Giáo án Lớp 2 - Tuần 10 - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Thị Nhinh

 Tiết 47 : SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ

 I. MỤC TIÊU :

 - HS biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 – trường hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có 1 hoặc 2 chữ số. Biết giải bài toán có 1 phép trừ ( số tròn

 chục trừ đi 1 số ).

 - Rèn kĩ năng làm tính và giải toán thành thạo.

 - GD HS yêu thích học môn toán.

* Bài tập cần làm: bài 1, bài 3.

 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

GV : SGK, bảng phụ, que tính.

HS : SGK, VBT.

 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

1. Ổn định tổ chức :

 KT sĩ số : .

2. Kiểm tra bài cũ :

 Nhận xét cho điểm.

3. Bài mới :

 a. Giới thiệu bài :

 b. Nội dung :

* Giới thiệu phép trừ 40 – 8

Bửụực 1 : Neõu vaỏn ủeà

- Neõu baứi toaựn : coự 40 que tớnh, bụựt ủi 8 que tớnh. Hoỷi taỏt caỷ coự bao nhieõu que tớnh ?

- Yeõu caàu HS nhaộc laùi baứi toaựn .

+ ẹeồ bieỏt coự bao nhieõu que tớnh ta laứm theỏ naứo ?

- Vieỏt leõn baỷng : 40 – 8 .

Bửụực 2 : ẹi tỡm keỏt quaỷ

- Yeõu caàu HS laỏy 4 boự que tớnh. Thửùc hieọn thao taực bụựt 8 que ủeồ tỡm keỏt quaỷ .

+ Coứn laùi bao nhieõu que tớnh ?

+ Em laứm nhử theỏ naứo ?

- Hửụựng daón laùi cho HS caựch bụựt ( thaựo 1 boự roài bụựt ) .

+ Vaọy 40 trửứ ủi 8 baống bao nhieõu ?

- Vieỏt leõn baỷng : 40 – 8 = 32 .

Bửụực 3 : ẹaởt tớnh vaứ tớnh

- Mụứi 1 HS leõn baỷng ủaởt tớnh. ( Hửụựng daón HS nhụự laùi caựch ủaởt tớnh pheựp coọng, pheựp trửứ ủaừ hoùc ủeồ laứm baứi ) .

+ Con ủaởt tớnh nhử theỏ naứo ?

+ Con thửùc hieọn nhử theỏ naứo ? Neỏu HS traỷ lụứi ủửụùc GV cho 3 HS khaực nhaộc laùi. Caỷ lụựp ủoàng thanh neõu caựch trửứ. Neỏu HS khoõng traỷ lụứi ủửụùc GV ủaởt tửứng caõu hoỷi ủeồ hửụựng daón .

- Caõu hoỷi ( vửứa hoỷi vửứa vieỏt leõn baỷng )

+ Tớnh tửứ ủaõu tụựi ủaõu ?

+ 0 coự trửứ ủửụùc 8 khoõng ?

+ Luực trửụực ta laứm theỏ naứo ủeồ bụựt ủửụùc 8 que tớnh .

- ẹoự chớnh laứ thao taực mửụùn 1 chuùc ụỷ 4 chuùc. 0 khoõng trửứ ủửụùc 8, mửụùn 1 chuùc cuỷa 4 chuùc laứ 10, 10 trửứ 8 baống 2, vieỏt 2 nhụự 1.

+ Hoỷi tieỏp : Vieỏt 2 vaứo ủaõu ? Vỡ sao ?

+ 4 chuùc ủaừ cho mửụùn ( bụựt ) ủi 1 chuùc coứn laùi maỏy chuùc ?

+ Vieỏt 3 vaứo ủaõu ?

+ Nhaộc laùi caựch trửứ .

Bửụực 4 : AÙp duùng

- Yeõu caàu HS caỷ lụựp aựp duùng caựch trửứ cuỷa pheựp tớnh 40 – 8, thửùc hieọn caực pheựp tớnh trửứ sau trong baứi 1 :

 60 – 9 ; 50 – 5 ; 90 – 2

- Yeõu caàu HS neõu laùi caựch ủaởt tớnh vaứ thửùc hieọn tửứng pheựp tớnh treõn .

- Nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS .

* Giụựi thieọu pheựp trửứ 40 - 18

 - Tieỏn haứnh tửụng tửù theo 4 bửụực nhử treõn ủeồ HS ruựt ra caựch trửứ .

+ 0 khoõng trửứ ủửụùc 8, laỏy 10 trửứ 8 baống 2, vieỏt 2, nhụự 1 .

 + 1 theõm 1 baống 2, 4

 trửứ 2 baống 2, vieỏt 2 .

* Thực hành :

Bài 1 : - Gọi hs đọc yêu cầu

- HD HS làm bảng con.

- Gọi 3 HS lên bảng làm

GV nhận xét, chốt lại

Bài 3 : - Gọi hs đọc yêu cầu

- Goùi HS ủoùc ủeà baứi sau ủoự mụứi 1 em leõn toựm taột .

+ 2 chuùc baống bao nhieõu que tớnh ?

+ ẹeồ bieỏt coứn laùi bao nhieõu que tớnh ta laứm theỏ naứo ?

- Yeõu caàu HS trỡnh baứy baứi giaỷi .

- Nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS .

- Yêu cầu HS phân tích đề toán.

* Còn TGHDHS làm bài 2.

c. Củng cố : GV nhắc lại nội dung bài.

4. Tổng kết : Nhận xét giờ học.

5. Dặn dò : Học bài và chuẩn bị bài : 11 trừ đi 1 số : 11- 5.

2 HS lên bảng làm

 x + 12 = 38 21 + x = 45

 x = 38 - 12 x = 45 - 21

 x = 26 x = 24

- Nghe vaứ phaõn tớch baứi toaựn .

- HS nhaộc laùi .

+ Thửùc hieọn pheựp trửứ 40 – 8 .

- HS thao taực treõn que tớnh. 2 HS ngoài caùnh nhau thaỷo luaọn tỡm caựch bụựt.

+. Coứn 32 que .

+ Traỷ lụứi caựch bụựt cuỷa mỡnh : HS coự theồ đổi caỷ 4 boự que tớnh ủeồ coự 40 que tớnh rụứi nhau roài laỏy ủi 8 que vaứ ủeỏm laùi. Cuừng coự theồ đổi moọt boự roài bụựt ủi 8 que. Soỏ que coứn laùi laứ 3 boự ( 3 chuùc)vaứ 2 que tớnh rụứi laứ 32 que .

+ . Baống 32 .

- ẹaởt tớnh :

+ Vieỏt 40 roài vieỏt 8 xuoỏng dửụựi thaỳng coọt vụựi 0. Vieỏt daỏu – vaứ keỷ vaùch ngang

+ HS traỷ lụứi .

+ Tớnh tửứ phaỷi sang traựi. Baột ủaàu tửứ 0 trửứ 8 .

+ 0 khoõng trửứ ủửụùc 8 .

+ Thaựo rụứi 1 boự que tớnh thaứnh 10 que tớnh roài bụựt .

+ Vieỏt 2 thaỳng 0 vaứ 8 vỡ 2 laứ haứng ủụn vũ cuỷa keỏt quaỷ .

+ .Coứn 3 chuùc .

+ .Vieỏt 3 thaỳng 4 ( vaứo coọt chuùc ) .

- 2HS nhaộc laùi caựch trửứ .

ã 0 khoõng trửứ ủửụùc 8, laỏy 10 trửứ 8 baống 2, vieõt 2, nhụự 1 .

ã 4 trửứ 1 baống 3, vieỏt 3 .

- 3 HS leõn baỷng laứm baứi. Caỷ lụựp laứm baứi vaứo Vụỷ baứi taọp .

- Traỷ lụứi

- 1, 2 HS nhắc lại

- 2 HS nhắc lại cách đặt tính.

- 1 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con.

HS đọc yêu cầu.

- Làm bảng con

- 3 HS lên bảng làm.

 KQ : 51 ; 45 ; 88 ; 63 ; 19

Toựm taột

Coự : 2 chuùc que tớnh

Bụựt : 5 que tớnh

Coứn laùi : . que tớnh ?

+ Baống 20 que tớnh .

+ Thửùc hieọn pheựp trửứ 20 – 5 .

- HS lên bảng giải

Baứi giaỷi .

2 chuùc = 20

Soỏ que tớnh coứn laùi laứ :

20 – 5 = 15 ( que tớnh )

 ẹaựp soỏ : 15 que tớnh

2 HS nhắc lại cách đặt tính và tính

 

doc 30 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 414Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 10 - Năm học 2013-2014 - Nguyễn Thị Nhinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
************************************************************************************
Thứ tư, ngày 31 tháng 10 năm 2012
Toán
 Tiết 48 : 	 	 11 trừ đi một số 11 - 5
 I. Mục tiêu
 - HS biết cách thực hiện phép trừ dạng 11- 5, lập được bảng 11 trừ đi 1 số. Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 11 – 5.
 - Rèn kĩ năng vận dụng bảng trừ để làm tính và giải toán. 
 - Giáo dục HS tự giác trong học tập.
* Bài tập cần làm : bài 1a, bài 2,4.
 II. Đồ dùng dạy học :
 - GV : Bảng phụ, que tính.
 - HS : VBT, que tính.
 III. Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
KT sĩ số :........................................
2. Kiểm tra bài cũ :
 Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài :
 b. Nội dung :
Bửụực 1 : Neõu vaỏn ủeà 	
- ẹửa ra baứi toaựn : Coự 11 que tớnh bụựt 5 que tớnh. Hoỷi coứn laùi bao nhieõu que tớnh ?
- Yeõu caàu HS nhaộc laùi baứi. 
Coõ coự bao nhieõu que tớnh ?
Coõ muoỏn bụựt ủi bao nhieõu que tớnh ? 
- ẹeồ bieỏt coứn laùi bao nhieõu que tớnh ta phaỷi laứm gỡ ?
- Vieỏt leõn baỷng 11 – 5 .
Bửụực 2 : Tỡm keỏt quaỷ 
- Yeõu caàu HS laỏy 11 que tớnh, suy nghú vaứ tỡm caựch bụựt 5 que tớnh , sau ủoự yeõu caàu traỷ lụứi xem coứn laùi bao nhieõu que .
- Yeõu caàu HS neõu caựch bụựt cuỷa mỡnh 
 + Hửụựng daón laùi cho HS caựch bụựt hụùp lyự nhaỏt .
- Coự bao nhieõu que tớnh taỏt caỷ ?
 ẹaàu tieõn coõ bụựt 1 que tớnh rụứi trửụực. 
+ Chuựng ta coứn phaỷi bụựt bao nhieõu que tớnh nửừa ?
+ Vỡ sao ?
ẹeồ bụựt ủửụùc 4 que tớnh nửừa coõ đổi 1thẻ 1chục thaứnh 10 que tớnh rụứi. Bụựt 4 que coứn laùi 6 que .
+ Vaọy 11 que tớnh bụựt 5 que tớnh coứn laùi maỏy que tớnh ?
+ Vaọy 11 – 5 baống maỏy ?
- Vieỏt leõn baỷng 11 – 5 = 6 .
 Bửụực 3 : ẹaởt tớnh vaứ thửùc hieọn pheựp tớnh 
- Yeõu caàu 1 HS leõn baỷng ủaởt tớnh sau ủoự neõu laùi caựch laứm cuỷa mỡnh . 
- Yeõu caàu nhieàu HS nhaộc laùi caựch trửứ .
* HD lập bảng trừ.
Yeõu caàu HS sửỷ duùng que tớnh ủeồ tỡm keỏt quaỷ caực pheựp trửứ trong phaàn baứi hoùc vaứ vieỏt leõn baỷng caực coõng thửực 11 trửứ ủi moọt soỏ nhử phaàn baứi hoùc.
- Yeõu caàu HS thoõng baựo keỏt quaỷ. Khi HS thoõng baựo thỡ ghi laùi leõn baỷng.
- Yeõu caàu caỷ lụựp ủoùc ủoàng thanh baỷng caực coõng thửực sau ủoự xoaự daàn caực pheựp tớnh cho HS thuoọc loứng .
* Thực hành :
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu
- Yeõu caàu HS tửù nhaồm vaứ ghi ngay keỏt quaỷ caực pheựp tớnh phaàn a vaứo Vụỷ baứi taọp .
- Yeõu caàu HS nhaọn xeựt baứi cuỷa baùn sau ủoự ủửa ra keỏt luaọn veà keỏt quaỷ nhaồm .
+ Khi bieỏt 2 + 9 = 11 coự caàn tớnh 9 + 2 khoõng ? Vỡ sao ?
+ Khi ủaừ bieỏt 9 + 2 = 11 coự theồ ghi ngay keỏt quaỷ cuỷa 11 – 9 vaứ 
11 – 2 khoõng ? Vỡ sao ?
- Nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm HS .
Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu
 - HD làm bảng con. Gọi 2 HS lên bảng chữa bài.
 Nhận xét, chốt kết quả.
Bài 4 : - Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu thảo luận cặp đôi tìm cách giải.
- HD HS làm cá nhân vào vở.
- Nhận xét, chốt đáp án.
* Còn TGHDHS làm bài 1b, bài 3.
c. Củng cố : GV nhắc lại nội dung bài.
4. Tổng kết : Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò : Hoàn thành bài tập – chuẩn bị bài 31 - 5.
1 HS chữa bài 3.
- Nghe vaứ phaõn tớch ủeà toaựn .
- 2 HS nhắc lại
+ ...11 que tính
+ ... bớt đi 5 que tính
- Thửùc hieọn pheựp trửứ 11 – 5 . 
- Thao taực treõn que tớnh 
Traỷ lụứi : coứn 6 que tớnh 
- Traỷ lụứi .
+ Coự 11 que tớnh ( coự 1 boự que tớnh vaứ 1 que tớnh rụứi ).
+ Bụựt 4 que nửừa .
+ Vỡ 4 + 1 = 5 .
+ ... Coứn 6 que tớnh .
+ ...11 trửứ 5 baống 6 .
 11
 5
 6
-
 + Vieỏt 11 roài vieỏt 5 xuoỏng dửụựi thaỳng coọt vụựi 1 (ủụn vũ). Vieỏt daỏu trửứ vaứ keỷ vaùch ngang .
 + Trửứ tửứ phaỷi sang traựi : 1 khoõng trửứ ủửụùc 5, laỏy 11 trửứ 5 baống 6, vieỏt 6, nhụự 1, 1 trửứ 1 baống 0 .
- 1, 2 HS nhắc lại.
- Thao taực treõn que tớnh, tỡm keỏt quaỷ vaứ ghi keỏt quaỷ tỡm ủửụùc vaứo baứi hoùc .
- Noỏi tieỏp nhau ( theo baứn hoaởc toồ ) thoõng baựo keỏt quaỷ cuỷa caực pheựp tớnh. Moói HS chổ neõu 1 pheựp tớnh .
- HS hoùc thuoọc loứng baỷng coõng thửực.
- Đọc yêu cầu. 
- HS laứm baứi : 3 HS leõn baỷng, moói HS laứm moọt coọt tớnh.
- Nhaọn xeựt baứi cuỷa baùn laứm ủuựng/ sai. Tửù kieồm tra baứi cuỷa mỡnh.
+ Khoõng caàn. Vỡ khi thay ủoồi vũ trớ caực soỏ haùng trong moọt toồng thỡ toồng ủoự khoõng thay ủoồi .
+ Coự theồ ghi ngay : 11 – 2 = 9 vaứ 
11 – 9 = 2, vỡ 2 vaứ 9 laứ caực soỏ haùng trong pheựp coọng 9 + 2 = 11. Khi laỏy toồng trửứ ủi soỏ haùng naứy seừ ủửụùc soỏ haùng kia.
- Đọc yêu cầu.
- 2 HS lên bảng chữa, lớp làm bảng con.
 KQ : 3; 4; 8; 6; 9.
- Đọc yêu cầu. 
- Thảo luận cặp đôi tìm cách giải.
1 HS lên bảng, lớp làm vở. 
 giải
 Số bóng bay của Bình còn lại là :
 11 – 4 = 7 ( quả )
 Đáp số : 7 quả bóng bay
 HS đọc lại bảng trừ 11
***************************************
Tập đọc
 Tiết 30 : bưu thiếp
 I. Mục tiêu : 
 - Đọc đúng các từ khó đọc, biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ. Hiểu các từ mới và hiểu tác dụng của bưu thiếp, cách viết bưu thiếp, phong bì thư.
 - Rèn kĩ năng đọc đúng rõ ràng, rành mạch.
 - GD HS có ý thức tự giác học tập.
 II. Đồ dùng dạy học :
 GV : Bảng phụ, 1 tấm bưu thiếp, 1 phong bì
 HS : SGK 
 III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
KT sĩ số : ........................................
2. Kiểm tra bài cũ :
 Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài :
 b. Nội dung : 
* Luyện đọc :
+ GV đọc mẫu :
+ Đọc từng câu 
- Luyện đọc từ : bưu thiếp, năm mới, nhiều niềm vui...
+ Đọc từng đoạn trước lớp (GV chia đoạn )
- Luyện đọc câu : Nhân dịp năm mới,/ cháu kính chúc ông bà mạnh khoẻ và nhiều niềm vui.// 
- Giọng đọc : nhẹ nhàng, tình cảm 
- Giải nghĩa từ. 
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
Theo dõi, giúp đỡ.
+ Thi đọc giữa các nhóm 
 Nhận xét bình chọn.
+ Đọc đồng thanh
* Tìm hiểu bài : 
- Bưu thiếp đầu là của ai gửi cho ai ?
- Gửi để làm gì ?
- Bưu thiếp thứ hai của ai gửi cho ai ?
- Gửi để làm gì ?
- Bưu thiếp dùng để làm gì ?
Yêu cầu HS viết bưu thiếp và phong bì thư.
Nhận xét, sửa.
Nội dung bài : hiểu tác dụng của bưu thiếp, cách viết bưu thiếp, phong bì thư.
 * Luyện đọc lại :
+ HD cách đọc 
 Nhận xét, bình chọn.
c. Củng cố : Nhắc lại nội dung bài ?
+ Bưu thiếp dựng để làm gỡ ?
4. Tổng kết : Nhận xét giờ học
5. Dặn dò : Học bài và chuẩn bị bài :
 Bà cháu
2 HS đọc bài : Sáng kiến của bé Hà.
+ HS theo dõi.
+ HS đọc nối tiếp từng câu (lần 1) 
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
 HS đọc nối tiếp từng câu (lần 2)
+ HS đọc nối tiếp từng đoạn (lần 1)
- HS đọc cá nhân
HS đọc nối tiếp từng đoạn (lần 2)
- Một số HS đọc từ chú giải.
+ HS luyện đọc trong nhóm
+ 2 nhóm thi đọc bài.
+ HS đọc đồng thanh.
-... của cháu gửi cho ông bà.
-... chúc mừng ông bà nhân dịp năm mới.
-... của ông bà gửi cho cháu.
-... đưa tin và chúc mừng
-... chúc mừng thăm hỏi báo tin
HS viết bưu thiếp và phong bì thư 
- 2 HS nhắc lại nội dung bài.
+ Thi đọc lại
1,2 HS nhắc lại nội dung bài.
+... Chỳc mừng, thăm hỏi, thụng bỏo tin tức.
 ***********************************
Luyện từ và câu
 Tiết 10 :	 từ ngữ về họ hàng. dấu chấm, dấu chấm hỏi
 I. Mục tiêu
 - Tìm được 1 số từ ngữ chỉ người trong gia đình, họ hàng; xếp đúng từ chỉ người trong gia đình, họ hàng mà em biết vào 2 nhóm họ nội, hộ ngoại. Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có chỗ trống.
 - Rèn kĩ năng dùng từ và dấu câu thành thạo.
 - GD HS tự giác trong học tập 
 II. Đồ dùng dạy học :
 GV : SGK, bảng phụ.
HS : SGK, VBT.
 III. Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
KT sĩ số : .......................................
2. Kiểm tra bài cũ :
 Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài :
 b. Nội dung :
Bài 1: - Gọi hs đọc yêu cầu
- HD thảo luận nhóm 4
- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
GV kết luận.
Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu
- HD thảo luận cặp đôi kể tiếp các từ ngữ về họ hàng.
GV tổng kết viết lên bảng.
Bài 3 : - Gọi hs đọc yêu cầu
- HD chơi trò chơi “ Tiếp sức” 
GV phổ biến và HD chơi. Chia lớp làm 3 đội chơi.
Tổng kết, tuyên dương.
- Gọi 1,2 HS đọc lại các từ vừa viết. 
 Bài 4 : - Gọi HS đọc yêu cầu
- HD làm cá nhân vào vở
- Chấm bài. 
Hỏi : Truyện này buồn cười ở chỗ nào ? 
c. Củng cố : GV nhắc lại nội dung bài.
4.Tổng kết : Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò : Ôn bài – Chuẩn bị bài : Mở rộng vốn từ. Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà.
2 HS lên bảng đặt câu nói về hoạt động của người.
- Đọc yêu cầu.
- Thảo luận nhóm 4
- Đại diện các nhóm trình bày.
bố, mẹ, ông, bà, cô, chú, con cháu, cụ già.
 Nhóm khác bổ sung.
- Đọc yêu cầu. 
- Thảo luận cặp đôi. Lần lượt từng HS nối tiếp nhau kể các từ về gia đình họ hàng.
... thím, cậu, bác, dì, mợ, con dâu, con rể, chắt, chút, chít...
- Đọc yêu cầu.
- Mỗi đội 3 HS nối tiếp nhau viết từ chỉ họ nội họ ngoại
Họ nội : ông nội, bà nội, cô chú, bác, thím...
Họ ngoại : ông ngoại, bà ngoại, dì, cậu, mợ, bác...
- 1, 2 HS đọc lại.
- Đọc yêu cầu. 
- Làm cá nhân vào vở.
+... Nam xin lỗi ông bà “ vì chữ xấu và có nhiều lỗi chính tả.” Nhưng chữ trong thư là chữ của chị Nam, chứ không phải của Nam, vì Nam chưa biết viết.
**********************************************
Thể dục
 Tiết 19 : ôn tập bài thể dục phát triển chung. trò chơi : 
 “bỏ khăn”
 I. Mục tiêu :
 - Thực hiện đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung. Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi.
 - Rèn kĩ năng thực hiện động tác thành thạo. 
 - Giáo dục học sinh yêu TDTT, chăm rèn luyện thân thể.
 II. Địa điểm phương tiện :
- Địa điểm : sân trường, vệ sinh sạch sẽ
- Phương tiện : còi, khăn.
 III. Nội dung và phương pháp 
Nội dung
đ/l
Phương pháp tổ chức
1. Phần mở đầu
*Tập trung lớp, phổ biến nội dung
* Khởi động : 
- Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông.
- giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp.
5 phút.
x x x x x x
x x x x x x GV 
x x x x x x
- GV điều khiển.
2. Phần cơ bản
* Ôn bài thể dục phát triển chung
* Trò chơi : “ Bỏ khăn”
15 phút.
8 -10 phút
Lần 1: GV chỉ đạo cho HS tập
Lần 2, 3 : cán sự hô lớp tập, GV quan sát, sửa sai.
Lần 4 : Thi giữa các tổ.
GV quan sát, sửa sai.
- Nêu tên trò chơi và vừa giải thích vừa đóng vai người bỏ khăn bằng cách đi chậm. Chọn 1 hs bỏ khăn, GV chỉ dẫn em này chạy theo vòng tròn ( ngược chiều kim đồng hồ ) rồi bỏ khăn và giải thích các tình huống của trò chơi.
+ Cho hs chơi thử 2- 3 lần để biết cách chơi.
+ Chơi chính thức 2- 3 lần.
3. Phần kết thúc :
- Hồi tĩnh
- Hệ thống bài
- Nhận xét giờ học
- Giao bài
5 phút.
- Cúi người thả lỏng.
- GV nhắc lại nội dung
- GV nhận xét
- Ôn bài TDPTC. 
*******************************************************************************
	Sáng	Thứ năm, ngày 1 tháng 11 năm 2012
Thủ công
 Tiết 10 : Gấp thuyền phẳng đáy có mui ( tiết 2)
 I.Mục tiêu:
 - HS gấp được thuyền phẳng đáy có mui. Các nếp gấp tương đối bằng phẳng. 
 - Rèn kĩ năng gấp thuyền thành thạo. 
 - GD HS yêu thích gấp thuyền.
 II. Đồ dùng dạy học :
GV : Tranh quy trình, giấy thủ công
 HS : Giấy thủ công.
 III.Các hoạt động dạy học : 
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
 KT sĩ số : ...............................................
2. Kiểm tra bài cũ :	
 Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài :
b. Nội dung : 
* Nhắc lại các bước gấp thuyền.
 - Bước 1 ta làm gì ?
 - Bước 2 ta làm gì ?
 - Bước 3 ta làm như thế nào ?
 - Bước 4 ta làm gì ?
GV nhận xét tổng kết
Bước 1 : Gấp tạo mui thuyền.
Bước 2 : Gấp cỏc nếp gấp cỏch đều.
Bước 3 : Gấp tạo thõn và mũi thuyền.
Bước 4 : Tạo thuyền phẳng đỏy cú mui.
- GV tổ chức cho HS gấp theo nhóm.
 - Theo dõi giúp đỡ các nhóm còn lúng túng.
- Chọn 1 số sản phẩm đẹp để tuyên dương.
c . Củng cố : Nhắc lại quy trình ?
4. Tổng kết : Nhận xét giờ học 
5. Dặn dò: Gấp lại cho đẹp - Chuẩn bị bài sau : Ôn tập chương I. Kĩ thuật ghép hình
2 HS nhắc lại quy trình gấp thuyền phẳng đáy có mui.
- 3, 4 HS nhắc lại các bước gấp thuyền.
- Gấp tạo mũi thuyền.
- Gấp các nếp gấp cách đều nhau.
- Gấp tạo thân và mũi thuyền
- Tạo thuyền 
- Các nhóm thực hành gấp.
- Trang trí trưng bày sản phẩm.
2 HS nhắc lại quy trình.
*******************************************************************************
Toán
 Tiết 49 : 	 31 - 5
 I. Mục tiêu
 - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vị 100, dạng 31 - 5. Biết giải bài toán. có một phép trừ dạng 31 -5. Nhận biết giao điểm của 2 đoạn thẳng.
 - Rèn kĩ năng làm tính và giải toán thành thạo.
 - GD HS yêu thích môn học.
* Bài tập cần làm: bài 1 dòng 1, bài 2a/b, bài 4.
 II. Đồ dùng dạy học
 - GV : que tính 
 - HS : SGK, VBT, que tính
 III. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
KT sĩ số :
2. Kiểm tra bài cũ :
 Nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài:
 b. Nội dung : 
* HD phép trừ 31 – 5
Bửụực 1 : Neõu vaỏn ủeà 	
- Coự 31 que tớnh, bụựt 5 que tớnh. Hoỷi coứn laùi bao nhieõu que tớnh ?
+ Muoỏn bieỏt coứn laùi bao nhieõu que tớnh ta phaỷi laứm gỡ ?
- Vieỏt leõn baỷng 31 – 5 .
Bửụực 2 : ẹi tỡm keỏt quaỷ 
- Yeõu caàu HS laỏy boự 1 chuùc que tớnh vaứ 1 que tớnh rụứi, tỡm caựch bụựt 5 que tớnh roài baựo laùi keỏt quaỷ .
+ 31 que tớnh bụựt 5 que tớnh coứn laùi bao nhieõu que tớnh ?
+ Vaọy 31 – 5 baống bao nhieõu ?
- Vieỏt leõn baỷng 31 – 5 = 26 .
- Yeõu caàu HS laỏy ra 3 boự 1 chuùc vaứ moọt que tớnh rụứi 
+ Muoỏn bụựt 5 que tớnh chuựng ta bụựt luoõn moọt que tớnh rụứi .
+ Coứn phaỷi bụựt bao nhieõu que nửừa ?
- ẹeồ bụựt ủửụùc 4 que tớnh nửừa ta đổi 1 thẻ 1 chục thaứnh 10 que roài bụự thỡ coứn laùi 6 que tớnh rụứi.
+ 2 boự que tớnh vaứ 6 que tớnh rụứi laứ bao nhieõu ? 
 Bửụực 3 : ẹaởt tớnh vaứ thửùc hieọn pheựp tớnh 
- Yeõu caàu 1 HS leõn baỷng ủaởt tớnh. Neỏu HS ủaởt tớnh vaứ tớnh ủuựng thỡ yeõu caàu neõu roừ caựch ủaởt tớnh. Neỏu neõu ủuựng cho moọt vaứi HS nhaộc laùi. Neỏu chửa ủuựng goùi HS khaực thửùc hieọn hoaởc hửụựng daón trửùc tieỏp baống caực caõu hoỷi :
+ Tớnh tửứ ủaõu sang ủaõu ?
+1 coự trửứ ủửụùc 5 khoõng ?
- Mửụùn 1 chuùc ụỷ haứng chuùc, 1 chuùc laứ 10, 10 vụựi 1 laứ 11, 11 trửứ 5 baống 6, vieỏt 6. 3 chuùc cho mửụùn 1, hay 3 trửứ 1 laứ 2, vieõt 2 .
- Nhaộc laùi hoaứn chổnh caựch tớnh .
GV chốt : Đây là số có 2 chữ số trừ đi số có 1 chữ số, phép trừ có nhớ ở hàng chục. 
* Thực hành :
Bài 1: - Gọi hs đọc yêu cầu 
- HD thảo luận nhóm 4.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Chữa bài, nhận xét.
 Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu 
- Gọi 2 hs lên bảng làm, lớp làm bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
Bài 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu 
- Yêu cầu HS phân tích đề toán 
- Gọi 1 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở. 
- Chấm điểm.
Bài 4 : - Gọi HS đọc yêu cầu 
- HD thảo luận cặp đôi
- Gọi đại diện 1 số cặp trình bày
- Nhận xét, chữa bài.
* Còn TGHDHS làm bài 1 dòng 2, bài 2c, bài 3.
c. Củng cố : GV nhắc lại nội dung bài.
4. Tổng kết : Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò : Về nhà hoàn thành bài tập – Chuẩn bị bài : 51 – 15.
2 HS đọc bảng trừ 11.
- Nghe. Nhaộc laùi baứi toaựn vaứ tửù phaõn tớch baứi toaựn .
+ Thửùc hieọn pheựp trửứ 31 – 5 . 
- Thao taực treõn que tớnh. ( HS coự theồ laứm theo nhieàu caựch khaực nhau. Caựch coự theồ gioỏng hoaởc khoõng gioỏng caựch laứm baứi hoùc ủửa ra, ủeàu ủửụùc ) . 
+ 31 que, bụựt ủi 5 que, coứn laùi 26 que tớnh .
+ 31 trửứ 5 baống 26 .
- Neõu : Coự 31 que tớnh .
+ Bụựt ủi moọt que rụứi .
+ Bụựt 4 que nửừa vỡ 4 + 1 = 5 .
+ Đổi 1 thẻ thành 10 que vaứ tieỏp tuùc bụựt 4 que tớnh .
+ Laứ 26 que tớnh .
 31
 5
 26
-
Vieỏt 31 roài vieỏt 5 xuoỏng dửụựi thaỳng coọt vụựi 1. Vieỏt daỏu trửứ vaứ keỷ vaùch ngang .
1 khoõng trửứ ủửụùc 5, laỏy 11 trửứ 5 baống 6. Vieỏt 6, nhụự 1. 3 trửứ 1 baống 2, vieỏt 2 .
+... Tớnh tửứ phaỷi sang traựi .
+ ...1 khoõng trửứ ủửụùc 5 .
- Nghe vaứ nhaộc laùi .
- Đọc yêu cầu
- Thảo luận nhóm 4.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
KQ : 43 ; 38 ; 54 ; 22 ; 79 
- HS đọc yêu cầu. 
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con.
KQ : 47; 15
- Đọc yêu cầu. 
- HS phân tích đề toán.
- 1 HS lên bảng chữa bài, lớp làm vào vở.
 giải
 Số quả trứng còn lại là :
 51 – 6 = 45 ( quả ) 
 Đáp số : 45 quả trứng
- Đọc yêu cầu.
- Thảo luận cặp đôi.
- 1 số cặp trình bày.
 AB cắt CD tại O.
*****************************************
Tự nhiên xã hội
 Tiết 10 : ôn tập : con người và sức khoẻ
 I. Mục tiêu 
 - Khắc sâu kiến thức về các hoạt động của cơ quan vận động, tiêu hóa. Biết sự cần thiết và hình thành thói quen ăn sạch, uống sạch và ở sạch.
 - Rèn cho HS có thói quen ăn, uống sạch sẽ.	
 - GD HS có ý thức tự giác giữ vệ sinh khi ăn uống.
 II. Đồ dùng dạy học
 - GV : Tranh vẽ SGK
 - HS : VBT
 III. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
KT sĩ số : 
2. Kiểm tra bài cũ : Làm thế nào để phòng bệnh giun ?
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài :
 b. Nội dung : 
* Trò chơi : Nhanh đúng
GV phổ biến HD cách chơi.
- Chia lớp làm 3 đội chơi
- Nhận xét tổng kết.
* Trò chơi : Xem cử động nói tên các cơ xương và khớp xương.
- Yêu cầu thảo luận nhóm 4.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Yêu cầu các nhóm khác quan sát nhận xét các động tác của nhóm bạn.
- Yêu cầu các nhóm còn lại làm tương tự.
Sau khi làm động tác nêu câu hỏi.
+ Khi làm động tác gật đầu thì khớp xương nào cử động ?
GV nhận xét kết luận : 
- Đưa kết luận chung và liên hệ bài.
* Trò chơi : Thi hùng biện
- Làm phiếu ghi câu hỏi về cơ quan tiêu hoá, ăn uống đầy đủ, sạch sẽ
- Yêu cầu thảo luận nhóm 4.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét, kết luận.
c. Củng cố : GV nhắc lại nội dung bài.
4.Tổng kết : Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò : Học bài – Chuẩn bị bài : 
Gia đình
.
2 HS trả lời.
- Thảo luận cặp đôi nêu tên các bài đã học.
- Nối tiếp nhau trả lời nêu tên các bài đã học.
- Thảo luận nhóm 4 
- Đại diện 1 số nhóm trình bày.
- Các nhóm khác quan sát nhận xét các động tác của nhóm bạn.
Làm 1 số động tác vận động : gật đầu, phồng má, gập tay.
- Các nhóm còn lại làm tương tự.
+ ... xương cổ cử động.
- 1, 2 HS nhắc lại
- Thảo luận nhóm 4. 
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
 ************************************
Tập viết 
 Tiết 10 : Chữ hoa H
 I. Mục tiêu
 - Viết đúng : + Chữ hoa H ( 1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ ), 
 + Chữ và Hai ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ),
 + Câu ứng dụng : Hai sương một nắng ( 3 lần ).
 - Rèn kĩ năng viết đúng mẫu, đều nét, nối đúng quy định.
 - GD HS tính cẩn thận, tỉ mỉ trong khi viết.
 II. Đồ dùng dạy học
 - GV : Mẫu chữ, bảng phụ.
 - HS : Bảng con, vở viết.
 III. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
KT sĩ số : ..............................................
2. Kiểm tra bài cũ :
 Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài :
 b. Nội dung :
* HD viết chữ hoa.
- Đưa chữ mẫu.
- Chữ H cao mấy li, gồm mấy nét ?
+ Nét 1 : kết hợp 2 nét cơ bản – cong trái và lượn cong.
+ Nét 2 : kết hợp của 3 nét cơ bản – khuyết ngược, khuyết xuôi và móc phải.
+ Nét 3 : nét thẳng đứng ( nằm giữa đoạn nối của 2 nét khuyết )
- GV viết mẫu H 
HD cách viết : ĐB trên ĐK5, viết nét cong trái rồi lượn ngang, DB trên ĐK6.
+ Từ điểm DB của nét 1, đổi chiều bút, viết nét khuyết ngược, nối liền sang nét khuyết xuôi. Cuối nét khuyết xuôi lượn lên viết nét móc phải, DB ở ĐK2.
+ Lia bút lên quá ĐK4, viết 1 nét thẳng đứng, cắt giữa đoạn nối 2 nét khuyết, DB trước ĐK2.
- Luyện bảng con.
- Quan sát, sửa chữa.
* HD viết câu ứng dụng.
- GV giải nghĩa.
- GV viết mẫu câu ứng dụng.
Hai sương một nắng.
- HD nhận xét độ cao các con chữ, nét chữ nối, khoảng cách, cách ghi dấu.
+ Chữ H, g cao mấy li ?
+ Chữ t cao mấy li ?
+ Chữ s cao mấy li ?
+ Các chữ còn lại của cụm từ ứng dụng cao mấy li ?
- Khoảng cách giữa các chữ ( tiếng) : bằng khoảng cách viết 1 chữ o.
- Cách nối nét giữa các chữ : nét cong trái của chữ a chạm vào nét móc phải của chữ H.
- HD viết chữ Hai vào bảng con. 
- GV quan sát, sửa sai.
* HD viết vào vở.
+ Viết chữ H: 1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ 
+ Viết chữ Hai: 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết cụm từ ứng dụng : Hai sương một nắng. 3 dòng cỡ nhỏ
- Chấm bài, nhận xét.
c. Củng cố : Nhắc lại cách viết chữ H 
4. Tổng kết : Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò : Luyện viết chữ phần ở nhà Chuẩn bị bài : Chữ hoa I
2 HS lên bảng viết :G, Gúp
- HS quan sát.
+ ....Cao 5 li, gồm 3 nét.
- Theo dõi
- HS viết bảng con : H
- HS đọc cụm từ :
 Hai sương một nắng.
- HS theo dõi
+ ... cao 2,5 li.
+ ... cao 1,5 li.
+ ... cao 1,25 li.
+ ... cao 1 li.
- HS viết vào bảng. Hai
- HS viết vào vở
2 HS nhắc lại cách viết chữ H
********************************
Đạo đức
 Tiết 10 : CHĂM chỉ học tập ( tiết 2 ) 
 I. Mục tiêu
 - HS biết được lợi ích của việc chăm chỉ học tập. Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của HS. 
 - Rèn kĩ năng thực hiện giờ giấc học tập đầy đủ đảm bảo thời gian tự học ở trường, ở nhà.
 + Biết quản lớ thời gian học tập của bản thõn.
 - GD HS thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày.
 II. Đồ dùng dạy học 
 GV : Phiếu học tập
 HS : VBT 
 III. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
KT sĩ số : .......................................
2. Kiểm tra bài cũ : Chăm chỉ học tập mang lại lợi ích gì ?
 3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài :
 b. Nội dung : 
* Hoạt động 1: Đóng vai
- HD thảo luận cặp đôi và chọn cách ứng xử phân vai cho nhau.
- Gọi 1 số cặp trình bày theo cách ứng xử của nhóm mình.
- GV nhận xét và ủng hộ ý kiến : Hà nên đi học. Sau buổi học về chơi và nói chuyện với bà
GV kết luận : HS cần phải đi học đều và đúng giờ. 
* Hoạt động 2 : Bày tỏ ý kiến.
- HD làm việc cá nhân.
Yêu cầu HS nêu các ý kiến
Tán thành – Thẻ đỏ
Không tán thành – Thẻ xanh
GV kết luận : 
a. Không tán thành vì là HS ai cũng cần chăm chỉ học tập.
b. Tán thành.
c. Tán thành.
d. Không tán thành vì thức khuya sẽ có hại cho sức khỏe.
* Hoạt động 3 : Phân tích tiểu phẩm
- Yêu cầu đọc, biểu diễn tiểu phẩm 
- GV nhận xét.
+ Làm bài trong giờ ra chơi có phải là chăm chỉ không. Vì sao ?
+ Em khuyên bạn An như thế nào ?
Kết luận chung : Chăm chỉ học tập là bổn phận của người hs, đồng thời cũng l

Tài liệu đính kèm:

  • docGAL2 T10.doc