Giáo án Lớp 2 - Tuần 13 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Quảng Trung

Tiết2: Tự học Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC

I.Mục đích – yêu cầu.

- Rèn kỹ năng đọc trơn, các bài đọc trong tuần: Bông hoa niềm vui; Quà của bố

- Hiểu nội dung bài đọc và luyện đọc hay.

II. Chuẩn bị. SGK, vở THTV

III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.

HĐ của giáo viên HĐ của học sinh

HĐ1 : Luyện đọc

- Gọi HS đọc bài : Bông hoa niềm vui; Quà của bố

- GV hướng dẫn , sửa sai cho HS

HĐ2 Tìm hiểu bài

- GV HDHS đọc và trả lời câu hỏi ở vở THTV

+ Mới sáng tinh mơ Chi đã vào vườn hoa để làm gì?

+ Vì sao Chi không dám tự ý hái hoa?

+ Khi biết vì sao Chi cần hái hoa, cô giáo đã nói thế nào?

+Theo em bạn Chi có những đức tính gì đáng quý?

+ Câu chuyện khuyên em điều gì ?

- GV hướng dẫn , sửa sai cho HS

Dặn dò : Luyện đọc bài tuần sau

- Lần lượt một số em yếu đọc bài

- Lớp nhận xét bổ sung

- Cả lớp đọc nối tiếp

- Các bạn trong nhóm giúp đỡ bạn yếu

- HS đọc và trả lời câu hỏi

- hái bông hoa niềm vui để tặng bố.

- Vì hoa là của chung, mọi người trồng để đến đây ngắm vẻ đẹp của hoa.

- .Em hãy hái thêm 2 bông hoa nữa

- .hiếu thảo, nhân hậu, biết bảo vệ của công .

- Phải yêu thương bố, mẹ; phải biết bảo vệ của công.

- thực hiện

 

doc 23 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 330Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 13 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Quảng Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ện .
-Nhận xét.
Bài 1: (bỏ bài b)
-Nêu cách thực hiện phép tính 
-Nhận xét.
Bài 2: Muốn tìm hiệu em làm như thế nào ?
-Nhận xét.
Bài 3:
-Bài toán thuộc dạng gì ?
-Vì sao em biết ?
-Nhận xét, cho điểm.
Bài 4: Vẽ hình.
-Mẫu vẽ hình gì ?
-Muốn vẽ hình tam giác ta nối mấy điểm với nhau ?
 -Nhắc lại cách đặt tính và tính 54 - 18 ?
 -Nhận xét tiết học.
- Học cách đặt tính và tính 54 - 18
- Làm bảng con
-Nghe và phân tích.
-54 que tính, bớt 18 que.
-Thực hiện 54 - 18
-Thao tác trên que tính. Lấy 54 que tính, bớt 18 que, suy nghĩ và trả lời, còn 36 que tính.
-Còn 36 que tính.
-Vài em đọc :54 – 18 = 36
-1 em lên bảng đặt tính và nêu cách làm :
-Trừ từ phải sang trái, 4 ko trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6 nhớ 1, 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
-Nhiều em nhắc lại.
-HS làm; 1 em đọc đề.
-Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
-3 em lên bảng làm. Lớp làm nháp.-
- Thực hiện trừ.
-Bài toán về ít hơn. Ngắn hơn là ít hơn.
-HS tóm tắt và giải.
-Hình tam giác.
-Nối 3 điểm với nhau.
-Thực hành vẽ.
Tiết 4: Tập viết: CHỮ HOA L
I.Mục đích – yêu cầu: -Biết viết chữ hoa (theo cỡ chữ vừa và nhỏ).
Biết viết câu ứngdụng “Lá lành đùm lá rách” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy – học: - Mẫu chữ A, bảng phụ. Vở tập viết, bút.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND - TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1. Kiểm tra
2. Bài mới.
HĐ1:Hướng dẫn viết chữ cái
HĐ2:Hướng dẫn viết câu ứng dụng
HĐ3:Viết vào vở tập viết 15,16
3. Củng cố dặn dò
Cho HS viết bảng con
-Chấm vở HS và nhận xét
-Đưa mẫu chữ L
?-Chữ L cao mấy ly?
?-Gồm có mấy nét?
-Hướng dẫn HS cách viết và viết mẫu
-Uốn nẵn sửa sai cho HS
-Giới thiệu câu ứng dụng:Lá lành đùm lá rách
?-Em hiểu ý nghĩa của câu tuc ngữ trên?
-Yêu cầu HS nêu nhạn xét về độ cao của các con chữ?
-Hướng dẫn cách đặt dấâu thanh khoảng cách giữa các tiếng
-Hướng dẫn cách viết chữ: Lá
Nhận xet chung
Nhắc nhở học sinh trước khi viết theo quy định trong vở tập viết
Nhận xét đánh giá bài viết
Nhận xét chung
Nhắc HS
-Viết 1-2 lần
-Viết :kề vai sát cánh
-Quan sát
-5 li
-3 nét cơ bản:cong dưới, lượn dọc và lượn ngang
-Theo dõi
-Viết 2-3 lần bảng con
-3-4 HS đọc
-Đọc đồng thanh
-Đùm bọc, cưu mang,giúp đỡ lẫn nhau trong lúc khó khăn hoạn nạn
-Cao 2,5 li:L,l,h
+Cao2 li:đ
+Cao 1,25li:r
+Cao 1li:a,n,u,m,c
-Theo dõi, viết bảng con
-Viết cụm từ vào bảng
-Theo dõi
- Viết vào vở tập viết 
Buổi chiều
Tiết 1: Tự học TV: LUYỆN VIẾT ( Bài 19)
I. Mục tiêu: - Giúp HS nắm chắc được cách viết chữ hoa L
 - Viết đúng và đẹp cụm từ ứng dụng : “Lá lành đùm lá rách”
-Rèn kĩ năng viết và trình bày 
 -Giáo dục ý thức viết đẹp và trình bày
II. Chuẩn bị: Vở Tập viết
 II Hoạt động dạy học : 
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
 Hoạt động 1: Hướng dẫn lại cách viết chữ L
 ? Nêu cấu tạo và quy trình viết chữ L
- GV nhận xét và cách viết chữ L
- Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng
 Hoạt động 2: Thực hành luyện viết 
Nhắc HS cách nối các con chữ – viết mẫu và HD.
-Nhắc nhở chung về tư thế ngồi, cầm bút, uốn nắn chung.
Theo dõûi giúp đỡ HS 
 *Chấm chửa: chấm 8 em 
 - Nhận xét 
 * Củng cố –Dặn dò: Về nhà luyện viết thêm
HS quan sát và nghe 
HS nêu 
HS vết vào vở theo nội dung
 - Viết bảng con L
- “Lá lành đùm lá rách”
- HS thực hành viết vào vở luyện viết
- Viết kiểu chữ nghiêng ( Bài18)
Tiết 2: Tự học Toán: LUYỆN: 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 34 - 8
I.Mục tiêu: - Luyện phép trừ 34 - 8, HS thuộc bảng trừ vận dụng khi giải toán có lời văn. 
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới.
*Hoạt động 1: Ôn bảng trừ 13 trừ đi 1 số; ôn phép trừ 34-8
- YCHS đọc thuộc lòng bảng trừ
*Hoạt động 2: Thực hành, luyện tập.
Bài 1: Tính : 
a/ TC trò chơi tiếp sức nêu phép tính và kết quả
- YCHS viết vào VBT
b/ HD học sinh cách thực hiện.
-HD chữa bài, củng cố phép trừ.
Bài 2: Đặt tính rồi tính 
- YCHS làm VBT, gọi 2 HS làm bảng lớp
-HD chữa bài, củng cố cách đặt tính.
Bài 3: Bài toán
- YCHS đọc bài toán, tìm hiểu đề bài
-Để biết cửa hàng còn lại mấy quạt điện ta làm như thế nào ?
-HD chữa bài.
Bài 4: Tìm X 
- YCHS làm và HD chữa bài
Bài 5: Tô màu
 3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học. Hỏi củng cố lại bài.
- Dặn dò HS học ở nhà.
-Đọc thuộc lòng bảng trừ.
-Làm miệng
-Thực hiện làm VBT
 - Chữa bài 
-Thực hiện làm VBT
 - Chữa bài 
- Làm và chữa bài
- HS đọc bài toán, tìm hiểu đề bài
-Giải vào VBT.
Lan bắt được số con sâu là:
24-8 = 16 (con )
 Đáp số : 16 con
- Làm vở
- Vẽ vào vở
- Đọc TL bảng trừ 11, 12, 13, 14
Tiết 3: HDTH Toán: LÀM BÀI TẬP ( Tiết 1)
. Mục tiêu: - HS củng cố bảng trừ 14ø, phép trừ 34-8;54-18
- Giải toán có lời văn.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
HĐ1: HDHS Thực hành 20’
Bài 1: Số ?
Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Bài 5: >,<,=
3.Củng cố dặn dò: 
- YC HS nhẩm và ghi kết quả vào chỗ chấm
- YC HS nêu cách làm
- HDHS thực hiện tính rồi điền Đ hay S vào ô trống
- YC HS giải và chọn đáp án đúng; nêu cách tìm
- HD chữa bài
-Nhận xét, đánh giá
-Làm VTHT
-Cả lớp làm vào vở và chữa bài
- Đáp án: a/Đ; b/ Đ; c/ S; d/ S
- Làm và chữa bài
- Đọc YC đề toán
-Cả lớp làm vào vở và chữa bài
- Đáp án đúng: A. 28 học sinh
- Làm và chữa bài
- Ôn bảng trừ
 Thứ năm, ngày 20 tháng 11 năm 2014
Buổi sáng
Tiết 1: Tập đọc: QUÀ CỦA BỐ
I.Mục đích – yêu cầu: 1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: 
Đọc đúng các từ khó:SGK.
Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ.
Biết đọc bài với giọng vui hồn nhiên.
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: 
Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK.
Hiểu nội dung:Tình cảm yêu thương của người bố qua những môn quà đơn sơ dành cho con.
II. Chuẩn bị; Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.Kiểm tra.
2.Bài mới.
HĐ1: Luyện đọc
Đọc câu
Đọc đoạn
HĐ2: Tìm hiểu bài.
HĐ 3: Luyện đọc lại.
3.Củng cố dặn dò:
-đọc bài bông hoa niềm vui 
-Nhận xét đánh giá.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Đọc mẫu và Hd cách đọc.
-Ghi những từ HS đọc sai lên bảng.
-HD đọc câu dài.
?-Em hiểu như thế nào là thơm lừng?
?-Mắt mở thao láo có nghĩa thế nào?
-Chia nhóm.
-Nêu yêu cầu đọc trong nhóm.
-Nhận xét tuyên dương.
?-Bố đi câu về có quà gì?
?-Vì sao có thể gọi đó là thế giới dưới nước?
?-Quà của bố đi cắt tóc về gồm có những gì?
?-Vì sao gọi đó là thế giới mặt đất?
?-Những câu nào cho thấy em rất thích món quà của bố?
?-Vì sao món quà của bố giản dị đơn sơ mà các em rất thích và cảm thấy rất giàu
?-Đi đâu bố em cũng dành cho em những gì?
-Tổ chức thi đọc.
?-Bài văn nói lên điều gì
-nhận xét tiết học.
3HS đọc bài bông hoa niềm vui và trả lời câu hỏi SGK.
-Nhắc lại tên bài học.
-Nối tiếp đọc câu.
-Phát âm từ khó.
-Luyện đọc cá nhân.
-Nối tiếp nhau đọc theo 2 đoạn.
-Nêu nghĩa các từ SGK.
-Hương thơm đậm, mạnh.
-Mắt mở to, tròn xoe 
-Luyện đọc trong nhóm.
-Các nhóm thi đua đọc theo bàn.
-Cử đại diện thi đọc.
-Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ, cá sộp, cá chuối.
-Những con vật 
-Những con vật sống trên mặt đất
-Kể thêm: cào cào, châu chấu.
-Hấp dẫn nhất 
-Hấp dẫn nhất, 
-Quà của bố ..giàu quá
-Tình cảm yêu thương của người bố qua nhưng món quà đơn sơ dành cho con
-Chọn HS đọc hay nhất.
Tiết 2: Toán: T64. LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: - Tính nhẩm: Chủ yếu dạng 14 trừ đi một số.
Tính viết: (đặt tính rồi tính) chủ yếu là trừ có nhớ.
Tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.
Giải bài toán.
Vẽ hình tứ giác khi biết 4 đỉnh.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. 
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.Kiểm tra.
2. Bài mới.
HĐ 1: Củng cố cách trừ có nhớ.
HĐ 2: Củng cố cách tìm số hạng và số bị trừ.
HĐ 3: Giải toán.
HĐ 4:Vẽ hình.
3.Củng cố dặn dò.
- YCHS đặt tính rồi tính vào bảng con
-Nhận xét chung.
-Giới thiệu bài.
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2:Đặt tính và tính.
Bài 3: Tìm x.
?-Nêu cách tìm số hạng và số bị trừ chưa biết?
Bài 4: Bài toán
- Gọi HS đọc đề toán, nắm yêu cầu đề toán.
- YC HS giải vào vở.
Đưa bảng phụ.
-Đây là hình gì?
?-Hình vuông có mấy cạnh, mấy đỉnh?
-Bài tập cho sẵn mấy đỉnh?
-Làm gì để có hình vuông?
-Chấm vở HS.
-Nhắc HS về làm bài tập.
-làm bảng con.
-Nêu cách thực hiện.
-Nhẩm theo cặp đôi.
-Vài HS hỏi đáp về kết quả của các phép tính.
-Làm bảng con.
84
47
37
-
30
6
24
74
49
25
-
-
-Nêu cách thực hiện.
-Làm bài vào vở:
x – 24 = 34 x + 18 = 60
x = 34 + 24 x = 60 – 18
x = 60 x = 42.
-HS tự nêu câu hỏi tìm hiểu bài.
-Giải vào vở.
Cửa hàng đó còn số máy bay:
 84 – 45 = 39 (máy bay)
 Đáp số : 39 máy bay.
-Quan sát.
-Hình vuông.
-4cạnh, 4đỉnh.
-4đỉnh.
-Nối 4 đỉnh để được 4 cạnh.
-Làm bài vào vở bài tập.
Tiết 3: Luyện từ và câu: TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH. CÂU KIỂU: AI LÀM GÌ?
I. Mục đích yêu cầu; -Cung cấp cho HS một số vốn từ về công việc gia đình (từ chỉ hoạt động )
Luyện tập về kiểu câu ,ai làm gì? Học sinh đăt đuợc câu theo mẫu 
II. Đồ dùng dạy – học: -Bảng phụ viết bài tập 2; Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới
HĐ1:Từ chỉ
công việc trong gia đình
HĐ2; Kiểu câu:ai làm gì?
3.Củng cố – dặn dò.
-Nêu bài tập :Đặt dấu phẩy 
a)Núi rừng,thung lũng,bản làngchimd trong biển mây 
mù
- Nhận xét, đánh giá chung
-giới thiệu bài
-Bài tập 1: gọi học sinh đọc 
-Bài tập yêu cầu gì?
-Nhân xét tuyên dương học sinh biết giúp đỡ gia đình
-Bài 2: Gọi hoc sinh đọc 
-Bài tập yêu cầu gì
-dụa vào câu mẫu ai có thể đạt câu hỏi để tìm ra bộ phận chỉ ai làm gì?
-Tương tự với câu b, c, d.
Yêu cầu HS tự đặt câu hỏi.
Bài 3:
-Bài tập yêu cầu gì?
-Với các từ trên các em có thể ghép được rất nhiều câu
-Bài học hôm nay học nội dung gì?
Dặn:Về nhà làm bài vào vở bài tập
-2HS lên bảng
b)sách vở ,bút,thước,bảng lađô dùng học tập cua em
-Nêu tên mọt số dồ dùng trong gia đình và dùng để làm gì
-Tìm và kể tên nhưng công viêc em đã làm trong gia đình
-Kể theo cặp 
-Nối tiếp nhau kể trước lớp
-Đọc câu mẫu
-Ai đến tìm bông cúc màu xanh ?(thi)
-thi làm gì?(đến tìm bông cúc màu xanh)
-Nêu miệng.
-Cây xoà cành ôm cậu bé.
-Em học thuộc đoạn thơ.
-Em làm 3 bài tập toán.
-2HS đọc yêu cầu bài tập.
-Lớp đọc từ 3 nhóm.
-Với các từ trên chọn và xếp thành câu theo mẫu . Ai làm gì?
-Đọc câu mẫu và phân tích.
-Nêu miệng vài câu.
-Làm vào vở bài tập.
-Vài HS đọc bài của mình.
-Từ chỉ công việc công việc của mình.
+Kiểu câu Ai làm gì?
-Về nhà làm bài vào vở bài tập
Tiết 4: Tự nhiên và xã hội: Bài 13: GIỮ SẠCH MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH NHÀ Ở 
I.Mục tiêu: - HSKể tên những công viêc cầc làm để giữ sạch sân,vườn khu vệ sinh và chuồng gia súc
-Nêu ích lợi của công viêc giữ vệ sinh môi trương xung quanh nhà ở
-HS có ý thức:+Thực hiện giữ gìn vệ sinh sân vườn khu vệ sinh
+Nói với các thành viên trong gia đình cùng thưc hiện giữ gìn vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở
II.Đồ dùng dạy – học: 
Các hình trong SGK.
III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1. kiểm tra
2.Bài mới: khởi động trò chơi bắt muỗi
HĐ1:Làm việc với SGK
HĐ2:Làm việc cá nhân liên hệ
3.Củng cố dặn dò
?-Em hãy kể tên các đồ dùng trong gia đình?Nêu tác dụng?
?-Cần làm gì để giữ gìn đồ dùng trong gia đình?
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu trò chơi và hướng dẫn cách chơi
-Nói: muỗi bay, muỗi bay
-Nói :Muỗi đậu vào má
-Đập cho nó 1 cái
-Cho HS chơi thật
-Vì sao ở nhà lại lắm muỗi vậy?
-Giới thiệu bài
-Yêu cầu HS quan sát hình1,2,3,4,5/28-29 gợi ý 1 số câu hỏi
-Mọi người đang làm gì?
-Những hình nào cho biết mọi người tham gia làm vệ sinh xung quanh nhà ở
-Giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở có lợi gì
?-Ở nhà em thương làm gì để nhà cửa, sân vườn sạch 
-Xóm em có vệ sinh cổng ngõ hàng tuần không
-Đường làng đường thôn của các em như thế nào?
-Vậy em cần làm gì
KL:Thường xuyên làm vệ sinh không vứt rác bừa bãi
?-Giữ vệ sinh chung là làm những việc gì?
?-Vì sao cần phải giữ vệ sinh môi trường?
Nhắc HS cần có ý thừc giữ vệ sinh môi trường nhà ở
-2-3HS kể
-2Hs
-Theo doiõ
-HS: Chạm tay để vào má
-Cùng đập vào má và nói muỗi chết
-Chơi
-Cho ý kiến
-Quan sát
-Thảo luận theo cặp
-Nối tiếp nhau trả lời
-Nhận xét câu trả lời của bạn
-Tự liên hệ:Đã làm gì để giữ sạch môi trường
-Thường xuyên quét dọn, dọn dẹp
-Vài HS nêu
-Nêu
-C ho ý kiến
-Nêu
-Nhiều HS cho ý kiến
Buổi chiều
Tiết 1:HDTH Toán: LUYỆN: 54-18
I. Mục tiêu: - Củng cố cách thực hiện phép trừ dạng: 54-18
Biết vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải toán.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
HĐ1:Ôn phép trừ dạng 54-18 ( 8 – 10’)
HĐ 2: Thực hành 20’
3.Củng cố dặn dò: 3’
-Nêu yêu cầu: Đặt tính rồi tính 44-8; 64 – 25 
- Hãy nêu cách thực hiện
Bài 1: Tính:
- YCHS thực hiện tính kết quả
- HD chữa bàiû
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu
Bài 3: Bài toán
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
-Muốn biết mỗi bước chân của em dài bao nhiêu cm ta làm thế nào?
Bài 4: Vẽ hình
- HDHS vẽ hình theo mẫu
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò:
-Làm bảng con 
-Nêu cách tính.
-HS làm vở; 1 HS làm bảng lớp. 
-Nêu cách đặt tính và cách tính.
-HS làm bảng con
-Làm và chữa bài
-2HS đọc.
- Tóm tắt bài toán bằng sơ đồ và giải vào vở
 - Lấy 44-18
-Chữa bài
- Vẽ hình
-Hoàn thành bài tập ở nhà.
Tiết 2: HDTH Tiếng Việt: LUYỆN: TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH. CÂU KIỂU: AI LÀM GÌ?
I. Mục đích yêu cầu; -Cung cấp cho HS một số vốn từ về công việc gia đình (từ chỉ hoạt động )
Luyện tập về kiểu câu ,ai làm gì? Học sinh đăt đuợc câu theo mẫu 
II. Đồ dùng dạy – học: -Bảng phụ viết bài tập 2; Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
HĐ1:Từ chỉ
công việc trong gia đình
HĐ2; Kiểu câu:ai làm gì?
* Củng cố – dặn dò.
-Bài tập 1: Hãy kể những việc em đã làm ở nhà giúp mẹ
- gọi học sinh đọc 
-Bài tập yêu cầu gì?
-Nhân xét tuyên dương học sinh biết giúp đỡ gia đình
-Bài 2: Tìm bộ phận câu trả lời câu hỏi Ai làm gì?
- Gọi hoc sinh đọc 
-Bài tập yêu cầu gì
-dụa vào câu mẫu ai có thể đạt câu hỏi để tìm ra bộ phận chỉ ai làm gì?
-Tương tự với câu b, c, d.
Yêu cầu HS tự đặt câu hỏi.
Bài 3:
-Bài tập yêu cầu gì?
-Với các từ trên các em có thể ghép được rất nhiều câu
-Bài học hôm nay học nội dung gì?
Dặn:Về nhà làm bài vào vở bài tập
-Tìm và kể tên nhưng công viêc em đã làm trong gia đình
-Kể theo cặp 
-Nối tiếp nhau kể trước lớp
-Đọc câu mẫu
-Ai đến tìm bông cúc màu xanh ?(thi)
-thi làm gì?(đến tìm bông cúc màu xanh)
-Nêu miệng.
-Cây xoà cành ôm cậu bé.
-Em học thuộc đoạn thơ.
-Em làm 3 bài tập toán.
-2HS đọc yêu cầu bài tập.
-Lớp đọc từ 3 nhóm.
-Với các từ trên chọn và xếp thành câu theo mẫu . Ai làm gì?
-Đọc câu mẫu và phân tích.
-Nêu miệng vài câu.
-Làm vào vở bài tập.
-Vài HS đọc bài của mình.
-Từ chỉ công việc công việc của mình.
+Kiểu câu Ai làm gì?
-Về nhà làm bài vào vở bài tập
Tiết 3: Tự học Toán: LÀM BÀI TẬP ( Tiết 2) 
 I. Mục tiêu: - Củng cố phép trừ dạng 54-18 ; 
- Củng cố giải toán.
II.Chuẩn bị. -Bảng con, VTH Toán.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ho¹t ®éng 1 :G thiƯu -ghi bµi
Ho¹t ®éng 2: Thùc hµnh
G tỉ chøc,h dÉn H lµm bµi tËp råi ch÷a
Bµi 1: Số?
- YCHS nêu cách làm
- G theo dâi -nhËn xÐt
Bµi 2: Viết số thích hợp vào ô trống :
- HD cách làm
- YCHS làm và HD chữa bài
G nhËn xÐt,chØnh sưa
Bµi 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S 
- YCHS lµm vào vở 
- Ch÷a bµi -nhËn xÐt
Bµi 4: Số?
- HDHS đọc đề toán, giải và chọn đáp án đúng 
- YCHS lµm vào vở 
- Ch÷a bµi -nhËn xÐt
Bµi 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
- HDHS thực hiện phép trừ rồi chọn ghi Đ hay S
- HDHS làm và điền dấu thích hợp 
*Cđng cè - dỈn dß: Ra BT về nhà
- H lµm bµi vµo vở
- Làm và chữa bài
- Làm vở
- Ch÷a bµi -nhËn xÐt
- Giải bài và chon đáp án đúng
- Chữa bài: a) Đ; b) S; c) Đ; 
- Làm vở
- Ch÷a bµi -nhËn xÐt
- H lµm bµi vµo vë
- Làm và chữa bài
- H lµm bµi vµo vë
- Làm và chữa bài
- Giải bài và chon đáp án đúng C. 9 viên bi
 Thứ sáu, ngày 21 tháng 11 năm 2014
Buổi sáng
Tiết 1: Toán: T65. 15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I. Mục tiêu: -Biết thực hiện các phep tính đẻ lập được bảng cộng trừ:15,16,17,18 trừ đi một số
-Biết thực hiên các phép trừ đặt theo cột dọc và giải bài toán
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
ND – TL
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1. Kiểm tra
2.Bài mới
HĐ1:Hướng dẫn cáchlậpcác bảng trừ :15,16,17,18 trừ đi một số
HĐ2 :Thực hành
3.Củng cố dặn dò
-Gọi HS đoc bảng trừ 11,12,13,14 trừ đi một số
-Nhận xét đánh giá
-Yêu cầu học sinh làm trên que tính 15-7
-Dựa vào SGK yêu cầu học sinh tự nêu kêt quả các phép trừ15,16,17,18 trừ đi một số
-Yêu cầu HS đọc thuộc theo cách xoá dần
-Bài 1a:Yêu cầu HS làm bảng con
-Bài 1b, c
-Bài2- Yêu cầu HS đọc
-Bài tập yêu cầu gì?
-Chia lớp làm 2 nhóm và thực hiện thi đua lên nối số.HS1 làm xong chuỷen phấn cho học sinh 2
-Nhận xét đánh giá
-Gọi HS đọc bảng trừ
-Nhận xét tiết học
Dặn:Về học thuộc bảng trừvà làm bài tập
-4HS đọc
-Nhận xét bổ sung
-Thực hiện
-Nêu 15-7=8
-Thực hiện trên que tính16-9 và nêu cách thực hiện
-Nêu 16-9=7
-Tự thực hiện
-Vài HS đọc kết quả
-Thực hiện
-Đọc đòng thanh
-Vài HS đọc thuộc
Làm vào vở
-Nối số với phép tính
-Tháo luận –8 HS 1 nhóm
-Thực hiện
(15-6)	 (17-8) (18-9)
(15-8) (7)	 (8)	(9) (15-7)
(16-9) (17-9) (16-8)	
-2-3 HS đọc
Tiết 2: Chính tả: (Nghe – viết) QUÀ CỦA BỐ
I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:Nghe và viết đúng đoạn 1 trong bài Quà của bố.
2. Kỹ năng: Củng cố qui tắc chính tả iê/yê, d/gi, hỏi/ngã.
3. Thái độ: Viết đúng nhanh, chính xác.
II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ có ghi sẵn nội dung các bài tập.
- HS: Vở, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ (3’) Bông hoa Niềm Vui.
- Gọi 1HS lên bảng viết các từ do GV đọc.
- Nhận xét cho điểm từng HS.
2. Bài mới
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả
a/ Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết.
- GV đọc đoạn đầu bài Quà của bố.
- Đoạn trích nói về những gì?
- Quà của bố khi đi câu về có những gì?
b/ Hướng dẫn cách trình bày.
- Đoạn trích có mấy câu?
- Chữ đầu câu viết thế nào?
- Trong đoạn trích có những loại dấu nào?
- Đọc câu văn thứ 2.
c/ Hướng dẫn viết từ khó.
- Yêu cầu HS đọc các từ khó.
- Yêu cầu HS viết các từ khó.
d/ Viết chính tả.
e/ Soát lỗi.
g/ Chấm bài.
- Làm tương tự các tiết trước.
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
Bài 2:- Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.
- Gọi 2 HS lên bảng làm.
- Nhận xét.
Bài 3:- Tiến hành tương tự bài tập 2.
Đáp án:
a)Dung dăng dung dẻ
Dắt trẻ đi chơi
Đến ngõ nhà giời
Lạy cậu, lạy mợ
Cho cháu về quê
Cho dê đi học
b)Làng tôi có lũy tre xanh,
Có sông Tô Lịch chảy quanh xóm làng.
Trên bờ, vải, nhãn hai hàng,
Dưới sông cá lội từng đàn tung tăng.
3. Củng cố – Dặn dò (3’)
- Tổng kết giờ học.
- Dặn HS về nhà làm bài tập chính tả.
- 3 HS lên bảng viết các từ ngữ: yếu ớt, kiến đen, khuyên bảo, múa rối, nói dối, mở cửa.
- HS dưới lớp viết vào bảng con.
- Theo dõi bài.
- Những món quà của bố khi đi câu về.
- Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ, cá sộp, cá chuối.
- 4 câu
- Viết hoa.
- Dấu phẩy, dấ

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 13.doc