Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Tiếng việt
Bài 64 : im - um ( T1 )
Giúp hs đọc , viết được im, um , chim câu, trùm khăn.
- Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng trong bài .
- Phát triển lời nói tự nhiên cho hs theo chủ đề : Xanh, đỏ, tím, vàng.
- Hs yếu đọc, viết được vần, tiếng khoá. Tập đọc- Kể chuyện
Đôi bạn
- Chú ý các từ ngữ: Sơ tán, san sát, nườm nượp, lấp lánh, lăn tăn, thất thanh, vùng vẫy, tuyệt vọng, lướt thướt, hốt hoảng Đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời nhân vật ( lời kêu cứu, lời bố). Hiểu các từ ngữ khó (sơ tán, sao ra, công viên, tuyệt vọng). Hiểu ý nghĩa của truyện
- Hs yếu đọc được 2 câu đầu trong bài.
ập đọc Về quê ngoại - Chú ý các từ ngữ: Đầm sen nở, ríu rít, rực màu rơm phơi, mát rợp, thuyền trôi. - Ngắt nghỉ đúng nhịp giữa các dòng, các câu thơ lục bát. - Hiểu các từ ngữ trong bài: Hương trời, chân đất. - Hiểu nội dung bài - Hs yếu đọc được một hai câu đầu trong bài. II. Đồ dùng III. HĐ DH - Tranh minh hoạ sgk Tranh minh hoạ Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Hát Đọc lại bài tiết trước. 6’ 1 Hs : luyện đọc lại bài tiết 1 trên bảng lớp . - Quan sát tranh nêu nội dung câu ứng dụng . Gv: Giới thiệu bài. - Đọc mẫu - Hướng dẫn đọc - Hướng dẫn đọc theo câu, đoạn. 6’ 2 Gv : cho hs quan sát tranh gợi ý , ghi câu ứng dụng lên bảng . - Tổ chức cho hs luyện đọc câu ứng dụng . Hs: Luyện đọc bài nối tiếp theo câu, đoạn. - Kết hợp giải nghĩa một số từ khó trong bài. 6’ 3 Hs : luyện đọc câu ứng dụng trên bảng , sgk . - Thi nhau luyện đọc câu ứng dụng . Gv: Hướng dẫn hs tìm hiểu bài theo câu hỏi trong SGK. - Bạn nhỏ ở đâu về thăm quê ? - Quê ngoại bạn ở đâu? - Bạn nhỏ thấy quê có những gì lạ ? - Bạn nhỏ nghĩ gì về những người làm ra hạt gạo ? - Hướng dẫn đọc diễn cảm bài thơ 6’ 4 Gv : hướng dẫn hs luyện viết vào vở tập viết . - Yêu cầu hs nêu lại cách viết . Hs: Luyện đọc diễn cảm toàn bài và học thuộc lòng bài thơ. - Một số hs thi đọc - Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất. 6’ 5 Hs : nêu lại quy trình viết . - luyện viết vào vở tập viết . Gv : Hướng dẫn hs luyện nói . - Cho hs quan sát tranh , gợi ý : + Tranh vẽ gì ? + Em nghĩ bạn học sinh vui hay buồn khi được điểm 10? + Học thê nào thì mới được điểm 10? Hs : quan sát tranh đọc tên chủ đề luyện nói . - Thảo luận theo cặp và luyện nói theo cặp . - 1em hỏi 1em trả lời và ngược lại . Gv: Gọi một số học sinh thi đọc diễn cảm trước lớp. - nhận xét, tuyên dương những học sinh đọc tốt. 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 4 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Toán Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. Sau bài học HS có thể: - Củng cố ghi sâu bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 và vận dụng hai bảng tính này để làm tính. - Khắc sâu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Nắm vững cấu tạo của các số (7,8,9,10). - Hs yếu làm được các phép tính đơn giản. Chính tả( Nghe viết) Đôi bạn Rèn kĩ năng viết chính tả: - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng đoạn 3 của truyện Đôi bạn. - Làm đúng các bài tập phân biệt âm đầu, dấu thanh dễ lẫn: ch/tr, dấu hỏi, dấu ngã - Hs yếu viết được 2-3 câu đầu trong bài. II. Đồ dùng III. HĐ DH - Bộ thực hành , mô hình sgk - Bảng lớp viết sẵn bài tập 2 Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Hs làm bài tập 2 tiết trước. Hát Kiểm tra bài viết của nhà của hs. 6’ 1 Gv : Giới thiệu bài . - Chia lớp ra làm 2 đội sau đó tổ chức cho hai đội thi tiếp sức , lập lại bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 tương ứng tranh vẽ. - Nhận xét đội thắng cuộc. Hs: Đọc bài chính tả - Nêu nội dung chính - Nêu những từ khó viết và viết ra nháp. 6’ 2 Hs : Làm bài tập 1 - HS làm bài trong SGK, lần lượt từng em đứng lên đọc kq' 3 + 7 = 10 4 + 5 = 9 6 + 3 = 9 10 - 5 = 5 Gv: Đọc bài cho hs viết bài. - Đọc lại bài cho hs soát lỗi - Thu, chấm một số bài. - Nhận xét bài viết của hs. - Hướng dẫn làm bài chính tả. 6’ 3 Gv : hướng dẫn hs làm bài tập 2 . - Điền số vào ô trống sao cho khi lấy số ở cột bên trái cộng với số tơng ứng ở cột bên phải thì đợc kq' là số ghi ở trên đầu mỗi bảng. Chẳng hạn: 1 + 9 = 10 nên điền 9 vào ô trống Hs: làm bài tập 2a Lời giải đúng: a. Chân trâu, châu chấu, chật chội - trật tự chầu hẫu - ăn trầu 6’ 4 Hs : làm bài 2 , nêu kết quả . 10 gồm 1 và 9 10 gồm 8 và 2 làm bài 3. Tóm tắt: có: 10 quả bóng cho: 3 quả bóng còn: . Quả bóng ? - HS đặt đề toán và viết phép tính 10 - 3 = 7 Gv: Chữa bài tập 2 - Gọi hs lên bảng làm bài tập 2a. - Nhận xét, sửa sai cho hs. 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 4 NTĐ1 NTĐ5 Môn Tên bài I.Mục tiêu Thể dục Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản. Trò chơi. - Ôn một số động tác rèn luyện tư thế cơ bản. Làm quen với trò chơi "Chạy tiếp sức" Biết thực hiện động tác ở mức độ tương đối chính xác. - Biết tham gia vào trò chơi ở mức ban đầu. Thể dục Bài thể dục phát triển chung.Trò chơi : Nhảy ô tiếp sức. - Ôn bài thể dục phát triển chung. Y/c thực hiện hoàn thiện toàn bài. - Chơi trò chơi “ Nhảy ô tiếp sức’’. Y/c tham gia chơi tương đối chủ động và nhiệt tình. II.Đồ dùng III.HĐ DH - Chuẩn bị 1-2 còi còi, bóng. TG HĐ 5-7’ 1.Phần mở đầu Gv: Nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học. Hs: Khởi động các khớp gối, cổ chân , cổ tay. - Trò chơi: làm theo hiệu lệnh. Hs: Tâp hợp thành 2 hàng dọc. - Lớp trưởng cho các bạn điểm số. - Khởi động các khớp gối, cổ chân , cổ tay. Gv: Nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học. 18-22’ 2. Phần cơ bản. Hs: Ôn phối hợp. N1: Đứng đưa hai tay ra trước, thẳng hướng. N2: Đứng đưa hai tay dang ngang. N3: Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V N4: Về tư thế ban đầu. Gv : Ôn tám động tác thể dục đã học của bài thể dục phát triển chung. - Y/c lớp trưởng lên điều khiển cho các bạn ôn lại 8 động tác thể dục đã học. Gv: Ôn phối hợp . - HS chia tổ luyện tập. (giáo viên điều khiển). - Hướng dẫn hs chơi trò chơi: Chạy tiếp sức. Hs: Ôn bài thể dục phát triển chung:vươn thở, tay, chân và vặn mình và toàn thân. Hs: Tham gia chơi chính thức trò chơi: Chạy tiếp sức. Gv: Kiểm tra các động tác của bài thể dục đã học phát triển chung. - Hướng dẫn và cho hs tham gia trò chơi: Nhảy ô tiếp sức 5-6’ 3.Phần kết thúc Hs: Chạy đều từ tổ 1 đến tổ 2 đến tổ 3 tạo thành vòng tròn nhỏ. - Thực hiện các động tác thả lỏng. Gv: hệ thống lại bài. - Giao bài tập về nhà cho hs Gv: Cho cả lớp chạy đều . -Tập động tác thả lỏng. - Hệ thống lại bài. Hs: - Thực hiện các động tác thả lỏng. Tiết 5: NTĐ3: Tự nhiên và xã hội Hoạt động công nghiệp - thương mại I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết; - Kể tên một số hoạt động công nghiệp, thương mại của tỉnh (thành phố) nơi các em đang sống. - Nêu được ích lợi của các hoạt động công nghiệp, thương mại. II. Đồ dùng dạy - học: - Các hình trang 60, 61 (SGK) - Tranh ảnh sưu tầm về chợ hoặc cảnh mua bán.. III. Các hoạt động dạy học: 1. KTBC: - Kể tên 1 số hoạt động nông nghiệp ? - Nêu ích lợi của hoạt động nông nghiệp ? - HS + GV nhận xét. 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Làm việc theo cặp * Mục tiêu: Biết được những hoạt động công nghiệp ở tỉnh, nơi các em đang sống. * Tiến hành: - Bước 1: GV nêu yêu cầu - Từng cặp HS kể cho nhau nghe về hoạt động công nghiệp ở tỉnh , nơi em đang sống. - Bước 2: GV gọi 1 số cặp trình bày - 1số cặp trình bày trước lớp. - HS nhận xét bổ sung. * Gv giới thiệu thêm một số hoạt động như: Khai thác quặng (ở văn bàn ), kim loai đồng hồ (Bát Xát), lắp ráp ô tô, xe máyđều gọi là hoạt động công nghiệp. b. Hoạt động 2: Hoạt động theo nhóm * Mục tiêu: Biết được các hoạtt động công nghiệp và ích lợi của hoạt động đó * Tiến hành: - Bước 1: GV yêu cầu HS làm việc cá nhân. - Từng cá nhân quan sát hình trong SGK. - Bước 2: GV gọi 1 số HS nêu - HS nêu tên hoạt động đã quan sát được - Bước 3: GV gọi HS nêu - 1 số nêu ích lợi của các hoạt động công nghiệp. * GV giới thiệu và phân tích về các hoạt động và sản phẩm từ các hoạt động đó như: - Khoan dầu khí cung cấp chất đốt nhiên liệu để chạy máy. - Dệt cung cấp vải, lụa * Kết luận: Các hoạt động như khai thác than, dầu khí, dệt .gọi là hoạt động công nghiệp c. Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm * Mục tiêu: Kể được tên một số chợ, siêu thị, siêu thị, cửa hàng và một số mặt hàng được mua bán ở đó. * Tiến hành - Bước 1: GV chia nhóm - HS thảo luận theo yêu cầu trong SGK - Bước 2: GV gọi 1 số nhóm trình bày KQ - 1 số nhóm trình bày trước lớp. VD: ở siêu thị bán : Bánh kẹo, hoa quả, đồ ăn sẵn, quần áo *Kết luận: Các hoạt động mua bán gọi là hoạt động thương mại d. Hoạt động 4: Chơi trò chơi bán hàng * Mục tiêu: Giúp HS làm quen với HĐ mua bán. * Tiến hành: - Bước 1: GV đặt tình huống - Các nhóm chơi đóng vai : 1 vài người bán, một số người mua. - Bước 2: - 1 số nhóm đóng vai - nhóm khác nhận xét. III. Củng cố - dặn dò - Nêu lại ND bài ? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Ngày soạn : 24/12/2007 Ngày giảng : Thứ tư ngày 26 tháng 12 năm 2007 Tiết 1 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tiếng Việt Bài 62 : Uôm - uơm( T1 ) - Nhận biết được cấu tạo vần uôm, ươm, tiếng buồm, bướm. - Phân biệt được sự khác nhau giữa vần uôm, ươm để học và viết đúng các vần, tiếng, từ khoá: Cánh buồm, đàn bướm. - Đọc đúng các từ ứng dụng và câu ứng dụng - Hs yếu đọc, viết được vần, tiếng khoá. Toán Tính giá trị của biểu thức. Giúp HS: - Biết thực hiện tính giá trị biểu thức chỉ có các phép tính cộng, trừ hoặc chỉ có các phép tính nhân, chia. - Hs yếu làm được các phép tính đơn giản. II. Đồ dùng III. HĐ DH - Tranh minh hoạ bài học . Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát - Hs : đọc lại bài 61. Hát Làm bài tập 2 tiết trước. 6’ 1 Hs: Nêu cấu tạo vần uôm và so sánh uôm với ươm . Gv: Hướng dẫn hs nắm được qui tắc và cách thực hiện tính giá trị của các biểu thức. - Từ VD hãy nêu qui tắc tính giá trị của biểu thức chỉ có phép nhân, chia ? 6’ 2 Gv : giới thiệu bài ( trực tiếp ) * Dạy vần uôm . - Nêu cấu tạo vần uôm và so sánh uôm với ươm . - Tổ chức cho hs phát âm,và đánh vần ô- m- ôm. Hs: Làm bài tập 1 - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm vào SGK. 205 + 60 + 3 = 265 +3 = 268 268 - 68 + 17 = 200 +17 = 217 6’ 3 Hs : nhận diện vần uôm , và đánh vần uô-m-uôm. - Ghép vần và tiếng mới vào bảng gài . - Luyện đọc vần và tiếng mới - Quan sát tranh nêu từ mới : cánh buồm. - Luyện đọc lại vần và từ mới Gv: Chữa bài tập 1 - Hướng dẫn làm bài 2 15 x 3 x 2 = 45 x 2 = 90 48 : 2 : 6 = 24 : 6 = 4 8 x 5 : 2 = 40 : 2 = 20 6’ 4 Gv : hướng dẫn hs viết vần uôm và từ mới cánh buồm vào bảng con - Nêu quy trình và viết mẫu cho hs . - Tổ chức cho hs viết vào bảng con . Hs: Làm bài tập 3: Điền dấu 55 : 5 x 3 > 32 47 = 84 - 34 – 3 20 + 5 < 40 : 2 + 6 6’ 5 Hs : nêu lại quy trình viết . - Viết vào bảng con vần uôm và từ cánh buồm . - Nhận xét , bổ sung cho nhau Gv: Chữa bài tập 3 - Hướng dẫn làm bài tập 4 Bài giải Cả 2 gói mì cân nặng là: 80 x 2 = 160 (g) Cả 2 gói mì và 1 hộp sữa cân nặng là: 160 + 455 = 615 (g) ĐS: 615 g 6’ 6 * Dạy vần ươm ( tương tự vần uôm) - Gv : cho hs so sánh vần uôm và ươm. Tổ chức cho hs đánh vần đọc trơn . - Hướng dẫn hs đọc từ ngữ ứng dụng . - Ghi bảng tổ chức cho hs luyện đọc . Hs : đánh vần , đọc trơn từ ngữ ứng dụng ( cá nhân , bàn , lớp ) - Nhận xét , bổ sung cho nhau Gv : đọc mẫu , giải nghĩa từ cho hs . - tổ chức cho hs đọc lại bài trên bảng . Hs: Chữa bài tập 3, bài 4 vào vở. 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 2 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tiếng Việt Bài 62: Uôm- ươm (T2 ) - Hs đọc được câu ứng dụng trong bài . - Phát triển lời tự nhiên cho hs theo chủ đề : Ong, bướm, chim , cá cảnh. - Hs yếu đọc, viết được vần, tiếng khoá. Thủ công Cắt, dán chữ E Biết cách kẻ, cắt, dán chữ E - Kẻ cắt, dán được chữ E đúng qui trình kỹ thuật. - HS hứng thú cắt chữ. II. Đồ dùng III. HĐ DH - Tranh minh hoạ sgk - Mẫu chữ E - tranh quy trình - Giấy thủ công, kéo, hồ dán Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Hát Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs. 6’ 1 Hs : luyện đọc lại bài tiết 1 trên bảng lớp . - Quan sát tranh nêu nội dung câu ứng dụng . Gv: nhận xét và nhắc lại quy trình các bước cắt dán chữ E 6’ 2 Gv : cho hs quan sát tranh gợi ý , ghi câu ứng dụng lên bảng . - Tổ chức cho hs luyện đọc câu ứng dụng . Hs: Nhắc lại các bước cắt, dán chữ E. + B1: Kẻ chữ E. + B2: Cắt chữ E + B3: Dán chữ E 6’ 3 Hs : luyện đọc câu ứng dụng trên bảng , sgk . - Thi nhau luyện đọc câu ứng dụng . Gv: Tổ chức cho HS thực hành 9 4 Gv : hướng dẫn hs luyện viết vào vở tập viết . - Yêu cầu hs nêu lại cách viết . Hs: Thực hành kẻ cắt chữ theo hướng dẫn của giáo viên 6’ 5 Hs : nêu lại quy trình viết . - luyện viết vào vở tập viết . Gv : Hướng dẫn hs luyện nói . - Cho hs quan sát tranh , gợi ý : + Tranh vẽ gì ? +Con chim sâu có lợi ích gì? + Con bướm thích gì? -+Con ong thích gì?.. Hs : quan sát tranh đọc tên chủ đề luyện nói . - Thảo luận theo cặp và luyện nói theo cặp . - 1em hỏi 1em trả lời và ngược lại . Gv: Quan sát, nhắc nhở hs thực hành. - Nhận xét, đánh giá một số sản phẩm của học sinh 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 3 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Toán Luyện tập - Củng cố và rèn kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10 - Củng cố các kỹ năng về so sánh số. - Rèn luyện các kỹ năng ban đầu của việc giải toán có lời văn. - hs yếu làm được các phép tính đơn giản. Tập viết Ôn chữ hoa M - Củng cố cách viết chữ hoa M (viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định) thông qua bài tập ứng dụng.Viết tên riêng: Mạc Thị Bưởi bằng chữ cỡ nhỏ.Viết các câu ứng dụng: Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao bằng chữ cỡ nhỏ. - Hs yếu viết đúng cỡ chữ. II. Đồ dùng III. HĐ DH - Bộ thực hành , mô hình sgk - Chữ mẫu Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Hs : 10 + 0 = 10 7 + 3 = 10 Hát Kiểm tra bài viết ở nhà của hs 6’ 1 Hs : nêu yêu cầu bài 1. Tính và ghi kq' của phép tính 5 + 5 = 10 10 - 5 = 5 10 + 0 = 10 10 - 0 = 10 Gv: Viết mẫu các chữ, kết hợp nhắc lại cách viết. - Hướng dẫn hs viết bảng con chữ hoa, tên riêng, câu ứng dụng. 6’ 2 Gv : chữa bài 1, hướng dẫn hs làm bài 2. Cho HS làm trong SGK - GV dán đề bài đã chuẩn bị cho HS lên chữa - GV nhận xét, cho điểm Hs: Luyện viết bảng con. - Nhận xét, sửa lỗi cho bạn. 6’ 3 Hs : làm bài 3, nêu kết quả . - Điền dấu > , < , = vào ô trống - Phải thực hiện phép tính và so sánh - HS dới lớp đổi vở KT chéo Gv: Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết. - Nêu yêu cầu bài viết. - Cho hs viết bài. - Quan sát, uốn nắn hs viết bài. 6’ 4 Gv : chữa bài 3, hướng dẫn hs làm bài 4 Tóm tắt: Tổ 1: 6 bạn Tổ 2: 4 bạn Cả 2 tổ. Bạn ? 6 + 4 = 10 Hs: Tiếp tục viết bài vào vở. - viết song nộp bài cho giáo viên. - Giáo viên thu chấm một số bài. - Nhận xét bài viết của học sinh. 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 4 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tự nhiên xã hội Hoạt động ở lớp - Nắm được các hoạt động học tập ở lớp - Thấy được mối quan hệ giữa GV và HS, giữa HS với HS trong từng hoạt động, học tập. - Biết tham gia tích cực vào các hoạt động ở lớp - Biết giúp đỡ, chia xẻ với các bạn trong lớp. Luyện từ và câu Từ ngữ về thành thị, nông thôn. - Mở rộng vốn từ về thành thị - nông thôn (tên một số thành phố và vùng quê ở nước ta; tên các sự vật và công việc thường thấy ở thành phố, nông thôn) - Tiếp tục ôn luyện, về dấu phẩy (có chức năng ngăn cách các bộ phận đồng chức trong câu). II. Đồ dùng III. HĐ- DH - Tranh minh hoạ sgk . Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát - Hs nêu lại nội dung bài trước . Hát Hs làm bài tập 2 tiết trước 6’ 1 HS : QS các hình ở bài 16 trong SGK và trả lời các câu hỏi sau: - Trong từng tranh GV làm gì ? HS làm gì ? - Hoạt động nào đợc tổ chức trong lớp ? hoạt động nào đợc tổ chức ngoài trời trong mô hình đó - Kể tên các hoạt động ở lớp ? Gv: Hướng dẫn làm bài tập 1 - 1 số HS nhắc lại tên TP nước ta từ Bắc đến Nam: HN, HP, Đà Nẵng, TP.HCM, Cần Thơ, Điện Biên, Thái Nguyên, Việt Trì, Nam Định, Hải Dương, Hạ Long, Thanh Hoá, Vinh. 6’ 2 Gv : chỉ định bất kỳ một thành viên nào trong nhóm lên trình bày. - Kết luận: ở lớp học có nhiều các hoạt động khác nhau, có hoạt động được tổ chức trong lớp, có hoạt động được tổ chức ngoài trời . Hs: làm bài tập 2 * ở TP: + Sự vật: Đường phố, nhà cao tầng, đèn cao áp. + Công việc: Kinh doanh, chế tạo máy móc * ở nông thôn: + Sự vật: Nhà ngói, nhà lá, cách đồng + Công việc: Cấy lúa, cày bừa 6’ 3 Hs : Thảo luận nhóm 4: - Giới thiệu cho bạn về các hoạt động của lớp mình và nói cho bạn biết trong các hoạt động đó em thích hoạt động nào khác ? vì sao Gv: Hướng dẫn làm bài tập 3 - Gọi HS nêu yêu cầu. - 3HS lên bảng thì làm bài đúng nhanh. - Nhận xét. 6’ 4 Gv : Gọi một số HS lên trình bày trước lớp. GVKL: Trong bất kỳ hđộng nào các em cũng phải biết hợp tác giúp đỡ nhau để hoàn thành tốt nhiệm vụ, để chơi vui hơn. Hs: Chữa bài tập 3 vào vở. 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 5 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Mĩ thuật Vẽ hoặc xé dán lọ hoa - Giúp hs vẽ hoặc xé dán lọ hoa đơn giản. - học sinh yêu thích môn học. Mĩ thuật Vẽ màu vào hình có sẵn. - HS hiểu biết hơn về tranh dân gian Việt Nam và vẻ đẹp của nó - Vẽ màu theo ý thích có độ đậm nhạt. - HS thích nghệ thuật dân tộc II. Đồ dùng III. HĐ DH Vở tập vẽ 1, bút chì, bút màu. - Bài mẫu .. Sưu tầm 1 số tranh dân gian có để tài khác nhau,1 số bài vẽ của HS lớp trước. Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Gv : kiểm tra sự chuẩn bị của hs . Hát Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs. 6’ 1 Hs : xem một số tranh, ảnh về các lọ hoa - quan sát và NX về màu sắc, hình dáng lọ hoa. Gv: Hướng dẫn hs quan sát tranh và nêu nhận xét. 6’ 2 Gv : HD và làm mẫu lên bảng B1: Vẽ miệng lọ B2: Vẽ nét cong của thân lọ B3: Vẽ mầu - Cho HS xem một số bài vẽ của HS năm trước Hs: Quan sát một số tranh và nêu nhận xét. + Nêu các hình vẽ ở tranh ? 6’ 3 Hs : Thực hành vẽ màu theo HD. - tô màu theo ý thích. - HS triển lãm tranh theo tổ sau đó chọn những trang đẹp để triển lãm với lớp. Gv: Cho một số hs nêu nhận xét. - Gợi ý để HS tự tìm màu để vẽ: + Có thể vẽ màu nền trước sau đó vẽ màu ở các hình người sau. 6’ 4 Gv : quan sát uốn nắn cho hs cách tô màu cho phù hợp với tranh. Hs: Thực hành vẽ màu vào hình theo ý thích theo hướng dẫn của giáo viên. 6’ 5 Hs : tô song trưng bày bài vẽ theo tổ . Gv : nêu tiêu chí đánh giá cho hs biết . Cùng hs bình chọn bạn có bài vẽ đẹp nhất . Gv: Quan sát, giúp đỡ hs yếu hoàn thành bài vẽ. - Nhận xét, đánh giá về hình dáng một số bài . 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Ngày soạn : 25/12/2007 Ngày giảng : Thứ năm ngày 27 tháng 12 năm 2007 Tiết 1 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tiếng Việt Ôn tập Sau bài học, học sinh có thể. - Được củng cố cấu tạo vần kết thúc bằng m đã học. - Đọc viết một cách chắc chắn Toán Tính giá trị của biểu thức. Giúp HS - Biết cách tính giá trị biểu thức có các phép cộng, trừ, nhân, chia. - áp dụng đố giải các bài toán có về các vần kết thúc bằng m. - Đọc đúng các từ ứng dụng lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa và câu ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại tự nhiên theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn. - Hs yếu đọc, viết được vần, tiếng khoá. liên quan đến tính giá trị của biểu thức.Xếp 8 hình tam giác thành hình tứ giác (hình bình hành ) theo mẫu. - Hs yếu làm được các phép tính đơn giản. II. Đồ dùng III. HĐ DH - Tranh minh hoạ bài học . Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát - Hs : đọc lại bài tiết trước. Hát Hs làm bài tập 2 tiết trước. 6’ 1 Gv : giới thiệu bài ( trực tiếp ) Ôn các vần vừa học: - Hãy chỉ các vần cô đọc sau đây? (GV đọc các vần không theo thứ tự trong bảng.) - Giáo viên theo dõi, nhận xét. Ghép âm thành vần: - Học sinh ghép các vần: Om, am, uôm, ươmrồi đọc lên. Hs; Thực hiện một số biểu thức trong SGK theo nhóm. - Nêu nhận xét. 6’ 2 Hs : Luyện đọc lại bảng ôn tập theo nhóm 2. - Nhận xét bạn đọc. Gv: Hướng dẫn thực hiện tính giá trị của biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia. - Hướng dẫn hs nắm được quy tắc thực hiện. 6’ 3 Gv : Hướng dẫn hs đọc từ ứng dụng. - Giáo viên ghi bảng. - Cho hs đọc cá nhân, nhóm. - Nhận xét bạn đọc. - Hướng dẫn hs viết từ ứng dụng. Hs: Làm bài tập 1 - Hs nêu yêu cầu. 253 + 10 x 4 = 235 + 40 = 293 93 - 48 : 8 = 93 – 6 = 87. 6’ 4 Hs : nêu lại quy trình viết . - Viết vào bảng con từ ứng dụng - Nhận xét , bổ sung cho nhau Gv: Chữa bài tập 1 - Hướng dẫn làm bài tập 2 37 - 5 x 5 = 12 Đ 180 : 6 + 30 = 60 Đ 30 + 60 x 2 = 150 Đ 282 - 100 : 2 = 91 S 6’ 5 Gv: Tổ chức cho hs chơi trò chơi: Thi viết tiếng có vần vừa ôn. - Học sinh chơi thi đua giữa các tổ. - Nhận xét, khen ngợi hs. Hs: Làm bài tập 3 Bài giải Cả mẹ và chị hái được số táo là: 60 + 35 = 95 (quả) Mỗi hộp có số táo là: 95 : 5 = 19 (quả) Đáp số: 19 quả Bài 4 - HS quan sát hình mẫu. - HS thảo luận cặp xếp hình - Hs thi xếp hình. 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 2 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tiếng Việt Ôn tập(T2 ) - Đọc đúng câu ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại tự nhiên theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn. - Hs yếu đọc, viết được vần, tiếng khoá. Chính tả (nhớ viết) Về quê ngoại - Nhớ viết lại chính xác nội dung, đúng chính tả,trình bày đúng (theo thể thơ lục bát) 10 dòng thơ đầu của bài Về quê ngoại. - Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu hoặc thanh dễ lẫn: tr/ch; dấu hỏi /dấu ngã. - hs yếu viết được 2-3 câu trong bài. II. Đồ dùng III. HĐ DH - Tranh minh hoạ sgk - Bảng lớp viết bài tập 2 Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Đọc lại bài tiết trước. Hát Kiểm tra bài viết ở nhà của hs. 6’ 1 Hs : luyện đọc lại bài tiết 1 trên bảng lớp . - Quan sát tranh nêu nội dung câu ứng dụng . Gv: Đọc bài chính tả sắp viết. - Nêu nội dung chính? - Nêu những từ khó viết trong bài. 6’ 2 Gv : cho hs quan sát tranh gợi ý , ghi câu ứng dụng lên bảng . - Tổ chức cho hs luyện đọc câu ứng dụng . Hs: Đọc thầm lại đoạn chính tả sắp viết. - Nêu các từ khó viết trong bài. - Viết các từ khó ra nháp 6’ 3 Hs : luyện đọc câu ứng dụng trên bảng , sgk . - Thi nhau luyện đọc câu ứng dụng . Gv: cho HS ghi đầu bài, nhắc nhở các em cách trình bày. - Cho hs tự nhớ viết bài. - Đọc bài cho hs soát lỗi. - Thu, chấm một số bài. - Hướng dẫn làm bài tập chính tả. 6’ 4 Gv : hướng dẫn hs luyện viết vào vở tập viết . - Yêu cầu hs nêu lại cách viết . Hs: Làm bài tập 2a. Lời giải đúng:
Tài liệu đính kèm: