn chỉ vào số nào?
- Mỗi số bằng với số nào?
- Khi đặt dấu bằng ta đặt thế nào?
*Hoạt động 2: Luyện tập:
Mục tiêu: So sánh các số trong phạm vi 5 và cách sử dụng các từ, các dấu lớn hơn (>), bé hơn (<).
*Caùch tieán haønh:
- Bài 1: Cho HS làm bảng con.
 + Đề bài yêu cầu làm gì?
 + Nhận xét – chữa bài.
 + Ghi kết quả cột 3 lên bảng yêu cầu HS nhận xét: 2 < 3 , 3 < 4 vậy 2 so 4 thế nào?
- Bài 2: Làm theo mẫu - cho HS làm vào vở bài tập.
(So sánh lớn bé theo 2 cách)
 + Nhận xét, sửa bài.
- Bài 3: Làm cho bằng nhau.
 + Cho HS quan sát mẫu.
 + Giải thích tại sao lại nối như hình vẽ?
- Nhận xét chữa bài.
- HS thảo luận
- Chỉ vào số bé hơn.
- Mỗi số bằng chính số đó.
- Khi đặt dấu bằng ta đặt cân đối ngang giữa 2 số.
- Điền dấu thích hợp vào ô trống.
- Làm bài vào bảng con.
- 2 < 4
- HS làm bài ở vở bài tập và nêu kết quả để sửa bài.
5 > 4 , 4 < 5 , 3 = 3 , 5 = 5.
- Có 3 hình vuông xanh, 1 hình vuông màu trắng muốn cho số hình vuông trắng bằng hình vuông xanh thì phải thêm 2 hình vuông trắng nữa.
- Tương tự làm các bài còn lại VBT và nêu kết quả sửa bài.
4 = 4 , 5 = 5
4. Củng cố 
- G ọi HS so sánh các số 1 và 3 s ố n ào l ớn hơn v à số nào bé hơn
 VI./ Hoạt động nối tiếp:
- Xem lại các bài tập.
- Xem trước bài luyện tập chung.
- Nhận xét – tuyên dương.
Ruùt kinh nghieäm
 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Baøi : GOÏN GAØN SAÏCH SEÕ
Ngaøy soaïn : ..././....... Ngaøy daïy:../../......
Kiến thức: Củng cố lại kiến thức về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
HS biết lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
Kỹ năng: HS biết cách ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
Thái độ:Học sinh biết giữ gìn vệ sinh cá nhân: đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ
II./Chuẩn bị:
GV: Vở bài tập, tranh vẽ bài tập 3/9
Bài hát “Rửa mặt như mèo”
HS: Vở bài tập, bút chì
Bài hát “Rửa mặt như mèo”
III./Hoạt động dạy và học:
Ổn định
Kiểm tra bài cũ 
Cho hs giải quyết tình huống: vào giờ chơi, Nam và
 Minh đùa giỡn cùng nhau làm cho quần áo bị dơ, xộc xệch, tay chân bị trầy... Em sẽ làm gì để giúp hai bạn ấy gọn gàng sạch sẽ, bước vào lớp học?
Nhận xét
Bài mới
Giới thiệu bài: Gọn gàng, sạch sẽ (tiết 2)
Caùc hoaït ñoäng:
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Ai sạch sẽ, gọn gàng
Mục tiêu: HS phân biệt được thế nào là gọn gàng, sạch sẽ từ đó bíêt lựa chọn hành vi để thực hiện
*Caùch tieán haønh:
GV tổ chức cho hs thảo luận nhóm
GV giao tranh cho các nhóm:
Bạn nhỏ đang làm gì?
Bạn có gọn gàng, sạch sẽ không?
Em có thích làm như bạn không? Vì sao?
GV nhận xét
Kết luận: Chúng ta nên làm như các bạn nhỏ trong ttranh 1,3,4,5,7,8 vì các bạn sạch sẽ, biết giữ vệ sinh cá nhân, mọi người sẽ yêu mến
Hoạt động 2: Giúp nhau sửa sang đầu tóc, quần áo
Mục tiêu: HS biết cách chỉnh sửa quần áo gọn gàng, sạch sẽ
*Caùch tieán haønh:
GV nêu yêu cầu: 2 em một giúp nhau sửa sang quần áo, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ
Em đã giúp bạn sửa những gì?
Hoạt động 3: Giáo dục hs ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân
Mục tiêu: Giáo dục hs ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân qua bài hát “Rửa mặt như mèo”
*Caùch tieán haønh:
Tổ chức cho hs thực hiện 1 số động tác đơn giản:
Bài hát nói về con vật nào?
Con mèo đang làm gì?
Mèo rửa mặt sạch hay dơ?
Mẹ mèo có yêu mèo không? Vì sao?
Em có bắt chước con mèo không?
Em phải làm gì để không giống như mèo?
Kết luận: Không nên làm giống mèo, khi rửa mặt phải dùng khăn sạch, nước sạch
Hoạt động 4: Đọc thơ
Mục tiêu: HS học thuộc 2 câu thơ và cố gắn thực hiện nội dung của câu thơ
*Caùch tieán haønh: hướng dẫn hs học thuộc
“Đầu tóc em chải gọn gàng
Áo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu”
Câu 1 khuyên em những gì?
Câu 2?
Kết luận: Mặc áo quần sạch sẽ, đầu tóc gọn gàng để thêm đẹp
HS thảo luận nhóm
Bạn đang chải đầu, tắm...
Bạn ở tranh 7,8 sạch sẽ, gọn
gàng; bạn ở tranh 2,6 thì chưa 
Đại diện nhóm trình bày
HS thực hiện 
HS nhận xét
Cái ga
HS thực hiện theo sự hướng dẫn của GV
Con mèo
Mèo rửa mặt
Mèo rửa mặt dơ, xấu
Không vì méo dơ, xấu
Không nên
Em phải rửa mặt sạch sẽ
HS đọc theo GV
Đầu tóc phải chải gọn gàng
Mặc quần áo sạch sẽ
Củng cố
Em học tập được gì qua tiết học
IV.Hoaït ñoäng noái tieáp
Thöïc hieän toát nhöõng ñieàu vöøa hoïc.
Nhaän xeùt.
Rút kinh nghiệm : -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 17: u – ư
Ngaøy soaïn : ..././....... Ngaøy daïy:../../......
Mục tiêu:
Kiến thức: Hs đọc và viết được: u, ư, nụ, thư
Đọc được câu ứng dụng: thứ tư, bé hà thi vẽ
Luyện nói theo chủ đề: thủ đô
Kỹ năng: Biết ghép âm tạo tiếng. Rèn víêt đúng, đều nét đẹp
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
Thái độ:Học sinh thích thú học tập môn Tiếng Việt.
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
GV: Tranh minh họa từ khoá: nụ, thư; câu ứng dụng: bé hà thi vẽ
	Tranh minh hoạ câu ứng dụng phần luyện nói: thủ đô
HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Bài Tập Tiếng Việt
Hoạt động dạy và học:
Khôûi ñoäng 
Kiểm tra bài cũ 
Đọc và viết: tổ cò, da thỏ, lá mạ, thợ nề
Đọc câu ứng dụng: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ
Nhận xét
Bài mới 
Giới thiệu bài
GV treo tranh, rút ra âm chữ mới: u, ư- ghi bảng - đọc
Caùc hoaït ñoäng :
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động :1 dạy chữ ghi âm 
Mục tiêu: Giúp HS nhận diện và viết đúng qui trình chữ u, ư và từ ứng dụng. Đọc được các tiếng có u, ư
*Caùch tieán haønh:
Nhận diện chữ
Chữ u gồm 1 nét xiên phải và 2 nét móc ngược
So sánh u với i?
GV nhận xét
Phát âm và đánh vần tiếng
Phát âm:
GV phát âm: u (miệng mở hẹp như i nhưng tròn môi)
GV sửa phát âm cho hs
Đánh vần:
Vị trí của n, u trong tiếng nụ?
Đánh vần
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ
Mục tiêu: Vi ểt đ úng ch ữ u
*Caùch tieán haønh:
GV viết: u 
Nêu qui trình viết
Hướng dẫn viết tiếng: nụ
* Lưu ý: nối nét giữa n và u
Nhận xét và sửa lỗi cho hs
Qui trình tương tự với chữ ư
Chữ ư: chữ u và thêm một dấu râu trên nét móc thứ 2
So sánh u và ư?
Phát âm:miệng mở hẹp như phát âm i, u nhưng thân lưỡi nâng lên
Viết : thư- nối nét giữ th và ư
Đọc tiếng ứng dụng
Đọc tiếng ứng dụng
GV nhận xét, sửa sai
Đọc từ ứng dụng
GV đọc mẫu
HS quan sát
Giống: nét xiên, nét móc ngược
Khác: u có 2 nét móc ngược, i có 1 dấu .
HS quan sát , phát âm
n đứng trước, u đứng sau,
dấu nặng dưới u
Nờ-u-nu-nặng-nụ
HS viết bảng con
HS viết bảng con
Giống: chữ u
Khác: ư có thêm dấu râu
2,3 hs đọc
HS đọc lại
Tiết 2
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Giới thiệu bài: Luyện tập 
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: Giúp HS đọc trơn các tiếng có trong SGK
*Caùch tieán haønh:
Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
Đọc câu ứng dụng:
Cho hs xem tranh minh họa
Cho hs đọc câu ứng dụng
GV sửa sai, đọc mẫu
Hoạt động 2: Luyện viết
MT: Giúp HS viết đúng qui trình chữ d, đ, dê, đò 
*Caùch tieán haønh:
Hướng dẫn hs viết vào vở:
Hoạt động 3: Luyện nói
Mục tiêu: Giúp HS luyện nói đúng theo chủ đề
*Caùch tieán haønh:
Cho hs quan sát tranh
Nhóm , cá nhân, lớp
HS nhận xét tranh
Cá nhân, nhóm, lớp
2,3 hs đọc
HS viết vào vở tập viết
HS đọc tên bài: thủ đô
HS quan sát tranh
4./Củng cố Đọc lại SGK
Tìm chữ vừa học
Học bài, tự tìm những chữ vừa học ở nhà
IV.Hoaït ñoäng noái tieáp 
-Xem trước bài 18
-Nhận xét
Rút kinh nghiệm : ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 15 : LUYỆN TẬP CHUNG
Ngaøy soaïn : ..././....... Ngaøy daïy:../../......
Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp Hs củng cố về
Khái niệm ban đầu về “bé hơn”, “lớn hơn”, “bằng nhau” và các dấu , =
Kỹ năng: Biết sử dụng chính xác các từ “bé hơn”, “lớn hơn”, “bằng” và các dấu , = để so sánh các số trong phạm vi 5
Thái độ:Học sinh thích thú học tập môn Toán.
Tích cực tham gia các hoạt động học tập
Chuẩn bị:
GV: nội dung luyện tập
HS: kiến thức đã học về bé hơn, lớn hơn, bằng nhau; vở bài tập
III./ Caùc hoạt động dạy và học:
1- KHÔÛI ÑOÄNG
2. KIEÅM TRA: 
3- BAØI MÔÙI : 
Giôùi thieäu : 
 2. Caùc hoaït ñoäng :
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* Hoaït ñoäng 1: Luyện tập 
Mục tiêu: Giúp HS sử dụng chính xác các dấu , = để so sánh các số trong phạm vi 5
*Caùch tieán haønh:
 Hoaït ñoäng 2: Hướng dẫn hs làm các bài tập sau
Mục tiêu: Hs bi ết so sánh các số trong phạm vi 5
Bài 1: Gv hướng dẫn hs cách làm bài
Phần a: sau khi hs nhận xét số hoa không bằng nhau, GV giúp hs cách làm cho số hoa ở 2 bình bằng nhau bằng cách vẽ thêm một bông hoa vào bình bên phải
Bài 2: Hướng dẫn hs cách làm rồi làm bài
Gv sửa sai cho hs
Bài 3: Tương tự như bài 2
Tổ chức thi đua nối ô trống với số thích hợp
Hát 
HS thực hiện tương tự ở phần b: gạch bớt để có bằng nhau; phần c: 2 cách: thêm hoặc bớt
Mỗi ô vuông có thể nối với nhiều số
Dùng bút chì màu để nối
Đọc kết quả
HS tự nêu cách làm
4./ Cuûng coá:
Goïi hs neâu ví duï veà , =
IV.Hoaït ñoäng noái tieáp
Rút kinh nghiệm : -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 4: BẢO VỆ MẮT VÀ TAI
Ngaøy soaïn : ..././....... Ngaøy daïy:../../......
Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp hs biết việc nên làm và không nên làm để bảo vệ tai và mắt
Kỹ năng, thái độ: Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ
Chuẩn bị:
GV: tranh bài 4, một số tranh ảnh có liên quan đến mắt và tai
HS: vở bài tập
Hoạt động dạy và học:
Kh ởi đ ộng:
Kieåm tra
Bạn nhìn, nghe, ngửi, nếm, sờ các vật xung quanh bằng gì?
Vì sao chúng ta cần bảo vệ và giữ gìn các giác quan của cơ thể?
Nhận xét
Bài mới 
Giôùi thieäu : 
 Caùc hoaït ñoäng :
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Làm việc với SGK
Mục tiêu: HS nhận ra việc nào nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt
Cách tiến hành
Bước 1: cho hs quan sát tranh trang 10 SGK
Khi có ánh sáng chói chiếu vào mắt, bạn lấy tay che mắt đúng hay sai?
Có nên học tập bạn đó không?
Bước 2: Cho hs trình bày, GV kết luận
Hoạt động 2: Làm việc với SGK
Mục tiêu: HS nhận ra việc nào nên làm và không nên làm để bảo vệ tai 
Cách tiến hành
Hướng dẫn hs quan sát tranh, hỏi và trả lời
Hai bạn đang làm gì? Đúng hay sai?
Tại sao chúng ta không nên ngoáy tai cho nhau?
Bạn gái đang làm gì? Làm như vậy có tác dụng gì?
Các bạn đang làm gi? Việc nào đúng, việc nào sai? Vì sao?
Bạn sẽ nói gì với những người nghe nhạc quá to?
Hoạt động 3: Đóng vai:
Mục tiêu: Tập ứng xử để bảo vệ mắt và tai
Cách tiến hành
Bước 1: GV giao việc cho các nhóm: thảo luận và phân công bạn đóng vai theo tình huống (GV nêu)
Bước 2: cho hs trình bày, GV nhận xét, kết luận
Em đã học được gì qua các tình huống?
HS quan sát
HS tập hỏi và trả lời theo sự hướng dẫn của GV
HS quan sát tranh tập tự hỏi và trả lời theo hướng dẫn của GV
HS thảo luận về cách ứng xử và đóng vai
HS lên trình bày
4./ Cuûng coá : 
- GV neâu caàn baûo veä maét vaø tay nhö theá naøo?
- Nhaän xeùt
IV.Hoaït ñoäng noái tieáp
Xem lại bài
Chuẩn bị bài sau: “Giữ gìn vệ sinh thân thể”
Nhận xét
Rút kinh nghiệm : -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 18: x - ch
Ngaøy soaïn : ..././....... Ngaøy daïy:../../......
Mục tiêu:
Kiến thức: Hs đọc và viết được: x, ch, xe, chó
Đọc được câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã
Luyện nói theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô
Kỹ năng: Biết ghép âm tạo tiếng. Rèn víêt đúng, đều nét đẹp
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
Thái độ:Học sinh thích thú học tập môn Tiếng Việt.
Tích cực tham gia các hoạt động học tập, luyện nói một cách tự nhiên, mạnh dạn
Chuẩn bị:
GV: Tranh minh họa từ khoá: xe, chó; câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã
	Tranh minh hoạ câu ứng dụng phần luyện nói: xe bò, xe lu, xe ô tô
HS: bảng con, sách Tiếng Việt, vở Bài Tập Tiếng Việt
Hoạt động dạy và học:
Ổn định
Kiểm tra bài cũ 
Đọc và viết: u, ư, nụ, thư
Đọc câu ứng dụng: cá thu, đu đủ, thứ tư, cử tạ
Nhận xét
Bài mới 
Giới thiệu bài
GV lần lượt treo tranh; hỏi hs; rút ra tiếng: xe, chó
Caùc hoaït ñoäng :
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: dạy chữ ghi âm 
MTGiúp HS nhận diện và viết đúng qui trình
chữ x, ch và từ ứng dụng. Đọc được các tiếng có x, ch
Cách tiến hành
Nhận diện chữ
Chữ x gồm1 nét cong hở phải và 1 nét cong hở trái
So sánh chữ x và chữ c?
Phát âm và đánh vần tiếng
Phát âm:
GV phát âm mẫu: x (khe hẹp giữa đầu lưỡi và răng
 lợi, hơi thoát ra xát nhẹ, không có tiếng thanh)
GV sửa phát âm cho hs
Đánh vần:
Vị trí của các chữ x và e trong tiếng xe?
Đánh vần
Hướng dẫn viết chữ:
GV viết, hướng dẫn viết : x, xe 
* Lưu ý : nối nét giữa x và e
Nhận xét và sửa lỗi cho hs
Hoạt động 2: Qui trình tương tự với chữ ch
MT: Hs đọc và víêt đúng chữ ch
Cách tiến hàn

Tài liệu đính kèm:

  • docGAlop1 tuan 4.doc