Giáo án Lớp 1 - Tuần 17 - Nguyễn Thị Hương Thủy

A.Mục tiêu:

1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.

2.Kĩ năng :Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng.

3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Ngày chủ nhật.

B.Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh hoạ từ khoá: rửa mặt, đấu vật, câu ứng dụng và minh hoạ phần luyện nói.

-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.

C.Hoạt động dạy học: Tiết1

I.Kiểm tra bài cũ :5ph

-Đọc và viết bảng con : bánh ngọt, bãi cát, trái nhót, chẻ lạt, tiếng hót, ca hát ( 2 – 4 em)

-Đọc thuộc lòng dòng thơ ứng dụng ứng dụng:”Ai trồng cây “

-Nhận xét bài cũ

II.Bài mới :30ph

 

doc 17 trang Người đăng honganh Lượt xem 1215Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 17 - Nguyễn Thị Hương Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ùt bài cũ.
II.Bài mới:28phút
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài :
2. HD tìm hiểu bài :
Hoạt động 1: Bài tập 3
+Cách tiến hành: Cho Hs quan sát tranh 3 và hướng dẫn thảo luận theo câu hỏi.
-Gv hỏi : Các bạn trong tranh BT 3 ngồi học ntn?
-GV nêu câu hỏi để dẫn dắt HS đến kết luận 
+Kết luận: Hs cần trật tự nghe giảng, không đùa nghịch nói chuyện riêng, giơ tay xin phép khi muốn phát biểu.
*Hoạt động 2: Bài tập 4
+Cách tiến hành: Cho Hs đọc yêu cầu BT và hướng dẫn Hs làm BT.
-Gv sửa bài .
-Gv nêu câu hỏi cho Hs thảo luận:
 .Vì sao em lại đánh dấu + vào các bạn đó?
 .Chúng ta có nên học tập các bạn đó không? Vì sao?
+Kết luận: Chúng ta nên học tập các bạn này trong giờ học vì các bạn ấy rât trật tự trong giờ học.
*Hoạt động 3 : Bài tập 5 
+Cách tiến hành: Gv hỏi:
.Việc làm của 2 bạn đó đúng hay sai?
. Mất trật tự trong giờ học có hại gì?
+Kết luận:
.Hai bạn giằng nhau quyển truyện làm mất trật tự trong giờ học.
 .Tác hại của việc mất trật tự trong giờ học là không nghe lời giảng của cô giáo nên không hiểu bài, làm mất thời gian của GV và làm ảnh hưởng đến các bạn xung quanh.
-Hs làm việc theo nhóm 4 em .thảo luận. trao đổi
Đại diện nhóm lên trình bày. 
-Hs trả lời câu hỏi dẫn dắt của Gv để đi đến kết luận
-2Hs nhắc lại.
-HS đọc yêu cầu BT4.
-HS làm BT4 
-Trả lời câu hỏi của GV.
-Hs thảo luận theo câu hỏi của Gv.
-HS nhắc lại kết luận.
-Hs đọc 2 câu thơ cuối bài
III. Củng cố, dăn dò : 4ph
-Về nhàôn tập các bài đã học .Chuẩn bị tiết sau .
- Nhận xét tiết học : Tuyên dương – phêbình
 Ngày soan: 7-12-2008
 Thứ ba ngày 16 tháng 12 năm2008
 Tiết 1 .Thể dục
 T15. Trò chơi vận động
 ( Có GV chuyên trách giảng dạy )
 Tiết 2-3 . HỌC VẦN
 T149-150. Bài 70 : ôt - ơt
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
2.Kĩ năng :Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng. 
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :Những người bạn tốt.
B.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khoá: cột cờ, cái vợt; câu ứng dụng và minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
C.Hoạt động dạy học: Tiết1 
I.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết bảng con : đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà( 2 – 4 em)
-Đọc thuộc lòng dòng thơ ứng dụng ứng dụng: “Cái mỏ tí hon
-Nhận xét bài cũ
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bài :(1 phút)
2. Dạy vần( 15 phút)
-Nhận diện vần:Vần ôt được tạo bởi: ô và t
- GV đọc mẫu
-So sánh: vần ôt và ot
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : cột, cột cờ
-Đọc lại sơ đồ: ôt ; cột ; cột cờ
b.Dạy vần ơt: ( Qui trình tương tự)
 ơt vợt cái vợt
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
-Hướng dẫn viết bảng con :
c.Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 cơn sốt ; xay bột ; quả ớt ; ngớt mưa
 Tiết 2:
3.Luyện tập : 30 ph
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
b.Đọc đoạn thơ ứng dụng 
-Đọc SGK:GV gọi hs đọc lại bài 
d.Luyện viết 
e.Luyện nói: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : “Những người bạn tốt”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Giới thiệu tên người bạn mà em thích nhất?
 -Vì sao em lại yêu quí bạn đó?
 -Người bạn tốt đã giúp em những gì?
-Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
-Phân tích và ghép bìa cài: ôt
*Giống: kết thúc bằng t
*Khác: ôt bắt đầu bằng ô
-Đánh vần đọc trơn (CN-N-CL)
-Phân tích và ghép bìa cài: cột
-Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
(CN-N-CL)
- HS đọc theo nhịp CL-N-CN
-Viết b.con: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
-Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
-Đọc trơn từ ứng dụng:CN-N-CL
-Đọc (c nhân 10 em – đ thanh)
-Nhận xét tranh.
-Đọc (CN-N-CL)
-HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
-Viết vở tập viết
-Quan sát tranh và trả lời
III. Củng cố, dặn dò: 5phút
-GV chỉ bảng HS đọc lại bài .
-HS học bài , làm bài và chuẩn bị bài sau ..
-Nhận xét tiết học : Tuyên dương - phê bình
 TIẾT 3. Toán
 TIẾT 61 : LUYỆN TẬP CHUNG
A. MỤC TIÊU : Giúp học sinh : 
-Cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10 .
-Viết các số theo thứ tự cho biết
-Xem tranh, tự nêu bài toán rồi giải và viết phép tính giải bài toán .
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Tranh và tóm tắt bài tập 3a), b)
 + Bộ thực hành dạy toán 
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I.Kiểm tra bài cũ : 4ph
- HS làm Bài tập 4 . 
+ Học sinh nhận xét, bổ sung – Giáo viên nhận xét, sửa sai 
+ Nhận xét bài cũ 
II.Bài mới : 30ph
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bài :
2.HD thực hành : Củng cố cấu tạo và viết số trong phạm vi 10.
Mt : Củng cố cấu tạo số, thứ tự số, xem tranh và nêu bài toán, ghi phép tính phù hợp.
*Bài 1 : Điền số còn thiếu vào chỗ trống . 
-Giáo viên hướng dẫn mẫu 2 phép tính đầu 
-Lưu ý : học sinh tính chính xác trong toán học 
*Bài 2: Xếp các số theo thứ tự lớn dần, bé dần 
-Cho học sinh xác định các số 7 , 5 , 2 , 9 , 8 .
-Cho học sinh suy nghĩ sắp xếp các số (làm miệng ) sau đó cho học sinh làm bài tương tự vào vở toán .
-Sửa bài chung cả lớp 
*Bài 3 : 
a.Học sinh quan sát tranh tự nêu bài toán và viết phép tính phù hợp 
-Giáo viên hỏi lại câu hỏi của bài toán để HD học sinh đặt lời giải bài qua câu trả lời 
b. Gọi HS đặt bài toán và phép tính phù hợp 
-Giáo viên chỉnh sửa câu cho học sinh thật hoàn chỉnh 
-Hướng dẫn đặt câu trả lời bài giải 
-Lưu ý : học sinh cách đặt bài toán, cách tóm tắt bài toán.
*Trò chơi .
Mt : Rèn kỹ năng tính toán nhanh
-Hỏi đáp các công thức cộng, trừ trong pv10 
-Đại diện 2 đội a và b : Lần lượt nêu câu hỏi cho đội bạn trả lời. Đội nào trả lời nhanh kết quả phép tính đúng là thắng cuộc 
-Giáo viên nhận xét, tuyên dương đội thắng.
-Học sinh mở SGK
-Học sinh nêu yêu cầu và tự làm bài . Dựa trên cơ sở cấu tạo các số để điền số đúng 
-Học sinh tự làm và chữa bài 
-Học sinh tự làm bài vào vở toán với các số : 8, 6, 10, 5, 3. 
-a) Có 4 bông hoa, thêm 3 bông hoa . Hỏi có tất cả mấy bông hoa ? 
 4 + 3 = 7 
-b) Có 7 lá cờ. Bớt đi 2 lá cờ .Hỏi còn lại bao nhiêu lá cờ ? 
 7 - 2 = 5 
-Ví dụ : A hỏi B : 5 + 5 = ? , 
 10 – 3 = ? 
 8 + 2 = ? , 10 - 2 = ? 
 B trả lời nhanh kết quả của các phép tính 
III. Củng cố , dặn dò :4ph 
- GV cùng HS hệ thống lại bài.
- HS về làm bài và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học .
 Ngày soạn : 15 -12-2008
 Thứ tư ngày 17 tháng 12 năm 2008
 Tiết 1-2. HỌC VẦN
 T151-152 . Bài 71 : et - êt
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : et, êt, bánh tét, dệt vải.
2.Kĩ năng :Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng. 
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Chợ Tết.
B.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: bánh tét, dệt vải.Tranh câu ứng dụng và phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
C.Hoạt động dạy học: Tiết1 
I.Kiểm tra bài cũ :5ph
-Đọc và viết bảng con : cơn sốt , quả ớt , xay bột, ngớt mưa( 2 – 4 em )
-Đọc SGK: :“Hỏi cây bao nhiêu tuổi ...
 Che tròn một bóng râm"
-Nhận xét bài cũ
II.Bài mới :30ph
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bài :
2.Dạy vần:
a.Dạy vần: et
-Nhận diện vần:Vần et được tạo bởi: e và t
- GV đọc mẫu
-So sánh: vần et và ôt
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : tét, bánh tét
-Đọc lại sơ đồ: et ; tét ; bánh tét
b.Dạy vần êt: ( Qui trình tương tự)
 êt - dệt - dệt vải
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối)
d.Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 Tiết 2:
4. Luyện tập :30ph
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
b.Đọc đoạn thơ ứng dụng: “Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng”.
c.Đọc SGK: GV gọi HS đọc bài 
d.Luyện viết: HS luyện viết vào vở tập viết
e.Luyện nói :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :“Chợ Tết”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Em được đi chợ Tết vào dịp nào?
 -Chợ Tết có những gì đẹp?
-Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
-Phân tích và ghép bìa cài: et
*Giống: kết thúc bằng t
*Khác: et bắt đầu bằng e
-Đánh vần, đọc trơn ( c nh - đth)
-Phân tích và ghép bìa cài: tét
-Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
 (CN-N-CL)
- HS đọc CL-N-CN
-Theo dõi qui trình
-Viết b.con: et, êt, bánh tét,
-Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
 -Đọc (c nhân 10 em – đthanh)
-Nhận xét tranh.
-Đọc (CN-N-CL)
-HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
-Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
III. Củng cố dặn dò :5ph
-GV gọi một số HS đọc bài .
-Học sinh về học bài và chuẩn bị bài 72.
-Nhận xét tiết học : tuyên dương- phê bình
 Tiết 3 . TOÁN
 TIẾT 66: LUYỆN TẬP CHUNG
A. MỤC TIÊU : Giúp học sinh củng cố về :
- Thứ tự của các số trong dãy số từ 0®10.
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10 
- So sánh các số trong phạm vi 10. Xem tranh nêu đề toán rồi nêu phép tính giải bài toán. Xếp các hình theo thứ tự xác định 
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Viết bài tập 1, 3 lên bảng phụ – Tranh bài 4 a, b 
+ Các hình để xếp ¡ , r ( bài 5 ) 
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
I.Kiểm tra bài cũ :4Ph
+ Sửa bài tập 4 / 68 vở Bài tập toán ( 4a, 4b ) .
+ Học sinh nhận xét, bổ sung – Giáo viên nhận xét, ghi điểm 
+ Nhận xét bài cũ 
II. Bài mới :30ph
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bài :
2.HD HS thực hành :
Mt : Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10 .
-Giáo viên cho học sinh mở SGK 
-Lần lượt hướng dẫn học sinh làm bài tập 
*Bài 1 : Nối Các chấm theo thứ tự từ 0 à10 -Giáo viên hướng dẫn trên mẫu .
-Cho học sinh nối các chấm theo thứ tự từ 0 à số 10 .Sau đó cho học sinh nêu tên của hình vừa được tạo thành.
-Học sinh nối hình thứ 2 từ số 0 à 8 rồi nêu tên hình 
*Bài 2:Cho học sinh nêu ( miệng hay viết )
-Kết quả tính rồi chữa bài 
-Viết : Bài 2a) 
-Miệng : bài 2b) 
-Giáo viên hướng dẫn chữa bài trên bảng 
*Bài 3 : So sánh điền dấu > ,< , = : 
-Cho học sinh tự viết dấu thích hợp vào chỗ chấm rồi chữa bài.
-Gọi 3 em lên bảng chữa bài.
*Bài 4 : Học sinh quan sát tranh nêu bài toán đặt phép tính phù hợp 
-Cho học sinh tự làm và chữa bài trên bảng 
*Bài 5 : Giáo viên treo mẫu 
- Học sinh quan sát nêu tên hình 
-Cho học sinh lấy hộp thực hành toán ra 
-Học sinh quan sát theo dõi 
-Học sinh tự làm bài 
-1 Học sinh nêu : Hình dấu cộng hoặc hình chữ thập .
-Học sinh nêu chiếc ô tô 
-Học sinh làm vào vở 
-Học sinh lần lượt( nêu miệng) kết quả từng bài toán 
-Học sinh tự làm bài và chữa bài 
-4a) Có 5 con vịt. Thêm 4 con vịt . Hỏi có tất cả mấy con vịt ? 
 5 + 4 = 9 
- 4b) Có 7 con thỏ. Chạy đi hết 2 con thỏ. Hỏi còn lại mấy con thỏ ?
 7 - 2 = 5 
-Học sinh quan sát mẫu nêu tên hình. Cách sắp xếp các hình trong mẫu 
- Có hình tròn và hình tam giác 
-Cách xếp theo thứ tự ; cứ 2 hình tròn thì đến 1 hình tam giác 
-Học sinh xếp hình thep mẫu 
4.Củng cố dặn dò :5ph
- Dặn học sinh về ôn lại bài .
- Nhận xét tiết học . Tuyên dương học sinh làm bài nhanh, đúng .
 Tiết4. Mĩ Thuật
 T15.VẼ TRANH NGÔI NHÀ CỦA EM 
 ( Có GV bộ môn soạn và giảng dạy )
 Ngày soạn 16 -12-2008
 Thứ năm ngày 18 tháng 12 năm 2008
 Tiết 1. Toán
 T67 . LUYỆN TẬP CHUNG
A. MỤC TIÊU : 
* Giúp học sinh củng cố về : - Cộng trừ và cấu tạo các số trong phạm vi 10.
- So sánh các số trong phạm vi 10.
- Viết phép tính để giải bài toán.
- Nhận dạng hình tam giác.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Bảng thực hành dạy toán.Bảng phụ ghi sẵn bài tập số 4 ,5. 
+ Học sinh có SGK – vở kẻ ô li – vở BTToán. 
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I.Kiểm tra bài cũ :4Ph
+ Sửa bài tập 2b và 4a vở Bài tập toán .
+ Học sinh dưới lớp nhận xét – Giáo viên nhận xét bổ sung. 
+ Nhận xét bài cũ 
 II.Bài mới : 30ph 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài :
2. HD học sinh thực hành :
a. Giúp HS củng cố lại kiến thức :
-Giáo viên yêu cầu 1 học sinh đếm xuôi,ngược trong phạm vi 10 .Nêu cấu tạo các số.
-Từ 0 đến 10.Số nào lớn nhất? Số nào bé nhất ? 
-Số 8 lớn hơn những số nào ?
-Số 2 bé hơn những số nào ?
b.Luyện Tập 
Mt : Rèn kỹ năng làm tính, so sánh các số,giải bài toán và nhận dạng hình 
*Bài 1 : Học sinh tính
-Giáo viên cho học sinh làm bài vào vở BTT .
-Lưu ý học sinh viết số thẳng cột,chú ý hàng đơn vị,hàng chục.
*Bài 2: Củng cố cấu tạo số
-Giáo viên hướng dẫn học sinh nêu cấu tạo : 8 gồm ? và 5. 
 10 gồm 4 và ?
- Cho học sinh tự làm bài 
-Giáo viên nhận xét ,bổ sung, sửa sai trước lớp 
*Bài 3 : Học sinh nêu miệng
-Các số 6 , 8 , 4 , 2 , 10.
* Số nào lớn nhất ?
* Số nào bé nhất ?
-GV chữa bài và nhận xét .
*Bài 4 : Viết phép tính thích hợp 
-Giáo viên gọi học sinh đọc bài toán.
-Hướng dẫn giải,nêu phép tính phù hợp . 
-Cho học sinh giải vào bảng con. 
*Bài 5 : 
-Treo bảng phụ, yêu cầu học sinh xếp SGK và quan sát hình . 
-Giáo viên hỏi: Hình bên có mấy hình tam giác ?
-Yêu cầu học sinh lên bảng chỉ và đếm số hình .
-Cho học sinh nêu ý kiến nhiều em. Giáo viên không vội kết luận để tập cho học sinh có óc quan sát và phải có chính kiến của mình.
-Giáo viên hướng dẫn sửa bài .
1em đếm từ 0 đến 10 và ngược lại. 
- Học sinh lần lượt nêu lại cấu tạo các số .
-Số 10 lớn nhất, số 0 bé nhất.
- 8 lớn hơn 7 , 6 , 5 , 4 , 3 , 2 , 1 , 0.
- 2 bé hơn 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10.
- Nêu yêu cầu bài 
- Tự làm bài và chữa bài
- 8 gồm 3 và 5
- 10 gồm 4 và 6
-Học sinh làm bài vào vở BTToán
-1 Học sinh lên bảng chữa bài 
-Học sinh quan sát nêu được .
- Số 10 lớn nhất.
-Số 2 bé nhất.
-Học sinh tự làm bài ,chữa bài .
-Học sinh nêu: 5 + 2 = 7
-1 em lên bảng viết phép tính .
-Học sinh quan sát đếm hình và nêu được có 8 hình tam giác
4.Củng cố dặn dò : 4phút
- Nhận xét tiết học . Tuyên dương học sinh hoạt động tích cực .
- Dặn học sinh ôn lại bảng cộng trừ và tập làm các loại toán đã học
- Chuẩn bị kiểm tra HK 
 Tiết 2-3. Học vần
 T153-154 . Bài 72: ut - ưt
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : ut,ưt, bút chì, mứt gừng
2.Kĩ năng :Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng. 
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :Ngón út, em út, sau rốt.
B.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: bút chì, mứt gừng.Tranh câu ứng dụng và phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
C.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 I.Kiểm tra bài cũ : 4ph
 -Đọc và viết bảng con : nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn( 2 – 4 em)
 -Đọc SGK: Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng .”
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :30ph
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bài :
2. Dạy vần:
a.Dạy vần: ut
-Nhận diện vần:Vần ut được tạo bởi: u và t GV đọc mẫu
-So sánh: vần ut và et
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : bút, bút chì
-Đọc lại sơ đồ: ut ;bút ; bút chì .
b.Dạy vần ưt: ( Qui trình tương tự)
-Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối)
d.Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 chim cút sứt răng
 sút bóng	 nứt nẻ
- GV giải thích và đọc từ 
Tiết 2:
2. Luyện tập : 30 ph
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
b.Đọc đoạn thơ ứng dụng:’Bay cao cao vút
 Làm xanh da trời”
c.Đọc SGK:
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :“Ngón út, em út, sau rốt”.
+Cách tiến hành : Hỏi:
-Cả lớp giơ ngón tay út và nhận xét so với 5 ngón tay, ngón út là ngón như thế nào?
-Kể cho các bạn tên em út của mình?
-Em út là em lớn nhất hay bé nhất?
-QS tranh đàn vịt, chỉ con vật đi sau cùng?
-Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
-Phân tích và ghép bìa cài: ut
*Giống: kết thúc bằng t
*Khác: ut bắt đầu bằng u
-Đánh vần, đọc trơn (CN-N-CL)
-Phân tích và ghép bìa cài: bút
-Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
(CN-N-CL)
-HS đọc 1 lượt 
-Theo dõi qui trình
-Viết b.con: ut,ưt, bút chì,
-Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
-Đọc trơn từ ứng dụng:
(CN-N-CL)
- 2 HS đọc lại 
-Đọc (c nhân 10 em – đthanh)
-Nhận xét tranh.
Đọc (cánhân – đồng thanh)
-HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
-Viết vở tập viết
-Quan sát tranh và trả lời
III.Củng cố dặn dò: 5phút
-GV cùng HS củng cố bài học .
-HS về học bài , chuẩn bị bài sau .Nhận xét tiết học .
 Tiết 4. Thủ công
 Tiết 16 . GẤP CÁI VÍ ( tiết 1) 
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức:Hs biết cách gấp cái ví bằng giấy.
2.Kĩ năng :Gấp được cái ví bằng giấy.
3.Thái độ :Quí trọng sản mình làm sản phẩm.
B.Đồ dùng dạy học:
 -Gv: Ví mẫu bằng giấy màu có kích thước lớn, 1 tờ giấy màu hình chữ nhật.
 -Hs: 1 tờ giấy màu hình chữ nhật, 1 tờ giấy vở, vở thủ công.
C.Hoạt động dạy và học:
 I.KTBC (2’): - Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của Hs.
 - Nhận xét.
II.Bài mới:28 ph
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1Giới thiệu bài 
2.HD học sinh tìm hiểu bài
*Hoạt động1: HD quan sát và nhận xét:
- Mục tiêu: HS QS nhận xét mẫu.
- Cách tiến hành: Gv cho HS quan sát mẫu, chỉ cho HS thất ví có 2 ngăn đựng và gấp từ tờ giấy hình chữ nhật. 
-Kết luận :Nêu NX về hình dáng chiếc ví.
*Hoạt động2: (6’) HD mẫu
 Mục tiêu: Hs QS cách gấp cái ví.
-Cách tiến hành: Gv HD mẫu:
+Bước 1 : Lấy đường dấu giữa.
+Bước 2 :Gấp 2 mép ví.
+Bước 3 :Gấp ví
- Kết luận : Nêu các bước gấp chiếc ví.
Hoạt động 3: (15’) HS thực hành.
+ Gv theo dõi, giúp đỡ khi Hs thực hành.
® Gợi ý Hs trang trí bên ngoài ví cho đẹp.
+ Hướng dẫn HS trình bày vào vở nháp.
+ Chấm bài và nhận xét.
- HS lắng nghe.
- 3 HS nhắc lại.
-HS quan sát.
- HS thực hành gấp ví trên giấy nháp.
- Trình bày sản phẩm vào vở nháp. Dọn vệ sinh lau tay.
III. Củng cố, dặn dò:5phút
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tinh thần, thái độ học tập.
- Dặn dò: Về nhà chuẩn bị bài học sau , để tiết sau kiểm tra .
 Ngày soạn : 16 -12-2008
 Thứ sáu ngày 19 tháng 12 năm 2008
 Tiết 1-2. Học vần
 Tiết155-156. Bài 73: it - iêt
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : it, iêt, trái mít, chữ viết.
2.Kĩ năng :Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng. 
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :Em tô vẽ viết.
B.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: trái mít, chữ viết.Tranh câu ứng dụng và phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
C.Hoạt động dạy học: Tiết1 
I.Kiểm tra bài cũ :5ph
-Đọc và viết bảng con : chim cút, sút bóng, sứt răng, nứt nẻ( 2 – 4 em)
-Đọc SGK: “Bay cao cao vút
 Chim biến mất rồi”( 2 em) 
-Nhận xét bài cũ
 II.Bài mới :30ph
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bài :
2. Dạy vần:
a.Dạy vần: it
-Nhận diện vần:Vần it được tạo bởi: i và t
-GV đọc mẫu
-So sánh: vần it và ut
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : mít, trái mít
-Đọc lại sơ đồ: it ; mít ; trái mít 
b.Dạy vần iêt: ( Qui trình tương tự)
 iêt ;viết ; chữ viết
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
c. Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối)
d.Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 con vịt thời tiết
 đông nghịt hiểu biết
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
 Tiết 2:
3. Luyện tập :
+Cách tiến hành : 
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
b.Đọc đoạn thơ ứng dụng:
 “Con gì có cánh Đêm về đẻ trứng? ”
c.Đọc SGK:
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :“Em tô vẽ viết”.
+Cách tiến hành :
-Hỏi:-Đặt tên từng bạn trong tranh và giới thiệu bạn đang làm gì? Có thể kèm theo lời khen ngợi của bạn.
-Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
-Phân tích và ghép bìa cài: it
*Giống: kết thúc bằng t
*Khác: it bắt đầu bằng i
-Đánh vần,đọc trơn CN-N-CL
-Phân tích và ghép bìa cài: mít
-Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( CN-N-CL)
- Hsđọc NL-N-CN 
-Theo dõi qui trình
-Viết b.con: it, iêt, trái mít,
-Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
-Đọc trơn từ 

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI SO 8.doc