Giáo án Lớp 2 - Tuần 5 - Năm học 2015-2016 - Cô Xuyên

Tiết 4: Toán: 38 + 25 (trang 21)

 I, Mục tiêu:

 - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25.

 - Biết giải bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm. Biết

 - Thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh 2 số.

II, Phương pháp, phương tiện:

 - PP: Hỏi đáp, luyện tập

 - PTDH: SGK, BĐDDHT, VBTT

II, Phương pháp, phương tiện:

 - Nội dung kiểm tra

 - Giấy kiểm tra.

III, Tiến trình dạy học:

T/ gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

6'

1'

10'

7'

6'

5'

4' A, Phần mở đầu:

1, Ổn định tổ chức:

- Hát chuyển tiết.

 2, Kiểm tra bài cũ:

- Kiểm tra việc thực hiện các bài tập trong VBTT.

B, Các hoạt động dạy học:

1, Khám phá

- Giới thiệu bài .

2, Kết nối:

* HĐ1: Hướng dẫn bằng que tính.

như SGK.

 38

 +

 25 (đặt tính rồi tính)

 —

 63

 38 + 25 = 63. ( tính ngang)

* HĐ2: HD làm Bài tập 1. Tính

- Y/c hs thực hiện vào bảng con.

- Nhận xét chốt nội dung.

 * HĐ3: Bài tập3. Đọc y/c trong sgk, HD tìm hiểu y/c của bài rồi làm bài vào vở.

- Nhận xét chữa bài trên bảng lớp.

Bài tập 4: HD hs so sánh.

- Y/c hs làm vào VBTT

C, Kết luận:

- Chốt lại nội dung bài.

- Nhận xét giờ học. dặn dò.

- Cả lớp hát,

- Cả lớp kiểm tra chéo.

- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.

- Theo dõi và phát biểu.

- Nối tiếp nhau nhắc lại VD trên.

* HĐ2: Bài tập 1:

- Thực hiện vào bảng con.

* HĐ3: Bài giải

Con kiến đi từ A – B dài số dm là:

 28 + 34 = 62 (dm)

 Đáp số: 62 dm

- 1 hs đọc lại bài trên bảng .

Bài tập 4:

- Làm bài cá nhân

- Đổi vở nhận xét bài chéo nhau.

- Chép đầu bài vào vở.

 

docx 25 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 407Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 5 - Năm học 2015-2016 - Cô Xuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ện tập
 - PTDH: SGK, BĐDDHT, VBTT
II, Phương pháp, phương tiện:
 - Nội dung kiểm tra
 - Giấy kiểm tra.
III, Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
10'
7'
6'
5'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra việc thực hiện các bài tập trong VBTT.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài .
2, Kết nối:
* HĐ1: Hướng dẫn bằng que tính.
như SGK.
 38
 + 
 25 (đặt tính rồi tính)
 —
 63 
 38 + 25 = 63. ( tính ngang)
* HĐ2: HD làm Bài tập 1. Tính 
- Y/c hs thực hiện vào bảng con.
- Nhận xét chốt nội dung.
 * HĐ3: Bài tập3. Đọc y/c trong sgk, HD tìm hiểu y/c của bài rồi làm bài vào vở.
- Nhận xét chữa bài trên bảng lớp.
Bài tập 4: HD hs so sánh.
- Y/c hs làm vào VBTT
C, Kết luận:
- Chốt lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học. dặn dò.
- Cả lớp hát, 
- Cả lớp kiểm tra chéo..
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- Theo dõi và phát biểu.
- Nối tiếp nhau nhắc lại VD trên.
* HĐ2: Bài tập 1: 
- Thực hiện vào bảng con.
* HĐ3: Bài giải
Con kiến đi từ A – B dài số dm là:
 28 + 34 = 62 (dm)
 Đáp số: 62 dm
- 1 hs đọc lại bài trên bảng .
Bài tập 4: 
- Làm bài cá nhân
- Đổi vở nhận xét bài chéo nhau.
- Chép đầu bài vào vở.
 Soạn ngày 19/ 9 / 2015
 Sáng Giảng thứ ba ngày 22/ 9 / 2015
 Tiết 2: Toán: LUYỆN TẬP (tr 22) 
I. Mục tiêu
 - Thuộc bảng 8 cộng với một số. Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5 ; 38 + 25. Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng.
II, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - Quan sát , hỏi đáp, luyên tập.
 - Bảng phụ BT1, SGK, VBTT.
III, Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
7'
8'
8'
 5'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra việc thực hiện các bài tập trong VBTT.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài .
2, Kết nối:
* HĐ1: Bài tập 1. Tính nhẩm: 
- Làm bài vào vở.
 8 + 4 = 9 + 3 = 
 8 + 6 = 9 + 5 = 
 8 + 8 = 9 + 7 = 
- Nêu kết quả nối tiếp.
- Cho hs làm bảng con. Nhận xét.
- Nhận xét chốt nội dung.
 * HĐ2: Bài tập 2.Đặt tính rồi tính:
 38 48 68 78
 + + + +
 15 24 13 9
- Nhận xét chữa bài trên bảng lớp.
* HĐ3: Bài tập 3. HD hs giải bài toán theo tóm tắt.
- Gói kẹo tranh có mấy cái?
- Gói kẹo tdừa có mấy cái?
- Nhận xét, chữa bài.
C, Kết luận:
- Chốt lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học. dặn dò.
- Cả lớp hát, 
- Cả lớp kiểm tra chéo..
- Lắng nghe
Bài tập 1Tính nhẩm: 
Làm bài vào vở.
8 + 4 = 12 ; 8 + 3 = 11
8 + 6 = 14 ; 8 + 5 = 13
8 + 8 = 16 ; 8 + 7 = 15
- Nêu kết quả nối tiếp.
- Nối tiếp nhau đọc lại các phép tính..
* HĐ2: Thực hiện vào bảng con
 38 48 68 78
 + + + +
 15 24 13 9
 53 72 81 87
* HĐ3: Bài tập 3.
- Làm bài vào phiếu bài tập.
Bài giải
Cả hai gói có số cái là:
28 + 26 = 54 (cái)
 Đáp số: 54 cái
- Chép đầu bài vào vở.
 Tiết 2: Tập đọc: MỤC LỤC SÁCH
I. Mục tiêu:
 Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
 Hiểu nội dung: Tả chuyến du lịch thú vị trên sông của Dế Mèn và Dế Trũi. 
(trả lời được câu hỏi 1, 2.)
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - Luyện đọc, động não, trao đổi.
 - SGK, bảng phụ viết sẵn câu văn dài.
III. Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
9'
7'
8'
5'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài "Chiếc bút mực"
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
* HĐ1: Luyện đọc:
- Đọc mẫu lần 1.
a, Đọc từng câu.
- HD hs luyện đọc từ khó.
b, Đọc từng đoạn trước lớp.
- HD chia đoạn và y/c một số em đọc nối tiếp đoạn trước lớp, HD giọng đọc và ngắt nghỉ hơi.
- Giải nghĩa từ (chú giải)
c, Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Chia nhóm, HD đọc nối tiếp trong nhóm.
d, Thi đọc giữa các nhóm.
- Nhận xét sửa sai nếu có.
- Cho cả lớp đọc đồng thanh.
* HĐ2: HD tìm hiểu bài.
- Y/c hs đọc thầm nội dung từng đoạn để trả lời các câu hỏi.
- Câu 1: Tuyển tập này có những chuyện nào?
- Nhận xét chốt nd.
- Câu 2: Truyện Người học trò cũ ở trang nào?
- Câu 3: Truyện Mùa quả cọ của nhà văn nào?
- Câu 4: Mục lục sách dùng để làm gì?
- Câu 6: Tập tra mục lục sách.
- Chốt nội dung bài.
* HĐ3: Luyện đọc lại.
- GV đọc lại cả bài chú ý HD cách đọc ngắt nghỉ hơi.
- Chia nhóm luyện đọc.
C, Kết luận:
- Gọi vài em đọc toàn bài.
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát, 
- Cả lớp theo dõi bạn đọc.
- Lắng nghe
- Theo dõi.
- Cả lớp đọc nối tiếp theo câu.
- Nêu từ khó và luyện đọc.
- Mỗi em đọc một đoạn nối tiếp.
- Đọc chú giải để giải nghĩa từ.
- HS đọc nối tiếp trong nhóm.
- Đại diện các nhóm thi đọc trước lớp. cả lớp theo dõi nhận xét bạn đọc.
- Đọc đồng thanh cả bài.
* Đọc thầm và trả lời: 
- Đọc TL: Mùa quả cọ, Hương đồng cỏ nội, Bây giờ bạn ở đâu?, . . . Như con cò vàng trong cổ tích.
- Đọc và TL , nhận xét bạn.
- HS đọc nối tiếp trong nhóm.
- Đại diện các nhóm thi đọc trước lớp. cả lớp theo dõi nhận xét bạn đọc.
- Đọc đồng thanh cả bài.
- 2 hs đọc lại toàn bài.
Tiết 3: Chính tả(tập chép): CHIẾC BÚT MỰC 
I. Mục tiêu:
 Chép chính xác, trình bày đúng bài chính tả. Làm được BT2b, BT3b.
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - Hỏi đáp và luyện tập.
 - VBTTV.
III. Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
16'
 8'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Viết tiếng bắt đầu bằng ia/ ya.
- Nhận xét.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá:
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
* HĐ1: HD nghe viết.
- GV đọc đoạn chép chính tả hỏi:
- Đoạn viết có mấy câu?
- Cuối mỗi câu có dấu gì?
- Chữ đầu của mỗi câu được viết ntn?
- Y/c hs viết các chữ khó vào bảng con.
- Đọc cho hs viết bài vào vở. Nhắc nhở tư thế ngồi viết của hs.
- Theo dõi uốn nắn.
- Kiểm tra nhận xét, đánh giá một số bài viết.
* HĐ2: HD làm bài tập chính tả.
- Bài 2b: en/ eng
- Bài 3: Thi tìm nhanh tiếng có vần en/ eng.
- Gọi 1-2 em đọc lại bài đã chữa trước lớp.
C , Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát.
- Viết bảng con.
- Lắng nghe
- Theo dõi.
- Đoạn viết có 5 câu.
- Cuối câu có dấu chấm 
- Chữ cái đầu của các câu được viết hoa.
- Tự chọn những chữ khó để viết.
- Nhìn sách chép bài vào vở.
- Tự soát lỗi.
- Bài 2: chen, leng keng, hẹn, len
- Bài 3: Thi tìm nhanh tiếng có vần + en: sen, ven, chen, ...
+ eng: sẻng, đeng, leng keng, ...
- Nhận xét, bổ sung.
Chiều: 
Tiết 1: Tập viết: CHỮ HOA D
I, Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa D(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ, chữ và câu ứng dụng; Dân (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); Dân giàu nước mạnh (3 lần).
II, Phương pháp, phương tiện:
 - PP: Quan sát, hỏi đáp và luyện tập.
 - PTDH: Chữ mẫu, vở tập viết, bảng con.
III, Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
8'
8'
13'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát đầu giờ
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng của hs.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá:
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
* HĐ1: HD viết chữ hoa.
-HD hs quan sát, n/ xét chữ D hoa, và chữ Dân.
- Độ cao mấy li?
- Gồm mấy đường kẻ ngang ?
- Được viết bởi mấy nét?
- Viết mẫu và hd quy trình viết.
* HĐ2: HD viết câu ứng dụng.
- GT câu ứng dụng, cho vài em nhắc lại, giúp hs hiểu nghĩa.
- HD hs quan sát, n/ xét chữ đầu câu.
- Độ cao các chữ cái? cách đặt dấu thanh, khoảng cách giữa các chữ.
- Viết mẫu .Dân giàu nước mạnh 
* HĐ2: HD viết vào vở.
- Nêu y/c viết bài.
- Theo dõi gi/ đỡ hs yếu viết cho kịp.
- Nhận xét bài viết của một số em.
C , Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát chuyển tiết.
- Lấy vở tập viết, bảng con, ...
- Lắng nghe
- Quan sát, nhận xét.
- Cao 5 li.
- 6 dòng kẻ ngang.
- Được viết bởi 4 nét.
- Theo dõi, tô bóng.
- Đọc 2-3 em.
- Nhận xét độ cao các chữ cái? cách đặt dấu thanh, khoảng cách giữa các chữ.
- Viết bài vào vở theo y/c của gv.
Tiết 2: Ôn Tiếng Việt: T. 1. Luyện đọc: CHIẾC BÚT MỰC
I, Mục tiêu: 
- Luyện đọc và ngắt nghỉ hơi đúng trong mỗi câu đã cho.
- Luyện đọc theo lối phân vai BT 2 của bài.
- Củng cố lại các kiến thức đã học. Nhằm giúp hs nắm chắc bài hơn và đọc lưu loát hơn.
II, Phương pháp, phương tiện:
 - Thực hành
 - VBT, TV
III, Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
5'
10'
 10'
7'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Đọc lại bài 
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
* HĐ1: HD luyện đọc từ khó.
- Đọc đúng, rõ ràng các từ: nức nở, mượn, loay hoay.
* HĐ2: Đọc đoạn văn, chú ý thay đổi giọng đọc ở những dòng có dấu gạch ngang đầu dòng để phân biệt lời kể với lời nhân vật.
- T/c cho hs làm bài và chữa bài.
* HĐ3, 4: Chọn câu trả lời đúng.
- HD hs đọc chọn ý đúng.
- T/c cho hs thi nêu kq giữa các nhóm.
C, Kết luận:
- Gọi vài em đọc toàn bài.
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát
- Cả lớp theo dõi bạn đọc.
- Lắng nghe
- Theo dõi.
- Luyện đọc theo lời nhân vật trong nhóm.
- Đại diện các nhóm thi đọc trước lớp. cả lớp theo dõi nhận xét bạn.
- Tự làm vào tài liệu ôn bài tập (cá nhân). nêu kq trước lớp. NX, chữa bài.
- 2 hs đọc lại toàn bài.
Tiết 3: Tăng cường: ÔN TOÁN (tiết 2 tuần 2)
I, Mục tiêu:
 - Củng cố ôn lại bài. Giúp hs cộng nhẩm dạng 8 + .., thực hiện đặt tính rồi tính, thực hiện các phép tính có kèm theo đơn vị đo và so sánh, giải toán dạng tìm tổng.
 II, Phương pháp, phương tiện:
 - Thực hành
 - VBTT
III, Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
5'
8'
6'
5'
5'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Đọc các số có một chữ số, có hai chữ số. 
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
* HĐ1: HD làm bài 1 . Tính nhẩm
- Viết tiếp các số còn thiếu vào ô trống.
* HĐ2: Đặt tính rồi tính
* HĐ3: Tính
* HĐ3: HD hs so sánh..
- Y/c hs làm vào vở, chữa bài.
* HĐ 5: Đọc hiểu rôi giải
- Nhận xét, chữa bài.
C, Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát
- Cả lớp theo dõi bạn đọc, nhận xét.
- Lắng nghe
- Theo dõi. Làm bài.
- Làm bài vào bảng con. 
- Làm trong VBTT
- Cả lớp theo dõi nhận xét bạn.
- 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở
- Chữa bài nêu kq trước lớp. NX.
 Soạn ngày 19 / 9 / 2015
 Sáng: Giảng thứ tư ngày 23/ 9/ 2015
Tiết 1: Luyện từ và câu: TÊN RIÊNG. CÂU KIỂU AI LÀ GÌ?
I. Mục tiêu:
 - Phân biệt được các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật và nắm được quy tắc viết hoa tên riêng Việt Nam (BT2). Biết đặt câu mẫu Ai là gì? (BT3).
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - PP: Hỏi đáp, thuyết trình, thảo luận nhóm, thực hành.
 - Phương tiện: VBTTV, phiếu bài tập.
III. Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
9'
9'
8'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát đầu giờ.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Đặt câu hỏi và TLCH về ngay, tháng, năm.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá:
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối: HD làm bài tập. 
* HĐ1: Bài 1. Cách viết các từ ở nhóm (1) và nhóm (2) khác nhau ntn?
- Vây tên của người, sông, núi,... được viết ntn?
- Cho hs thực hiện trong nhóm, 
* HĐ2: Bài 2. Viết tên hai bạn trong lớp.
 * HĐ3: Bài 3. Đặt câu theo mẫu.
- Tổ chức nhận xét, chữa bài.
C , Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát
- Ngày 02/9 bạn đi đâu chơi?
- Ngày 02/9 mình đi bà ngoại.
- Lắng nghe
Bài 1: Làm bài theo cặp.
- Các từ ở nhóm (1) không viết hoa, nhóm (2) được viết hoa.
- ĐD nhóm trình bày trước lớp.
- Đọc quy tắc viết hoa.
- Bài 2: Đọc y/c của bài .
- Làm bài cá nhân, Kiểm tra chéo nhau, báo cáo kết quả.
- Bài 3: - Hs đọc y/c của bài, rồi đặt câu theo các y/c a, b, c .
- Nối tiếp đọc câu văn trước lớp. Cả lớp theo dõi nhận xét.
- Chữa bài, nếu làm chưa đúng.
Tiết 4: Toán HÌNH CHỮ NHẬT – HÌNH TAM GIÁC 
I. Mục tiêu:
 - Nhận dạng được và gọi đúng tên hình chữ nhật, hình tứ giác. Biết nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tứ giác.
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - Quan sát, hỏi đáp, luyện tập
- 
 VBT, phiếu bài tập, ĐDHT.
III. Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
13'
5'
5'
 4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra việc thực hiện các bài tập trong VBTT.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài .
2, Kết nối:
* HĐ1: Hướng dẫn qua các tấm hình như SGK.
* HĐ2: Bài tập 1. Dùng thước kẻ nối các điểm để có.
- Cho hs làm vào VBTT
- Nhận xét chốt nội dung.
 * HĐ3: Bài tập 2. Trong mỗi hình dưới đây có mấy hình tứ giác?
- Thực hiện theo nhóm.
- Nhận xét chữa bài trên bảng lớp.
C, Kết luận:
- Chốt lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học. dặn dò.
- Cả lớp hát, 
- Cả lớp kiểm tra chéo..
- Lắng nghe
- Theo dõi và phát biểu, đọc tên các hình.
* HĐ2: Bài tập 1. 
- Hs làm vào VBTT, đọc tên hình.
- Nối tiếp nhau nêu kq.
- Chép đầu bài vào vở.
Chiều:
 Tiết 1: Ôn tập Tiếng Việt - T2 : Luyện viết
CHIẾC BÚT MỰC
I, Mục tiêu: 
- Củng cố lại các kiến thức đã học. Nhằm giúp hs nắm chắc bài hơn và viết tốt hơn, nhanh hơn.
II, Phương pháp, phương tiện:
 - Thực hành
 - VBT, TV
III, Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
5'
15'
 8'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Đọc lại bài 
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
* HĐ1: HD luyện viết .
- Đọc lại bài viết. HD viết đúng các chữ khó, 
* HĐ2: Luyện viết bài.
- HD hs luyện viết lại bài "Chiếc bút mực" theo y/c.
- T/c hs kiểm tra cheo giữa các cặp.
* HĐ 3: Tự làm vào tài liệu ôn bài tập (cá nhân).
- Nhận xét kết luận.
C, Kết luận:
- Gọi vài em đọc toàn bài.
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát
- Cả lớp theo dõi bạn .
- Lắng nghe
- Theo dõi.
- Luyện viết vào VBTRKN 
- Đổi vở kiểm tra chéo nhau.
- Bài tập chính tả.
- Làm bài nêu kq trước lớp. NX, chữa bài.
- 2 hs đọc lại toàn bài.
Tiết 2: Ôn tập Tiếng Việt, tiết 3: Luyện đọc:
MỤC LỤC SÁCH
I, Mục tiêu: 
- Củng cố lại các kiến thức đã học. Nhằm giúp hs nắm chắc bài hơn và đọc lưu loát hơn.
II, Phương pháp, phương tiện:
 - Thực hành
 - VBT, TV
III, Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
5'
12'
 10'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Đọc lại bài 
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
* HĐ1: HD luyện đọc .
- Đọc đúng, rõ ràng các từ: Quang Dũng, Băng Sơn, Phùng Quán, Mùa Quả cọ, Như con cò vàng trong truyện cổ tích.
* HĐ2: HD đọc đúng câu văn, ngắt hơi ở chỗ ghi dấu/, nghỉ hơi ở chỗ ghi dấu //.
* HĐ3: Mục lục sách dùng để làm gì? Chọn câu trả lời đúng.
- Nhận xét, chữa bài.
- T/c cho hs thi đọc giữa các nhóm.
C, Kết luận:
- Gọi vài em đọc toàn bài.
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát
- Cả lớp theo dõi bạn đọc.
- Lắng nghe
- Bài 1: Đọc đúng: Quang Dũng, Băng Sơn, Phùng Quán, Mùa Quả cọ, Như con cò vàng trong truyện cổ tích.
- Bài 2: Luyện đọc ngắt hơi đúng
- Bài 3: 
- Làm bài vào VBTTV nêu kq trước lớp. NX, chữa bài.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- 2 hs đọc lại toàn bài.
Tiết 1: Ôn tập Toán – T1 : ÔN DẠNG 28 + 5; 48+ 25
I, Mục tiêu: 
 - Củng cố lại kiến thức phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5; 
48 + 25. Biết giải bài toán bằng một phép cộng. 
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - Hỏi đáp, luyện tập
- 
 VBT, phiếu bài tập, ĐDHT.
III. Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
7'
6'
6'
 5'
 4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra việc thực hiện các bài tập trong VBTT.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá- Giới thiệu bài .
2, Kết nối:
* HĐ1: Đặt tính rồi tính.
* HĐ2:Bài tập 2. So sánh.
- Cho hs làm VBTT , nhận xét.
- Nhận xét chốt nội dung.
* HĐ 3: Bài tập 3. đọc bài toán và giải. 
 * HĐ4: Bài tập 4. Số?
- Nhận xét chữa bài trên bảng lớp.
- Chốt lại nội dung bài.
C, Kết luận:
- Nhận xét giờ học. dặn dò.
- Cả lớp hát, 
- Cả lớp kiểm tra chéo..
- Lắng nghe
- Bài 1: Thực hiện vào bảng con.
- Bài tập 2: Thực hành vào vở BTT, nêu kết quả trước lớp, nhận xét chữa bài.
- Bài tập 3: 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở.
Bài giải
Cả lớp học có số bạn là:
18 + 16 = 34 (con)
 Đáp số: 34 cây 
- 1 hs đọc lại bài trên bảng .
- Bài tập 4: Thực hành vào vở BTT, nêu kết quả trước lớp, nhận xét chữa bài.
- Chép đầu bài vào vở.
 Soạn ngày 19/ 9 / 2015
 Giảng thứ năm ngày 24/ 9 / 2015
Tiết 2: Toán BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN (tr 24)
I. Mục tiêu:
 - Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.
I, Phương pháp, phương tiện dạy học: 
 - Quan sát, thực hành
- 
 VBT, phiếu bài tập, ĐDHTT.
III. Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
13'
5'
5'
 5'
3'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra việc thực hiện các bài tập trong VBTT.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài .
2, Kết nối:
* HĐ1: Ví dụ:
- Đọc bài toán trong SGK.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- Tóm tắt lên bảng như sgk.
- Đây là dạng toán gi ?
- Cho hs so sánh giữa cách tt dạng toán "tìm tổng của hai số" với dạng "tìm số nhiều hơn".
* HĐ2: Bài tập.
 1. HD hs nhìn vào tóm tắt nêu bài toán.
+ Hoà có mấy bông hoa?
+ Bình có số hoa ntn?
+ Bài toán hỏi gi?
- HD tóm tắt bằng lời văn.
- Nhận xét chốt nội dung.
 * HĐ3: Bài tập 2. 
- Thực hiện vào vở, chữa bài
 * HĐ4: Bài tập 3. Đọc bài toán và HD giải vào vở, 1 HS lên bảng giải.
- Nhận xét chữa bài trên bảng lớp.
C, Kết luận:
- Chốt lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học. dặn dò.
- Cả lớp hát, 
- Cả lớp kiểm tra chéo..
- Lắng nghe
* HĐ1: Ví dụ:
- 2 em đọc lại bài toán. Cả lớp theo dõi tìm hiểu bài toán.
- Nêu câu trả lời. giải bài toán
Giải
Số cam ở hàng dưới là:
5 + 2 = 7 (quả)
 Đáp số: 7 quả cam.
- Nối tiếp nhau nhắc lại VD trên.
* HĐ2: Bài tập.
 - Bài 1. Hs đọc bài toán, TLCH
+ Hoà có 4 bông hoa
+ Bình có nhiều hơn Hòa 2 b/ hoa .
+ Bình có mấy bông hoa?
Giải
Bình có số bông hoa là:
4 + 2 = 6 (bông)
 Đáp số: 6 bông hoa
- Bài tập 2: 
- Cách làm tương tự bài 1.
Bài giải
Bảo có số viên bi là:
10 + 5 = 15 (viên bi)
 Đáp số: 15 viên bi
- Bài tập 3: 
- Đọc lại bài toán, tìm hiểu bài toán rồi giải.
Bài giải.
Đào cao số cm là.
95 + 5 = 100 ( cm)
 Đáp số: 100 ( cm)
- Nhận xét bài của bạn.
- Chép đầu bài vào vở.
Tiết 3: Chính tả(nghe viết): CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM
I. Mục tiêu:
 - Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả. Làm được BT2, BT3a.
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - Hỏi đáp và luyện tập.
 - Bảng lớp viết đoạn văn bài tập, VBTTV.
III. Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
20'
8'
3'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát đầu giờ.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra 
- Nhận xét, chữa bài.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá:
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
* HĐ1: HD nghe - viết.
- GV đọc khổ thơ viết chính tả, hỏi:
- Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa? Vì sao?
- Dấu chấm xuống dòng. Chữ đầu câu được viết ntn?
- Y/c hs viết chữ khó vào bảng con.
- GV đọc từng cụm từ hoặc câu cho hs viết bài vào vở. Nhắc nhở tư thế ngồi viết.
- Theo dõi uốn nắn.
- Đọc cho hs soát bài.
- KTNX, đánh giá một số bài viết.
* HĐ2: HD làm bài tập chính tả.
- Bài 2: Tìm 3 chữ có iê/ yê.
- Y/c hs làm bài vào VBTTV, chữa bài.
- Bài 3a: - Y/c hs làm bài vào VBTTV.
- Nhận xét kết quả, chữa bài.
C , Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát chuyển tiết.
- Vài em nối tiếp nêu tiếng chứa âm en/ eng.
- Lắng nghe
- Theo dõi.
- Phát biểu.
- Chữ đầu câu, được viết hoa .
- Chữ đầu đoạn được viết lùi vào 1 ô, viết hoa chữ cái đầu dòng.
- Tự chọn những chữ khó để viết.
- Nghe chính xác rồi viết bài vào vở.
- Đổi vở cho nhau soát lỗi.
- Bài 2: Thực hiện vào V BT.
- a, iê: tiên, niên, biên.
- b, yê: huyền, thuyền, xuyên
- Bài 3: Thực hiện vào V BT.
- Đổi vở kiểm tra chéo nhau.
- Chữa bài nếu làm bị sai.
Tiết 2: Tập làm văn: TLCH. ĐẶT TÊN CHO BÀI; LUYỆN TẬP VỀ 
MỤC LỤC SÁCH
I. Mục tiêu:
 *KTKN: - Dựa vào tranh vẽ, trả lời được câu hỏi rõ ràng, đúng ý (BT1); 
- Bước đầu biết tổ chức các câu thành bài và đặt tên cho bài (BT2). 
- Biết đọc mục lục 1 tuần học, ghi ( hoặc nói) đc tên các bài t/đ trong tuần đó (BT3).
 * KNS: - Giao tiếp, hợp tác, tư duy sáng tạo, độc lập suy nghĩ. Tìm kiếm thông tin.
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - Hỏi đáp và luyện tập.
 - Bảng lớp viết đoạn văn bài tập, VBT.
III. Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
8'
10'
10'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát đầu giờ.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài tập 3 của hs.
- HD nhận xét, chỉnh sửa.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá:
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối: HD làm bài tập:
* HĐ1: Bài tập 1. TLCH: 
- Gọi 1 hs đọc y/c.
- Chia nhóm cho hs tập trong nhóm rồi cử vai em trình bày trước lớp, cả lớp theo dõi nhận xét, KL.
* HĐ2, BT 2: Đặt tên cho câu chuyện ở BT 1. 
 - Cách thực hiện như BT 1.
- Nhận xét sửa chữa nếu hs dùng từ chưa phù hợp.
* HĐ3: Đọc mục lục sách của tuần 6. Viết tên các bài tập đọc của tuần ấy.
- Nhận xét, KL
C , Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát chuyển tiết.
- Vài em nối tiếp đọc bài đã làm xong ở BT3 .
- Lắng nghe
- Bài tập 1. ( miệng)
- Theo dõi.
- Trao đổi trong nhóm đôi.
- 2 -3 cặp hỏi và TL trước lớp, cả lớp theo dõi nhận xét.
- Bài 2: hs đọc y/c, tìm hiểu y/c của bài thực hiện cá nhân rồi nối tiếp nhau nêu kq.
- Nhận xét bạn.
* HĐ3: - Thực hiện trong nhóm bài tập 3.
- Đại diện một số nhóm trình bày trước lớp. 
- Nhận xét, chữa bài.
Tiết 4: Ôn Tiếng Việt: (Tiết 4) Luyện viết. TLV . TUẦN 5
I, Mục tiêu: 
- Viết được mục lục sách các phân của môn Tiếng Việt 2, tuần 6.
II, Phương pháp, phương tiện:
 - Thực hành
 - VBT, TV
III, Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
9'
10'
 4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.

Tài liệu đính kèm:

  • docxTUẦN 5.docx