Giáo án Lớp 2 - Tuần 2 - Năm học 2015-2016 - Cô Xuyên

Tiết 4: Toán: LUYỆN TẬP (tr8)

 I, Mục tiêu:

 - Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản. Nhận biết được độ dài đề-xi-mét trên thước thẳng. Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản. Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm.

II, Phương pháp, phương tiện:

 - Luyên tập, hỏi đáp

 - Thước có vạch xăng-ti-mét, SGK.

III, Tiến trình dạy học:

T/ gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

6'

1'

7'

9'

8'

5'

 A, Phần mở đầu:

1, Ổn định tổ chức:

- Hát chuyển tiết.

 2, Kiểm tra bài cũ:

- Y/c hs thực hiện 10 cm = . dm

 1 dm = . cm

B, Các hoạt động dạy học:

1, Khám phá

- Giới thiệu bài .

2, Kết nối:

* HĐ1: Bài tập 1:

a, điền số.

10cm = 1dm ; 1dm = 10cm.

b, HS: Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 1 đoạn. HS nêu miệng và chỉ trên thước.

c, Vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm.

- HS vẽ đoạn thẳng: A—B 1dm

- Nhận xét kết quả

* HĐ2: Bài tập 2:

- Cho HS làm bài và y/c HS tìm trên thước có vạch chỉ 2dm.

Số: 2dm = 20cm.

* HĐ3: Bài tập 3: Đọc y/c trong sgk, HD tìm hiểu y/c của bài giao phiếu cho các nhóm thi điền đúng và nhanh nhất.

- Nhận xét chọn nhóm thắng cuộc.

C, Kết luận:

- Nhận xét giờ học. dặn dò.

- Cả lớp hát,

- 1-2 hs nêu đáp số .

- Cả lớp theo dõi nhận xét.

- Lắng nghe

* HĐ1: Bài tập 1:

a, điền số.

10cm = 1dm ; 1dm = 10cm.

b, HS: Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 1 đoạn. HS nêu miệng và chỉ trên thước.

c, Vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm.

- HS vẽ đoạn thẳng: A—B 1dm

* HĐ2: Bài tập 2:

- HS làm bài và tìm trên thước có vạch chỉ 2dm.

Số: 2dm = 20cm.

* HĐ3: Bài tập 3: Điền số.

- Đọc hiểu y/c rồi làm bài vào PBT.

- Nối tiếp nhau nêu kết quả, bạn nhận xét.

 

docx 22 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 378Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 2 - Năm học 2015-2016 - Cô Xuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ắt mải miết mài vào tảng đá.
Tiết 3: Tập đọc: PHẦN THƯỞNG (tiết 2)
I. Mục tiêu:
 * KTKN: Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. Hiểu lời khuyên của câu chuyện, làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công. (TL được câu hỏi trong SGK).
 *KNS: - Tự nhận thức về bản thân. 
 - Lắng nghe tích cực.
 - Kiên định; Đặt mục tiêu. 
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - Động não, trình bày 1 phút.
 - SGK
III. Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
9'
7'
12'
5'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Đọc lại bài của tiết 1..
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài của tiết 2.
2, Kết nối:
* HĐ1: Luyện đọc đoạn 3:
- Đọc mẫu lần 2.
a, Đọc từng câu.
- HD hs luyện đọc từ khó.
b, Đọc từng đoạn trước lớp.
- HD chia đoạn và y/c một số em đọc nối tiếp đoạn trước lớp, HD giọng đọc và ngắt nghỉ hơi.
- Giải nghĩa từ (chú giải)
c, Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Chia nhóm, HD đọc nối tiếp trong nhóm.
d, Thi đọc giữa các nhóm.
- Nhận xét sửa sai nếu có.
- Cho cả lớp đọc đồng thanh.
* HĐ2: HD tìm hiểu bài.
GV đọc lại bài lần 2.
- Y/c hs đọc thầm nội dung đoạn 3 để trả lời các câu hỏi.
- Em có nghĩ rằng Na xứng đáng được nhận phần thưởng không? Vì sao?
- Khi Na được nhận phần thưởng, những ai vui mừng? Vui mừng ntn?
- Nhận xét chốt nd đoạn 3.
- Nội dung câu chuyện này là gì?
* HĐ3: Luyện đọc lại bài.
- HD hs luyện đọc diễn cảm cả bài.
- Y/c hs luyện đọc diễn cảm trong nhóm.
- T/c cho hs thi đọc giữa các nhóm.
C, Kết luận:
- Gọi vài em đọc toàn bài.
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát
- Cả lớp theo dõi bạn đọc.
- Lắng nghe
- Theo dõi.
- Cả lớp đọc nối tiếp theo câu.
- Nêu từ khó và luyện đọc.
- Mỗi em đọc một đoạn nối tiếp.
- Đọc chú giải để giải nghĩa từ.
- HS đọc nối tiếp trong nhóm.
- Đại diện các nhóm thi đọc trước lớp. cả lớp theo dõi nhận xét bạn đọc.
- Đọc đồng thanh đoạn 3.
* Đọc đoạn 3: 
- Vài em phát biểu theo suy nghĩ.
- Vài em phát biểu.
- Luyện đọc diễn cảm trong nhóm.
- Đại diện các nhóm thi đọc trước lớp. cả lớp theo dõi nhận xét bạn.
- 2 hs đọc lại toàn bài.
Tiết 4: Toán: LUYỆN TẬP (tr8)
 I, Mục tiêu:
 - Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản. Nhận biết được độ dài đề-xi-mét trên thước thẳng. Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản. Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm.
II, Phương pháp, phương tiện:
 - Luyên tập, hỏi đáp
 - Thước có vạch xăng-ti-mét, SGK.
III, Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
7'
9'
8'
5'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Y/c hs thực hiện 10 cm = ... dm
 1 dm = ... cm
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài .
2, Kết nối:
* HĐ1: Bài tập 1:
a, điền số.
10cm = 1dm ; 1dm = 10cm.
b, HS: Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 1 đoạn. HS nêu miệng và chỉ trên thước.
c, Vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm.
- HS vẽ đoạn thẳng: A—B 1dm
- Nhận xét kết quả
* HĐ2: Bài tập 2: 
- Cho HS làm bài và y/c HS tìm trên thước có vạch chỉ 2dm.
Số: 2dm = 20cm.
* HĐ3: Bài tập 3: Đọc y/c trong sgk, HD tìm hiểu y/c của bài giao phiếu cho các nhóm thi điền đúng và nhanh nhất.
- Nhận xét chọn nhóm thắng cuộc.
C, Kết luận:
- Nhận xét giờ học. dặn dò.
- Cả lớp hát, 
- 1-2 hs nêu đáp số .
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- Lắng nghe
* HĐ1: Bài tập 1:
a, điền số.
10cm = 1dm ; 1dm = 10cm.
b, HS: Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 1 đoạn. HS nêu miệng và chỉ trên thước.
c, Vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm.
- HS vẽ đoạn thẳng: A—B 1dm
* HĐ2: Bài tập 2: 
- HS làm bài và tìm trên thước có vạch chỉ 2dm.
Số: 2dm = 20cm.
* HĐ3: Bài tập 3: Điền số.
- Đọc hiểu y/c rồi làm bài vào PBT.
- Nối tiếp nhau nêu kết quả, bạn nhận xét.
 Soạn ngày 22 / 8 / 2015
 Giảng thứ ba ngày 25 / 8 / 2015
 Tiết 2: Toán: TÌM SỐ BỊ TRỪ- SỐ TRƯ -HIỆU (tr 9) 
I. Mục tiêu
 - Biết số bị trừ, số trừ, hiêụ. Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
II, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - Quan sát , hỏi đáp, luyên tập.
 - Bảng phụ BT1, SGK, VBTT.
III, Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
10'
7'
6'
5'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Bài tập 4 (tr 4)
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài .
2, Kết nối:
* HĐ1: Phần bài mới.
* Ví dụ: 
59 - 35 = 24
SBT ST Hiệu
- Hỏi hs nêu tên gọi của các thành phần. 
- HD hs nêu các bước thực hiện đặt tính rồi tính.
* HĐ2: Bài tập 1.
 Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu).
SBT
19
90
 87
59
ST
 6
30
 25
 50
Hiệu
13
* HĐ3: Bài tập 2.
Đặt tính rồi tính hiệu (theo mẫu)
 79
 -
 25
 54
- Nhận xét kết quả
Bài tập 4: Bài tập3.
 Đọc y/c trong sgk, HD tìm hiểu y/c của bài rồi làm bài vào vở.
- Nhận xét chữa bài trên bảng lớp.
C, Kết luận:
- Chốt lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học. dặn dò.
- Cả lớp hát, 
- Cả lớp làm.
- Lắng nghe
- Theo dõi và phát biểu
- Số 59 gọi là số bị trừ
- Số 35 gọi là số trừ.
- Số 24 gọi là hiệu.
- Đặt tính và tính kết quả vào bảng con.
- Vài hs nhắc lại tên gọi các thành phần.
* HĐ1: Bài tập 1: Làm phiếu
SBT
19
90
 87
59
s/ trừ
6
30
25
 50
THiệu
13
60
62
 9
- Trình bày, chữa bài.
* HĐ3: Bài tập 2: 
- Thực hiện vào bảng con.
- Nối tiếp nhau nêu kết quả, bạn nhận xét.
* HĐ4: Bài tập3.
Đọc y/c trong sgk, HD tìm hiểu y/c của bài làm vào vở.
- 1 hs lên bảng trình bày.
Bài giải:
Đoạn dây còn lại dài số dm là.
 8 - 3 =5 ( dm ) 
 Đáp số: 5 dm.
- Nhận xét bài chéo nhau.
- Chép đầu bài vào vở.
 Tiết 3: Tập đọc: LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
I. Mục tiêu:
 * KTKN:Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.Hiểu ý nghĩa : Mọi người, vật đều làm việc; Làm việc mang lại niềm vui.( Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
 * KNS: - Tự nhận thức về bản thân: ý thức được mình đang làm gì và cần làm gì.
 - Thể hiện sự tự tin: có niềm tin vào bản thân, tin rằng mình có thể trở thành người có ích, có nghị lực để hoàn thành nhiệm vụ.
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - Luyện đọc, động não, trao đổi.
 - SGK, bảng phụ viết sẵn nội dung tự thuật
III. Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
9'
7'
8'
5'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài "Phần thưởng"
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
* HĐ1: Luyện đọc:
- Đọc mẫu lần 1.
a, Đọc từng câu.
- HD hs luyện đọc từ khó.
b, Đọc từng đoạn trước lớp.
- HD chia đoạn và y/c một số em đọc nối tiếp đoạn trước lớp, HD giọng đọc và ngắt nghỉ hơi.
- Giải nghĩa từ (chú giải)
c, Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Chia nhóm, HD đọc nối tiếp trong nhóm.
d, Thi đọc giữa các nhóm.
- Nhận xét sửa sai nếu có.
- Cho cả lớp đọc đồng thanh.
* HĐ2: HD tìm hiểu bài.
- Y/c hs đọc thầm nội dung từng đoạn để trả lời các câu hỏi.
- Câu 1: Các vật và con vật xung quanh ta làm những việc gì?
- Y/c hs kể tên những con vật có ích mà em biết?
- Nhận xét chốt nd.
- Câu 2: Em thấy cha mẹ và những người em biết làm những việc gì?
- Câu 3: Bé làm việc gì?
- Câu 4: Đặt câu với mỗi từ (rực rỡ, tưng bừng).
- Chốt nội dung bài.
* HĐ3: Luyện đọc lại.
- GV đọc lại cả bài chú ý HD cách đọc ngắt nghỉ hơi.
- Chia mỗi nhóm luyện đọc.
C, Kết luận:
- Gọi vài em đọc toàn bài.
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát, 
- Cả lớp theo dõi bạn đọc.
- Lắng nghe
- Theo dõi.
- Cả lớp đọc nối tiếp theo câu.
- Nêu từ khó và luyện đọc.
- Mỗi em đọc một đoạn nối tiếp.
- Đọc chú giải để giải nghĩa từ.
- HS đọc nối tiếp trong nhóm.
- Đại diện các nhóm thi đọc trước lớp. cả lớp theo dõi nhận xét bạn đọc.
- Đọc đồng thanh cả bài.
* Đọc thầm và trả lời: 
- (- Các vật: cái đồng hồ báo giờ, cành đào làm đẹp mùa xuân
- Các con vật: con gà đánh thức mọi người, tu hú báo mùa vải chín, chim bắt sâu bảo vệ mùa màng.)
- Vài em phát biểu.
- Cả lớp theo dõi nhận xét bạn.
- HS đọc nối tiếp trong nhóm.
- Đại diện các nhóm thi đọc trước lớp. cả lớp theo dõi nhận xét bạn đọc.
- Đọc đồng thanh cả bài.
- 2 hs đọc lại toàn bài.
Tiết 3: Chính tả(Tập chép): PHẦN THƯỞNG 
I. Mục tiêu:
- Chép chính xác bài chính tả trình bày đúng hai câu văn xuôi. Không mắc quá 2 lỗi trong bài. Làm được các bài tập 2, 3, 4.
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - Hỏi đáp và luyện tập.
 - Bảng lớp viết đoạn văn cần tập chép, VBT.
III. Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
20'
8'
3'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đọc BT3.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá:
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
* HĐ1: HD tập chép.
- GV đọc đoạn chép chính tả hỏi:
- Đoạn chép có mấy câu? Cuối mỗi câu có dấu gì?
- Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa?
- Chưc đầu câu được viết ntn?
- Y/c hs viết các chữ khó vào bảng con.
- HD chép bài vào vở. Nhắc nhở tư thế ngồi viết của hs.
- Theo dõi uốn nắn.
- Kiểm tra nhận xét, đánh giá một số bài viết.
* HĐ2: HD làm bài tập chính tả.
- Bài 2: Điền vào chỗ trông s hay x?
a,...oa đầu, ngoài ...ân, chim .. âu, ..âu cá.
- Bài 3: Viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong bảng.
- Gọi 1-2 em đọc thuộc trước lớp.
C , Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát.
- Đọc doạn bảng chữ cái ở BT3.
- Lắng nghe
- Theo dõi.
- Đoạn chép có 2 câu, cuối mỗi câu có dấu chấm.
- Chữ đầu câu, đầu đoạn được viết lùi vào một ô và viết hoa chữ cái đầu (Cuối, Đây và chữ Na là tên người).
- Tự chọn những chữ khó để viết.
- Chép bài vào vở.
- Tự soát lỗi.
- Bài 2: Điền vào chỗ trông s hay x?
a,xoa đầu, ngoài sân, chim s âu, xâu cá.
- Bài 3: Viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong bảng.
- Đổi vở kiểm tra cheo nhau.
- Bài 4: Đọc thuộc bảng chữ cái vừa viết.
 Soạn ngày 22 / 8 / 2015
 Giảng thứ tư ngày 26 / 8 / 2015
Tiết 2: Toán LUYỆN TẬP (tr10)
I. Mục tiêu:
 - Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số. Biết thực hiện phép trừ các số có hai cữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - Quan sát, hỏi đáp, luyện tập
- 
 VBT, phiếu bài tập, ĐDHT.
III. Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
7'
5'
6'
5'
4'
3'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Bài tập 2 (tr 9)
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài .
2, Kết nối:
* HĐ1: Bài tập 1. Tính.
- Hỏi hs làm vào bảng con nêu tên gọi của các thành phần. 
- Nhận xét kết quả
* HĐ2: Bài tập 2, Tính nhẩm.
 60 - 10 + 30 =
 60 + 40 =
- Nhận xét kết quả
* HĐ3: Bài tập 3.
Đặt tính rồi tính hiệu (theo mẫu)
 84
 -
 31
 53
- Nhận xét kết quả
* HĐ4: Bài tập4.
 Đọc y/c trong sgk, HD tìm hiểu y/c của bài rồi làm bài vào vở bài tập.
- Nhận xét chữa bài trên bảng lớp.
* HĐ5: Bài tập5.
- Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
- HD tìm hiểu y/c của bài, hs tính ra kết quả rồi chọn ý đúng khoanh.
- Bài học này các em được luyện tập thêm những kiến thức gì?
C, Kết luận:
- Chốt lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học. dặn dò.
- Cả lớp hát, 
- Cả lớp làm vào bảng con..
- Lắng nghe
- Đặt tính và tính kết quả vào bảng con.
- Vài hs nhắc lại tên gọi các thành phần.
* HĐ1: Bài tập 1: Làm phiếu
60 - 10 - 30 = 20 
 60 - 40 = 20
90 - 10 - 20 = 60
 90 - 30 = 60
 - Trình bày, chữa bài.
* HĐ3: Bài tập 3: 
- Thực hiện theo nhóm , trình bày.
 77 59
 - -
 53 19
 24 40
* HĐ4: Bài tập4.
Đọc y/c trong sgk, HD tìm hiểu y/c của bài làm vào VBTT.
- 1 hs lên bảng trình bày.
Bài giải:
Mảnh vải dài số dm là:
9 - 5 = 4( dm) 
 Đáp số: 4dm.
- Nhận xét bài chéo nhau.
* HĐ5: Bài tập5.
- Chép đầu bài vào vở.
- Làm bài vào vở. Nhận xét, kiểm tra bài chéo nhau.
- Nhắc lại kiến thức vừa học.
Tiết 2: Luyện từ và câu. TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP. DẤU CHẤM HỎI
I. Mục tiêu:
 - Tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập (BT1).
 - Đặt câu được với 1 từ tìm được (BT2) biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới (BT3). Biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi (BT4).
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - PP: Hỏi đáp, thuyết trình, thảo luận nhóm, thực hành.
 - Phương tiện: VBTTV, phiếu bài tập.
III. Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
7'
1'
9'
9'
8'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát đầu giờ.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Bài tập 2.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá:
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối: HD làm bài tập. 
* HĐ3: Bài 1. Làm miệng.
- Cho hs thực hiện trong nhóm, ĐD nhóm trình bày trước lớp.
VD: 1: trường; 3: chạy, ...
* HĐ3: Bài 2. Đặt câu với một từ vừa tìm được ở BT1 ( miệng).
- Cho hs thực hiện trong nhóm vào phiếu, ĐD nhóm trình bày trước lớp.
- Tổ chức nhận xét, chữa bài.
 * HĐ3: Bài 3. Sắp xếp lại các từ trong các câu để tạo thành câu mới.
VD: Con yêu mẹ. Mẹ yêu con.
- Tổ chức nhận xét, chữa bài.
C , Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát
- N1: Tìm từ chỉ ĐDHT của hs.
- N2: Tìm từ chỉ HĐ của hs.
- N3: Tìm từ chỉ tính nết của hs.
- Lắng nghe
Bài 1:
- Các từ có tiếng học: h/ tập, h/ hỏi, h/ lỏm, h/ mót, h/ phí, h/ sinh, h/ kì,
- Các từ có tiếng tập: T/ đọc, t/ viết, TLV, TTD, T/ tành, t/ luyện, bài tập, học tập, ... 
- Bài 2: Đặt câu với một từ vừa tìm được ở BT1.
- Làm bài cá nhân, nối tiệp nhau nêu kết quả.
- Bài 3: - Hs đọc y/c của bài, rồi sắp xếp theo y/c theo nhóm,
- Nối tiếp đọc câu trước lớp. Cả lớp theo dõi nhận xét.
- 1 – 2 em đọc lại các từ ngữ tìm được trong bài.
 Soạn ngày 22 / 8 / 2015
 Giảng thứ năm ngày 27 / 8 / 2015
Tiết 2: Toán LUYỆN TẬP CHUNG (tr 10 - 11)
I. Mục tiêu:
 - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
 - Biết số hạng; tổng. Biết số bi trừ, số trừ, hiệu. Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
I, Phương pháp, phương tiện dạy học: 
 - Quan sát, luyện tập
- 
 VBT, phiếu bài tập.
III. Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
10'
7'
6'
5'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Bài tập 3 (tr 10)
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài .
2, Kết nối:
* HĐ1: Bài tập 1. Viết các số.
- Cho hs đọc y/c rồi làm bài vào vở. 
- Nhận xét kết quả
* HĐ2: Bài tập 2, Viết.
a, Số liền sau của 59: 
b, Số liền sau của 99:
c, Số liền trước của 89:
d, Số liền trước của 1:
- Nhận xét kết quả
* HĐ3: Bài tập 3.Đặt tính rồi tính
- HD hs hiểu y/c bài tập. 
 32 96
 + -
 43 42
 75 54
- Nhận xét kết quả
Bài tập 4: Bài tập4.
 Đọc y/c trong sgk, HD tìm hiểu y/c của bài rồi làm bài vào vở bài tập.
- Nhận xét chữa bài trên bảng lớp.
C, Kết luận:
- Chốt lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học. dặn dò.
- Cả lớp hát, 
- Cả lớp làm vào bảng con..
- Lắng nghe
* HĐ1: Bài tập 1: làm bài vào vở. 
N1: 40,41,42,43,44,45,46,47,48,...
N2: 68,69,70,71,72,73,74.
N3: 10, 20, 30, 40, 50.
- Trình bày, chữa bài.
* HĐ2: Bài tập 2.
a, Số liền sau của 59: 60 
b, Số liền sau của 99: 100
c, Số liền trước của 89: 88
d, Số liền trước của 1: 0
- Nối tiếp nhau nêu kết quả.
* HĐ3: Bài tập 3: (Làm 2 cột đầu)
- Thực hiện theo nhóm , trình bày.
* HĐ4: Bài tập4.
Đọc y/c trong sgk, HD tìm hiểu y/c của bài làm vào VBTT.
- 1 hs lên bảng trình bày.
Bài giải:
Cả hai lớp có số hs đang tập hát là:
18 + 21 = 39( hs) 
 Đáp số: 39 học sinh.
- Nhận xét bài chéo nhau.
- Chép đầu bài vào vở.
Tiết 3: Chính tả(nghe viết): LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
I. Mục tiêu:
 - Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. Biết thực hiện đúng yêu cầu của BT2; Bước đầu biết sấp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái BT3.
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - Hỏi đáp và luyện tập.
 - Bảng lớp viết đoạn văn bài tập, VBTTV.
III. Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
20'
8'
3'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát đầu giờ.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đọc tiếp bảng chữ cái.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá:
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
* HĐ1: HD nghe - viết.
- GV đọc khổ thơ viết chính tả, hỏi:
- Bài c/ tả trích từ bài học nào?
- Bài ch/ tả cho biết bé làm những việc gì?
- Bé thấy làm việc ntn?
- Bài c/ tả có mấy câu?
- Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa?
- Chữ đầu câu được viết ntn?
- Y/c hs viết chữ khó vào bảng con.
- GV đọc từng cụm từ hoặc câu cho hs viết bài vào vở. Nhắc nhở tư thế ngồi viết.
- Theo dõi uốn nắn.
- Đọc cho hs soát bài.
- KTNX, đánh giá một số bài viết.
* HĐ2: HD làm bài tập chính tả.
- Bài 2a: Thi tìm các chữ bắt đâu bằng g hay gh.
- VD: ghi, gà, ...
- Bài 3: Xếp tên 5 bạn Huệ, An, Lan, Bắc và Dũng theo thứ tự bảng chữ cái.
- Y/c hs làm bài vào VBTTV.
- Nhận xét kết quả, chữa bài.
C , Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát chuyển tiết.
- Vài em nối tiếp đọc bảng chữ cái đã điền ở BT3 .
- Lắng nghe
- Theo dõi.
- Lời của bố nói với con.
- Phát biểu.
- Chữ đầu câu, được viết hoa chữ cái đầu mỗi dòng.
- Tự chọn những chữ khó để viết.
- Nghe chính xác rồi viết bài vào vở.
- Đổi vở cho nhau soát lỗi.
- Bài 2: Thực hiện vào V BT.
- Nhắc lại qui tắc viết chính tả.
- G: gà, gỗ, gan, gừng, gù,...
Gh: ghi, ghê, ghe, ghế, ghét.
- Bài 3: Xếp tên 5 bạn Huệ, An, Lan, Bắc và Dũng theo thứ tự bảng chữ cái.
An – Bắc – Dũng – Huệ - Lan. 
- Đổi vở kiểm tra chéo nhau.
- Chữa bài nếu làm bị sai.
Tiết 3: Kể chuyện: PHẦN THƯỞNG 
I. Mục tiêu:
 - Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý (SGK) Kể lại được từng đoạn câu chuyện 
(BT1,2,3).
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - PP: Đàm thoại, sắm vai, trao đổi nhóm.
 - PT: Câu chuyện, phần thưởng.
III. Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
7'
1'
14'
13'
3'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Kể lại c/c "Có ... nên kim".
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá:
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối:
* HĐ1: * Kể từng đoạn theo tranh.
- GV kể mẫu tóm tắt từng đoạn câu chuyện "Phần thưởng" lần 1
- GV kể mẫu tóm tắt nội dung lần 2, vừa kể vừa minh họa theo tranh.
- HD hs kể từng đoạn câu chuyện theo nhóm.
- ĐD nhóm thi kể trước lớp.
* HĐ2: * Kể toàn bộ câu chuyện.
 - Kể toàn bộ câu chuyện trong nhóm. 
- ĐD nhóm thi kể trước lớp.
- Nhận xét, chỉnh sửa cách kể.
C , Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát chuyển tiết.
3 em kể theo vai, lớp nhận xét.
- Lắng nghe
- Theo dõi.
- Kể theo nhóm bàn.
- Thi kể và nhận xét bạn.
- Kể toàn bộ câu chuyện theo nhóm.
- ĐD các nhóm thi kể trước lớp.
- Lớp theo dõi, nhận xét bạn.
 Soạn ngày 22 / 8 / 2015
 Giảng thứ sáu ngày 28 / 8 / 2015
Tiết 1: Toán LUYỆN TẬP CHUNG (tr 11)
I. Mục tiêu:
 - Biết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
- Biết số hạng; tổng. Biết số bi trừ, số trừ, hiệu. Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
I, Phương pháp, phương tiện dạy học: 
 - Quan sát, luyện tập
- 
 VBT, phiếu bài tập, ĐDHTT.
III. Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
6'
6'
6'
7'
 5'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát chuyển tiết.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Bài tập 3 (tr 11) kết hợp hỏi về tên gọi của thành phần.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá
- Giới thiệu bài .
2, Kết nối:
* HĐ1: Bài tập 1. Viết các soos25, 62, 99, 87. theo mẫu:
 25 = 20 + 5
* HĐ2: Bài tập 2. Viết số thích hợp vào ô trống:
- HD tìm hiểu y/c rồi cho hs làm bài vào phiếu.
SH
30
52
9
7
SH
60
14
10
2
Tổng
- Nhận xét chữa bài trên bảng lớp.
* HĐ3: Bài tập 3, Tính.
* HĐ4: Bài tập 4,
- Đọc bài toán, HD tìm hiểu bài.
- Nhận xét chữa bài trên bảng lớp.
C, Kết luận:
- Chốt lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học. dặn dò.
- Cả lớp hát. 
- Cả lớp làm.
- Lắng nghe
* HĐ1: Bài tập 1: Làm phiếu
 62 = 60 + 2 99 = 90 + 9
 87 = 80 + 7
- Trình bày, chữa bài.
* HĐ2: Bài tập 2. Viết số thích hợp vào ô trống:
- Làm bài vào phiếu theo nhóm.
Sbt
90
66
19
25
St
60
52
19
15
Hiệu
* HĐ3: Bài tập 3, Tính.
- Làm bài vào vở, 1 em làm vào phiếu để trình bày.
- Nối tiếp nhau nêu kết quả, bạn nhận xét.
* HĐ4: Bài tập 4,
- 1 hs lên bảng giải.
Bài giải.
 Chị hái được số quả cam là:
 88 – 44 = 44 (quả cam).
 Đáp số: 44 quả cam.
- Ở dưới lớp làm vào vở.
- Nhận xét bài chéo nhau.
- Chép đầu bài vào vở.
Tiết 2: Tập làm văn: CHÀO HỎI. TỰ GIỚI THIỆU 
I. Mục tiêu:
 * KTKN:
 - Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân (BT 1, BT2).
 - Viết được một đoạn tự thuật ngắn ( BT 3).
 * KNS: - Tự nhận thức về bản thân
 - Giao tiếp: cởi mở, tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến người khác.
 - Tìm kiếm và xử lí thông tin.
I, Phương pháp, phương tiện dạy học:
 - Hỏi đáp và luyện tập.
 - Bảng lớp viết đoạn văn bài tập, VBT.
III. Tiến trình dạy học:
T/ gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
6'
1'
8'
10'
10'
4'
A, Phần mở đầu:
1, Ổn định tổ chức:
- Hát đầu giờ.
 2, Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng của hs.
B, Các hoạt động dạy học:
1, Khám phá:
- Giới thiệu bài.
2, Kết nối: HD làm bài tập:
* HĐ1: Bài tập 1. Nói lời của em.
- Gọi 1 hs đọc y/c.
- Chia nhóm cho hs tập trong nhóm rồi cử vai em trình bày trước lớp, cả lớp theo dõi nhận xét, KL.
* HĐ2: Nhắc lại lời của bạn trong tranh.
- Cho viết vào vở 1-2 câu.
- Nhận xét sửa chữa nếu hs dùng từ chưa hợp lí.
* HĐ3: Viết bản tự thuật theo mẫu
- Họ và tên: 
- Nam, nữ:
.... (như BT3 tr 20)
C , Kết luận:
- Nhận xét giờ học.
- Cả lớp hát chuyển tiết.
- Vài em nối tiếp đọc bảng chữ cái đã điền ở BT3 .
- Lắng nghe
- Bài tập 1. ( miệng)
- Theo dõi.
- Thực hành trao đổi trong nhóm 
- ĐDtrình bày trước lớp, cả lớp theo dõi nhận xét.
- Bài 2: hs đọc y/c HD tìm hiểu y/c của bài rồi nối tiếp nhau nhắc lại.
- 1-2 em đọc lại nội dung bài tập.
 Chữa bài.
Tiết 4: Tập viết: CHỮ

Tài liệu đính kèm:

  • docxTUẦN 2.docx