Tiết 4: Toán: KIỂM TRA
I, Mục tiêu:
- Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
- Đọc, viết số có hai chữ số; viết số liền trước, số liền sau.
- Kĩ năng thực hiện cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100.
- Giải bài toán bằng một phép tính đã học. Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng.
- Đọc, viết số có hai chữ số; viết số liền trước, số liền sau.
II, Phương pháp, phương tiện:
- Nội dung kiểm tra
- Giấy kiểm tra
III, Tiến trình dạy học:
T/ gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
6'
1'
7'
6'
5'
5'
5'
5'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
2, Kiểm tra bài cũ:
Giao đề và giấy kiểm tra cho hs.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài
2, Kết nối:
- Đọc lại đề, y/c hs làm bài.
Bài 1: Viết các số:
a, Từ 70 đến 80.
b, Từ 89 đến 95.
Bài 2: a, Viết số liền trước của 61 là:
b, Viết số liền sau của 99 là:
Bài 3: Tính:
42 84 60 66 5
+ - - - -
54 31 25 16 23
— — — — —
Bài 4: Mai và Hoa làm được 36 bông hoa riêng Hoa làm được 16 bông hoa. Hỏi Mai làm được bao nhiêu bông hoa.
Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.
A B
- Độ dài của đoạn thẳng AB là cm. hoặc dm.
HS: Làm bài vào giấy kiểm tra.
GV: Nhắc nhở hs khi sắp hết thời gian.
- Thu bài.
C, Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Theo dõi đề bài.
- Làm bài cá nhân vào giấy kiểm tra.
Bài 1: Viết các số:
a, Từ 70 đến 80: 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80
b, Từ 89 đến 95: 89, 90,91, 92, 93, 94, 95.
Bài 2: a, Viết số liền trước của 61 là: 60.
b, Viết số liền sau của 99 là: 100.
Bài 3: Tính:
42 84 60 66 5
+ - - - -
54 31 25 16 23
— — — — —
96 53 35 50 22
Bài 4: Bài giải
Mai làm được số bông hoa là:
36 – 16 = 20 (bông)
Đáp số: 20 bông hoa
Bài 5: -Độ dài của đoạn thẳng AB là cm. hoặc dm.
- Soát lại bài.
- Nộp bài.
i sắp hết thời gian. - Thu bài. C, Kết luận: - Nhận xét giờ học. - Theo dõi đề bài. - Làm bài cá nhân vào giấy kiểm tra. Bài 1: Viết các số: a, Từ 70 đến 80: 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80 b, Từ 89 đến 95: 89, 90,91, 92, 93, 94, 95. Bài 2: a, Viết số liền trước của 61 là: 60. b, Viết số liền sau của 99 là: 100. Bài 3: Tính: 42 84 60 66 5 + - - - - 54 31 25 16 23 — — — — — 96 53 35 50 22 Bài 4: Bài giải Mai làm được số bông hoa là: 36 – 16 = 20 (bông) Đáp số: 20 bông hoa Bài 5: -Độ dài của đoạn thẳng AB làcm. hoặcdm. - Soát lại bài. - Nộp bài. Soạn ngày 05/ 9 / 2015 Sáng Giảng thứ ba ngày 08 / 9 / 2015 Tiết 2: Toán: PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10 (tr 9) I. Mục tiêu - Biết cộng hai số có tổng bằng 10. Biết dựa vào bảng cộng để tìm một -Số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10. Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước. Biết cộng nhẩm : 10 cộng với số có một chữ số. Biết xem đông hồ khi kim phút chỉ vào số 12. II, Phương pháp, phương tiện dạy học: - Quan sát , hỏi đáp, luyên tập. - Bảng phụ BT1, SGK, VBTT. III, Tiến trình dạy học: T/ gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 6' 1' 10' 7' 6' 5' 4' A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: - Hát chuyển tiết. 2, Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra việc thực hiện các bài tập trong VBTT. B, Các hoạt động dạy học: 1, Khám phá - Giới thiệu bài . 2, Kết nối: * HĐ1: Hướng dẫn bằng que tính. như SGK. 6 + 4 (đặt tính rồi tính) — 10 6 + 4 = 10. ( tính ngang) 4 + 6 = 10 * HĐ2: HD làm Bài tập 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 9 + ... = 10 1 + ... = 10 - Nhận xét chốt nội dung. * HĐ3: Bài tập 2.Tính 7 5 2 1 - + + + 3 5 8 9 - Nhận xét kết quả Bài tập 4: Bài tập3. Tính nhẩm Đọc y/c trong sgk, HD tìm hiểu y/c của bài rồi làm bài vào vở. Bài tập 4: Bài tập4.Đồng hồ chỉ mấy giờ? - Nhận xét chữa bài trên bảng lớp. C, Kết luận: - Chốt lại nội dung bài. - Nhận xét giờ học. dặn dò. - Cả lớp hát, - Cả lớp kiểm tra chéo.. - Lắng nghe - Theo dõi và phát biểu - Nối tiếp nhau nhắc lại VD trên. * HĐ2: Bài tập 1: - Thực hiện phiếu bài tập. 9 + ... = 10 1 + ... = 10 - Nhận xét chéo giữa các nhóm. * HĐ3: Bài tập 2.Tính Thực hiện bảng con . 7 5 2 1 - + + + 3 5 8 9 10 10 10 10 - 1 hs đọc lại bài trên bảng . Bài tập 4: Bài tập3. Tính nhẩm - Nêu miệng kết quả. Bài tập 4: Bài tập4. - Quan sát đồng hồ trả lời kq. - Chép đầu bài vào vở. Tiết 2: Tập đọc: GỌI BẠN I. Mục tiêu: - Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ. Hiểu nội - Tình bạn cảm động giữa Bê vàng và Dê trắng.( Trả lời được các câu - Hỏi trong SGK; Thuộc 2 khổ thơ cuối). I, Phương pháp, phương tiện dạy học: - Luyện đọc, động não, trao đổi. - SGK, bảng phụ viết sẵn nội dung tự thuật III. Tiến trình dạy học: T/ gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 6' 1' 9' 7' 8' 5' A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: - Hát chuyển tiết. 2, Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài "Bạn của Nai Nhỏ" B, Các hoạt động dạy học: 1, Khám phá - Giới thiệu bài. 2, Kết nối: * HĐ1: Luyện đọc: - Đọc mẫu lần 1. a, Đọc từng câu. - HD hs luyện đọc từ khó. b, Đọc từng đoạn trước lớp. - HD chia đoạn và y/c một số em đọc nối tiếp đoạn trước lớp, HD giọng đọc và ngắt nghỉ hơi. - Giải nghĩa từ (chú giải) c, Đọc từng đoạn trong nhóm. - Chia nhóm, HD đọc nối tiếp trong nhóm. d, Thi đọc giữa các nhóm. - Nhận xét sửa sai nếu có. - Cho cả lớp đọc đồng thanh. * HĐ2: HD tìm hiểu bài. - Y/c hs đọc thầm nội dung từng đoạn để trả lời các câu hỏi. - Câu 1: Đôi bạn sống ở đâu? - Nhận xét chốt nd. - Câu 2: Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ? - Câu 3: Khi Bê Vàng quên đường về, Dê Trắng làm gì? - Câu 4: Vì sao đến bây giờ Dê Trắng vẫn kêu "Bê! Bê!" ? - Chốt nội dung bài. * HĐ3: Luyện đọc lại. - GV đọc lại cả bài chú ý HD cách đọc ngắt nghỉ hơi. - Chia mỗi nhóm luyện đọc. C, Kết luận: - Gọi vài em đọc toàn bài. - Nhận xét giờ học. - Cả lớp hát, - Cả lớp theo dõi bạn đọc. - Lắng nghe - Theo dõi. - Cả lớp đọc nối tiếp theo câu. - Nêu từ khó và luyện đọc. - Mỗi em đọc một đoạn nối tiếp. - Đọc chú giải để giải nghĩa từ. - HS đọc nối tiếp trong nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc trước lớp. cả lớp theo dõi nhận xét bạn đọc. - Đọc đồng thanh cả bài. * Đọc thầm và trả lời: - Đôi bạn sống ở trong rừng sâu. - Vì hạn hán không có cỏ ăn. - Khi Bê Vàng quên đường về, Dê Trắng đã đi tìm bạn. - Vì đến bây giờ Dê Trắng vẫn không tìm thấy Bê Vàng, vì nhớ bạn. - HS đọc nối tiếp trong nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc trước lớp. cả lớp theo dõi nhận xét bạn đọc. - Đọc đồng thanh cả bài. - 2 hs đọc lại toàn bài. Tiết 3: Chính tả(Tập chép): BẠN CỦA NAI NHỎ I. Mục tiêu: - Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài Bạn của Nai Nhỏ (SGK). Làm đúng bài tập 2; BT3 a. I, Phương pháp, phương tiện dạy học: - Hỏi đáp và luyện tập. - Bảng lớp viết đoạn văn cần tập chép, VBT. III. Tiến trình dạy học: T/ gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 6' 1' 16' 8' 4' 3' A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: - Hát chuyển tiết. 2, Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra viết tiếng bắt đầu bằng g/ gh. - Nhận xét. B, Các hoạt động dạy học: 1, Khám phá: - Giới thiệu bài. 2, Kết nối: * HĐ1: HD tập chép. - GV đọc đoạn chép chính tả hỏi: - Đoạn chép có mấy câu? Cuối mỗi câu có dấu gì? - Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa? - Chưc đầu câu được viết ntn? - Y/c hs viết các chữ khó vào bảng con. - HD chép bài vào vở. Nhắc nhở tư thế ngồi viết của hs. - Theo dõi uốn nắn. - Kiểm tra nhận xét, đánh giá một số bài viết. * HĐ2: HD làm bài tập chính tả. - Bài 2: Điền vào chỗ trông ng hay ngh? ...ày tháng, ...í ngơi, ...ười bạn, ...ề nghiệp. - Bài 3: Điền vào chỗ trông tr hay ch? Cây ..e, mái ...e. ... ung thành, ...ung sức. - Gọi 1-2 em đọc lại bài đã chữa trước lớp. C , Kết luận: - Nhận xét giờ học. - Cả lớp hát. - Viết bảng con. - Lắng nghe - Theo dõi. - Đoạn chép có 2 câu, cuối mỗi câu có dấu chấm. - Chữ đầu câu, đầu đoạn được viết lùi vào một ô và viết hoa chữ cái đầu (Cuối, Đây và chữ Na là tên người). - Tự chọn những chữ khó để viết. - Chép bài vào vở. - Tự soát lỗi. - Bài 2: Điền vào chỗ trông ng hay ngh? - ngày tháng, nghí ngơi, người bạn, nghề nghiệp. - Bài 3: Viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong bảng. a, Câytre, mái che. trung thành, chung sức. - Đổi vở kiểm tra cheo nhau. Chiều: Tiết 1: Tập viết: CHỮ HOA B I, Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa B (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ, chữ và câu ứng dụng; Bạn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); Bạn bè sum họp (3 lần). II, Phương pháp, phương tiện: - PP: Quan sát, hỏi đáp và luyện tập. - PTDH: Chữ mẫu, vở tập viết, bảng con. III, Tiến trình dạy học: T/ gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 6' 1' 8' 8' 13' 4' A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: - Hát đầu giờ 2, Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra đồ dùng của hs. B, Các hoạt động dạy học: 1, Khám phá: - Giới thiệu bài. 2, Kết nối: * HĐ1: HD viết chữ hoa. -HD hs quan sát, n/ xét chữ B hoa. - Độ cao mấy li? - Gồm mấy đường kẻ ngang ? - Được viết bởi mấy nét? - Viết mẫu và hd quy trình viết. * HĐ2: HD viết câu ứng dụng. - GT câu ứng dụng, cho vài em nhắc lại, giúp hs hiểu nghĩa. -HD hs quan sát, n/ xét chữ câu. - Độ cao các chữ cái? cách đặt dấu thanh, khoảng cách giữa các chữ. - Viết mẫu . * HĐ2: HD viết vào vở. - Nêu y/c viết bài. - Theo dõi giúp đỡ hs yếu viết cho kịp. - Nhận xét bài viết của một số em. C , Kết luận: - Nhận xét giờ học. - Cả lớp hát chuyển tiết. - Lấy vở tập viết, bảng con, ... - Lắng nghe - Quan sát, nhận xét. - Cao 5 li. - 6 dòng kẻ ngang. - Được viết bởi 4 nét. - Theo dõi, tô bóng. - Đọc 2-3 em. - Nhận xét độ cao các chữ cái? cách đặt dấu thanh, khoảng cách giữa các chữ. - Viết bài vào vở theo y/c của gv. Tiết 2: Ôn Tiếng Việt: T. 1. BẠN CỦA NAI NHỎ I, Mục tiêu: - Củng cố lại các kiến thức đã học. Nhằm giúp hs nắm chắc bài hơn và đọc lưu loát hơn. II, Phương pháp, phương tiện: - Thực hành - VBT, TV III, Tiến trình dạy học: T/ gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 6' 1' 5' 10' 8' 7' 4' A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: - Hát chuyển tiết. 2, Kiểm tra bài cũ: - Đọc lại bài B, Các hoạt động dạy học: 1, Khám phá - Giới thiệu bài. 2, Kết nối: * HĐ1: HD luyện đọc . - Đọc đúng, rõ ràng các từ: hích, gạc * HĐ2: HD đọc đúng câu văn, ngắt hơi ở chỗ ghi dấu/, nghỉ hơi ở chỗ ghi dấu //. * HĐ3: Luyện đọc bài theo vai. - HD hs luyện đọc theo lời nhân vật. - T/c cho hs thi đọc giữa các nhóm. * HĐ 4, 5: Tự làm vào tài liệu ôn bài tập (cá nhân). C, Kết luận: - Gọi vài em đọc toàn bài. - Nhận xét giờ học. - Cả lớp hát - Cả lớp theo dõi bạn đọc. - Lắng nghe - Theo dõi. - Luyện đọc theo lời nhân vật trong nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc trước lớp. cả lớp theo dõi nhận xét bạn. - Làm bài nêu kq trước lớp. NX, chữa bài. - 2 hs đọc lại toàn bài. Tiết 3: Tăng cường: ÔN TOÁN (tiết 1 tuần 1) I, Mục tiêu: - Củng cố ôn lại bài. Giúp hs viết được các số có một chữ số, số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số. Số liền trướ, liền sau, biết so sánh và sắp xếp theo thứ tự các số trong phạm vi 100. II, Phương pháp, phương tiện: - Thực hành - VBTT III, Tiến trình dạy học: T/ gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 6' 1' 5' 8' 7' 8' 4' A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: - Hát chuyển tiết. 2, Kiểm tra bài cũ: - Đọc các số có một chữ số, có hai chữ số. B, Các hoạt động dạy học: 1, Khám phá - Giới thiệu bài. 2, Kết nối: * HĐ1: HD làm bài 1 . Số? - Viết tiếp các số còn thiếu vào ô trống. * HĐ2: HD viết (theo mẫu) 49 = 40 + 9 * HĐ3: HD hs so sánh.. - Y/c hs làm vào vở, chữa bài. * HĐ 4: Viết các số theo thứ tự a , b (cá nhân). - Nhận xét, chữa bài. C, Kết luận: - Nhận xét giờ học. - Cả lớp hát - Cả lớp theo dõi bạn đọc, nhận xét. - Lắng nghe - Theo dõi. Làm bài. - Làm bài nêu kq trước lớp. NX, - Cả lớp theo dõi nhận xét bạn. - Làm bài nêu kq trước lớp. NX, chữa bài. Soạn ngày 05 / 9 / 2015 Sáng: Giảng thứ tư ngày 09/ 9/ 2015 Tiết 1: Luyện từ và câu: TỪ CHỈ SỰ VẬT. CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ? I. Mục tiêu: - Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý (BT1,BT2). Biết đạt câu theo mẫu: Ai là gì? BT2. I, Phương pháp, phương tiện dạy học: - PP: Hỏi đáp, thuyết trình, thảo luận nhóm, thực hành. - Phương tiện: VBTTV, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học: T/ gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 7' 1' 9' 9' 8' 4' A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: - Hát đầu giờ. 2, Kiểm tra bài cũ: - Câu:" Hôm nay bạn có đi đá bóng không " Cuối câu ta chọn dấu câu gì? Vì sao? B, Các hoạt động dạy học: 1, Khám phá: - Giới thiệu bài. 2, Kết nối: HD làm bài tập. * HĐ1: Bài 1. Làm miệng. - Tìm từ chỉ sự vật trong tranh - Cho hs thực hiện trong nhóm, ĐD nhóm trình bày trước lớp. VD: 1: trường; 3: chạy, ... * HĐ2: Bài 2. Tìm từ chỉ sự vật trong bảng: - Cho hs thực hiện trong nhóm vào phiếu, ĐD nhóm trình bày trước lớp. - Tổ chức nhận xét, chữa bài. * HĐ3: Bài 3. Đặt câu theo mẫu. - Tổ chức nhận xét, chữa bài. C , Kết luận: - Nhận xét giờ học. - Cả lớp hát - ... dấu hỏi chấm? vì đây là một câu hỏi. - Lắng nghe Bài 1: - Các từ chỉ người là: bộ đội, công nhân. - Các từ chỉ đồ vật là: ô tô, máy bay - Các từ chỉ con vật: con voi, con trâu. - Từ chỉ cây cối: cây dừa, cây mía. - Bài 2: Đọc y/c của bài . - Làm bài theo nhóm, nối tiệp nhau nêu kết quả. - Bài 3: - Hs đọc y/c của bài, rồi suy nghĩ mỗi em đặt một câu, - Nối tiếp đọc câu trước lớp. Cả lớp theo dõi nhận xét. - 1 – 2 em đọc lại các từ ngữ tìm được trong bài. Tiết 4: Toán 26 + 4 ; 36 + 24 I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 24. Biết giải bài toán bằng một phép cộng. I, Phương pháp, phương tiện dạy học: - Quan sát, hỏi đáp, luyện tập - VBT, phiếu bài tập, ĐDHT. III. Tiến trình dạy học: T/ gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 6' 1' 13' 8' 8' 3' A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: - Hát chuyển tiết. 2, Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra việc thực hiện các bài tập trong VBTT. B, Các hoạt động dạy học: 1, Khám phá - Giới thiệu bài . 2, Kết nối: * HĐ1: Hướng dẫn bằng que tính. như SGK. 2 6 + 4 (HD đặt tính rồi tính) — 30 26 + 4 = 30. (đặt tính ngang) 4 + 26 = 30 36 + 24 (Cách làm tương tự) * HĐ2: HD làm Bài tập 1. Tính. - Cho hs làm bảng con. Nhận xét. - Nhận xét chốt nội dung. * HĐ3: Bài tập 2. (đọc bài toán và giải ) - Nhận xét chữa bài trên bảng lớp. C, Kết luận: - Chốt lại nội dung bài. - Nhận xét giờ học. dặn dò. - Cả lớp hát, - Cả lớp kiểm tra chéo.. - Lắng nghe - Theo dõi và phát biểu - Nối tiếp nhau nhắc lại VD trên. * HĐ2: Bài tập 1. Tính. - Thực hiện vào bảng con. - Nhận xét chéo giữa các nhóm. * HĐ3: Bài tập 2. Bài giải Hai nhà nuôi được số con gà là: 22 + 18 = 40 (con) Đáp số: 40 co gà - 1 hs đọc lại bài trên bảng . - Chép đầu bài vào vở. Chiều: Tiết 1: Ôn tập Tiếng Việt (T2 ): Luyện viết BẠN CỦA NAI NHỎ I, Mục tiêu: - Củng cố lại các kiến thức đã học. Nhằm giúp hs nắm chắc bài hơn và viết tốt hơn, nhanh hơn. II, Phương pháp, phương tiện: - Thực hành - VBT, TV III, Tiến trình dạy học: T/ gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 6' 1' 5' 10' 8' 7' 4' A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: - Hát chuyển tiết. 2, Kiểm tra bài cũ: - Đọc lại bài B, Các hoạt động dạy học: 1, Khám phá - Giới thiệu bài. 2, Kết nối: * HĐ1: HD luyện viết . - Viết đúng, đầy đủ các từ, câu trong bài viết. * HĐ2: HD viết đúng các chữ khó, * HĐ3: Luyện viết bài. - HD hs luyện viết lại bài "Bạn của Nai Nhỏ" theo y/c. - T/c cho hs thi đọc giữa các nhóm. * HĐ 4, 5: Tự làm vào tài liệu ôn bài tập (cá nhân). C, Kết luận: - Gọi vài em đọc toàn bài. - Nhận xét giờ học. - Cả lớp hát - Cả lớp theo dõi bạn . - Lắng nghe - Theo dõi. - Luyện viết vào VBTRKN - Đại diện các nhóm thi đọc trước lớp. cả lớp theo dõi nhận xét bạn. - Làm bài nêu kq trước lớp. NX, chữa bài. - 2 hs đọc lại toàn bài. Tiết 2: Ôn tập Tiếng Việt, tiết 3: Luyện đọc: GỌI BẠN I, Mục tiêu: - Củng cố lại các kiến thức đã học. Nhằm giúp hs nắm chắc bài hơn và đọc lưu loát hơn. II, Phương pháp, phương tiện: - Thực hành - VBT, TV III, Tiến trình dạy học: T/ gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 6' 1' 5' 10' 7' 8' 5' A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: - Hát chuyển tiết. 2, Kiểm tra bài cũ: - Đọc lại bài B, Các hoạt động dạy học: 1, Khám phá - Giới thiệu bài. 2, Kết nối: * HĐ1: HD luyện đọc . - Đọc đoạn thơ, chú ý ngắt nhịp đúng ở chỗ ghi dấu/ * HĐ2: HD ghi dấu/ chỗ ngắt nhịp trong khổ thơ 2, rồi đọc ngắt nhịp ở chỗ ghi dấu đó. * HĐ3: Chọn câu trả lời đúng. - Nhận xét, chữa bài. * HĐ 4: Điền từ ngữ còn thiếu... đọc thuộc khổ thơ - T/c cho hs thi đọc giữa các nhóm. C, Kết luận: - Gọi vài em đọc toàn bài. - Nhận xét giờ học. - Cả lớp hát - Cả lớp theo dõi bạn đọc. - Lắng nghe - Bài 1: Đọc ngắt hơi đúng theo y/c - Bài 2: Luyện đọc ngắt hơi đúng - Bài 3: - Làm bài vào VBTTV nêu kq trước lớp. NX, chữa bài. * HĐ 4: Thực hiện vào vở. - 2 hs đọc lại toàn bài. Tiết 3: Ôn tập Tiếng Việt – T1 : ÔN DẠNG 26 + 4; 36 + 24 I, Mục tiêu: - Củng cố lại kiến thức phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 24. Biết giải bài toán bằng một phép cộng. I, Phương pháp, phương tiện dạy học: - Hỏi đáp, luyện tập - VBT, phiếu bài tập, ĐDHT. III. Tiến trình dạy học: T/ gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 6' 1' 7' 8' 5' 8' 5' A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: - Hát chuyển tiết. 2, Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra việc thực hiện các bài tập trong VBTT. B, Các hoạt động dạy học: 1, Khám phá - Giới thiệu bài . 2, Kết nối: * HĐ1: Tính nhẩm. * HĐ2: HD làm bài tập 2. Đặt tính rồi tính. - Cho hs làm VBTT , nhận xét. - Nhận xét chốt nội dung. * HĐ 3: Bài tập 3. Quan sát hình viết số giờ vào bảng con. * HĐ4: Bài tập 4. (đọc bài toán và giải ) - Nhận xét chữa bài trên bảng lớp. C, Kết luận: - Chốt lại nội dung bài. - Nhận xét giờ học. dặn dò. - Cả lớp hát, - Cả lớp kiểm tra chéo.. - Lắng nghe - Bài 1: Nhẩm tính rồi nối tiếp nhau nêu kết quả.. - Bài tập 2: Đọc y/c, thực hành vào vở BTT, nêu kết quả trước lớp, nhận xét chữa bài. - Bài tập 3: - KQ: 7 giờ, 4 giờ, 9 giờ, 6 giờ Bài tập 4: Bài giải Cả cam và quýt có số cây là: 35 + 25 = 60 (con) Đáp số: 60 cây - 1 hs đọc lại bài trên bảng . - Chép đầu bài vào vở. Soạn ngày 5/ 9 / 2015 Giảng thứ năm ngày 10/ 9 / 2015 Tiết 2: Toán LUYỆN TẬP (tr 14) I. Mục tiêu: - Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1+ 5. - Biêt thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 24 + 4; 36 + 24. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. ( Bài 1, dòng1.Bài 2.Bài 3, Bài 4.) I, Phương pháp, phương tiện dạy học: - Quan sát, luyện tập - VBT, phiếu bài tập. III. Tiến trình dạy học: T/ gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 6' 1' 5' 7' 8' 8' 4' A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: - Hát chuyển tiết. 2, Kiểm tra bài cũ: - Bài tập 3 (tr 13) B, Các hoạt động dạy học: 1, Khám phá - Giới thiệu bài . 2, Kết nối: * HĐ1: Bài tập 1. Tính nhẩm. - Cho hs đọc y/c rồi làm bài vào vở. - Nhận xét kết quả * HĐ2: Bài tập 2, Tính. - Nhận xét kết quả * HĐ3: Bài tập 3.Đặt tính rồi tính - HD hs hiểu y/c bài tập. - Nhận xét kết quả Bài tập 4: Bài tập4. Đọc y/c trong sgk, HD tìm hiểu y/c của bài rồi làm bài vào vở bài tập. - Nhận xét chữa bài trên bảng lớp. C, Kết luận: - Chốt lại nội dung bài. - Nhận xét giờ học. dặn dò. - Cả lớp hát, - Cả lớp làm vào bảng con.. - Lắng nghe * HĐ1: Bài tập 1: làm bài vào vở. N1: 9 + 1 + 5 = 15 N2: 8 + 2 + 6 = 16 N3: 7 + 3 + 4 = 14 - Trình bày, chữa bài. * HĐ2: Bài tập 2. - Nối tiếp nhau nêu kết quả. * HĐ3: Bài tập 3: (Làm 2 cột đầu) - Thực hiện theo nhóm , trình bày. 36 7 25 + + + 4 33 45 40 40 70 * HĐ4: Bài tập4. Đọc y/c trong sgk, HD tìm hiểu y/c của bài làm vào VBTT. - 1 hs lên bảng trình bày. Bài giải: Lớp học đó có tất cả số hs là: 14 + 16 = 30( hs) Đáp số: 30 học sinh. - Nhận xét bài chéo nhau. - Chép đầu bài vào vở. Tiết 3: Chính tả(nghe viết): GỌI BẠN I. Mục tiêu: Nghe – viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ cuối bài thơ Gọi bạn. Làm được BT2, BT3a. I, Phương pháp, phương tiện dạy học: - Hỏi đáp và luyện tập. - Bảng lớp viết đoạn văn bài tập, VBTTV. III. Tiến trình dạy học: T/ gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 6' 1' 20' 8' 3' A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: - Hát đầu giờ. 2, Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra B, Các hoạt động dạy học: 1, Khám phá: - Giới thiệu bài. 2, Kết nối: * HĐ1: HD nghe - viết. - GV đọc khổ thơ viết chính tả, hỏi: - Bài c/ tả trích từ bài học nào? - Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ? - Khi BV q đường về DT đã làm gì ? - Bài c/ tả có mấy khổ thơ? - Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa? - Chữ đầu dòng được viết ntn? - Y/c hs viết chữ khó vào bảng con. - GV đọc từng cụm từ hoặc câu cho hs viết bài vào vở. Nhắc nhở tư thế ngồi viết. - Theo dõi uốn nắn. - Đọc cho hs soát bài. - KTNX, đánh giá một số bài viết. * HĐ2: HD làm bài tập chính tả. - Bài 2: Y/c hs làm bài vào VBTTV, chữa bài. - Bài 3a: Chọn từ trong ( ) để điền. - Thực hiện vào V BT. a, (trò, chở):... chuyện, che ... - b, (trắng, chăm): .... tinh, ...chỉ. - Y/c hs làm bài vào VBTTV. - Nhận xét kết quả, chữa bài. C , Kết luận: - Nhận xét giờ học. - Cả lớp hát chuyển tiết. - Vài em nối tiếp nêu tiếng chứa âm ng/ ngh: nghe, nghệ, nghi, ... - Lắng nghe - Theo dõi. - Lời của bố nói với con. - Phát biểu. - Chữ đầu câu, được viết hoa chữ cái đầu mỗi dòng. - Tự chọn những chữ khó để viết. - Nghe chính xác rồi viết bài vào vở. - Đổi vở cho nhau soát lỗi. - Bài 2: Thực hiện vào V BT. - a, (ngờ, nghiêng) nghiêng ngả, nghi ngờ. - b, (ngon, nghe): nghe ngóng, ngon ngọt. - Bài 3: Thực hiện vào V BT. - Chọn từ trong ( ) để điền. - a, (trò, chở): trò chuyện, che chở - b, (trắng, chăm): trắng tinh, chăm chỉ. - Đổi vở kiểm tra chéo nhau. - Chữa bài nếu làm bị sai. Tiết 2: Tập làm văn: SẮP XÉP CÂU TRONG BÀI. LẬP DANH SÁCH HS I. Mục tiêu: *KTKN:- Sắp xếp đúng thứ tự các tranh: Kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn (BT1). Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và chim Gáy (BT2): Lập được danh sách từ 3 đến 5 HS theo mẫu (BT3). * KNS: - Xác định giá trị: có khả năng hiểu rõ những giá trị của bản thân, biết tôn trọng và thừa nhận người khác có những giá trị khác. - Lắng nghe tích cực. I, Phương pháp, phương tiện dạy học: - Hỏi đáp và luyện tập. - Bảng lớp viết đoạn văn bài tập, VBT. III. Tiến trình dạy học: T/ gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 6' 1' 8' 10' 10' 4' A, Phần mở đầu: 1, Ổn định tổ chức: - Hát đầu giờ. 2, Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài tập 3 của hs. - HD nhận xét, chỉnh sửa. B, Các hoạt động dạy học: 1, Khám phá: - Giới thiệu bài. 2, Kết nối: HD làm bài tập: * HĐ1: Bài tập 1. Sắp xép thứ tự.... - Gọi 1 hs đọc y/c. - Chia nhóm cho hs tập trong nhóm rồi cử vai em trình bày trước lớp, cả lớp theo dõi nhận xét, KL. * HĐ2: Sắp xép lại các câu theo thứ tự... - Cho viết vào vở 1-2 câu. - Nhận xét sửa chữa nếu hs sắp xép chưa đúng. * HĐ3: Lập danh sách một nhóm từ 3 – 5 bạn (theo mẫu) - Y/c hs thực hiện trong phiếu bài tập. - Nhận xét, KL C , Kết luận: - Nhận xét giờ học. - Cả lớp hát chuyển tiết. - Vài em nối tiếp đọc bài đã làm xong ở BT3 . - Lắng nghe - Bài tập 1. ( miệng) - Theo dõi. - Thực hành trao đổi trong nhóm - ĐDtrình bày trước lớp, cả lớp theo dõi nhận xét. - Thứ tự: tranh 1 – 4 – 3 – 2. - Bài 2: hs đọc y/c, tìm hiểu y/c của bài rồi nối tiếp nhau nhắc lại. - Thứ tự: b – d – a – c. - Nhận xét bạn. * HĐ3: Lập danh sách một nhóm từ 3 – 5 bạn (theo mẫu) - Thực hiện trong phiếu bài tập. - 1-2 em đọc lại nội dung bài tập. Chữa bài. Tiết 4: Ôn Tiếng Việt: (Tiết 4) LUYỆN VIẾT. LẬP DANH SÁCH HS I, Mục tiêu: - Củng cố lại các kiến thức đã học. Nhằm giúp hs nắm chắc bài hơn và viết tốt hơn, nhanh hơn. II, Phương pháp, phương tiện: - Thực hành
Tài liệu đính kèm: