Giáo án môn học lớp 1 - Tuần dạy 2

TUẦN 2

Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010

TIẾNG VIỆT : Bài : Dấu hỏi, dấu nặng

I/ MỤC TIÊU :

1. Kiến thức : Học sinh nhận biết được dấu hỏivà thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.

 Đọc được : bẻ, bẹ.

 2. Kĩ năng : Biết các dấu, thanh hỏi và nặng ở các tiếng chỉ đồ vật và sự vật.

 Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK

 3. Thái độ : Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Hoat động bẻ của bà mẹ, bạn gái và các nông dân trong tranh.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

GV : hop

- HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt, bảng con, phấn, khăn lau

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

1. Kiểm tra bài cũ : ( 5

- Viết đọc : dấu sắc, bé ( Viết bảng con)

- Chỉ dấu sắc trong các tiếng : vó, lá, tre, vé, bói cá, cá mè ( Đọc 5-7 em)

- Nhận xét bài cũ.

 

doc 23 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 603Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học lớp 1 - Tuần dạy 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i cũ.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1 :
 2.Bài mới :(2’) Giới thiệu bài.
 - Tranh này vẽ ai và vẽ gì?
( Dừa, mèo, cò là các tiếng giống nhau ở chỗ đều có thanh huyền)
Tranh này vẽ ai và vẽ gì?
(Vẽ, gỗ, võ, võng là các tiếng giống nhau ở chỗ đều có thanh ngã)
HĐ 1 :(27’) Dạy dấu thanh :
 a/ Nhận diện dấu :
- Dấu huyền : 
Hỏi : Dấu huyền giống hình cái gì?
- Dấu ngã :Là một nét móc đuôi đi lên
Hỏi : Dấu ngã giống hình cái gì?
b/ Ghép chữ và phát âm :
- Khi thêm dấu huyền vào be ta được tiếng bè
- Phát âm :
- Khi thêm dấu ngã vào be ta được tiếng bẽ
- Phát âm :
HĐ 2 :(7’) Hướng dẫn viết bảng con :
- Hướng dẫn quy trình đặt bút
.
Tiết 2 :
 a :(15’) Luyện đọc :
 -Đọc bài ở bảng lớp.
 -Đọc bài ở sgk:
 b: (10’) Luyện nói : “ Bè”
 - Quan sát tranh em thấy những gì?
- Bè đi trên cạn hay dưới nước?
- Thuyền khác vè ở chỗ nào?
-Bè thường dùng để làm gì?
- Những người trong tranh đang làm gì?
Phát triển chủ đề luyện nói :
- Tại sao chỉ dùng bè mà không dùng thuyền?
- Em đã trông thấy bè bao giờ chưa?
- Quê em có ai đi thuyền hay bè chưa?
- Đọc tên bài luyện nói.
 c :(7’) Luyện viết :
HD viết vở tập viết.
Chấm bài-nhận xét.
 3 :(3’) Củng cố dặn dò
- Đọc SGK
- Nhận xét tuyên dương
- Nhận xét giờ học.
Thảo luận và trả lời
Đọc tên dấu : dấu huyền
Đọc các tiếng trên
( cá nhân – đồng thanh)
Thảo luận và trả lời
Đọc tên dấu : dấu ngã
Đọc các tiếng trên
( cá nhân – đồng thanh)
-Thảo luận và trả lời : Giống thước kẻ đặt xuôi, dáng cây nghiêng.
-Thảo luận và trả lời : Giống đòn gánh, làn sóng khi gió to.
Ghép bìa cài
Đọc : bè ( cá nhân – đồng thanh)
Ghép bìa cài
Đọc : bẽ ( cá nhân – đồng thanh)
-Viết trên không bằng ngón trỏ
-Viết bảng con : bè, bẽ
-luyện đọc theo hướng dẫn của GV
-Đọc lại bài tiết 1 
(Đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân)
-Đọc chủ đề luyện nói (Bè)
-Thảo luận nhóm đôi 
-Đại dện nhóm đôi trả lời
Tô vở tập viết : bè, bẽ 
THđ C¤NG
 XÐ, d¸n h×nh ch÷ nhËt 
I - Mơc tiªu : 
- Häc sinh biÕt c¸ch xÐ h×nh ch÷ nhËt 
- XÐ, d¸n ®­ỵc h×nh ch÷ nhËt ®­êng xÐcã thĨ ch­a th¼ng, bÞ r¨ng c­a. H ×nh d¸n cã thĨ ch­a ph¼ng.
II -ChuÈn bÞ : 
- Gi¸o viªn : bµi mÉu, giÊy tr¾ng, giÊy mµu, hå, kh¨n lau.
- Häc sinh : GiÊy mµu thđ c«ng, giÊy nh¸p, hå d¸n.
III - C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc chđ yÕu :
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc
- H¸t
2. KiĨm tra : Sù chuÈn bÞ cđa HS
3. Bµi míi :
a. Cho HS quan s¸t vµ NX
- Quan s¸t mÉu
- Cho HS quan s¸t mÉu
- Xung quanh em cã ®å vËt nµo cã d¹ng h×nh ch÷ nhËt 
b. H­íng dÉn vÏ vµ xÐ d¸n HCN
- LÊy 1 tê giÊy thđ c«ng vµ ®¸nh dÊu c¹nh dµi 12 «, c¹nh ng¾n 6 «
- Quan s¸t
- Lµm thao t¸c xÐ d¸n ®èi víi tõng canh - lËt mỈt cã mµu
- Quan s¸t h×nh ch÷ nhËt
- LÊy nh¸p kỴ « ®Õm vÏ vµ xÐ d¸n.
c. D¸n h×nh : (GV h­íng dÉn)
d. Häc sinh thùc hµnh
- H­íng dÉn, HS thùc hiƯn
- Thùc hiƯn xÐ d¸n
- Uèn n¾n, giĩp ®ì HS khi thùc hiƯn
- KiĨm tra lÉn bµi cđa nhau
4. Cđng cè , dỈn dß :
- GV nhËn xÐt häc tËp vµ chuÈn bÞ kÕt qu¶ cđa häc sinh
- DỈn dß : chuÈn bÞ giÊy mµu cho giê 
Sau xÐ d¸n h×nh ch÷ nhËt 
Thể dục : BÀI 2 : TRÒ CHƠI – ĐỘI HÌNH ĐÔI NGŨ 
I/ MỤC TIÊU :
- Ôn trò chơi “ Diệt các con vật có hại”. Yêu cầu HS biết thêm một số con vật có hại, biết tham gia chủ động hơn bài trước 
- Làm quen với tập hợp hàng dọc với bạn đứng trước cho thẳng ( có thể còn chậm)
II/ ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN :ä 
 Sân trường , nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
Phương tiện : Chuẩn bị 1 còi, tranh ảnh một số con vật, kẻ sân chơi trò chơi.
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP :
Nôi dung
Cách thức tổ chức các hoạt động
1.Phần mở đầu :(6’)
Nhận lớp
 - Chạy chậm
Khởi động các khớp.
Hát
2.Phần cơ bản :(24’)
- Đội hình đôi ngu.õ
- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc.
Trò chơi vận động
Trò chơi : “ Diệt các con vật có hại”
3.Phần kết thúc :(5’)
- Thả lỏng cơ bắp
Củng cố
Nhận xét, dặn dò
GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
GV điều khiển HS chạy 1 vòng sân
GV hô nhịp khởi động cùng HS.
Quản ca cho lớp hát một bài
GV nêu tên động tác, hô khẩu lệnh điều khiển HS tập, GV sửa động tác sai cho HS, sắp xếp chỗ đứng cho từng em theo đúng vị trí, sau đó cho giải tán
Lớp trưởng hô nhịp điều khiển HS tập
GV quan sát nhận xét sửa sai cho HS các tổ
HS các tổ thi đua trình diễn một lượt
GV + HS quan sát nhận xét biểu dương
GV nêu tên trò chơi, giải thích trò chơi luật chơi.
GV kể thêm một số con vật có hại 
HS cả lớp cùng chơi thử
GV giúp đỡ sửa sai cho từng HS
GV quan sát nhận xét biểu dương tổ chơi đúng luật.
Cán sự lớp hô nhịp thả lỏng cùng HS
HS+GV củng cố nội dung bài
GV nhận xét giờ học, biểu dương HS học tốt
GV ra bài tập về nhà
	Thứ tư ngày 01 tháng 9 năm 2010	 
Học vần :	Bài : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Học sinh nhận biết được âm, chữ e, b và dấu thanh : ngang, huyền , sắc, hỏi, ngã, nặng. 
2. Kĩ năng : Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh ; be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
 Tô được e, b, bé và các dấu thanh.
3. Thái độ : Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Phân biết các sự vật, việc, người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV : b, e, be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
 Tranh minh hoạ các tiếng : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
 Các vật tương tự hình dấu thanh. Tranh luyện nói.
HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt, bảng con, phấn, khăn lau.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Kiểm tra bài cũ : ( 5’)
- Viết đọc : bè, bẽ ( Viết bảng con và đọc 5 – 7 em)
- Chỉ dấu \, ~ trong các tiếng : ngã, hè, bè, kẽ, vẽ ( 2- 3 em lên chỉ)
- Nhận xét kiểm tra bài cũ.
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài mới :(1’) Giới thiệu bài :
 - Các em đã học bài gì?
- Tranh này vẽ ai và vẽ gì?
HĐ. 1:(20’) : Ôn tập
 - Ôn âm, chữ e, b và dấu thanh: ngang, huyền, hỏi, ngã, nặng.
- Biết ghép e với b và be với các dấu thành tiếng có nghĩa.
 a/ Ôn chữ, âm,e, b và ghép e,b thành tiếng be
- Gắn bảng : 
b
e
be
Gvđọc mẫu.
 b/ Dấu thanh và ghép dấu thanh thành tiếng
Gắn bảng :
`
\
?
~
.
be
bè
bé
bẻ
bẽ
bẹ
- Các từ được tạo nên từ e, b và các dấu thanh
+ Nêu từ và chỉnh sửa lỗi phát âm
HĐ. 2:(7’) Hướng dẫn viết bảng con
-GV viết mẫu, hướng dẫn viết
Tiết 2 :
 HĐ.1 :(15’) Luyện đọc.
-Đọc bài trên bảng lớp 
-Đọc bài ở sgk.
HĐ. 2 :(10’)luyện nói:
-Đọc chủ đề luyện nói“ Các dấu thanh và phân biệt các từ theo dấu thanh”
Tranh vẽ gì? Em thích bức tranh không?
 - Quan sát tranh em thấy những gì?
 - Em đã trông thấy các con vật, các loại quả, đồ vật này chưa? Ở đâu?
- Em thích bức tranh nào? Vì sao?
- Trong các bức tranh, bức tranh nào vẽ người? Người này đang làm gì? 
 GV nhận xét, bổ sung thêm
HĐ. 3 :(10’) Luyện viết :
-HD tô vở tập viết
HĐ.4: (3’)Củng cố, dặn dò
- Đọc SGK
- Nhận xét tuyên dương
Thảo luận nhómvà trả lời 
Đọc các tiếng có tranh minh hoa
-Đánh vần, đọc trơn
Thảo luận nhóm và đọc
Đọc : e, be be, bè bè, be bé
( Cá nhân – đồng thanh) 
+ Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
Viết bảng con : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
Đọc lại bài tiết 1
- Đọc và viết các tiếng có âm và dấu thanh vừa được ôn.
(Lớp, nhóm, cá nhân)
-Lớp đọc chủ đề
-Quan sát, thảo luậnnhóm đôi và trả lời
-Đại diện nhóm trả lời
-Tô vở tập viết : bè, bẽ 
Mü ThuËt
VÏ nÐt th¼ng
I Mơc tiªu;
- Giĩp hs nhËn biÕt ®ỵc c¸c lo¹i nÐt th¼ng
- BiÕt c¸ch vÏ nÐt th¶ng
- BiÕt vÏ phèi hỵp c¸c nÐt th¼ng ®Ĩ t¹o thµnh bµi vÏ ®¬n gi¶n vµ vÏ mµu theo ý thÝch.
II §å dïng d¹y- häc
- GV: Mét sè h×nh cã c¸c nÐt th¼ng
- Bµi vÏ minh häa
- HS: §å dïng häc tËp
III: TiÕn tr×nh bµi day- häc:
 Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
1. Kiểm tra: GV kiĨm tra §D HT cđa hs
2. Bài mới: GV yªu cÇu hs xem h×nh ë VTV vµ nªu tªn cđa chĩng
- GV chØ vµo c¹nh bµn, b¶ng cho hs thÊy râ h¬n c¸c nÐt “ th¼ng ngang”, “th¼ng ®øng” vµ ®ång thêi GV vÏ lªn b¶ng c¸c nÐt ®ã ®Ĩ t¹o thµnh c¸i b¶ng
- GV tãm t¾t : cã 4 nÐt th¼ng; th¼ng ngang, th¼ng nghiªng, th¼ng ®øng, nÐt gÊp khĩc.
- GV vÏ nÐt th¼ng lªn b¶ng
- GV yc hs xem VTV ®Ĩ thÊy râ h¬n c¸ch vÏ nÐt th¼ng
- GV vÏ nĩi, c©y, nhµ, thíc kỴ vµ ®Ỉt c©u hái c¸c h×nh trªn ®ỵc vÏ b»ng nÐt nµo?
- Tríc khi TH GV cho hs xem bµi cđa hs khãa tríc
- GV yªu cÇu hs lµm bµi trong VTV
- GV híng dÉn hs c¸ch vÏ nhµ, vÏ thuyỊn, vÏ nĩi. GV vÏ mÉu lªn b¶ng.
GV chän 1 sè bµi tèt vµ cha tèt
GV nhËn xÐt chung c¸c bµi. ®¸nh gi¸ vµ xÕp lo¹i bµi
3. DỈn dß: ChuÈn bÞ bµi sau
HS ®Ĩ §D lªn bµn
Hs quan s¸t vµ TL
HS cho thªm vÝ dơ
HS quan s¸t
HS suy nghÜ TL
HS quan s¸t vµ ghi nhí
HSTL
HS quan s¸t vµ häc tËp
Hs thùc hµnh
HS quan s¸t vµ nhËn xÐt
 Toán :
TIẾT : CÁC SỐ 1,2,3
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1,2,3 đồ vật
 2. Kĩ năng : Biết đọc, viết được các chữ số 1,2,3. Biết đếm từ 1, 2, 3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3,2,1; biết thứ tự của các số 1,2,3.
 3. Thái độ : Thích đếm số từ 1 đến 3.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV : Các nhóm 1;2;3 đồ vật cùng loại. Ba tờ bìa, trên mỗi tờ bìa đã viết sẵn một trong các số 1;2;3. Ba tờ bìa, trên mỗi tờ bìa đã vẽ sẵn 1 chấm tròn, 2 chấm tròn, 3 chấm tròn
HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp 1, Sách Toán 1.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1.Kiểm tra bài cũ : ( 4’)
GV đưa ra một số đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác màu sắc khác nhau 
( 2 HS nêu tên các hình đó). Xếp các hình trên thành một hình khác ( 2 HS xếp hình)
- Nhận xét KTBC
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài mới :(2’) Giới thiệu bài trực tiếp.
HĐ.1:(10’) Giới thiệu từng số 1;2;3
 1.Giới thiệu số 1
- Bước 1 : GV hướng dẫn HS quan sát nhóm chỉ có 1 phần tử ( từ cụ thể đến trừu tượng, khái quát). Mỗi lần cho HS quan sát một nhóm đồ vật.GVchỉ tranh và nêu ( VD: có 1 bạn gái)
 - Bước 2 : GV hướng dẫn HS nhận ra đặc điểm chung của các nhóm đồ vật có số lượng đều bằng một.
GV chỉ tranh và nêu : một con chim, một bạn gái, một chấm tròn, một con tính,... đều có số lượng là một. Ta viết như sau...( viết số 1 lên bảng)
2. Giới thiệu số 2, số 3 :
( Quy trình dạy tương tự như giới thiệu số 1)
+ GV hướng dẫn HS.
 Nhận xét cách trả lời của HS
HĐ 2 :(15’) Thực hành
 Bài 1 : ( HS viết ở vở bài tập Toán 1)
GV hướng dẫn HS cách viết số
GV nhận xét chữ số của HS
Bài 2 : ( Viết phiếu học tập)
Nhận xét bài làm của HS
Bài 3 : Hướng dẫn HS
Chấm điểm. Nhận xét bài làm của HS
HD. 3 :(5’)Trò chơi nhận biết số lượng
 + nhận biết số lượng nhanh
 + GV giơ tờ bìa có vẽ một ( hoặc hai, ba) chấm tròn
GV nhận xét thi đua
HĐ.4:(3’) Củng cố , dặn dò
- Vừa học bài gì? HS đếm từ 1 đến 3, từ 3 đến 1
- Chuẩn bị : Sách Toán, hộp đồ dùng học Toán để học bài : “ Luyện tập”
- Nhận xét, tuyên dương
Quan sát bức ảnh có một con chim, có một bạn gái, một chấm tròn, một con tính.
HS nhắc lại : “ Có một bạn gái”
HS quan sát chữ số 1 in, chữ số 1 viết
HS chỉ vào từng số và đều đọc là “ một” ( cá nhân – đồng thanh)
HS chỉ vào hình vẽ các cột lập phương để đếm từ 1 đến 3 ( một, hai, ba) rồi đọc ( ba, hai, một)
Làm tương tự với các ô vuông để thực hành đến rồi đọc ngược lại 
( một, hai ; hai, một) 
( một, hai, ba; ba, hai, một)
-Đọc yêu cầu : Viết số 1,2,3
HS thực hành viết số
-Đọc yêu cầu : Viết số vào ô trống 
( theo mẫu)
HS làm bài. Chữa bài
HS nêu yêu cầu theo từng cụm của hình vẽ
( VD : Cụm thứ nhất xem có mấy tròn rồi điền số mấy vào ô vuông)
HS làm bài rồi chữa bài
HS giơ tờ bìa có số tương ứng
(1hoặc 2 hoặc 3)
3 HS trả lời
 . Thư ùnăm ngày 02 tháng 9 năm 2010 
Học vần :	Bài : Âm ê - v
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Học sinh đọc được : ê, v, bê, ve; từ và câu ứng dụng
 2. Kĩ năng : Viết được : ê, v, bê, ve ( viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một). Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : bế bé
 3. Thái độ : Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : bế, bé.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV : Tranh minh hoạ có tiếng : bê, ve; câu ứng dụng : bé vẽ bê
 Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bế, bé
HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Kiểm tra bài cũ : ( 5’)
- Đọc và viết : bé, bẻ.
- Đọc và kết hợp phân tích : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. 
 Nhận xét bài cũ
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2.Bài mới : ( 1’) :Giới thiệu bài :
 Hôm nay học âm ê, v
HĐ 1 :(20’) Dạy chữ ghi âm :
a/ Dạy chữ ghi âm ê :
 - Nhận diện chữ : Chữ ê giống chữ e và có thêm dấu mũ.
 Hỏi: Chữ ê giống hình cái gì?
- Phát âm ê
-b ghép với ê được bê
Càichữ b
-đánh vần b – ê –bê.
b/ Dạy chữ ghi âm v:(Tương tự dạy âm ê)
 Nhận diện chữ : Chữ v gồm một nét móc hai đầu và một nét thắt nhỏ.
 - Phát âm và đánh vần tiếng : v, ve.
-Giải lao.
HĐ.2: (10’) Hướng dẫn viết bảng con :
 Hướng dẫn cách viết các con chư:õ ê, v, bê, ve.
-GV nhận xét
- Đọc lại toàn bài trên bảng
HĐ 3 :(2’) Củng cố, dặn dò
Tiết 2 :
HĐ.1 :(15’)Luyện đọc.
 -Đọc lại bài trên bảng lớp 
- Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân ; vẽ, be)
- Đọc được câu ứng dụng : bé vẽ bê
-Đọc sách giáo khoa
HĐ.2:(10’) Luyện nói
- Phát triển lời nói tự nhiên.
 Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : bế bé.
 - Bức tranh vẽ gì? Ai đang bế em bé?
- Em bé vui hay buồn? Tại sao?
- Mẹ thường làm gì khi bế em bé?
- Em bé thường làm nũng như thế nào?
- Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta, chúng ta phải làm gì cho cha mẹ vui lòng?
* Các con cần cố gắng chăm học để cha mẹ vui lòng.
HĐ.3 :(3’)Củng cố, dặn dò
-Lớp đọc lại toàn bài
-Về đọc trước bài l, h
-HS quan sát trả lời
-Phát âm đôøng thanh ,cá nhân
Lớp caØi chữ b
-Đồng thanh , nhóm, cá nhân
Thảo luận và trả lời câu hỏi : giống hình cái nón
( cá nhân – đồng thanh)
+ viết trên không bằng ngón trỏ
-viết bảng con
( Cá nhân – đồng thanh)
 Đọc lại bài tiết 1
( cá nhân – đồng thanh)
Thảo luận và trả lời : Bé vẽ bê
Đọc được câu ứng dụng : Bé vẽ bê
( Cá nhân – đồng thanh)
Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh)
Tô vở tập viết : ê, v, bê, ve
Quan sát, thảo luận nhóm đôi và trả lời và trả lời
-Đại diện trả nhóm trả lời
 Tự nhiênvà xã hội :
BÀI 2 : CHÚNG TA ĐANG LỚN
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết của bản thân.
2. Kĩ năng : So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp.
 3. Thái độ : Ý thức được sức lớn của mọi người là không hoàn toàn như nhau. 
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV : Các hình trong bài 2 SGK phóng to . 
HS : Vở bài tập TNXH bài 2.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Kiểm tra : (3’) Tiết trước học bài gì ? ( Cơ thể chúng ta)
- Hãy nêu các bộ phận của cơ thể ? ( 2 HS nêu)
- GV nhận xét 
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 2.Bài mơí:(5’)
- Phổ biến trò chơi : “ Vật tay”
 - GV kết luận để giới thiệu 
HĐ.1 :(7’) Làm việc với SGK
 Bước 1 :HS hoạt động theo cặp
- GV hướng dẫn HS : Các cặp hãy quan sát các hình ở trang 6 SGK và nói với nhau những gì các em quan sát được?
- GV có thể gợi ý một số câu hỏi để HS trả lời.
- GV theo dõi và giúp đỡ HS trả lời
Bước 2 : Hoạt động cả lớp
- GV treo tranh và gọi HS lên trình bày những gì các em quan sát được.
* Kết luận :
Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên từng ngày, hàng tháng về cân nặng, chiều cao, về các hoạt động vận động ( biết lẫy, biết bò, biết ngồi, biết đi,...) và sự hiểu biết ( biết lạ, biết quen, biết nói,..)
HĐ. 2(10’) Thực hành theo nhóm nhỏ
 - GV chia nhóm.
- Cho Hs đứng áp lưng nhau. Cặp kia quan sát xem bạn nào cao hơn.
- Tương tự đo tay ai dài hơn, vòng đầu, vòng ngực ai to hơn.
- Quan sát xem ai béo, ai gầy.
H. các em thấy chúng ta tuy bằng tuổi nhau nhưng sự lớn lên có giống nhau không?
* Kết luận :
- Sự lớn lên của các em có thể giống nhau hoặc không giống nhau.
- Các em cần chú ý ăn uống điều độ, giữ gìn sức khoẻ, không ốm đau sẽ chóng lớn hơn.
HĐ. 3 :(7’) Vẽ về các bạn trong nhóm
 HS vẽ được các bạn trong nhóm
 Cho HS vẽ 4 bạn trong nhóm
HĐ. 4 :(2’) Củng cố , dặn dò
- Nêu tên các bộ phận bên ngoài cơ thể?
- Về nhà hằng ngày các em phải thường xuyên tập thể dục
- Nhận xét tiết học
Chơi trò chơi vật tay theo nhóm
HS làm việc theo từng cặp : Quan sát và trao đổi với nhau nội dung từng hình.
- HS đứng lên nói về những gì mà các em đã quan sát.
- Các nhóm khác bổ sung
- HS theo dõi.
Mỗi nhóm 4 HS chia làm 2 cặp tự quan sát.
-HS tự vẽ theo suy nghĩ của cá nhân.
Toán :	TIẾT : LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Nhận biết được số lượng 1,2,3
 2. Kĩ năng : Biết đọc, viết, đếm các số 1,2,3
 3. Thái độ : Thích học toán
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV : Phóng to tranh SGK 
HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp 1, Sách Toán 1.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Kiểm tra bài cũ : ( 5’)
- HS đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1. ( 2 HS đếm )
- HS viết các số từ 1 đến 3, từ 3 đến 1 ( 2 HS viết bảng lớp – cả lớp viết bảng con)
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét KTBC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bâài mới: (1’) Giới thiệu bài trực tiếp.
HĐ .1:(20’): Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK
Bài 1 : Làm phiếu học tập
Hướng dẫn HS
Nhận xét bài làm của HS
Bài 2 : HS làm ở vở Toán
Hướng dẫn HS 
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS
Bài 3 : HS làm ở vở bài tập Toán
Hướng dẫn HS
Kiểm tra và nhận xét bài làm của HS
Bài 4 : HS làm ở vở bài tập Toán
Hướng dẫn HS
Chấm điểm một vở, nhận xét bài làm của HS
HĐ. 2:(10’)Trò chơi
 - GV tổ chức cho cả lớp chơi nhận biết số lượng của đồ vật.
- GV giơ tờ bìa có vẽ một ( hoặc hai, ba chấm tròn)
GVnhận xét thi đua
HĐ. 3: (3’)Củng cố , dặn dò
- Vừa học bài gì?
- Đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1.
- Về nhà tìm các đồ vật có số lượng là 1 ( hoặc 2,3)
- HS đọc yêu cầu bài 1 : “ Điền số”
- HS làm bài và chữa bài.
- HS đọc yêu cầu bài 2 : “ Điền số”
- HS làm bài và chữa bài
- HS đọc yêu cầu bài 3 : “ Điền số”
- HS làm bài và chữa bài
- HS đọc yêu cầu bài 4 : “ Viết số 1,2,3”
- HS làm bài 
- Chữa bài: HS đọc số vừa viết
- HS thi đua giơ các tờ bìa có số lượng tương ứng ( 1 hoặc 2,3)
Trả lời ( Luyện tập)
GIÁO DỤC NGỒI GIỜ LÊN LỚP
ĐI BỘ VÀ QUA ĐƯỜNG AN TỒN
I/ Mục tiêu:
 1/ Kiến thức: Nhận biết những nơi an tồn khi đi bộ trên đường và khi qua đường
 2/ kỷ năng: Biết nắm tay người lớn khi qua đường
 3/ Thái độ: Chỉ qua đường khi cĩ ngươpì lớn dắt tay và qua đường nơi cĩ vạch đi bộ qua đường.
II/ Các hoạt động chính:
 Hoạt động 1: Quan sát đường phố
 GV chia lớp thành 4 nhĩm. Yêu cầu các em xếp hàng, năm tay nhau đi đến địa điểm GV đã chọn để quan sát. Khi đến nơi, yêu cầu HS đứng trong vị trí quy định để quan sát đường phố.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 - Đường phố rộng hay hẹp ?
 - Đường phố cĩ vỉa hè khơng ?
 - Em thấy người đi bộ đi ở đâu ?
 - Các loại xe chạy ở đâu ?
 - Em cĩ thể nghe thấy những tiếng động gì ?
 Sau khi HS trả lời
 - Dưới lịng đường
 - Tiếng động cơ nổ, tiếng xe máy
 GV bổ sung
Khi đi ra đường phố cĩ nhiều người và các loại xe đi lại, để đảm bảo an tồn các em cần:
 - Khơng đi một mình mà phải đi với người lớn phải năm tay người lớn đi qua đường
 - Phải đi trên vỉa hè, khơng đi dưới lịng đường
 - Nhìn đèn xanh mới được đi
 - Quan sát xe cộ trước khi qua đường
 - khơng chơi đùa dưới lịng đường
* Kết Luận: Đi bộ và qua đường phải an tồn.
Hoạt động 2: Thực hành đi qua đường
 - GV chia nhĩm ( 2 em làm 1 nhĩm ) , 1 em đĩng vai người lớn , 1 em đĩng vai trẻ em, dắt tay đi qua đường
 - Chọn vài cặp lần lượt đi qua đường. Các em khác nhận xét: Cĩ nhìn tín hiệu đèn khơng, cách cầm tay cách đi.
* Kết luận: Chúng ta cần làm đúng những quy định khi qua đường.
III/ Cũng cố:
HĐGV
HĐHS
 - Khi đi ra đường phố các em đi với ai ? Đi ở đâu ?
 - Khi đi qua đường các em cần phải làm gì ?
 - Khi đi qua đường cần đi ở đâu ?
Vào khi nào ?
 - Khi đi bộ trên vỉa hè cĩ vật cản, các em cần phải làm gì ?
 - Đối với người lớn đi trên vỉa hè
 - Nắm tay người lớn nhìn tín hiệu đèn
 - Đi ở nơi cĩ vạch đi bộ qua đường, khi tín hiệu đèn " cĩ hình người "
 - Đi xuống lịng đường ngưng phải đi sát vỉa hè.
Thư ùsáu ngày 03 tháng 9 năm2010 
Tập viết : TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN 
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : T

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 2.doc