I / Mục tiu
-- Đọc được:uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ v cu ứng dụng
- Viết được :uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi
- Luyện nĩi từ 2-3 cu theo chủ đề:Chuối bưởi, vú sữa.
II/ Đồ dùng dạy - học
Bộ chữ học TV
Tranh minh hoạ SGK
III/ Cc hoạt động dạy học
ào ?( GDMT) 3. Củng cố - dặn dị - GV chỉ bảng, sách cho HS theo dõi đọc - Dặn HS ơn lại bài, chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. - 2 HS viết trên bảng lớp, cả lớp viết vào bảng con - 2 HS đọc từ, 1 HS nhìn sách đọc câu. - HS nêu cá nhân - HS cài bảng, phát âm. - HS đánh vần cá nhân, lớp - HS cài bảng, phát âm, đánh vần. - HS đọc theo nhĩm, lớp, cá nhân. - HS tập viết vào bảng con - HS gạch chân tiếng chứa vần mới - HS đọc trơn (đánh vần ) cá nhân, nhĩm, lớp. - HS lần lượt phát âm: uơi, ươi , chuối, nải chuối bưởi, múi bưởi. - HS đọc từ ngữ ứng dụng: cá nhân, nhĩm, lớp - HS quan sát tranh nêu nội dung - HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp - 2 – 3 HS đọc lại - HS viết bài vào vở - HS đọc tên chủ đề: chuối,bưởi, vú sữa * Rút kinh nghiệm: ND:11/10/2010 &./11/2010 ĐẠO ĐỨC (tuần 9 ,10) Bài: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (2 Tiết ) I / Mục tiêu - Biết:đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.(HSK-G biết vì sao cần lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ ) -Yêu quý anh chị em trong gia đình. - HS biết cư xử lễ phép với anh chị , nhướng nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày.(HSK-G biết phân biệt hành vi ,việc làm phù hợp và chưa phù hợp vềlễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ ) II/ Đồ dùng dạy - học Bài thơ: Làm anh VBT đạo đức III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra + Em cảm thấy thế nào khi cĩ được một gia đình,? khi khơng cĩ gia đình ? - Nhận xét, đánh giá 2. Bài mới * Giới thiệu bài * HĐ1: Xem tranh và nhận xét việc làm của các bạn nhỏ trong tranh BT1 - GV chốt ý 2 tranh: - Anh chị em trong nhà phải đối xử với nhau như thế nào ? - HĐ2:phân tích tình huống BT2 +Theo em, khi nhận quà Lan phải làm gì? + Nếu em là Lan em sẽ chon cách giải quyết nào ? Tại sao ? => Kết luận: Nhường cho em nhỏ là - Tương tự hdẫn HS thảo luận với tranh 2. * HĐ3: Hoạt động cả lớp + Các em phải làm gì với em nhỏ ? + Nếu là em nhỏ, phải đối xử như thế nào với anh chị ? - GV đọc bài thơ: Làm anh * HĐ4: HS làm bài tập 3 VBT - GV hdẫn, HS nối các bức tranh nên hoặc khơng nên cho phù hợp. + Tranh 1 – khơng nên + Tranh 2 – nên + Tranh 3 – nên +Tranh 4 – nên * HĐ 5: Đĩng vai - GV chia nhĩm, giao nhiệm vụ yêu cầu HS đĩng vai theo các tình huống BT2 - GV nêu từng tình huống cho từng nhĩm. - Nhận xét. => Kết luận:Là anh chị phải nhường nhịn em nhỏ. Là em nhỏ phải lễ phép với anh chị. * HĐ6: Liên hệ thực tế. - HS tự liên hệ bản thân đã thực hiện theo nội dung bài học chưa. - Nhận xét => Kết luận:là những người ruột thịt. Vì vậy cần yêu thương, quan tâm, chăm sĩc lẫn nhau. Cĩ như vậy gia đình mới hồ thuận, cha mẹ vui lịng. - Hướng dẫn HS đọc câu ghi nhớ: Chị em trên kính dưới nhường Là nhà cĩ phúc mọi đường yên vui 3. Củng cố - dặn dị -GDTT - Nhận xét - HS nêu cá nhân - HS quan sát tranh thảo luận nhĩm đơi - cặp HS trình bày kết quả thảo luận . - Nhận xét, bổ sung - HS nêu cá nhân: phải yêu thương, hồ thuận với nhau, giúp đỡ nhau. - HS quan sát tranh thảo luận nhĩm đơi - Đại diện trình bày kết quả thảo luậ - HS nêu cá nhân: - HS suy nghĩ trả lời cá nhân -HS nghe và đọc theo - HS làm bài vào vở: cá nhân. Nêu kết quả trước lớp. - HS nhĩm thảo luận theo yêu cầu, đĩng vai trước lớp - HS tự liên hệ bản thân nĩi trước lớp. - HS đọc câu ghi nhớ Thứ ba :12/10/2010 HỌC VẦN Bài 36: ay- â – ây I/ Mục tiêu - Đọc được:ay – â –ây, nhảy dây, máy bay; từ và câu ứng dụng - Viết được :ay – â –ây, nhảy dây, máy bay. - Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề:chạy, bay, đi bộ, đi xe . II/ Đồ dùng dạy - học Tranh minh hoạ câu và phần Luyện nĩi SGK Bộ chữ học TV III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS đọc, viết: uơi,nải chuối ươi, múi bưởi - Yêu cầu HS đọc từ và câu ứng dụng - Nhận xét cho điểm 2. Bài mới * Giới thiệu bài * HĐ1: Dạy vần *Vần ay + Nhận diện vần - Yêu cầu HS phân tích vần ay - Yêu cầu HS so sánh ay và ai + Đánh vần - GV đánh vần hdẫn HS Tiếng và từ khố - Yêu cầu HS cài bảng: bay - GV đánh vần hdẫn HS - GV giới thiệu từ khố: máy bay - GV hdẫn HS đọc trơn tiếng và từ khố - GV nhận xét chỉnh sửa cho HS * Vần ây - GV giới thiêu âm â - Yêu cầu HS so sánh ây và ay ( Hdẫn quy trình tương tự trên ) - Yêu cầu HS đọc lại tồn bài *HĐ2: Viết - GV viết mẫu, nêu quy trình hdẫn HS viết - Nhận xét chỉnh sửa lỗi cho HS - Yêu cầu HS đọc lại bài *HĐ3: Đọc từ úng dụng - GV giới thiệu, đọc -Giải thích nghĩa từ ; ngày hội, vây cá -2 HS viết trên bảng lớp, cả lớp viết vào bảng con. - 2 HS đọc từ, 1 HS nhìn sách đọc câu - 1 HS phân tích, cả lớp phát âm - Hs nhìn bảng phát âm - HS đánh vần cá nhân, tổ, lớp. - HS cài bảng, phát âm - HS phân tích - HS đánh vần cá nhân, lớp - HS đánh vần (đọc trơn ) - HS luyện đọc theo nhĩm, lớp - HS tập viết vào bảng con - HS tìm tiếng chứa vần mới, phân tích - HS đọc trơn (đánh vần ) cá nhân, lớp *Tiết 2: Luyện tập * HĐ1: Luyện đọc Luyện đọc lại bài học ở tiết 1 - GV hỏi lại HS nghĩa 2 từ ứng dụng * Đọc câu ứng dụng - Gv cho HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét hỉnh sửa lỗi cho HS - GV đọc mẫu, giải thích nghĩa ( nội dung ) câu ứng dụng - Yêu cầu HS nêu tiếng cĩ chứa vần mới trong từ và câu tron *HĐ2: Luyện viết - GV hdẫn, yêu cầu HS viết bài vào vở - GV quan sát uốn nắn HS - Chấm tập, nhận xét * HĐ4: Luyện nĩi - GV giải thích: chạy sẽ nhanh nhưng đi máy bay cịn nhanh hơn nhiều + Em thích đi bộ hay đi xe ? + Em đã đi xe đạp chưa ? Em cĩ đi xe máy chưa ? 3. Củng cố - dặn dị - GV chỉ bảng hoặc chỉ sách cho HS theo dõi và đọc bài - Dặn HS ơn lại bài, xem trước bài 37 - Nhận xét tiết học - HS lần lượt phát âm ay, bay, máy bay và ây, dây, nhảy dây. - HS đọc các từ ngữ ứng dụng - HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng SGK - HS đọc trơn (đánh vần ) cá nhân, nhĩm, lớp - 2- 3 HS đọc câu ứng dụng - HS viết bài vào vở tập viết - HS đọc tên bài luyện nĩi: chạy, bay, đi bộ, đi xe - HS nĩi: cá nhân theo gợi ý * Rút kinh nghiệm: Thứ ba 12/10/2010 TỐN Bài: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu -Biết phép cộng với số 0 ,thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học . - HS thực hiện được bài tập 1, 2,3 trong bài. II/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS làm bài 2 + 0 = 2 + 1 = 5 + 0 = 0 + 2 = 4 + 0 = 2 + 3 = - Nhận xét, cho điểm, sửa sai 2. Bài mới * HĐ1: Giới thiệu bài * HĐ2: Thực hành + Bài 1: Tính + Bài 2: Tính + Bài 4: Viết kết quả phép cộng ( giảm bảng 2 ) - GV hdẫn để HS nắm được cách thực hiện: Lấy 1 số ở cột dọc cộng với 1 số ở dịng ngang viết kết quả ngay ơ dưới hàng ngang. - Nhận xét, sửa bài + Bài 3: - Gv nêu yêu cầu hdẫn HS thực hiện -Nhận xét, sửa bài, chấm tập 3. Củng cố - dặn dị - Yêu cầu HS đọc thuộc lịng bảng cộng, trừ trong phạm vi các số đã học - Chuẩn bị bài sau, học thuộc lịng tất cả các bảng cộng, trừ trong phạm vi đã học. -Nhận xét tiết học - 3 HS thực hiện trên bảng lớp - Nhận xét - HS làm miệng, nêu kết quả. - HS thực hiện lần lượt từng phép tính vào bảng con, mỗi lượt 1 HS thực hiện trên bảng lớp - HS làm bài vào sách, 1 HS thực hiện trên bảng phụ - Nhận xét, sửa bài, nêu miệng kết quả - HS làm bài vào vở, đổi vở kiểm tra - 2 HS thực hiện trên bảng lớp - Nhận xét, sửa bài. - 1 vài HS đọc thuộc lịng * Rút kinh nghiệm: Ngày dạy:12/10/2009 MĨ THUẬT Bài: XEM TRANH PHONG CẢNH I/ Mục tiêu - HS Nhân biết được tranh phong cảnh, yêu thích tranh phong cảnh .(HSK-G có cảm nhận vẻ đẹp của tranh phong cảnh. -Mơ tả được những hình vẽ và màu sắc chính trong tranh. . II/ Đồ dùng dạy – học Tranh vở tập vẽ Vở tập vẽ. III/ Các hoạt động dạy – hoc 1. Kiểm tra - GV kiểm tra dụng cụ học tập của HS ( vở tập vẽ ) - Nhận xét 2. Bài mới *HĐ1: Giới thiệu bài *HĐ2: Giới thiệu tranh phong cảnh - Cho HS xem tranh đã chuẩn bị và tranh trong vở tập vẽ của HS + Trong tranh vẽ những gì ? - Gv giới thiệu với HS: + Tranh phong cảnh thường vẽ nhà, cây, đường, ao,hồ, thuyền, biển. +Tranh phong cảnh cĩ thể vẽ thêm người và các con vật cho tranh sinh động. + Cĩ thể vẽ tranh phong cảnh bằng chì màu, sáp màu, bút dạ, màu bột. *HĐ3: Hướng dẫn HS xem tranh Tranh 1: Đêm hội - Gv hướng dẫn HS xem tranh và trả lời câu hỏi: + Tranh vẽ những gì ? + Màu sắc của các tranh như thế nào ? + Em cĩ nhận xét gì về tranh đêm hội ? - GV tĩm ý:Tranh đêm hội của bạn Hồng Chương là tranh đẹp, màu sắc tươi vui, đúng là một đêm hội. Tranh 2: Chiều về - Gv đặt câu hỏi: + Tranh vẽ ban ngày hay ban đêm ? + Tranh vẽ cảnh ở đâu ? + Vì sao bạn lại đặt tên tranh là “Chiều về “ + Màu sắc của tranh như thế nào ? - GV tĩm ý: Tranh của bạn Hồng Phong là bức tranh đẹp, cĩ những hình ảnh quen thuộc, màu sắc rực rỡ, gợi nhớ đến buổi hiều hè ở nơng thơn. = >Kết luận: tranh phong cảnh là tranh vẽ cảnh. Cĩ nhiều loại cảnh khác nhau: + Cảnh nơng thơn ( cánh đồng, nhà, ao,vườn ) + Cảnh thành phố ( nhà, cây, xe cộ ) + Cảnh sơng, biển. + Cảnh núi rừng - Cĩ thể dùng màu thích hợp để vẽ cảnh vào bưổi sáng, trưa, chiều, tối, - Hai bức tranh vừa xem là 2 bức tranh phong cảnh đẹp. (GDMT) 3. Củng cố - dặn dị - Dặn HS quan sát cây và các con vật. - Sưu tầm tranh phong cảnh - Nhận xét tiết học - HS quan sát, nêu nhận xét: cá nhân - HS xem tranh và trả lời câu hỏi: + Tranh vẽ nhà cao,thấp. + Phía trước là cây + Các chùm pháo hoa nhiều màu + Cĩ nhiều màu: vàng, tím, xanh của pháo hoa, đỏ của mái ngĩi, xanh của lá cây - HS trả lời cá nhân: + Vẽ ban ngày + Vẽ cảnh nơng thơn ( cĩ trâu, cĩ cây dừa ) + Vì bầu trời về chiếu cĩ màu da cam, đàn trâu về chuồng. + Màu sắc tươi vui: màu đỏ của mái ngĩi, màu vàng của tường, màu xanh cuả lá cây * Rút kinh nghiệm: Thứ tư :13/10/2010 HỌC VẦN Bài 37: ƠN TẬP I/ Mục tiêu - Đọc được ao ,eo ,chú mèo ,ngôi sao ; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được các vần ,từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37 . .- Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Cây khế. (HS K-G kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh ) II/ Đồ dùng dạy - học Bảng ơn SGK phĩng to Tranh minh hoạ SGK III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS dọc, viết: ay, máy bay ây, nhảy dây - Yêu cầu HS đọc từ và câu ứng dụng - Nhận xét, cho điểm 2. Bài mới * HĐ1: Giới thiệu bài - Yêu cầu HS nêu những vần vừa học trong tuần - GV ghi phần trái bảng - GV cho HS xem bảng ơn *HĐ2: Ơn tập + Các vần vừa học - Yêu cầu HS đọc các vần vừa học - GV đọc âm + Ghép chữ thành vần + Đọc từ ngữ ứng dụng - GV đọc, giải thích từ (đơi đũa, mây bay ) - Gv chỉnh sửa phát âm cho HS * HĐ3: Tập viết từ ngữ ứng dụng - GV viết mẫu, nêu quy trình hdẫn HS viết: tuổi thơ - Nhận xét chỉnh sửa chữ viết cho HS *Tiết 2: Luyện tập * HĐ1: Luyện đọc -Nhắc lại bài ơn tiết 1 - GV nhận xét chỉnh sửa phát âm cho HS + Đọc đoạn thơ ứng dụng - GV đọc, - Giải thích nội dung: buổi trưa oi ả mẹ quạt cho con ngủ say - Gv chỉnh sửa phát âm , khuyến khích HS đọc trơn. - GV đọc lại bài *HĐ2: Luyện viết - Hdẫn HS viết bài vào vở - Gv quan sát uốn nắn HS * HĐ3: Kể chuyện - GV kể chuyện diễn cảm, cĩ kèm theo tranh minh hoạ - GV kể lại lần 2 theo tranh để HS ghi nhớ - GV gợi ý để HS kể chuyện: mỗi nhĩm kể theo nội dung của 1 tranh. - GV gợi ý cho HS về ý nghĩa câu chuyện: Khơng nên tham lam. (GDTT) 3. Củng cố - dặn dị - GV chỉ bảng ơn cho HS theo dõi đọc theo - Dặn HS ơn lại bài - Nhận xét tiết học - 2 HS đọc, viết trên bảng lớp, cả lớp viết vào bảng con, đọc Đ T - 2 HS đọc từ, 1 HS nhìn sách đọc câu ứng dụng - HS nêu cá nhân - HS chỉ chữ - HS chỉ chữ và đọc âm - HS lần lượt ghép chữ ở cột dọc với chữ ở dịng ngang. - HS đọc các vần ghép được: cá nhân, tổ, lớp - HS tìm chữ cĩ vần vừa học ơn: cài bảng - HS đọc các từ ngữ ứng dụng: cá nhân, tổ, lớp - HS tập viết vào bảng con - HS lần lượt đọc các vần trong bảng ơn và các từ ngữ ứng dụng theo: nhĩm, bàn, cá nhân. - HS đọc Đ T, cá nhân - HS viết bài vào vở - HS đọc tên câu chuyện - HS thảo luận, cử đại diện kể * Rút kinh nghiệm: Thứ tư :13/10/2010 TỐN LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu -Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0. - HS thực hiện được bài tập 1, 2,4 trong bài. II/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS làm bài: 2 +1 = 3 + 2 = 0 + 3 = 4 + 1 = 2 + 2 = 1 + 3 = - Nhận xét 2. Bài mới * HĐ1: Giới thiệu bài * HĐ2: Thực hành + Bài 1: Tính - Nhận xét sửa bài + Bài 2: Tính - GV chấm 1 số tập, nhận xét + Bài 3: > < = - Yêu cầu HS nhắc cách thực hiện - Yêu cầu HS viết lại vào sách + Bài 4: Viết phép tính - GV gợi ý để HS nêu được đề tốn: a. + Cĩ mấy con ngựa trắng ? Mấy con ngựa đen ? + Bài tốn hỏi gì ? b. Hdẫn tương tự 3. Củng cố - dặn dị - Gọi HS đọc lại bảng cộng đã học - Ơn lại bài chuẩn bị thi GHKI - Nhận xét tiết học - 3 HS làm bài trên bảng lớp. Cả lớp thực hiện vào bảng con theo nhĩm. - HS làm bài vào bảng con - HS làm bài vào vở -2 HS làm bài trên bảng lớp - Nhận xét sửa bài - HS nêu cá nhân: thực hiện phép tính, tìm kết quả rồi so sánh kết quả (điền dấu ) - HS thực hiện lần lượt từng phép tính trên bảng lớp - HS qaun sát tranh vẽ SGK và dựa vào câu gợi ý của GV nêu đề tốn: cá nhân. - HS viết phép tính vào bảng con * Rút kinh nghiệm: Thứ tư :13/10/2010 TỰ NHIÊN XÃ HỘI Bài 9: HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI I/Mục tiêu - Kể được các hoạt động ,trò chơi mà em thích .(HSK-G nêu được tác dụng của một số hoạt động trong các hình vẽ SGK ) - Biết tư thế ngồi học ,đi đứng có lợi cho sức khoẻ . II/ Đồ dùng dạy - học Các hình SGK III/ Các hoạt động dạy – học 1. Kiểm tra + Vì sao phải ăn uống hằng ngày ? + mỗi ngày cần ăn mấy bữa ? - Nhận xét. 2. Bài mới * HĐ1: Giới thiệu bài * HĐ2: Thảo luận - GV nêu yêu cầu: + Hãy nĩi với bạn các hoạt động hoặc trị chơi mà em chơi hằng ngày. + Các hoạt động đĩ cĩ lợi gì ? => Kết luận: Các hoạt động, trị chơi ( múa, đá cầu, nhảy dây đá bĩng, chạy bộ ) giúp cơ thể khoẻ mạnh, nhanh nhẹn, rắn chắc. *HĐ3: Làm việc với SGK - Yêu cầu HS quan sát hinh SGK trang 20, 21, nêu tác động của từng hoạt động. => Kết luận: * HĐ4: Quan sát tranh - GV hdẫn HS quan sát các tư thế đi đứng, ngồi trong các tranh trang 21. = > Kết luận:Các em cần phải thực hiện các hoạt động hằng ngày đúng tư thế: đi, ngồi, đứng. Đi đứng đúng tư thế sẽ tạo thêm vẽ đẹp thẩm mỹ cho bản thân và gĩp phần làm cho mơi trường đẹp (GDTT) 3. Củng cố - dặn dị - Yêu cầu HS thực hiện ngồi học đúng tư thế. - Nhân xét nhắc nhở HS - Nhận xét tiết học. - 2 HS trả lời - HS thảo luận nhĩm đơi - HS trình bày kết quả thảo luận. - Nhận xét, bổ sung. - HS làm việc cá nhân, nêu tên từng hoạt động - Nhận xét bổ sung - HS quan sát tranh theo nhĩm, nhận xét các tư thế theo hdẫn. Thứ năm :14/10/2010 HỌC VẦN Bài 38: eo- ao I/ Mục tiêu - Đọc được:eo, chú mèo, ao, ngơi sao ; từ và câu ứng dụng - Viết được :eo, chú mèo, ao, ngơi sao . - Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề:giĩ, mây, mưa, bão, lũ. . II/ Đồ dùng dạy - học Tranh minh hoạ câu và phần Luyện nĩi SGK Bộ chữ học TV III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS đọc, viết: tuổi thơ, mây bay - Yêu cầu HS đọc đoạn thơ ứng dụng - Nhận xét cho điểm 2. Bài mới * : Giới thiệu bài * HĐ1: Dạy vần *Vần eo + Nhận diện vần - Yêu cầu HS phân tích vần eo - GV cài bảng, yêu cầu HS cài bảng: eo + Đánh vần - GV đánh vần hdẫn HS + Tiếng và từ khố - Yêu cầu HS cài bảng: mèo - GV đánh vần hdẫn HS - GV giới thiệu từ khố: chú mèo - GV hdẫn HS đọc trơn tiếng và từ khố - GV nhận xét chỉnh sửa cho HS * Vần ao - Yêu cầu HS so sánh eo và ao ( Hdẫn quy trình tương tự trên ) - Yêu cầu HS đọc lại tồn bài * HĐ2: Viết - GV viết mẫu, nêu quy trình hdẫn HS viết - Nhận xét chỉnh sửa lỗi cho HS * HĐ3: Đọc từ úng dụng - GV giới thiệu, đọc - Giải thích nghĩa từ: leo trèo, chào cờ - Yêu cầu HS đọc lại bài Tiết 2:Luyện tập *HĐ1: Luyện đọc -Luyện đọc lại bài học ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng - GV cho HS đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS nêu tiếng cĩ chứa vần mới trong từ và câu trong bài - GV nhận xét hỉnh sửa lỗi cho HS - GV đọc mẫu, giải thích nghĩa ( nội dung ) câu ứng dụng * HĐ2: Luyện viết - GV hdẫn, yêu cầu HS viết bài vào vở - GV quan sát uốn nắn HS - Chấm tập, nhận xét * HĐ3: Luyện nĩi - GV gợi ý: + Trong tranh vẽ gì ? + Trên đường đi học về nếu gặp mưa em sẽ làm gì ?.................................................? 3. Củng cố - dặn dị - GV chỉ bảng (sách )cho HS đọc bài - Dặn HS ơn lại bài, xem trước bài 39 - Nhận xét tiết học -2 HS viết trên bảng lớp, cả lớp viết vào bảng con. - 1 HS nhìn sách đọc đoạn thơ ứng dụng - 1 HS phân tích, cả lớp phát âm - HS cài bảng, nhìn bảng phát âm - HS đánh vần - HS đánh vần cá nhân, tổ, lớp. - HS cài bảng, phát âm - HS phân tích - HS đánh vần cá nhân, lớp - HS đánh vần (đọc trơn ) - HS luyện đọc theo nhĩm, lớp - HS tập viết vào bảng con - HS tìm tiếng chứa vần mới, phân tích - HS đọc trơn (đánh vần ) cá nhân, lớp - HS lần lượt phát âm: eo, ao, chú mèo, ngơi sao. - HS đọc các từ ngữ ứng dụng - HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng SGK - HS đọc trơn (đánh vần ) cá nhân, nhĩm, lớp - 2- 3 HS đọc câu ứng dụng - HS viết bài vào vở tập viết - HS đọc tên bài luyện nĩi: giĩ, mây, mưa, bão, lũ - HS nĩi: cá nhân theo gợi ý * Rút kinh nghiệm: . Thứ năm :14/10/2010 TỐN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GKI Thứ sáu :15/10/2010 THỂ DỤC Bài 9 : ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN I/ Mục tiêu - Bước đầu biết cách thực hiện đứng đưa 2 tay dang ngang và đứng đưa 2 tay lên cao chếch hình chữ V(thực hiện bắt chước theo GV) II/ Địa điểm, phương tiện Dọn vệ sinh trên sân trường, 1 cái cịi. III/ Nội dung và phương pháp lên lớp 1. Phần mở đầu - GV phổ biến nội dung yêu cầu bài học. - Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên trên sân trường: 30 – 40 m - Đi thường theo 1 hàng dọc thành 1 vịng trịn hít thở sâu: 1 phút, sau đĩ đứng quay mặt vào trong. - Trị chơi: Diệt các con vật cĩ hại. 2. Phần cơ bản - Ơn tư thế đứng cơ bản: 2 lần theo đội hình vịng trịn - Ơn đứng đưa 2 tay ra trước: 2- 3lần - Học đứng đưa 2 tay dang ngang: 2- 3 lần * Tập phối hợp 2 – 3 lần + Nhịp 1: Từ TTD9CB đưa 2 ty ra trước + Nhịp 2: Về TTĐCB + Nhịp 3: Đứng đưa 2 tay dang ngang lịng bàn tay sấp + nhịp 4: Về TTĐCB - Đứng đưa 2 tay chếch hình chữ V: 2 – 3 lần * Tập phối hợp: 2 lần + Nhịp 1: Từ TTĐCB dưa 2 tay ra trước + Nhịp 2: Về TTĐCB + Nhịp 3: Đứng đưa 2 tay lên cao chếch hình chữ V + Nhịp 4: Về TTĐCB * Ơn tập hợp hàng dọ, dĩng hàng, đúng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái( 2 lần) -Từ đội hình vịng trịn tập TDRLTTCB, GV cho HS giải tán sau đĩ dùng khẩu lệnh để tập hợp. -Lần 2 cán sự lớp điều khiển. 3. Phần kết thúc - Đi thường theo nhịp 2 hàng dọc và hát. - GV cùng HS hệ thống bài. - GV nhận xét giờ học. * Rút kinh nghiệm: Thứ sáu :15/10/2010 TẬP VIẾT TUẦN7: xưa kia, mùa dưa, ngà voi. I / Mục tiêu - Viết đúng các chữ :xưa kia ,mùa dưa ,ngà voi ,gà mái ,kiểu chữ viết thường ,cỡ vừa theo vở tập viết 1 ,tập một .(HSK-G viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 ,tập một ) . II / Đồ dùng dạy học Bảng phụ kẻ ơ li viết mẫu các từ trên III / Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - HS viết: nghé ọ, nho khơ, chú ý - Nhận xét 2. Bài mới *HĐ1: Giới thiệu bài *HĐ2: Hdẫn viết chữ - HS đọc các từ trên bảng - HS phân tích từng tiếng trong từ - Gv viết mẫu – nêu quy trình hdẫn HS viết - Nhận xét - sửa sai cho HS *HĐ3: Viết bài vào vở - GV hdẫn - yêu cầu HS viết từng từ vào vở - GV quan sát - uốn nắn HS - Nhắc nhở HS cách ngồi, cách cầm bút - Chấm tập - nhận xét - Nhắc nhở 3. Củng cố - dặn dị Dặn HS về nhà luyện viết bài, ( những HS viết chưa hoàn thành) Nhận xét tiết học -3 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con - HS đọc cá nhân, Đ T - HS phân tích từng tiếng - HS tập viết vào bảng con - HS viết bài vào vở theo yêu cầu (HSTB-Y viết 2/3 bài) * Rút kinh nghiệm: TẬP VIẾT TUẦN 8: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ I/ Mục tiêu - Viết đúng các chữ :đồ chơi ,tươi cười ngày hội vui vẻ ,,kiểu chữ viết thường ,cỡ vừa theo vở tập viết 1 ,tập một .(HSK-G viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 ,tập một ) II /Đồ dùng dạy - học Bảng phụ viết sẵn các từ trên III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - HS viết: xưa kia, mùa dưa, gà mái - Nhận xét 2. Bài mới *HĐ1: Giới thiệu bài *HĐ2: Hdẫn viết chữ - GV treo bảng phụ đã chuẩn bị - HS đọc - HS phân tích - HS nhắc lại độ cao của một số con chữ - GV tơ lại từng chữ, từ trên bảng nêu quy trình, Hdẫn HS viết - Nhận xét sửa sai cho HS *HĐ3: Viết bài vào vở - GV hdẫn – yêu cầu HS viết bài vào vở - Nhắc nhở HS tư thế ngồi, cách cầm bút - Quan sát -uốn nắn HS - Chấm tập - Nhận xét - nhắc nhở 3. Củng cố - dặn dị Dặn HS về luyện viết lại bài ( HS viết chưa đạt yêu cầu ) Nhận xét tiết học - 3HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con - HS đọc Đ T, cá nhân - HS phân tích tiếng, từ: cá nhân - HS tập viết vào bảng con - HS viết bài vào vở theo yêu cầu (HSTB-Y viết 2/3 bài) * Rút kinh nghiệm: SINH HOẠT LỚP TUẦN 9 I/ Mục tiêu - HS nhận ra ưu khuyết điểm 4 mặt giáo dục trong tuần. - Nắm được phương hướng tuần sau. II / Tiến hành sinh hoạt 1. Tổng kết tuần. * Lớp trưởng điều khiển - Các tổ thảo luận - Tổ trưởng các tổ báo cáo - Tổ viên nhận xét bổ sung. * GV nhận xét -Vài em còn nghỉ học chưa xin phép . - Kiều cĩ cố gắng và cĩ tiến bộ hơn - Hải cịn làm việc riêng trong giờ học. - PHi,Em
Tài liệu đính kèm: