Giáo án dạy học các môn lớp 1 - Tuần 17 - Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân

I. MỤC TIÊU:

1/Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: ăt: rửa mặt ; ât: đấu vật. Nhận ra các tiếng, từ ngữ có ăt-ât trong các từ, câu ứng dụng: Cái mỏ tí hon Ta yêu chú lắm. Luyện nói câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật

2/Kĩ năng: Rèn tư thế đọc đúng. Biết ghép vần tạo tiếng. Viết đúng :ăt, ât, đôi mắt, thật thà (ở tiết 2) . Viết được ½ số dòng quy định. Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề. *HSK-G biết đọc trơn, bước đầu nhận biết một số từ thông dụng qua tranh SGK, viết đủ số dòng quy định(4 dòng). Luyện nói 4 - 5 câu theo chủ đề

3/Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức giữ vệ sinh cá nhân

II. CHUẨN BỊ:

Giáo viên: Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng , phần luyện nói.

Học sinh: SGK , bộ ĐDTV, bảng, vở luyện chữ

 

doc 32 trang Người đăng hong87 Lượt xem 702Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy học các môn lớp 1 - Tuần 17 - Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n xét tiết học.
- Chuẩn bị bài: et, êt
-CN-NT -ĐT.
- cây đa
* cây trồng lâu năm, 
*  cây cổ thụ
* 2 HS 
- Đọc thầm và tìm tiếng : ôt: một
* CN- ĐT
-2 hs đọc 
*Có bóng mát, môi trường trong lành, con người thêm khoẻ mạnh 
*Không phá cây  ,  
Học sinh viết vở
- ôt : tô, viết 1 dòng 
- ơt : tô, viết 1 dòng 
- cột cờ: viết 1 dòng
- cái vợt : viết 1 dòng
 -Viết được ½ số dòng quy định 
*HSK-G: viết đủ 4 dòng.
Những người bạn tốt
+ các bạn đang họp nhóm, 
+  đối xử tốt với nhau, giúp nhau trong học tập, , 
+ Em có đối xử tốt với bạn 
* hướng dẫn em giải bài toán khó,.. 
- ôt,ơt
-2 hs đđọc
- Thi đua tìm từ CN
************************************
Tiết 3: TOÁN (Tiết PPCT: 66)
	 	 Luyện tập chung
I. MỤC TIÊU:
1/Kiến thức: Thực hiện được so sánh các số, biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10.Biết cộng trừ các số trong phạm vi 10.
2/Kĩ năng: Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Làm được các bài tập trong sách giáo khoa.
3/Thái độ: Giáo dục học sinh tính nhanh, chính xác.
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Luyện tập chung 
8 = 3 +  10 =  + 3
 8 = + 2 10 = 5 + .
 Đọc bảng cộng, trừ trong phạm 10
Giáo viên nhận xét
3. Các hoạt động: 
Giới thiệu bài. Ghi tựa: Luyện tập chung
HDHS làm bài 1, bài 2(a,b cột 1), bài 3(cột 1,2), bài 4 
Hoạt động 1: Luyện tập phiếu
Bài 1: Y/c hs nêu y/c BT1
-GV đính mô hình HDHS nối các chấm theo thứ tự từ số bé đến số lớn. Nêu tên các hình vừa được tạo thành
Học sinh làm phiếu, 1 em làm bảng phụ
-Thu sửa bài
Hoạt động 2: Luyện tập bảng 
Bài 2: Y/c hs nêu y/c BT2
a) cột 1: 10
	 5
b) cột 1: YC học sinh tính từ trái sang phải, khuyến khích học sinh tính nhẩm
Hoạt động 3: Bảng cài
Bài 3: (cột 1,2)
Y/c hs nêu y/c BT3
GV cài phép tính , học sinh cài 
Nhận xét
Hoạt động 4: Luyện tập vở
Bài 4: Y/c hs nêu y/c BT4
a) Đính tranh BT4
YCHS dựa vào tranh nêu bài toán
Nhận xét
YCHS làm bài vào vở, 1 hs làm bảng phụ
Thu chấm bài, sửa bài. Nhận xét
b)Thi đua. Đính tranh : 
YCHS dựa vào tranh nêu bài toán
Nhận xét
Gọi 2 HS thi đua viết phép tính
Nhận xét
 Nếu còn thời gian. HD làm phần còn lại
Bài 2 : Y/c hs nêu y/c BT2
a)Bảng con (cột 2,3,4,5,6)
GV ghi phép tính bảng lớp. 
 Học sinh làm bảng con
 Nhận xét
b)Bảng lớp (cột 2,3,4)
GV ghi phép tính bảng lớp. 
 Học sinh làm bảng lớp
 Nhận xét
Bài 3: (cột 3) SGK
Y/c hs nêu y/c BT3
HDHS lm SGK
Nhận xét
* HSK-G: Bài 5 : Y/c hs nêu y/c BT5
Nhận xét
4.Củng cố:
-Hỏi tựa bài
5.Tổng kết:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Luyện tập chung.
Hát
-HS làm bảng con
- 2 HS đọc
ĐT- CN
1 Nối các chấm theo thứ tự:
 -Hình 1: nối số từ 0 đến 10, hình: dấu cộng
- Hình 2: nối số từ 1 đến 8, hình: xe ô tô
Hs làm bài vào phiếu
2. Tính:
a) Học sinh thực hiện bảng con 10
	 5
b) Học sinh thực hiện bảng con 
 4+5-7= 1+2+6= 3-2+9=
3. >, <, = ?
 0  1 	3+2  2+3
 10  9 	7-4  2+2
Hs cài phép tính
4. Viết phép tính thích hợp:
 a) HS quan sát tranh
 Có 5 con vịt đang bơi, có 4 con đang bơi đến. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt?
 Học sinh viết phép tính
5
+
4
=
9
Hs làm bài, đổi vở kiểm tra
b) HS quan sát tranh 
 Có 7 chú thỏ đang chơi, 2 chú thỏ chạy đi. Hỏi còn lại mấy chú thỏ?
 2 HS thi đua viết phép tính
7
-
2
=
5
 Lớp cỗ vũ
2.Tính:
 a) 9	 	6	2	9	5
 6	3	4	5	5 
Hs làm bảng con
b) 6-4+8= 	10-9+6= 	9-4-3=
 3+2+4= 	 8-2+4= 8-4+3=
 7-5+3= 	 3+5-6= 	2+5-4=
3 Hs làm bảng lớp
3. >, <, = ?
5 – 2  6 – 2
7 + 2  6 + 2
5. Xếp hình theo mẫu dưới đây:
2 HS thi đua xếp hình
-Luyện tập chung
*************************************
Tiết 4: Đạo đức (Tiết PPCT: 17)
	 Trật tự trong trường học (T2)
I/. MỤC TIU :
1/ Kiến thức : HS nêu được các biểu hiện giữ trật tự trong giờ học, khi ra vào lớp. 
Nêu được lợi ích của giữ trật tự trong giờ học, khi ra vào lớp. 
Thực hiện giữ trật tự trong giờ học, khi ra vào lớp. 
2/ Kĩ năng : Giữ trật tự trong giờ học, khi ra vào lớp l để thực hiện tốt quyền được học tập , quyền được đảm bảo an toànn của trẻ em.
3/ Thi độ: Giáo dục HS có ý thức giữ gìn trật tự khi ra, vào lớp và khi ngồi học.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : tranh BT 3, 4 ; Điều 28 quyền trẻ em .
2/. Học sinh: SGK. Vở bài tập đạo đức. 
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY V HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/ Ổn định lớp 
2/ Kiểm tra bài cũ: 
- Khi xếp hàng ra vào lớp cần phải thế nào?
- Trật tự trong giờ học có lợi gì?
-> Nhận xt - đánh gi
3/ Bi mới:
3.1/ Giới thiệu bi:
3.2/ Cc hoạt động:
a/ Hoạt động 1: Quan st tranh - thảo luận 
- GV cho HS quan sát tranh BT 3 và thảo luận : + Các bạn trong tranh ngồi học như thế nào ?
- Gọi đại diện HS trình bày trước lớp.
- GV nhận xét KL : Các em cần trật tự khi ngồi học, không đùa nghịch, nói chuyện riêng, giơ tay xin phép khi muốn phát biểu. Có như vậy chúng ta mới nghe giảng và hiểu bài được.
b/ Hoạt động 2: Thảo luận BT 4 
- GV cho HS quan sát tranh trong BT 4 – yêu cầu HS nêu nội dung của từng bức tranh.
- GV nhận xét – yêu cầu HS tô màu vào những bạn biết giữ trật tự trong lớp học.
+ Vì sao lại tô màu vào bạn đó ?
+ Chúng ta có nên học tập theo bạn đó không, Vì sao?
+ Mất trật tự trong giờ học có hại gì?
- GV nhận xt - KL: Các em cần phải học tập những điều hay, vì có như vậy c ác em mới tiến bộ được.
- 2 HS lên bảng trả lời
- HS quan sát – thảo luận
- HS trình bày
- HS Thảo luận nhómm 4: 
- Đại diện nhóm nêu.
+ Có, vì các bạn biết giữ trật tự trong giờ học.
+ Sẽ gây ồn ào, không hiểu bài.
- HS lắng nghe.
c/ Hoạt động 3 : HS làm BT 5 
- GV yêu cầu HS thảo luận BT 5 : 
+Việc làm của 2 bạn trong tranh đúng hay sai? Vì sao?
+ Nếu gây mất trật tự trong lớp sẽ thế nào?
- Gọi đại diện HS trình bầy.
-GV nhận xt-KL:Nếu chúng ta làm mất trật tự trong giờ học sẽ làm ảnh hưởng đến người khấc, bản thân mình sẽ không nghe được bài giảng,không hiểu bài, làm mất thời gian của cô.
- GV cho HS đọc bài thơ trong SGK.
- GV giáo dục : Khi xếp hàng ra vào lớp các em cần trật tự, đi ngay ngắn, không xô đẩy nhau,  . Trong giờ học các em phải chú ý nghe cô giảng bài, giơ tay xin phép khi muốn phát biểu. Giữ trật tự trong lớp giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình.
4/ Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu HS thực hiện bài học ngày hôm nay.
- Chuẩn bị : Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
- Nhận xét tiết học .
- HS thảo luận
- Đại diện HS trình bày
HS đọc: 
 “Trò ngoan vào lớp nhẹ nhàng 
Trật tự nghe giảng em càng ngoan hơn”
- HS thực hiện
¬œšœšœœšœšœ&šœšœšœšœšœ¬ 
Thứ tư ngày 12 tháng 12 năm 2012
Tiết 1: Âm nhạc
 (GVBM DẠY)
*************************************************
Tiết 3 + 4: Học vần (Tiết PPCT: 151,152)
et- êt
I. MỤC TIÊU:
1/Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: et, bánh tét; êt, dệt vải. Nhận ra các tiếng, từ ngữ có et-êt trong các từ, câu ứng dụng: Chim tránh rét  theo hàng. Luyện nói câu theo chủ đề: Chợ Tết
2/Kĩ năng: Rèn tư thế đọc đúng. Biết ghép van tạo tiếng. Viết đúng : et, êt, nét chữ, nết người (ở tiết 2) . Viết được ½ số dòng quy định. Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề. 
*HSK-G biết đọc trơn, bước đầu nhận biết một số từ thông dụng qua tranh SGK, viết đủ số dòng quy định(4 dòng). Luyện nói 4 - 5 câu theo chủ đề 
3/Thái độ: Học sinh hiểu phong tục ngày tết cổ truyền
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng , phần luyện nói.
- Học sinh: SGK , bộ ĐDTV, bảng, vở luyện chữ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: ôt, ơt
- Đọc bảng con: cơn sốt, xay bột, quả ớt, ngớt mưa NX
- Đọc câu ứng dụng:“ Hỏi cây  bóng râm” 
- KT BC : quả ớt NX
3. Bài mới
 Giới thiệu bài . Ghi tựa et-êt
Hoạt động 1: Dạy vần et
 Ghi bảng : et
a.Nhận diện vần 
- Tô màu vần et
- Vần et có mấy âm? Được tạo nên từ âm nào? Am nào đứng trước, âm nào đứng sau ? 
- So sánh et và ơt
- YC HS cài vần et
b.Đánh vần : 
- Đánh vần : e-t-et. 
- Đọc trơn : et
- Có vần et, muốn có tiếng tét em làm sao ? NX .
- YCHS cài tiếng : tét . NX 
- YC HS phân tích tiếng tét . NX
- Ghi bảng : tét 
- Đánh vần : tờ-et-tet-sắc-tét
- Đọc trơn : tét NX
 c. Giới thiệu từ khoá: 
-Đưa tranh và hỏi: Đây là bánh gì?
- Giảng từ: bánh tét
- Ghi bảng : bánh tét 
- Đọc trơn : bánh tét
- Đọc tổng hợp: et,tét, bánh tét
d. Viết : 
- Viết mẫu HD QT viết et, bánh tét
 et:ĐĐB dưới ĐKN2, ĐDB ngay ĐKN2 (lưu ý nét nối giữa các con chữ )
 bánh tét: Viết chữ bánh ĐĐB ĐKN2, ĐDB ngay ĐKN2, lia bút viết dấu sắc trên a, cách 1 con chữ o viết chữ tét ĐĐB ngay ĐKN2, ĐDB ngay ĐKN2 , lia bút lên trên chữ e viết dấu sắc (lưu ý độ cao, khoảng cách chữ )
 GV nhận xét.
 Hoạt động 2: Dạy vần êt
 ( Quy trình tương tự vần et)
-So sánh vần et và êt .
- Đọc tổng hợp: êt,dệt,dệt vải
 * Viết : 
- Viết mẫu HDQT viết êt, dệt vải
êt :ĐĐB dưới ĐKN2 ĐDB ngay ĐKN2 ,lia bút lên trên chữ e viết dấu ^(lưu ý nét nối giữa các con chữ)
 dệt vải : Viết chữ dệt ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB ở ĐKN2, lia bút viết dấu nặng dưới ê cách 1 con chữ o viết chữ vải ĐĐB dưới ĐKN3 ĐDB ở ĐKN 2, . lia bút viết dấu hỏi trên chữ a (lưu ý độ cao, khoảng cách chữ)
- GV nhận xét
 Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng.
- YC HS đọc thầm các từ trên bảng lớp và tìm tiếng có chứa vần et , êt
nét chữ 	con rết
sấm sét 	kết bạn 
* YC HSK-G đọc trơn
- YC HS đọc trơn từ thứ tự và không thứ tự. 
- GV giảng từ:
Câu hỏi dành cho HSK-G
*Sấm sét:hiện tượng thường có khi mưa to vào mùa hè
* Con rết :con vật nhỏ ,có nhiều chân, có nọc độc
* nét chữ : các nét cấu tạo thành chữ viết. 
- Đọc mẫu.
4. Củng cố: 
- Đọc SGK
- Các em vừa học vần gì? Tiếng gì? Từ gì?
5. NX – TD:
- Hát chuyển tiết 2
Hát
- 4 HS đọc.
- 3 HS đọc
- HS viết bảng con
- ĐT-CN : et-êt
- ĐT – CN : et
- Vần et có 2 âm: âm e và âm t, âm e đứng trước, âm t đứng sau.
- Giống nhau : kết thúc bằng âm t
 Khác nhau :e,ơ
- Cài vần et
- e-t- et: ĐT - CN
- et : ĐT – CN
- Thêm âm t trước vần et, dấu sắc trên âm e
- Cài tét
- Âm t trước vần et, dấu sắc trên dầu âm e
- tờ-et-tet-sắc-tét ĐT -CN
- tét ĐT - CN 
- bánh tét
- bánh tét ĐT - CN
* 3 HS : et,tét, bánh tét ĐT 
- HS viết bảng con : et, bánh tét
Giống :t, khác :ê, o
ĐT- CN êt,dệt,dệt vải
- HS viết bảng con : êt, dệt vải
- HS đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần et, êt: nét ,sét, rết , kết.
* 2 HSK-G đọc 
- CN- ĐT
*Sấm sét:hiện tượng thường có khi mưa to vào mùa hè
* Con rết :con vật nhỏ ,có nhiều chân, có nọc độc
* nét chữ : các nét cấu tạo thành chữ viết. 
- CN-ĐT.
-et, êt-tét,dệt,bánh tét , dệt vải.
	 Tiết 2 Luyện tập 
Hoạt động 1: Luyện đọc
a.Đọc vần, tiếng, từ ứng dụng
- Đọc lại bài trên bảng: vần, tiếng, từ (Lưu ý học sinh yếu)
b. Đọc câu ứng dụng
-Đính tranh:quan sát tranh vẽ gì? NX
Câu hỏi cho HS K-G
* Chim tránh rét bay về phương Nam vào mùa nào”?
* Thấm mệt?(đã mệt nhiều nhưng chưa đến nỗi kiệt sức)
- Giới thiệu câu:Chim tránh rét  theo hàng
*YCHSK-G đọc câu
- YCHS tìm tiếng có vần et-êt
- Luyện đọc câu: * HSK-G đọc trơn 
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs 
- Đọc mẫu . YCHS đọc lại
Hoạt động 2: Luyện viết.
Giới thiệu nội dung viết: et, êt, nét chữ, nét người -Viết mẫu – HDQT
et-êt: (quy trình như tiết1)
nét chữ: Viết chữ nét ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB ngay ĐKN2, lia bút lên chữ e viết dấu sắc, cách 1 con chữ o viết chữ chữ ĐĐB dưới ĐKN3 ĐDB ngay ĐKN 2, . lia bút lên chữ ư viết dấu ngã(lưu ý độ cao, khoảng cách chữ)
nết người : Viết chữ nết ĐĐB dưới ĐKN3,ĐDB ngay ĐKN2,lia bút lên trên chữ ê viết dấu sắc cách 1 con chữ o viết chữ người ĐĐB dưới ĐKN 3, ĐDB ở ĐKN 2, . lia bút lên chữ ơ viết dấu huyền (lưu ý độ cao, khoảng cách chữ)
- Nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút, chú ý viết đúng đẹp
- GV theo dõi, giúp đỡ hs viết yếu, viết chậm
- Thu một số vở nhận xét
Hoạt động 3: Luyện nói
-YCHS nêu chủ đề
- Đính tranh -Gợi ý:
+Tranh vẽ cảnh gì?
+Mẹ và bé đi mua sắm ở khu vực bán gì?
+Cảnh chợ tết có gì vui?
+Chợ Tết có gì đẹp?
+Em đã được đi chợ tết bao giờ chưa?
* HSK-G:Ba mẹ em thường sắm Tết những thứ gì?
4. Củng cố: 
- Hỏi tựa bài
- Đọc lại toàn bài (SGK)
- Tìm từ mới có vần et-êt
- Giáo viên nhận xét.
5. Tổng kết: 
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài: ut, ưt
- Hs đọc CN-NT -ĐT.
- chim(cò) đang bay, mây 
*  mùa đông
* thấm mệt 
* 2 HS 
-  et : rét
* CN- ĐT
-2 hs đọc 
Học sinh viết vở
- et : tô, viết 1 dòng 
- êt : tô, viết 1 dòng 
- nét chữ: viết 1 dòng
- nết người : viết 1 dòng
 -Viết được ½ số dòng quy định 
*HSK-G: viết đủ 4 dòng.
Chợ Tết
+ mẹ và bé đi chợ Tết  
+  bánh, mứt, kẹo
+  cảnh mua bán nhộn nhịp, 
+  bông, hoa, quần áo, 
+  Em đã được đi chợ tết 
*  quần áo, giày dép, bánh mứt, 
- et-êt
-2 hs đđọc
- Thi đua tìm từ CN
*************************************
 Tiết 4: TOÁN ( Tiết PPCT: 67)
	 	 	 Luyện tập chung
I/MỤC TIÊU:
1/Kiến thức: Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ; nhận dạng hình tam giác
2/Kĩ năng: Thực hiện được cộng,trừ, so sánh các số trong phạm vi 10 : bài 1,bài 2(dòng 1), bài 3, bài 4 . Nếu còn thời gian làm bài 2 ( dòng 2)
*HSK-G: bài 5
3/Thái độ: Giáo dục học sinh tính chăm chỉ trong học tập
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: SGK, bộ đồ dùng học toán, hình tam giác BT5
- Học sinh: SGK - Bộ ĐDHT.Vở
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Luyện tập chung 
- Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Tính: 10 – 9=, 10 – 7=, 3 + 7=, 2 + 8= 
- Giáo viên nhận xét.
3. Các hoạt động: 
Giới thiệu bài. Ghi tựa: Luyện tập chung
HDHS làm bài 1, bài 2(dòng1), bài 3 
Hoạt động 1: Luyện tập phiếu
Bài 1: Y/c hs nêu y/c BT1
Bảng : GV viết phép tính bảng lớp, học sinh viết bảng. Lưu ý viết các số thẳng cột. Nhận xét
Gọi học sinh nêu cách tính .Khuyến khích học sinh tính nhẩm
- Học sinh làm vào phiếu, 1 em làm bảng phụ
Sửa bài
Hoạt động 2: Luyện tập bảng cài
Bài 2: (dòng 1) Y/c hs nêu y/c BT2
GV hỏi: 8 bằng mấy cộng 5? 
 GV cài phép tính , học sinh cài 
Nhận xét
 Bài 3: Y/c hs nêu y/c BT3
GV nêu yc BT3: a)Số nào lớn nhất ?
	 b)Số nào bé nhất ?
YCHS cài số vào bảng cài
Nhận xét
Hoạt động 3: Luyện tập vở
Bài 4: Y/c hs nêu y/c BT4
 Đính bảng tóm tắt: 
Có 	: 5 con cá
Thêm 	: 2 con cá
Có tất cả : con cá? 
Gọi hs đọc tóm tắt. HDHS nêu bài toán
Nhận xét
YCHS làm bài vào vở, 1 hs làm bảng phụ.Thu chấm bài, sửa bài. Nhận xét
 Nếu còn thời gian. HD làm phần còn lại
Bài 2 : (dòng 2) . Bảng lớp
Y/c hs nêu y/c BT2
GV ghi phép tính bảng lớp. 
 Nhận xét
* HSK-G: 
* Bài 5: Y/c hs nêu y/c BT5
Giáo viên yêu cầu học sinh đếm số hình tam giác xanh đậm và số hình tam giác xanh lợt.
Nhận xét.
4.Củng cố:
-Hỏi tựa bài
5.Tổng kết:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Kiểm tra cuối kỳ I .
Hát
- 2 HS đọc
-HS làm bảng con
ĐT- CN
1 Tính:
 a) 4 	9	5	8	2	10
 6	2	3	7	7	 8
 Học sinh thực hiện bảng con 
b)Tính từ trái sang phải
8-5-2= 10-9+7=	 9-5+4=	10+0-5=
4+4-6= 2+6+1= 6-3+2= 7-4+4=
Hs làm bài 
2. Số ?
8 bằng 3 cộng 5
8=  +5	9=10-  	7=  +7
3. Trong các số 6,8,4,2,10:
a)Số lớn nhất là: 10
b)Số bé nhất là : 2 
Hs cài số vào bảng cài
4. Viết phép tính thích hợp:
 HS quan sát bảng tóm tắt 
 Học sinh nêu bài toán: 
 Có 5 con cá, thêm 2 con cá. Hỏi có tất cả bao nhiêu con cá?
 Học sinh viết phép tính
5
+
2
=
7
Hs làm bài 
2.Tính:
 10 = 4 + 	 6= +5	2= 2+
3 Hs làm bảng lớp
5. Trong hình bên:
 Htg đậm: 4 hình
 Htg lợt : 4 hình 
* 2 HS thi đua đếm hình
-Luyện tập chung
***********************************************
Tiết 5: THỦ CÔNG (Tiết PPCT: 17)
	 Bài ; Gấp cái ví ( Tiết 1)
I. MỤC TIÊU: : 
1/Kiến thức: HS biết cách gấp cái ví.
2/Kĩ năng: HS gấp được cái ví bằng giấy. Ví có thể chưa cân đối. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng
* HSK-G: Các nếp gấp thẳng, phẳng. Làm thêm được quai xách và trang trí cho ví
3/Thái độ: Giáo dục học sinh tính chăm chỉ, khéo léo.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Mẫu gấp, giấy màu hình chữ nhật gấp ví.
- Học sinh: 1 Tờ giấy nháp hình chữ nhật, vở thủ công 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Gấp cái quạt
- Kiểm tra bài gấp cái quạt
3. Bài mới: 
Giới thiệu bài. Ghi tựa: Gấp cái ví
Hoạt động 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát, nhận xét.
-Giáo viên cho học sinh quan sát ví mẫu.
Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn mẫu cách gấp.
- Giáo viên thao tác trên tờ giấy hình chữ nhật to, học sinh quan sát bước gấp.
Bước 1: Lấy đường dấu giữa.
- Gấp đôi tờ giấy lấy dấu rồi mở tờ giấy ra.
Bước 2: Gấp 2 mép ví.
- Gấp mép 2 đầu tờ giấy vào khoảng 1 ô như hình vẽ.
Bước 3: Gấp ví
- Gấp tiếp 2 phần ngoài vào trong sao cho miệng ví sát vào đường dấu giữa.
-Lật giấy ra mặt sau theo bề ngang giấy. Gấp 2 phần ngoài vào trong sao cho cân đối. Gấp đôi 2 đường dấu giữa, cái ví hoàn chỉnh.
Hoạt động 3: Thực hành
- Giáo viên cho học sinh gấp nháp.
- Giáo viên theo dõi, giúp đỡ học sinh 
4. Tổng kết:
- Hỏi tựa bài
5. Tổng kết:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Tiết 2.
Hát
-Sản phẩm của học sinh 
ĐT-CN
- Học sinh quan sát có 2 ngăn đựng và được gấp từ hình chữ nhật.
-Học sinh quan sát
Học sinh thực hành trên giấy nháp
- Gấp cái ví
¬œšœšœœšœšœ&šœšœšœšœšœ¬
Thứ năm ngày 13 tháng 12 năm 2012
Tiết 1 + 2: Học vần (Tiết PPCT: 153,154)
ut- ưt
I. MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: ut, bút chì, ưt, mứt gừng. Nhận ra các tiếng, từ ngữ có ut-ưt trong các từ, câu ứng dụng: Bay cao  da trời. Luyện nói câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt
2/ Kĩ năng: Rèn tư thế đọc đúng. Biết ghép vần tạo tiếng. Viết đúng : ut, ưt, bút máy, mứt sen (ở tiết 2) . Viết được ½ số dòng quy định. Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề. *HSK-G biết đọc trơn, bước đầu nhận biết một số từ thông dụng qua tranh SGK, viết đủ số dòng quy định(4 dòng). Luyện nói 4 - 5 câu theo chủ đề 
3/ Thái độ: Giáo dục học sinh hiểu sự trong sáng của tiếng việt
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng , phần luyện nói.
- Học sinh: SGK , bộ ĐDTV, bảng, vở luyện chữ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: et, êt
- Đọc bảng con:nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn NX
- Đọc câu ứng dụng:“chim tránh rét  theo hàng” NX. 
- KT BC : sấm sét NX
3. Bài mới
 Giới thiệu bài . Ghi tựa ut-ưt
Hoạt động 1: Dạy vần ut
 Ghi bảng : ut
a.Nhận diện vần 
- Tô màu vần ut
- Vần ut có mấy âm? Được tạo nên từ âm nào? Am nào đứng trước, âm nào đứng sau ? 
- So sánh ut và et
- YC HS cài vần ut
b.Đánh vần : 
- Đánh vần : u-t- ut. NX . 
- Đọc trơn : ut
- Có vần ut, muốn có bút chì em làm sao ? NX .
- YCHS cài tiếng : bút. NX 
- YC HS phân tích bút chì . NX
- Ghi bảng : bút tô màu :ut
- Đánh vần : bờ-ut-but-sắc-bút 
- Đọc trơn : bút NX
 c. Giới thiệu từ khoá: 
-Đưa bút chì và hỏi: Đây là cây bút gì?
- Giảng từ: bút chì
- Ghi bảng : bút chì
- Đọc trơn : bút chì
- Đọc tổng hợp: ut,bút,bút chì 
d. Viết : 
- Viết mẫu HD QT viết ut, bút chì 
 ut:ĐĐB ở ĐKN2, ĐDB ngay ĐKN2 (lưu ý nét nối giữa các con chữ )
 bút chì : Viết chữ bút ĐĐB ngay ĐKN2, ĐDB ngay ĐKN2, lia bút viết dấu sắc trên u,cách 1 con chữ o viết chữ chì ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB ngay ĐKN2 , lia bút lên trên chữ i viết dấu huyền (lưu ý độ cao, khoảng cách chữ )
 GV nhận xét.
 Hoạt động 2: Dạy vần ưt
 ( Quy trình tương tự vần ut)
-So sánh vần ut và ưt .
- Đọc tổng hợp: ưt,mứt,mứt gừng 
 * Viết : 
- Viết mẫu HDQT viết ưt, mứt gừng 
 ưt :ĐĐB ở ĐKN2 ĐDB ở ĐKN2, lia bút viết dấu râu trên u (lưu ý nét nối giữa các con chữ)
mứt gừng : Viết chữ mứt ĐĐB dưới ĐKN3, ĐDB ở ĐKN2, ở ĐKN 2, lia bút viết dấu sắc trên chữ ư . cách 1 con chữ o viết chữ gừng ĐĐB dưới ĐKN3 ĐDB ở ĐKN 2, lia bút viết dấu huyền trên chữ ư (lưu ý độ cao, khoảng cách chữ)
- GV nhận xét
 Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng.
- YC HS đọc thầm các từ trên bảng lớp và tìm tiếng có chứa vần ut , ưt
chim cút 	 sứt răng 
sút bóng 	nứt nẻ
* YC HSK-G đọc trơn
- YC HS đọc trơn từ thứ tự và không thứ tự. 
- GV giảng từ: HSK-G
* chim cút: loài chim nhỏ , đẻ trứng nhỏ như đầu ngón tay
*sút bóng:hoạt động đá mạnh vào quả bóng 
* sứt răng: răng bị mẻ, gãy một phần
* nứt nẻ : hiện tượng nứt thành nhiều đường ngang dọc chằng chịt .
- Đọc mẫu.
4. Củng cố: 
- Đọc SGK
- Các em vừa học vần gì? Tiếng gì? Từ gì?
5. NX – TD:
- Hát chuyển tiết 2
Hát
- 4 HS đọc.
- 3 HS đọc
- HS viết bảng con
- ĐT-CN : ut-ưt
- ĐT – CN : ut
- Vần ut có 2 âm: âm u và âm t, âm u đứng trước, âm t đứng sau.
- Giống nhau : t
 Khác nhau : u,e
- Cài ut
- u-t- ut: ĐT - CN
- ut : ĐT – CN
- Thêm âm b trước vần ut , dấu sắc trên âm u
- Cài bút
- Âm b trước vần t, dấu sắc trên u
- bơ-ut-but-sắc-bút ĐT -CN
- bút ĐT - CN 
- bút chì 
- bút chì ĐT - CN
* 3 HS : ut,bút,bút chì ĐT 
- HS viết bảng con : ut, bút chì 
Giống :t, khác :u, ư
ĐT- CN
- HS viết bảng con: ưt, mứt gừng
- HS đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần ut, ưt: cút ,sút, sứt, nứt 
* 2 HSK-G đọc 
- CN- ĐT
* chim cút: loài chim nhỏ , đẻ trứng nhỏ như đầu ngón tay
*sút bóng: hoạt động đá mạnh vào quả bóng 
* sứt răng: răng bị mẻ,gãy một phần
* nứt nẻ : hiện tượng nứt thành nhiều đường ngang dọc chằng chịt .
- CN-ĐT
- ut, ưt, bút, mứt, bút chì, mứt gừng
Tiết 2 Luyện tập 
Hoạt động 1: Luyện đọc
a.Đọc vần, tiếng, từ ứng dụng
- Đọc lại bài trên bảng: vần, tiếng, từ (Lưu ý học sinh yếu)
b. Đọc câu ứng dụng
-Đính tranh:quan sát tranh vẽ gì? NX
Câu hỏi cho HSK-G
* “tiếng hót ” trong bài là của chim nào?
- Giới thiệu đoạn thơ:Bay cao  da trời
*YCHSK-G đọc câu
- YCHS tìm tiếng có vần ut, ưt
- Luyện đọc câu: * HSK-G đọc trơn 
- Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs 
-Đọc mẫu. YCHS đọc lại
Hoạt động 2: Luyện viết.
Giới thiệu nội dung viết: ut,ưt, bút máy , mứt sen -Viết mẫu – HDQT
ut-ưt: (quy trình như tiết1)
bút máy: Viết chữ bút ĐĐB ĐKN2, ĐDB ngay ĐKN2, lia bút lên chữ u viết dấu sắc, cách 1 con chữ o viết chữ máy ĐĐB dưới ĐKN3 ĐDB ngay ĐKN 2, . lia bút lên chữ a viết dấu sắc(lưu ý độ cao, khoảng cách chữ)
mứt sen : Viết chữ mứt ĐĐB ĐKN2,ĐDB ngay ĐKN2,lia bút lên trên chữ ư viết dấu sắc cách 1 con chữ o viết chữ sen ĐĐB ĐKN 2, ĐDB ngay ĐKN 2 (lưu ý độ cao, khoảng cách )
- Nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút, chú ý viết đúng đẹp
- GV theo dõi, giúp đỡ hs viết yếu, viết chậm
- Thu một số vở nhận xét
Hoạt động 3: Luyện nói
-YCHS nêu chủ đề
- Đính 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 20122013 chuan.doc