Tiết 2 TẬP VIẾT
ÔN CHỮ HOA Ă , Â
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách viết chữ hoa Ă, ( viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ quy định ) thông qua BT ứng dụng.
- Viết tên riêng (Âp Bắc, Ân Độ ) bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ viết hoa Ă,Â
- Tên riêng(Âp Bắc, Ân Độ ) và câu tục ngữ trên dòng ô kẻ li.
- Vở luyện viết 3, tập 1, bảng con, phấn.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Ôn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng
học tập của HS .
3. Bài mới :
*Giới thiệu bài
+ Tiếp tục rèn cách viết các chữ viết hoa
- HS chú ý nghe
* Hướng dẫn viết trên bảng con.
a. Luyện viết chữ hoa: GV treo chữ mẫu.
+ tìm các chữ hoa có trong tên riêng Ă,C,B
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ
Ngày soạn: 13/9/2016 Ngày giảng: Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2016 Tiết 1 TOÁN ÔN TẬP CÁC BẢNG CHIA I. Mục tiêu: - Giúp HS - Thuộc các bảng chia đã học (chia cho 2, 3, 4, 5 ) - Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4 ( Phép chia hết ) II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 .ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Đọc bảng chia 2, 3, 4, 5 3.Dạy bài mới: Bài 1: Tính nhẩm - Tính nhẩm là tính ntn? - Nhận xét quan hệ giữa phép nhân và phép chia? Bài 2: Tính nhẩm ( tương tự bài 1) Bài 3: Giải toán - Đọc dề? Tóm tắt? - Chấm , chữa bài 1. Trò chơi: Thi nối nhanh ( ND: Nối KQ với phép tính đúng) - Đọc phép tính và KQ vừa nối được? IV .Củng cố- Dặn dò: Ôn lại bài Bốn HS đọc - NX - Làm miệng 3 x 4 = 12 12 : 3 = 4 12 : 4 = 3 - Từ 1 phép nhân ta được 2 phép chia tương ứng. - Làm vở- 1 HS chữa trên bảng Bài giải Số cốc trong mỗi hộp là: 24 : 6 = 4( cốc) Đáp số: 6 cái cốc - Hai đội thi nối trên bảng phụ 24 : 3 4 x 7 32 : 4 28 21 8 16 : 2 24 + 4 3 x 7 Tiết 2 TẬP VIẾT ÔN CHỮ HOA Ă ,  I. Mục tiêu: - Củng cố cách viết chữ hoa Ă, ( viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ quy định ) thông qua BT ứng dụng. - Viết tên riêng (Âp Bắc, Ân Độ ) bằng chữ cỡ nhỏ. - Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ viết hoa Ă, - Tên riêng(Âp Bắc, Ân Độ ) và câu tục ngữ trên dòng ô kẻ li. - Vở luyện viết 3, tập 1, bảng con, phấn.... III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ôn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS . 3. Bài mới : *Giới thiệu bài + Tiếp tục rèn cách viết các chữ viết hoa - HS chú ý nghe * Hướng dẫn viết trên bảng con. a. Luyện viết chữ hoa: GV treo chữ mẫu. + tìm các chữ hoa có trong tên riêng Ă,C,B - GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ - HS nghe, quan sát - HS tập viết từng chữ trên bảng con. b. GV HD HS viết từ ứng dụng. - HS đọc từ ứng dụng - GV giới thiệu :Âp Bắc, Ân Độ - HS viết trên bảng con - GV, sửa sai uấn nắn cho HS c. Luyện viết câu ứng dụng . - HS đọc câu ứng dụng - GV giải nghĩa câu ứng dụng - HS chú ý nghe. - HS tập viết bảng con các chữ Anh, Nhớ. d. Hướng dẫn viết vào vở luyện viết. - GV nêu yêu cầu - HS viết bài vào vở - GV nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế, chú ý các nét, độ cao.... đ. Chấm, chữa bài. - GV thu vở chấm bài - GV nhận xét bài viết của HS - HS chú ý nghe 4. Củng cố dặn dò : - GV củng cố nội dung bài học . -GV nhận xét tiết học Tiết 3 THỂ DỤC ( GVC) TIẾT 4 CHÍNH TẢ ( Nghe - viết ) CÔ GIÁO TÍ HON. I. Mục đích yêu cầu : + Rèn kĩ năng viết chính tả : - Nghe - viết đúng bài chính tả Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT2 a/b - Biết phân biệt s/x ( hoặc ăn/ăng ), tìm đúng những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng đã cho có âm đầu là s/x ( hoặc có vần ăn/ăng ) II. Đồ dùng dạy học : GV : Bảng phụ viết ND BT 2 HS : VBT III. Các hoạt động dạy học : 1 .Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc : nguệch ngoạc - khuỷu tay, xấu hổ - cá sấu, sông sâu - xâu kim. 3 .Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học 2. HD HS nghe - viết a. HD HS chuẩn bị + GV đọc 1 lần đoạn văn - Đoạn văn có mấy câu ? - Chữ đầu các câu viết như thế nào ? - Chữ đầu đoạn viết như thế nào ? - Tìm tên riêng trong đoạn văn ? - Cần viết tên riêng như thế nào ? + GV đọc : treo nón, tâm bầu, chống tay, ríu rít b. Đọc cho HS viết - GV đọc cho HS viết bài vào vở - GV theo dõi uốn nắn c. Chấm, chữa bài - GV chấm 5, 7 bài - Nhận xét bài viết của HS 3. HD HS làm BT chính tả * Bài tập 2 ( lựa chọn ) - Đọc yêu cầu BT 2 - GV giúp HS hiểu yêu cầu của bài - GV nhận xét bài làm của GV 4 Củng cố, dặn dò: - GV khen những HS học tốt, có tiến bộ - Yêu cầu những HS viết bài chính tả chưa đạt về nhà viết lại. - 3 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con - HS nghe - 1, 2 HS đọc lại đoạn văn - 5 câu - Viết hoa chữ cái đầu - Viết lùi vào 1 chữ - Bé - tên bạn đóng vai cô giáo - Viết hoa + 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con - HS viết bài vào vở - HS tự chữa lỗi bằng bút chì ra lề vở + Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau : ..... - 1 HS làm mẫu trên bảng - Cả lớp làm bài vào VBT - Đổi vở cho bạn, nhận xét . xét : xét xử, xem xét, xét duyệt, ...... . sét : sấm sét, lưỡi tầm sét, đất sét...... . xào : xào rau, rau xào, xào xáo,..... . sào : sào phơi áo, một sào đất, ..... . xinh : xinh đẹp, xinh tươi, xinh xẻo, .... . sinh : ngày sinh, sinh ra,.....
Tài liệu đính kèm: