Giáo án Lớp 2 - Tuần 18 - Năm học 2016-2017 - Tạ Thị Duyên

: Thể dục

 Trò chơi “Vòng tròn” và

“Nhanh lên bạn ơi!”

I. Mục tiêu:

- Ôn hai trò chơi “Vòng tròn” và “Nhanh lên bạn ơi!”. Yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động.

II. Địa điểm và phương tiện:

- Địa điểm: Sân trường,

- Phương tiện: còi, cờ và kẻ sân để tổ chức trò chơi.

III. Nội dung và phương pháp lên lớp:

1.Phần mở đầu ( 6-8’)

- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.

- Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông, vai.

- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên 70 - 80m.

- Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu.

- Tập bài thể dục, mỗi động tác 2 ì 8 nhịp.

1.Phần cơ bản ( 18-20’)

* Ôn trò chơi “Vòng tròn”:

- giới thiệu tên trò chơi.

- Nhắc lại cách chơi: đi theo vòng tròn, vừa đi vừa đọc vần điệu.

- Luật chơi : khi đọc xong vần điệu mà không nhảy kịp thì bị phạt hát 1 bài

- Cho hs chơi.

* Ôn trò chơi “Nhanh lên bạn ơi!”

- Giáo viên nhắc lại cách chơi: Các em đọc đồng thanh. Khi đọc vừa hết, tất cả số 1 của 4 đội chạy vào vòng tròn .

- Luật chơi : đội nào xong trước, ít phạm quy là thắng cuộc

1.Phần kết thúc ( 5-7’)

- Đi đều theo 3 hàng dọc trên địa hình tự nhiên và hát.

- Cúi lắc người thả lỏng.

- Giáo viên cùng hs hệ thống bài.

- Nhận xét và giao bài về nhà. GV

 ● ● ● ● ● ● ● ●

 ● ● ● ● ● ● ● ●

 ● ● ● ● ● ● ● ●

 GV

 ● ● ● ● ● ● ● ●

 ● ● ● ● ● ● ● ●

 ● ● ● ● ● ● ● ●

 

doc 34 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 625Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 18 - Năm học 2016-2017 - Tạ Thị Duyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u giờ dạy:
..............
____________________________________________
Thứ năm ngày 15 tháng 12 năm 2016
Tiết 1:	 Tiếng Việt
ôn tập cuối học kì 1
Tiết 7
I. Mục đích - yêu cầu
- Ôn luyện tập đọc - học thuộc lòng chủ điểm : Bạn trong nhà
- Ôn luyện về từ chỉ đặc điểm của người và vật.
- Ôn luyện về viết bưu thiếp.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Phiếu ghi bài tập đọc - học thuộc lòng và nội dung câu hỏi chủ điểm: Bạn trong nhà.
III. Các hoạt động dạy học
1- Giới thiệu bài. (1 - 2’).
2- Ôn tập kiểm tra tập đọc- học thuộc lòng (12 - 13’)
- HS bốc thăm bài tập đọc tuần 16.
- HS đọc và trả lời câu hỏi .
- Luyện đọc bài : Đàn gà mới nở .
3- Ôn luyện từ chỉ đặc điểm của người và vật (8 -10')
Bài 2: Ôn từ chỉ đặc điểm .
- HS đọc thầm yêu cầu .
- Yêu cầu HS dùng bút chì gạch chân từ chỉ đặc điểm.
- Chữa bài:
=> Từ nào chỉ đặc điểm của vật, chỉ đặc điểm của người?
4- Ôn luyện cách viết bưu thiếp (8 -10')
- Nội dung viết bưu thiếp là gì ?
- NX cho điểm.
- Viết lời chúc mừng bưu thiếp cần thể hiện tình cảm chân thành .
5- Củng cố - dăn dò (3 - 5')
- NX tiết học.
- HS đọc thầm .
- Đọc yêu cầu.
- Đọc câu văn.
-1 HS làm trên bảng. NX- đọc lại từ.
- đặc điểm của người :siêng năng, cần cù.
- Của vật : lạnh giá, vàng tươi, xanh mát.
- HS đọc bài 3
- HS làm bài.
Chữa bài: HS đọc bài.
_________________________________________
Tiết 2:	 Toán
Luyện tập chung .
I. Mục đích yêu cầu: Giúp H:
- Giúp H củng cố về:
- Đặt tính và thực hiện phép cộng, trừ có nhớ.
- Tính giá trị biểu thức số.
- Bước đầu nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng.
- Giải toán về ít hơn một số đơn vị.
- Ngày trong tuần và ngày trong tháng.
II. Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1.Kiểm tra bài cũ ( 3 -5')
- G yêu cầu H làm bảng con: 14 - 8 + 9
	5 + 7 - 6
 16 - 9 + 8
- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong dãy tính ?
2. Hoạt động 2. Luyện tập ( 32 -34')
*Bài 1 ( bảng )
*KT: Củng cố về cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Nêu cách làm: 54 + 19; 70 - 32
- Khi đặt tính theo cột dọc em cần chú ý gì ?
- Khi thực hiện phép cộng, trừ có nhớ ta cần lưu ý gì? 
+Kèm HS Hòa, Lộc, Tính
*Bài 2 (SGK)
*KT: Củng cố cách thực hiện dãy tính.
- Nêu cách làm 12 + 8 + 6 = ?
=> Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong dãy tính ?
+Kèm HS Linh, Ngọc
*Bài 3( vở)
*KT: Củng cố về giải toán dạng bài toán về ít hơn.
- Bài toán hỏi gì ?
- Vì sao em lại làm phép tính trừ khi tìm tuổi của bố? Dạng toán? cách làm?
- Nêu câu lời giải khác ?
+Kèm HS Hằng, Giang, Hà
*Bài 4 ( SGK )
*KT: Củng cố về dạng bài so sánh để điền số vào ô trống.
- G chữa bài, nhận xét.
=>Vì sao ở ô trống đầu tiên em điền số 75 ?
- Vì sao không cần tính em có thể điền ngay số thích hợp vào ô trống?
+Kèm HS Linh, Mai, Lộc
*Bài 5 (miệng)
*KT: Củng cố về xem lịch
- Nhận xét.
*Dự kiến sai lầm : H còn nhầm lẫn khi làm bài 4.
 3. Hoạt động 3. Củng cố ( 3')
- Khi thực hiện phép trừ có nhớ em cần chú ý gì ?
- H làm bảng con.
- H đọc yêu cầu.
- H làm bảng.
- H nêu.
- H nêu, trao đổi ý kiến.
- H đọc thầm, nêu yêu cầu.
- H làm bài.
- H nêu
- Đọc thầm, nêu yêu cầu.
- H làm bài vào vở.
- H nêu
- H chữa bảng phụ, trao đổi, nêu ý kiến.
- Đọc, làm
-vì 18 + 75 = 75 + 18
- Vì khi đổi chỗ các số hạng 
- H đọc thầm, nêu yêu cầu.
- H trả lời.
- H nêu.
______________________________________
Tiết 3:	 Tiếng Việt
ôn tập cuối học kì 1
Tiết 8
I. Mục đích - yêu cầu
- Ôn luyện tập đọc - học thuộc lòng chủ điểm : Bạn trong nhà
- Ôn luyện nói lời đáp theo tình huống.
- Ôn luyện về viết đoạn văn về một người bạn trong lớp. 
II. Đồ dùng dạy học: 
- Phiếu ghi bài tập đọc - học thuộc lòng và nội dung câu hỏi chủ điểm: Bạn trong nhà.
III. Các hoạt động dạy học
1- Giới thiệu bài. (1 - 2’).
2- Ôn tập kiểm tra tập đọc- học thuộc lòng (12 - 13’)
+ GV tổ chức trò chơi: Chiếc hộp bí mật.
- Luyện đọc bài : Đàn gà mới nở .
3- Ôn luyện nói lời đáp theo tình huống. (8 -10')
Bài 2: Nói lời đáp của em.
- HS đọc thầm yêu cầu .
=> Khi người khác nhờ em giúp em sẽ có thái độ như thế nào?
4- Ôn luyện về viết đoạn văn về một người bạn trong lớp. (8 -10')
- Nội dung đoạn văn là gì ?
- GV nhận xét, sửa cho HS.
5- Củng cố - dăn dò (3 - 5')
- NX tiết học.
- HS đọc thầm .
+ HS hát và bắt thăm đọc và TLCH theo ND bài.
- HS nhận xét,
- Đọc yêu cầu.
- HS thảo luận các tình huống (2’).
- HS nêu lần lượt theo nhóm.
 - Nhận xét.
- HS đọc bài 3
- HS làm bài.
Chữa bài: HS đọc bài.
_________________________________________
Tiết 4: Tự nhiên xã hội 
Thực hành : Giữ trường học sạch , đẹp 
I. Mục tiêu.
 Sau bài học , HS có thể:
 - Nhận biết được thế nào là lớp học sạch đẹp.
 - Biết tấc dụng của việc giữ cho trường học sạch, đẹp đối với sức khoẻ và học tập.
 - Làm một số công việc đơn giản để giữ trường học sạch đẹp như: quét lớp, quét sân trường, tưới và chăm sóc cây xanh của trường.
 - Có ý thức giữ trường lớp sạch đẹp và tham gia vào những hoạt động làm cho trường học sạch đẹp.
II. Đồ dùng.
 - Tranh vẽ SGK/38, 39.
 - Một số dụng cụ: chổi có cán, xẻng hót rác.
III. Hoạt động dạy học .
1.HĐ1. Thảo luận nhóm 2 (12’)
*Mục tiêu : Biết nhận xét thế nào là trường lớp sạch, đẹp và biết giữ trường học sạch đẹp.
*Tiến hành :
- HS làm việc theo cặp quan sát hình trang 38, 39 thảo luận các câu hỏi .(2’)
1. Các bạn trong tranh đang làm gì?
2. Các bạn đã sử dụng các loại dụng cụ nào?
3. Việc làm của các bạn có tác dụng gì?
- Vệ sinh sân trường và lớp học của trường mình thế nào?
- Cây xanh xung quanh trường như thế nào? Làm gì để cây xanh luôn xanh tốt?
- Em đã làm gì để giữ vệ sinh trường học?
* Kết luận : Để trường học sạch đẹp, mỗi học sinh phải có ý thức giữ gìn trường lớp như: không viết bậy, vẽ lên tường, không vứt rác hay khạc nhổ bừa bãi, đại, tiểu tiện đúng nơi quy định, bảo vệ cây xanh...tích cực tham gia vào các hoạt động làm vệ sinh trường, lớp và chăm sóc cây cối.
2. HĐ2. Thực hành làm vệ sinh lớp học (12’)
*Mục tiêu: Thực hành làm vệ sinh lớp học, sử dụng một số dụng cụ để làm vệ sinh.
* Tiến hành :
- GV phân công việc cho mỗi nhóm.
* Kết luận : trường, lớp học sạch, đẹp sẽ giúp chúng ta khoẻ mạnh và học tập tốt.
3. Củng cố dặn dò.(2-3’)
- Nhận xét giờ học.
- Đại diện một số nhóm trả lời.
- Nhận xét và bổ sung.
- Các nhóm nhận dụng cụ.
- Các nhóm làm nhiệm vụ được giao.
______________________________________________
Thứ sáu ngày 16 tháng 12 năm 2016
Tiết 1: Thể dục 
 SƠ KấT HỌC Kè I
I. MỤC TIấU:
- Hệ thống những ND chớnh đó học trong học kỳ I.Yờu cầu HS biết được đó học được những gỡ, điểm nào cần phỏt huy hoặc khắc phục trũng học kỳ II.
II. ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN
- Địa điểm : Sõn trường . 1 cũi 
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP.
Nội dung
Phương phỏp lờn lớp
I. Mở đầu: (5’)
GV Nhận lớp phổ biến nội dung yờu cầu giờ học
Đi đều.bước Đứng lại.đứng
HS vừa đi vừa hỏt theo nhịp
Trũ chơi : Diệt cỏc con vật cú hại
Kiểm tra bài cũ : 4 HS
Nhận xột
II. Cơ bản: { 24’}
a.Sơ kết học kỳ I.
*Những kiến thức và kỹ năng cỏc em đó học.
-ĐHĐN :Tập hợp hàng dọc (ngang),Dúng hàng,Điểm số,dồn hàng ngang,Quay phải (trỏi),
Chuyển đội hỡnh hàng dọc(ngang) thành vũng trũn và ngược lại.
-Bài TD phỏt triển chung :
 Gồm 8 động tỏc.Vươn thở,Tay,Chõn,Lườn,Bụng
Toàn thõn,Nhảy,Điều hoà.
-Bài tập RLTT và KNVĐCB :
-Trũ chơi vận động :Bịt mắt bắt dờ,Bỏ khăn,Vũng trũn,Nhanh lờn bạn ơi,Nhúm 3 nhúm 7.
 Trong HKI đa số HS tham gia học tốt mụn TD cú tinh thần luyện tập để nõng cao sức khoẻ,biết vận dụng những kiến thức đó học vào thực tế.Bờn cạnh đú vẫn cũn một số ớt HS tinh thần luyện tập chưa cao,dẫn đến thành tớch đạt chưa tốt.Những thành tớch cỏc em đó đạt ở HKI cần phỏt huy tốt hơn nữa ở HKII.
Thụng bỏo kết quả học tập của HS 
Tuyờn dương những HS cú tinh thần học tập
b.Trũ chơi : Bịt mắt bắt dờ.
G.viờn hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xột
III. Kết thỳc: (6’)
Thả lỏng :Cỳi người nhảy thả lỏng
Hệ thống bài học và nhận xột giờ học
Về nhà ụn 8 động tỏc TD đó học
Đội Hỡnh 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Đội hỡnh học mới động tỏc TD
* * * * * * * 
 * * * * * * * 
* * * * * * * 
 * * * * * * * 
GV
Đội Hỡnh xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Tiết 2 	 	 Toán
Luyện tập chung
I. mụC TIÊU
1. Kiến thức.
 - Cộng trừ các số trong phạm vi 100.
 - Tính giá trị biểu thức có 2 dấu tính.
 - Giải bài toán về ít hơn.
 2. Kĩ năng.
 - Rèn kĩ năng tính toán và giải toán.
II. Các hoạt động dạy- học:
1. Khởi động (3 – 5’)
- HS làm bài vào bảng con: 62 – 35 + 37
28 – 14 + 36
2. Luyện tập.
Bài1 (8 – 10’) B
- GV nêu yêu cầu - Đặt tính rồi tính.
GV đọc từng PT.
-> GV nhận xét, chốt bài:
 - Khi đặt tính cần chú ý điều gì?
 - NX các phép cộng, trừ.
 - Cộng, trừ có nhớ em phải chú ý điều gì?
Bài 4 (4 - 6’)S 
- GV chấm, chữa bài.
- GV chốt bài: Em có thể điền ngaycác số vào ô trống không? Vì sao?
Bài 5 (3 - 5’)M
- GV chốt: Lịch cho biết ngày trong tuần, ngày trong tháng.
 Bài 2: (6 - 8’)V
- GV chấm , chữa , chốt bài:
+ Nêu cách thực hiện.
Bài 3: (V)
- GV chấm - chữa - chốt bài:
+ Bài toán thuộc dạng gì?
3. Củng cố – Dặn dò (2 – 3’)
 Nhận xét giờ học.
- HS làm bài vào bảng con. 
- Nêu NX.
- Đặt tính thẳng cột.
- Là các phép cộng, trừ có nhớ.
- Khi cộng: Nhớ 1 vào tổng các chục.Khi trừ có nhớ: Nhớ 1 vào hàng chục của ST
- HS đọc yêu cầu và làm bài vào SGK.
- 1HS làm bảng phụ -> nêu NX.
- Khi đổi chỗ các SH thì tổng không đổi do đó em có thể điền ngay các số vào ô trống.
- HS đọc yêu cầu.
HS1: hỏi; HS2: trả lời
-> NX nhóm bạn.
- HS đọc yêu cầu và làm bài vào vở.
- 1 HS làm bài vào bảng phụ.
- Tính từ T-> P
- HS đọc thầm bài toán và làm bài vào vở.
- 1HS làm bảng phụ.
- Bài toán về ít hơn.
 Rút kinh nghiệm sau giờ dạy 
.................................................................................................................................................	..............__________________________________
Tiết 4 :	 Tiếng Việt
ôn tập cuối học kì 1
Tiết 9
I. Mục đích - yêu cầu
- Ôn luyện tập đọc - học thuộc lòng chủ điểm: Bạn trong nhà
- Ôn luyện về từ chỉ đặc điểm của người và vật.
- Ôn luyện về viết bưu thiếp.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Phiếu ghi bài tập đọc - học thuộc lòng và nội dung câu hỏi chủ điểm: Bạn trong nhà.
III. Các hoạt động dạy học
1- Giới thiệu bài. (1 - 2’).
2- Ôn tập kiểm tra tập đọc- học thuộc lòng (12 - 13’)
- HS bốc thăm bài tập đọc tuần 16.
- HS đọc và trả lời câu hỏi.
- Luyện đọc bài: Đàn gà mới nở.
3- Ôn luyện từ chỉ đặc điểm của người và vật (8 -10')
Bài 2: Ôn từ chỉ đặc điểm.
- HS đọc thầm yêu cầu.
- Yêu cầu HS dùng bút chì gạch chân từ chỉ đặc điểm.
- Chữa bài:
=> Từ nào chỉ đặc điểm của vật, chỉ đặc điểm của người?
4- Ôn luyện cách viết bưu thiếp (8 -10')
- Nội dung viết bưu thiếp là gì?
- NX cho điểm.
- Viết lời chúc mừng bưu thiếp cần thể hiện tình cảm chân thành.
5- Củng cố - dăn dò (3 - 5')
- NX tiết học.
- HS đọc thầm.
- Đọc yêu cầu.
- Đọc câu văn.
-1 HS làm trên bảng. NX- đọc lại từ.
- đặc điểm của người:siêng năng, cần cù.
- Của vật: lạnh giá, vàng tươi, xanh mát.
- HS đọc bài 3
- HS làm bài.
Chữa bài: HS đọc bài.
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy :
 	..............	..............
__________________________________
Tiết 4:	 Giáo dục tập thể
 Sinh hoạt lớp Tuần 18
I. mục đích Yêu cầu:
	- Nhận xét, đánh giá tuần 18.
	- Phát động phong trào thi đua tuần 19.
ii. chuẩn bị
 - Nội dung sinh hoạt.
iII. Lên lớp:
	1) Nhận xét các mặt trong tuần ( 15’)
- Các tổ trưởng nhận xét và xếp loại các tổ viên.
- Lớp trưởng nhận xét tình hình của lớp về các mặt : học tập, nề nếp, đặc biệt là sự chuẩn bị sách vở, đồ dùng, xếp hàng ra vào lớp.
- G nhận xét chung:
 * Ưu điểm: 
................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
 * Tồn tại:
................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) Phát động thi đua tuần 19(15’) :
 ................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
________________________________________________________________________
______________________________________
Tiết 4 Đạo dức
Thực hành kĩ năng cuối học kì 1
I. Mục đích - yêu cầu
- H thực hiện một số hành vi đạo đức đã được học ở kì I.
- Biết nhận xét đánh giá việc thực hiện của bạn.
II. Các HĐ dạy học
 1)Hệ thống kiến thức.
- Chia nhóm 4 :
- Y/c HS các nhóm kể tên lại các bài đạo đức đã học.
 2)Giao nhiệm vụ cho các nhóm;
* Xử lí tình huống trong phiếu bài tập:
- Nhóm 1 + 2: Hãy lập thời gian biểu cho việc học tập và sinh hoạt hàng ngày.
 - Em không làm bài tập nên bị điểm kém. Hãy dóng vai trong nhóm xử lí tình huống trên.
- Nhóm 3 + 4: - Hãy kể các việc làm thể hiện của việc sống gọn gàng ngăn nắp và chăm làm việc nhà.
- Nhóm 5 + 6: Nêu các biểu hiện của việc chăm chỉ học tập.
 - Trong giờ chơi một số bạn đang chơi vui vẻ ở sân trường .Bỗng có một bạn con nhà nghèo đến gần đề nghị cho chơi cùng . Hãy sắm vai xử lí tình huống trên.
- Nhóm 7 + 8: Hãy trình bày các bài hát ,bài thơ, tranh ảnh về chủ đề giữ vệ sinh nơi công cộng.
 3)Các nhóm thực hiện và trình bày trước lớp.
- Các nhóm nhận xét và đánh giá.
- G nhận xét và kết luận về từng hành vi đạo đức.
________________________________________________________________________
__________________________________
Tiết 7 Tiếng anh 
( Đ / c Lựu dạy )
________________________________________________________________________
Kiểm tra cuối học kì I
toán + tiếng việt
( theo đề của PGD)
Thứ ba ngày 24 tháng 12 năm 2013
Tiết 6 	 Luyện viết
Chữ Ơ
I. Mục đích yêu cầu
 - Rèn kĩ năng viết chữ Ơ theo cỡ vừa và nhỏ đúng mẫu.
 - Biết viết câu ứng dụng : Ơ hiền gặp lành đúng mẫu, đều nét.
 - Giáo dục ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học
- Vở mẫu, chữ mẫu, phấn màu.
III. Các hoạt động dạy học
1. Củng cố kiến thức (2-3’)
- Viết bảng chữ O cỡ vừa.
2. Dạy bài mới
a,Giới thiệu bài ( 1’)
b, Hướng dẫn viết chữ cái hoa (3–5’ )
- Giới thiệu chữ mẫu :
- Chữ Ơ Cao mấy dòng li ? Rộng mấy ô ? Gồm mấy nét ?
- So sánh chữ Ơ với chữ O ?
- Hướng dẫn quy trình viết chữ : Nét 1 viết như chữ O. Đưa bút lên ĐK6 viết nét phụ bên phải chữ O được chữ Ơ.
 - Hớng dẫn viết vào bảng con.
c,Hướng dẫn viết từ ứng dụng(5 -7’)
* Từ ứng dụng : “ Ơ”.
 - Nhận xét : Cỡ chữ ? Độ cao các con chữ ? Khoảng cách?
* Đưa câu ứng dụng :
- Giải nghĩa : 
- Nhận xét : Cỡ chữ ? Khoảng cách giữa các chữ ? Vị trí dấu thanh ?
d, Hướng dẫn viết vở (15-17’)
- Nêu yêu cầu viết vở ?
- Cho quan sát vở mẫu.
- Ngồi lại cho đúng.
- Chỉ dẫn viết từng dòng.
- G hướng dẫn H viết chữ nghiêng.
e, Chấm, chữa bài (5-7’)
- Chấm 8-10 em.
3. Củng cố, dặn dò.(2-3’)
- Nhận xét bài viết của HS.
- HS viết bảng con.
- Quan sát chữ mẫu.
- .... Cao 5 li, rộng 4 ô, 2 nét .
- Luyện viết bảng con.
- Đọc từ ứng dụng.
-..cỡ nhỡ, Ơ cao 5 li.
- Đọc câu ứng dụng: “Ơ hiền gặp lành ”
- 1 HS nêu.
- HS quan sát vở mẫu.
- Thực hành.
- Viết vở.
_____________________________________
____________________________________________________________________
Thứ tư ngày 25 tháng 12 năm 2013
_________________________________
Tiết 7	Tự học
Hoàn thành bài tập tuần 18
I. Mục tiêu : 
 - HS hoàn thành các bài tập toán, Tiếng việt tuần 18 . 
 - Rèn ý thức tự giác học bài.
II.Giáo viên chuẩn bị .
Vở BTTN Toán và Tiếng Việt.
III. Lên lớp :
1. Giới thiệu bài ( 1-2’) : 
 - Nờu ND, yờu cầu tiết học.
2 .HS giải quyết cỏc bài tập (30-32’): 
- GV ra hiệu lệnh cho HS làm từng BT, 
- GV uốn nắn kèm cặp HS làm. 
- GV chấm bài.
3.Dặn dũ (1-2’) 
- Nhận xét giờ học.
- Dặn: chuẩn bị bài tuần 19.
___________________________________________________________________
Thứ năm ngày 26 tháng 12 năm 2013
Tiết 2	 Toán
Kiểm tra định kì
____________________________________
Tiết 4 	 Tiếng Việt
ôn tập cuối học kì 1
Tiết 7
I. Mục đích - yêu cầu
- Ôn luyện tập đọc - học thuộc lòng chủ điểm : Bạn trong nhà
- Ôn luyện về từ chỉ đặc điểm của người và vật.
- Ôn luyện về viết bưu thiếp.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Phiếu ghi bài tập đọc - học thuộc lòng và nội dung câu hỏi chủ điểm: Bạn trong nhà.
III. Các hoạt động dạy học
1- Giới thiệu bài. (1 - 2’).
2- Ôn tập kiểm tra tập đọc- học thuộc lòng (12 - 13’)
- HS bốc thăm bài tập đọc tuần 16.
- HS đọc và trả lời câu hỏi .
- Luyện đọc bài : Đàn gà mới nở .
3- Ôn luyện từ chỉ đặc điểm của người và vật (8 -10')
Bài 2: Ôn từ chỉ đặc điểm .
- HS đọc thầm yêu cầu .
- Yêu cầu HS dùng bút chì gạch chân từ chỉ đặc điểm.
- Chữa bài:
=> Từ nào chỉ đặc điểm của vật, chỉ đặc điểm của người?
4- Ôn luyện cách viết bưu thiếp (8 -10')
- Nội dung viết bưu thiếp là gì ?
- NX cho điểm.
- Viết lời chúc mừng bưu thiếp cần thể hiện tình cảm chân thành .
5- Củng cố - dăn dò (3 - 5')
- NX tiết học.
- HS đọc thầm .
- Đọc yêu cầu.
- Đọc câu văn.
-1 HS làm trên bảng. NX- đọc lại từ.
- đặc điểm của người :siêng năng, cần cù.
- Của vật : lạnh giá, vàng tươi, xanh mát.
- HS đọc bài 3
- HS làm bài.
Chữa bài: HS đọc bài.
____________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 27 tháng 12 năm 2013
Tiết 3	 Tiếng Việt
Kiểm tra viết
_____________________________________
Tiết 4	 Hoạt động tập thể
 Sinh hoạt lớp Tuần 18
I. mục đích Yêu cầu:
	- Nhận xét, đánh giá tuần 18.
	- Phát động phong trào thi đua tuần 19.
ii. chuẩn bị
 - Nội dung sinh hoạt.
iII. Lên lớp:
	1) Nhận xét các mặt trong tuần:
- Các tổ trưởng nhận xét và xếp loại các tổ viên.
- Lớp trưởng nhận xét tình hình của lớp về các mặt : học tập, nề nếp, đặc biệt là sự chuẩn bị sách vở, đồ dùng, xếp hàng ra vào lớp.
- G nhận xét chung:
 * Ưu điểm: .................................................................................................................
........................................................................................................................................
 * Tồn tại:
 . Còn một số em chưa thực hiện đúng quy định về nề nếp: ....................................
........................................................................................................................................
 . Chưa thực sự cố gắng trong học tập: ....................................................................
........................................................................................................................................ 
b) Phát động thi đua tuần 19 :
 - Tiếp tục rèn nề nếp về mọi mặt.Thi đua học và làm bài trước khi đến lớp. 
 - Các tổ thi đua theo dõi mọi mặt
 - Giữ gìn lớp học vệ sinh, không nói chuyện riêng, hăng hái học phát biểu.
 - Phát huy ưu điểm, khắc phục tồn tại của tuần trước. Học tập và làm theo báo đội.
- Nhận xét kết quả thi cuối học kì I.
___________________________________
Tiết 2 	 Tiếng Việt
ôn tập cuối học kì 1
Tiết 9
I. Mục đích - yêu cầu
- Ôn luyện tập đọc - học thuộc lòng chủ điểm : Bạn trong nhà
- Ôn luyện về từ chỉ đặc điểm của người và vật.
- Ôn luyện về viết bưu thiếp.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Phiếu ghi bài tập đọc - học thuộc lòng và nội dung câu hỏi chủ điểm: Bạn trong nhà.
III. Các hoạt động dạy học
1- Giới thiệu bài. (1 - 2’).
2- Ôn tập kiểm tra tập đọc- học thuộc lòng (12 - 13’)
- HS bốc thăm bài tập đọc tuần 16.
- HS đọc và trả lời câu hỏi .
- Luyện đọc bài : Đàn gà mới nở .
3- Ôn luyện từ chỉ đặc điểm của người và vật (8 -10')
Bài 2: Ôn từ chỉ đặc điểm .
- HS đọc thầm yêu cầu .
- Yêu cầu HS dùng bút chì gạch chân từ chỉ đặc điểm.
- Chữa bài:
=> Từ nào chỉ đặc điểm của vật, chỉ đặc điểm của người?
4- Ôn luyện cách viết bưu thiếp (8 -10')
- Nội dung viết bưu thiếp là gì ?
- NX cho điểm.
- Viết lời chúc mừng bưu thiếp cần thể hiện tình cảm chân thành .
5- Củng cố - dăn dò (3 - 5')
- NX tiết học.
- HS đọc thầm .
- Đọc yêu cầu.
- Đọc câu văn.
-1 HS làm trên bảng. NX- đọc lại từ.
- đặc điểm của người :siêng năng, cần cù.
- Của vật : lạnh giá, vàng tươi, xanh mát.
- HS đọc bài 3
- HS làm bài.
Chữa bài: HS đọc bài.
_____________________________________
Tiết 4	 Tiếng Việt
Kiểm tra viết
Tiết 3	 Sinh hoạt lớp
 Tuần 18
1. Yêu cầu:
	- Nhận xét, đánh giá tuần 18.
	- Phát động phong trào thi đua tuần 19.
2. Lên lớp:
	a) Nhận xét các mặt trong tuần:
- Các tổ trưởng nhận xét và xếp loại các tổ viên.
- Lớp trưởng nhận xét tình hình của lớp về các mặt: học tập, nề nếp, đặc biệt là sự chuẩn bị sách vở, đồ dùng, xếp hàng ra vào lớp.
- G nhận xét chung:
 * Ưu điểm: Có nhiều HS đạt điểm tốt, cả lớp sôi nổi, hào hứng hưởng ứng phong trào thi đua học tập gi

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao_an_tong_hop.doc