Giáo án môn học lớp 1 - Tuần học 14 năm học 2011

TIẾNG VIỆT: ENG, IÊNG

 I. Mục tiêu: Giúp học sinh:

- Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng ; từ và các câu ứng dụng

- Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng

- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng

II. Chuẩn bị:

 Bồ đồ dùng Tiếng Việt

 

doc 31 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 833Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học lớp 1 - Tuần học 14 năm học 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Hoạt động 2: Bài mới:
1. Giới thiệu, ghi bảng vần uông:
- Nêu cấu tạo vần uông
- Cài bảng vần uông
- Phát âm mẫu 
- Chỉnh sửa phát âm cho
So sánh vần uông với vần iêng ?
2. Giới thiệu, ghi bảng tiếng chuông: 
- Hãy phân tích tiếng “chuông” ?
- Cài bảng tiếng chuông
- Đánh vần: ch- uông- chuông
- Đọc trơn: chuông
3. Giới thiệu, ghi bảng từ: quả chuông:
Cho HS xem tranh minh hoạ. 
? Trong từ “quả chuông” tiếng nào có chứa vần mới?
- Đọc từ: quả chuông
- Đọc: uông, chuông, quả chuông
4. Giới thiệu  ương, đường, con đường :
 Các bước tiến hành tương tự
 So sánh vần uông và vần  ương ?
5. Đọc từ ứng dụng:
 rau muống nhà trường
 luống cày nương rẫy
- Yêu cầu HS tìm tiếng, từ chứa vần  eng, iêng
6. Luyện viết: Hướng dẫn viết bảng con: 
- YC HS nêu cấu tạo vần uông
-Nêu quy trình viết,viết mẫu: uông,quả chuông
-Thực hiện tương tự với ương, con đường
Quan sát , nhận xét bài viết của HS
 5- 6 em đọc
Quan sát , theo dõi
âm đôi uô đứng trước, âm ng đứng sau
 Cài bảng cài uông
 Cá nhân , lớp phát âm
1 em
Theo dõi 
Âm ch đứng trước, vần uông đứng sau
Âm ch đứng trớc, vần ôn đđứngsausau,dấu nặng dới âm Cài bả Cài bảng cài : chuông
Cá nhân, lớp đọc
Theo dõi
QS tranh. 
Tiếng “ chuông ” . Luyện đọc
3-4 em đọc
2- 3 em
1 em
Đọc nhẩm
Thi gạch chân tiếng chứa vần mới
Luyện đọc các tiếng đó
Đọc từ ứng dụng: cá nhân, lớp
Tìm và nêu miệng
1 em
Theo dõi
 Viết bảng con
3. Củng cố:
 YC HS đọc lại nội dungtoàn bài ở bảng
 Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện viết vở:
- Giới thiệu bài viết: uông, ương, quả chuông, con đường
- Nhắc lại quy trình viết vần uông
-Nhắc nhở tư thế ngồi viết
- Hướng dẫn viết dòng vần uông
-Theo dõi HS viết bài
- Hướng dẫn tiếp:ương, quả chuông, con đường
- Chấm bài , nhận xét
Hoạt động 2: Luyện đọc:
1. Đọc bài ở bảng tiết 1 
 GV sửa lỗi phát âm cho HS
2. Hướng dẫn đọc câu ứng dụng:
- Giới thiệu câu ứng dụng:
 Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.
- GV đọc mẫu
- Tìm tiếng có chứa vần mới trong câu ?
- YC đọc câu ứng dụng
Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
3. Đọc bài SGK:
- Giới thiệu tranh minh hoạ
- YC đọc bài dới tranh
- YC đọc cả bài
Hoạt động 3: Luyện nói:
Hướng dẫn HS quan sát tranh và nói theo câu hỏi gợi ý: 
 Tranh vẽ cảnh gì ?
Những người làm việc trên đồng ruộng được gọi thế nào?
Trong tranh các cô, các bác nông dân đang làm gì trên đồng ruộng?
 Sản phẩm họ làm ra là những gì ?
Chúng ta cần có thái độ như thế nào đối với các bác nông dân và các sản phẩm các bác nông đân làm ra ? Vì sao?
Hoạt dộng 4: Củng cố:
- Đọc lại bài trong sách
- Chơi trò chơi : Nối đúng, nối nhanh:
Đàn bò non mơn mởn
Luống rau bẻ ngô trên nương
Chị Mai ở trong chuồng 
 Tổng kết - Khen ngợi
1 – 2 em đọc
1 em đọc nội dung bài viết
Theo dõi
Chỉnh sửa tư thế ngồi
Viết bài theo hướng dẫn
Viết bài
2-3 em đọc
Theo dõi
Đọc nhẩm
 nương, mường. Luyện đọc
Cá nhân, nhóm, lớp đọc
Quan sát
5-7 em đọc
3-4 em đọc
Quan sát tranh , thảo luận nhóm, phát biểu:
Tranh vẽ cảnh đồng ruộng.Những người làm việc trên đồng ruộng được gọi là các cô, các bác nông dân. Trong tranh, trên 2 thửa ruộng liền kề các cô nông dân đang cấy lúa, ở thửa ruộng cạnh bên, một bác nông dân đang cần mẫn bừa cho đất tơi xốp để các cô cấy mạ. Sản phẩm họ làm ra là những hạt thóc vàng, ngô, khoai, sắn,  Chúng ta phải biết yêu quý , trân trọng sức lao động cũng như sản phẩm của các bác nông dân làm ra.
1 em
2 đội, mỗi đội 3 em tham gia chơi
1 em đọc
 2 đội nam , nữ mỗi đội 3 em tham gia chơi
* Đánh giá rút kinh nghiệm:
 - T. Đạt có tiến bộ hơn, không cần trò chơi.
===============================
Luyện Tiếng việt: Ôn luyện tổng hợp
I. Mục tiêu: 
- Hs luyện đọc các vần , từ ngữ và câu ứng dụng đã học
- Hs làm đúng các bài tập.
II. Các hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:
Đọc : lưỡi xẻng, trống chiêng, quả chuông, con đường
Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.
2. Bài luyện:
Hoạt động 1: Luyện đọc:
1. Đọc vần: eng, iêng, uông, ương
 ? So sánh các vần trên?
2. Đọc từ:
quên béng, kêu leng keng,cái xẻng,cà mèng, kiễng chân, con yểng, quả sầu riêng, láng giềng, nghiêng ngả, buồng
chuối, chuồng trại, muông thú, khăn vuông, tựu trường,
phần thưởng, lưỡng lự, nêu gương, nhường nhịn. 
 GV giải nghĩa1 số từ 
Tổ chức cho HS luyện đọc
3. Đọc câu ứng dụng:
- Trên cánh đồng ven đê, cứ mỗi buổi chiều hè, lũ trẻ trong làng lại đua nhau thả diều. Những cánh diều no gió bay liệng trên bầu trời cùng tiếng sáo ngân nga..
GV đọc mẫu
Tìm trong các câu ứng dụng tiếng chứa vần mới
- Tổ chức cho HS luyện đọc câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết:
- Giới thiệu bài viết:
 cái xẻng, con yểng, khăn vuông, phần thưởng
- HD viết chữ khó: xẻng, yểng, vuông, thưởng
 GV nêu quy trình viết, viết mẫu 
 Nhận xét, sửa sai
-Viết vở:
 Nhắc HS tư thế ngồi viết
 Lần lượt hớng dẫn HS viết:
 cái xẻng : 1 dòng khăn vuông : 1 dòng
 con yểng : 1 dòng phần thưởng: 1 dòng 
 Chấm bài, nhận xét
3. Củng cố:
 Thi tìm tiếng ,từ chứa vần eng, iêng, uông, ương
 Chơi trò chơi: Điền nhanh vần vừa ôn:
 s  năng mái tr 
 c  lá tiếng k 
 Tổng kết, khen ngợi
5- 6 em đọc
4 em đọc. Lớp đọc
1 em
HS nối tiếp nhau đọc theo GV ghi
Đọc cá nhân, lớp
Đọc nhẩm
liệng, tiếng
 Luyện đọc các tiếng trên
Đọc cá nhân, nhóm, lớp
2-3 em đọc
Theo dõi
Viết bảng con
Ngồi đúng tư thế
Theo dõi
Viết bài theo hớng dẫn
3 tổ thi đua tìm và nêu
2 đội mỗi đội 4 em tham gia chơi
* Đánh giá rút kinh nghiệm:
 - Cần chú ý khoảng cách giữa các chữ cho hs
==================================
 Thứ tư, ngày 30 tháng 11 năm 2011
Toán: Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp học sinh :
 - Thực hiện được phép cộngvà phép trừ trong phạm vi8
 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 II. Đồ dùng dạy học:
Bộ đồ dùng toán 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Bài cũ: 
 Đọc bảng cộng trong phạm vi 8
 Đọc bảng trừ trong phạm vi 8
2. Bài mới: 
Bài 1 : Tính : 
HD HS quan sát từng cột tính rút ra nhận xét:
-Trong phép cộng khi đổi chỗ các số đem cộng thì kết quả không thay đổi
-Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 2: Số ?
Bài 3: Tính :
HD HS chốt cách thực hiện tính dãy tính
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
YC HS QS tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính 
tương ứng.
Lưu ý : Khuyến khích HS nêu được các bài toán khác nhau và các phép tính khác nhau
3 . Củng cố:
Tổ chức cho HS chơi trò chơi: Nối đúng, nối nhanh: với số thích hợp:
7
 > 5 + 2 
8
 < 8 - 0
9
 < 8 + 0
 Tổng kết – Khen ngợi 
2 em đọc
2 em đọc
1 em đọc YC bài
Làm bài ở bảng lớp : Nhẩm tính, nối tiếp nhau nêu nhanh kết quả
Lớp nhận xét
Làm bài vào vở
Hai em một đổi chéo vở kiểm tra kết quả bài nhau
Báo cáo kết quả kiểm tra
Làm bảng con:
Mỗi tổ 1 dãy tính, 1 em lên bảng
Đại diện từng tổ thực hiện tính dãy tính của tổ mình
Viết phép tính vào vở
Thi đua nêu miệng bài toán
- Trong giỏ có 8 quả táo. Lan lấy ra hai quả. Hỏi trong giỏ còn lại bao nhiêu quả táo? 
 Viết phép tính: 8 – 2 = 6
- Trong giỏ có 8 quả táo. Sau khi lấy đi thì còn lại 6 quả . Hỏi đã lấy đi bao nhiêu quả táo?
Viết phép tính: 8 – 6 = 2
2 đội, mỗi đội 3 em tham gia chơi
* Đánh giá rút kinh nghiệm:
Cần tổ chức trò chơi rõ ràng hơn
==============================
Tiếng việt: Ang, anh
I. Mục tiêu Giúp học sinh:
- Đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh ; từ và các câu ứng dụng
- Viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng
II. Chuẩn bị:
 Bồ đồ dùng Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy học:
Hoat động1: Kiểm tra bài cũ:
Đọc:rau muống,luống cày,nhà trường,nương rẫy
 Nắng đã lên. lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội. 
 Hoạt động 2: Bài mới:
1. Giới thiệu, ghi bảng vần ang:
- Nêu cấu tạo vần ang
- Cài bảng vần ang
- Phát âm mẫu 
- Chỉnh sửa phát âm cho
So sánh vần ang với vần ong ?
2. Giới thiệu, ghi bảng tiếng bàng: 
- Hãy phân tích tiếng “bàng” ?
- Cài bảng tiếng bàng
- Đánh vần: b - ang- bang- huyền- bàng
- Đọc trơn: bàng
3. Giới thiệu, ghi bảng từ: cây bàng:
Cho HS xem tranh minh hoạ. 
? Trong từ “cây bàng” tiếng nào có chứa vần mới?
- Đọc từ: cây bàng
- Đọc: ang, bàng, cây bàng
4. Giới thiệu anh, chanh, cành chanh :
 Các bước tiến hành tương tự
 So sánh vần ang và vần anh ?
5. Đọc từ ứng dụng:
 buôn làng bánh chưng
 hải cảng hiền lành
- Yêu cầu HS tìm tiếng, từ chứa vần ang, anh
6. Luyện viết: Hướng dẫn viết bảng con: 
- YC HS nêu cấu tạo vần ang
-Nêu quy trình viết,viết mẫu: ang, cây bàng
-Thực hiện tương tự với anh, cành chanh
Quan sát , nhận xét bài viết của HS
 5- 6 em đọc
Quan sát , theo dõi
âm a đứng trước, âm ng đứng sau
 Cài bảng cài ang
 Cá nhân , lớp phát âm
1 em
Theo dõi 
Âm b đứng trước, vần ang đứng sau, dấu huyền trên đầu âm a
Âm ch đứng trớc, vần ôn đđứngsausau,dấu nặng dới âm Cài bả Cài bảng cài : bàng
Cá nhân, lớp đọc
Theo dõi
QS tranh. 
Tiếng “ bàng ” . Luyện đọc
3-4 em đọc
2- 3 em
1 em
Đọc nhẩm
Thi gạch chân tiếng chứa vần mới
Luyện đọc các tiếng đó
Đọc từ ứng dụng: cá nhân, lớp
Tìm và nêu miệng
1 em
Theo dõi
 Viết bảng con
3. Củng cố:
 YC HS đọc lại nội dungtoàn bài ở bảng
 Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện viết vở:
- GT bài viết: ang, anh, cây bàng, cành chanh
- Nhắc lại quy trình viết vần ang
-Nhắc nhở tư thế ngồi viết
- Hướng dẫn viết dòng vần ang
-Theo dõi HS viết bài
- Hướng dẫn tiếp: anh, cây bàng, cành chanh
- Chấm bài , nhận xét
Hoạt động 2: Luyện đọc:
1. Đọc bài ở bảng tiết 1 
 GV sửa lỗi phát âm cho HS
2. Hướng dẫn đọc câu ứng dụng:
 Không có chân có cánh
 Sao gọi là con sông
 Không có lá có cành
 Sao gọi là ngọn gió.
- GV đọc mẫu
- Tìm tiếng có chứa vần mới trong câu ?
- YC đọc câu ứng dụng
Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
3. Đọc bài SGK:
- Giới thiệu tranh minh hoạ
- YC đọc bài dới tranh
- YC đọc cả bài
Hoạt động 3: Luyện nói:
Hướng dẫn HS quan sát tranh và nói theo câu hỏi gợi ý:
Tranh vẽ cảnh gì? ở nông thôn hay thành phố?
Hãy nói về các hình ảnh có trong tranh?
 ở nhà con, vào buổi sáng mọi người thường làm gì? Con thường làm gì?
Con thích nhất là buổi nào trong ngày? Vì sao?
Con thích buổi sáng của ở mùa nào ? Vì sao?
 Hoạt dộng 4: Củng cố:
- Đọc lại bài trong sách
- Chơi trò chơi : Nối đúng, nối nhanh:
Bố gói trong xanh
Mẹ nấu bánh chưng
Bầu trời canh riêu cua
 Tổng kết - Khen ngợi
1 – 2 em đọc
1 em đọc nội dung bài viết
Theo dõi
Chỉnh sửa tư thế ngồi
Viết bài theo hướng dẫn
Viết bài
2-3 em đọc
Theo dõi
Đọc nhẩm
 cánh, cành. Luyện đọc
Cá nhân, nhóm, lớp đọc
Quan sát
5-7 em đọc
3-4 em đọc
Quan sát tranh , thảo luận nhóm, phát biểu:
Tranh vẽ cảnh buổi sáng ở vùng nông thôn. Trong tranh có ông mặt trời đã mọc ở đằng đông, có một người đàn ông vác bừa, dắt trâu ra đồng. Hai bà vừa vác cuốc ra đồng vừa chuyện trò vui vẻ. Còn hai bạn nhỏ, đeo cặp sau lưng, đang trên đường đến trường, và hình như còn trao đổi bài tập cô giáo ra thì phải.
1 em đọc
 2 đội nam , nữ mỗi đội 3 em tham gia chơi
* Đánh giá rút kinh nghiệm:
- Cần cho hs viết bảng con nhiều hơn.
- T. Đat, T. Ngọc, T. Phong có tến bộ hơn
================================
Tin học: Trợ giảng
==========================
Luyện Tiếng việt: Ôn luyện tổng hợp
I. Mục tiêu : 
- Hs đọc viết thành thạo vần ang, anh , và các tiếng chứa vầnâng ,anh
- Đọc trơn từ và câu ứng dụng (sgk)
- Làm đúng các bài tập 
- Luyện viết chữ đẹp.
II. Các hoạt động dạy học
2 HD ÔN TÂP 
* HĐ1 Luyện đọc :
 - Ôn lại bài cũ
 Ang anh
 Cây bàng cành canh
 Buôn làng bánh chủng
 Hả cảng hền lành
 không có cánh
 Sao gọ là con sông ?
 Không có lá có cành 
 Sao gọ là ngọn gió
- Hs yếu đánh vần đọc trơn 
- Hs khá, giỏi đọc trơn
- Gv khuyến khích hs 
+ Đọc các từ có chứa vần mới 
 Bánh cuốn càng cua
 Thành phố mạng nhện
 Chị mơ gánh rau vào thành phố 
- hsyếu đánh vần đọc trơn 
- hs khá giỏi đọc trơn
- gv khuyến khích hs 
 HĐ 2: Luyện viết bảng con :
 Bánh cuốn càng cua
 Thành phố mạng nhện
- GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn 
- Lư u ý hs các nét nồi giưã các con chữ
- Gv nhận xét sửa sai 
* HĐ3: Tìm tiếng từ cóvần ang ,anh
- GV nhậnh xét ghi điểm 
- Yêu cầu hs đọc lại toàn bài
* HĐ 4 : Làm bài tập tiếng việt (VBTTV)
- GV hướng dẫn nối 
 Chú bé trở thành vào thành phố
chị mơ gánh rau đôi cánh rộng
đại bàng dang chàng trai dũng mạnh
 - GV chữa bài nhận xét
+ HD điền vần anh ,ang
-gv chữa bài nhận xét
* HĐ5: Viết vào vở ô li 
 Bánh cuốn càng cua
 Thành phố mạng nhện
- GV uốn nắn tư thế ngồi viết cho hs
- Gv chấm một số bài
III. Củng cố dặn dò :
- Chỉ bảng hs đọc bài 
-HS luyện đọc (cá nhân, nhóm, lớp)
-Ba tổ thi đọc	 
 nhận xét 
HS luyện đọc (cá nhân, nhóm, lớp)
-Ba tổ thi đọc	 
- hs nhận xét 
- Hs viết bảng con
 Bánh cuốn càng cua
 Thành phố mạng nhện
 .
-Hs tìm đọc và phân tích
đọc thầm yc bt
làm bài 
lên bang nối
quan sát tranh và điền vần ang ,anh 
-HS viết vào vở ô li
đọc bài
* Đánh gia rút kinh nghiệm:
 Nên giảm bớt bài tập cần tăng cường luyện đọc
================================
Luyện Toán: Ôn luyện tổng hợp
I. mục tiêu:
- Giúp hs củng cố khắc sâu những kiến thức đã học về phép trừ, cộng trong phạm vi 8
-Vận dụng kt mới vào việc làm bài tập
-Học thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 8
II. Đồ dùng :
III. Các hoạt động dạy học:
1.Hướng dẫn hs ôn luyện.
* HĐ1: Học thuộc bảng công, trừ trong phạm vi 8
- Giáo viên nhận xét ghi điểm
- Yc hs học thuộc lòng 
- Gv nhận xét 
*HĐ2: HDHS làm Bài Tập
Bài 1: Tính :
 - Dành cho hs yếu ,trung bình 
8 - 2 = 8 - 3 = 8 - 1 = 
8 - 5 = 8 - 4 = 2 + 6 =
- GV chữa bài nhận xét
Bài2: Tính :
- Chủ yếu dành cho hs yếu trung bình.
Kl: Đây là các phép tính của bảng trừ trong phạm vi 8
 - Gv chữa bài nhận xét 
Bài 3 : Số?
- Dành cho hs khá .
 8 - 4 = 2 +..  - 3 > 4 + 2 8 - 2 + 0 =. 
 8 - 5 = 0 + . 8 - 4 + 1 = . 8 - 3 - 1 =.
 - Nêu cách tính ?
 - GV chữa bài nhận xét
Bai 4 : Viết phép tính thich hợp :
chủ yếu dành cho hs tb, giỏi, khá 
hdhs quan sát tranh , nêu bài toán và viết phép tính thích hợp
IV Củng Cố : - Gọi hs đọc bảng cộng trong phạm 
6
- HSHTL bảng cộng
==
- Ba tổ thi đua đọc
- Hslbt
đổi vở để kiểm tra chéo
- Hs lên bảng làm bài tập
- Hs đọc thầm bài và làm
- Hs chữa bài
- Mỗi tổ làm 1 phép tính 
- Hs lên bảng làm
- Hs quan sát tranh ,nêu bài toán và viết phép tính 
- Hs hai tổ lên bảng làm thi
- Các tổ khác nhận xét
* Đánh giá rút kinh nghiệm;
Cần tập trung chú ý Hs yếu nhiều hơn.
================================
Thứ năm, ngày 1 tháng 12 năm 2011
Toán: Phép cộng trong phạm vi 9
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 9
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. Đồ dùng: 
 Bộ đồ học toán 
III. Các hoạt động dạy học:
1. Thành lập bảng cộng trong phạm vi 9:
Hoạt động 1: Sử dụng bộ đồ dùng toán:
- YC HS lấy 8 que tính, lấy thêm 1 que tính nữa 
- Đếm số que tính có tất cả và nêu kết quả? 
- Em sử dụng phép tính gì để tính? Nêu phép tính
- Tương tự YC HS thực hiện các cách thêm khác. Nêu phép tính
Hoạt động 2 Làm việc với sách giáo khoa:
-Hướng dẫn HS xem tranh hình vẽ các nhóm mũ, dựa vào các hình vẽ nêu bài toán và hoàn thành các phép tính cộng trong bảng
- Yêu cầu học sinh đọc các phép tính vừa làm
Ghi bảng: 8 + 1 = 9 ; 7 + 2 = 9 ; 6 + 3 = 9; 5 + 4 = 9
 1 = 8 = 9; 2 + 7 = 9; 3 + 6 = 9; 4 + 5 = 9 
- HD HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 9
GV xoá số trong bảng cộng
- Ghi: 9 + 0 = , 0 + 9 = 
- Gọi 2 em nêu kết quả
2. Thực hành:
Bài 1: Tính:
 + Lưu ý học sinh tính và ghi kết quả thẳng cột với các số phép tính
Bài 2: Tính:
 Nêu câu hỏi hướng dẫn HS rút ra nhận xét: Trong phép cộng, khi đổi chỗ các số đem cộng thì kết quả vẫn không thay đổi
Bài 3: Tính:
Chốt cách thực hiện dãy tính
Nêu câu hỏi hướng dẫn HS rút ra nhận xét: 4 cộng 5 cũng bằng 4 cộng1 rồi cộng 4, cũng bằng 4 cộng 2 rồi cộng 3
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
YC HS quan sát hình vẽ , nêu bài toán và viết phép tính tương ứng
Khuyến khích HS đặt được nhiều đề toán khác nhau
3. Củng cố:
 Yêu cầu HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 9
Thực hành trên que tính
- Lấy 8 que tính, lấy thêm1 que tính . Đếm và nêu được có tất cả 9 que tính
Phép cộng: 8 + 1 = 9
 Thực hiện trên que tính. Nêu phép tính: VD: 7 + 2 = 9, 6 + 3 = 9
- Quan sát hình vẽ. Nêu bài toán, tính các phép tính ghi kết quả để hoàn thành bảng cộng
- Cá nhân lần lượt đọc kết quả
Lớp đọc to, nhỏ, nhẩm, thầm bảng cộng. Luyện đọc cá nhân.
- Thi đua đọc thuộc bảng cộng
- Dựa vào tính chất số 0 trong phép cộng nêu nhanh kết quả:
9 + 0 = 9 , 0 + 9 = 9 
Làm bảng lớp, mỗi em tính và ghi kết quả 1 phép tính
Lớp nhận xét
Làm bài vào vở
Hai em cạnh nhau đổi chéo vở kiểm tra kết quả lẫn nhau.
 Báo cáo kết quả kiểm tra
Làm bảng con . Mỗi tổ 1 bài tính . Đại diện từng tổ thực hiện bài tính của tổ mình. 
Viết phép tính vào vở. 
Thi đua nêu miệng bài toán
2 – 3 em 
* Đánh giá rút kinh nghiệm:
Nên cho hs thự hiện trên que tính của hs để giúp các em thấy cụ thể hơn
===============================
Tiếng Việt: Inh, ênh 
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh ; từ và các câu ứng dụng
- Viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
II. Chuẩn bị:
 Bồ đồ dùng Tiếng Việt, tranh minh hoạ
III. Các hoạt động dạy học:
Hoat động1: Kiểm tra bài cũ:
Đọc: buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành
 Không có chân, có cánh
 Sao gọi là ngọn gió?
 Hoạt động 2: Bài mới:
1. Giới thiệu, ghi bảng vần inh:
- Nêu cấu tạo vần inh
- Cài bảng vần inh
- Phát âm mẫu 
- Chỉnh sửa phát âm cho
So sánh vần inh với vần anh ?
2. Giới thiệu, ghi bảng tiếng tính: 
- Hãy phân tích tiếng “tính” ?
- Cài bảng : tính
- Đánh vần: t - inh- tinh- sắc - tính
- Đọc trơn: tính
3. Giới thiệu, ghi bảng từ: máy vi tính:
Cho HS xem tranh minh hoạ. 
? Trong từ “ máy vi tính” tiếng nào có chứa vần mới?
- Đọc từ: máy vi tính
- Đọc: inh, tính, máy vi tính
4. Giới thiệu ênh, kênh, dòng kênh :
 Các bước tiến hành tương tự
 So sánh vần inh và vần ênh ?
5. Đọc từ ứng dụng:
 đình làng bệnh viện
 thông minh ễnh ương
- GV giải nghĩa từ
- Yêu cầu HS tìm tiếng, từ chứa vần inh, ênh
6. Luyện viết: Hướng dẫn viết bảng con: 
- YC HS nêu cấu tạo vần inh
-Nêu quy trình viết,viết mẫu: inh, máy vi tính
-Thực hiện tương tự với ênh, dòng kênh
Quan sát , nhận xét bài viết của HS
 5- 6 em đọc
Quan sát , theo dõi
âm i đứng trước, âm nh đứng sau
 Cài bảng cài inh
 Cá nhân , lớp phát âm
1 em
Theo dõi 
Âm t đứng trước, vần inh đứng sau, dấu sắc trên đầu âm i
Âm ch đứng trớc, vần ôn đđứngsausau,dấu nặng dới âm Cài bả Cài bảng cài : tính
Cá nhân, lớp đọc
Theo dõi
QS tranh. 
Tiếng “ tính ” . Luyện đọc
3-4 em đọc
2- 3 em
1 em
Đọc nhẩm
Thi gạch chân tiếng chứa vần mới
Luyện đọc các tiếng đó
Đọc từ ứng dụng: cá nhân, lớp
Tìm và nêu miệng
1 em
Theo dõi
 Viết bảng con
3. Củng cố:
 YC HS đọc lại nội dung toàn bài ở bảng
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện viết vở:
- GT bài viết: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh
- Nhắc lại quy trình viết vần inh
-Nhắc nhở tư thế ngồi viết
- Hướng dẫn viết dòng vần inh
-Theo dõi HS viết bài
- Hướng dẫn tiếp: ênh, máy vi tính, dòng kênh
- Chấm bài , nhận xét
Hoạt động 2: Luyện đọc:
1. Đọc bài ở bảng tiết 1 
 GV sửa lỗi phát âm cho HS
2. Hướng dẫn đọc câu ứng dụng:
 Cái gì cao lớn lênh khênh
 Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra?
- GV đọc mẫu
- Tìm tiếng có chứa vần mới trong câu ?
- YC đọc câu ứng dụng
Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
3. Đọc bài SGK:
- Giới thiệu tranh minh hoạ
- YC đọc bài dưới tranh
- YC đọc cả bài
Hoạt động 3: Luyện nói:
Hướng dẫn HS quan sát tranh và nói theo câu hỏi gợi ý:
Tranh vẽ những loại máy gì? 
Chỉ và kể tên các loại máy đó?
Từng loại máy đó được dùng làm gì?
Trong các loại máy đó con đã biết loại máy nào?
Ngoài các loại máy trong tranh con hãy kể thêm loại máy khác mà con biết? Chúng được dùng để làm gì?
Hoạt dộng 4: Củng cố:
- Đọc lại bài trong sách
- Chơi trò chơi : Nối đúng, nối nhanh:
Bố đóng đinh khệnh khạng
Bé hà đi xinh xắn
Chú gấu bông lên tường
 Tổng kết - Khen ngợi
1 – 2 em đọc
1 em đọc nội dung bài viết
Theo dõi
Chỉnh sửa tư thế ngồi
Viết bài theo hướng dẫn
Viết bài
2-3 em đọc
Theo dõi
Đọc nhẩm
 lênh, khênh, kềnh. Luyện đọc
Cá nhân, nhóm, lớp đọc
Quan sát
5-7 em đọc
3-4 em đọc
Quan sát tranh , thảo luận nhóm, phát biểu:
Tranh vẽ máy nổ, máy khâu, máy tính máy cày. Máy cày được dùng để cày ruộng thay cho người và trâu. Máy nổ dùng để đưa nước từ sông vào mương dẫn đến từng thửa ruộng. Máy khâu dùng để may quần áo. Còn máy tính dùng để thực hiện các phép tính cộng, trừ nhân, chia . Các loại máy này đều giúp con người đỡ sức lao động mà hiệu quả lại cao. Một số loại máy khác: máy vi tính, máy in, máy hút bụi, ..
1 em đọc
 2 đội nam , nữ mỗi đội 3 em tham gia chơi
* Đánh giá rút kinh nghiệm: Không cần trò chơi
 Luyện Học Vần: Ôn luyện tổng hợp
I. Mục tiêu:
- Đọc và viết được từ, câu ứng dụng có chứa các vần đã học
II. Các hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:
Đọc : cây bàng, cành chanh, máy vi tính, dòng kênh
 Cái gì cao lớn lênh khênh
 Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra
2. Bài luyện:
Hoạt động 1: Luyện đọc:
1. Đọc vần: ang, anh, inh, ênh
 ? So sánh các vần trên?
2. Đọc từ:
bảng cửu chương, giảng bài, trang bìa, nắng chói chang ,
sao nhãng, khuôn bánh, vành tai, lạnh lẽo, nhanh nhẹn, 
gọng kính, yên tĩnh, xinh xắn, bướng bỉnh, băng dính, nhẹ tênh, bồng bềnh, nghênh ngang, hiệu lệnh trống.
 GV giải nghĩa1 số từ 
Tổ chức cho HS luyện đọc
3. Đọc câu ứng dụng:
- Xung quanh tường rào là những hàng cây mới trồng nhưng đã xanh tươi.
- Trên dòng kênh xanh, xuồng, ghe nối đuôi nhau đi lại trông xa như những chiếc lá khổng lồ lững lờ trôi. 
GV đọc mẫu
Tìm trong các câu ứng dụng tiếng chứa vần mới
- Tổ chức cho HS luyện đọc câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết:
- Giới thiệu bài viết:
 trang bìa, lạnh lẽo, xinh x

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 14.doc