TUẦN 35:
TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II( TIẾT 3)*
KNS
I. Mục tiêu
1. Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 120 tiếng/ phút; đọc diễn cảm được đoạn thơ , đoạn văn đã học; thuộc 5- 7 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ;hiểu nội dung, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
2.Biết lập bảng thống kê và nhận xét về bảng thống kê theo yêu cầu của BT2, BT3. đúng.
II.Các KN sống cơ bản được GD trong bài
- Thu thập. xử lí thông tin: lập bảng thống kê.
- Ra quyết định ( lựa chọn phương án).
III.Các phương pháp:
- Đối thoại với thuyết trình viên về ý nghĩa các số liệu.
IV. Đồ dùng dạy học:
-Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng (như tiết1).
-Bút dạ và 4 5 tờ phiếu khổ to đã kẻ bảng thống kê ở BT2 để HS điền số liệu. Chú ý: GV chỉ phát sau khi HS đã tự lập được bảng thống kê. (Xem mẫu bảng thống kê ở dưới).
-2 3 tờ phiếu viết nội dung BT3
V. Các hoạt động dạy học:
Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
1.Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu -HS lắng nghe
35’
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
-Tổng số HS kiểm tra: ¼ số HS
trong lớp
- Cách thực hiện:
+Cho HS lên bốc thăm chọn bài và chuẩn bị 2 ‘
- HS đọc và trả lời câu hỏi
-GV cho điểm
-GV dặn những HS kiểm tra chưa đạt về luyện đọc để tiết sau kiểm tra
-HS lên bốc thăm
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi
-Lớp lắng nghe
3 .Khám phá: giới thiệu
4. Kết nối
-Cho HS đọc yêu cầu BT2
-GV nhắc lại yêu cầu BT: Lập bảng thống kê
-1 HS đọc to, lớp đọc thầm
-HS lắng nghe
5. Thực hành
Thèng kª t×nh h×nh ph¸t triÓn gi¸o dôc tiÓu häc ViÖt Nam
(Tõ n¨m häc 2000 - 2001 ®Õn 2004 - 2005)
Ngày dạy:Thứ hai, 5 – 5 -2014 TUẦN 35: TIẾNG VIỆT ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II( TIẾT 1)* I.MỤC TIÊU:HS Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 120 tiếng/ phút; đọc diễn cảm được đoạn thơ , đoạn văn đã học; thuộc 5- 7 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ;hiểu nội dung, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. Biết lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ theo yêu cầu (BT2). II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: -Phiếu viết tên bài tập đọc và học thuộc lòng trong 15 tuần -1 tờ giấy khổ to (hoặc bảng phụ) ghi vắn tắt các nội dung về chủ ngữ, vị ngữ trong 3 kiểu câu kể đã nêu. -1 tờ phiếu khổ to chép lại bảng tổng kết kiểu câu “Ai làm gì?” -4 tờ phiếu khổ to để HS làm bài. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 1.GV giới thiệu bài HS lắng nghe 20’ 2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng -Tổng số HS kiểm tra: ¼ số HS trong lớp - Cách thực hiện: +Cho HS lên bốc thăm chọn bài và chuẩn bị 2 phút - HS đọc và trả lời câu hỏi -GV cho điểm -GV dặn những HS kiểm tra chưa đạt về luyện đọc để tiết sau kiểm tra -HS lên bốc thăm - HS đọc bài và trả lời câu hỏi -Lớp lắng nghe 15’ 3. Hướng dẫn làm bài tập -Cho HS đọc yêu cầu của BT 2. -1 HS đọc bảng tổng kết kiểu câu Ai làm gì ? -GV nhắc lại yêu cầu - Cả lớp đọc thầm lại yêu cầu -Cho HS làm bài. - GV dán lên bảng tờ phiếu đã viết nội dung cần ghi nhớ -GV phát giấy cho 2 HS làm bài -Cho HS trình bày -Nhận xét + chấm một số bài viết hay 1 HS đọc to, lớp lắng nghe HS lắng nghe HS lắng nghe HS đọc lại nội dung ghi trên phiếu HS làm bài HS trình bày Lớp nhận xét 1’ 4. Củng cố, dặn dò -Nhận xét tiết học. -Dặn HS xem lại kiến thức đã học về các loại trạng ngữ để chuẩn bị tốt cho tiết ôn tập sau. HS lắng nghe HS thực hiện Ngày dạy:Thứ ba 6 – 5 -2014 TUẦN 35: TIẾNG VIỆT ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II( TIẾT 2)* MỤC TIÊU: 1. Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 120 tiếng/ phút; đọc diễn cảm được đoạn thơ , đoạn văn đã học; thuộc 5- 7 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ;hiểu nội dung, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. 2 Hoàn chỉnh được bảng tổng kết về trạng ngữ (trạng ngữ chỉ nơi chốn, thời gian, nguyên nhân, mục đích, phương tiện) theo yêu cầu BT2. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: -Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng (như tiết 1). -1 tờ giấy khổ to (hoặc bảng phụ) ghi vắn tắt các nội dung cần ghi nhớ về trạng ngữ, đặc điểm của các loại trạng ngữ. -1 tờ phiếu khổ to chép lại bảng tổng kết chưa hoàn chỉnh trong SGK để GV giải thích yêu cầu của BT. -3 ® 4 tờ phiếu viết bảng tổng kết theo mẫu trong SGK để HS làm bài. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 1.Giới thiệu bài -GV nêu yêu cầu -HS lắng nghe 20’ 2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng Tổng số HS kiểm tra: ¼ số HS trong lớp- Cách thực hiện: +Cho HS lên bốc thăm chọn bài và chuẩn bị 2 phút - HS đọc và trả lời câu hỏi -GV cho điểm -GV dặn những HS kiểm tra chưa đạt về luyện đọc để tiết sau kiểm tra -GV cho điểm -HS lên bốc thăm, đọc bài + trả lời câu hỏi trong phiếu - HS đọc bài và trả lời câu hỏi -Lớp lắng nghe 15’ 3. Hướng dẫn làm bài tập -Cho HS đọc yêu cầu của BT2 -GV nhắc lại yêu cầu -Cho HS làm bài. GV dán lên bảng tờ phiếu đã viết nội dung cần ghi nhớ về các loại trang ngữ -GV phát phiếu cho 3 HS làm bài -Cho HS trình bày kết quả -Nhận xét + chốt lại kết quả đúng -1 HS đọc to, lớp lắng nghe -HS lắng nghe -HS đọc lại nội dung ghi trên phiếu -HS làm bài -HS trình bày -Lớp nhận xét 1’ 3. Củng cố, dặn dò -Nhận xét tiết học. -Dặn HS ghi nhớ những kiến thức vừa ôn tập; những HS chưa kiểm tra tập đọc – học thuộc lòng hoặc kiểm tra chưa đạt về nhà tiếp tục luyện đọc để chuẩn bị tốt cho tiết ôn tập sau. -HS lắng nghe -HS thực hiện TUẦN 35: TIẾNG VIỆT ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II( TIẾT 3)* KNS I. Mục tiêu 1. Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 120 tiếng/ phút; đọc diễn cảm được đoạn thơ , đoạn văn đã học; thuộc 5- 7 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ;hiểu nội dung, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. 2.Biết lập bảng thống kê và nhận xét về bảng thống kê theo yêu cầu của BT2, BT3. đúng. II.Các KN sống cơ bản được GD trong bài - Thu thập. xử lí thông tin: lập bảng thống kê. - Ra quyết định ( lựa chọn phương án). III.Các phương pháp: - Đối thoại với thuyết trình viên về ý nghĩa các số liệu. IV. Đồ dùng dạy học: -Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng (như tiết1). -Bút dạ và 4 ® 5 tờ phiếu khổ to đã kẻ bảng thống kê ở BT2 để HS điền số liệu. Chú ý: GV chỉ phát sau khi HS đã tự lập được bảng thống kê. (Xem mẫu bảng thống kê ở dưới). -2 ® 3 tờ phiếu viết nội dung BT3 V. Các hoạt động dạy học: Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 1.Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu -HS lắng nghe 35’ 2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng -Tổng số HS kiểm tra: ¼ số HS trong lớp - Cách thực hiện: +Cho HS lên bốc thăm chọn bài và chuẩn bị 2 ‘ - HS đọc và trả lời câu hỏi -GV cho điểm -GV dặn những HS kiểm tra chưa đạt về luyện đọc để tiết sau kiểm tra -HS lên bốc thăm - HS đọc bài và trả lời câu hỏi -Lớp lắng nghe 3 .Khám phá: giới thiệu 4. Kết nối -Cho HS đọc yêu cầu BT2 -GV nhắc lại yêu cầu BT: Lập bảng thống kê -1 HS đọc to, lớp đọc thầm -HS lắng nghe 5. Thực hành Thèng kª t×nh h×nh ph¸t triÓn gi¸o dôc tiÓu häc ViÖt Nam (Tõ n¨m häc 2000 - 2001 ®Õn 2004 - 2005) N¨m häc Sè trêng Sè häc sinh Sè gi¸o viªn TØ lÖ HS d©n téc thiÓu sè 2000 - 2001 13 859 9 741 100 355 900 15.2% 2001 - 2002 13 903 9 315 300 359 900 15.8% 2002 - 2003 14 163 8 815 700 363 100 16.7% 2003 - 2004 14 346 8 346 000 366 200 17.7% 2004 - 2005 14 518 7 744 800 362 400 19.1% -Cho HS làm bài. -Cho HS trình bày -GV nhận xét 6. Thực hành - Cho HS đọc yêu cầu BT3 - GV nhắc cách làm - HS làm - Cho hs trình bày - Nhận xét -HS làm bài -HS trình bày -Lớp nhận xét -HS đọc yêu cầu - HS nghe - HS làm - Trình bày - Lớp nhận xét 2’ 4. Củng cố, dặn dò -Nhận xét tiết học - Dặn HS ghi nhớ cách lập bảng thống kê. - Đọc trước nội dung tiết 4 -HS lắng nghe -HS thực hiện Ngày dạy:Thứ tư, 7 – 5 -2014 TUẦN 35: TIẾNG VIỆT ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II( TIẾT 4)* KNS I.Mục tiêu: Lập được biên bản cuộc họp ( theo yêu cầu ôn tập), đúng thể thức, đầy đủ nội dung cần thiết. II.Các KN sống cơ bản được GD trong bài - Ra quyết định / giải quyết vấn đề. - Xử lí thông tin III.Các phương pháp: - Trao đổi cùng bạn để góp ý cho biên bản cuộc họp ( mỗi HS tự làm) - Đóng vai IV. Đồ dùng dạy học: -Vở bài tập (nếu có) -Phiếu phô tô mẫu biên bản (nếu có) V. Các hoạt động dạy học: Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 1.Khám phá -HS lắng nghe 33’ 2.Kết nối -Cho HS đọc yêu cầu của BT + đọc bài văn. -Cả lớp đọc lại bài và trả lời câu hỏi. + Các chữ cái và dấu câu họp bàn việc gì? + Cuộc họp đề ra cách gì để giúp đỡ bạn Hoàng? + Em hãy nêu cấu tạo của một biên bản? 3.Thực hành - Hỏi cấu tạo của một biên bản -GV chốt lại kết quả đúng. GV dán lên bản tờ phiếu đã ghi cấu tạo của một biên bản lên. -Cho HS thảo luận để thống nhất về mẫu biên bản. -GV dán lên bảng mẫu biên bản đã chuẩn bị sẵn để HS đọc, nắm vững cấu tạo của biên bản. 4.Áp dụng -Cho HS viết biên bản về cuộc họp của chữ viết (HS đóng vai thư kí) -Cho HS trình bày -GV nhận xét + chọn một biên bản tốt nhất dán lên bảng lớp. -1 HS đọc to, lớp lắng nghe -HS lắng nghe và trả lời - HS phát biểu -HS trao đổi thống nhất về mẫu biên bản -HS đọc biên bản mẫu Céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam §éc lËp - Tù do - H¹nh phóc Tªn biªn b¶n 1. Thêi gian, ®Þa ®iÓm - Thêi gian : - §Þa ®iÓm : 2. Thµnh viªn tham dù 3. Chñ to¹, th kÝ - Chñ to¹ : - Th kÝ : 4. Néi dung cuéc häp - Nªu môc ®Ých : - Nªu t×nh h×nh hiÖn nay : - Ph©n tÝch nguyªn nh©n : - Nªu c¸ch gi¶i quyÕt : - Ph©n c«ng c«ng viÖc cho mäi ngêi : - Cuéc häp kÕt thóc vµo.... Ngêi lËp biªn b¶n kÝ Chñ to¹ kÝ -HS dựa theo mẫu viết biên bản -Cho trình bày -Lớp nhận xét 2’ 5.Củng cố, dặn dò -Nhận xét tiết học. -Dặn những HS viết biên bản chưa đạt về nhà viết lại. -Dặn những HS chưa có điểm kiểm tra về nhà tiếp tục ôn để tiết sau kiểm tra. -HS lắng nghe -HS thực hiện -HS thực hiện TUẦN 35: TIẾNG VIỆT ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II( TIẾT 5)* MỤC TIÊU: 1.Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 120 tiếng/ phút; đọc diễn cảm được đoạn thơ , đoạn văn đã học; thuộc 5- 7 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ;hiểu nội dung, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. 2. Đọc bài thơ Trẻ con ở Sơn Mỹ, tìm được những hình ảnh sống động trong bài thơ. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Phiếu viết tên bài tập đọc và học thuộc lòng (như ở tiết 1). Bút dạ + 3 tờ giấy khổ to cho HS làm BT2. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 1.Giới thiệu bài -HS lắng nghe 20’ 15’ 2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng -Số HS còn lại trong lớp - Cách thực hiện: +Cho HS lên bốc thăm chọn bài và chuẩn bị 2 phút - HS đọc và trả lời câu hỏi -GV cho điểm 3. Làm bài tập -Cho HS đọc nối tiếp yêu cầu của BT + đọc bài thơ -GV nhắc lại yêu cầu.và giải thích - Cả lớp đọc thầm lại - GV nhắc: Miêu tả một hình ảnh, không phải diễn đạt bằng văn xuôi câu thơ, đoạn thơ mà là nói tưởng tượng, suy nghĩ mà hình ảnh thơ đó gợi ra cho các em -Cho HS đọc những câu thơ gợi ra những hình ảnh rất sông động về trẻ em -1 HS đọc những câu thơ tả cảnh buổi chiều tối và ban đêm ở vùng quê ven biển( từ : Hoa xương rồng chói đỏ đến hết) - Cho hs trình bày -GV nhận xét - Như tiết 1 - HS đọc nôi tiếp, cả lớp lắng nghe. - Cả lớp đọc thầm bài thơ. - 1 HS đọc những câu thơ gợi ra những hình ảnh rất sống động về trẻ em Tóc bết đầy nước mặn Chúng ùa chạy mà không cần tới đích Tay cầm cành củi khô Vớt từ biển những vỏ ốc âm thanh -HS nối tiếp nhau phát biểu và trả lời câu hỏi - HS nhận xét 2’ 3. Củng cố, dặn dò -Nhận xét tiết học. -Dặn những HS viết biên bản chưa đạt về nhà viết lại. -Dặn những HS chưa có điểm kiểm tra về nhà tiếp tục ôn để tiết sau kiểm tra. -HS lắng nghe -HS thực hiện -HS thực hiện Ngày dạy:Thứ năm, 8- 5 -2014 TUẦN 35: TIẾNG VIỆT ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II( TIẾT 6)* MỤC TIÊU: Nghe – viết đúng chính tả đoạn thơ trong bài thơ Trẻ con ở Sơn Mỹ.Tốc độ khoảng 100 chữ/15 phút, trình bày đúng thể thơ tự do. Viết đoạn văn kho ảng 5 c âu (dựa vào nội dung và những hình ảnh được gợi ra trong bài thơ Trẻ con ở Sơn Mỹ. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Bảng lớp viết 2 đề bài. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 1.Giới thiệu bài:-GV nêu yêu cầu -HS lắng nghe 22’ 2.Viết chính tả HĐ 1: Hướng dẫn chính tả -GV đọc bài chính tả một lượt + Bài chính tả nói gì? -Cho HS đọc thầm lại bài chính tả HĐ 2: Cho HS viết chính tả -GV đọc từng dòng cho HS viết HĐ 3: Chấm, chữa bài -Đọc bài chính tả một lượt -Chấm 5 ® 7 bài -Nhận xét chung + cho điểm -HS lắng nghe -HS trả lời -HS đọc lại bài chính tả -HS gấp SGK + viết chính tả -HS lắng nghe và viết bài -HS tự soát lỗi -Đổi vở cho nhau sửa lỗi 10’ 3. Làm bài tập -Cho HS đọc yêu cầu + câu a, b a) T¶ mét ®¸m trÎ ®ang ch¬i ®ïa hoÆc ®ang ch¨n tr©u, ch¨n bß. b) T¶ mét buæi chiÒu tèi hoÆc mét ®ªm yªn tÜnh ë vïng biÓn hoÆc ë mét lµng quª. -GV giao việc -Cho HS làm bài -Cho HS trình bày -Nhận xét + khen những HS viết đúng, hay -1 HS đọc to, lớp đọc thầm -HS lắng nghe -HS làm bài -HS trình bày -Lớp nhận xét 2’ 4. Củng cố, dặn dò -Nhận xét tiết học. -Dặn HS viết đoạn văn chưa đạt về nhà viết lại. -Dặn HS chuẩn bị kiểm tra cuối năm. -HS lắng nghe -HS thực hiện TUẦN 35: TIẾNG VIỆT ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II( TIẾT 7) MỤC TIÊU: HS đọc – hiểu bài Cây gạo ngoài bến sông. Dựa vào nội dung bài, chọn ý trả lời đúng. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: -Bảng phụ (hoặc giấy khổ to phô tô các bài tập). CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 1. Giới thiệu bài -GV nêu yêu cầu -HS lắng nghe 5’ 2.Đọc thầm -Cho HS đọc bài -GV giao việc -1 HS đọc to, lớp đọc thầm -Lắng nghe 30’ 3.Làm bài tập - Cho HS làm BT1: -GV nhắc lại yêu cầu -Cho HS làm bài -Cho HS trình bày kết quả -Nhận xét + chốt lại kết quả đúng -HS đọc yêu cầu BT -Lắng nghe -HS làm bài -HS trình bày -Lớp nhận xét 1’ 4.Củng cố, dặn dò -Nhận xét tiết học -Dặn HS về nhà xem lại bài đã làm + chuẩn bị cho tiết Kiểm tra tập làm văn -HS lắng nghe -HS thực hiện Ngày dạy:Thứ sáu, 9 – 5 -2014 TUẦN 35: TIẾNG VIỆT KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II( TIẾT 8)* I. Môc tiªu - Kiểm tra viết theo mức độ cần đạt về kiến thức, kỹ năng HK2: + Nghe- viết đúng bài chính tả ( tốc độ khoảng 100 chữ/15 phút), mắc không quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng hình thức bài thơ (v ăn xuôi). + Viết được bài văn tả người theo nội dung, yêu cầu của đề bài II. §å dïng d¹y - häc - B¶ng phô ghi s½n c¸c ®Ò tËp lµm v¨n viÕt. Dùa theo ®Ò luyÖn tËp in trong SGK (tiÕt 8), theo quy ®Þnh cña Vô Gi¸o dôc TiÓu häc, gi¸o viªn, hiÖu trëng hoÆc phßng gi¸o dôc c¸c ®Þa ph¬ng cã thÓ ra ®Ò kiÓm tra TËp lµm v¨n viÕt - viÕt mét bµi v¨n miªu t¶ (t¶ ngêi hoÆc t¶ c¶nh). III. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc Tg Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña häc sinh 1’ 1. Giíi thiÖu bµi - H«m nay c¸c em sÏ lµm mét bµi kiÓm tra tËp lµm v¨n viÕt. §iÓm kh¸c trong tiÕt häc nµy lµ c¸c em sÏ viÕt hoµn chØnh c¶ bµi v¨n (kh«ng ph¶i chØ lµ mét ®o¹n v¨n nh c¸c tiÕt häc tríc). - HS l¾ng nghe. - GV ghi tªn bµi lªn b¶ng. 35’ 2. Híng dÉn HS lµm bµi kiÓm tra *Bíc 1 : X¸c ®Þnh ®Ò - GV treo b¶ng phô cã ghi s½n ®Ò kiÓm tra yªu cÇu HS ®äc bµi. - Mét HS ®äc ®Ò bµi, c¶ líp theo dâi ®äc thÇm. - X¸c ®Þnh c¸c yªu cÇu cña ®Ò bµi. - HS x¸c ®Þnh yªu cÇu cña ®Ò theo yªu cÇu cña GV. * Bíc 2 : Tæ chøc cho HS lµm bµi - GV yªu cÇu HS lµm bµi. - HS lµm bµi. - Thu bµi cuèi giê. 1’ 3. Cñng cè, dÆn dß - GV nhËn xÐt giê häc. - HS l¾ng nghe. TuÇn: 35 M«n: to¸n * KIỂM TRA CUỐI NĂM --------------- TuÇn: 35 M«n: KHOA HỌC * KIỂM TRA CUỐI NĂM TuÇn: 35 M«n: to¸n * LuyÖn tËp chung (171) I. MỤC TIÊU: - Giúp HS biết thực hành tính và giải toán có lời văn. - L àm BT 1 (a;b;c),2a , 3. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ để HS làm bài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 3-5’ 30’ A. Khôûi ñoäng: B. Baøi cuõ: sửa bt C.Baøi môùi 1. Giôùi thieäu baøi môùi: 2. Hướng dẫn luyện tập. Hoạt động 1: Thực hành – Luyện tập Bài tập 1:a;b;c. - 1HS đọc yêu cầu BT1. - GV đi quan sát. - 3HS làm bảng phụ. - HS làm vở. - GV nhận xét. - HS chữa bài, nhận xét – Đổi vở. Bài tập 2: - 1HS đọc đề bài tập 2. - GV đi quan sát. - HS làm vào vở. - 1HS làm bảng phụ. a) - GV nhận xét. - HS chữa bài nhận xét – Đổi vở chấm chữa. Bài tập 3: - 1HS đọc yêu cầu BT3. - GV gắn hình minh họa lên bảng. - HS quan sát. + Hãy viết công thức tính thể tích? V = a x b x h + Hãy tính chiều cao theo công thức trên. h = V : (a x b) - HS áp dụng công thức làm vào vở. - 1HS lên làm bảng phụ. Giải: Diện tích của đáy bể 22,5 x 19,2 = 432 m2 Chiều cao mực nước trong bể 414,72 : 432 = 0,96 m Tỉ số chiều cao của bể bơi và chiều cao mực nước trong bể là => Chiều cao của bể bơi 0,96 x = 1,2m ĐS : 1,2 mét - GV nhận xét. - HS chữa bài nhận xét – Đổi vở. 1’ - GV nhận xét. 2: Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học. - HS nhận xét – Chữa bài. TuÇn: 35 M«n: to¸n * LuyÖn tËp chung (172) I. MỤC TIÊU: - Giúp HS biết tính giá trị của biểu thức, tìm số trung bình cộng, giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. - Làm BT 1,2a,3 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 4’ 30’ A. Khôûi ñoäng: B. Baøi cuõ: sửa bài taäp C.Baøi môùi 1. Giôùi thieäu baøi môùi: 2. Hướng dẫn luyện tập. Hoạt động 1: Thực hành – Luyện tập Bài tập 1: - 1HS đọc yêu cầu BT1. - HS làm vở. - 2HS làm bảng phụ. - HS nhận xét chữa bài. - GV nhận xét. - Đổi vở chữa bài. Bài tập 2a - 1HS đọc đề bài tập 2. - 1 HS lên bảng làm. - GV đi quan sát. - Lớp làm vở. - GV nhận xét. - HS nhận xét chữa bài. Bài tập 3: - 1HS đọc yêu cầu BT3. - 1HS nêu tóm tắt. + Bài toán này thuộc dạng toán gì? - 1HS lên làm bảng phụ. + Muốn tìm tỉ số phần trăm của 2 số ta làm thế nào? - HS làm vở. Giải: Số HS gái của lớp đó 19 + 2 = 21 hs Số hs cả lớp 19 + 21 = 40 hs Tỉ số phần trăm của số hs trai và số hs cả lớp: 19 : 40 = 0,475 = 47,5% Tỉ số phần trăm của số hs gái và số hs cả lớp: 21 : 40 = 0,525 = 52,5% Đáp số: 47,5% và 52,5% - HS nhận xét chữa bài – Đổi vở. - GV nhận xét. 1’ - Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò GV nhận xét tiết học. - Về nhà làm bài tập 5. - Chuẩn bị bài luyện tập chung (tt TuÇn: 35 M«n: to¸n * LuyÖn tËp chung (173) I. MỤC TIÊU: - Giúp HS ôn tập củng cố về: + Tỉ số phần trăm và giải toán về tỉ số phần trăm. + Tính diện tích và chu vi của hình tròn. - Làm BT Phần I bài 1,2. Phần II bài 1. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 3-5’ 30’ A. Khôûi ñoäng: B. Baøi cuõ: OÂn taäp C.Baøi môùi 1. Giôùi thieäu baøi môùi: 2. Hướng dẫn luyện tập Hoạt động 1: Thực hành – Luyện tập Phần I: - 1HS đọc yêu cầu của phần 1. hs đọc đề , suy nghĩ chọn câu đúng, sau đó nêu kết quả - HS làm vở chỉ ghi kết quả. - HS lần lượt đọc kết quả của mình. - GV nhận xét. - HS khác nhận xét. Phần II: Bài tập 1: - 1 HS đọc đề bài tập 1. - 1HS lên bảng làm. - GV dán hình vẽ như SGK. - HS làm vào vở. - GV nhận xét chữa bài – Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi và diện tích hình tròn. - HS nhận xét chữa bài – Đổi vở chấm chữa. Bài tập 2: - 1HS đọc yêu cầu BT2. - 1HS làm bảng phụ. - HS làm vào vở. Giải: a) DT ph ần tô màu 10 x 10 x 3,14 = 314 cm2 b) Chu vi ph ần không tô màu 10 x 2 x 3,14 = 62,8 cm - HS nhận xét chữa bài. 1’ - GV nhận xét. Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Đổi vở chấm chéo. - Chuẩn bị bài luyện tập chung (tt) TuÇn: 35 to¸n * LuyÖn tËp chung (174) I. MỤC TIÊU: - Giúp HS giải toán có liên quan đến chuyển động cùng chiều, tỉ số phần trăm, tính thể tích hình hộp chữ nhật . - Làm BT phần I. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ để HS làm bài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 3-4’ 30’ A. Khôûi ñoäng: B. Baøi cuõ: sửa bài tập C.Baøi môùi 1. Giôùi thieäu baøi môùi: 2. Hướng dẫn luyện tập Hoạt động 1: Thực hành – Luyện tập. Phần I: cho hs làm vào vở nháp rồi nêu két quả - 1HS đọc yêu cầu của phần 1. HS tự làm chỉ ghi kêt quả vào vở. *Bài 1 : khoanh vào C *Bài 2 : khoanh vào A *Bài 3 : khoanh vào B - HS lần lượt đọc kết quả bài làm của mình. - GV nhận xét. - HS nhận xét bổ sung. Phần II: ( N ếu có thời gian) Bài tập 1: - 1 HS đọc đề bài tập 1. - 1HS làm vào bảng phụ. - Lớp làm vào vở. * phân số chỉ tổng số tuổi của con gái và con trai: +( tuổi của mẹ) * coi tổng số tuổi của hai con là 9 phần bằng nhau thì tuổi mẹ là 20 phần như thế. Vậy tuổi mẹ là: = 40 tuổi - GV nhận xét. - HS chữa bài, nhận xét. Bài tập 2: - 1HS đọc đề BT2. - Khi thực hiện tính từng bước HS được sử dụng máy tính bỏ túi. - 1HS làm vào bảng phụ, lớp làm vở. * Đáp số: a) khoảng 35,82% b) 554 190 người 1’ - GV nhận xét. Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò - HS nhận xét chữa bài. - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn lại các dạng bài toán để giờ sau kiểm tra cuối năm. Tuaàn: 35 SINH HOAÏT LÔÙP I. Muïc tieâu: 1. - Coù keá hoaïch, phöông phaùp hoïc taäp ñuùng ñaén,hieäu quaû. - Hieåu roõ vai troø vaø taàm quan troïng cuûa vieäc hoïc. - Thaáy ñöôïc nhöõng sai laàm vaø khuyeát ñieåm cuûa tuaàn qua vaø ñeà ra bieän phaùp khaéc phuïc.Ñoàng thôøi phaùt huy nhöõng maët tích cöïc vaø thöïc hieän toát hôn. - Naém ñöôïc lòch phaân coâng lao ñoäng cuõng nhö nhöõng keá hoaïch maø nhaø tröôøng ñeà ra. 2. - Bieát ñieàu khieån toå chöùc sinh hoaït ngoaïi khoùa. 3. - Reøn luyeän tính kieân trì, töï giaùc ,coù yù thöùc kyû luaät cao, chaêm chæ hoïc taäp - Coù thaùi ñoä tích cöïc , nghieâm tuùc trong hoïc taäp, reøn luyeän, coá gaéng vöôn leân, tích cöïc phaùt bieåu trong giôø hoïc. II. Chuaån bò: - Ban caùn söï lôùp chuaån bò moät soá noäi dung nhö : tình hình hoïc taäp, traät töï, taùc phong, sinh hoaït trong tuaàn . – GA, Keá hoaïch tuaàn sau III. Caùc hoaït ñoäng sinh hoaït: A. Ñaùnh giaù caùc hoaït ñoäng trong tuaàn: - Neà neáp hoïc taäp: - Chuyeân caàn: Khoâng vaéng, khoâng treã + Traät töï: noùi chuyeän trong lôùp: Cần, K.Dương + Khoâng thuoäc baøi: Thông + Xeáp haøng ra vaøo lôùp: tốt + Vaên ngheä:tốt - Veä sinh:sạch sẽ - Theå duïc: tốt - Lôøi noùi:Tiến - Ñoàøng phuïc:tốt - Ngöôøi toát, vieäc toát:12 bạn B. Nhaéc nhôû ñoäng vieân HS C. Keá hoaïch tuaàn sau: 1. Kết thuùc năm học D. Keát thuùc: Sinh hoaït taäp theå. Kyù duyeät KHỐI TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
Tài liệu đính kèm: