Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 26

A- Mục tiêu:

 - Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các TN: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng .

- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sợ biết ơn mẹ của bạn nhỏ.

- Trả lời được câu hỏi 1,2 SGK

 B- Đồ dùng dạy - học:

- Tranh minh hoạ bài tập đọc và luyện nói trong SGK

- Sách tiếng việt 1 tập 2

C. Phương pháp:

 - Quan sát, phân tích, luyện đọc, thực hành

 

doc 19 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 951Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 26", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
p:
 - Quan sát, phân tích, luyện tập, thực hành
III. Đồ dùng dạy học
 - 4 bó , mỗi bó 1 chục que tính, 10 que tính rời
 - Bộ thực hành toán
IV. Các hoạt động dạy học 
 ND- TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ: 2' 
2. Bài mới: 32'
 a. Giới thiệu bài 
b Giới thiệu các số từ 20-> 30
c. Luyện tập
Bài tập 1: 
- Trả bài kiểm tra 1 tiết 
- ghi đầu bài
Lấy 2 bó que tính ,mỗi bó có mười que tính 
Lại lấy thêm 3 que tính nữa
? 2 chục và 3 là bao nhiêu?
GV ghi: 23 và đọc : Hai mươi ba
? Hai mươi ba gồm mấy chục và mấy đơn vị
- Hướng dẫn viết: Viết số 2 rồi viết số 3 liền sau số 2
* Giới thiệu các số 36, 42 tương tự như với số 23
- Chỉ cho hs đọc các số từ 20-> 50 và từ 50-> 20
 a) Viết số
- Đọc cho hs viết, 
b) Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc
Nhận xét- sửa sai
- Hs thực hiện theo GV
- 23 que tính 
- CN-L
- Hai chục và ba đơn vị
- Hs viết bảng con : 23
- CN- CL
- Nêu yêu cầu bài 
- Viết số vào bảng con
- HS viết và đọc 
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 
Bài 2: Viết số 
Bài tập 3: Viết số
- Gọi HS lên viết bảng- Lớp làm vở
- GV nhận xét 
- Gọi HS lên viết 
Nhận xét- sửa sai
* Hs khá giỏi
- Nêu yêu cầu
30, 31,32,33,34,35,35,37,38,38
- Nêu yêu cầu 
40,41,42,43,44,45,46,47,48,49,
Bài tập 4: Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc số đó
4. Củng cố dặn dò: 3'
- Gọi HS lên bảng viết 
- GV nhận xét sửa sai
- cho HS đọc số đó 
- Chỉ cho hs đọc lại các số từ 20-> 50
 - Nhận xét tiết học 
- Dặn HS chuẩn bị bài sau và làm bài tập về nhà 
- Nêu yêu cầu 
- các nhóm thi viết 
- 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 
- 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 
- 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
- HS đọc 
- CN- CL
Tiết 4: Đạo đức:
 Đ 26: Cảm ơn và xin lỗi 	
A/ Mục tiêu:
 - Nêu được khi nào cần nói cám ơn, khi nào cần nói xin lỗi.
 - Biết cảm ơn và xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp.
 - Biết được ý nghĩa của câu cảm ơn, xin lỗi .
B/ Tài liệu và phương tiện. 
 1- Giáo viên: - Giáo án, vở bài tập đạo đức, một số tranh ảnh minh hoạ.
 2- Học sinh: - SGK, vở bài tập.
C/ Phươnh pháp:
 - Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thực hành
D/ Các hoạt động Dạy học.
 ND- TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ (4')
2- Bài mới (27')
a- Giới thiệu bài
? Khi đi bộ chúng ta cần đi như thế nào.
- GV nhận xét, ghi điểm.
 Hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài: Cám ơn và xin lỗi
- Đi sát lề đườngphía bên tay phải
Học sinh trả lời câu hỏi.
b-Bài giảng.
 * HĐ 1: làm bài tập 1
- GV ghi đầu bài lên bảng.
-MT:Nêu được khi nào cần nói cám ơn, khi nào cần nói xin lỗi.
- Hướng dẫn học sinh quan sát tranh trong bài 1 và trả lời câu hỏi:
? Các bạn trong tranh đang là
- Tranh 1: Đang cảm ơn
m gì.
? Vì sao các bạn làm như vậy.
- Cho học sinh thảo luận và trả lời câu hỏi.
- Tranh 2: Bạn đang xin lỗi
Học sinh trả lời:
* HĐ2:Làm bài tập 2:
* HĐ3: Bài tập 4 Đóng vai
3- Củng cố, dặn dò: 2’
KL: Biết cám ơn khi bạn tặng quả; Biết xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn.
- Cho học sinh quan sát tranh 4 trong SGK và thảo luận.
- Gọi các nhóm lên bảng trình bày.
KL:
+ Tranh 1: Cần nói lời xin lỗi.
+ Tranh 2: Cần nói lời cám ơn.
+ Tranh 3: Cần nói lời cám ơn.
+ Tranh 4: Cần nói lời xin lỗi.
- MT: Biết cảm ơn và xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp.
- GV giao nhiệm vụ đóng vai cho mỗi nhóm
- GV theo dõi, hướng dẫn học sinh.
- Gọi các nhóm lên bảng đóng vai.
? Em có nhận xét gì về cách ứng xử trong tiểu phẩm của nhóm bạn.
? Em cảm thấy thế nào khi được bạn cám ơn.
?Em cảm thấy thế nào khi được nói lời xin lỗi
- GV nhận xét, tuyên dương.
GV KL: Cần nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ. Khi mắc lỗi cần nói lời xin lỗi.
- Nhấn mạnh nội dung bài học.
- GV nhận xét giờ học.
Quan sát nội dung tranh và thảo luận nội dung từng tranh các nhóm lên bảng trình bày tranh.
Lớp nhận xét bổ sung.
Học sinh thảo luận nhóm và đóng vai.
- Hs trả lời
- Em rất vui
- Em thấy thoảI mái
Về học bài. đọc trước bài sau.
==================================================================
 Ngày soạn: 27/02/2010 Ngày giảng: Thứ ba ngày 02/03/2010
 Tiết 1:Thể dục:
Tiết 2: Toán
 Đ102: các số có hai chữ số( tiếp theo)Trang 138
I. Mục tiêu : 
 - Nhận biết số lượng , biết đọc, viết , đếm các số từ 50- 69
 - Nhận biết được thứ tự của các số từ 50- 69
 - Bài tập cần làm: Bài 1,Bài 2,Bài 3,Bài 4,Bài 1,
II. Phương pháp:
 - Quan sát, phân tích, luyện tập, thực hành
III. Đồ dùng dạy học
 - 6 bó mỗi bó một chục que tính và 10 que tính rời
 - Bộ toán thực hành
IV. Các hoạt động dạy học
 ND- TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt đọng học
1. Kiểm tra bài cũ: 5'
2. Bài mới: 30'
a. Giới thiệu bài: 
b Giới thiệu các số từ 50-60 
c. Thực hành
Bài 1: Viết số
Bài 2: Viết số 
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống 
Bài 4: Đúng ghi Đ , sai ghi S
4.Củng cố dặn dò: 3'
Gọi HS đọc viết các số từ 40-50
GV nhận xét 
- Ghi đầu bài
Lấy 5 bó que tính 
? có mấy chục que tính
Lấy thêm 3 que tính rời nữa
? 5 chục và 3 que tính nữa là bao nhiêu ?
GV ghi: 53 và đọc : năm mươi ba
- Năm mươi ba gồm mấy chục và mấy đơn vị
- Hướng dẫn viết: Viết số 5 rồi viết số 3 liền sau số 5
GV viết : 53 
* Giới thiệu các số từ 61-69 tương tự
- GV nhận xét , tóm lại
- Cho HS viết bảng con
- Gv nhận xét 
- Cho HS viết bảng con
- GV nhận xét 
- Cho HS viết vào vở 
- Gọi HS trả lời 
- Cho HS lên điền 
- các HS thi giải , GV nhận xét 
 - Gv nhận – sửa sai
- Chỉ cho hs đọc các số từ 30-> 69
- Nhận xét giờ học 
- Dặn HS học bài và chuẩn bị bài 
- 2 HS viết 
40 41 42 43 44 45 46 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
- 50 que tính
- 3 que tính
- 53 que tính
- CN, ĐT
- 5 chục và 3 đơn vị
- viết bảng con
- HS đọc yêu cầu 
- Viết bảng con
- 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59
- HS nêu yêu cầu và viết bảng con
60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào SGK
- 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69
HS nêu yêu cầu 
a, Ba mươi sáu viết là: 306 S
 Ba mươi sáu viết là: 36 Đ
b,54 gồm 5 chục và 4 đơn vị Đ
 54 gồm 5 và 4 S
Tiết 3: Tập viết:
Đ24: Tô chữ hoa:C, D, Đ
A- Mục tiêu:
 - Tô được các chữ C, D, Đ.: 	
 - Viết đúng các vần an,at,ach và các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ: kiểu chữ thường, cỡ vừa theo mẫu chữ trong vở tập viết.
 * Hs khá giỏi viết đều nét,đúng khoảng cách và đủ số dòng số chữ quy định trong vở TV
B- Đồ dùng Dạy - Học:
 1- Giáo viên: - Giáo án, Chữ viết mẫu.
 2- Học sinh: 	- Vở tập viết, bảng con, bút, phấn.
C- Phương pháp: 
 - Trực quan, giảng giải, đàm thoại, luyện tập thực hành.
D- Các hoạt động dạy học:
 ND- TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
 I-Kiểm tra bài cũ:(4')
II- Bài mới: (25')
1- Giới thiệu bài
2- Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa
- Nêu qui trình viết chữ.
- GV: nhận xét, ghi điểm.
GV: Ghi đầu bài.
- GV hướng dẫn quan sát và nhận xét.
- GV treo bảng mẫu chữ hoa.
? Chữ C gồm mấy nét.
Học sinh nêu.
Học sinh nghe giảng.
Học sinh quan sát, nhận xét.
- Chữ C gồm 1 nét, được viết bằng nét cong, nét thắt.
3. Hướng dẫn học sinh viết vần, từ ứng dụng.
4- Hướng dẫn học sinh tô và tập viết vào vở.
? Các nét được viết như thế nào.
- GV nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại chữ trong khung).
? Chữ D gồm mấy nét.
? Các nét được viết như thế nào.
- Cho học sinh nhận xét chữ hoa Đ, Đ
- GV nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại chữ trong khung).
- GV giới thiệu các chữ D, Đ 
- Gọi học sinh đọc các vần, từ ứng dụng.
- Cho học sinh quan sát các vần, từ trên bảng phụ và trong vở tập viết.
- Cho học sinh viết vào bảng con các chữ trên.
- GV nhận xét
- Cho học sinh tô các chữ hoa: C, D, Đ 
- Tập viết các vần: an, ach, viết các từ: hạt thóc, gánh đỡ
- GV quan sát, uốn nắn 
- GV thu một số bài chấm điểm, nhận xét.
- Học sinh quan sát qui trình viết và tập viết vào bảng con
- Chữ D viết hoa gồm 1 nét được viết bằng các nét sổ, nét thắt và nét cong hở trái.
- Chữ Đ viết hoa gồm 2 nét được viết bằng các nét sổ, nét thắt và nét cong hở trái và 1 nét ngang.
- Học sinh quan sát qui trình viết và tập viết vào bảng con
Các Vần : an, ach, Các từ: gánh đỡ, hạt thóc
- Viết bảng con
Học sinh tô và viết bài vào vở
III- Củng cố, dặn dò (5')
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương những em viết đúng, đẹp, ngồi đúng tư thế, có ý thức tự giác học tập.
Học sinh về nhà tập tô, viết bài nhiều lần.
Tiết 4:Chính tả:
 Đ3: Bàn tay Mẹ
A- Mục tiêu:
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn "Hằng ngày..lót đầy" 35 chữ trong khoảng 15-17’.
- Điều đúng vần an hay at, chữ g hay gh vào chỗ trống.
Bài tập 2,3 SGK
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ đã chép sẵn đoạn văn và 2 BT
- Bộ chữ HVT
C. Phương pháp:
 - Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thực hành
D- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
 ND- TG
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:4’
- Gọi 2 HS lên bảng làm lại 2 BT
- GV chấm vở của 1 số HS phải viết lại
- GV nhận xét và cho điểm
- 2 HS lên bảng
II- Dạy bài mới:33’
1- Giới thiệu bài 
(linh hoạt)
2- Hướng dẫn HS tập chép:
- GV treo bảng phụ, gọi HS đọc bài cần chép
- 3,5 HS đọc đoạn văn trên bảng phụ
- Yêu cầu HS tìm tiếng khó viết
- Hàng ngày, bao nhiêu, nấu cơm.
- Yêu cầu HS luyện viết tiếng khó 
- 1, 2 HS lên bảng, lớp viết trong bảng con
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Cho HS tập chép bài chính tả vào vở.
- HS chép bài theo hướng dẫn
- GV quan sát uốn nắn cách ngồi, cách cầm bút của 1 số em còn sai. Nhắc HS tên riêng phải viết hoa.
- HS chép xong đổi vở kiểm tra chép
- GV đọc lại bài cho HS soát đánh vần, những từ khó viết
- GV thu vở chấm 1 số bài 
- HS ghi số lỗi ra lề, nhận lại vở chữa lỗi.
3- Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:
Bài 2: Điền vần an hay at
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- 1 HS đọc
- Cho HS quan sát tranh và hỏi
? Bức tranh vẻ cảnh gì ?
- Giao việc:
- Đánh vần, tát nước
- 2 HS làm miệng 
Bài 3: Điền g hay gh:
Tiến hành tương tự bài 2
- 2 HS lên bảng làm
Dưới lớp làm vào vở
Đáp án: Nhà ga; cái ghế
- GV chấm bài, chấm một số vở của HS.
4- Củng cố - dặn dò:
- Khen các em viết đẹp, có tiến bộ.
- Dặn HS nhớ quy tắc chính tả vừa viết. Y/c những HS mắc nhiều lỗi viết lại bài ở nhà.
- HS nghe và ghi nhớ.
================================================================= 
 Ngày soạn: 01/03/2010 Ngày giảng: Thứ tư ngày 03/03/2010
Tiết 1+ 2:Tập đọc:
 Đ9+ 10:Cái bống
A- Mục tiêu :
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các TN: khéo sảy, khéo sàng,đường trơn, mưa ròng.
 - Hiểu ND bài: Tnhf cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ.
 Trả lời câu hỏi 1,2 SGK
 - Học thuộc lòng bài đồng dao.
B- Đồ dùng dạy - học:
	- Tranh minh hoạ bài TĐ và phần luyện nói trong SGK
	- Bộ chữ HVBD, bộ chữ HVT
C. Phương pháp:
 - Quan sát, phân tích, luyện tập, thực hành
C- Các hoạt động dạy - học:
ND- TG
Giáo viên
Học sinh
I. ÔĐTC:1’
II- Kiểm tra bài cũ:4’
- Gọi HS đọc bài "Bàn tay mẹ"
- Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình?
- Vì sao Bình lại yêu nhất đôi bàn tay mẹ
- GV nhận xét và cho điểm.
3 HS đọc
III- Dạy bài mới:33’
1- Giới thiệu bài:
2- Hướng dẫn HS luyện đọc:
(linh hoạt)
a- GV đọc mẫu lần 1.
(GV đọc nhẹ nhàng, từ ngữ: : khéo sảy, khéo sàng,đường trơn, mưa ròng.
- GV Y/c HS tìm và ghi bảng
- Gọi HS luyện đọc
- 3-5 em đọc CN; ĐT
- Y/c HS phân tích tiếng: khéo, ròng GV kết hợp giải nghĩa từ:
- HS phân tích
đường trơn: đường bị ướt, dễ ngã
Gánh đỡ: Gánh giúp mẹ
Mưa ròng: Mưa nhiều, kéo dài 
- HS chú ý nghe
+ Luyện đọc câu:
- Cho HS đọc từng câu theo hình thức nối tiếp.
- Từng bàn đọc câu theo hình thức nối tiếp
+ Luyện đọc đoạn, bài 
- Gọi HS đọc toàn bài
- Đọc nối tiếp CN
- HS đọc nối tiếp theo bàn
- 3 HS đọc
+ Thi đọc trơn cả bài:
- Mỗi tổ cử 1 HS đọc; 1 HS trong SGK chấm điểm.
- Cả lớp đọc ĐT
- HS đọc, HS chấm điểm.
- GV nhận xét, cho điểm
- Cho hsđọc lại bài trên bảng
- CL
Tiết 2
4- Tìm hiểu bài đọc 
a- Tìm hiểu bài học, luyện đọc:
- Y/c HS đọc câu đầu và trả lời câu hỏi
- 2 HS đọc
H: Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm ?
- Bống sảy, sàng gạo
- Cho HS đọc 2 câu cuối.
- 2 HS đọc
H: Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ?
- Bống gánh đỡ mẹ
- Y/c HS đọc toàn bài
- 3 HS đọc.
- GV nhận xét, cho điểm
b- Học thuộc lòng:
- GV cho HS tự đọc thầm, xoá dần các chữ, chỉ giữ lại tiếng đầu dòng .
- HS đọc thầm
- Gọi một số HS đọc.
- 1 vài em
- GV nhận xét, cho điểm.
5- Củng cố - dặn dò:3’
- Cho 1 HS đọc thuộc lòng toàn bài:
- GV khen những HS học tốt
ờ: Đọc lại toàn bài
- 1 HS đọc
- HS nghe và ghi nhớ.
Tiết 3: Toán:
 Đ103 : Các số có hai chữ số ( tiếp theo) Trang 140
I. Mục tiêu :
 - Nhận biết số lượng , đọc viết các số từ 70-99
 - Biết đếm và nhanạ ra thứ tự các số từ 70-99
*. Mục tiêu riêng:
 Bước đầu giúp hs nhận biết số lượng , đọc viết các số từ 70-99
II. Đồ dùng dạy học:
 - 9 bó que tính và 10 que tính rời
 - Bộ thực hành toán 
III. Phương pháp:
 - Quan sát, phân tích, luyện tập, thực hành
IV. Các hoạt động dạy học
 ND- TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ: 5'
2. Bài mới: 30'
a. Giới thiệu bài 
b. Giới thiệu các số từ 70-80
c. Luyện tập
Bài tập 1: Viết số
Bài tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó
Bài tập 3: Viết theo mẫu
Bài tập 4:
4. Củng cố dặn dò: 3'
- Gọi HS đọc , viết các số từ 50-70
- Gv nhận xét ghi điểm 
Ghi đầu bài
- Lấy 7 bó que tính 
? có mấy chục que tính?
Lấy thêm 1 que nữa 
7 chục và 1 que tính nữa là bao nhiêu?
? 7 chục và là bao nhiêu?
GV ghi: 23 và đọc : Hai mươi ba
? Hai mươi ba gồm mấy chục và mấy đơn vị
- Hướng dẫn viết: Viết số 7 rồi viết số 1 liền sau số 7
* Giới thiệu các số từ 72-99 tương tự 
- Cho hs đọc các số từ 71 - > 99
- GV nhận xét 
- Đọc cho HS viết 
- GV nhận xét 
- Gọi HS lên bảng viết và đọc
- GV nhận xét 
M: Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị 
- Gọi HS lên bảng điền - Lpó làm vào vở 
Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát?
Trong đó có mấy chục và mấy đơn vị - Gv nhận xét 
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà làm bài vào vở bài tập
- 2 HS đọc và viết 
- có 7 chục 
- 71 que tính
- là bảy mươi mốt
- CN, ĐT
- Gồm 7 chục và 1 đơn vị
- Viết bảng con
- CN- CL
- Viết bảng con
- 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80
- Nêu yêu cầu 
- 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89,90
- 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95....99
- Làm miệng
- số 95 gồm 9 chục và 5 đơn vị
- Số 83 gồm 8 chục và 3 đơn vị 
- Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị 
- có 33 cái bát 
- có 3 chục và 3 đơn vị 
Tiết 4: Tự nhiên và xã hội:
 Đ26: Con gà
I. Mục tiêu:
Quan sát và phân biệt các bộ phận bên ngoài của con gà.
Nói về đặc điểm của con gà. ích lợi của việc nuôi gà. Có ý thức chăm sóc gà.
II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, một số tấm bìa nhỏ ghi tên đồ dùng cơ trong l
 2. Học sinh: sách giáo khoa, vở bài tập.
III. Phương pháp:
 - Quan sát, hỏi đáp, luyện tập
IV. Các hoạt động dạy học:
 ND- TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ (4')
2- Bài mới ( 28')
a- Giới thiệu bài: 
b- Giảng bài
* HĐ1: Quan sát 
* HĐ2: Thảo luận 
3- Củng cố, dặn dò (3’)
- Nêu Đặc điểm của cá
- Gv nhận xét, ghi điểm.
-Tiết hôm nay chúng ta học bài 26- Con gà , ghi tên đầu bài.
- Mục tiêu: Giúp học sinh biết các bộ phận bên ngoài của con gà.
-Tiến hành:Cho học sinh quan sát con gà
? Hãy mô tả mầu lông của con gà.
? Khi ta vuốt bộ lông gà cảm thấy như thế nào.
? Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà
? Con gà di chuyển như thế nào.
KL: Toàn thân con gà được bao phủ bằng một lớp lông mượt. Gà có đầu, mình, đuôi, có 2 chân, có mắt to, có màu mầu đỏ, gà di chuyển nhanh chúng có thể nhẩy lên cành cây.
- Mục tiêu: Biết lợi ích của việc nuôi gà, mô tả tiếng gáy của gà.
- Tiến hành: Chia lớp thành nhóm, tổ và quan sát tranh, thảo luận và trả lời câu hỏi.
- GV theo dõi và hướng dẫn thêm.
- Gọi các nhóm trình bày.
? Người ta nuôi gà để làm gì.
? Em cho gà ăn gì.
- GV nhấn mạnh ý trả lời của học sinh.
KL: Người ta nuôi gà để gà báo thức mỗi khi trời sáng và làm cảnh. Móng chân gà có vuốt sắc. 
- GV gợi ý và hướng dẫn thêm.
- GV nhận xét, tuyên dương.
? Hôm nay chúng ta học bài gì.
- GV tóm tắt lại nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
- Hs trả lời
Học sinh quan sát.
- Có màu đỏ, vàng
- Em thấy mềm
-Gà có đầu, mình, đuôi, có 2 chân, có mắt to, có màu mầu đỏ,
- gà di chuyển nhanh 
Học sinh thảo luận theo cặp, trả lời câu hỏi.
Các nhóm trình bày
- Người ta nuôi gà để gà báo thức mỗi khi trời sáng và làm cảnh.
- Nuôi gà để đẻ trứng và lấy thịt
Học sinh diễn tả tiếng gáy của gà.
Lớp học bài , xem trước bài học sau
 =====================================================================
 Ngày soạn: 17/03/2009
 Ngày giảng: Thứ năm ngày 19/03/2009
Đ 104 : So sánh các số có hai chữ số
I. Mục tiêu chung:
 Bước đầu giúp HS:
 - Biết so sánh các số có 2 chữ số
 - Nhận ra các số lớn nhất , số bé nhất trong một nhóm các số 
*. Mục tiêu riêng:
 Bước đầu giúp hs biết so sánh các số có 2 chữ số
II. Đồ dùng dạy học 
 - Que tính
 - bộ thực hành toán
III. Phương pháp:
 - Quan sát, phân tích, so sánh, luyện tập, thực hành
IV. Các hoạt động dạy học 
 ND- TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1. kiểm tra bài cũ: 4
2. Bài mới : 30'
a. Giới thiệu bài: 
b.Giới thiệu 62 < 65
c.Giới thiệu 63> 58 
d. Thực hành
Bài tập 1: , =
Bài tập 2: Khoanh vào số lớn nhất 
Bài tập 3: Khoanh vào số bé nhất
Bài tập 4: viết số 72, 38, 64
3. Củng cố dặn dò: 4'
Gọi HS đọc, viết các số từ 70-> 90 
- GV nhận xét ghi điểm 
hôm nay chúng ta sẽ học so sánh 2 số có 2 chữ số
- HD HS quan sát hình vẽ trong bài học để nhận ra 62 62
- HS quan sát hình vẽ trong bài học để nhận ra số 63 có 6 chục và 3 đơn vị , 58 có 5 chục và 8 đơn vị 
63 và 58 là số có 2 chữ số , có số chục khác nhau 6 chục > 5 chục
nên 63 > 58
Gọi HS thực hiện trên bảng gài 
- GV nhận xét 
- Gọi 4 HS lên bảng khoanh
- GV nhận xét 
- cho 4 nhóm thi giải nhanh và đúng 
- GV nhận xét 
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn
b) theo thứ tự từ lớn đến bé
- Gọi 2 HS lên bảng viết 
- GV nhận xét 
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về làm bài tập và chuẩn bị bài sau 
- 2 HS đọc và viết 
- HS quan sát 
số chục bằng nhau: 6 chục 
Số đơn vị khác nhau: 2< 5
Vậy 62< 65
- HS quan sát 
- Số chục 6chục > 5 chục
Vậy: 63> 58
HS nêu yêu cầu 
Hs làm bảng con
 43< 38 55< 57
 36 > 40 55= 55
 37- 37 55> 51
 25< 30 85< 95
- Nêu yêu cầu 
a) 72, 68, 80 c) 91, 87, 69
b) 97, 94, 92 d) 45, 40, 38
- Nêu yêu cầu 
a) 38, 48, 18 c) 60, 79, 61
b) 76, 78, 75 d) 79, 60, 81
- Nêu yêu cầu 
38, 64, 72
72, 64, 38
Tiết 3:Chính tả:
 Đ 4: Cái bống
A- Mục tiêu: 
- HS nghe, viết đúng và đẹp bài cái bống.
- Điền đúng vần anh hay ach; chữ ng hay ngh
- Viết đúng cự ly, tốc độ, các chữ viết đều và đẹp 
B- Đồ dùng - dạy học:
- Bảng phụ chép sẵn bài cái bống và các BT
- Bộ chữ HVTH.
C. Phương pháp:
 - Quan sát, hỏi đáp, phân tích, luyện tập
D- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
ND- TG
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:4phút
- Đọc cho HS viết: Nhà ga, cái ghế.
- Chấm vở của một số HS tiết trước phải viết lại bài.
- NX, cho điểm.
- 4 HS lên bảng viết
II- Dạy bài mới:28’
1.Giới thiệbài:
2- Hướng dẫn HS nghe viết
(trực tiếp)
- GV treo bảng phụ, gọi HS đọc bài trên bảng.
- Y/c HS tìm tiếng khó, viết trong bài
- Gọi HS lên bảng viết tiếng khó tìm
- GV theo dõi và chỉnh sửa
+ Cho HS chép bài chính tả vào vở. Lưu ý cách học sinh trình bày thể thơ Lục bát.
- 3-5 HS đọc trên bảng phụ
- 2 HS lên bảng 
- Dưới lớp viết bảng con
- HS viết chính tả
- GV đọc toàn bài cho HS soát lỗi
+ GV thu vở và chấm một số bài 
- Nhận xét bài viết.
- HS đổi vở KT chéo theo dõi, ghi số lỗi ra lề nhận lại vở, xem số lỗi, viết ra lề.
3- Hướng dẫn HS làm BT chính tả
Bài tập 2: Điền vần anh hay ach 
- GV gọi 1 HS đọc Y/c 
- Cho HS quan sát các bức tranh trong SGK 
H: Bức tranh vẽ gì ?
- GV giao việc
Bài tập 3: Điền chữ ng hay ngh
- Tiến hành tương tự bài 2
Đáp án: ngà voi, chú nghé 
- GV nhận xét, chữa bài.
- Chấm một số bài tại lớp.
- 1 HS đọc
- HS quan sát 
- HS nêu
- 2 HS làm miệng: Hộp sách, sách tay.
- 2 HS lên bảng điền
- HS dưới lớp làm vào vở BT.
- HS làm theo HD
4- Củng cố - dặn dò:
4phút
- GV khen các em viết đẹp, ít lỗi, có tiến bộ.
- Nhận xét chung giờ học.
ờ: - Học thuộc lòng các quy tắc chính tả
 - Tập viết thêm ở nhà
- HS nghe và ghi nhớ.
Tiết 3: Kể chuyện:
Đ 2:ôn tập giữa học kỳ II
A/ Mục tiêu:
 - Củng cố những kiến thức đã học từ đầu học kỳ II.
 - Biết đọc trơn được các bài đã học, biết nghỉ hơi đúng dấu chấm, dấu phẩy.
 - Ôn lại các vần đã học, viết đúng các từ theo yêu cầu.
B/ Đồ dùng dạy học.
 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
 2- Học sinh: 	- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
C/ Phương pháp:
 - Ôn tập, hỏi đáp
D/ Các hoạt động Dạy học.
 ND- TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
 I- Kiểm tra bài cũ (4')
II- Bài mới (29')
1- Giới thiệu bài: 
2- Ôn tập
IV. Củng cố, dặn dò (5')
- Kiểm tra đồ dùng học tập của hs. 
- Hôm nay chúng ta học tiết Ôn tập.
- GV ghi bảng.
* Luyện đọc các bài tập đọc.
- Cho học sinh thảo luận nhóm đôi.
- Gọi học sinh lần lượt đọc các bài tập đọc đã được học từ đầu học kỳ II.
- GV nhận xét, chỉnh sửa thêm cho học sinh.
* Ôn các vần đã học: ai, ay, ang, ac, an, at, anh, ach
- Nói câu có chứa tiếng có vần theo yêu cầu của giáo viên.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Luyện viết:
- Giáo viên đọc tiếng, vần cho học sinh viết bài vào vở.
- GV nhận xét.
* Bài tập:
- Nêu yêu cầu bài tập.
? Tranh vẽ gì.
- Cho học sinh làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài
- Ôn các bài tập đọc, đọc bài nhiều lần
- GV nhận xét giờ học
Học sinh lắng nghe.
Học sinh thảo luận nhóm đôi.
Đọc các bài đã học
CN
Nhận xét.
Học sinh nêu các vần đã học.
Học sinh đọc bổ xung.
Học sinh viết bảng con.
Viết bài vào vở.
Đọc yêu cầu bài tập: 
a- Điền vân anh - ach; Điền ng hay ngh
Học sinh lên bảng làm bài
Hộp s.. ' túi x.. ' tay
..à voi chú .. é
Nhận xét.
Học sinh đọc bài.
Về nhà tập viết bài nhiều lần.
 ==================================================================

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 1 TUAN 26 CHUAN 3 COT.doc