Giáo án Lớp 4 - Tuần 28 - Năm học 2015-2016

Tiết 7: Tiếng việt TC

LUYỆN ĐỌC

I. MỤC TIÊU:

- Đọc đúng,phát âm đúng dễ đọc sai.Bài : con sÎ & chiÕc l¸

- Biết ngắt nghỉ,nhấn giọng ở một số từ, HS biết đọc diễn cảm.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Sách củng cố buổi chiều

- Phiếu bài tập (nếu không có sách)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

1.Ổn định :

2. Luyện đọc:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

Luyện đọc bài

- Yêu cầu HS đọc bài HS luyện đọc theo nhóm 2

- Hs đọc bài trước lớp

GV nhận xét giọng đọc

Yêu cầu HS đọc bài tập 2

Tổ chức HS làm việc cá nhân vào sách

GV kiểm tra bài một số bạn

Luyện đọc bài

- HS luyện đọc theo nhóm 2

- Hs đọc bài trước lớp

GV nhận xét giọng đọc

Yêu cầu HS đọc bài tập

Tổ chức HS làm việc cá nhân

GV kiểm tra bài một số bạn

 Con sÎ1. Luyện đọc diễn cảm đoạn 2 và đoạn 3 của truyện Con sẻ :

* Chú ý : Ngắt nghỉ hơi hợp lí, phù hợp diễn biến của câu chuyện (hồi hộp, căng thẳng ở đoạn đầu ; quyết liệt, khâm phục ở đoạn sau), kết hợp nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả (VD : lao xuống, rơi trước mõm, dựng ngược, rít lên tuyệt vọng, thảm thiết, đầy răng, lao đến, phủ kín, hung dữ, khản đặc, khổng lồ, hi sinh, cuốn,.).

Con chó chậm rãi lại gần. Bỗng từ trên cây cao gần đó, một con sẻ già có bộ ức đen nhánh lao xuống như hòn đá rơi trước mõm con chó. Lông sẻ già dựng ngược, miệng rít lên tuyệt vọng và thảm thiết. Nó nhảy hai ba bước về phía cái mõm há rộng đầy răng của con chó.

Sẻ già lao đến cứu con, lấy thân mình phủ kín sẻ con. Giọng nó yếu ớt nhưng hung dữ và khản đặc. Trước mắt nó, con chó như một con quỷ khổng lồ. Nó sẽ hi sinh. Nhưng một sức mạnh vô hình vẫn cuốn nó xuống đất.

2. Vì sao sẻ mẹ dám xả thân lao xuống trước mặt con chó, sẵn sàng hi sinh thân mình để cứu sẻ con ? Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng :

a – Vì sẻ mẹ có sức mạnh kì diệu của tình mẹ con.

b – Vì sẻ mẹ có sức mạnh to lớn của lòng dũng cảm.

c – Vì sẻ mẹ có sức mạnh lớn lao của lòng căm thù.

Chiếc lá (Bài luyện tập)

Đọc thầm bài Chiếc lá (Tiếng Việt 4, tập một, trang 98 – 99 – 100), dựa vào nội dung bài đọc, em hãy lần lượt chọn từng câu trả lời đúng (ở mục B) và điền vào chỗ trống :

(1) Trong câu chuyện, có những nhân vật nói với nhau : .

(2) Bông hoa biết ơn chiếc lá vì .

(3) Câu chuyện muốn nói với em : .

(4) Trong câu Chim sâu hỏi chiếc lá, sự vật được nhân hoá là .

(5) Có thể thay từ nhỏ nhoi trong câu Suốt đời, tôi chỉ là một chiếc lá nhỏ nhoi bình thường bằng từ .

(6) Trong câu chuyện trên có những loại câu em đã học là : .

(7) Trong câu chuyện trên có những kiểu câu kể : .

(8) Chủ ngữ trong câu Cuộc đời tôi rất bình thường là .

 

 

doc 31 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 662Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 28 - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 bài 
HS luyện đọc theo nhúm 2 
Hs đọc bài trước lớp
GV nhận xột giọng đọc
Yờu cầu HS đọc bài tập 
Tổ chức HS làm việc cỏ nhõn 
GV kiểm tra bài một số bạn
Con sẻ
1. Luyện đọc diễn cảm đoạn 2 và đoạn 3 của truyện Con sẻ :
* Chú ý : Ngắt nghỉ hơi hợp lí, phù hợp diễn biến của câu chuyện (hồi hộp, căng thẳng ở đoạn đầu ; quyết liệt, khâm phục ở đoạn sau), kết hợp nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả (VD : lao xuống, rơi trước mõm, dựng ngược, rít lên tuyệt vọng, thảm thiết, đầy răng, lao đến, phủ kín, hung dữ, khản đặc, khổng lồ, hi sinh, cuốn,...).
Con chó chậm rãi lại gần. Bỗng từ trên cây cao gần đó, một con sẻ già có bộ ức đen nhánh lao xuống như hòn đá rơi trước mõm con chó. Lông sẻ già dựng ngược, miệng rít lên tuyệt vọng và thảm thiết. Nó nhảy hai ba bước về phía cái mõm há rộng đầy răng của con chó.
Sẻ già lao đến cứu con, lấy thân mình phủ kín sẻ con. Giọng nó yếu ớt nhưng hung dữ và khản đặc. Trước mắt nó, con chó như một con quỷ khổng lồ. Nó sẽ hi sinh. Nhưng một sức mạnh vô hình vẫn cuốn nó xuống đất.
2. Vì sao sẻ mẹ dám xả thân lao xuống trước mặt con chó, sẵn sàng hi sinh thân mình để cứu sẻ con ? Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng :
a – Vì sẻ mẹ có sức mạnh kì diệu của tình mẹ con. 
b – Vì sẻ mẹ có sức mạnh to lớn của lòng dũng cảm.
c – Vì sẻ mẹ có sức mạnh lớn lao của lòng căm thù.
Chiếc lá (Bài luyện tập)
Đọc thầm bài Chiếc lá (Tiếng Việt 4, tập một, trang 98 – 99 – 100), dựa vào nội dung bài đọc, em hãy lần lượt chọn từng câu trả lời đúng (ở mục B) và điền vào chỗ trống :
(1) Trong câu chuyện, có những nhân vật nói với nhau : ..................
(2) Bông hoa biết ơn chiếc lá vì ...............
(3) Câu chuyện muốn nói với em : ..............
(4) Trong câu Chim sâu hỏi chiếc lá, sự vật được nhân hoá là ................
(5) Có thể thay từ nhỏ nhoi trong câu Suốt đời, tôi chỉ là một chiếc lá nhỏ nhoi bình thường bằng từ ............
(6) Trong câu chuyện trên có những loại câu em đã học là : ..........................
(7) Trong câu chuyện trên có những kiểu câu kể : ..
(8) Chủ ngữ trong câu Cuộc đời tôi rất bình thường là ........................................
3. Củng cố - Dặn dũ :
- Nhắc nhở HS về nhà luyện đọc những bài tập đọc đó học, học thuộc cỏc bài thơ.
- Học bài cũ và chuẩn bị bài mới.
Tiết 8: Âm nhạc (GVBM)
Thứ 3
	Ngày soạn: 19/03/2016
	Ngày giảng: 21/03/2016
Tiết 1: Toỏn
GIỚI THIỆU TỈ SỐ
I. MỤC TIấU :
	1. Kiến thức: Hiểu được ý nghĩa thực tiễn tỉ số của hai số .
	2. Kĩ năng: Biết đọc , viết tỉ số của hai số ; biết vẽ sơ đồ đoạn thẳng biểu thị tỉ số của hai số .
	3. Thỏi độ: Cẩn thận , chớnh xỏc khi thực hiện cỏc bài tập .
* Buổi chiều : Rốn cho học sinh Biết đọc , viết tỉ số của hai số ; biết vẽ sơ đồ đoạn thẳng biểu thị tỉ số của hai số .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Phấn màu .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 1. Khởi động : (1’) Hỏt .
 2. Bài cũ : (3’) Luyện tập chung .
	- Sửa cỏc bài tập về nhà .
 3. Bài mới : (27’) Giới thiệu tỉ số .
 a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
 b) Cỏc hoạt động : 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
Hoạt động 1 : Tỡm hiểu tỉ số 5 : 7 và 7 : 5 ; tỉ số a : b ( b khỏc 0 ) .
MT : HS hiểu được ý nghĩa thực tiễn của tỉ số .
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
ĐDDH : - Phấn màu .
Hoạt động lớp .
- Theo dừi .
- Thực hiện vào nhỏp .
- Sau đú , lập tỉ số của a và b ( b khỏc 0 ) : a : b = .
- Nờu vớ dụ : Cú 5 xe tải và 7 xe khỏch .
- Vẽ sơ đồ minh họa như SGK .
- Giới thiệu tỉ số :
+ Tỉ số của số xe tải và số xe khỏch là 5 : 7 hay . Tỉ số này cho biết : Số xe tải bằng số xe khỏch .
+ Tỉ số của số xe khỏch và số xe tải là 7 : 5 hay . Tỉ số này cho biết : Số xe khỏch bằng số xe tải .
- Cho HS lập cỏc tỉ số của hai số : 5 và 7 ; 3 và 6 .
- Lưu ý cỏch viết tỉ số của hai số : Khụng kốm theo tờn đơn vị . Vớ dụ : Tỉ số của 3 m và 6 m là 3 : 6 hoặc .
Hoạt động 2 : Thực hành .
MT : HS làm được cỏc bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
ĐDDH : - Phấn màu .
Hoạt động lớp .
- Làm theo hướng dẫn của GV .
- Viết cõu trả lời vào vở rồi nờu lại .
- Viết cõu trả lời vào vở rồi nờu lại .
- Túm tắt , làm vào vở rồi chữa bài .
GIẢI
 Số trõu ở trờn bói cỏ :
 20 : 4 = 5 (con)
 Đỏp số : 5 con 
- Bài 1 : 
+ Hướng dẫn HS viết tỉ số .
- Bài 2 : 
- Bài 3 : 
- Bài 4 : 
Gv nhận xột.
4. Củng cố : (3’) 
	- Nhận xột .
- Cỏc nhúm cử đại diện thi đua nờu ý nghĩa cỏc tỉ số ở bảng .
 5. Dặn dũ : (1’)
	- Nhận xột tiết học .
- Làm cỏc bài tập tiết 137 sỏch BT .
* Buổi chiều : Rốn cho học sinh Biết đọc , viết tỉ số của hai số ; biết vẽ sơ đồ đoạn thẳng biểu thị tỉ số của hai số .
Tiết 2: LT&C
Ôn tập giữa học kì II
Tiết 2
A. Mục đích yêu cầu:
 - Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn miêu tả hoa giấy
 - Ôn luyện về 3 kiểu câu kể: Ai làm gì?; Ai thế nào?; Ai là gì?...
B.Đồ dùng dạy - học:
 - Tranh ảnh hoa giấy minh họa cho đoạn văn BT1
 - H: Chuẩn bị trước bài.
C.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra bài cũ: 3'
 Bài 2( 95)
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 1'
2. Nghe - viết chính tả trong SGK 18'
3. Đặt câu: 11'
 Bài tập 2: 
a. Ai làm gì?
b. Ai thế nào?
c. Ai là gì?...
4. Củng cố - dặn dò 2'
 Tiếp tục tập đọc và HTL
- G kiểm tra bài tập 2 những em hôm trước chưa hoàn thành 
- G nhận xét đánh giá
- G nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
- G đọc đoạn văn cho H viết vào vở ( lưu ý H cách trình bày và một số từ ngữ dễ viết sai
- H đọc yêu cầu
- G hỏi:
 + Bài tập a,b,c yêu cầu đặt các câu văn tương ứng với kiểu câu kể nào các em đã học?
- H Làm bài vào vở ( Mỗi em thực hiện cả 3 yêu cầu)
- H nối tiếp đọc kết quả làm bài - Nhận xét
- Trình bày tên bảng 3H
- H+G Nhận xét, sửa bài, chốt lời giải đúng
- G Nhận xét tiết học, dặn dò học sinh, yêu cầu về làm lại bài tập 2 vào vở
- H Chuẩn bị bài sau
Tiết 3: Đạo đức (GVBM)
Tiết 4: Tiếng anh (GVBM)
Tiết 5: PĐHS
ễN TẬP HèNH THOI
I. MỤC TIấU :
- Củng cố : - Cỏch ghi đỳng sai vào ụ trống.Khoanh vào cõu trả lời đỳng
 - Viết số thớch hợp vào ụ trống , chỗ chấm
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Sỏch toỏn chiều
Phiếu bài tập (nếu khụng cú vở toỏn chiều)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn định :
2. Luyện toỏn :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Bài 1: HS đọc yờu cầu BT
-3 Học sinh lờn bảng làm lớp làm giấy nhỏp,nhõn xột
- GV nhận xột bổ sung
Bài 2 : HS đọc yờu cầu BT
-2 HS lờn bảng làm Cả lớp làm vào vở
HS nhận xột bài làm của bạn
Bài 3 :
HS đọc bài
- Lớp làm vào vở.
 Bài 4/ Thảo luận nhúm 2. Đại diện nhúm lờn làm. Cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung.
A
B
C
D
O
	Đúng ghi Đ sai ghi S:
Trong hình thoi ABCD có:
 a) AB =BC =CD = DA c
 b) AB song song với DC c 
 c) BC không song song với AD c 
 d) AC vuông góc với BD c 
 e) O là trung điểm của cả AC và BD 	c 
	Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
5cm
2cm
3cm
Hình vuông
Hình thoi
5cm
6cm
Trong các hình trên hình có diện tích bé nhất là:
A. Hình bình hành 	B. Hình chữ nhật 
C. Hình thoi 	D. Hình vuông
	Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
a
b
Tỉ số của a và b
Tỉ số của b và a
4
5
4 : 5 hay 
23
29
64
87
	Viết tiếp vào chỗ chấm :
Một trang trại có 32 con trâu và 24 con bò.
Tỉ số của số trâu và số bò là
Tỉ số của số trâu và tổng số cả trâu và bò của trang trại là ..................
3. Củng cố - dặn dũ:
- Nhắc nhở HS về nhà làm những bài cũn thiếu
Học bài cũ và chuẩn bị bài mới.
Tiết 6: Chớnh tả (Nghe – viết)
Ôn tập giữa học kì II
Tiết 3
I. Mục đích yêu cầu:
 - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng.
 - Hệ thống được những điều cần ghi nhớ về ND chính của các bài tập đọc là văn xuôi thuộc chủ điểm " Vẻ đẹp muôn màu"
 - Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ" Cô Tấm của mẹ"
II. Đồ dùng dạy - học:
 - G: Lập phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng. 
 - H:Chuẩn bị trước bài.
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
I. Kiểm tra bài cũ: 3'
 Bài 2( 96)
1. Giới thiệu bài: 1'
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng 16'
3. Nêu tên các bài tập đọc và HTL, nội dung chính 5' 
4. Nghe - viết: " Cô Tấm của mẹ" 15'
* ND: Khen ngợi cô bé ngoan giống như cô Tấm xuống trần giúp đỡ mẹ cha.
4.Củng cố - dặn dò: 2'
- Ôn tập tiết 4
- H đọc các cau mà em đặt đựơc a, b, c
- H+G nhận xét - đánh giá
- G Giới thiệu mục đích, yêu cầu của tiết học
- G lần lượt gọi những em tiết trước đọc chưa đạt và chưa đọc lên để bốc thăm
- H Lên bốc thăm, chọn bài - chuẩn bị 2'
- H+G Nhận xét, đánh giá
- H nêu tên 6 bàiTĐ ( Tuần 22, 23, 24)
- H nêu ND chính của từng bài 3H
- H+G Nhận xét, bổ sung
- H đọc lại ND bảng tổng kết
- H quan sát tranh minh họa, đọc thầm bài thơ
- G nhắc các em cách trình bày thơ lục bát.
- H nêu ND bài thơ
- G đọc cho H viết - soát bài - nhận xét.
H+G: Nhận xét giờ học, dặn dò học sinh
H: Chuẩn bị bài sau
Tiết 7: Kể chuyện
Ôn tập cuối học kì I
Tiết 4
I. Mục đích yêu cầu:
 - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng.
 - Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ: Đôi que đan.
 - Chuẩn bị tốt kiến thức để làm bài kiểm tra
II. Đồ dùng dạy - học:
 - G: Lập 14 phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng. Giấy khổ to ghi sẵn lời giải của bài tập 
 - H:Chuẩn bị trước bài.
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
1. Giới thiệu bài: 1'
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng 14'
3. Bài tập 3: HD nghe - viết 
 18'
a) HD chính tả
b) Viết chính tả
c) Chấm chính tả
4. Củng cố - dặn dò: 2'
- Ôn tập tiết 5
G: Giới thiệu mục đích, yêu cầu của tiết học
G: Nêu yêu cầu
H: Lên bốc thăm, chọn bài - chuẩn bị
Đọc bài theo yêu cầu của phiếu
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc yêu cầu của bài: Tìm các từ trong bài tập đọc hay viết sai trong bài ra nháp.
Phát biểu nội dung bài viết.
Nhận xét chính tả và cách trình bày.
G: Đọc chính tả cho HS viết bài
H: Viết bài, nhận xét chung
G: Nhận xét tiết học.
G: Dán phiếu đã ghi lời giải nghĩa
H: Ôn lại bài ở nhà.
G: NX 1 số bài, nhận xét chung lỗi trước lớp.
H+G: Nhận xét giờ học, dặn dò học sinh
H: Chuẩn bị bài sau
Tiết 8: VHĐP
Lạng Sơn từ đầu TK X đến TK XX
Thứ 4
	Ngày soạn: 19/03/2016
	Ngày giảng: 22/03/2016
Tiết 1: Tập đọc
Ôn tập cuối học kì I
Tiết 5
I. Mục đích yêu cầu:
 - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc và học thuộc lòng.
 - Ôn tập về danh từ, động từ, tính từ. Biết cách đặt câu hỏi cho các bộ phận của câu.
 - Chuẩn bị tốt kiến thức để làm bài kiểm tra
II. Đồ dùng dạy - học:
 - G: Một tờ phiếu khổ to viết BT2. Thăm ghi tên các bài tập đọc, HTL
 - H: Chuẩn bị trước bài.
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
1,Giới thiệu bài: 1'
2. Hướng dẫn ôn tập: 32'
a) Kiểm tra tập đọc - HTL
b)Bài 2: Tìm danh từ, động từ, tính từ trong các câu văn sau. Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm.
3. Củng cố - dặn dò: 2'
G: Giới thiệu - ghi bảng
G: Nêu yêu cầu kiểm tra
H: Lên bốc thăm, chọn bài - chuẩn bị
Trình bày theo yêu cầu của phiếu
H+G: Nhận xét, đánh giá
 H: Đọc yêu cầu của bài (1H)
G: Nhắc lại các việc cần làm
H: Trao đổi nhóm đôi tìm danh từ, động từ, tính từ trong các câu văn
Đại diện các nhóm lên bảng chữa bài
H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại kết quả.
H: Suy nghĩ đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm.
- Trình bày kết quả
H+G: Nhận xét, chốt theo lời giải đúng
G: Nhận xét tiết học. Dặn dò học sinh
H: Làm bài tập về nhà
Chuẩn bị bài ôn tập tiết 6
Tiết 2: Mĩ thuật (GVBM)
Tiết 3: Toỏn
TèM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ
I. MỤC TIấU :
	1. Kiến thức: Giỳp HS biết cỏch giải bài toỏn Tỡm hai số khi biết tổng và tỉ .
	2. Kĩ năng: Vận dụng giải đỳng cỏc bài toỏn dạng này .
	3. Thỏi độ: Cẩn thận , chớnh xỏc khi thực hiện cỏc bài tập .
* Buổi chiều : Rốn HS biết cỏch giải bài toỏn Tỡm hai số khi biết tổng và tỉ .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Phấn màu .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 1. Khởi động : (1’) Hỏt .
 2. Bài cũ : (3’) Giới thiệu tỉ số .
	- Sửa cỏc bài tập về nhà .
 3. Bài mới : (27’) Tỡm hai số khi biết tổng và tỉ .
 a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
 b) Cỏc hoạt động : 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
Hoạt động 1 : Tỡm hiểu giải cỏc bài toỏn 
MT : HS nắm cỏch giải bài toỏn dạng Tỡm hai số khi biết tổng và tỉ .
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
ĐDDH : - Phấn màu .
Hoạt động lớp .
- Theo dừi .
a) Bài toỏn 1 :
- Nờu bài toỏn . Phõn tớch đề toỏn . Vẽ sơ đồ đoạn thẳng .
- Hướng dẫn giải theo cỏc bước :
+ Tổng số phần bằng nhau : 
 3 + 5 = 8 (phần)
+ Giỏ trị một phần :
 96 : 8 = 12 
+ Số bộ :
 12 x 3 = 36 
+ Số lớn :
 12 x 5 = 60 
b) Bài toỏn 2 :
- Nờu bài toỏn . Phõn tớch đề toỏn . Vẽ sơ đồ đoạn thẳng .
- Hướng dẫn giải theo cỏc bước :
+ Tổng số phần bằng nhau : 
 2 + 3 = 5 (phần)
+ Giỏ trị một phần :
 25 : 5 = 5 (quyển) 
+ Số vở của Minh :
 5 x 2 = 10 (quyển) 
+ Số vở của Khụi :
 5 x 3 = 15 (quyển)
- Yờu cầu HS quan sỏt mụ hỡnh lắp ghộp của hỡnh thoi , đặt cỏc cõu hỏi gợi ý để HS tự phỏt hiện cỏc đặc điểm của hỡnh thoi .
Hoạt động 2 : Thực hành . 
MT : HS làm được cỏc bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
ĐDDH : - Phấn màu .
Hoạt động lớp .
- Đọc đề , vẽ sơ đồ minh họa , thực hiện cỏc bước giải .
GIẢI
 Tổng số phần bằng nhau :
 2 + 7 = 9 (phần)
 Số bộ :
 333 : 9 x 2 = 74
 Số lớn :
 333 – 74 = 259
 Đỏp số : 74 và 259
- Đọc đề , vẽ sơ đồ minh họa , thực hiện cỏc bước giải .
GIẢI
 Tổng số phần bằng nhau :
 3 + 2 = 5 (phần)
 Số thúc ở kho thứ nhất :
 125 : 5 x 3 = 75 (tấn)
 Số thúc ở kho thứ hai :
 125 – 75 = 50 (tấn)
 Đỏp số : 75 tấn và 50 tấn 
- Đọc đề , vẽ sơ đồ minh họa , thực hiện cỏc bước giải .
GIẢI
 Tổng số phần bằng nhau :
 4 + 5 = 9 (phần)
 Số bộ :
 99 : 9 x 4 = 44
 Số lớn :
 99 – 44 = 55
 Đỏp số : 44 và 55 
- Bài 1 : 
Gv nhận xột. 
- Bài 2 : 
Gv nhận xột. 
- Bài 3 : 
Gv nhận xột. 
 4. Củng cố : (3’)
- Nhận xột .
- Nờu lại cỏc bước giải bài toỏn vừa học .
 5. Dặn dũ : (1’)
- Nhận xột tiết học .
- Làm cỏc bài tập tiết 138 sỏch BT .
* Buổi chiều : Rốn HS biết cỏch giải bài toỏn Tỡm hai số khi biết tổng và tỉ .
Tiết 4: Tập làm văn
Ôn tập cuối học kì I
( tiết 6)
I. Mục đích yêu cầu:
 - Tiếp tục ôn tập và kiểm tra lấy điểm đọc và học thuộc lòng. 
 - Ôn luyện về văn miêu tả đồ vật: Quan sát 1 đồ vật, chuyển kết quả quan sát thành dàn ý. Viết mở bài kiểu gián tiếp và kết bài kiểu mở rộng cho bài văn
 - Giúp HS hệ thống được kiến thức để làm bài kiểm tra tốt.
II. Đồ dùng dạy - học:
 - GV: Phiếu ghi tên bài tập đọc, HTL Phiếu học tập BT2, Bảng phụ...
 - HS: SGK, đọc trước bài ở nhà.
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
I. KTBC: 4'
 - Nêu các cách viết mở bài một bài văn?
II. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài: 1'
 2: Nội dung:
a) Ôn phần Tập đọc, HTL : 18'
b)Bài tập 10'
Bài 2: Tả một đồ dùng học tập của em
a)Quan sat 1 đồ dùng học tập
b) Viết phần mở bài kiểu gián tiếp, kết bài kiểu mở rộng.
3. Củng cố - dặn dò: 2'
H: Phát biểu ( 2 em) 
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu mục đích, yêu cầu giờ ôn
G: Yêu cầu HS nhắc tên các bài HTL đã học 
- sử dụng phiếu ghi tên các bài HTL đã chuẩn bị 
H: Đọc theo yêu cầu lá thăm đã bốc.
H+G: lắng nghe, nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập ( 1 em)
G: HD học sinh xác định yêu cầu của đề.
H: Đọc lại những điều cần nhớ trên bảng phụ
- Quan sát đồ dùng học tập của mình, ghi lại những điều quan sát được.
- Trình bày trước lớp
H+G: Nhận xét,bổ sung, chốt lại điểm cần lưu ý khi quan sát 
H: Viết bài vào vở
G: Quan sát, giúp đỡ
H: Đọc bài trước lớp
H+G: Nhận xét, bổ sung, bình chọn.
H: Nhắc lại tên các bài đã học (1H)
G: Lô gíc kiến thức đã ôn
- Nhận xét chung tiết học
Tiết 6: Luyện viết
Dự sao trỏi đất vẫn quay
	1. Mục tiêu 
HS viết đúng cỡ chữ.
HS viết đẹp, đúng tốc độ.
* Tớch hợp Tiếng Việt: Rốn KN đọc, KN viết đỳng chớnh tả, rừ nghĩa
	2. Hoạt động :
Hs đọc bài, hiểu nội dung
Nhận xột.
Giáo viên hướng dẫn cách viết.
HS viết, GV kiểm tra, uốn nắn cho những em viết chưa đẹp,chưa chớnh xỏc.
	3. Củng cố dặn dò :
Nhận xét tiết học
Tiết 7: Lịch sử (GVBM)
Tiết 8: Địa lớ (GVBM)
Thứ 5
	Ngày soạn: 19/03/2016
	Ngày giảng: 23/03/2016
Tiết 1: Toỏn
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU :
	1. Kiến thức: Củng cố cỏch giải bài toỏn Tỡm hai số khi biết tổng và tỉ .
	2. Kĩ năng: Rốn kĩ năng giải bài toỏn này thành thạo .
	3. Thỏi độ: Cẩn thận , chớnh xỏc khi thực hiện cỏc bài tập .
* Buổi chiều : Rốn HS biết cỏch giải bài toỏn Tỡm hai số khi biết tổng và tỉ .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Phấn màu .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 1. Khởi động : (1’) Hỏt .
 2. Bài cũ : (3’) Tỡm hai số khi biết tổng và tỉ .
	- Sửa cỏc bài tập về nhà .
 3. Bài mới : (27’) Luyện tập .
 a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
 b) Cỏc hoạt động : 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
Hoạt động 1 : Giải toỏn .
MT : HS làm được cỏc bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
ĐDDH : - Phấn màu .
Hoạt động lớp .
- Đọc đề , vẽ sơ đồ minh họa , thực hiện cỏc bước giải .
GIẢI
 Tổng số phần bằng nhau :
 3 + 8 = 11 (phần)
 Số bộ :
 198 : 11 x 3 = 54
 Số lớn :
 198 – 54 = 144
 Đỏp số : 54 và 144
- Đọc đề , vẽ sơ đồ minh họa , thực hiện cỏc bước giải .
GIẢI
 Tổng số phần bằng nhau :
 2 + 5 = 7 (phần)
 Số cam đó bỏn :
 280 : 7 x 2 = 80 (quả)
 Số quýt đó bỏn :
 280 – 80 = 200 (quả)
 Đỏp số : 80 quả và 200 quả
- Bài 1 : 
Gv nhận xột. 
- Bài 2 : 
Gv nhận xột. 
Hoạt động 2 : Giải toỏn (tt) .
MT : HS làm được cỏc bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
ĐDDH : - Phấn màu .
Hoạt động lớp .
- Đọc đề , vẽ sơ đồ minh họa , thực hiện cỏc bước giải .
GIẢI
 Tổng số học sinh cả hai lớp :
 34 + 32 = 66 (học sinh)
 Số cõy mỗi bạn trồng :
 330 : 66 = 5 (cõy)
 Số cõy lớp 4A trồng :
 5 x 34 = 170 (cõy)
 Số cõy lớp 4B trồng :
 5 x 32 = 160 (cõy)
 Đỏp số : 170 cõy và 160 cõy
- Đọc đề , vẽ sơ đồ minh họa , thực hiện cỏc bước giải .
GIẢI
 Nửa chu vi hỡnh chữ nhật :
 350 : 2 = 175 (m)
 Tổng số phần bằng nhau :
 3 + 4 = 7 (phần)
 Chiều rộng hỡnh chữ nhật :
 175 : 7 x 3 = 75 (m)
 Chiều dài hỡnh chữ nhật :
 175 – 75 = 100 (m)
 Đỏp số : 75 m và 100 m
- Bài 3 : 
Gv nhận xột. 
- Bài 4 : 
Gv nhận xột. 
 4. Củng cố : (3’)
- Nhận xột .
- Nờu lại cỏc bước giải bài toỏn Tỡm hai số khi biết tổng và tỉ .
 5. Dặn dũ : (1’)
	- Nhận xột tiết học .
- Làm cỏc bài tập tiết 139 sỏch BT .
* Buổi chiều : Rốn HS biết cỏch giải bài toỏn Tỡm hai số khi biết tổng và tỉ .
Tiết 2: Kĩ thuọ̃t (GVBM)
Tiết 3: Thể dục (GVBM)
Tiết 4: LT&C
KIỂM TRA ĐỊNH Kè GIỮA HK II
ẹEÀ BAỉI: TIẾNG VIỆT: BÀI ĐỌC
1. ẹOẽC THAỉNH TIEÁNG: (GV)
 2. ẹOẽC THAÀM: Hoùc sinh ủoùc thaàm baứi “Saàu rieõng”(Saựch tieỏng vieọt 4 taọp II trang 34)
Khoanh troứn vaứo yự ủuựng nhaỏt trửụực moói caõu traỷ lụứi sau:
Caõu 1: Saàu rieõng laứ loaùi traựi caõy ủaởc saỷn cuỷa vuứng naứo?
 a/ Mieàn Baộc
 b/ Mieàn Nam
 c/ Mieàn Trung
Caõu 2 : Hửụng vũ cuỷa saàu rieõng ủửụùc so saựnh vụựi nhửừng gỡ ?
 a/ Mớt chớn, bửụỷi
 b/ Trửựng gaứ, maọt ong giaứ haùn
 c/ Taỏt caỷ caực yự treõn
Caõu 3: Taực giaỷ taỷ daựng caõy saàu rieõng xaỏu xớ, laự nhử bũ heựo, thieỏu sửực soỏng nhaốm laứm noồi baọt ủieàu gỡ cuỷa caõy saàu rieõng?
 a/Hửụng vũ cuỷa saàu rieõng
 b/ Thaõn caõy saàu rieõng
 c/ Hoa saàu rieõng
Caõu 4: Caõu tuùc ngửừ naứo theồ hieọn phaồm chaỏt quớ hụn veỷ ủeùp beõn ngoaứi? 
 a/ Toỏt goó hụn toỏt nửụực sụn
 b/ Chim khoõn keõu tieỏng raỷnh rang
 c/ Thửụng con quớ chaựu
Caõu 5: Gaùch moọt gaùch dửụựi chuỷ ngửừ, gaùch hai gaùch dửụựi vũ ngửừ trong caõu sau:
 	 Gioự ủửa hửụng thụm ngaựt nhử hửụng cau, hửụng bửụỷi toaỷ khaộp khu vửụứn.
Tiết 5: PĐHS
ễN TẬP TỈ SỐ
I. MỤC TIấU :
- Củng cố : - Cỏch viết số thớch hợp vào chỗ chấm
 - Giải bài toỏn cú lời văn. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Sỏch toỏn chiều
Phiếu bài tập (nếu khụng cú vở toỏn chiều)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn định :
2. Luyện toỏn :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Bài 1 : HS đọc yờu cầu BT
-3 Học sinh lờn bảng làm lớp làm giấy nhỏp,nhõn xột
- GV nhận xột bổ sung
Bài 2 : HS đọc yờu cầu BT
-2 HS lờn bảng làm 
Cả lớp làm vào vở
HS nhận xột bài làm của bạn
Bài 3 :
HS đọc bài
Bài toỏn cho biết gỡ ?
Bài toỏn hỏi gỡ?
- Lớp làm vào vở.
	Viết số thích hợp vào ô trống :
Tổng của hai số
25
40
54
Tỉ số của hai số
Số bé
Số lớn
	Viết số hoặc tỉ số thích hợp vào chỗ chấm:
32
Biểu thị số bé là .phần bằng nhau
Biểu thị số lớn làphần như thế
Tỉ số của số bé và số lớn là.......
Tổng số phần bằng nhau là......phần
Tổng của hai số là
	Tổng của hai số là 45. Tỉ số của hai số là . Tìm hai số đó
Bài giải
3. Củng cố - dặn dũ:
- Nhắc nhở HS về nhà làm những bài cũn thiếu
Học bài cũ và chuẩn bị bài mới.
Tiết 6: Toỏn TC
LUYỆN TẬP PHÂN SỐ
I. MỤC TIấU :
- Củng cố : - Cỏch rỳt gọn cỏc phõn số, tỡm những phõn số bằng nhau.
 - Giải bài toỏn cú lời văn. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Sỏch toỏn chiều
Phiếu bài tập (nếu khụng cú vở toỏn chiều)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn định :
2. Luyện toỏn :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Bài 1: HS đọc yờu cầu BT
-3 Học sinh lờn bảng làm lớp làm giấy nhỏp,nhõn xột
- GV nhận xột bổ sung
Bài 2 : HS đọc yờu cầu BT
-2 HS lờn bảng làm 2 
Cả lớp làm vào vở
HS nhận xột bài làm của bạn
Bài 3 :
HS đọc bài
Bài toỏn cho biết gỡ ?
Bài toỏn hỏi gỡ?
- Lớp làm vào vở.
	Rút gọn các phân số 
Trong các phân số đã cho, có những phân số bằng nhau là:
	Có 27 học sinh lớp 4C được xếp thành 3 hàng đều nhau. 
Hỏi:
a) 2 hàng chiếm mấy phần số học sinh của lớp?
b) 2 hàng có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
	Đội văn nghệ của trường có 35 học sinh, trong đó số học sinh nữ chiếm số học sinh của cả đội văn nghệ. Hỏi đội văn nghệ của trường có bao nhiêu học sinh nam?
Bài giải
3. Củng cố - dặn dũ:
- Nhắc nhở HS về nhà làm những bài cũn thiếu
Học bài cũ và chuẩn bị bài mới.
Tiết 7+8: Tiếng việt TC
LUYỆN TẬP CÂU KỂ AI LÀ Gè?
Mục tiêu: 
Củng cố chủ ngữ, vị ngữ trong câu kể Ai là gì?
Luyện viết đoạn văn trong văn miêu tả cây cối.
II. Nội dung:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiểm tra
- Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì? do bộ phận nào tạo thành?
- Vị ngữ trong câu kể Ai là gì? do bộ phận nào tạo thành?
- Kiểm tra sách vở của hs
Bài tập
Bài 1: Tìm kiểu câu Ai là gì 

Tài liệu đính kèm:

  • docL4_Tuần_28.doc