Đạo đức
ÔN TẬP VÀ THỰC HÀNH KỸ NĂNG GIỮA KỲ 2
Hệ thống lại các kiến thức đã học từ bài 9 đến bài 12.
- Rèn các kỹ năng nói năng, đi đúng quy định và đối xử tốt với bạn bè. Tập đọc- Kể chuyện ( T1)
HỘI VẬT
- Đọc đúng 1 số từ ngữ: nổi lên, nước chảy, náo nức, chen lấn, sới vật, quần đen, lăn xả, khôn lường, loay hoay
Hiểu các từ ngữ trong bài: tứ xứ, sới vật,khôn lường, keo vật, khố.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Cuộc thi tài hấp dẫn giữa 2 đô vật (1 già, 1 trẻ, cá tính khác nhau) đã kết thúc bằng chiến thắng xứng đáng.
HS ưa thích . 6’ 4 Hs : Làm bài tập 2 Vẽ 2 điểm ở trong hình vuông; 4 điểm ở ngoài hình vuông b- Vẽ 3 điểm ở trong Htròn, 2 điểm ở ngoài hình tròn Gv: Cho hs trình bày bài vẽ của mình. - Nhận xét, khen ngợi hs làm tốt. 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 2 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tập viết Tô chữ hoa A,Ă,Â,B - HS tô đúng và đẹp các chư hoa: A, Ă, Â,B - Viết đúng và đẹp các vần ai, ay; các từ ngữ: mái trường, điều hay - Viết theo chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu và đều nét. Tập đọc Hội đua voi ở Tây Nguyên - Chú ý các từ ngữ: Vang lừng, man gát, nổi lên, lầm lì,nghìn đà, huơ vòi, nhiệt liệt - Rèn kĩ năng đọc hiểu: - Nắm được nghĩa các từ ngữ: Trường đua, chiêng, man gát, cổ vũ. - Hiểu ND bài II. Đồ dùng III. HĐ DH - Mẫu chữ , bảng con .. Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC - Hát Hát Đọc lại bài tiết trước. 6’ 1 Gv : Hướng dẫn tô chữ hoa treo bảng có chữ hoa A, Ă, Â và hỏi: - Chữ A gồm những nét nào ? Hs: Luyện đọc bài nối tiếp theo câu, đoạn. - Kết hợp giải nghĩa một số từ khó trong bài. 11’ 2 Hs : quan sát mẫu chữ nêu nhận xét : - Chữ A gồm hai nét móc dưới và một nét ngang Gv: Hướng dẫn hs tìm hiểu bài theo câu hỏi trong SGK. - Tìm những chi tiết tả công việc chuẩn bị cho cuộc đua? - Cuộc đua diễn ra như thế nào? - Voi đua có cử chỉ gì ngộ nghĩnh dễ thương ? - Hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn3 6’ 3 Gv : Hướng dẫn Quy trình viết chữ hoa A,Ă,Â,B - Cho hs tập viết trên bảng con - Hướng dẫn HS viết vần và từ ứng dụng Hs: Luyện đọc diễn cảm cả bài. - Một số hs thi đọc - Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất. 6’ 4 Hs : đọc vần và TN có trên bảng phụ - Cả lớp đọc đt - Nêu lại quy trình và cách viết . - tập viết vào bảng con. Gv: Gọi một số hs thi đọc. - Nhận xét, tuyên dương hs đọc tốt. Gv : Hướng dẫn HS tập biết vào vở. gọi 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết - Quan sát HS viết, kịp thời uốn nắn các lỗi - Thu vở chấm và chữa một số bài - Khen HS viết đẹp và tiến bộ Hs: Nhắc lại nội dung bài. - Lấy vở ghi bài. Tiết 3 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Chính tả Tập chép : Trường em - HS chép lại đúng và đẹp đoạn "Trường học là . như anh em". Điền đúng vần ai hay ay; chữ c hay k - Viết đúng cự ly, tốc độ, các chữ đều và đẹp Toán Bài toán liên quan đến rút về đơn vị - Giúp HS: Biết cách giải các bài toán có liên quan đến về đơn vị II. Đồ dùng III. HĐ DH Bảng phụ đã chép sẵn đoạn văn và 2 BT Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Hát Hs làm bài tập 3 tiết trước. 6’ 1 Hs : đọc đoạn văn cần chép trên bảng phụ - Tìm tiếng khó viết trong bài : đường, ngôi, nhiều, giáo.... Gv: rút bài toán (viết sẵn vào giấy) lên bảng. - Hướng dẫn hs giải hai bài toán trong sgk. - Để tìm được số mật ong trong 1 can chúng ta thực hiện phép tính chia. Bước này gọi là rút về đơn vị tức là tìm giá trị của 1 phần trong các phần khác nhau. 6’ 2 Gv : phân tích tiếng khó và hướng dẫn hs luyện viết từ khó vào bảng con. - Hướng dẫn hs chép bài chính tả vào vở. - quan sát, uốn nắn cách ngồi, cách cầm bút của học sinh. Hs: Làm bài tập 1 - 2HS nêu yêu cầu bài tập Bài giải Số viên thuốc có trong 1 vỉ là 24 : 4 = 6 (viên) Số viên thuốc có trong 3 vỉ là: 6 x 3 = 18 (viên) Đáp số: 18 (viên) 6’ 3 Hs : chép bài chính tả vào vở. - Học sinh đổi vở cho nhau để chữa bài sau khi chép song . - nhận lại vở, xem các lỗi, ghi tổng số lỗi ra vở. Gv: Chữa bài tập 1 - Hướng dẫn làm bài tập 2 6’ 4 Gv : đọc đoạn văn cho HS soát lỗi, đánh vần những từ khó viết. + thu vở chấm một số bài. -Hướng dẫn HS làm bài chính tả Điền vào chỗ trống vần ai, ay ? Hs: Làm bài tập 2 Bài giải Số gạo trong 1 bao là: 28 : 7 = 4 (kg) Số gạo có trong 5 bao là: 4 x 5 = 20 (kg) Đáp số: 20 kg 6’ 5 Hs : đọc Y/c của bài. - Làm bài tập và nêu kết quả bằng miệng . - Tranh vẽ cảnh gà mái, máy ảnh - Đọc yêu cầu bài 3. Điền c hay k - Làm bài 3 nêu kết quả : Cá vàng, thước kẻ, lá cọ. GV chữa bài, NX. - Khen những HS viết đẹp, có tiến bộ Nhớ cách chữa lỗi chính tả mà các em viết sai trong bài. Gv: Hd làm bài tập 3 - 2HS nêu yêu cầu - HS xếp hình thi - Nhận xét. 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 4 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Thủ công Cắt, dán hình chữ nhật Nắm được cách kẻ, cắt dán HCN theo 2 bước.: - Biết kẻ và cắt, dán HCN theo 2 cách - Rèn đôi bàn tay khéo léo Chính tả( Nghe viết) Hội vật - Nghe viết chính tả, trình bày đúng 1 đoạn trong truyện hội vật -Tìm vai viết đúng các từ gồm 2 tiếng, trong đó tiếng nào cũng bắt đầu ch/tr theo đúng nghĩa đã cho. II. Đồ dùng III. HĐ DH HCN bằng giấy màu dán trên nền giấy trắng - Tờ giấy kẻ ô có kích thước lớn. Tg HĐ 1’ 3’ 1ôđtc 2.KTBC Hát KT sự chuẩn bị của HS cho tiết học Hát 6’ 1 Hs : quan sát hình chữ nhật và nhận xét HCN có 2 cạnh dài bằng nhau; 2 cạnh ngắn bằng nhau . Gv: Đọc bài chính tả - Cho hs nêu nội dung chính đoạn vừa học. 6’ 2 Gv : hướng dẫn mẫu. - HD cách kẻ hình chữ nhật. - HD cách cắt rời HCN và dán. - Hướng dẫn cách kẻ HCN đơn giản..... Hs: Đọc bài chính tả - Nêu những từ khó viết và viết ra nháp. 6’ 3 Hs : tập thực hành kẻ hình chữ nhật. cách cắt rời HCN và dán. + HS thực hành kẻ, cắt HCN đơn giản trên giấy nháp Gv: Đọc bài cho hs viết bài. - Đọc lại bài cho hs soát lỗi - Thu, chấm một số bài. - Nhận xét bài viết của hs. - Hướng dẫn làm bài chính tả. 6’ 4 Gv : quan sát uốn nắn hs . - Tổ chức cho hs trưng bày sản phẩm của mình trước lớp . - Nêu tiêu chí đánh giá cho hs cùng bình chọn . Hs: làm bài tập 2a - Hs nêu yêu cầu. * trăng trắng Chăm chỉ Chong chóng 6’ 5 Hs : thực hành làm các sản phẩm theo yêu thích . - Trưng bày sản phẩm của mình trước lớp . - Nhận xét đánh giá cho nhau . GV nhận xét tinh thần học tập, sự chuẩn bị cho tiết học và kĩ năng kẻ, cắt của HS. Chuẩn bị cho giờ sau: Bút chì, thước kẻ, giấy có kẻ ô Gv: Gọi hs lên bảng làm bài tập 2 - Nhận xét, sửa sai cho hs. 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 5: NTĐ3: Thể dục Ôn nhảy dây . Trò chơi " Ném bóng trúng đích" I. Mục tiêu: - Ôn nhảy dây kiểu chụm 2 chân. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức độ tương đối đúng. - Chơi trò chơi " Ném bóng trúng đích ". Yêu cầu biết cách chơi và chơi tương đối chủ động. II. Địa điểm phương tiện: - Địa điểm: Sân trường, VS sạch sẽ. - Phương tiện: Bóng ném, nhảy dây. (mỗi HS 1dây nhảy) III. Nội dung và phương pháp lên lớp. Nội dung Đ/lượng Phương pháp tổ chức A. Phần mở đầu 5 - 6' 1. Nhận lớp: - ĐHTT: - Cán sự báo cáo sĩ số x x x x - GV nhận lớp, phổ biến ND bài học x x x x x x x x 2. KĐ: - Chạy chậm theo 1 hàng dọc - Tập bài thể dục phát triển chung 4 x 8n - Trò chơi: Chim bay cò bay. B. Phần cơ bản 20 - 25' 1. Ôn nhảy dây kiểu chụm 2 chân - ĐHTL: x x x x x x - HS tập theo tổ - GV quan sát sửa sai - Các tổ thi đua nhảy đồng loạt - Mỗi tổ cử 5 bạn nhảy lên thi C. Phần kết thúc 5' - HS thả lỏng, hít thở sâu - ĐHTT: - GV + HS hệ thống bài x x x x - GV nhận xét giờ học, giao BTVN x x x x Kế hoạch dạy buổi chiều Tiết 1+2 : Toán NTĐ1 NTĐ3 I. Mục tiêu Củng cố về cộng, trừ các số tròn chục và giải toán có lời văn. - Củng cố cách giải các bài toán có liên quan đến về đơn vị Tiết 3: Tiếng việt NTĐ1 NTĐ3 I. Mục tiêu - Rèn kĩ năng chép lại đúng và đẹp đoạn "Trường học là . như anh em.Viết đúng cự ly, tốc độ, các chữ đều và đẹp - Rèn kĩ năng : Nghe viết chính tả, trình bày đúng 1 đoạn trong truyện hội vật Ngày soạn : 2 /3/2009 Ngày giảng : Thứ tư ngày 4 tháng 3 năm 2009 Tiết 1 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Toán Luyện tập chung HS được: - Củng cố các số tròn chục: đọc, viết, cấu tạo số, các phép tính cộng, trừ với các số tròn chục - Củng cố về nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài hình - Củng cố về giải toán có lời văn. Luyện từ và câu Nhân hoá. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi: Vì sao. -Tiếp tục rèn luyện về phép nhân hoá : Nhận ra hiện tượng nhân hoá , nêuđược cảm nhận bước đầu về cái hay của những hình ảnh nhận hoá. - Ôn luyện về câu hỏi vì sao? Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi vì sao? Trả lời đúng các câu hỏi vì sao II. Đồ dùng III. HĐ DH - Đồ dùng phục vụ luyện tập. Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Hs : lên bảng vẽ hai điểm trong hình vuông và 3 điểm ở ngoài hình vuông Hát Hs làm bài tập 2 tiết trước 6’ 1 Gv: Hd làm bài 1. - Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị - Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị - Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị - Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị Hs: làm bài tập 1. -Tên các sự vật , con vật:Lúa, tro, đàn cò.. - Các sự vật con vật được gọi là Chị, cậu cô.. 6’ 2 Hs: làm bài 2. a) viết các số theo TT từ bé-lớn 9 , 13 , 30 , 50 b) Viết các số theo TT từ lớn-bé 80 , 40 , 17, 8 Gv: Chữa bài tập 1 - Hướng dẫn làm bài tập 2 6’ 3 Gv: Chữa bài 3, nêu kết quả . + 70 + 20 _80 _90 20 50 30 40 90 70 50 50 Hs: làm bài tập 3 - 2HS nêu yêu cầu bài tập. a. Cả lớp cười ồ lên vì câu thơ vô lí quá . b. Những chàng man - gát rất bình tĩnh vì họ thường là những người phi ngựa giỏi nhất . 6’ 4 Hs : làm bài 4, nêu kết quả . Lớp 1A : 20 tranh Lớp 1B : 30 tranh cả hai lớp vẽ .....bức tranh ? Bài giải Cả hai lớp vã được số bức tranh là 20 + 30 = 50 ( bức tranh) ĐS : 50 bức tranh Gv: Hd làm bài tập 3 - Vì ai cũng được xem mặt xem tài ông Cản ngũ . - Vì Quắm Đen thì lăn xả vào đánh còn ông Cản Ngũ thì lơ ngơ... 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 2 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tập đọc ( T1) Tặng cháu HS đọc đúng nhanh được cả bài "Tặng cháu" - Đọc đúng các từ ngữ: vở, gọi là, tặng cháu . Ngắt nghỉ đúng sau mỗi dòng thơ Ôn các tiếng có vần ao, au. - HS tìm được tiếng có vần au trong bài . Nói được câu chứa tiếng có vần ao, au. Toán Luyện tập - Giúp HS: Củng cố kĩ năng giải các bài toán có liên quan đến rút về đơn vị. II. Đồ dùng III. HĐ DH - Tranh minh hoạ bài TĐ và phần luyện nói trong SGK Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC hát Hs : đọc lại bài "Trường em" Hát Làm bài tập 2 tiết trước. 6’ 1 Gv : Hướng dẫn HS luyện đọc: đọc mẫu lần 1: + Luyện đọc các tiếng, TN, nước non.... ghi các từ trên lên bảng và gọi HS đọc bài. - Cho HS phân tích và ghép từ: Kết hợp giải nghĩa từ Hs: làmbài tập 1 Bài giải Số cây có trong 1 lô đất là: 2034 : 4 = 508 (cây) Đáp số: 508 cây 6’ 2 Hs : luyện đọc Cn, cả lớp đọc đt phân tích và ghép từ: Vở ... - Tiếng trường có âm v đứng trước, âm ơ kết thúc. Gv: Hd làm bài tập 2 - hs nêu yêu cầu Bài giải Số quyển vở có trong 1 thùng là: 2135 : 7 = 305 (quyển) Số quyển vở có trong 5 thùng là: 305 x 5 = 1525 (quyển) Đáp số: 1525 quyển vở 6’ 3 Gv : Tổ chức cho hs + Luyện đọc câu: + Luyện đọc, đoạn, bài - Cho 3 HS nối tiếp nhau đọc bài - Tổ chức cho hs Tìm tiếng trong bài, ngoài bài có vần ao hoặc au. Hs: làm bài 3 Bài giải Số viên gạch 1 xe ô tô chở được là: 8520 : 4 = 2130 (viên gạch) Số viên gạch 3 xe chở được là: 2130 x 3 = 6390 (viên gạch) Đáp số: 6390 viên gạch 6’ 4 Hs : tìm tiếng trong bài, ngoài bài có vần ai, ay thảo luận nhóm theo Y/c và cử đại diện nêu - Các nhóm khác nghe, bổ sung Gv: Chữa bài tập 3 - Hd làm bài tập 4 6’ 5 Gv : Tổ chức cho hs thi nhau Nói câu có tiếng chứa vần ao, au. chia lớp thành 2 nhóm và Y/c HS quan sát tranh trong SGK; đọc câu mẫu dựa vào câu mẫu nói câu mới theo Y/c nhận xét, tuyên dương đội nói tốt. Hs: Làm bài tập 4 Bài giải Chiều rộng của mảnh đất là: 25 - 8 = 17 (m) Chu vi của mảnh đất là: (25 + 17) x 2 = 84 (m) Đ/S: 84 m 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 3 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tập đọc Tặng cháu - HS hiểu được nội dung bài: Bác Hồ rất yêu TN, Bác mong muốn các cháu TN phải học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước. Tìm và hát: Được những bài hát về Bác Hồ. Tập viết Ôn chữ hoa S Củng cố cách viết chữ viết hoa S thông qua BT ứng dụng: -Viết tên riêng Sầm Sơn bằng cỡ chữ nhỏ. - Viết câu ứng dụng: Côn Sơn suối chảy rì rầm/ Ta nghe như tiếng đàn cầm bên tai bằng chữ nhỏ. II. Đồ dùng III. HĐ DH - Tranh minh hoạ sgk Chữ mẫu. Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Hát Kiểm tra bài viết ở nhà của hs. 6’ 1 Hs : đọc lại bài nối tiếp nhau . - đọc bài theo đoạn; trả lời câu hỏi của từng đoạn Gv: Cho hs quan sát chữ viết mẫu. 6’ 2 Gv : nhận xét bổ sung . - Gợi ý câu hỏi . - Bác Hồ tặng vở cho ai ? - Cho HS đọc 2 câu thơ cuối - Bác mong bạn nhỏ làm điều gì Hs: quan sát bài viết. + Hãy tìm các chữ hoa có trong bài ? + Nêu cách viết các chữ hoa. 6’ 3 Hs : đọc lại bài thơ nêu ý kiến . - Bác Hồ tặng vở cho bạn HS - Bác mong bạn nhỏ ra công học tập để sau này giúp nước nhà. - Nêu nội dung bài thơ : Bài thơ nói lên t/c' yêu mến sự quan tâm của Bác Hồ đối với các bạn HS. Bác mong bạn nhỏ chăm học để trở thành người có ích Gv: Viết mẫu các chữ, kết hợp nhắc lại cách viết. - Hướng dẫn hs viết bảng con chữ hoa, tên riêng, câu ứng dụng. 6’ 4 Gv : Gọi HS đọc toàn bài, NX và cho điểm - Nêu tên chủ đề luyện nói . Hỏi nhau về trường lớp của mình - Cho HS quan sát tranh và hỏi ? - Bức tranh vẽ cảnh gì ? - Y/c HS hỏi đáp theo mẫu câu hỏi đáp theo câu mình tự nghĩ ra. Hs: Luyện viết bảng con. - Nhận xét, sửa lỗi cho bạn. 6’ 5 Hs : trao đổi nhóm 2 theo HD của giáo viên - Lên luyện nói trước lớp . - Một em hỏi một em trả lời và ngược lại . - nhận xét, bổ sung. Gv : gọi 1 HS đọc toàn bài và hỏi - Vì sao em yêu ngôi trường của mình ? - NX chung giờ học - Đọc trước bài: Tặng cháu Gv: Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết. - Nêu yêu cầu bài viết. - Cho hs viết bài. - Quan sát, uốn nắn hs viết bài. - Thu, chấm một số bài. 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 4 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Tự nhiên xã hội con cá - Kể được tên một số lời cá và nơi sống của chúng - Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận ngoài của con cá. - Biết kể tên một số loài cá và nơi sống của chúng- Nói được tên các bộ phận ngoài của con cá - Nêu được một số cách bắt cá - Biết được ăn cá giúp cho cơ thể khoẻ mạnh và phát triển tốt. Thủ công Làm lọ hoa gắn tường - Học sinh biết vận dụng kĩ năng gấp, cắt, dán để làm lọ hoa gắn tường. - Làm được lọ hoa gắn tường đúng quy trình KT. - Hứng thú với giờ học làm đồ chơi. II. Đồ dùng III. HĐ- DH - Các hình ảnh trong bài 25 - Có lọ đựng cá và cá. Giấy thủ công HĐ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát - Kiểm tra sự chuẩn bị của hs . Hát Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs. 6’ 1 Gv : cho hs Quan sát con cá được mang đến lớp. Gợi ý câu hỏi thảo luận . Nói tên các bộ phận bên ngoài của cá ? Cá sử dụng bộ phận nào để bơi ? H: Cá thở ntn ? Hs: Quan sát mẫu và nhận xét. + Nêu hình dạng, màu sắc, các bộ phận của lọ hoa? 6’ 2 Hs quan sát nêu nhận xét . cử đại diện nêu kết quả thảo luận - Đầu, mình, vây, đuôi - Sử dụng vây, đuôi ... - Cá thở bằng mang. Gv: hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - Hướng dẫn hs thực hành. B1: Gấp phần giấy làm đế lọ hoa và gấp các nếp gấp cách đều. B2: Cách phần gấp đế lọ hoa ra khỏi các nếp thân lọ hoa... 6’ 3 Gv : Nhận xét và Kết luận: - Con cá có đầu, mình, đuôi và các vây - Cá bơi = bằng uốn mình và vẫy đuôi để di chuyển, sử dụng vây để giữ thăng bằng. - Cá thở bằng mang Hs: Thực hành gấp bằng giấy bìa theo hướng dẫn của giáo viên. 6’ 4 Hs : quan sát tranh, đọc các câu hỏi trong SGK và trả lời. : Người ta sử dụng cái gì khi câu cá ? : Nói về một số cách bắt cá ? : Kể tên các loại cá mà em biết ? - Dùng cần câu và mồi câu - Dùng lưới, kéo vó... - Cá mè, trắm, rô... Gv : cho hs Làm việc CN với phiếu . - Gọi hs nêu kết quả phiếu bài tập - Nhận xét đánh giá . Gv: Quan sát, nhắc nhở hs thực hành. - Giúp đỡ hs yếu hoàn thành sản phẩm - Nhận xét, đánh giá một số sản phẩm của học sinh 1 Dặn dò Nhận xét chung Tiết 5 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Mĩ thuật Vẽ mầu vào hình của tranh dân gian Làm quen với tranh dân gian. - Bước đầu nhận biết về vẻ đẹp của tranh dân gian Biết vẽ mầu vào hình vẽ "Lợn ăn cây ráy" - Yêu thích cái đẹp Mĩ thuật Vẽ trang trí: Vẽ tiếp hoạ tiết và màu... - HS nhận biết thêm về hoạ tiết trang trí. - Vẽ được hoạ tiết và vẽ màu ở HCN - Thấy được vẻ đẹp của trang trí hình CN II. Đồ dùng III. HĐ DH 1 vài tranh dân - 1 số bài vẽ mầu- Vở tập vẽ 1 - Sưu tầm 1 số mẫu trang trí HCN Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Kiểm tra sự chuẩn bị của HS Hát Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs. 6’ 1 Gv : cho HS xem tranh và gt một số bức tranh dân gian (tranh đàn gà, lợn nái ) - Giới thiệu tranh : Tranh (lợn ăn cây ráy) là tranh dân gian của làng Đông Hồ, huyện Thuận Thành, Tỉnh Bắc Ninh. Hs: Quan sát một số mẫu và nêu nhận xét. + Vị trí của hoạ tiết như thế nào? + Hoạ tiết và màu được sắp xếp như thế nào? + Hoạ tiết trong NV đã vẽ xong chưa ? 6’ 2 Hs : quan sát để thấy được mầu sắc và vẻ đẹp của tranh. Gv: Cho một số hs nêu nhận xét. - Gv hướng dẫn vẽ tranh + Cần vẽ tiếp các hoạ tiết cho hoàn cảnh + Hoạ tiết giống nhau vẽ giống nhau. + Vẽ màu theo ý thích 6’ 3 Gv : gợi ý để HS nhận ra các hình vẽ. - Lợn có những bộ phận nào ? - Đầu lợn còn có những gì ? - Ngoài lợn ra em còn thấy những gì Hs: Thực hành vẽ theo hướng dẫn của giáo viên. 6’ 4 Hs : nhận ra các hình vẽ. - Đầu, thân, chân - Mắt, mũi, tai... - Cây ráy, mô đất, cỏ tự vẽ mầu vào vở tập vẽ - Nhắc HS không vẽ mầu chờm ra ngoài tìm, chọn và thay đổi mầu Gv: Cho hs trưng bày bài vẽ. - Nhận xét, bình chọn bài vẽ đẹp nhất. - Đánh giá, tuyên dương những hs vẽ tốt. 6’ 5 Gv : theo dõi và giúp đỡ những HS yếu. - Cho HS nhận xét và tìm ra bài vẽ đẹp. - Cho HS tự tìm bài mình thích - NX chung giờ học. Hs: Nhận xét, bình chọn bài vẽ trưng bày tại lớp. 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Kế hoạch dạy buổi chiều Tiết 1+2 : Toán NTĐ1 NTĐ3 I. Mục tiêu Củng cố về cộng, trừ các số tròn chục và giải toán có lời văn. - Củng cố cách giải các bài toán có liên quan đến về đơn vị Tiết 3: Tiếng việt NTĐ1 NTĐ3 I. Mục tiêu - Rèn kĩ năng đọc đúng nhanh được cả bài "Tặng cháu" - Đọc đúng các từ ngữ: Ngắt nghỉ đúng sau mỗi dòng thơ Củng cố cách viết chữ viết hoa S -Viết tên riêng Sầm Sơn bằng cỡ chữ nhỏ. Viết câu ứng dụng Ngày soạn : 3 /3/2009 Ngày giảng : Thứ năm ngày 5 tháng 3 năm 2009 Tiết 1 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu II. Đồ dùng III. HĐ DH Toán Kiểm tra định kì ( Đề do nhà trường ra đề) Chính tả (nghe viết) Hội đua voi ở Tây Nguyên - Nghe viết đúng 1 đoạn trong bài Hội đua voi ở Tây Nguyên. - Làm đúng các bài tập điền vào ô trống có âm, vần dễ lẫn; tr/ch, ưt/ưc - Đề kiểm tra , giấy kiểm tra . Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Gv : Kiểm tra sự chuẩn bị của hs Hát Kiểm tra bài viết ở nhà của hs. 6’ 1 Gv : nêu yêu cầu tiết kiểm tra . - Chép đề bài lên bảng . - Hướng dẫn hs làm bài kiểm tra Hs: Đọc thầm lại đoạn chính tả sắp viết. - Nêu các từ khó viết trong bài. - Viết các từ khó ra nháp 6’ 2 Hs : lấy giấy kiểm tra , nhìn lên bảng làm bài kiểm tra theo hướng dẫn của gv . Gv: cho HS ghi đầu bài, nhắc nhở các em cách trình bày. - Đọc bài cho hs viết bài. - Đọc bài cho hs soát lỗi. - Thu, chấm một số bài. - Hướng dẫn làm bài tập chính tả. 6’ 3 Gv : quan sát uốn nắn hs làm bài kiểm tra . Hs: Làm bài tập 2a. - Hs nêu yêu cầu 6’ 4 Hs : làm bài kiểm tra nghiêm túc - Làm song nộp bài kiểm tra cho gv . Gv : thu bài kiểm tra , nhận xét tiết kiểm tra viết . Gv: Chữa bài tập 2a - Hs làm bài a. trông, chớp,trắng, trên. Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 2 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Chính tả Tập chép : Tặng cháu - HS chép đúng và đẹp bài thơ tặng cháu. Trình bày đúng hình thức - Điền đúng chữ b hay n, dấu hỏi hay dấu ngã. - Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp Toán Luyện tập Giúp HS: - Rèn kĩ năng giải "bài toán liên quan đến rút về đơn vị ? - Rèn luyện kỹ năng viết và tính giá trị của biểu thức. II. Đồ dùng III. HĐ DH Bảng phụ đã chép sẵn đoạn văn và 2 BT Tg HĐ 1’ 3’ 1.ÔĐTC 2.KTBC Hát Hát Hs làm bài tập 2 tiết trước. 6’ 1 Hs : đọc bài thơ cần chép trên bảng phụ - Tìm tiếng khó viết trong bài . Gv: Hướng dẫn làm bài tập 1 - 2HS nêu yêu cầu bài tập Bài giải Giá tiền mỗi quả trứng là: 4500 : 5 = 900 (đồng) Số tiền mua 3 quả trứng là: 900 x 3 = 2700 (đồng) Đáp số: 2700 (đồng) 6’ 2 Gv : phân tích tiếng, từ khó viết và hướng dẫn hs luyện viết từ khó vào bảng con. - Hướng dẫn hs chép bài chính tả vào vở. - quan sát, uốn nắn cách ngồi, cách cầm bút của học sinh. Hs: Làm bài tập 2 - hs nêu yêu cầu Bài giải Số viên gạch cần lát 1 phòng là: 2550 : 6 = 425 (viên gạch) Số viên gạch cần lát 7 phòng là: 425 x 7 = 2975 (viên gạch) Đáp số:2975 viên gạch 6’ 3 Hs : chép bài chính tả vào vở. - Học sinh đổi vở cho nhau để chữa bài sau khi chép song . - nhận lại vở, xem các lỗi, ghi tổng số lỗi ra vở. Gv: Chữa bài tập 2 - Hướng dẫn làm bài tập 3 6’ 4 Gv : đọc bài thơ cho HS soát lỗi, đánh vần những từ khó viết. + thu vở chấm một số bài. -Hướng dẫn HS làm bài chính tả Điền vào chỗ trống n/l ? Hs: làm bài tập 3 - hs điền kết quả vào sgk. - Một vài hs lên bảng chữa bài. - Nhận xét. 6’ 5 Hs : đọc Y/c của bài điền n/l - Làm bài tập và nêu kết quả bằng miệng . - Nụ hoa, con cò đang bay. - Đọc yêu cầu bài 3. Điền dấu ? hay ~ - Làm bài 3 nêu kết quả : Quyển vở, tổ chim GV chữa bài, NX. - Khen những HS viết đẹp, có tiến bộ Nhớ cách chữa lỗi chính tả mà các em viết sai trong bài. Gv: Hướng dẫn làm bài tập 4 32 : 8 x 3 = 4 x 3 = 12 45 x 2 x 5= 90 x5 = 450 2’ Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau. Tiết 3 NTĐ1 NTĐ3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Kể chuyện Rùa và thỏ - Ghi nhớ được nội dung câu chuyện để dựa vào tranh minh hoạ và các câu hỏi của GV, kể lại được từng đoạn và toàn bộ. câu chuyện .Biết đổi giọng để phân biệt vai Rùa, Thỏ, người dẫn chuyện. - Hiểu được ý nghĩa câu
Tài liệu đính kèm: