Đạo đức
DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG
- Kiến thức: - Nắm được cách chào hỏi phù hợp
- Kỹ năng: - Biết cách chào hỏi khi gặp gỡ
- Biết phân biệt cách chào hỏi đúng và chưa đúng Tập đọc- Kể chuyện(t1)
Cóc kiện Trời
- Đọc đúng các từ ngữ dễ viết sai do ảnh hưởng của phương ngữ: Nắng hạn, nứt nẻ, trụi trơ, náo động, hùng hổ, nổi loạn, nghiến răng
- Biết thay đổi dọng đọc phù hợp với ND mỗi đoạn, biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời các nhân vật.
- Hiểu các từ ngữ mới trong bài.
- Hiểu ND chuyện
, đoạn. - Kết hợp giải nghĩa một số từ khó trong bài. 6’ 3 Hs : nêu yêu cầu bài 3, làm bài 3 nêu kết quả . 35 = 30 + 5 45 = 40 + 5 95 = 90 + 5 Gv: Hướng dẫn hs tìm hiểu bài theo câu hỏi trong SGK. - Tiếng mưa trong rừng cọ được so sánh với những âm thanh nào trong rừng? - Về mùa hè rừng cọ có gì thú vị? - Vì sao tác giả thấy lá cọ giống như MT? - Em có thích gọi lá cọ là mặt trời xanh không? Vì sao? - Hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 3 6’ 4 Gv: nhận xét chữa bài 3. - Hướng dẫn hs làm bài 4. a- +24 +53 31 40 55 93 b- _68 _74 _ 95 32 11 35 36 63 60 Hs: Luyện đọc diễn cảm đoạn 2. - Một số hs thi đọc - Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất. 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 2 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tập đọc(T1) Đi học HS đọc trơn cả bài đi học: Luyện đọc các từ . Lên nương, tới lớp, hương rừng, suối. Luyện đọc nghỉ hơi khi viết dòng thơ, khổ thơ - Ôn các vần ăn, ăng:- Tìm tiếng trong bài có vần ăng- Tìm tiếng ngoài bài có vần ăn, ăng Toán Ôn tập các số đến 100000 - Đọc,viết các số trong phạm vi 100.000 . - Viết số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. - Thứ tự các số trong phạm vi 100.000 - Tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước . II. Đồ dùng III. HĐ DH - Tranh minh hoạ bài tập đọc - Vở bài tập Tg 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát HS đọc đọc bài: Cây bàng Hát Hs làm bài tập 3 tiết trước. 6’ 1 Gv : Hướng dẫn HS luyện đọc: - đọc mẫu lần 1 + Luyện đọc các tiếng, từ khó đọc trong bài . ghi các từ trên lên bảng và gọi HS đọc bài. - Cho HS phân tích và ghép từ: Kết hợp giải nghĩa từ Hs : nêu yêu cầu bài 1, làm bài tập 1 a. 30.000 , 40.000 , 70.000 , 80.000, 90.000 , 100.000 b. 90.000 , 95.000 , 100.000 2 Hs : luyện đọc Cn, cả lớp đọc đt phân tích và ghép từ Lên nương, lên đồi để làm rẫy Gv: nhận xét chữa bài 1. - Hướng dẫn hs làm bài 2. 6’ 3 Gv : Tổ chức cho hs + Luyện đọc dòng thơ : + Luyện đọc khổ thơ. +Luyện đọc cả bài thơ - Cho 3 HS nối tiếp nhau đọc bài - Tổ chức cho hs Tìm tiếng trong bài, ngoài bài vần ăn, ăng Hs: nêu yêu cầu bài tập 2 Làm bài tập 2 - 54175: Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi năm . - 14034 : mười bốn nghìn không trăm ba mươi tư 6’ 4 Hs : tìm tiếng trong bài, ngoài bài có vần vần ăn, ăng thảo luận nhóm theo Y/c và cử đại diện nêu - Các nhóm khác nghe, bổ sung Gv: Chữa bài tập 2 - Hướng dẫn làm bài tập 3 - gọi hs nêu yêu cầu 6’ 5 Gv : nhận xét tuyên dương nhóm tìm được câu chữa vần ăn, ăng Hs: Làm bài tập 3 a. 2020 ; 2025 ; 2030 ; 2035 ; 2040 b. 14600 ; 14700 ; 14800 ; 14900 c. 68030 ; 68040 ; 68050 ; 68060. 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 3 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tập đọc(T2) Đi học - Hiểu nội dung bài:- Bạn nhỏ tự đến trường một mình, không có mẹ dắt tay. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Bạn yêu mái trường sinh, yêu cô giáo, bạn hát rất hay. Mĩ thuật Thưởng thức mĩ thuật - HS tìm hiểu các bức tranh - Nhận biết được vẻ đẹp của các bức tranh qua bố cục, đường nét, hình ảnh, màu sắc. - Qúy trọng tình cảm mẹ con và bạn bè. II. Đồ dùng III. HĐ DH - Tranh minh hoạ bài tập đọc - Tranh ảnh về một số con vật. Tg 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Hs : đọc lại tiết 1. Hát Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs. 6’ 1 Hs : đọc lại bài nối tiếp nhau . - đọc bài theo khổ thơ ; trả lời câu hỏi của từng khổ thơ Gv: Quan sát một số tranh và nêu nhận xét. - Gợi ý nhận xét . 6’ 2 Gv : nhận xét bổ sung . - Hướng dẫn hs tìm hiểu bài theo câu hỏi: + Hôm nay em tới lớp cùng với ai ? +Đường đến trường có những gì đẹp ? Hs: Quan sát một số tranh và nêu nhận xét. +Tranh Mẹ Tôi của Xiét - ta - Ba - La - Nô - Va. + Trong tranh có những hình ảnh gì? + Hình ảnh nào được vẽ nổi bật nhất. + Tình cảm của mẹ với em bé như thế nào? 6’ 3 Hs : đọc đoạn bài và trả lời + Hôm nay em tới lớp một mình - Đường đến trường có hương thơm, của hoa rừng, có nước suối và có cây cọ xoè ô. Gv: Cho một số hs nêu nhận xét. - Cho hs nêu cảm nhận về bức tranh Mẹ Tôi của Xiét - ta - Ba - La - Nô - Va. 6’ 4 Gv : Gọi HS đọc toàn bài, NX và cho điểm - Nêu tên chủ đề luyện nói . - Cho HS quan sát tranh và hỏi ? - Bức tranh vẽ cảnh gì ? - Y/c HS hỏi đáp theo mẫu câu hỏi đáp theo câu mình tự nghĩ ra. Hs: Xem tranh: Cùng giã gạo + Tranh vẽ cảnh gì? + Các dáng của người giã gạo co giống nhau không? + Hình ảnh nào là chính?.. 6’ 5 Hs : trao đổi nhóm 2 theo HD của giáo viên - Lên luyện nói trước lớp . - Một em hỏi một em trả lời và ngược lại . - nhận xét, bổ sung. Gv : gọi 1 HS đọc toàn bài . - NX chung giờ học Gv: Cho một số hs nêu nhận xét. - Cho hs nêu cảm nhận về bức tranh Cùng giã gạo 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 4 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Thủ công Căt, dán và tranh trí hình ngôi nhà (T2) - HS vận dụng những kiến thức đã học vào bài "Cắt, dán và trang trí ngôi nhà" - Cắt, dán được ngôi nhà mà em yêu thích Chính tả( Nghe viết) Cóc kiện trời - Nghe- viết chính xác, trình bày đúng bài tóm tắt truyện Cóc kiện trời. - Viết đúng tên 5 nước láng giềng Đông Nam á. - Điền đúng vào chỗ trống các âm lẫn s/ x. II. Đồ dùng III. HĐ- DH - Bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán - Vở thủ công - Bảng lớp viết sẵn bài tập 2 HĐ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát - GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS Hát Kiểm tra bài viết của nhà của hs. 1 Hs : thảo luận nêu lại các bước cắt dán ngôi nhà . + Kẻ, cắt thân nhà + Kẻ, cắt mái nhà: + Kẻ, cắt cửa sổ, cửa ra vào + Cửa ra vào: Vẽ và cắt hình chữ nhật có cạnh dài4 ô, rộng 2 ô + Cửa sổ: Vẽ và cắt hình vuông có cạnh 2 ô Gv: Đọc bài chính tả, yêu cầu hs - Nêu nội dung chính ? - Nêu những từ khó viết và viết ra nháp? 2 Gv : Nhận xét bổ sung cho hs . + Kẻ, cắt thân nhà + Kẻ, cắt mái nhà: + Kẻ, cắt cửa sổ, cửa ra vào + Cửa ra vào: Vẽ và cắt hình chữ nhật có cạnh dài4 ô, rộng 2 ô + Cửa sổ: Vẽ và cắt hình vuông có cạnh 2 ô Hs : Đọc bài chính tả. - Nêu nội dung chính - Nêu những từ khó viết và viết ra nháp 6’ 3 Hs : Thực hành kẻ, cắt ngôi nhà theo hướng dẫn . - Hoàn thành sản phẩm , trưng bày sản phẩm theo tổ . Gv: Đọc bài cho hs viết bài. - Đọc lại bài cho hs soát lỗi - Thu, chấm một số bài. - Nhận xét bài viết của hs. - Hướng dẫn làm bài chính tả. 6’ 4 Gv : tổ chức cho hs trưng bày sản phẩm. - Nêu tiêu chí đánh giá, cùng hs bình chọn bạn có sản phẩm đạt nhất tuyên dương . Hs: làm bài tập 2a - Hs nêu yêu cầu. - HS đọc ĐT tên 5 nước ĐNA. - nhận xét. 2’ 3.Dặn dò Nhận xét chung tiết học . Tiết 5 : Thể dục – NTĐ3 tung và bắt bóng theo nhóm 3 người. I. Mục tiêu: - Ôn động tác tung và bắt bóng theo nhóm 3 người. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng . - Chơi trò chơi : Chuyển đồ vật . Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động . II: Địa điểm phương tiện : - Địa điểm : Sân trường, VS sạch sẽ . - Phương tiện : bóng, dây nhảy III. Nội dung và phương pháp lên lớp : Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức A. Phần mở đầu : 5 - 6' 1. Nhận lớp . ĐHTT : - Cán sự báo cáo sĩ số x x x - GV nhận lớp phổ biến ND bài x x x x x x 2. Khởi động : - Tập bài thể dục phát triển chung 1 lần - Chạy chậm theo 1 hàng dọc B. Phần cơ bản : 25' 1. Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 3 người . - GV chia HS thành từng nhóm ( 3 HS ) - Từng nhóm tập tung và bắt bóng ĐHTL : - GV quan sát, HD thêm * Nhảy dây kiểu chụm 2 chân - HS tự ôn tập theo tổ -> GV quan sát sửa sai 2. Trò chơi : chuyển đồ vật - GV nêu tên trò chơi , nhắc lại cách chơi - HS chơi trò chơi C. Phần kết thúc : 5' - Đứng thành vòng tròn, cúi người thả lỏng ĐHXL : x x x x - GV + HS hệ thống bài x x x x - Nhận xét giờ học x x x x - Giao bài tập về nhà Ngày soạn : 26 / 4 /2009 Ngày giảng : Thứ tư ngày 29 tháng 4 năm 2009 Tiết 1 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Toán Ôn tập các số đến 100 Giúp Hs củng cố về: - Đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100 - Cấu tạo của số có hai chữ số. - Phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 Thủ công Làm quạt giấy tròn(t) - HS biết cách quạt bằng giấy thủ công. - Làm được quạt giấy đúng quy trình kĩ thuật - HS thích sản phẩm mình được làm II. Đồ dùng III. HĐ DH - Vở bài tập - Tranh quy trình - Giấy thủ công, keo, bìa Tg 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát GV: Yêu cầu hs tính 9 - 3 - 2 = 10 - 5 - 4 = Hát Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs. 6’ 1 Hs : nêu yêu cầu bài 1, làm bài 1 và nêu miệng kq' a- 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20. b- 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30. - Nhận xét bổ sung cho nhau . Gv: Nhắc lại cách làm quạt giấy. Bước 1: Cắt giấy Bước 2: Gấp, dán quạt Bước 3: Làm cán quạt và hoàn chỉnh. - Tổ chức cho hs thực hành 6’ 2 Gv: nhận xét chữa bài . - Hướng dẫn hs làm bài 2 . - Viết số thích hợp vào từng vạch của tia số Hs: Thực hành làm quạt giấy theo hướng dẫn của giáo viên. 6’ 3 Hs : nêu yêu cầu bài 3, làm bài 3 nêu kết quả . 35 = 30 + 5 45 = 40 + 5 95 = 90 + 5 Gv: Quan sát, nhắc nhở hs thực hành. - Giúp đỡ hs yếu hoàn thành sản phẩm - Nhận xét, đánh giá một số sản phẩm của học sinh 6’ 4 Gv: nhận xét chữa bài 3. - Hướng dẫn hs làm bài 4. a- +24 +53 31 40 55 93 b- _68 _74 _ 95 32 11 35 36 63 60 Hs: Trưng bày các sản phẩm của mình. - Bình chọn những tác phẩm đẹp nhất trưng bày tại lớp. 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 2 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tập viết Tô chữ hoa: u, ư, V - HS tập viết chữ hoa: u, ư - Tập viết chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ, đều nét, các vần oang, oac. Các TN: Khoảng trời, áo khoác. Toán Ôn tập các số đến 100000 - So sánh các số trong phạm 100 000 - Sắp sếp các số theo thứ tự xác định. II. Đồ dùng III. HĐ DH - Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài - Vở bài tập . Tg 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Hs : Viết bảng con chữ hoa S,T Hát Làm bài tập 2 tiết trước. 6’ 1 Gv: Hướng dẫn tô chữ hoa. - Hướng dẫn hs viết chữ U hoa . Chữ U gồm mấy nét, cao mấy ô li - Hướng dẫn hs viết các chữ hoa còn lại tương tự . Hs: nêu yêu cầu bài 1, làm bài tập 1 nêu kết quả. 27469 < 27470 85000 > 85099 70 000 + 30 000 > 99000 30 000 = 29 000 + 1000HướngHHHHHH 6’ 2 Hs : quan sát chữ S hoa trên bảng phụ và nêu nhận xét . - Chữ U gồm 2 nét (nét móc 2 đầu, nét móc ngược) cao 5 li - Chữ Ư viết thêm chữ U nhưng thêm dấu phụ. - theo dõi . tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con Gv: Nhận xét chữa bài 1, hướng dẫn hs Làm bài tập 2 a) Số lớn nhất: 42360 b) Số lớn nhất: 27998 6’ 3 Gv: viết mẫu trên bảng lớp kết hợp hướng dẫn cách viết. - nhận xét, sửa lỗi cho HS . Hướng dẫn viết, từ ứng dụng. - Yêu cầu HS quan sát, phân tích các vần và từ ứng dụng. Hs nêu yêu cầu bài 3, làm bài 3 nêu kết quả . - Từ bé -> lớn là: 29825; 67925; 69725; 70100. 6’ 4 Hs : phân tích các vần và từ ngữ ứng dụng. - HS viết bảng con - HS viết bài vào vở: tô chữ hoa, viết các vần, từ ngữ ứng dụng. Gv: nhận xét chấm. 1 số bài . - Nhận xét các bài viết thiếu và sai lỗi chính tả nhiều . - Yêu cầu hs về nhà viết lại bài Gv: nhận xét bổ sung , hướng dẫn hs Làm bài tập 4 - Từ lớn -> bé là: 96400; 94600; 64900; 46900. Bài 5 - HS làm vào SGK - c. 8763; 8843; 8853. HS đọc bài -> nhận xét. 2’ Dặn dò - Nhận xét, tuyên dương đội nói tốt. Tiết 2 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu II. Đồ dùng III. HĐ DH Chính tả Cây bàng - Chép lại chính xác đoạn cuối bài cây bàng từ "Xuân sang đến hết bài" - Điền đúng vần oang và oac, chữ g hoặc gh Tập viết Ôn chữ hoa Y - Củng cố cách viết , chữ viết hoa y thông qua bài tập ứng dụng . - Viết tên riêng Phú Yên bằng chữ cỡ nhỏ . - Viết câu ứng dụng Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà / kính già , già đố tuổi cho . bằng chữ cỡ nhỏ . - Bảng phụ chép sẵn nội dung bài . - Chữ mẫu Tg 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Hs : viết: Tiếng chim, bóng râm Hát Kiểm tra bài viết ở nhà của hs. 6’ 1 GV: Hướng dẫn HS chép chính tả. - treo bảng phụ đã chép sẵn ND bài tập chép. - Cho HS nêu các từ khó, dễ viết sai chính tả. - Y/c HS viết các tiếng khó trên bảng con. Hs: quan sát bài viết. + Hãy tìm các chữ hoa có trong bài ? 6’ 2 Hs : viết bảng con các tiếng khó - HS chép bài vào vở - HS đổi vở soát lỗi chính tả - HS soát lại bài dùng bút chì gạch chân những chỗ sai - HS nhận lại vở của mình để chữa lỗi chính tả. Gv: Viết mẫu các chữ, kết hợp nhắc lại cách viết. - Hướng dẫn hs viết bảng con chữ hoa, tên riêng, câu ứng dụng. 6’ 3 GV: chấm một số vở.- Chữa lỗi chính tả. - Hướng dẫn HS làm BT. Bài 2: a- Điền vần: oang hay oac Hs: Luyện viết bảng con. - Nhận xét, sửa lỗi cho bạn. 6’ 4 Hs : làm = bút chì vào vở BT nêu kết quả . cửa sổ mở toang Bố mặc áo khoác GV: nhận xét chữa bài 2. - Hướng dẫn hs làm bài 3. - Điền chữ g hay gh vào chỗ trống gõ trống, chơi đàn ghi ta - gh luôn đứng trước các ng âm e, ê và i Gv: Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết. - Nêu yêu cầu bài viết. - Cho hs viết bài. - Quan sát, uốn nắn hs viết bài. - Thu, chấm một số bài. Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 4 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tự nhiên xã hội Trời nóng - trời rét - Kiến thức: Nhận biết trời nóng hay trời rét. - Kỹ năng: HS biết sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả cảm giác khi trời nóng và trời rét. - Thái độ: Có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết. Luyện từ và câu Nhân hoá. Ôn luyện về nhân hoá. - Nhận biêt hiện tượng nhân hoá, trong các đoạn thơ, đoạn văn, những cách nhân hoá được tác giả sử dụng. - Bước đầu nhận biết được những hình ảnh nhân hoá đẹp. - Viết được 1 đoạn văn ngắn có sử dụng hình ảnh nhân hoá. II. Đồ dùng III. HĐ DH - Sưu tầm một số tranh ảnh về trời nóng, trời rét. - Các hình ảnh trong bài. - Bảng lớp viết nội dung BT1 Tg HĐ 1’ 3’ 1ÔĐTC 2.KTBC Hát Gv : yêu cầu hs nêu lại nội dung bài trước . Hát Hs làm bài tập 2 tiết trước 6’ 1 Hs : trao đổi nhóm H, phân loại những tranh ảnh về trời nóng, trời rét. - Các nhóm cử đại diện lên gt. Gv: Hướng dẫn hs làm bài tập 1. - Hs nêu yêu cầu 6’ 2 Gv : Gọi đại diện các nhóm mang những tranh sưu tầm được lên giới thiệu trước lớp. - Nhận xét bổ sung : Kết kuận - Trời nóng quá ta thường thấy lòng bức bối, toát mồ hôi; để bớt nóng người ta dùng quạt, mặc váy ngắn... - Trời rét quá có thể làm cho chân tay co cứng... phải mặc quần áo may bằng vải dày cho ấm... Hs: làm bài tập 1 +Sự vật được nhân hoá: Mầm cây, hạt mưa, cây đào. Cơn dông, lá (cây) gạo, cây gạo. + Nhân hoá bằng các từ ngữ chỉ người, bộ phận của người: Mắt, Anh em. 6’ 3 Hs : Nêu cảm giác của em trong những ngày trời nóng và rét. + Kể tên những đồ dùng cần thiết để giúp em bớt nóng và bớt rét. Gv: Hướng dẫn làm bài tập 2 - 2 HS nêu yêu cầu. - Hướng dẫn viết bài vào vở. 6’ 4 Gv : hướng dẫn hs chơi Trò chơi "Trời nóng - rét" - Nêu cách chơi và luật chơi. Hs: viết bài vào vở. - Một vài hs trình bày trước lớp. - Nhận xét. 6’ 5 Hs : tham gia chơi sẽ nhanh chóng cầm những tấm bìa có trang phục phù hợp với trời nóng. - HS chơi theo tổ - Nhận xét - Trang phục phù hợp với thời tiết sẽ bảo vệ được cơ thể, phòng chống được một số bệnh như cảm nắng, cảm lạnh. Gv: nhận xét bổ sung cho hs - Yêu cầu hs về nhà làm bài vào vở bài tập . 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 5 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Mĩ thuật Vẽ Tranh Bé và hoa - Nhận biết đề tài "Bé vào hoa" - Nắm được cách vẽ theo đề tài bé và hoa - Cảm nhận được vẻ đẹp của con ngươi, thiên nhiên - Vẽ được bức tranh về đề tài "Bé và hoa" Tự nhiên và xã hội Các đới khí hậu Sau bài học HS có khả năng. - Kể tên các đới khí hậu trên trái đất. - Biết đặc điểm chính của các đới khí hậu. - Chỉ trên quả địa câu vị trí các đới khí hậu. II. Đồ dùng III. HĐ- DH - Tranh minh hoạ trong vở tập vẽ Sưu tầm một số tranh ảnh về đề tài "Bé và hoa" - Quả địa cầu . HĐ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Gv: kiểm tra sự chuẩn bị của hs . Hát Cho hs nêu lại nội dung bài tiết trước. 5’ 1 Hs : xem 1 số tranh vẽ về đề tài bé và hoa nêu nhận xét . - Tranh vẽ 1 em bé với 1 bông hoa và nhiều em bé với nhiều bông hoa. Gv: Giới thiệu bài. - Hướng dẫn hs thảo luận theo câu hỏi. 6’ 2 Gv: Nhận xét bổ sung . Hướng dẫn HS cách vẽ: - Có thể vẽ em bé trong vườn hoa và em bé đang cầm 1 bó hoa.... - có thể vẽ bé trai hoặc bé gái Hướng dẫn: Vẽ em bé là hình ảnh chính xung quang là hoa và cảnh vật khác . - Vẽ bé trai và bé gái - Vẽ thêm các hình ảnh khác như cây, lối đi... Hs: Thảo luận nhóm theo câu hỏi trong sgk. + Chỉ và nói tên các đới khí hậu ở Bắc bán cầu và Nam bán cầu. + Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu? 6’ 3 Hs : thực hành vẽ tranh theo hướng dẫn. - Vẽ xong trưng bày bài vẽ theo tổ Gv: Gọi một số hs trình bày. - Nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Kết luận: Mỗi bán cầu đều có 3 đới khí hậu: Nhiệt đới, ôn đới, hàn đới. 6’ 4 Gv: tổ chức cho hs trưng bày . Trưng bày bài vẽ và đánh giá + Cho HS nhận xét 1 số bài vẽ về - Cách thể hiện đề tài - Cách sắp xếp hình - Mầu sắc... - Yêu cầu HS tìm bài vẽ mình thích Hs: Thảo luận nhóm +Tìm đường xích đạo trên quả địa cầu. + Chỉ các đới khí hậu? Gv: Gọi một số hs trình bày. - Nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Kết luận: Trên trái đất những nơi càng gần xích đạo càng nóng, càng ở xa xích đạo càng lạnh - Hướng dẫn trò chơi: Tìm vị rí các đới khí hậu. 2’ 3.Dặn dò Nhận xét chung tiết học . Ngày soạn : 27 / 4 /2009 Ngày giảng : Thứ năm ngày 30 tháng 4 năm 2009 Tiết 1 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Toán Ôn tập các số đến 100 Giúp Hs củng cố về: - Đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100 - Cấu tạo của số có hai chữ số. - Phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 Chính tả (nghe viết) Quà của đồng nội - Nghe - viết đúng chính tả một đoạn trong bài quà của đồng nội . - Làm đúng bài tập phân biệt các âm, vần dễ lẫn : s / x . II. Đồ dùng III. HĐ DH - Vở bài tập - Bảng lớp viết bài tập 2 Tg 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát GV: Yêu cầu hs tính 9 - 3 - 2 = 10 - 5 - 4 = Hát Kiểm tra bài viết ở nhà của hs. 6’ 1 Hs : nêu yêu cầu bài 1, làm bài 1 và nêu miệng kq' a- 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20. b- 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30. - Nhận xét bổ sung cho nhau . Gv: yêu cầu hs đọc thầm lại đoạn chính tả sắp viết. - Nêu các từ khó viết trong bài. - Viết các từ khó ra nháp 6’ 2 Gv: nhận xét chữa bài . - Hướng dẫn hs làm bài 2 . - Viết số thích hợp vào từng vạch của tia số Hs : đọc thầm lại đoạn chính tả sắp viết. - Nêu các từ khó viết trong bài. - Viết các từ khó ra nháp 6’ 3 Hs : nêu yêu cầu bài 3, làm bài 3 nêu kết quả . 35 = 30 + 5 45 = 40 + 5 95 = 90 + 5 Gv: cho HS ghi đầu bài, nhắc nhở các em cách trình bày. - Đọc cho hs viết bài. - Đọc bài cho hs soát lỗi. - Thu, chấm một số bài. - Hướng dẫn làm bài tập chính tả. 6’ 4 Gv: nhận xét chữa bài 3. - Hướng dẫn hs làm bài 4. a- +24 +53 31 40 55 93 b- _68 _74 _ 95 32 11 35 36 63 60 Hs: Làm bài tập 2a. - Hs nêu yêu cầu - Hs làm bài A. Nhà xanh, đỗ xanh Gv: Gọi 2 hs lên bảng làm. - Chữa bài tập 2a. - Hướng dẫn làm bài tập 3 a. Sao - xa - xen 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 2 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tập đọc(T1) Nói dối hại thân - Học sinh đọc trơn cả bài "Nói dối hại thân" luyện đọc các TN, bỗng, giả vở, kêu toáng, tức tốc, hoảng hốt. - Ôn các vần ít, vần uýt:- Tìm tiếng trong bài có vần it- Tìm tiếng ngoài bài có vần it, uyt Toán Ôn tập 4 phép tính trong phạm vi 100000 - Ôn luyện phép cộng, trừ, nhân, chia các số trong phậm vi 100.000 - Giải bài toán có lời văn bằng nhiều cách khác nhau về các số trong phạmvi 100.000 . II. Đồ dùng III. HĐ DH - Tranh minh hoạ bài tập đọc - Vở bài tập . Tg 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát HS đọc lại bài "Đi học" Hát Hs làm bài tập 2 tiết trước. 6’ 1 Gv : Hướng dẫn HS luyện đọc: - đọc mẫu lần 1 + Luyện đọc các tiếng, từ khó đọc trong bài . ghi các từ trên lên bảng và gọi HS đọc bài. - Cho HS phân tích và ghép từ: Kết hợp giải nghĩa từ Hs: nêu yêu cầu bài 1, làm bài 1 nêu kết quả 50.000 + 20.000 = 70.000 80.000 - 40.000 = 40.000 20.000 x 3 = 60.000 60.000 : 2 = 30.000 2 Hs : luyện đọc Cn, cả lớp đọc đt phân tích và ghép từ: ghi vở, kêu toáng, hốt hoảng Gv: nhận xét , chữa bài 1 - Hướng dẫn làm bài tập 2 6’ 3 Gv : Tổ chức cho hs + Luyện đọc câu: + Luyện đọc đoạn . +Luyện đọc cả bài - Cho 3 HS nối tiếp nhau đọc bài - Tổ chức cho hs Tìm tiếng trong bài, ngoài bài vần it, uyt: Hs: Làm bài tập 2 +39178 _86271 412 25706 43954 x 5 64884 42317 2060 6’ 4 Hs : tìm tiếng trong bài, ngoài bài có vần it, uyt: - Thảo luận nhóm theo Y/c và cử đại diện nêu - Các nhóm khác nghe, bổ sung Gv: Chữa bài tập 2 - Hướng dẫn làm bài tập 3 - 2HS nêu yêu cầu bài tập 6’ 5 Gv : nhận xét tuyên dương nhóm tìm được câu chữa vần it, uyt: Hs: Làm bài tập 3 Bài giải : Cả 2 lần chuyển đi số bóng đèn là: 38000 + 26000 = 64000 ( bóng đèn ) Số bóng đèn còn lại là : 80.000 - 64.000 = 16.000 ( bóng đèn ) Đáp số : 16.000 bóng đèn 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 3 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tập đọc(T2) Nói dối hại thân - Hiểu nội dung bài:Qua câu chuyện chú bé chăn cừu nói dối, hiểu lời khuyên của bài: không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác, sẽ có lúc hại tới bản thân. Tự nhiên và xã hội Bề mặt trái đất - Phân biệt được lục địa, đại dương. - Biết trên bề mặt Trái đất có 6 châu lục và 4 địa dương . - Nói tên và chỉ được vị trí 6 châu lục và 4 đại dương trên bản đồ " cá châu lục và các đại dương ". II. Đồ dùng III. HĐ DH - Tranh minh hoạ bài tập đọc - Quả địa cầu. Tg 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Hs : đọc lại tiết 1. Hát Nêu nội dung bài tiết trước. 6’ 1 Hs : đọc lại bài nối tiếp nhau . - đọc bài theo đoạn ; trả lời câu hỏi của từng đoạn Gv: yêu cầu hs thảo luận nhóm câu hỏi trong phiếu thảo luận . 6’ 2 Gv : nhận xét bổ
Tài liệu đính kèm: