Giáo án lớp 2 tuần 4 (tiếp)

Mục tiêu:

- Đọc, viết một cách chắc chắn các âm: e, v, l, h, c, o, ô, ơ.

 - Đọc được các câu, từ có chứa các âm trên.

II/ Đồ dùng dạy học

 - GV: Bảng phụ, bảng ôn

 - HS: VBTTV, SGK

III/ Các hoạt động dạy và học

 

doc 62 trang Người đăng haroro Lượt xem 1118Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 2 tuần 4 (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng: bé có vở vẽ.
b/ Luyện viết: 
- Hướng dẫn tập viết: ô, ơ, cô, cờ
 c/ Luyện nói:
- Đọc tên bài.
- Trong tranh em thấy gì?
- Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Vì sao?
- Bờ hồ được dùng vào việc gì?
d/ Trò chơi: ghép chữ cô, cờ, hổ, bờ.
4/ Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Hướng dẫn học ở nhà
-hs viết bảng con
 HS đọc theo giáo viên.
- Giống nhau: đều có nét cong kín
- Khác nhau: Ô có thêm dấu mũ.
- HS đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân.
- HS tìm chữ ô, cài thêm âm c
- c đứng trước, ô đứng sau, HS đọc cờ ô cô (đồng thanh, nhóm, cá nhân).
 - HS viết lên không trung.
- HS viết bảng con: ô
- HS viết bảng con: cô
- HS đọc nhóm, CN, ĐT: hò, hồ, hổ, bơ, bò, bở.
- Học sinh đọc, cá nhân, nhóm, lớp.
- Học sinh đọc, cá nhân, nhóm, lớp.
- HS thảo luận về tranh minh họa.
- Học sinh đọc, cá nhân, nhóm, lớp.
- Học sinh viết vào vở.
- 1 – 2 em đọc: bờ hồ.
- HS thảo luận: Có hồ, trên bờ hồ có cây, có người hóng mát.
- Mùa đông, vì vác bạn đội mũ và mặc quần áo ấm.
- Nghỉ ngơi, vui chơi sau giờ làm việc.
- HS nói trước lớp theo cặp.
- HS thi ghép chữ nhanh theo lời đọc của GV.
 Tiết 4: Toán
Bé hơn, dấu <
I. Mục tiêu:
1/ Kiến thức: Giúp học sinh bước đầu biết số lượng và sử dụng từ “bé hơn”, dấu ”<” khi so sánh các số.
2/ Kỹ năng: Thực hành so sánh từ 1 – 5 theo quan hệ lớn bé.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các họat động dạy, học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Kiểm tra bài cũ
 Viết các số còn thiếu vào ô trống 1/ 2 em
1
3
Dưới lớp viết các số đã học.
2/ Bài mới:
 a/Giới thiệu TT
b/ Nhận biết quan hệ bé hơn.
- GV gắn đồ vật lên bảng.
- Có mấy hình tròn?
- Bên phải có mấy hình tròn?
- Một hình tròn so với hai hình tròn ta thấy như thế nào?
- Lấy một hình vuông và hai hình vuông so sánh.
- Gắn 1 và 2 dưới hình.
Dẫn đến 1 hình tròn ít hơn hai hình tròn
- Một hình vuông < 2 hình vuông, ta nói 1 bé hơn 2.
* Gắn dấu<: Đây là gắn dấu bé, đọc là bé hơn.
- Chỉ và đọc 1 < 2. Ghi bảng 1< 2, Tương tự: 2 < 3, GV viết bảng: 1< 3, 3 < 4, 2 < 5, 4 < 5
- GV ghi kết quả (lưu ý: đầu nhọn của dấu < quay về phía bé hơn)
c/ Thực hành
- Bài 1:Viết dấu GV viết mẫu, HD QT
- Bài 2:Viết theo mẫu hướng dẫn, so sánh các đồ vật viết vào ô trống.
-Bài 3: Viết kết quả
GV hướng dẫn
- Bài 4: so sánh các số điền vào ô trống.
- Bài 5 Nối ô vuông với số thích hợp.
GV nêu cách chơi, nối mỗi ô vuông với một hay nhiều số thích hợp.
3/ Củng cố- dặn dò:
- Nội dung bài học
 - Hướng dẫn học ở nhà
2
4
- 1 hình tròn.
- 2 hình tròn.
- 1 hình tròn ít hơn 2 hình tròn.
- Hs dùng bảng gài, chỉ vào và đọc 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông.
 - HS đọc đồng thanh, cá nhân.
- HS so sánh nhanh.
- HS đọc đồng thanh, cá nhân.
- HS viết vào sách
- QS, nêu yêu cầu cách làm
- QS, nêu yêu cầu, cách làm.
- HS làm bài.
- So sánh các dấu chấm tròn
1<3 2<5
- HS điền vào sách
1<2 2<3 3<4
- HS thi làm nhanh, đọc kết quả.
 .. 
 Thứ 5 ngày 8tháng 9năm 2011
Tiết 2:Toán 
 Lớn hơn, dấu >
I. Mục tiêu:
1/ Kiến thức: Giúp học sinh bước đầu biết số lượng và sử dụng từ “lớn hơn”, dấu ”>” khi so sánh các số.
2/ Kỹ năng: Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn bé.
II. Đồ dùng dạy học:
Bộ dạy số biểu diễn
Bộ đồ dùng học toán
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1/ Kiểm tra: 2 em lên bảng điền dấu
	1 ..2 	2.. 5
	4 ..5	34
 Dưới lớp viết các số đã học.
2/ Bài mới:
a/Giới thiệu TT
b/ Nhận biết quan hệ lớn hơn.
- GV gắn các nhóm đồ vật, 2 hình tam giác và 1 hình tam giác
- 2 hình tam giác và một hình tam giác?
- Gắn 2 hình tròn và một hình tròn.
? Hỏi tương tự
+ Ta nói 2 lớn hơn 1
GV giới thiêu số lớn hơn
+ dấu > mũi nhọn chỉ vào dấu bé
- Dấu > và dấu < có gì khác nhau
- 3 hình tròn so với 2 hình tròn ta thấy như thế nào?
Ghi bảng: 3 > 1 4 > 2
 3> 2 5 > 3
 c/ Thực hành
- Bài 1:Viết dấu GV viết mẫu, HD QT
- Bài 2:Viết kết quả so sánh
GV hướng dẫn
-Bài 3: Viết kết quả
- Bài 4: Thực hành so sánh 2 số
- Bài 5 Nối ô vuông với số thích hợp.
3/ Củng cố- dặn dò:
- Nội dung bài học
 - Hướng dẫn làm bài ở nhà
sHS quan sát, nhận xét
- 2 hình tam giác > 1 hình tam gíac
- 2 hình tròn > 1 hình tròn
- Khác nhau ở tên gọi và cách sử dụng ngược chiều
- Chọn dấu > trong bộ đồ dùng
- HS cài 3 hình tròn với 2 hình tròn
- Cài số 3 > 2
HS nêu nhanh kết quả
HS viết vào sách
QS bài tập, làm vào sách
HS thực hiện
Nêu cách làm, so sánh, điền dấu
2 > 1 3 > 2
HS thi làm nhanh, đọc kết quả
Tiết 3+4:Học vần
 Bài 11: Ôn tập
I/ Mục tiêu:
- Học sinh đọc viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: ê, v,o, l, o, c ô, ơ.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 7 đến 11.
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: hổ 
II/ Đồ dùng dạy học
Bảng ôn.
Tranh minh họa
III/ Các họat động dạy và học. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
I/ Kiểm tra bài cũ: 
-Viết bảng: cô, cờ.
-Đọc bài bé có vở vẽ.
II/ Bài mới 
1/ Giới thiệu
- Trong tuần qua em đã học những âm gì?
- GV ghi lên góc bảng.
- Gắn bảng ôn.
2/ Ôn tập
a/ Các chữ, âm vừa học.
b/ Ghép chữu nhanh thành tiếng.
- Hs dùng bộ chữ tiếng Việt.
 -GV ghi bảng.
c/ Đọc từ ngữ ứng dụng.
- GV ghi bảng.
d/ Tập viết từ ngữ ứng dụng.
- Bảng con: lò cò, vơ cỏ.
.Tiết 2:
3/ Luyện đọc
a/ Nhắc lại bài ôn ở tiết 1.
- Đọc câu ứng dụng.
- GV ghi bảng.
b/ Luyện viết và làm bài tập: HD viết.
c/ Kể chuyện: GV kể kèm theo tranh minh họa.
- GV chỉ tranh.
- GV nhận xét, chấm điểm theo nhóm. 
- TT chuyện
 4/ Củng cố - dặn dò: Chỉ bảng ôn cho học sinh đọc. Hướng dẫn học ở nhà.
- Ê. V, l, h, o, c, ô, ơ.
-Học sinh theo dõi, bổ sung, chỉ, đọc âm 
- HS dùng bảng gài.
- HS ghép chữ kết hợp ở cột dọc với dòng ngang và đọc bảng 1.
- Ghép từ , dò các tiếng ở cột dọc kết hợp với dấu thanh và đọc.
- Học sinh đọc cá nhân, nhóm, ĐT.
- Lò cò, vơ cỏ. 
- Đọc các tiếng trong bảng ôn và từ ứng dụng (CN, nhóm, ĐT)
- HSđọc, cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Học sinh viết vào vở các chữ còn lại. 
- HS nghe, thảo luận.
- Cử đại diện thi kể.
- Theo nhóm.
- Hổ là con vật vô ơn, đáng khinh bỉ.
 ..
 Thứ 6 ngày 9 tháng 9 năm 2011
Tiết 1: Toán
Luyện tập
I/ Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố những khái niệm ban đầu về lớn hơn, bé hơn, sử dụng các dấu và các từ lớn hơn, bé hơn để so sánh 2 số.
Bước đầu giới thiệu quan hệ bé hơn và lớn hơn khi so sánh hai số.
II/ Đồ dùng dạy học:
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 1: SGK
Viết dấu >, < vào chỗ 
Bài 2: Quan sát tranh so sánh.
Điền số, dấu vào 
Bài 3: Nối ô trống với số thích hợp. ( Học sinh nối ở sách giáo khoa)
Giáo viên gọi 3 em lên thi nối.
4/ Củng cố, dặn dò: 
 - Nhận xét tiết học 
Học sinh nêu yêu cầu.
HS làm bài và đọc kết quả ( 2 – 3 em)
Đọc kết quả
Học sinh đọc lại: 1 < 2, 1 < 3, 1 < 4 2 < 3, 3< 4, 2< 5
Tiết 2+3:Học vần
 Bài 12: I, a
I/ Mục tiêu :
Học sinh đọc viết được: i, a, bi, cá
Đọc được câu ứng dụng: bé Hà có vở ô li
Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Lá cờ
II/ Đồ dùng dạy học
Tranh minh họa, từ khóa.
III/ Các họat động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
I/ Kiểm tra bài cũ: 
 -Đọc và viết: lò cò, vơ cỏ.
 -Đọc câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
II/ Bài mới
1/ Giới thiệu bài (TT)
 -Hôm nay ta học i, a
 - Viết bảng i, a
2. Dạy chữ ghi âm.
* i
- i là một nét sổ: là chữ có nét mới.
a/ Nhận diện chữ: i có một nét sổ trên có dấu.
- i giống vật gì?
b/ Phát âm và đánh vần tiếng
- Gv đọc mẫu: i (miệng mở hẹp)
- GV cài.
- Vị trí các chữ trong tiếng bi.
- GV đọc mẫu: bờ - i - bi
c/ Hướng dẫn viết : 
 - Giáo viên viết mẫu, HD quy trình i
- Viết mẫu: bi (dấu chấm trên i)
- Nhận xét và sửa lỗi.
*a (Quy trình tương tự)
- Chữ a gồm một nét cong hở phải và một nét móc ngược.
- So sánh a và i
- Phát âm (miệng mở rộng, không tròn môi).
- GV đọc mẫu: a
- GV cài mẫu.
- Vị trí các chữ trong tiếng cá.
- Đọc mẫu cờ a ca sắc cá.
d/ Đọc từ ngữ ứng dụng
- Đọc tiếng ứng dụng.
- Đọc mẫu từ ngữ ứng dụng và giải
Tiết 2
3. Luyện tập.
a. Luyện đọc
- Đọc lại các âm tiết 1.
- Đọc các từ, tiếng ứng dụng.
- Đọc các câu ứng dụng.
Giáo viên đọc mẫu, sửa chữa.
b. Luyện viết.
- Giáo viên viết mẫu, hướng dẫn
- Tranh vẽ có mấy lá cờ?
- Lá cờ Tổ quốc có nền gì?
- Giữa lá cờ có gì? Màu gì?
- Em còn thấy những loại cờ nào?
- Lá cờ hội có mầu gì?
- Lá cờ đội có nền mầu gì? Giữa lá cờ có gì?
c. Củng cố dặn dò.
- Đọc lại bài sách giáo khoa.
- Về ôn lai bài.
Học sinh thảo luận tranh.
- HS đọc theo: i – bi, a – cá.
- Giống cái đũa, cọc tre
-HS đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân.
- Tìm chữ i – Bộ đồ dùng
- Tìm âm b cài trước i
- b đứng trước, i đứng sau
- Học sinh đánh vần ĐT, nhóm, cá nhân.
- Học sinh viết trên không trung
- Học sinh viết bảng con : i - bi
- HS đọc và so sánh.
- Học sinh đọc ĐT, nhóm, cá nhân.
- Tìm chữ a cài bảng.
- Tìm chữ c cài trước chữ a.
- c đứng trước, a đứng sau, dấu sắc trên a
- Học sinh đánh vần ĐT, nhóm, cá nhân.
- Hs đọc đánh vần, trơn: bi vi li (ĐT, nhóm, CN).
- bi ve, ba lô (4 – 5 em đọc)
- Học sinh lần lượt phát âm
- i- bi a – cá
- Đọc nhóm, cá nhân, đồng thanh
- Thảo luận tranh.
- Đọc câu đồng thanh, nhóm, cá nhân.
- Học sinh tập viết ở vở tập viết
- I -bi, a – cá 
- Học sinh đọc tên bài: lá cờ
- Thảo luận.
- Học sinh trả lời.
 .
Tiết 5: 
 SINH HOẠT LỚP
I/ NHẬN XÉT CÔNG VIỆC TUẦN 3:
	- Đã ổn định lớp và đi vào nè nếp.
	- Sách vở và dụng cụ HS tương đối đầy đủ.
II/ PHỔ BIẾN CÔNG VIỆC TUẦN 4:
	- Soạn và giảng bài tuần 4.
	- Thực hiện ATGT.
	- Cấm ăn quà vặt.
	- Chấm dứt phụ huynh đón con em sát lớp học.
	- Lưu ý một số HS còn quá chậm.
	- Củng cố đi hàng một ra vào lớp.
	- Tập thể dục giữa giờ cho HS.
Tuần 4
 Thứ 2 ngày 12 tháng 9 năm 2011
Tiết 1: Chào cờ
Tiết2+3 Học vần 
	Bài 13: n - m
 I/ Mục tiêu:
 -HS đọc và viết được : n, m, nơ, me
 - Đọc được câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê
 -Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má 
II/ Đồ dùng dạy học
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
1/ Kiểm tra bài cũ: 
 Gv dọc cho HS viết i- bi , a- cá
 Gọi 1 số em đọc câu ứng dụng
2/ Bài mới
 a Giới thiệu bài 
 Gv nêu câu hỏi 
Rút ra âm và chữ mới: n , m
 b. Dạy chữ ghi âm
Nhận diện chữ n 
 Hướng dẫn đánh vần nơ
 c. Hướng dẫn viết 
 Gv viết mẫu và hướng dẫn viết 
 Lưu ý: Nét nối giữa n và ơ
 m (Quy trình tương tự n )
Tiết 2
3/ Luyện tập
 a/ Luyện đọc
- Đọc các âm, từ trên bảng
- Đọc câu ứng dụng
- Giáo viên đọc mẫu: bò bê có cỏ,bò bê no nê
b/ Luyện viết: 
- Hướng dẫn tập viết
 c/ Luyện nói:
-gv nêu câu hỏi gợi ý 
 d/ Củng cố - dặn dò
- Chỉ bảng cho học sinh đọc.
- Hướng dẫn học ở nhà.
-hs trả lời
HS phát âm n
-hs đọc ĐT, cá nhân
HS viết bảng con
HS đọc ĐT, nhóm, cá nhân.
Đọc xuôi, đọc ngược nhiều lần.
HS thảo luận về bức tranh.
 HS đọc ĐT, nhóm, cá nhân 3 – 4 lần, 2 – 3 em đọc.
- HS viết vào vở tập viết: l, h, lê, hè
-Nêu chủ đề luyện nói.
Bố mẹ,ba má
-hs trả lời
 Thứ 3 ngày 13 tháng 9 năm 2011
Tiết 1 :Toán
 Bằng nhau, dấu =
I/Mục tiêu:
-Giúp học sinh nhận biết sự bằng nhau về số lượng mỗi số bằng chính nó.( 3=3, 4=4 )
- Biết sử dụng các từ “bằng nhau”, dấu =” khi so sánh các đồ vật, so sánh các số.
II/ Đồ dùng dạy học:
	- Các mô hình đồ vật.
III/ Các họt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Kiểm tra bài cũ:
-gọi 3hs lên bảng điền dấu 
3 4,	42,	52, 	13
2/ Bài mới
a/Nhận biết quan hệ bằng nhau.
- GV gắn bảng.
- 3 hình vuông bên trái.
- 3 hình tròn bên phải.
- So sánh số hình vuông và số hình tròn?
 3 hình vuông = 3 hình tròn
 3 bằng 3
- Giới thiệu dấu “=”
b/ Nhận biết 4 = 4
- Ta biết 3 = 3 vậy 4 và 4 thì như thế nào?
- HS dùng đồ vật để giải thích: 2 = 2
KL : Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau.
2/ Thực hành
 Bài 1: Hướng dẫn viết dấu “=”
+ GV hứớng dẫn:
- Bài 2: Viết ( theo mẫu )
+ GV hứớng dẫn:
Bài 3: Điền dấu > , <, =
 - Bài 4: Viết theo mẫu
 - So sách số hình vuông và số hình tròn.
3/ Củng cố- dặn dò:
- Điền dấu nhanh: 
GV ghi số 1, 1, “=”
Học sinh cài: điền dấu
-hs lên bảng làm bt
- HS quan sát – nhận xét.
- Số hình vuông bằng số hình tròn
- HS nhắc lại.
- HS tự lấy 3 hình . và 3 hình tròn, cài và so sánh
- HS đọc: dấu “=”
- 3 = 3 (HS đọc đồng thanh, cá nhân).
4 = 4
- Giải thích: 4 cốc tương ứng với 4 thìa.
- Dùng hình cài bảng, nêu kết quả.
- HS viết vào sách.
- Nêu cách thực hiện
- So sánh 2 số rồi điền dấu thích hợp
- HS làm bài
 .
Tiết 2+3 :Học vần
 Bài 14 : d - đ
I/ Mục tiêu :
Học sinh đọc, viết được: d - đ, dê - đò
Đọc được câu ứng dụng: Dì Na đi đò, Bé 
Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa. 
II/ Đồ dùng:
 - Bộ chữ dạy tiếng Việt.
- Tranh minh họa SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Tiết 1
1/ Kiểm tra bài cũ: 
- Bảng con: ca nô, lá mơ, bó mạ
-Đọc câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê.
 2/ Bài mới
1/ Giới thiệu
Hôm nay ta học chữ và âm mới : d - đ
 2. Dạy chữ ghi âm: d
a/ Nhận diện nét chữ: 
- Giới thiệu chữ d gồm một nét hở phải và một nét móc ngược
- So sánh d và a.
b/ Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm d
- Đọc tiếng vừa ghép.
- Vị trí các chữ
- Giáo viên giới thiệu tranh con dê.
c/ Hướng dẫn viết : d
Giáo viên viết mẫu, hướng dẫn: D – dê
*đ 
- Quy trình tương tự (Chữ đ gồm có d thêm dấu gạch ngang)
- So sánh d - đ
- Đọc tiếng, từ ứng dụng.
- Giáo viên ghi bảng 
- Đọc từ ngữ ứng dụng
Giải thích: da dê, đi bộ
Tiết 2
- Luyện đọc các âm tiết 1
- Đọc câu ứng dụng
- Giáo viên ghi bảng
- Giáo viên đọc mẫu
b/ Luyện viết: 
- Hướng dẫn viết vào vở: D, đ, dê, đò
 c/ Luyện nói:
- Đọc tên bài :
? Tại sao trẻ em nhiều lại thích những vật và con này?
? Em thích những loại bi nào?
? Cá thường sống ở đâu?
? Dế thường sống ở đâu?
? Tại sao có hình lá đa bị cắt?
Trò chơi: ghép chữ nhanh.
 d/ Củng cố - dặn dò
-Chỉ bảng cho học sinh đọc.
-Hướng dẫn học ở nhà
Học sinh đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân.
- Khác nhau độ cao, nét móc ngược.
Học sinh đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân.
- Tìm chữ ghi âm d – Bộ đồ dùng
- Cài thêm chữ ghi âm ê vào bên phải d
- Dê
- D đứng trước, ê đứng sau
- Học sinh đánh vần ĐT, cá nhân.
- Học sinh đọc trơn: dê
- Học sinh viết trên không trung
- Học sinh viết bảng con : d
- Dê
- Khác nhau thêm dấu gạch ngang trên đầu.
Học sinh đọc, cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Học sinh đọc d – dê, đ - đò
- Đọc từ ứng dụng:
- Học sinh đọc, cá nhân, nhóm, lớp.
- Học sinh quan sát tranh minh họa, đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- 3 đến 4 em đọc.
- Học sinh viết vào vở.
- Dế – lá cờ, bi ve, lá đa. 
- Vì chúng là những đồ chơi của trẻ em.
- Bi ve, bi đá, bi sắt
- Dưới nước
- Dưới lòng đất
- Để làm trâu 
- Học sinh thi ghép
 Thứ 4 ngày 14tháng 9năm 2011
 Tiết 1+2: Học vần 
 Bài 15: t - th
 I. Mục tiêu:
 -Học sinh đọc, viết được: t - th, tổ - thỏ
 -Đọc đựoc câu ứng dụng: Bố thả cá mè, bé thả cá cờ
 -Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ô, tổ 
 -Tổ chức trò chơi tìm tiếng, từ có t - th
II/ Đồ dùng dạy học
 -Bộ đồ dùng.
 -Tranh minh họa.
III/ Các họat động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
I/ Kiểm tra bài cũ: 
 -Bảng con: đi bộ, da dế, lá đa
-Đọc câu ứng dụng: 
II/ Bài mới
1/ Giới thiệu 
Hôm nay ta học chữ và âm mới : t - th
 2. Dạy chữ ghi âm: t
a/ Nhận diện nét chữ: 
- Giới thiệu chữ t gồm một nét xiên phải, nét móc ngược và 1 nét ngang
So sánh t và i.
 b/ Phát âm và đánh vần tiếng
Phát âm: t
- Ghép thêm chữ ghi âm ô bên phải dẩu ? trên ô.
- Vị trí các chữ
- Giáo viên giới thiệu tranh, tiếng khóa.
Hướng dẫn viết :
- Chữ t
- Chữ tổ: nét nối t và ổ
* Chữ th (Quy trình tương tự)
d/ Đọc tiếng, từ ứng dụng.
- Tiếng ứng dụng
- Giáo viên ghi bảng 
 - Từ ngữ ứng dụng
- Ghi bảng, giải nghĩa
- GV đọc mẫu
Tiết 2
3/ Luyện tập
 a/ Luyện đọc
- Đọc lại các âm.
- Đọc câu ứng dụng
- Giáo viên ghi bảng
- Giáo viên sửa chữa
b/ Luyện viết: 
- Hướng dẫn viết vào vở: T – th, tổ – thơ
c/ Luyện nói:
? Con gì có ổ?
? Con gì có tổ?
? Những con vật nào có ổ và có tổ nữa?
? Người có gì để ở?
? Ta có nên phá tổ, ổ của con vật không?
Trò chơi: ghép chữ nhanh.
 d/ Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Hướng dẫn học ở nhà.
-hs thực hiện
-Giống nhau: nét xiên phải
 Nét móc ngược
-Khác nhau: Nét ngang, độ cao nét móc ngược
-Học sinh đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân.
- Tìm chữ ghi âm t 
- HS cài bảng
đọc tiếng vừa ghép: tổ
- T đứng trước, ô đứng sau, dấu ? trên ô.
Học sinh đánh vần đồng thanh, cá nhân.
Học sinh đọc 
 t – tô – tổ
- Học sinh viết trên không trung
- Học sinh viết bảng con : t
Học sinh đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
To, tỏ, ta
Tho, thơ, tha
-Học sinh đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
-Học sinh đọc t – tổ, th - thỏ
-Học sinh đọc, cá nhân, nhóm, lớp.
-Đọc các tiếng, từ ứng dụng
Học sinh nhận xét tranh minh họa, đọc, cá nhân, nhóm, lớp.
2 đến 3 em đọc
Học sinh viết vào vở.
-
 Đọc tên bài: ổ, tổ (2 đến 3 em đọc)
- Con gà.
- Con chim.
- Học sinh nêu.
- Có nhà.
- Không nên, vì đó là ngôi nhà của chúng.
- HS thi ghép chữ
 Tiết 4: Toán
 Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh biết sử dụng từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, >, < để so sánh các số trong phạm vi 5.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các họat động dạy, học:
Hoạt động của GV
1/ Kiểm tra bài cũ
 3 học sinh lên bảng, lớp làm theo tổ.
2	2 4	 4	3	3
2/ Bài mới:
 a/ Giới thiệu TT
b/ Bài tập:
- Bài 1: Điền dấu , =
- GV ghi bảng: quan sát so sánh 2 số.
- ở cột 3: nêu nhận xét:
 2.3 3.4 2.4
- Bài 2.Viết theo mẫu 
- GV hướng dẫn
- Bài 3: làm cho bằng nhau
- Hướng dẫn: nối thêm số ô vuông
- Để số ô vuông xanh bằng số ô vuông trắng.
3/ Củng cố, dặn dò:
- Nêu nội dung bài học.
- Hướng dẫn học ở nhà.
Hoạt động của HS
Hs nêu cách làm, thực hiện
3.2 4.5
1.2 4.4
2.2 4.3
HS đọc kết quả theo cột.
HS điền số đồ vật, ghi số tương ứng, so sánh.
 3>2 2<3
Học sinh quan sát bài mẫu và nêu cách làm.
HS lựa chọn, nối thêm
 .. 
 Thứ 5 ngày 15 tháng 9năm 2011
Tiết 2:Toán 
 Luyện tập chung
 I. Mục tiêu:
 - Giúp học sinh củng cố khái niệm “lớn hơn”, “bé hơn”, “bằng nhau”. 
 So sánh các số trong phạm vi 5.
 - Thực hành so sánh các số. Biết sử dụng các từ “lớn hơn”, “bé hơn”, “bằng nhau” sử dụng các dấu =, vào việc làm bài tập.
II. Đồ dùng dạy học:
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Giới thiệu
2/ Luyện tập
- Bài 1 
- HD học sinh quan sát và nhận xét.
- ? Muốn số hoa ở hai hình bằng nhau ta làm gì? 
- ? Muốn số kiến ở hai ô bằng nhau ta làm gì?
- ? Muốn số nấm ở hai bên bằng nhau ta làm gì?
 Bài 2
Nối với số thích hợp
- Dùng bút màu để nối
 Bài 3: 
- Nối với số thích hợp
 3/ Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét sau giờ học.
- Hướng dẫn học ở nhà.
- HS quan sát số hoa ở hai lọ.
- Vẽ thêm số hoa vào bình có 2 bông.
- Ta nên gạch bớt một con ở bên trái.
- Có thể thêm hoặc gạch bớt.
- Học sinh quan sát và nêu cách làm
- HS thi làm nhanh
Tiết 3+4:Học vần
 Bài 16: Ôn Tập
I/ Mục tiêu:
 - HS đọc được I, a, n, m, d, đ, t, th các từ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16
 - Học sinh viết một cách chắc chắn âm và chữ đã học từ bài 12 đến bài 16.
 - Nghe hiểu và kể một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Cò đi lò dò.
II/ Đồ dùng dạy học
Bảng ôn.
Tranh minh họa
III/ Các họat động dạy và học. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
I/ Kiểm tra bài cũ: 
- bảng con viết : T1: thợ mỏ, T2: ti vi, T3: thả cá.
- đọc câu ứng dụng:	
II/ Bài mới 
1/ Giới thiệu
- Trong tuần qua em đã học chữ và âm gì 
Giáo viên ghi vào góc bảng 
Gắn bản ôn:
2/ Ôn tập
 a/Các chữ và âm đã học
- Hướng dẫn học sinh chỉ và đọc bảng 1
- Đọc các âm
 b/ Ghép chữ thành tiếng
GV hướng dẫn 
Ghép chữ có dấu thanh
c/ Đọc từ ngữ ứng dụng 
Giáo viên sửa, phát âm .
d/ Tập viết từ ngữ ứng dụng 
- HD viết : tổ cò
Tiết 2
3/ Luyện đọc
a/ Nhắc lại bài ôn ở tiết 1
- Đọc câu ứng dụng 
- Giới thiệu câu ứng dụng
b, Luyện viết 
- Hướng dẫn học sinh viết 
c/ Luyện kể: cò đi lò dò
- Kể lại truyện diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa 
ý nghĩa của câu chuyện
- Tình cảm chân thành giữa cò và anh nông dân
C/ Củng cố dặn dò 
- Đọc lại bài ôn 
- Hướng dẫn học ở nhà
a, i, m, n, d, đ, t, th
- HS theo dõi bổ xung 
- HS chỉ chữ – đọc âm
- Học sinh ghép chữ kết hợp ở cột dọc và dòng ngang 
- Bảng 2: HS đọc CN , ĐT, nhóm 
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
- Học sinh viết bảng con .
- Viết vào vở
- HS đọc các tiếng trong bảng ôn 
- Từ ngữ ứng dụng 
- Nhóm, bàn, cá nhân
- Học sinh thảo luận nhóm nêu nhận xét của mình về hình ảnh trong tranh.
- Đọc câu (nhóm , đồng thanh, cá nhân)
- Học sinh viết các chữ còn lại trong vở tập viết.
- HS đọc tên câu chuyện.
Thảo luận: 
Theo nhóm
Cử đại diện thi kể
ĐT: 1 lần
 ..
 Thứ 6 ngày 16 tháng 9 năm 2011
Tiết 1: Toán
Số 6
I/ Mục tiêu:
 -biết 5 thêm 1 được 6,viết được số 6,đếm được từ 1đến 6
 -so sánh các số trong phạm vi 6
 -biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1đến 6
II/ Đồ dùng dạy học:
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Kiểm tra: 
 - Xem vở BTT1 bài số 15.
 - Nhận xét.
II Bài mới:
 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi đề bài.
 Lập số: GV treo hình SGK phóng to.
 - Có mấy bạn đang chơi?
 - Thêm mấy bạn chạy đến?
 - 5 bạn thêm 1 bạn thành mấy bạn?
 - GV yêu cầu HS lấy 5 que và 1 que.
 - 5 que tính thêm 1 que tính bằng ? que.
 - 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn bằng ? chấm tròn.
 - 5 con tính thêm 1 con tính bằng ? con tính
 - Bức tranh có mấy bạn? mấy chấm tròn? mấy con tính? Vậy các nhóm đồ vật có số lượng là mấy?
 b) Giới thiệu số: Gthiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết.
 - Số 6 được biểu diễn bằng chữ số 6.
 - Gv treo mẫu chữ số 6 in và chữ số 6 viết.
 c) Thứ tự.: Nhận biết thứ tự của 6 trang 1, 2, 3, 4, 5, 6.
 - Cho HS đếm 1à6
 - Số 6 đứng ngay sau số nào?
 - Những số nào đứng trước số 6?
2/ Luyện tập: 
 Bài 1: Viết số 6
 Bài 2: GV treo bài tập 2 và hướng dẫn HS nêu yêu cầu - GV nhận xét.
Bài 3: GV treo btập 3 và nêu yêu cầu 
 - GV nhận xét.
 Bài 4: GV treo btập 4 và nhận xét.
IV/ Củ

Tài liệu đính kèm:

  • docGA 2buoi lop 1 tuan 45.doc