TIẾNG VIỆT: ENG, IÊNG
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng ; từ và các câu ứng dụng
- Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng
II. Chuẩn bị:
Bồ đồ dùng Tiếng Việt
Hoạt động 2: Bài mới: 1. Giới thiệu, ghi bảng vần uông: - Nêu cấu tạo vần uông - Cài bảng vần uông - Phát âm mẫu - Chỉnh sửa phát âm cho So sánh vần uông với vần iêng ? 2. Giới thiệu, ghi bảng tiếng chuông: - Hãy phân tích tiếng “chuông” ? - Cài bảng tiếng chuông - Đánh vần: ch- uông- chuông - Đọc trơn: chuông 3. Giới thiệu, ghi bảng từ: quả chuông: Cho HS xem tranh minh hoạ. ? Trong từ “quả chuông” tiếng nào có chứa vần mới? - Đọc từ: quả chuông - Đọc: uông, chuông, quả chuông 4. Giới thiệu ương, đường, con đường : Các bước tiến hành tương tự So sánh vần uông và vần ương ? 5. Đọc từ ứng dụng: rau muống nhà trường luống cày nương rẫy - Yêu cầu HS tìm tiếng, từ chứa vần eng, iêng 6. Luyện viết: Hướng dẫn viết bảng con: - YC HS nêu cấu tạo vần uông -Nêu quy trình viết,viết mẫu: uông,quả chuông -Thực hiện tương tự với ương, con đường Quan sát , nhận xét bài viết của HS 5- 6 em đọc Quan sát , theo dõi âm đôi uô đứng trước, âm ng đứng sau Cài bảng cài uông Cá nhân , lớp phát âm 1 em Theo dõi Âm ch đứng trước, vần uông đứng sau Âm ch đứng trớc, vần ôn đđứngsausau,dấu nặng dới âm Cài bả Cài bảng cài : chuông Cá nhân, lớp đọc Theo dõi QS tranh. Tiếng “ chuông ” . Luyện đọc 3-4 em đọc 2- 3 em 1 em Đọc nhẩm Thi gạch chân tiếng chứa vần mới Luyện đọc các tiếng đó Đọc từ ứng dụng: cá nhân, lớp Tìm và nêu miệng 1 em Theo dõi Viết bảng con 3. Củng cố: YC HS đọc lại nội dungtoàn bài ở bảng Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện viết vở: - Giới thiệu bài viết: uông, ương, quả chuông, con đường - Nhắc lại quy trình viết vần uông -Nhắc nhở tư thế ngồi viết - Hướng dẫn viết dòng vần uông -Theo dõi HS viết bài - Hướng dẫn tiếp:ương, quả chuông, con đường - Chấm bài , nhận xét Hoạt động 2: Luyện đọc: 1. Đọc bài ở bảng tiết 1 GV sửa lỗi phát âm cho HS 2. Hướng dẫn đọc câu ứng dụng: - Giới thiệu câu ứng dụng: Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội. - GV đọc mẫu - Tìm tiếng có chứa vần mới trong câu ? - YC đọc câu ứng dụng Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS 3. Đọc bài SGK: - Giới thiệu tranh minh hoạ - YC đọc bài dới tranh - YC đọc cả bài Hoạt động 3: Luyện nói: Hướng dẫn HS quan sát tranh và nói theo câu hỏi gợi ý: Tranh vẽ cảnh gì ? Những người làm việc trên đồng ruộng được gọi thế nào? Trong tranh các cô, các bác nông dân đang làm gì trên đồng ruộng? Sản phẩm họ làm ra là những gì ? Chúng ta cần có thái độ như thế nào đối với các bác nông dân và các sản phẩm các bác nông đân làm ra ? Vì sao? Hoạt dộng 4: Củng cố: - Đọc lại bài trong sách - Chơi trò chơi : Nối đúng, nối nhanh: Đàn bò non mơn mởn Luống rau bẻ ngô trên nương Chị Mai ở trong chuồng Tổng kết - Khen ngợi 1 – 2 em đọc 1 em đọc nội dung bài viết Theo dõi Chỉnh sửa tư thế ngồi Viết bài theo hướng dẫn Viết bài 2-3 em đọc Theo dõi Đọc nhẩm nương, mường. Luyện đọc Cá nhân, nhóm, lớp đọc Quan sát 5-7 em đọc 3-4 em đọc Quan sát tranh , thảo luận nhóm, phát biểu: Tranh vẽ cảnh đồng ruộng.Những người làm việc trên đồng ruộng được gọi là các cô, các bác nông dân. Trong tranh, trên 2 thửa ruộng liền kề các cô nông dân đang cấy lúa, ở thửa ruộng cạnh bên, một bác nông dân đang cần mẫn bừa cho đất tơi xốp để các cô cấy mạ. Sản phẩm họ làm ra là những hạt thóc vàng, ngô, khoai, sắn, Chúng ta phải biết yêu quý , trân trọng sức lao động cũng như sản phẩm của các bác nông dân làm ra. 1 em 2 đội, mỗi đội 3 em tham gia chơi 1 em đọc 2 đội nam , nữ mỗi đội 3 em tham gia chơi * Đánh giá rút kinh nghiệm: - T. Đạt có tiến bộ hơn, không cần trò chơi. =============================== Luyện Tiếng việt: Ôn luyện tổng hợp I. Mục tiêu: - Hs luyện đọc các vần , từ ngữ và câu ứng dụng đã học - Hs làm đúng các bài tập. II. Các hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: Đọc : lưỡi xẻng, trống chiêng, quả chuông, con đường Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội. 2. Bài luyện: Hoạt động 1: Luyện đọc: 1. Đọc vần: eng, iêng, uông, ương ? So sánh các vần trên? 2. Đọc từ: quên béng, kêu leng keng,cái xẻng,cà mèng, kiễng chân, con yểng, quả sầu riêng, láng giềng, nghiêng ngả, buồng chuối, chuồng trại, muông thú, khăn vuông, tựu trường, phần thưởng, lưỡng lự, nêu gương, nhường nhịn. GV giải nghĩa1 số từ Tổ chức cho HS luyện đọc 3. Đọc câu ứng dụng: - Trên cánh đồng ven đê, cứ mỗi buổi chiều hè, lũ trẻ trong làng lại đua nhau thả diều. Những cánh diều no gió bay liệng trên bầu trời cùng tiếng sáo ngân nga.. GV đọc mẫu Tìm trong các câu ứng dụng tiếng chứa vần mới - Tổ chức cho HS luyện đọc câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết: - Giới thiệu bài viết: cái xẻng, con yểng, khăn vuông, phần thưởng - HD viết chữ khó: xẻng, yểng, vuông, thưởng GV nêu quy trình viết, viết mẫu Nhận xét, sửa sai -Viết vở: Nhắc HS tư thế ngồi viết Lần lượt hớng dẫn HS viết: cái xẻng : 1 dòng khăn vuông : 1 dòng con yểng : 1 dòng phần thưởng: 1 dòng Chấm bài, nhận xét 3. Củng cố: Thi tìm tiếng ,từ chứa vần eng, iêng, uông, ương Chơi trò chơi: Điền nhanh vần vừa ôn: s năng mái tr c lá tiếng k Tổng kết, khen ngợi 5- 6 em đọc 4 em đọc. Lớp đọc 1 em HS nối tiếp nhau đọc theo GV ghi Đọc cá nhân, lớp Đọc nhẩm liệng, tiếng Luyện đọc các tiếng trên Đọc cá nhân, nhóm, lớp 2-3 em đọc Theo dõi Viết bảng con Ngồi đúng tư thế Theo dõi Viết bài theo hớng dẫn 3 tổ thi đua tìm và nêu 2 đội mỗi đội 4 em tham gia chơi * Đánh giá rút kinh nghiệm: - Cần chú ý khoảng cách giữa các chữ cho hs ================================== Thứ tư, ngày 30 tháng 11 năm 2011 Toán: Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp học sinh : - Thực hiện được phép cộngvà phép trừ trong phạm vi8 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Bài cũ: Đọc bảng cộng trong phạm vi 8 Đọc bảng trừ trong phạm vi 8 2. Bài mới: Bài 1 : Tính : HD HS quan sát từng cột tính rút ra nhận xét: -Trong phép cộng khi đổi chỗ các số đem cộng thì kết quả không thay đổi -Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 2: Số ? Bài 3: Tính : HD HS chốt cách thực hiện tính dãy tính Bài 4: Viết phép tính thích hợp: YC HS QS tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng. Lưu ý : Khuyến khích HS nêu được các bài toán khác nhau và các phép tính khác nhau 3 . Củng cố: Tổ chức cho HS chơi trò chơi: Nối đúng, nối nhanh: với số thích hợp: 7 > 5 + 2 8 < 8 - 0 9 < 8 + 0 Tổng kết – Khen ngợi 2 em đọc 2 em đọc 1 em đọc YC bài Làm bài ở bảng lớp : Nhẩm tính, nối tiếp nhau nêu nhanh kết quả Lớp nhận xét Làm bài vào vở Hai em một đổi chéo vở kiểm tra kết quả bài nhau Báo cáo kết quả kiểm tra Làm bảng con: Mỗi tổ 1 dãy tính, 1 em lên bảng Đại diện từng tổ thực hiện tính dãy tính của tổ mình Viết phép tính vào vở Thi đua nêu miệng bài toán - Trong giỏ có 8 quả táo. Lan lấy ra hai quả. Hỏi trong giỏ còn lại bao nhiêu quả táo? Viết phép tính: 8 – 2 = 6 - Trong giỏ có 8 quả táo. Sau khi lấy đi thì còn lại 6 quả . Hỏi đã lấy đi bao nhiêu quả táo? Viết phép tính: 8 – 6 = 2 2 đội, mỗi đội 3 em tham gia chơi * Đánh giá rút kinh nghiệm: Cần tổ chức trò chơi rõ ràng hơn ============================== Tiếng việt: Ang, anh I. Mục tiêu Giúp học sinh: - Đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh ; từ và các câu ứng dụng - Viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng II. Chuẩn bị: Bồ đồ dùng Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy học: Hoat động1: Kiểm tra bài cũ: Đọc:rau muống,luống cày,nhà trường,nương rẫy Nắng đã lên. lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội. Hoạt động 2: Bài mới: 1. Giới thiệu, ghi bảng vần ang: - Nêu cấu tạo vần ang - Cài bảng vần ang - Phát âm mẫu - Chỉnh sửa phát âm cho So sánh vần ang với vần ong ? 2. Giới thiệu, ghi bảng tiếng bàng: - Hãy phân tích tiếng “bàng” ? - Cài bảng tiếng bàng - Đánh vần: b - ang- bang- huyền- bàng - Đọc trơn: bàng 3. Giới thiệu, ghi bảng từ: cây bàng: Cho HS xem tranh minh hoạ. ? Trong từ “cây bàng” tiếng nào có chứa vần mới? - Đọc từ: cây bàng - Đọc: ang, bàng, cây bàng 4. Giới thiệu anh, chanh, cành chanh : Các bước tiến hành tương tự So sánh vần ang và vần anh ? 5. Đọc từ ứng dụng: buôn làng bánh chưng hải cảng hiền lành - Yêu cầu HS tìm tiếng, từ chứa vần ang, anh 6. Luyện viết: Hướng dẫn viết bảng con: - YC HS nêu cấu tạo vần ang -Nêu quy trình viết,viết mẫu: ang, cây bàng -Thực hiện tương tự với anh, cành chanh Quan sát , nhận xét bài viết của HS 5- 6 em đọc Quan sát , theo dõi âm a đứng trước, âm ng đứng sau Cài bảng cài ang Cá nhân , lớp phát âm 1 em Theo dõi Âm b đứng trước, vần ang đứng sau, dấu huyền trên đầu âm a Âm ch đứng trớc, vần ôn đđứngsausau,dấu nặng dới âm Cài bả Cài bảng cài : bàng Cá nhân, lớp đọc Theo dõi QS tranh. Tiếng “ bàng ” . Luyện đọc 3-4 em đọc 2- 3 em 1 em Đọc nhẩm Thi gạch chân tiếng chứa vần mới Luyện đọc các tiếng đó Đọc từ ứng dụng: cá nhân, lớp Tìm và nêu miệng 1 em Theo dõi Viết bảng con 3. Củng cố: YC HS đọc lại nội dungtoàn bài ở bảng Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện viết vở: - GT bài viết: ang, anh, cây bàng, cành chanh - Nhắc lại quy trình viết vần ang -Nhắc nhở tư thế ngồi viết - Hướng dẫn viết dòng vần ang -Theo dõi HS viết bài - Hướng dẫn tiếp: anh, cây bàng, cành chanh - Chấm bài , nhận xét Hoạt động 2: Luyện đọc: 1. Đọc bài ở bảng tiết 1 GV sửa lỗi phát âm cho HS 2. Hướng dẫn đọc câu ứng dụng: Không có chân có cánh Sao gọi là con sông Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió. - GV đọc mẫu - Tìm tiếng có chứa vần mới trong câu ? - YC đọc câu ứng dụng Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS 3. Đọc bài SGK: - Giới thiệu tranh minh hoạ - YC đọc bài dới tranh - YC đọc cả bài Hoạt động 3: Luyện nói: Hướng dẫn HS quan sát tranh và nói theo câu hỏi gợi ý: Tranh vẽ cảnh gì? ở nông thôn hay thành phố? Hãy nói về các hình ảnh có trong tranh? ở nhà con, vào buổi sáng mọi người thường làm gì? Con thường làm gì? Con thích nhất là buổi nào trong ngày? Vì sao? Con thích buổi sáng của ở mùa nào ? Vì sao? Hoạt dộng 4: Củng cố: - Đọc lại bài trong sách - Chơi trò chơi : Nối đúng, nối nhanh: Bố gói trong xanh Mẹ nấu bánh chưng Bầu trời canh riêu cua Tổng kết - Khen ngợi 1 – 2 em đọc 1 em đọc nội dung bài viết Theo dõi Chỉnh sửa tư thế ngồi Viết bài theo hướng dẫn Viết bài 2-3 em đọc Theo dõi Đọc nhẩm cánh, cành. Luyện đọc Cá nhân, nhóm, lớp đọc Quan sát 5-7 em đọc 3-4 em đọc Quan sát tranh , thảo luận nhóm, phát biểu: Tranh vẽ cảnh buổi sáng ở vùng nông thôn. Trong tranh có ông mặt trời đã mọc ở đằng đông, có một người đàn ông vác bừa, dắt trâu ra đồng. Hai bà vừa vác cuốc ra đồng vừa chuyện trò vui vẻ. Còn hai bạn nhỏ, đeo cặp sau lưng, đang trên đường đến trường, và hình như còn trao đổi bài tập cô giáo ra thì phải. 1 em đọc 2 đội nam , nữ mỗi đội 3 em tham gia chơi * Đánh giá rút kinh nghiệm: - Cần cho hs viết bảng con nhiều hơn. - T. Đat, T. Ngọc, T. Phong có tến bộ hơn ================================ Tin học: Trợ giảng ========================== Luyện Tiếng việt: Ôn luyện tổng hợp I. Mục tiêu : - Hs đọc viết thành thạo vần ang, anh , và các tiếng chứa vầnâng ,anh - Đọc trơn từ và câu ứng dụng (sgk) - Làm đúng các bài tập - Luyện viết chữ đẹp. II. Các hoạt động dạy học 2 HD ÔN TÂP * HĐ1 Luyện đọc : - Ôn lại bài cũ Ang anh Cây bàng cành canh Buôn làng bánh chủng Hả cảng hền lành không có cánh Sao gọ là con sông ? Không có lá có cành Sao gọ là ngọn gió - Hs yếu đánh vần đọc trơn - Hs khá, giỏi đọc trơn - Gv khuyến khích hs + Đọc các từ có chứa vần mới Bánh cuốn càng cua Thành phố mạng nhện Chị mơ gánh rau vào thành phố - hsyếu đánh vần đọc trơn - hs khá giỏi đọc trơn - gv khuyến khích hs HĐ 2: Luyện viết bảng con : Bánh cuốn càng cua Thành phố mạng nhện - GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn - Lư u ý hs các nét nồi giưã các con chữ - Gv nhận xét sửa sai * HĐ3: Tìm tiếng từ cóvần ang ,anh - GV nhậnh xét ghi điểm - Yêu cầu hs đọc lại toàn bài * HĐ 4 : Làm bài tập tiếng việt (VBTTV) - GV hướng dẫn nối Chú bé trở thành vào thành phố chị mơ gánh rau đôi cánh rộng đại bàng dang chàng trai dũng mạnh - GV chữa bài nhận xét + HD điền vần anh ,ang -gv chữa bài nhận xét * HĐ5: Viết vào vở ô li Bánh cuốn càng cua Thành phố mạng nhện - GV uốn nắn tư thế ngồi viết cho hs - Gv chấm một số bài III. Củng cố dặn dò : - Chỉ bảng hs đọc bài -HS luyện đọc (cá nhân, nhóm, lớp) -Ba tổ thi đọc nhận xét HS luyện đọc (cá nhân, nhóm, lớp) -Ba tổ thi đọc - hs nhận xét - Hs viết bảng con Bánh cuốn càng cua Thành phố mạng nhện . -Hs tìm đọc và phân tích đọc thầm yc bt làm bài lên bang nối quan sát tranh và điền vần ang ,anh -HS viết vào vở ô li đọc bài * Đánh gia rút kinh nghiệm: Nên giảm bớt bài tập cần tăng cường luyện đọc ================================ Luyện Toán: Ôn luyện tổng hợp I. mục tiêu: - Giúp hs củng cố khắc sâu những kiến thức đã học về phép trừ, cộng trong phạm vi 8 -Vận dụng kt mới vào việc làm bài tập -Học thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 8 II. Đồ dùng : III. Các hoạt động dạy học: 1.Hướng dẫn hs ôn luyện. * HĐ1: Học thuộc bảng công, trừ trong phạm vi 8 - Giáo viên nhận xét ghi điểm - Yc hs học thuộc lòng - Gv nhận xét *HĐ2: HDHS làm Bài Tập Bài 1: Tính : - Dành cho hs yếu ,trung bình 8 - 2 = 8 - 3 = 8 - 1 = 8 - 5 = 8 - 4 = 2 + 6 = - GV chữa bài nhận xét Bài2: Tính : - Chủ yếu dành cho hs yếu trung bình. Kl: Đây là các phép tính của bảng trừ trong phạm vi 8 - Gv chữa bài nhận xét Bài 3 : Số? - Dành cho hs khá . 8 - 4 = 2 +.. - 3 > 4 + 2 8 - 2 + 0 =. 8 - 5 = 0 + . 8 - 4 + 1 = . 8 - 3 - 1 =. - Nêu cách tính ? - GV chữa bài nhận xét Bai 4 : Viết phép tính thich hợp : chủ yếu dành cho hs tb, giỏi, khá hdhs quan sát tranh , nêu bài toán và viết phép tính thích hợp IV Củng Cố : - Gọi hs đọc bảng cộng trong phạm 6 - HSHTL bảng cộng == - Ba tổ thi đua đọc - Hslbt đổi vở để kiểm tra chéo - Hs lên bảng làm bài tập - Hs đọc thầm bài và làm - Hs chữa bài - Mỗi tổ làm 1 phép tính - Hs lên bảng làm - Hs quan sát tranh ,nêu bài toán và viết phép tính - Hs hai tổ lên bảng làm thi - Các tổ khác nhận xét * Đánh giá rút kinh nghiệm; Cần tập trung chú ý Hs yếu nhiều hơn. ================================ Thứ năm, ngày 1 tháng 12 năm 2011 Toán: Phép cộng trong phạm vi 9 I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 9 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II. Đồ dùng: Bộ đồ học toán III. Các hoạt động dạy học: 1. Thành lập bảng cộng trong phạm vi 9: Hoạt động 1: Sử dụng bộ đồ dùng toán: - YC HS lấy 8 que tính, lấy thêm 1 que tính nữa - Đếm số que tính có tất cả và nêu kết quả? - Em sử dụng phép tính gì để tính? Nêu phép tính - Tương tự YC HS thực hiện các cách thêm khác. Nêu phép tính Hoạt động 2 Làm việc với sách giáo khoa: -Hướng dẫn HS xem tranh hình vẽ các nhóm mũ, dựa vào các hình vẽ nêu bài toán và hoàn thành các phép tính cộng trong bảng - Yêu cầu học sinh đọc các phép tính vừa làm Ghi bảng: 8 + 1 = 9 ; 7 + 2 = 9 ; 6 + 3 = 9; 5 + 4 = 9 1 = 8 = 9; 2 + 7 = 9; 3 + 6 = 9; 4 + 5 = 9 - HD HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 9 GV xoá số trong bảng cộng - Ghi: 9 + 0 = , 0 + 9 = - Gọi 2 em nêu kết quả 2. Thực hành: Bài 1: Tính: + Lưu ý học sinh tính và ghi kết quả thẳng cột với các số phép tính Bài 2: Tính: Nêu câu hỏi hướng dẫn HS rút ra nhận xét: Trong phép cộng, khi đổi chỗ các số đem cộng thì kết quả vẫn không thay đổi Bài 3: Tính: Chốt cách thực hiện dãy tính Nêu câu hỏi hướng dẫn HS rút ra nhận xét: 4 cộng 5 cũng bằng 4 cộng1 rồi cộng 4, cũng bằng 4 cộng 2 rồi cộng 3 Bài 4: Viết phép tính thích hợp: YC HS quan sát hình vẽ , nêu bài toán và viết phép tính tương ứng Khuyến khích HS đặt được nhiều đề toán khác nhau 3. Củng cố: Yêu cầu HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 9 Thực hành trên que tính - Lấy 8 que tính, lấy thêm1 que tính . Đếm và nêu được có tất cả 9 que tính Phép cộng: 8 + 1 = 9 Thực hiện trên que tính. Nêu phép tính: VD: 7 + 2 = 9, 6 + 3 = 9 - Quan sát hình vẽ. Nêu bài toán, tính các phép tính ghi kết quả để hoàn thành bảng cộng - Cá nhân lần lượt đọc kết quả Lớp đọc to, nhỏ, nhẩm, thầm bảng cộng. Luyện đọc cá nhân. - Thi đua đọc thuộc bảng cộng - Dựa vào tính chất số 0 trong phép cộng nêu nhanh kết quả: 9 + 0 = 9 , 0 + 9 = 9 Làm bảng lớp, mỗi em tính và ghi kết quả 1 phép tính Lớp nhận xét Làm bài vào vở Hai em cạnh nhau đổi chéo vở kiểm tra kết quả lẫn nhau. Báo cáo kết quả kiểm tra Làm bảng con . Mỗi tổ 1 bài tính . Đại diện từng tổ thực hiện bài tính của tổ mình. Viết phép tính vào vở. Thi đua nêu miệng bài toán 2 – 3 em * Đánh giá rút kinh nghiệm: Nên cho hs thự hiện trên que tính của hs để giúp các em thấy cụ thể hơn =============================== Tiếng Việt: Inh, ênh I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh ; từ và các câu ứng dụng - Viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. II. Chuẩn bị: Bồ đồ dùng Tiếng Việt, tranh minh hoạ III. Các hoạt động dạy học: Hoat động1: Kiểm tra bài cũ: Đọc: buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành Không có chân, có cánh Sao gọi là ngọn gió? Hoạt động 2: Bài mới: 1. Giới thiệu, ghi bảng vần inh: - Nêu cấu tạo vần inh - Cài bảng vần inh - Phát âm mẫu - Chỉnh sửa phát âm cho So sánh vần inh với vần anh ? 2. Giới thiệu, ghi bảng tiếng tính: - Hãy phân tích tiếng “tính” ? - Cài bảng : tính - Đánh vần: t - inh- tinh- sắc - tính - Đọc trơn: tính 3. Giới thiệu, ghi bảng từ: máy vi tính: Cho HS xem tranh minh hoạ. ? Trong từ “ máy vi tính” tiếng nào có chứa vần mới? - Đọc từ: máy vi tính - Đọc: inh, tính, máy vi tính 4. Giới thiệu ênh, kênh, dòng kênh : Các bước tiến hành tương tự So sánh vần inh và vần ênh ? 5. Đọc từ ứng dụng: đình làng bệnh viện thông minh ễnh ương - GV giải nghĩa từ - Yêu cầu HS tìm tiếng, từ chứa vần inh, ênh 6. Luyện viết: Hướng dẫn viết bảng con: - YC HS nêu cấu tạo vần inh -Nêu quy trình viết,viết mẫu: inh, máy vi tính -Thực hiện tương tự với ênh, dòng kênh Quan sát , nhận xét bài viết của HS 5- 6 em đọc Quan sát , theo dõi âm i đứng trước, âm nh đứng sau Cài bảng cài inh Cá nhân , lớp phát âm 1 em Theo dõi Âm t đứng trước, vần inh đứng sau, dấu sắc trên đầu âm i Âm ch đứng trớc, vần ôn đđứngsausau,dấu nặng dới âm Cài bả Cài bảng cài : tính Cá nhân, lớp đọc Theo dõi QS tranh. Tiếng “ tính ” . Luyện đọc 3-4 em đọc 2- 3 em 1 em Đọc nhẩm Thi gạch chân tiếng chứa vần mới Luyện đọc các tiếng đó Đọc từ ứng dụng: cá nhân, lớp Tìm và nêu miệng 1 em Theo dõi Viết bảng con 3. Củng cố: YC HS đọc lại nội dung toàn bài ở bảng Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện viết vở: - GT bài viết: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh - Nhắc lại quy trình viết vần inh -Nhắc nhở tư thế ngồi viết - Hướng dẫn viết dòng vần inh -Theo dõi HS viết bài - Hướng dẫn tiếp: ênh, máy vi tính, dòng kênh - Chấm bài , nhận xét Hoạt động 2: Luyện đọc: 1. Đọc bài ở bảng tiết 1 GV sửa lỗi phát âm cho HS 2. Hướng dẫn đọc câu ứng dụng: Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra? - GV đọc mẫu - Tìm tiếng có chứa vần mới trong câu ? - YC đọc câu ứng dụng Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS 3. Đọc bài SGK: - Giới thiệu tranh minh hoạ - YC đọc bài dưới tranh - YC đọc cả bài Hoạt động 3: Luyện nói: Hướng dẫn HS quan sát tranh và nói theo câu hỏi gợi ý: Tranh vẽ những loại máy gì? Chỉ và kể tên các loại máy đó? Từng loại máy đó được dùng làm gì? Trong các loại máy đó con đã biết loại máy nào? Ngoài các loại máy trong tranh con hãy kể thêm loại máy khác mà con biết? Chúng được dùng để làm gì? Hoạt dộng 4: Củng cố: - Đọc lại bài trong sách - Chơi trò chơi : Nối đúng, nối nhanh: Bố đóng đinh khệnh khạng Bé hà đi xinh xắn Chú gấu bông lên tường Tổng kết - Khen ngợi 1 – 2 em đọc 1 em đọc nội dung bài viết Theo dõi Chỉnh sửa tư thế ngồi Viết bài theo hướng dẫn Viết bài 2-3 em đọc Theo dõi Đọc nhẩm lênh, khênh, kềnh. Luyện đọc Cá nhân, nhóm, lớp đọc Quan sát 5-7 em đọc 3-4 em đọc Quan sát tranh , thảo luận nhóm, phát biểu: Tranh vẽ máy nổ, máy khâu, máy tính máy cày. Máy cày được dùng để cày ruộng thay cho người và trâu. Máy nổ dùng để đưa nước từ sông vào mương dẫn đến từng thửa ruộng. Máy khâu dùng để may quần áo. Còn máy tính dùng để thực hiện các phép tính cộng, trừ nhân, chia . Các loại máy này đều giúp con người đỡ sức lao động mà hiệu quả lại cao. Một số loại máy khác: máy vi tính, máy in, máy hút bụi, .. 1 em đọc 2 đội nam , nữ mỗi đội 3 em tham gia chơi * Đánh giá rút kinh nghiệm: Không cần trò chơi Luyện Học Vần: Ôn luyện tổng hợp I. Mục tiêu: - Đọc và viết được từ, câu ứng dụng có chứa các vần đã học II. Các hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: Đọc : cây bàng, cành chanh, máy vi tính, dòng kênh Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra 2. Bài luyện: Hoạt động 1: Luyện đọc: 1. Đọc vần: ang, anh, inh, ênh ? So sánh các vần trên? 2. Đọc từ: bảng cửu chương, giảng bài, trang bìa, nắng chói chang , sao nhãng, khuôn bánh, vành tai, lạnh lẽo, nhanh nhẹn, gọng kính, yên tĩnh, xinh xắn, bướng bỉnh, băng dính, nhẹ tênh, bồng bềnh, nghênh ngang, hiệu lệnh trống. GV giải nghĩa1 số từ Tổ chức cho HS luyện đọc 3. Đọc câu ứng dụng: - Xung quanh tường rào là những hàng cây mới trồng nhưng đã xanh tươi. - Trên dòng kênh xanh, xuồng, ghe nối đuôi nhau đi lại trông xa như những chiếc lá khổng lồ lững lờ trôi. GV đọc mẫu Tìm trong các câu ứng dụng tiếng chứa vần mới - Tổ chức cho HS luyện đọc câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết: - Giới thiệu bài viết: trang bìa, lạnh lẽo, xinh x
Tài liệu đính kèm: