)
I. Mục tiêu
Giúp học sinh:
- Nắm được nội quy học tập trong lớp học.
- Nhớ được vị trí chỗ ngồi và cách chào hỏi giáo viên khi ra vào lớp.
- Biết được các ký hiệu, hiệu lệnh của giáo viên đã quy định trong giờ học.
- Bầu ban cán sự lớp, giúp ban cán sự lớp làm quen với nhiệm vụ được giao.
- Biết được các loại sách vở và đồ dùng cần có
- Biết cách bọc, ghép dán và giữ gìn sách vở sạch đẹp.
II- Đồ dùng dạy học:
+ Hs: - Chuẩn bị toàn bộ đồ dùng, sách vở của mình
+ Gv: - Dự kiến trước ban cán sự lớp.
- Chuẩn bị sẵn nội quy lớp học.
hớch HS nghỉ giữa tiết - Mỳa hỏt tập thể 3- Hoạt động 3: - HS kể về ngày đầu tiờn đi học của mỡnh (BT3) + Mục đớch: Giỳp HS nhớ lại buổi đầu đi học của mỡnh và kể lại được . + Cỏch làm: Cho HS thảo luận nhúm và kể cỏ nhõn. - GV nờu cõu hỏi: +Em đó mong chờ và chuẩn bị cho ngày đầu tiờn đến lớp nhử theỏ naứo ? +Bố mẹ và mọi người trong gia đỡnh đó quan tõm, chuẩn bị cho ngày đầu tiờn đi học của em ra sao ? +Em đó làm gỡ để xứng đỏng là HS lớp 1. + Giỏo viờn kết luận: -+ Vào lớp 1 em sẽ cú thờm nhiều bạn mới, thầy cụ giỏo mới, em sẽ học được nhiều điều mới lạ. Em sẽ biết đọc, biết viết và làm toỏn... -+Được đi học là niềm vui, là quyền lợi của trẻ em. Tớch cửực phaựt bieồu -+ Em rất vui và tự hào vỡ mỡnh là học sinh lớp 1 -+Em và cỏc bạn sẽ cố gắng học thật giỏi, thật ngoan 4- Hoạt động nối tiếp: Củng cố: trẻ em cú quyền gỡ ? - Em phải làm gỡ để xứng đỏng là học sinh lớp 1? ờ: Vận dụng và làm theo những điều đó học - Trẻ em cú quyền họ tờn và quyền được đi học - Phải cố gắng học thật giỏi, thật ngoan Thử ba, ngaứy 23 thaựng 8 naờm 2011 Toỏn Tiết học đầu tiờn I- Mục tiờu: Giỳp học sinh: - Nhận biết những việc thường phải làm trong cỏc tiết học toỏn 1 - Bước đầu biết yờu cầu cần đạt được trong học tập toỏn 1. II- Đồ dựng dạy học: - Sỏch toỏn 1 - Bộ đồ dựng học toỏn lớp 1 của HS III- Các hoạt động dạy học: HĐ DẠY HĐ HỌC I- ổn định tổ chức II- Kiểm tra bài cũ - Bài tập sỏch vở và đồ dựng của HS - GV kiểm tra và nhận xột chung - HS lấy sỏch vở và đồ dựng học toỏn cho GV kiểm tra III- Bài mới: + Giới thiệu bài (ghi bảng) 1- Hoạt động 1: HD học sinh sử dụng toỏn 1 - Cho HS mo sỏch toỏn 1 - HD học sinh mở sỏch đến trang cú tiết học đầu tiờn. + Giỏo viờn giới thiệu ngắn gọn về sỏch toỏn 1 - Từ bỡa 1 đến tiết học đầu tiờn - Sau tiết học đầu tiờn mỗi tiết học cú 1 phiếu, tờn của bài học đặt ở đầu trang (Cho học sinh xem phần bài học) - Cho HS thực hành gấp sỏch, mở sỏch và hướng dẫn cỏch giữ gỡn sỏch. - HS lấy sỏch toỏn ra - HS chỳ ý - HS thực hành gấp, mở sỏch 2- Hoạt động 2: HD học sinh làm quen với một số hoạt động học tập toỏn ở lớp 1 - Cho HS mở sỏch toỏn 1 đến bài "Tiết học đầu tiờn" và cho HS thảo luận + Trong tiết học toỏn lớp 1 thường cú những hoạt động nào? Bằng cỏch nào ? Sử dụng những đồ dựng nào ? - Tuy nhiờn trong học toỏn thỡ học CN là quan trọng nhất, HS nờn tự học bài, tự làm và kiểm tra. - Trong tiết học cú khi GV phải giới thiệu, giải thớch (H1) cú khi làm quen với qtớnh (H2) cú khi phải học nhúm (H4) Cho học sinh nghỉ giữa tiết - HS mỳa, hỏt tập thể 3- Hoạt động 3: Nờu cỏc yờu cầu cần đạt khi học toỏn. - Học toỏn 1 cỏc em sẽ biết - Đếm, đọc số, viết số, so sỏnh hai số.... - Làm tớnh cộng, tớnh trừ - Nhỡn hỡnh vẽ nờn được bài toỏn, rồi yờu cầu phộp tớnh giải. - Biết giải cỏc bài toỏn. - Biết đo độ dài, biết xem lịch.... + Vậy học toỏn 1 em sẽ biết được những gỡ ? + Muốn học toỏn giỏi cỏc em phải làm gỡ ? - HS chỳ ý nghe - Một số HS nhắc lại - Phải đi học đều, học thuộc bài, chịu khú tỡm tũi, suy nghĩ. 4- Hoạt động 4: Giới thiệu bộ đồ dựng học toỏn cuả HS. - Y/c HS lấy bộ đồ dựng học toỏn ra - GV lấy từng đồ dựng trong bộ đề dựng giơ lờn và nờu tờn gọi - GV nờu tờn đồ dựng và yờu cầu học sinh lấy - Giới thiệu cho HS biết đồ dựng đú để làm gỡ ? - HD HS cỏch mở, cất và bảo quản hộp đồ dựng - HS làm theo yờu cầu của GV - HS theo dừi - HS nghe và lấy đồ dựng theo yờu cầu - 1 số HS nhắc lại - HS thực hành 5- Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dũ: - Trũ chơi: Thi cỏch lấy và cất đồ dựng ờ: Chuẩn bị cho tiết học sau. - HS chơi (2 lần) Hoực vaàn Cỏc nột cơ bản I- Mục tieừu - Học sinh làm quen và nhận biết được cỏc nột cơ bản - Bước đầu nắm được tờn, quy trỡnh viết cỏc nột cơ bản, độ cao, rộng, nột bắt đầu và kết thỳc. - Biết tụ và viết được cỏc nột cơ bản. II- Đồ dựng dạy học: - Giấy tụ ki cú kẻ sẵn ụ li - Sợi dõy để minh hoạ cỏc nột III- Cỏc hoạt động dạy học: Tieỏt 1 HĐ DẠY HĐ HỌC A- Kiểm tra bài cũ: - KT sỏch, vở và đồ dựng của mụn TV - Nhận xột sau khi kiểm tra (ưu, nhược điểm) - HS lấy sỏch vở và đồ dựng đặt lờn bàn để GVKT B- Dạy - Học bài mới: 1- Giới thiệu bài (linh hoạt) 2- Dạy cỏc nột cơ bản. + Giới thiệu từng nột ở tấm bỡa đó chuẩn bị sẵn ở nhà. - GV nờu lờn từng nột - HD và viết mẫu (kết hợp giải thớch) + Nột thẳng: + Nột ngang: (đưa từ trỏi sang phải) - Nột thẳng đứng (đưa từ trờn xuống) - Nột xiờn phải (đưa từ trờn xuống) - Nột xiờn trỏi (đưa từ trờn xuống) + Nột cong: - Nột cong kớn (hỡnh bầu dục đứng: 0) - Nột cong hở: cong phải ( ) cong trỏi (c) + Nột múc: - Nột múc xuụi: - Nột múc ngược - Nột múc hai đầu: + Nột khuyết - HS theo dừi và nhận biết cỏc nột. - Nột khuyến trờn: - Nột khuyết dưới - GV chỉ bảng bất kỳ nột nào Yờu cầu học sinh đọc tờn nột đú. - GV theo dừi và sửa sai - HS đọc: lớp, nhúm, CN HS nghỉ giữa tiết - HS mỳa hỏt tập thể C- Hướng dẫn học sinh viết cỏc nột cơ bản trờn bảng con. - GV viết mẫu, kết hợp với HD - GV nhận xột, sửa lỗi - HS viết hờ bằng ngún trỏ xuống bàn. - HS lần lượt luyện viết từng nột trờn bảng con. D- Củng cố - Dặn dũ + Trũ chơi: "Nhanh tay - Nhanh mắt" - GV nờu tờn trũ chơi và luật chơi - Cho HS chơi theo tổ + Nhận xột chung giờ học + Cả lớp đọc lại cỏc nột một lần. - HS chơi 2-3 lần - Lớp trưởng làm quản trũ - HS đọc đồng thanh Tiết 2 HĐ DẠY HĐ HỌC Luyện tập: 1- Luyện đọc: - Cho HS đọc tờn cỏc nột vừa học - GV theo dừi, nhận xột và cho điểm - HS đọc, lớp, nhúm, cỏ nhõn 2- Luyện viết: - Cho HS tập tụ và viết cỏc nột cơ bản trong vở tập viết. - Hướng dẫn tư thế ngồi, cỏch cầm bỳt, đưa bỳt cho HS. + Quy định: Khi nào GV gừ 1 tiếng thước mới được viết nột thứ nhất. - Sau mỗi nột GV kiểm tra, chỉnh sửa rồi mới cho viết tiếp nột sau. - GV theo dừi và giỳp đỡ HS yếu - HS thực hành - HS tụ và viết từng nột trong vở theo hướng dẫn của GV HS nghỉ giữa tiết - Tập thể dục và mỳa hỏt 3- Luyện núi: - Cho HS lờn chỉ vào từng nột và núi tờn cỏc nột. VD: Chỉ vào nột (2) núi, đõy là nột múc 2 đầu Chỉ vào nột (-): Đõy là nột ngang 4- Củng cố - Dặn dũ: Trũ chơi: - GV nờu tờn trũ chơi và luật chơi. + Cỏch chơi: - Chi lớp thành 2 nhúm (A-B) nhúm A cử 1 em lờn chỉ lần lượt vào cỏc nột cơ bản để nhúm B đọc. - Nếu nhúm B đọc đỳng thỡ được 1 điểm - Nếu nhúm B đọc sai thỡ nhúm A được 1 điểm * Nhận xột chung tiết học ờ: - Luyện viết cỏc nột vừa học vào vở - Xem trước bài 1 (SGK) - HS thực hiện CN Lớp theo dừi và nhận xột - HS chơi 2 lần - Lần 2 đổi bờn ----------------------------------------- Tửự nhieừn xaừ hoọi Cơ thể chỳng ta I- Mục tiờu: 1- Kiến thức: Nắm được tờn cỏc bộ phận chớnh của cơ thể và 1 số cử động của đầu, mỡnh, chõn, tay. 2- Kỹ năng: Kể được tờn cỏc bộ phận chớnh của cơ thể người. Chỉ ra được cỏc bộ phận bờn ngoài của cơ thể 3- Giỏo dục: Giỏo dục HS cú thúi quen hoạt động để cú cơ thể phỏt triển II- Đồ dựng dạy - học: Phúng to cỏc hỡnh của bài 1 trong SGK III- Cỏc hoạt động dạy học: HĐ DẠY HĐ HỌC I- Kiểm tra bài cũ: - KT đồ dựng, sỏch vở của mụn học - GV nờu nhận xột sau khi kiểm tra II- Dạy học bài mới: 1- Giới thiệu bài ( ghi bảng) 2- Hoạt động 1: Quan sỏt tranh (T4) * Mục tiờu: Gọi đỳng tờn cỏc bộ phận bờn ngoài của cơ thể * Cỏch làm: Bước 1: Hoạt động theo nhúm. - Cho HS quan sỏt tranh ở trang 4. +Hóy chỉ và núi tờn cỏc bộ phận bờn ngoài của cơ thể ? Bước 1: Hoạt động theo nhúm. - Cho HS quan sỏt tranh ở trang 4. + Hóy chỉ và núi tờn cỏc bộ phận bờn ngoài của cơ thể ? - Cho cỏc nhúm nờu kết quả thảo luận Bước 2: Hoạt động cả lớp - Treo tranh lờn bảng và giao việc * Kết luận: GV khụng cần nhắc lại nếu HS đó nờu chớnh xỏc 3- Hoạt động 2: Quan sỏt tranh (T5) * Mục tiờu: HS quan sỏt tranh về 1 số hoạt động của cơ thể và nhận biết được cơ thể gồm 3 phần: đầu, mỡnh và tay chõn * Cỏch làm: Bước 1: Hoạt động nhúm nhỏ - Cho HS quan sỏt cỏc hỡnh ở trang 5 và cho biết cỏc bạn đang làm gỡ ? Cơ thể ta gồm mấy phần? Đú là những phần nào ? Bước2: Hoạt động cả lớp: - Cho đại diện nhúm lờn nờu kết quả * Kết luận: - Cơ thể ta gồm 3 phần: đầu, mỡnh, và tay - Chúng ta nên tích cực hoạt động để cơ thể khoẻ và phát triển. +HS lấy đồ dùng sách vở theo yêu cầu của giáo viên - HS thảo luận nhóm 4 theo yêu cầu câu hỏi của GV - Các nhóm cử nhóm trưởng nêu VD: rốn, ti, tai... +1 vài em lên chỉ trên tranh và nói - HS quan sát tranh trang 5 và thảo luận nhóm 2 - Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo luận và làm 1 số động tác như các bạn trong hình Nghổ giửừa tieỏt Haựt taọp theồ 4- Hoạt động 3: Tập thể dục * Mục tiờu: Gõy hứng thỳ rốn luyện thõn thể * Cỏch làm: Bước 1: Dạy HS bài hỏt " Cỳi mói mỏi" Bước 2: Dạy hỏt kết hợp với làm động tỏc phụ hoạ Bước 3: Gọi 1 số HS lờn bảng hỏt và làm động tỏc - Cho cả lớp vừa hỏt vừa làm động tỏc * Kết luận: Muốn cho cơ thể phỏt triển tốt ta cần tập TD hàng ngày 5- Củng cố - dặn dũ: * Trũ chơi: " Ai nhanh, ai đỳng" Cỏch chơi: Cho từng HS lờn núi cỏc bộ phận ngoài của cơ thể vừa núi vừa chỉ trong hỡnh vẽ. - Trong 1 phỳt bạn nào chỉ được đỳng và nhiều là thắng cuộc + Nhận xột chung giờ học ờ: - Năng tập thể dục - Xem trước bài 2 - hỏt theo GV - HS theo dừi và làm theo - 1 số em lờn bảng - HS làm 1-2 lần +Chuự yự nghe + HS chơi theo hướng dẫn của giỏo viờn Thửự tử, ngaứy 24 thaựng 8 naờm 2011 Hoực vaàn Baứi 1 : e I- Mục tieừu: - HS làm quen và nhận biết chữ và õm e - Bước đầu nhận biết được mối liờn hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật - Phỏt biểu lời núi tự nhiờn theo nội dung: Trẻ em và loài vật đều cú lớp học của mỡnh. II- Đồ dựng dạy học: - Bảng phụ cú kẻ ụ li - Sợi dõy để minh hoạ nột chữ e - Tranh minh hoạ cỏc tiếng: bộ, me, xe, ve - Tranh minh hoạ phần luyện núi về cỏc "lớp học" của loài chim, ve, ếch, gấu và HS - Sỏch Tiếng việt T1, vở tập viết tập 1 C- Cỏc hoạt động dạy - học: Tiết 1 HĐ DẠY HĐ HỌC I- Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc - Đọc cỏc nột cơ bản II- Dạy học bài mới 1- Giới thiệu bài ( Trực tiếp) 2- Dạy chữ ghi õm: e a- Nhận diện chữ: - GV viết lờn bảng chữ e và núi: chữ e gồm 1 nột thắt. ? Chữ e giống hỡnh gỡ ? - GV dựng sợi dõy len thao tỏc cho hs xem b- Phỏt õm: - GV chỉ vào chữ và phỏt õm mẫu ( giải thớch) - Cho HS tập phỏt õm e - GV theo dừi và sửa cho HS + Yêu cầu HS tìn và gài chữ ghi âm e vừa đọc - Mỗi tổ viết một số nột cơ bản theo yờu cầu của GV. T1: Viết nột cong T2: Viết nột múc T3: Viết nột khuyết - 1 đến 3 HS đọc -Chuự yự nghe - Chữ e giống hỡnh sợi dõy vắt chộo - HS theo dừi - HS theo dừi cỏch phỏt õm của cụ giỏo - HS nhỡn bảng phỏt õm ( nhúm cỏ nhõn, lớp) - HS thực hành bộ đồ dùng HS Nghổ giửừa tieỏt Haựt taọp theồ c- Hướng dẫn viết chữ: - Viết mẫu, nờu quy trỡnh viết - Cho HS tập tụ chữ e trờn khụng - Ch HS tập viết chẽ e trờn bảng con - Kieồm tra nhaọn xeựt và chỉnh sửa d- Củng cố - dặn dũ: Trũ chơi: Tỡm tiếng cú õm e - GV nờu cỏch chơi và luật chơi Cỏch chơi: Trong 1 phỳt nhúm nào tỡm được nhiều tiếng cú õm e nhúm đú sẽ thắng cuộc + Nhận xột chung tiết học - HS chỳ ý theo dừi - HS dựng ngún trở để tụ - HS tập viết chữ e trờn bảng con - Chia lớp thành 3 nhúm và chơi theo HD của GV Tieỏt 2 3- Luyện tập: a- Luyện đọc: - Đọc lại bài tiết 1 ( bảng lớp) - Giỏo viờn theo dừi và chỉnh sửa cụ thể cho HS đọc sai b- Luyện viết: - Hướng dẫn cỏch tụ chữ trong vở - KT cỏch cầm bỳt, tư thế ngồi viết - Giao việc - Quan sỏt và giỳp đỡ những HS yếu + Chấm điểm một số bài viết - Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai phổ biến - HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp) - HS theo dõi +HS tập tô chữ trong vở tập viết theo HD của GV +- HS chú ý theo dõi HS nghỉ giữa tiết Lớp trưởng điều khiển c- Luyện núi: - GV nờu yờu cầu thảo luận - Hướng dẫn và giỏo việc - Cho HS nờu kết quả thảo luận + GV nờu cõu hỏi yờu cầu HS trả lời + Quan sỏt tranh em thấy những gỡ ? +Cỏc bức tranh cú gỡ là chung ? +Lớp ta cú thớch đi học đều và chăm chỉ khụng ? d- Củng cố - dặn dũ: Trũ chơi: GV nờu tờn trũ chơi và luật chơi Cỏch chơi: - GV ghi 1 số chữ cú chứa õm e lờn bảng, 3 nhúm cử đại diện lờn tỡm đỳng chữ cú õm e và kẻ chõn chữ đú. - Nhúm nào tỡm được nhiều thỡ nhúm đừ sẽ thắng cuộc - Cho cả lớp đọc lại chữ e - Nhận xột chung tiết học ờ: Đọc lại bài, tập viết chữ e - Chuẩn bị trước bài 2 - HS thảo luận nhúm tho yờu cầu của GV - Cỏc nhúm cử đại diện nờu kết quả thảo luận - Tranh 1: Chim mẹ dạy 3 chim con tập hút -Tranh 2: Cỏc chỳ ve đang học đàn - Tranh 3: 4 chỳ ếch đang học bài - Tranh 4: Gấu đang tập đọc chẽ e - Tranh 5: Cỏc bạn nhỏ đang học bài - Tất cả đều đang học bài chăm chỉ - HS tự trả lời - HS chơi theo nhúm - HS đọc ( 2 lần) ------------------------------------------------------------- Toỏn Nhiều hơn - ớt hơn I- Mục tiờu: 1- Kiến thức: - HS nắm được cỏch so sỏnh số lượng của 2 nhúm đồ vật - Nắm được cỏch sử dụng từ "nhiều hơn" "ớt hơn" khi so sỏnh về số lượng 2- Kĩ năng: - Biết so sỏnh 2 nhúm đồ vật. - Biết chỉ ra được nhúm nào nhiều hơn, nhúm nào ớt hơn. II- Đồ dựng dạy học: - SGK, tranh và một số nhúm đồ vật cụ thể III- Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: HĐ DẠY HĐ HỌC A- Kiểm tra bài cũ: +Hóy nờu những yờu cầu cần đạt khi học toỏn 1? +Mụn học giỏi toỏn em phải làm gỡ ? - Kiểm tra sỏch vở, đồ dựng học toỏn B- Bài mới: 1- Giới thiệu bài (ghi bảng) 2- Dạy bài mới: - GV đưa ra 5 cái cốc và 4 cái thìa - Yều cầu HS lên đặt mỗi cái thìa vào 1 cái cốc. Còn cốc nào chưa có thìa ? + GV nói: Khi đặt vào mỗi cái cốc 1 cái thìa thì vẫn còn cốc chưa có thìa, ta nói "số cốc nhiều hơn số thìa" - Cho HS nhắc lại "số cốc nhiều hơn số thìa" + GV nói tiếp: Khi đặt vào mỗi cái cốc 1 cái thìa thì không còn thìa để đặt vào cốc còn lại, ta nói "số thìa ít hơn số cốc" - Gọi 1 vài HS nêu "số cốc nhiều hơn số thìa" rồi nêu "số thìa nhiều hơn số cốc" - Học toán 1 em sẽ biết đến, đọc số, viết số, bài tính cộng trừ... - Em phải đi học đều, học thuộc bài, làm bài tập đầy đủ chịu khó suy nghĩ..... - 1 HS lên bảng thực hành - HS chỉ vào cốc chưa có thìa - 1 số HS nhắc lại - 1 số HS nhắc lại "số thìa nhiều hơn số cốc - 1 vài HS nêu Nghổ giửừa tieỏt Haựt taọp theồ 3- Luyện tập: + Hướng dẫn cỏch so sỏnh - Nối 1 đồ vật này với 1 đồ vật kia - Nhúm nào vú đối tượng bị thừa ra thỡ nhúm đú cú số lượng nhiều hơn nhúm kia cú số lượng ớt hơn. - Cho HS quan sỏt từng phần và so sỏnh GV nhận xột, chỉnh sửa 4- Củng cố - dặn dũ Trũ chơi: So sỏnh nhanh Cỏch chơi: - Lấy 2 nhúm HS cú số lượng khỏc nhau, cho 2 nhúm quan sỏt và nờu xem "nhúm nào cú số lượng nhiều hơn, nhúm nào ớt hơn" - Nhúm nào nờu đỳng và nhanh sẽ thắng cuộc. - Nhận xột chung giờ học ờ: - Thực hành so sỏnh cỏc nhúm đối tượng cú số lượng khỏc nhau. - HS chỳ ý nghe - HS làm việc CN và nờu kết quả. H1: Số thỏ nhiều hơn số cà rốt, số củ cà rốt ớt hơn số thỏ. H2: Số vung nhiều hơn số nồi, số nồi ớt hơn số vung. H3: Số rắc cắm ớt hơn số ổ cắm số ổ cắm nhiều hơn số rắc cắm. - HS chơi theo hướng dẫn của GV Thửự naờm 25 thaựng 8 naờm 2011 Hoực vaàn Baứi 2: b I- Mục tieừu: - HS làm quen và nhận biết được chữ và õm b - Ghộp được tiếng be - Bước đầu nhận thức được mụi liờn hệ giữa chữ với tiếng chỉ để vật, vật sự vật. - Những lời núi tự nhiờn theo nội dung, cỏc hoạt động học tập khỏc nhau của trẻ em và của cỏc con vật II- Đồ dựng dạy - học: - Bảng cú kẻ ụ li - Sợi dõy để minh hoạ nột cho chữ b -Tranh minh hoạ cỏc tiếng: bộ, bờ, búng, bà - Tranh minh hoạ phần luyện núi: Chim non, gấu, voi, em bộ đang học, hai bạn gỏi chơi xếp đồ III- Cỏc hoạt động dạy - học: HĐ DẠY HĐ HỌC I- Kiểm tra bài cũ: - Viết chữ e - Đọc chữ e - GV nhận xột sau kiểm tra và cho điểm II- Dạy bài mới: 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Dạy chữ ghi õm: a- Nhận diện chữ: - Viết bảng chữ b (đõy là chữ b in) - GV gài chữ (b) cho HS quan sỏt + Chữ (b) gồm mấy nột? - Cho học sinh tỡm và gài õm b vừa học - Chữ (b) và chữ (e) giống và khỏc nhau ở điểm nào? b- Phỏt õm và đỏnh vần tiếng: - GV phỏt õm mẫu (giải thớch) - GV theo dừi, chỉnh sửa - Hăy tỡm chữ ghi õm e ghộp bờn phải chữ b? - GV viết lờn bảng: be ? Nờu vị trớ của cỏc chữ trong tiếng? + Hướng dẫn cỏch đỏnh vần bờ - e - be - GV theo dõi, chỉnh sửa Nghổ giửừa tieỏt I- Kiểm tra bài cũ: - Viết chữ e - Đọc chữ e - GV nhận xét sau kiểm tra và cho điểm - HS đọc theo GV: b (bờ) - HS quan sát (b) - Chữ (b) gồm 2 nét: nét khuyết trên và nét thắt, cao 5li - Giống: nét thắt của e và nét khuyết trên của b - Khác: chữ b có thêm nét thắt - HS nhìn bảng phát âm (Nhóm, CN, lớp) - HS thực hành bộ đồ dùng - HS tìm và gài - Tiếng be có âm b đứng trước âm e đứng sau - HS đánh vần (CN, lớp, nhóm) - HS đọc trơn: b-be c- Hướng dẫn viết chữ trờn bảng con - Viết mẫu, núi quy trỡnh viết - GV kiểm tra, nhận xột, chỉnh sửa d- Củng cố - dặn dũ: + Trũ chơi: "Thi viết chữ đẹp" - Cỏch chơi: Cỏc nhúm cử đại diện lờn thi viết chữ vừa học, trong thời gian 1 phỳt nhúm nào viết xong trước sẽ thắng cuộc. + Cỏc em vừa học õm gỡ ? - Nhận xột chung tiết học - HS tụ chữ trờn khụng - HS viết bảng con chữ b xong viết chữ be - HS chơi một lần - Âm b (cả lớp đọc 1 lần) Tieỏt 2 3 - Luyện tập: a- Luyện đọc: - Đọc lại bài tiết 1 (GSK) - GV theo dừi, nhận xột, chỉnh sửa b- Luyện viết trong vở tập viết: - GV hướng dẫn cỏch viết trong vở - Kiểm tra tư thế ngồi, cỏch cầm bỳt.... - Giao việc - GV theo dừi, uốn nắn HS yếu - Chấm điểm để động viờn 1 số bài - Nờu và chữa lỗi sai phổ biến - Nhận xét chung bài viết + HS đọc CN, nhóm, lớp - HS chỉnh chỗ ngồi, cầm bút - HS tập viết từng dòng theo yêu cầu của GV HS nghỉ giữa tiết Haựt taọp theồ c- Luyện núi: Chủ đề: Việc học tập của từng cỏ nhõn Bước 1: Hoạt động nhúm - Cho HS mở SGK, nờu nhiệm vụ GV theo dừi, hướng dẫn Bước 2: Hoạt động cả lớp - Cho HS nờu kết quả thảo luận - GV theo dừi và hướng dẫn HS trả lời và núi thành cõu Bước 3: GV nờu cõu hỏi + Ai đang học bài ? Ai đang tập viết chữ e? + Bạn voi đang làm gỡ ? + Ai đang kẻ vở ? + Hai bạn gỏi đang làm gỡ ? + Cỏc bức tranh này cú gỡ giống nhau và khỏc nhau? + Chủ đề chuyện núi hụm nay là gỡ ? D- Củng cố dặn dũ: Trũ chơi: Tỡm chữ vừa học Cỏch chơi: GV gắn lờn bảng cỏc chữ yờu cầu HS lờn tỡm chữ cú õm vừa học và gạch chõn - Cho HS đọc lại bài - Nhận xột chung giờ học ờ: Đọc bài, tập viết chữ vừa học trong vở ụ li Quan saựt & thảo luận nhúm - Từng nhúm HS đứng lờn hỏi và trả lời trước lớp - Cỏc nhúm khỏc theo dừi, bổ xung - Chim chớch choố đang học bài - Bạn thỏ đang tập viết chữ e - Bạn voi đang học bài - Bạn gỏi đang kẻ vở - Chơi trũ chơi - Giống: Ai cũng đang tập trung vào việc học tập - Khỏc: cỏc bài khỏc nhau , cỏc cụng việc khỏc nhau - Núi về việc học tập của từng cỏ nhõn - Cỏc nhúm cử đại diện tham gia chơi theo yờu cầu - Lớp đọc bài (2 lần) Toaựn Hỡnh vuoừng – Hỡnh troứn I- Mục tiờu: - Nhận ra và nờu đỳng tờn hỡnh vuụng, hỡnh trũn - Bước đầu nhận ra hỡnh vuụng, hỡnh trũn từ cỏc vật thật II- Đồ dựng dạy học: - 1 số hỡnh vuụng, hỡnh trũn ( gỗ, nhựa) cú màu sắc, kớch cỡ khỏc nhau. - 1 số vật thật cú mặt là hỡnh vuụng, hỡnh trũn. III- Cỏc hoạt động dạy - học: HĐ DẠY HĐ HỌC I- Kiểm tra bài cũ: Giờ trước ta học bài gỡ ? - Gọi 1 số học sinh so sỏnh nhúm đồ vật của GV. - GV nhận xột và cho điểm. II- Bài mới: 1- Giới thiệu hỡnh vuụng: - GV giơ tấm bỡa hỡnh vuụng cho HS xem và núi: " Đõy là hỡnh vuụng". - GV núi sơ qua về hỡnh vuụng. + Hỡnh vuụng cú mấy cạnh +So saựnh4 cạnh của hỡnh vuụng ? + Em biết những đồ vật nào cú dạng hỡnh vuụng ? - Cho HS tỡm và gài hỡnh vuụng 2- Giới thiệu hỡnh trũn: - GV giơ tấm bỡa hỡnh trũn và núi:" Đõy là hỡnh trũn". + Em cú nhận xột gỡ về hỡnh trũn ? + Em biết những vật nào cú dạng hỡnh trũn ? - Cho HS tìm và gài hình tròn - ... học bài ớt - nhiều hơn - 1 số HS so sỏnh và nờu kết quả - HS quan sỏt mẫu - Hỡnh vuụng cú 4 cạnh - 4 cạnh bằng nhau - Viờn gạch hoa, khăn mựi xoa... - HS sử dụng hộp đồ dựng - Hỡnh trũn là 1 nột cong kớn - Bỏnh xe đạp, miệng cốc, miệng chậu... - HS sử dụng hộp đồ dùng Học sinh nghỉ giữa tiết Haựt taọp theồ 3- Luyện tập: - Cho HS mở sỏch Bài 1 (trg8) - GV nờu yờu cầu và giao việc - Lưu ý HS khụng tụ chờm ra ngoài - Theo dừi và uốn nắn Bài 2 (trg8) - HD tương tự bài 1 Lưu ý: Hỡnh cuối mỗi hỡnh trũn tụ 1 màu Bài 3 (trg8) - HD và giao việc Lưu ý: Tụ khụng chờm ra ngoài, mỗi hỡnh tụ 1 màu - GV theo dừi và uốn nắn Bài 4(trg8) - GV chuẩn bị giấy cú dạng như hỡnh trong bài rồi phỏt cho HS + làm thế nào để cú cỏc hỡnh vuụng ? - GV theo dừi và chỉnh sửa 4- Củng cố - dặn dũ: Trũ chơi: - GV vẽ 1 số hỡnh khỏc nhau lờn bảng. cho HS thi tỡm hỡnh vuụng, hỡnh trũn. - Nhận xột chung tiết học ờ: Chuẩn bị cho tiết 4 - HS mở SGK toỏn 1 - HS dựng bỳt màu và tụ vào cỏc hỡnh vuụng. +HS tụ màu vào hỡnh trũn +- HS tụ màu theo HD - HS quan sỏt hỡnh - Ta gấp hỡnh vuụng này chồng lờn hỡnh vuụng kia - HS thực hành - HS chơi trũ chơi Thửự saựu, ngaứy 26 thaựng 8 naờm 2011 Hoực vaàn Baứi 3 : Dấu / I- Mục tieừu; - HS biết được dấu và thanh sắc (/) - Biết ghộp tiếng bộ - HS biết được dấu và thanh sắc (/) ở tiếng chỉ cỏc đồ vật, sự vật. - Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo nội dung: Cỏc hoạt động khỏc nhau của trẻ em II- Đồ dựng dạy - học: - Bảng phụ cú kẻ ụ li - Cỏc vật tựa như hỡnh dấu sắc - Tranh minh hoạ cỏc tiếng: Bộ, cỏ, chuối, chú, khế... - Tranh minh hoạ phần truyện núi: một số sinh hoạt của bộ ở nhà và ở trường. III- Cỏc hoạt động dạy - học: Hẹ DAẽY Hẹ HOẽC I- Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc - Nờu nhận xột sau kiểm tra. II- Dạy bài mới: 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Dạy dấu thanh: a- Nhận diện dấu: GV chỉ lờn bảng và núi: Dấu sắc là 1 nột sổ nghiờng phải - Cho HS xem 1 số mẫu vật cú hỡnh dấu sắc để HS nhớ lõu. + Dấu sắc giống cỏi gỡ ? b- Đọc dấu và dỏnh vần: - GV đọc mẫu - GV theo dừi, chỉnh sửa trờn e - Cho HS tỡm và gài dấu (/) vừa học - Cho HS tỡm và gài chữ (be) sau đú thờm dấu sắc - GV ghi bảng: bộ + Nờu vị trớ cỏc chữ và dấu trong tiếng ? - Hướng dẫn HS đỏnh vần, đọc trơn 'bộ" - GV theo dõi, chỉnh sửỷa - 3 HS lờn bảng viết: b,
Tài liệu đính kèm: