A. Mục đích yêu cầu
- HS đọc được: uôi – ươi – nải chuối – múi bưởi; Từ và câu ứng dụng.
- Viết được : uôi – ươi – nải chuối – múi bưởi
- Luyện nói từ 2 câu theo chủ đề: Chuối – bưởi – vú sữa
B. Đồ dùng dạy học:
- Nải chuối , múi bưởi
- Bộ chữ dạy vần của GV và HS
đều bằng 3). Như vậy khi biết 1 + 2 = 3 thì tìm được ngay kết quả 2 + 1 cũng bằng 3 Bài 3: - GV hướng dẫn HS cách làm bài VD; 0 + 3 = 3 , 3 bé hơn 4 vậy 0 + 3 < 4 - GV nhận xét sửa chữa. Bài 4: Viết kết quả phép cộng - GV làm mẫu và hướng dẫn HS làm bài VD: Lấy 1 ở cột dọc cộng với 1 ở cột ngang được 2. - Viết 2 vào ô đối diện thẳng 2 cột đó 4. Củng cố – dặn dò: - HS đọc: 3 + 0 = 3 3 + 0 = 0 + 3 0 + 3 = 3 - Dặn dò các em về nhà làm bài tập 6 VBT - 3 em lên bảng làm bài - Cả lớp làm bài vào bảng con 0 + 1 = 1 0 + 2 = 2 0 + 3 = 3 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 2 + 1 = 3 2 + 2 = 4 2 + 3 = 5 3 + 1 = 4 3 + 2 = 5 4 + 1 = 5 0 + 4 = 4 1 + 4 = 5 - 4 HS lên bảng làm bài - Cả lớp làm bài , mỗi tổ làm 1 cột tính. 1 + 2 = 3 ; 1 + 3 = 4 ; 1 + 4 = 5 ; 0 + 5 = 5 2 + 1 = 3 ; 3 + 1 = 4 ; 4 + 1 = 5 ; 5 + 0 = 5 - 3 HS làm bài trên bảng lớp cả lớp làm bài vào vở bài tập.< > = 2 4 + 0 5 > 2 + 1 0 + 3 < 4 1 + 0 = 0 + 1 Mẫu + 1 2 1 2 3 2 3 4 + 1 2 3 1 2 3 4 2 3 4 5 Ngày soạn : 16/10 /2011 Ngày dạy : Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011 Tiết 1 + 2 Môn: Học vần Bài 36: ay â – ây TCT: 77 + 78 A. Mục đích yêu cầu - HS đọc được: ay, ây, máy bay, nhảy dây ; Từ và câu ứng dụng. - Viết được : ay, ây, máy bay, nhảy dây. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: chạy – bay – đi bộ - đi xe. B. Đồ dùng dạy học - Bộ chữ dạy vần của GV và HS C. Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức Văn nghệ đầu giờ 2. Kiểm tra bài cũ Hoaït ñoäng cuûa GIAÙO VIEÂN Hoaït ñoäng cuûa HOÏC SINH - GV đọc cho HS viết các từ sau : - GV gọi HS đọc lại các từ vừa viết - GV gọi 1 -> 2 em đọc câu ứng dụng - GV nhận xét, sửa chữa và cho điểm 3. BÀI MỚI * Dạy vần: ay - Nhận diện vần - GV ay tạo bởi 2 âm, a đứng trước, y đứng sau - So sánh ay với ai * Đánh vần - GV nhận xét chỉnh sửa phát âm cho HS ây Quy trình tương tự GV ây cấu tạo bởi 2 âm, â đứng trước, y đứng sau * So sánh ây với ay * Đánh vần * Luyện viết - ay - máy bay, ây - nhảy dây GV viết mẫu – hướng dẫn HS cách viết - GV chỉnh sửa chữ viết cho HS * Đọc từ ứng dụng - GV đọc mẫu – giải nghĩa từ - GV nhận xét chỉnh sửa - Cả lớp viết vào bảng con tuổi thơ buổi tối tươi cười túi lưới - 4 HS đọc 4 từ và phân tích Buổi tối chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ + Giống nhau: đều mở đầu bằng a + Khác nhau: ay kết thúc bằng y HS phân tích – đánh vần – đọc trơn a –y – ay bờ – ay – bay máy bay + Giống nhau: đều kết thúc bằng y + Khác nhau: ây mở đầu bằng â HS phân tích – đánh vần – đọc trơn â – y – ây dờ – ây – dây nhảy dây HS quan sát viết vào bảng co ay máy bay ǯǯǯǯǯǯ ây nhảy dây ǯǯǯǯǯǯ HS đọc cá nhân – nhóm – đồng thanh cối xay vây cá ngày hội cây cối - HS tìm tiếng có chứa vần mới gạch chân, đọc và phân tích. Tiết 2 Học vần ay â – ây A. Mục đích yêu cầu - HS đọc được: ay, ây, máy bay, nhảy dây ; Từ và câu ứng dụng. - Viết được : ay, ây, máy bay, nhảy dây. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: chạy – bay – đi bộ - đi xe. B. Đồ dùng dạy học - Bộ chữ dạy vần của GV và HS C. Các hoạt động dạy học: Hoaït ñoäng cuûa GIAÙO VIEÂN Hoaït ñoäng cuûa HOÏC SINH 3. Luyện tập a. Luyện đọc - GV nhận xét – chỉnh sửa * Đọc câu ứng ứng dụng - GV yêu cầu HS quan sát tranh ứng dụng trong SGK. GV đọc mẫu - GV chỉnh sửa lỗi cho HS b. Luyện viết - GV quan sát lớp giúp đỡ những em viết chưa đẹp. c. L uyện nói GV nêu một số câu hỏi gợi ý + Trong tranh vẽ những gì? + Hãy gọi tên từng hoạt động trong tranh + Em đến trường bằng phương tiện gì ? GV và HS bổ xung ý kiến - HS đọc lại các vần đã học ở tiết 1 ay – bay – máy bay ây– dây – nhảy – dây cối xay vây cá ngày hội cây cối Cá nhân – nhóm – đồng thanh - HS thảo luận tranh minh hoạ của câu ứng dụng + Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây. HS đọc cá nhân – nhóm – đồng thanh +HS viết vào vở tập viết và VBT Tiếng Việt ay máy bay ây nhảy dây - HS đọc tên bài luyện nói chạy – bay – đi bộ – đi xe - HS thảo luận trả lời - Bạn trai đang chạy, bạn gái đang đi bộ, bạn nhỏ đi xe, máy bay. - Em đến trường bằng xe, đò, đi bộ 4 . Củng cố- dặn dò - GV chỉ bảng – HS đọc toàn bài trên bảng lớp - Dặn các em về nhà đọc lại bài – xem trước bài : Ôn tập - GV nhận xét giờ học Tiết 34 Môn: Toán Luyện tập chung A.Mục tiêu - Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0 B.Các hoạt động dạy học Hoaït ñoäng cuûa GIAÙO VIEÂN Hoaït ñoäng cuûa HOÏC SINH 1. Ổn định tổ chứcVăn nghệ đầu giờ 2. Kiểm tra bài cũ - cho 2 Hs lªn b¶ng ®Æt tÝnh vµ tÝnh 5 + 1 = 2 + 1 = - Yªu cÇu HS ®äc thuéc c¸c b¶ng céng: 3, 4, 5 3. Bài mới: Bài 1: Tính: - GV ở bài 1 các em làm phép tính thế nào ? - Còn dấu cộng thì viết thế nào ? - GV theo dõi và nhận xét Bài 2: - GV làm mẫu và hướng dẫn HS cách làm bài . - Lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai được bao nhiêu cộng tiếp với số còn lại. - GV và HS nhận xét chỉnh sửa cho HS. Bài 3: Viết phép tính thích hợp: a. Có 2 con ngựa trắng, thêm 1 con ngựa đến. Hỏi có tất cả mấy con ngựa? b. Có 1 con vịt đen và 4 con vịt trắng. Hỏi có tất cả mấy con vịt ? - GV và HS nhận xét sửa chữa hoàn thiện bài. - 2 HS lªn b¶ng 5 2 0 1 5 3 - 3 HS ®äc. - 3 HS làm bài trên bảng lớp - Cả lớp làm bài vào bảng con. 2 + 1 + 2 = 5 3 + 1 + 1 = 5 2 + 0 + 2 = 4 - HS xem từng tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng với tình huống trong tranh HS làm bài. - Có 2 con thêm 1 con có tất cả 3 con 2 + 1 = 3 - Có 1 con vịt thêm 4 con vịt có tất cả 5 con vịt 1 + 4 = 5 - 2 HS làm bài trên bảng lớp cả lớp làm bài vào vở bài tập. 4. Củng cố – dặn dò - Dặn các em về nhà làm bài tập còn lại trong vở bài tập - Chuẩn bị tiết sau ôn tập đề cương. - GV nhận xét giờ học Tiết 9 Môn: Thủ công Xé dán hình cây đơn giản ( Tiết 2 ) A. Mục tiêu - HS biết cách xé, dán hình cây đơn giản, xé dán được hình tán lá cây, thân cây. - Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng ,cân đối Với HS khéo tay: - Xé, dán được hình tán lá cây, thân cây. Đường xé ít bị răng cưa. Hình dán cân đối, phẳng - Có thể xé được thêm hình cây đơn giản có hình dạng, kích thước, màu sắc khác B. Chuẩn bị - Bài mẫu về xé hình cây đơn giản - Giấy thủ công, hồ dán, giấy trắng làm nền C. Các hoạt động dạy học: Nội dung Phương pháp * Hoạt động 1 - GV đính mẫu quy trình xé, dán hình cây đơn giản - HS quan sát và nêu quy trình * Hoạt động 2 + Thực hành : - GV yêu cầu HS đặt tờ giấy màu xanh lá cây hoăc xanh đậm. Để lên trên mặt bàn. - Yêu cầu HS đánh dấu vẽ hình vuông, xé hình vuông rời khỏi tờ giấy màu. - Xé 4 góc để tạo hình tán cây tròn. + Tiếp tục đánh dấu và xé hình chữ nhật. - Xé 4 góc để tạo thành tán cây dài. - Tiếp tục xé 2 hình thân cây như cô đã hướng dẫn. * Lưu ý : Thân cây các em phải xé giấy màu nâu. + Trong khi HS thực hành GV theo dõi và nhắc nhở những HS còn lúng túng chưa biết làm. - Nhắc HS khi xé tán lá các em không cần phải xé đều 4 góc , có thể xé 2 góc trên nhỏ hơn một chút. Góc dưới to hơn. - Khi dán các em phải sắp xếp vị trí 2 cây cho cân đối trước khi dán * Chú ý phải bôi hồ đều mỏng , dán cho phẳng vào vở thủ công. - Dán xong các em các em phải thu dọn giấy thừa và phải lau tay cho sạch. * Hoạt động 3 - Đánh giá nhận xét: 1. Nhận xét chung tiết học: - Việc chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập - Tinh thần thái độ học tập - Vệ sinh, an toàn lao động 2. Đánh giá sản phẩm: - Xé được 2 hình tán cây, 2 hình thân cây, dán tương đối phẳng. 3. Dặn dò: - HS chuẩn bị giấy màu, giấy nháp có kẻ ô, bút chì, hồ dán cho bài học sau “ Xé, dán hình con gà con”. Phương pháp quan sát mẫu Phương pháp thực hành Ngày soạn : 17 /10 /2011 Ngày dạy : Thứ tư ngày 19 tháng 10 năm 2011 Tiết 1 Học vần Bài 37: Ôn tập TCT: 79 + 80 A. Mục đích yêu cầu - HS đọc được các vần có kết thúc bằng i , y ; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37 - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37 - Nghe hiểu và có thể kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: cây khế HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh B. Đồ dùng dạy học:- Bảng ôn (trang 76 SGK) Tranh minh hoạ truỵên “cây khế” C. Các hoạt động dạy học: Hoaït ñoäng cuûa GIAÙO VIEÂN Hoaït ñoäng cuûa HOÏC SINH 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ- GV đọc HS viết vào bảng con - GV gọi HS đọc các từ ngữ - GV gọi 1 -> 2 em đọc câu ứng dụng - GV nhận xét, sửa chữa và cho điểm 3. Bài mới * Ôn tập a.Các vần vừa học - GV yêu cầu HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần qua. - GV đọc âm HS chỉ chữ b.Ghép chữ thành vần - GV theo dõi và chỉnh sửa - GV chỉ bảng HS đọc - GV chỉnh sửa phát âm. * Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV yêu cầu HS đọc các từ ứng dụng - GV theo dõi và nhận xét c.Tập viết từ ứng dụng: - GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết vào bảng con. - GV nhận xét sửa chữa Tổ 1 + 2 : máy ba Tổ 3 + 4 : nhảy dây - 2 HS đọc bài và phân tích cối xay vây cá ngày hội cây cối - Giờ ra chơi bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây a y ay a i ai - HS chỉ chữ và đọc âm - HS ghép các vần trong bảng ôn i y a ai ay â ây o oi ô ôi ơ ơi u ui ư ưi uô nôi ươ ươi - HS đọc các vần vừa được ghép. - HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng đôi đũa tuổi thơ mây bay Cá nhân – nhóm – đòng thanh - HS quan sát và viết bảng con tuổi thơ mây bay ǯǯǯǯǯǯ Tiết 2 Học vần Ôn tập A. Mục đích yêu cầu - HS đọc được các vần có kết thúc bằng i , y ; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37 - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37 - Nghe hiểu và có thể kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: cây khế HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh Các hoạt động dạy học Hoaït ñoäng cuûa GIAÙO VIEÂN Hoaït ñoäng cuûa HOÏC SINH 3. Luyện tập a. Luyện đọc Nhắc lại bài ôn ở tiết trước - GV chỉnh sửa phát âm cho HS - GV nhận xét chỉnh sửa nhịp đọc cho HS * Đọc câu ứng dụng - GV đọc mẫu câu ứng dụng - GV nhận xét chỉnh sửa. b.Luyện viết: GV quan sát lớp giúp đỡ em yếu kém c. Luyện nói - GV kể diễn cảm lần 1 - GV kể diễn cảm lần 2 có kèm theo minh hoạ Tranh 1 Tranh 2 Tranh 3 Tranh 4 * Ý nghĩa: Câu chuỵên khuyên ta không nên tham lam. - HS lần lượt đọc các vần trong bảng ôn và từ ứng dụng . HS đọc nhóm i y a ai ay â ây o oi ô ôi ơ ơi u ui ư ưi uô nôi ươ ươi đôi đũa, tuổi thơ mây bay - HS quan sát tranh ứng dụng và đọc câu ứng dụng dưới tranh. Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ say Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả - HS đọc cá nhân – nhóm – cả lớp - HS viết vào vở TV và vở BT tuổi thơ mây bay - HS đọc tên câu chuyện Cây khế + Người anh lấy vợ và ra ở riêng cho em mỗi cây khế ở góc vườn. + Người em ở cạnh cây khế và chăm sóc cây khế. Một hôm có một con đại bàng đến ăn khế Người em xin đừng ăn khế đại bàng nói ăn khế trả vàng may túi ba gang mang đi mà đựng. + Người em theo đại bàngbay đến hòn đảođóvà nghe lời đại bàng chỉ lấy ít thôi và đã trở thành giàu có . + Người anh nghe tin, bắt em đổi cây khế cho mình và cũng làm như em nhưng vì lòng tham hắn lấy quá sức của đại bàng nên đã bị đại bàng hất tung xuống biển chết mất xác . 4. Củng cố- dặn dò: - Dặn các em về nhà đọc lại bài và xem trước bài 38 - GV nhận xét giờ học. Tiết 35 Môn: toán Kiểm tra định kì ( giữa học kì 1 ) Mục tiêu - Tập trung vào đánh giá . - Đọc , viết , so sánh các số trong phạm vi 10 ; biết cộng các số trong phạm vi 5 ; nhận biết các hình đã học . Ngày soạn : 18 /10 /2011 Ngày dạy : Thứ năm ngày 20 tháng 10 năm 2011 Tiết 7 Môn :Tập viết: xưa kia – ngà voi – mùa dưa – gà mái A. Mục đích yêu cầu: - Viết đúng các chữ: Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1 HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một B. Chuẩn bị : - Vở tập viết lớp1 tập 1 - Bài viết phóng to: Kẻ sẵn dòng kẻ lên bảng lớp C. Các hoạt động dạy học Hoaït ñoäng cuûa GIAÙO VIEÂN Hoaït ñoäng cuûa HOÏC SINH 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - GV đọc cho HS viết các từ cá trê - lá mía - GV nhận xét, sửa chữa và cho điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Hôm nay cô hướng dẫn các em tập viết bài 7. - GV ghi bảng tên bài và yêu cầu HS đọc. b. Bài dạy: * Quan sát mẫu - GV cung cấp mẫu bài viết - Khoảng cách giữa các con chữ thế nào? * Thao tác mẫu - GV viết mẫu và hướng dẫn HS cách viết - GV hướng dẫn cách viết các từ: + xưa kia + ngà voi + mùa dưa + gà mái * GV lưu ý : nét nối giữa các con chữ * Học sinh thực hành - GV hướng dẫn HS viết vàovở tập viết - GV quan sát lớp – nhắc nhở các em các viết đúng mẫu. - GV nhận xét chỉnh sữa chữ viết choHS. * Đánh giá GV thu một số bài chấm và nhận xét. - HS viết các từ cá trê – lá mía vào bảng con - HS đọc bài viết xưa kia, ngà voi, mùa dưa, gà mái + HS quan sát và nêu kết quả - Độ cao của các con chữ cao 1 đơn vị x, ư, a, u, o, v, m, n, - Các con chữ có độ cao 2 đơn vị: d - Các con chữ có độ cao2,5 đơn vị: k, g - Khoảng cách các con chữ là 1 con chữ o viết thường. xưa kia +HS quan sát chữ mẫu của GV và viết vào bảng con. ngà voi Ǯǯǯǯǯǯ Ǯǯǯǯǯ mùa dưa ǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯ gà mái dưa ǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯ - Cầm viết bằng 3 ngón tay - Ngồi thẳng lưng không tỳ ngực vào bàn - Khoảng cách từ mắt -> vở là 25 -> 30 cm 4. Củng cố – dặn dò: - HS đọc bài- viết - HS nhắc lại quy trình - GV nhận xét giờ học – ưu khuyết điểm. Tiết 8 Môn :Tập viết: đồ chơi – tươi cười – ngày hội - vui vẻ A .Yêu đích yêu cầu - Viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười ngày hội, vui vẻ, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một B. Chuẩn bị - Kẻ sẵn bài học lên bảng lớp - Mẫu chữ phóng to - Vở tập viết 1 tập 1 C. Các hoạt động dạy học Hoaït ñoäng cuûa GIAÙO VIEÂN Hoaït ñoäng cuûa HOÏC SINH 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - GV nhận xét chỉnh sửa chữ viết cho HS. * Quan sát mẫu - GV cung cấp bài mẫu phóng to * GV thao tác mẫu - GV vừa hướng dẫn vừa viết mẫu vào khung ô li. + đồ chơi vui vẻ ngày hội vui vẻ + tươi cười + ngày hội + vui vẻ GV nhận xét sửa chữa , giúp đỡ em yếu kém * HS thực hành: - GV nhắc nhở các em: cách viết và cách cầm viết - GV hướng dẫn HS viết vào vở tập viết - GV quan sát lớp – nhắc nhở các em cách viết và viết đúng mẫu. - GV nhận xét chỉnh sữa chữ viết cho HS. * Đánh giá - GV thu một số bài chấm điểm và nhận xét - 2 em lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con xưa kia mùa dưa - HS quan sát và thảo luận, nêu lên nhận xét: - Khoảng cách giữa các con chữ và nét nối + Các con chữ có độ cao 1 đơn vị: ô, c, ơ, i, ư, a, u, e + Con chữ có độ cao1,5 đơn vị: t + Con chữ có độ cao2 đơn vị: đ + Con chữ có độ cao 2,5 đơn vị: đồ chơi h, g, y - HS quan sát và viết vào bảng con tươi cươì ǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯ ngày hội cươì vui vẻ cươì ǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯ - Cầm viết bằng 3 ngón tay - Ngồi thẳng lưng không tỳ ngực vào bàn - Khoảng cách từ mắt -> vở là 25 -> 30 cm + HS luyện viết vào vở tập viết 4. Củng cố - Dặn dò - HS đọc lại bài viết - GV dặn các em về nhà tập viết lại bài cho đẹp - GV nhận xét giờ học Tiết 9 Môn :Tự nhiên xã hội Bài Hoạt động và nghỉ ngơi A. Mục tiêu - Kể được các hoạt động trò chơi mà em thích - Biết tư thế ngồi học, đi đứng có lợi cho sức khỏe. - Nêu được tác dụng của một số hoạt động trong các hình vẽ SGK KNS: * Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin: Quan sát và phân tích về sự cần thiết, lợi ích của vận động và nghỉ ngơi thư giản. - Kĩ năng tự nhận thức: Tự nhận xét các tư thế đi, đứng, ngồi học của bản thân. - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. B. Các hoạt động dạy học Hoaït ñoäng cuûa GIAÙO VIEÂN Hoaït ñoäng cuûa HOÏC SINH * Khởi động: trò chơi Hướng dẫn giao thông GV hướng dẫn cách chơi, vừa nói vừa làm mẫu - Em nào làm sai sẽ bị phạt hát 1bài. * Hoạt động 1 - Mục tiêu: Nhận biết được các hoạt động hoặc các trò chơi có lợi cho sức khỏe. + Em hãy cho biết các trò chơi vừa nêu có lợi hay có hại cho sức khoẻ ? - Đá bóng giúp cho chân khỏe, nếu đá bóng giữa trưa dễ bị bệnh. * Kết luận: Múa, nhảy dây, đá cầu, rất có lợi cho sức khỏe. Các em phải giữ gìn an toàn khi chơi. * Hoạt động 2 Làm việc với sách giáo khoa Bước1: Hãy quan sát các hình ở trang 20 và 21 SGK - GV gợi ý: + Chỉ và nói tên các hoạt động trong từng hình, nêu rõ hình nào vẽ cảnh nghỉ ngơi, vui chơi, hình nào vẽ cảnh thể dục thể thao, hình nào vẽ cảnh nghỉ ngơi thư giãn . - GV mời đại diện nhóm trả lời. - GV quan theo dõi và mời đại diện nhóm khác nhận xét. * Kết luận Khi làm việc hoặc hoạt động quá sức, cơ thể sẽ mệt mỏi, lúc đó cần nghỉ ngơi cho lại sức Nếu không nghỉ ngơi cho đúng lúc sẽ có hại cho sức khoẻ. * Cần hoạt động và nghỉ ngơi đúng các em sẽ có sức khỏe tốt, thì mới học tập tốt. * Hoạt động 3 Quan sát tranh theo nhóm nhỏ - Nhận biết được tư thế đúng sai trong các hoạt động hằng ngày. -Quan sát tư thế đi, đứng, ngồi trong các hình ở trang 21 SGK. + Các em hãy chỉ và nói bạn nào đi, đứng, ngồi đúng tư thế ? - GV mời các nhóm khác nhận xét bổ sung. * Kết luận Nhắc nhở HS thực hiện đúng tư thế khi ngồi học, lúc đi, đưng trong hoạt động hằng ngày. + Khi quản trò hô “đèn xanh” người chơi đưa tay ra phía trước và quay nhanh lần lượt tay trên tay dưới theo chiều từ trong ra ngoài. + Khi quản trò hô “đèn đỏ” người chơi sẽ phải dừng tay quay. - HS cả lớp cùng chơi + Hoạt động cá nhân - HS kể lại các trò chơi của mình chơi hằng ngày. - Các trò chơi có lợi cho sức khỏe là nhảy dây, đá cầu, đá bóng, múa - 1 HS giỏi nhắc lại kết luận. - Hoạt động nhóm 4 - HS quan sát tranh và nêu tác dụng của từng hoạt động. - Đại diện từng nhóm trả lời. - Đại diện nhóm khác nhận xét HS trao đổi theo nhóm đôi + Chỉ và nói bạn nào đi, đứng ngồi đúng tư thế. GV nhắc lại các tư thế nào là đúng, hợp vệ sinh, đặc biệt là ngồi viết. - Đại diện nhóm lên trình bày trước lớp + Bạn gái ngồi đúng tư thế. + Bạn trai hình c đứng đúng tư thế, bạn gái hình đ, đứng đúng tư thế. 4. Củng cố – dặn dò - Hàng ngày các em nhớ thực hiện những điều vừa học. - Đi đứng ngồi học đúng tư thế. SINH HOẠT LỚP Tuần 9 A. NhËn xÐt chung: 1. ¦u ®iÓm: - C¸c em ngoan ngo·n, lÔ phÐp víi c¸c thÇy c« gi¸o, ®oµn kÕt víi b¹n bÌ. Trong tuÇn kh«ng cã em nµo vi ph¹m vÒ ®¹o ®øc. - §i häc ®Çy ®ñ, ®óng giê - Trong líp chó ý nghe gi¶ng, h¨ng h¸i ph¸t biÓu x©y dùng bµi, chuÈn bÞ bµi ®Çy ®ñ. - Ngoµi ngo·n, biÕt gióp ®ì b¹n bÌ. - ChuÈn bÞ bµi tríc khi ®Õn líp - Trong líp h¨ng h¸i ph¸t biÓu ý kiÕn x©y dùng bµi nh: - VÖ sinh líp häc s¹ch sÏ. - ThÓ dôc ®óng c¸c ®éng t¸c ®Òu vµ ®Ñp. 2. Tån t¹i: - ý thøc gi÷ g×n s¸ch vë cha tèt, cßn bÈn, nhµu, qu¨n mÐp nh: - Cha cè g¾ng trong häc tËp nh: . B. KÕ ho¹ch tuÇn 10: - Duy tr× tèt nh÷ng u ®iÓm tuÇn 9. - T×m biÖn ph¸p kh¾c phôc tån t¹i cña tuÇn qua. - Hoµn thµnh c¸c kho¶n thu cña nhµ trêng. - TiÕp tôc ®Èy m¹nh phong trµo thi ®ua häc tèt ®Ó chµo mõng c¸c ngµy lÔ lín. Ngày soạn : 8 /10 /2011 Ngày dạy : Thứ sáu ngày 21 tháng 10 năm 2011 Tiết 1 Môn: Học vần Bài 38 eo - ao TCT:81 + 82 A. Mục đích yêu cầu - HS đọc được : eo, ao chú mèo, ngôi sao; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : eo, ao chú mèo, ngôi sao - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : gió, mây, mưa, bão, lũ. B. Đồ dùng dạy học: - Bộ chữ dạy vần của GV và HS C. Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức: Văn nghệ đầu giờ Hoaït ñoäng cuûa GIAÙO VIEÂN Hoaït ñoäng cuûa HOÏC SINH 2. Kiểm tra bài cũ - ViÕt vµ ®äc: §«i ®òa , tuæi th¬, m©y bay. - §äc c©u øng dông SGK. - GV nhËn xÐt, cho ®iÓm. 3. Dạy học bài mới a. Dạy vần * Nhận diện vần eo - Vần eo được cấu tạo bởi 2 âm e và o: e đứng trước o đứng sau. * So sánh eo với o - GV phát âm mẫu eo b.Đánh vần - GV chỉ bài trên bảng cho HS đọc - GV chỉnh sửa phát âm cho HS vần ao Quy trình tương tự a. Nhận diện vần - ao cấu tạo bởi a và o: a đứng trước o đứng sau * So sánh ao với eo b. Đánh vần - GV chỉ bài trên bảng cho HS đọc - GV chỉnh sửa phát âm cho HS c. Luyện viết - GV viết mẫu, lên bảng và hướng dẫn cáchviếtcác vần tiếng, từ eo chú mèo ngôisao. - GV nhận xét, sửa chữa nhắc nhở các emtưthế ngồi viết, cách cầm viết khoảng cách từ vở vàmắt. d. Đọc từ ngữ ứng dụng : - GV đọc mẫu kết hợp giải nghĩa từ. - GV chỉnh, sửa lỗi phát âm cho HS - ViÕt b¶ng con (mçi tæ viÕt 1 tõ) - 2 - 4 häc sinh ®äc. + Giống nhau : o + Khác nhau : e - HS phát âm: - HS phân tích - đánh vần – đọc trơn e – o –eo mờ - eo – meo - huyền – mèo chú mèo + Giống nhau: Kết thúc bằng o + Khác nhau: ao bắt đầu bằng a - HS phân tích – đánh vần a - o - ao sờ – ao – sao ngôi sao Cá nhân – nhóm – đồng thanh HS quan sát và viết vào bảng con eo chú mèo ǯǯǯǯǯǯ ao ngôi sao ǯǯǯǯǯǯ - HS đọc: Cá nhân – nhóm cái kéo trái đào leo trèo chào cờ - HS tìm tiếng có vần vừa học. đọc và phân tích. Tiết 2 Học vần eo - ao A. Mục đích yêu cầu - HS đọc được : eo, ao chú mèo, ngôi sao; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : eo, ao chú mèo, ngôi sao - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : gió, mây, mưa, bão, lũ. B. Đồ dùng dạy học: - Bộ chữ dạy vần của GV và HS C. Các hoạt động dạy học Hoaït ñoäng cuûa GIAÙO VIEÂN Hoaït ñoäng cuûa HOÏC SINH 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - GV chỉnh sửa lỗi cho HS * Đọc câu ứng dụng: - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS - G V đọc mẫu câu ứng dụng - GV nhận xét chỉnh sửa c. Luyện viết GV quan sát lớp và giúp đỡ các em yếu kém d. Luyện nói GV nêu 1 số câu hỏi gợi ý + Trong tranh vẽ gì ? + Trước khi mưa em thấy trên trời có gì? + Trên đường đi học về, gặp mưa em làm thế nào? - HS luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1 - HS lần lượt đọc lại các vần, tiếng từ đã học. e – o –eo mờ - eo- meo - huyền – mèo chú mèo a- o- ao sờ – ao – sao ngôi sao cái k
Tài liệu đính kèm: