Giáo Án Lớp 1 - Tuần 12 Năm Học 2013 - 2014

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức

 - Đọc được: ôn, ơn; con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng trong bài.

 - Viết được:.ôn, ơn; con chồn, sơn ca.

 2. Kĩ năng:

 - Biết đọc, viết đúng các chữ có vần đã học: ôn, ơn; con chồn, sơn ca.

 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.

 3.Thái độ:

 Tự giác, tích cực học tập.

 II. Đồ dùng dạy học:

 - Thầy: Tranh minh hoạ bài đọc SGK, phấn màu.

 - Trò: Bảng con, bộ thực hành Tiếng Việt.

 III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 24 trang Người đăng honganh Lượt xem 1238Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo Án Lớp 1 - Tuần 12 Năm Học 2013 - 2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 hương đất nước. Bác Hồ là tấm gương lớn về lòng yêu nước .
4. Củng cố :
 Nhận xét chung giờ học.
5. Dặn dò:
 Tập thực hiện chào cờ đúng.
 Thứ tư ngày 21 tháng 11 năm 2012
Học vần (T.103+104):
 Bài 47: en - ên	
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức
 - Đọc được: en, ên; lá sen, con nhện; từ và câu ứng dụng trong bài.
 - Viết được: en, ên; lá sen, con nhện.
 2. Kĩ năng: 
 - Biết đọc, viết đúng các chữ có vần đã học: en, ên; lá sen, con nhện.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bên phỉ, bên trái, bên trên, bên dưới.
 3. Thái độ: 
 Tự giác, tích cực học tập.
 II. Đồ dùng dạy học:
 - Thầy: Tranh minh hoạ bài đọc SGK, phấn màu.
 - Trò: Bảng con, bộ thực hành Tiếng Việt.
 III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
 - Cho HS đọc, viết: con chồn,
 - Nhận xột, ghi điểm.
3.Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Cỏc hoạt động tỡm hiểu kiến thức: 
 Hoạt động 1: Dạy vần.
 Dạy vần en.
 - Nhận diện vần: 
 + Vần en gồm mấy õm ghộp lại?
 - Cho HS so sỏnh en với ụn?
 - Ghộp tiếng sen.
 - Theo dừi, sửa sai.
 - Nhận xột, khen.
- Cho HS quan sỏt tranh SGK rỳt ra từ khúa
 Dạy vần ờn ( Dạy tương tự như vần en).
 - Cho HS so sỏnh vần ờn, en.
 - Nhận xột, khen
 Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng.
 - Cho HS tỡm tiếng chứa vần mới.
 - Cho HS đọc đỏnh vần, đọc trơn
 - Nhận xột, khen, kết luận
 Hoạt động 3: HD viết bảng con.
 - Viết mẫu, hướng dẫn quy trỡnh.
 - Nhận xột, khen.
- 1HS lờn bảng đọc, viết.
- Dưới lớp viết bảng con.
- Lắng nghe.
- Thảo luận, K, G nờu cấu tạo vần.
- So sỏnh.
- Tỡm vần en cài vào bảng gài.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm.
- Ghộp tiếng, nờu cấu tạo tiếng.
- Đọc đỏnh vần, đọc trơn.
- Nhận xột, 
- Quan sỏt, nờu nội dung tranh.
- Đọc cỏ nhõn.
- So sỏnh.
-- Tỡm, gạch chõn.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp
- K,G giải nghĩa 1 số từ 
 – 3 HS nhắc lại quy trỡnh viết.
- Viết vào bảng con.
 TIẾT 2
Hoạt động 4:Luyện đọc lại bài tiết 1.
 - Cho HS đọc bài tiết 1
 - Nhận xột, khen 
+Đọc cõu ứng dụng.
 - Cho HS quan sỏt tranh SGK cõu ứng dụng và đọc
 - Nhận xột, khen.
 - Cho HS đọc cõu ứng dụng.
 + Đọc bài trong SGK
 - Hướng dẫn đọc bài trong SGk.
 - Theo dừi uốn nắn.
 - Nhận xột, ghi điểm.
Hoạt động5: Luyện núi:
 - Cho HS đọc chủ đề
 - Hướng dẫn quan sỏt tranh SGk.
 - Nhận xột, khen, kết luận.
 - Cho HS liờn hệ
Hoạt động 6: Hướng dẫn viết VTV 
 - Cho HS viết bài vào VTV.
 - Theo dừi, giỳp đỡ HS viết xấu.
 - Chấm 4 bài, nhận xột, khen.
4. Củng cố:
- Cho HS tỡm tiếng mới cú vần en, ờn ngoài bài học.
5.Dặn dũ:
 Hướng dẫn học ở nhà
- 2 HS đọc.
- Nhận xột.
- Quan sỏt, gạch chõn tiếng cú chứa vần mới học.
- Nhận xột, bổ sung. 
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- 1 HS đọc.
- Quan sỏt, thảo luận nhúm đụi.
- Cỏc nhúm trỡnh bày.
+ Mốo, chú, búng, ghế.
+Bàn con mốo.
+ bờn phải cú ghế..
- Nhận xột, bổ sung
- Liờn hệ
- 1 – 2 HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- Viết bài vào vở.
- Tỡm tiếng ngoài bài cú vần en, ờn.
- Về học bài, viết bài, xem bài sau. 
Mỹ thuật (t12) 
Tập vẽ bức tranh theo đề tài tự chọn
I. Mục tiờu
 1. Kiến thức:
 Tỡm, chọn nội dung đề tài.
 2. Kỹ năng: 
 - Vẽ được bức tranh đơn giản cú nội dung gắn với đề tài và vẽ màu theo ý thớch.
 - HS khỏ, giỏi: Vẽ được bức tranh cú nội dung phự hợp với đề tài đó chọn, hỡnh vẽ sắp xếp cõn đối, màu sắc phự hợp.
 3. Thỏi độ:
 Yờu thớch mụn học.
II. Đồ dựng 
 Vở tập vẽ, đồ dựng học vẽ, màu vẽ,
III. Hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra 
 Kiểm tra vở vẽ, màu vẽ...
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài: Giới thiệu nội dung bài.
3.2 Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
- Vẽ tranh tự do ( Hay vẽ theo ý thớch ) là mỗi em cú thể chọn và vẽ một đề tài mỡnh thớch như: Phong cảnh, chõn dung, tĩnh vật,...
- Giới thiệu một số hỡnh vẽ cú đề tài khỏc nhau để cỏc em nhận biết được:
 + Tờn của bức tranh đề tài?
 + Hỡnh ảnh chớnh và hỡnh ảnh phụ trong bức tranh?
 + Màu sắc trong bức tranh?
Hoạt động 2: Hướng dẫn cỏch vẽ tranh.
- Cho HS xem một số tranh để cỏc em nhận biết về nội dung, cỏch vẽ hỡnh, cỏch vẽ màu, đồng thời gõy cảm hứng cho học sinh trước khi vẽ.
- Đặt cõu hỏi gợi mở để học sinh nhận xột:
 + Tranh này vẽ những gỡ?
 + Màu sắc trong tranh thế nào?
 + Đõu là hỡnh ảnh chớnh, hỡnh ảnh phụ của bức tranh?
Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành.
- Gợi ý để học sinh chọn đề tài
- Yêu cầuHS nhớ lại cỏc hỡnh ảnh gần với nội dung của tranh như: Người, con vật, nhà, cõy,...
- Vẽ cỏc hỡnh chớnh trước, hỡnh phụ sau. Khụng vẽ to hay nhỏ quỏ so với khổ giấy. Vẽ xong 
hỡnh, vẽ màu theo ý thớch.
Hoạt động 4: Nhận xột đỏnh giỏ.
- GV hướng dẫn HS nhận xột một số bài cú hỡnh vẽ và màu sắc thể hiện được nội dung đề tài, cụ thể là:
 + Hỡnh vẽ: Cú hỡnh chớnh, hỡnh phụ, tỷ lệ hỡnh cõn đối.
 + Màu sắc: Tươi vui, trong sỏng, màu thay đổi, phong phỳ.
 + Nội dung: Phự hợp với đề tài.
- Động viờn khen ngợi cỏc em.
4. Củng cố:
 Yờu thớch mọi vật xung quanh, yờu thớch mụn học.
5. Dặn dũ: 
 Quan sỏt hỡnh dỏng, màu sắc của mọi vật xung quanh: Cỏ cõy, hoa trỏi, cỏc con vật.
 Để đồ dựng lờn bàn
 HS nghe
 Theo dừi ghi nhớ.
- Quan sỏt.
 + Suy nghĩ trả lời.
- Quan sỏt.
- Xem tranh trả lời cõu hỏi.
- Suy nghĩ tỡm chọn.
- Theo dừi ghi nhớ.
- Nhận xột bài của bạn.
 Ghi nhớ thực hiện.
Toán (T.46):
Phép cộng trong phạm vi 6
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
 - Củng cố về phép cộng.
 - Thành lập và học thuộc bảng cộng trong phạm vi 6.
 2. Kĩ năng:
 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 6.
 - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
 3. Thái độ:
 Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy học: 
- GV: Các nhóm mẫu vật cùng loại.
- HS: Bộ thực hành Toán.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS đọc các phép cộng trong phạm vi 4.
- Nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới : 
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Phỏt triển bài: 
 Hoạt động1: Giới thiệu phép cộng: 5 + 1= 6.
- Gắn các hình lên bảng và yêu cầu HS quan sát, nêu bài toán rồi trả lời.
- Yêu cầu HS đọc phép tính và kết quả tương ứng với: Có 5 hình tam giác, thêm 1 hình tam giác là 6 hình tam giác.
- Viết lên bảng phép tính: 5 + 1 =6 và y/c HS đọc.
+ Hướng dẫn thành lập các công thức: 
1 + 5 = 6; 4 + 2 = 6; 2 + 4 = 6; 3 + 3 = 6 (cách tiến hành tương tự như trên).
- Hướng dẫn HS nhận xét từng cặp 2 phép tính: 5 + 1 = 6 ; 1 + 5 = 6 và 4 + 2 = 6; 
2 + 4 = 6 
 Kết luận: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không đổi.
- Tổ chức cho HS học thuộc lòng bảng cộng.
Hoạt động1: Luyện tập: 
 Bài 1 : Tính.
- Gọi HS nêu y/c của bài.
- Cho HS tự làm bài vào SGK.
- Nhận xét, kết luận.
 Bài 2: Tính.( cột 4 HS K,G)
- Cho HS thực hiện vào SGK rồi chữa.
- Nhận xét, cho điểm. 
 Bài 3 : Tính( cột 3 HS K,G)
- Gọi HS nêu y/c của bài.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Nhận xét, kết luận.
 Bài 4 : Viết phép tính thích hợp.
- Cho HS quan sát từng tranh và nêu bài toán cùng với phép tính tương ứng.
- Kết luận:
4. Củng cố:
- Tổ chức trò chơi: Tính kết quả nhanh.
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò:
 Dặn HS về nhà học thuộc các công thức cộng trong phạm vi 6 và làm bài tập trong VBT Toán 1/1.
- đọc bảng cộng trong phạm vi 4.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Quan sát, trả lời.
- 2 HS trả lời.
- Đọc cá nhân, cả lớp.
- Trả lời.
- Thực hiện theo hướng dẫn.
- 1 HS nêu y/c.
- Làm bài theo y/c, sau đó nối tiếp nhau đọc kết quả. Nhận xét.
 5 2 3 ..........
+1 +4 +3 
 6 6 6
- 3 HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm bài vào SGK. 
Nhận xét. 4+ 2= 6 ... 2+ 2= 4
 2+ 4= 6 3+ 3= 6
- 1 HS thực hiện, cả lớp theo dõi.
- 1 HS trả lời.
- Làm bài vào nháp, 1 số HS đọc kết quả.
4+ 1+ 1= 6 ... 2+ 2+ 2= 6
3+ 2+ 1= 6 3+ 3+ 0= 6
- Hoạt động cá nhân.
a) 4 + 2 = 6 b) 3 + 3 =6
- Thực hiện trò chơi.
 Thứ năm ngày 22 tháng 11 năm 2012
Học vần (T.105+106):
 Bài 48: in un	
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức
 - Đọc được: in, un; đèn pin, con giun; từ và câu ứng dụng trong bài.
 - Viết được: in, un; đèn pin, con giun.
 2. Kĩ năng: 
 - Biết đọc, viết đúng các chữ có vần đã học: in, un; con giun, dèn pin.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Nói lời xin lỗi.
 3. Thái độ: 
 Tự giác, tích cực học tập.
 II. Đồ dùng dạy học:
 - Thầy: Tranh minh hoạ bài đọc SGK, phấn màu.
 - Trò: Bảng con, bộ thực hành Tiếng Việt.
 III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
 - Viết: áo len, mũi tên.
 - Nhận xét, chỉnh sửa và cho điểm.
3. Bài mới:
 3.1. Giới thiệu bài: 
 3.2. Phỏt triển bài:
Hoạt động 1: Dạy vần
+ Nhận diện vần:
 - Vần “in”được cấu tạo bởi những con chữ nào?
 - Yêu cầu HS ghép vần in.
 - Đánh vần mẫu: i - n - in
 - Cho HS đánh vần, đọc trơn vần 
 + Tiếng khóa:
 - Hướng dẫn ghép tiếng: pin.
 - Ghi bảng: pin, yêu cầu HS phân tích.
 - Đánh vần mẫu.
 - Cho HS đánh vần, đọc trơn.
 - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
+ Từ khóa:
 - Giới thiệu tranh (SGK).
 - Giới thiệu từ khoá: đèn pin
 - Cho HS đọc.
 - Yêu cầu HS đọc: in – pin – đèn pin.
 - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
 un (Quy trình tương tự).
 - Cho HS so sánh un với “in” 
 Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng:
 - Viết các từ ứng dụng ( SGK) lên bảng, yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học. 
 - Chỉ bảng cho HS đọc.
 - Giải thích từ, đọc mẫu. 
 Hoạt động 3:Hướng dẫn viết
 - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết và nét nối.
 - Cho HS tập viết. 
 - Chỉnh sửa cho HS. 
 Tiết 2:
 Hoạt động 3.Ôn lại bài của tiết 1: 
 - Hướng dẫn đọc bài trên bảng lớp.
+ Đọc câu ứng dụng:
 - Hướng dẫn HS xem tranh (SGK).
 - Giới thiệu câu ứng dụng.
 - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc, nhắc HS nghỉ hơi sau dấu phảy.
 - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
+ Đọc bài trong SGK:
 - Hướng dẫn đọc bài trong SGK
 Hoạt động 5.Luyện nói:
 - Giới thiệu tranh (SGK) và hỏi: 
 - Hướng dẫn HS luyện nói.
 + Tranh vẽ cảnh gì?
 + Vì sao bạn lại buồn?
 + Khi đi học muộn có phải xin lỗi cô giáo và các bạn không?
 + Khi nào phải nói lời xin lỗi? 
 - Nhận xét, khen ngợi. 
Hoạt động 6: Viết bài vào vở:
 - Hướng dẫn:
 - Cho HS tập viết. Theo dõi, giúp đỡ. 
 4. Củng cố:
 - Chỉ bài trên bảng, yêu cầu HS đọc lại. 
 - Nhận xét, cho điểm.
 5. Dặn dò:
 - Đọc lại bài trong SGK, làm bài tập (VBT) và xem trước bài 49.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con.
- Nghe
- Quan sát, nhận xét
- Cài bảng.
- Lắng nghe.
- Đánh vần, đọc trơn theo nhóm, CN.
- Cài bảng.
- Phân tích.
- Theo dõi.
- Đánh vần, đọc trơn theo cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Quan sát, nhận xét
- Đọc cá nhân, cả lớp.
- Đọc cá nhân, cả lớp.
- 2 HS lên bảng gạch chân, cả lớp theo dõi.
- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Lắng nghe.
- 2 em đọc lại.
- Quan sát, viết trên không.
- Viết bảng con.
- Sửa lỗi
- Đọc cá nhân, cả lớp.
- Quan sát.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Đọc cá nhân, cả lớp
- Quan sát, trả lời.
 - Thực hiện theo hướng dẫn.
+ Lớp học, cụ giỏo và cỏc bạn.
+ Vỡ bạn đi học muộn.
+ cú
+ Khi cú lỗi.
- Theo dõi.
- Tập viết vào vở.
- Đọc cá nhân, cả lớp.
Toán (T.47):
	 	 Phép trừ trong phạm vi 6
I. Mục tiêu: 
 1. Kiến thức:
 - Lập và thuộc bảng trừ trong phạm vi 6.
 - Củng cố về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 2. Kĩ năng:
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 6.
 - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
 3. Thái độ:
 Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác. 
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: 6 hình tam giác, 6 hình tròn, 6 hình vuông (bảng phụ).
 - HS: Bộ thực hành Toán 1.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép tính 
- 2 HS lên bảng làm bài. HS dưới lớp 
 5 - 1 = 3 - 3 =
tính nhẩm, nhận xét.
 4 - 2 = 2 - 1 = 
- Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Phỏt triển bài: 
Hoạt động1: H/dẫn hs lập công thức: 6 - 1 = 5 
- Treo bảng phụ và yêu cầu học sinh quan sát, nêu bài toán. 
- Quan sát, nêu bài toán. 
+ Làm thế nào để biết còn mấy hình tam giác? 
- Trả lời.(Đếm số hình ở bên trái).
- Gợi ý: 6 hình tam giác bớt đi 1 hình tam giác còn lại 5 hình tam giác hay ta có thể nói gọn lại như thế nào? 
- Trả lời.(6 bớt 1 còn 5).
- Ghi bảng: 6 - 1 = 5.
- Yêu cầu học sinh đọc.
- Cả lớp đọc: sáu trừ một bằng năm.
- Tiếp theo yêu câù học sinh quan sát
- Quan sát, trả lời.
để nêu kết quả của phép trừ: sáu hình tam
giác bớt đi 5 hình D hỏi còn mấy hình D?
- Gọi HS nêu kết quả của phép tính
- 2 HS trả lời.
- Ghi bảng: 6 - 5 = 1, y/c HS đọc.
- Cả lớp đọc.
- Cho HS đọc lại cả hai công thức: 6 – 1 = 5
- Đọc CN, cả lớp. 
 6 – 5 = 1
+ Hướng dẫn HS lập các công thức: 6- 2 = 4, 6 - 4 = 2, 6 – 3 = 3
( cách tiến hành tươg tự như phần a)	 
+ Hướng dẫn dọc bảng trừ trong phạm vi 6
- Cho cả lớp đọc lại bảng trừ trong phạm vi 6.( xoá dần bảng)
- Đọc CN, cả lớp
- Cho thi đọc giữa cá tổ
- Thi đọc
Hoạt động1:Luyện tập:
 Bài 1: Tính
- Cho cả lớp làm bài sau đó gọi lần lượt từng HS đọc kết quả của từng phép tính.
 Nhận xét, chữa bài.
- Làm bài vào SGK, nối tiếp nhau đọc kết quả. 
 6 6 6 ..........
 -3 - 4 -1 
 3 2 5
 Bài 2: Tính
 Gọi 3 em lên bảng, HS dưới lớp làm bài trên bảng con.
- 3 em lên bảng, lớp thực hiện
 Nhận xét, chữa bài: Gợi ý cho HS nhận xét về mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 Nhận xét, cho điểm.
5+1= 6  3+3= 6
6- 5= 1 6- 3= 3
6- 1= 5 6- 6= 0
 Bài 3: ( cột 3 HS K,G)
 Yêu cầu cả lớp tính nhẩm rồi viết kết quả cuối cùng vào SGK. 
-Làm bài nêu miệng các phép tính và kết quả.
6- 4- 2= 0  6- 3- 3= 0
6- 2- 4= 0 6- 6 = 0
 Chữa bài và cho điểm.
 Bài 4: 
 Cho HS quan sát từng tranh và nêu bài toán cùng với phép tính tương ứng.
- Kết luận: 
- Hoạt động cá nhân.
a) 6 - 1 = 5 b) 6 - 2 = 4
4. Củng cố:
 Cho học sinh đọc lại bảng trừ trong phạm vi 6 (SGK).
- Đọc CN, ĐT.
 Nhận xét chung giờ học.
5. Dặn dò:
 Hướng dẫn học ở nhà và chuẩn bị bài sau.
 Thứ sỏu ngày 23 / 11 / 2012
Thể dục (T.12):
thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
trò chơi vận động
 I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
 - Ôn một số động tác Thể dục RLTTCB. 
 - Học động tácđứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng.
 - Ôn trò chơi" chuyền bóng tiếp sức". 
 2. Kĩ năng:
 - Biết thực hiện một số động tác thể dục RLTTCB.
 - Biết tham gia vào trò chơi.
 3. Thái độ:
 Có tác phong nhanh nhẹn, kỉ luật.
II. Địa điểm, phương tiện:
 Trên sân trường, vệ sinh nơi tập.
III. Các hoạt động học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Phân mở đầu:
- Nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
- Lắng nghe.
- Yêu cầu học sinh đứng tại chỗ vỗ tay
- Thực hiện trong 2 phút.
và hát, giậm chân tại chỗ.
- Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp 
- Cho học sinh chạy nhẹ nhàng theo 
- Chạy trên địa hình tự nhiên, rồi đi 
một hàng dọc: Khoảng 50 m, sau đó đi 
thường hít thở sâu.
thường theo vòng tròn, hít thở sâu.
- Cho HS ôn phối hợp; 2 x 4 nhịp: 
- Cả lớp thực hiện 2 lần.( Cán sự điều 
Đứng hai tay ra trước, đưa hai tay lên
khiển).
chếch chữ V.
-Sau mỗi lần nhận xét, sửa lỗi.
2. Phần cơ bản:
+ Đứng kiễng gót, hai tay chống hông:
+Đứng đưa một chân ra trước, hai tay chống hông.
+ Đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng.
- Nêu tên động tác, sau đó vừa làm mẫu và giải thích động tác.
- Hướng dẫn HS thực hiện.
- Theo dõi và bắt chước.
- Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
+ Trò chơi" Qua đường lội'.
- Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi, luật chơi.
- Tổ chức trò chơi.
- Nhận xét.
- Theo dõi.
- Cả lớp chơi trong 5 phút.
3. Phần kết thúc:
- Cho HS đi thường theo nhịp. 
- Đi theo 2 hàng dọc và hát (2 phút). 
- GV cùng HS hệ thống lại bài.
- Nhận xét chung giờ học, giao bài tập.
Học vần (T.105+106):
 IấN - YấN	 
 I.Mục tiờu:
 1. Kiến thức: 
 Nhận biết được: iờn, yờn, đốn điện, con yến; từ và cỏc cõu ứng dụng. 
 2. Kỹ năng: 
 - Đọc, viết được: iờn, yờn, đốn điện, con yến; từ và cỏc cõu ứng dụng.
 - Núi được từ 2 – 4 cõu theo chủ đề: Biển cả. 
 3.Thỏi độ: 
 Giỏo dục HS Yờu thớch mụn học.
II.Đồ dựng dạy học:
 1. GV: Tranh SGK.
 2. HS: Bộ đồ dựng học Tiếng Việt, VTV.
III.Cỏc hoạt động dạy học;
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
 - Cho HS đọc, viết: đốn pin, 
 - Nhận xột, ghi điểm.
3.Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Cỏc hoạt động tỡm hiểu kiến thức: 
Hoạt động 1: Dạy vần.
 Dạy vần iờn.
 - Nhận diện vần: 
 + Vần iờn gồm mấy õm ghộp lại?
 - Cho HS so sỏnh iờn với ờn?
 - Ghộp tiếng điện.
 - Theo dừi, sửa sai.
 - Nhận xột, khen.
 - Cho HS quan sỏt tranh SGK rỳt ra từ khúa
Dạy vần yờn ( Dạy tương tự như vần iờn).
 - Cho HS so sỏnh vần iờn, yờn.
 - Nhận xột, khen
Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng.
 - Cho HS tỡm tiếng chứa vần mới.
 - Cho HS đọc đỏnh vần, đọc trơn
 - Nhận xột, khen, kết luận
 Hoạt động 3: HD viết bảng con.
 - Viết mẫu, hướng dẫn quy trỡnh.
 - Nhận xột, khen.
- 1HS lờn bảng đọc, viết.
- Dưới lớp viết bảng con.
- Lắng nghe.
- Thảo luận, K, G nờu cấu tạo vần.
- So sỏnh.
- Tỡm iờn cài vào bảng gài.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm.
- Ghộp tiếng, nờu cấu tạo tiếng.
- Đọc đỏnh vần, đọc trơn.
- Nhận xột, 
- Quan sỏt, nờu nội dung tranh.
- Đọc cỏ nhõn.
- So sỏnh.
- Tỡm, gạch chõn.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp
- K,G giải nghĩa 1 số từ
- 2 – 3 HS nhắc lại quy trỡnh viết.
- Viết vào bảng con. 
 TIẾT 2
 Hoạt động 4:Luyện đọc lại bài tiết 1.
 - Cho HS đọc bài tiết 1
 - Nhận xột, khen 
 + Đọc cõu ứng dụng.
 - Cho HS quan sỏt tranh SGK cõu ứng dụng và đọc
 - Nhận xột, khen.
 - Cho HS đọc cõu ứng dụng.
 + Đọc bài trong SGK
 - Hướng dẫn đọc bài trong SGk.
 - Theo dừi uốn nắn.
 - Nhận xột, ghi điểm.
 Hoạt động 5: Luyện núi:
 - Cho HS đọc chủ đề
 - Hướng dẫn quan sỏt tranh SGk.
 - Nhận xột, khen, kết luận.
 - Cho HS liờn hệ
 Hoạt động 6: Hướng dẫn viết VTV 
 - Cho HS viết bài vào VTV.
 - Theo dừi, sửa sai.
 - Chấm 4 bài, nhận xột, khen.
4.Củng cố:
 Cho HS tỡm tiếng mới cú vần iờn, yờn ngoài bài học.
5.Dặn dũ:
 Hướng dẫn học ở nhà
- 3 HS đọc.
- Nhận xột.
- Quan sỏt, gạch chõn tiếng cú chứa vần mới học.
- Nhận xột, bổ sung. 
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- 1 HS đọc.
- Quan sỏt, thảo luận nhúm đụi.
- Cỏc nhúm trỡnh bày.
+ Biển cả.
+Nước biển mầu xanh.
- Nhận xột, bổ sung
- Liờn hệ
- 1 – 2 HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- Viết bài vào vở.
 - Tỡm tiếng ngoài bài cú vần iờn, yờn.
- Về học bài, viết bài, xem bài sau. 
Toỏn ( Tiết 48) 
 LUYỆN TẬP 
 I.Mục tiờu
Kiến thức: Thực hiện được phộp cộng, phộp trừ trong phạm vi 6. 
 2. Kỹ năng: Vận dụng cỏc phộp tớnh cộng, trừ trong phạm vi 6.
 3.Thỏi độ: Giỏo dục HS ham học toỏn.
II.Đồ dựng dạy học:
 1. GV: Bảng nhúm bài 5.
 2. HS: Vở bài tập.
III.Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ: 
 - Mời HS làm bài 2 (SGK).
 - Nhận xột, ghi điểm.
3. Bài mới.
3.1 Giới thiệu bài.
3.2 Phỏt triển bài:.
 Hoạt động 1: Thực hành
Bài 1: Tớnh: dòng 2 dành HS K, G nờu.
- Mời 1 HS nờu yờu cầu bài.
 - Thực hiện bảng con dòng1. 
 - Nhận xột, khen, kết luận
 Bài 2: Tớnh ( dòng 2 HS K,G)
 - Mời 1 HS nờu yờu cầu bài.
 - Theo dừi, sửa sai.
 - Nhận xột, khen, kết luận.
Bài 3: >, <, =? ( dòng 2 HS K,G)
 - Mời 1 HS nờu yờu cầu bài.
 - Nhận xột, ghi điểm, kết luận.
Bài 4: Số?*( dòng 2 HS K,G)
 - Nờu yờu cầu bài.
 - Nhận xột, ghi điểm, kết luận 
 Bài 5: Viết phộp tớnh thớch hợp:
 - Nờu yờu cầu bài, chia nhúm, giao nhiệm vụ.
 - Nhận xột, ghi điểm, kết luận 
4. Củng cố:
 Cho HS nhắc lại bài.
5. Dặn dũ:
 Hướng dẫn học ở nhà.
- 1 HS thực hiện.
- Lắng nghe.
-Lớp thực hiện SGK dòng 1.
 5 6 4 6 ..........
 +1 - 3 +2 -5 
 6 3 6 1
 - Thực hiện vở.
1+ 3+ 2= 6 . 6- 1- 2= 3
3+ 1+ 2= 6 6- 1- 3= 2
- 1 HS nêu
 - 3 HS lờn bảng thực hiện dòng 1.
 - Dưới lớp thực hiện SGK.
2+ 3 6
2+ 4= 6 4- 2< 5
 - Nhận xột, bổ sung 
 - Hoạt động nhúm 3.
 - Đại diện nhúm nờu.
3+ 2= 5 0+ 5= 5
1+ 5= 6  6+ 0= 6
 - Nhận xột, bổ sung 
- 1 HS nhắc lại bài.
- Cỏc nhúm thực hiện và trỡnh bày
 - Nhận xột, bổ sung 
 6- 2= 4
 Thứ bảy ngày 24 tháng 11 năm 2012
Học vần (T.109+110):
 Bài 50: uôn - ươn	
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức
 - Đọc được: uôn, ươn; chuồn chuồn, vươn vai; từ và câu ứng dụng trong bài.
 - Viết được: uôn, ươn; chuồn chuồn, vươn vai.
 2. Kĩ năng: 
 - Biết đọc, viết đúng các chữ có vần đã học: uôn, ươn; chuồn chuồn...
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
 3. Thái độ: Tự giác, tích cực học tập.
 II. Đồ dùng dạy học:
 - Thầy: Tranh minh hoạ bài đọc SGK, phấn màu.
 - Trò: Bảng con, bộ thực hành Tiếng Việt.
 III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
 - Cho HS đọc, viết: đốn điện,
 - Nhận xột, ghi điểm.
3.Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Cỏc hoạt động tỡm hiểu kiến thức: 
 Hoạt động 1: Dạy vần.
 Dạy vần uụn.
 - Nhận diện vần: 
 + Vần uụn gồm mấy õm ghộp lại?
 - Cho HS so sỏnh uụn với ụn?
 - Ghộp tiếng chuồn.
 - Theo dừi, sửa sai.
 - Nhận xột, khen.
 - Cho HS quan sỏt tranh SGK rỳt ra từ khúa
 Dạy vần ươn ( Dạy tương tự như vần uụn).
 - Cho HS so sỏnh vần uụn, ươn.
 - Nhận xột, khen
 Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng.
 - Cho HS tỡm tiếng chứa vần mới.
 - Cho HS đọc đỏnh vần, đọc trơn
 - Nhận xột, khen, kết luận
 Hoạt động 3: HD viết bảng con.
 - Viết mẫu, hướng dẫn quy trỡnh.
 - Nhận xột, khen.
- 1HS lờn bảng đọc, viết.
- Lắng nghe.
- Thảo luận, K, G nờu cấu tạo vần.
- So sỏnh.
- Tỡm uụn cài vào bảng gài.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm.
- Ghộp tiếng, nờu cấu tạo tiếng.
- Đọc đỏnh vần, đọc trơn.
- Nhận xột, 
- Quan sỏt, nờu nội dung tranh.
- Đọc cỏ nhõn.
- So sỏnh.
- Tỡm, gạch chõn.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp
- K,G giải nghĩa 1 số từ
- 2 – 3 HS nhắc lại quy trỡnh viết.
- Viết vào bảng con.
Hoạt động 4: Luyện đọc lại bài tiết 1.
 - Cho HS đọc bài tiết 1
 - Nhận xột, khen 
 + Đọc cõu ứng dụng.
 - Cho HS quan sỏt tranh SGK cõu ứng dụng và đọc
 - Nhận xột, khen.
 - Cho HS đọc cõu ứng dụng.
+ Đọc bài trong SGK
 - Hướng dẫn đọc bài trong S

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 12.doc