I.MỤC TIÊU- HS được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng trong bài.
- Viết đựợc : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Bộ chữ HV 1,- Tranh minh họa SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
- HS tập viết vào bảng con Tiết 2: Luyện tập 3. Luyện tập : a. Luyện đọc b¶ng líp :(5ph) - Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 . - GV chỉnh sửa cho HS . b. Đọc câu ứng dụng(5ph): - Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh hoạ - GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS đọc .- GV chỉnh sửa cho HS . - GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn - Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong câu ứng dụng . d. Hướng dẫn HS đọc bài trong SGK(7ph) . - Yêu cầu HS mở SGK , GV hướng dẫn cách đọc - Yêu cầu HS đọc bài trong SGK . c. Luyện nói(7ph) : - GV nêu chủ đề bài luyện nói , ghi bảng . - Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận về ND trong tranh . - Gọi 1 số cặp lên thảo luận trước lớp . - GV nhận xét , khen nhóm thảo luận tốt . đ. Luyện viết(10ph) : - Yêu cầu HS luyện viết. - GV theo dõi , chỉnh sửa tư thế viết cho HS 4. Củng cố dặn dò(5ph) :Cho HSđọc lại toàn bài - Nhắc HS chuẩn bị bài cho tiết sau - HS luyện đọc cn – nhóm – lớp . - HS quan sát nhận xét . - HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp . - HS đọc cá nhân . - HS tìm . - HS thảo luận . -Thảo luận trước lớp. - Nhóm khác nhận xét , bổ sung . - HS nghe . - HS đọc . -HS luyện viết -1,2em đọc TiÕt 4:TOÁN LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU - Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học. - Làm bài 1, 2, 3 II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Bài cũ: (3ph) -Cho học sinh làm bảng con 3 + 0 = 4 + 0 = 0 + 5 = 0 + 6 = -Nhận xét 2 Bài mới :(25ph)a.Giới thiệu : Luyện tập b.HĐ 1: Thực hành Bài 1 : Tính -Nêu phép tính Bài 2 : Tính -Nhận xét kết quả 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 Bài 3 : Điền dấu: >, <, = -Gọi HS lên bảng thực hiện -Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi Bài 4 : Giáo viên hướng dẫn -Lấy 1 số ở cột đầu cộng với 1 số ở hàng ngang trong bảng đã cho rồi viết kết quả vào ô trống thích hợp trong bảng Củng cố,Dặn dò:(5ph)-T/chơi :ai nhanh,ai đúng -Một người nêu phép tính mời người khác nêu kết quả, người đó nêu phép tính mời người 3 -Nhận xét -Làm lại các bài còn sai vào vở -Học sinh làm bảng con -HS nêu Nêu kết quả -HS lên bảng thực hiện -HS làm bài,nhận xét bài của bạn -Học sinh làm bài -Học sinh sửa bài ở bảng lớp -Học sinh chơi -HS nghe Thứ ba ngày19 tháng10 năm 2010 TiÕt 1: ¢m nh¹c TIẾNG VIỆT BÀI 36:AY,ÂY I.MỤC TIÊU -HS được :ay, ây, máy bay, nhảy dây; từ và câu ứng dụng trong bài. -Viết đựợc : ay, ây, máy bay, nhảy dây -Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: chạy bay, đi bộ, đi xe II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC-Bộ chữ HV 1-Tranh minh họa SGK III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ :(3ph)- Gọi HS đọc bài 35. - yêu cầu HS viết bảng con : uôi,ươi,nải chuối,múi bưởi- GV nhận xét , chỉnh sửa cho HS .2. Bài mới :a. Giới thiệu bài(1ph) : - GV ghi bảng vần ay,â-ây ,đọc mẫu . - GV chỉnh sửa cho HS . b. Dạy vần : Vần ay(10ph): *. Nhận diện vần :ay - GV hướng dẫn đánh vần :a-y-ay . - GV chỉnh sửa cho HS . - Yêu cầu ghép vần ay. + Đã có vần ay , muốn có tiếng bay ta ghép thêm âm gì ? Yêu cầu HS ghép tiếng bay . - GV ghi bảng tiếng bay , yêu cầu HS đọc . - GV hướng dẫn HS đánh vần : b-ay-bay - GV chỉnh sửa cho HS . - GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ . + Bức tranh vẽ gì ? - GV nhận xét , rút ra từ khoá , ghi bảng . - GV chỉnh sửa cho HS . - GV đọc mẫu , giải thích , gọi 1 số HS đọc - Yêu cầu HS đọc phân tích , tổng hợp vần , tiếng , từ.- GV chỉnh sửa cho HS . * Vần ây : (Tiến hành tương tự(10ph) Cho HS nghỉ giữa tiết d.Từ ứng dụng (4ph): - GV ghi lần lượt các tiếng ứng dụng lên bảng . - GV chỉnh sửa cho HS . - GV đọc mẫu , giải thích . + Em hãy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong các từ ứng dụng ? đ .Hướng dẫn viết(10ph) : - GV viết mẫu , nêu quy trình viết . - Yêu cầu HS viết vào bảng con . - GV chỉnh sửa tư thế viết cho HS . *Củng cố(2ph) :+ Các em vừa học vần gì?..tiếng gì ?..từ gì? - HS đọc CN. - HS viết bảng con . -HS lắng nghe - HS đọc cá nhân – nhóm – lớp . - vần ay gồm a và i . -.HS đánh vần cn – nhóm – lớp . - HS ghép . - Ghép thêm âm b . - HS ghép tiếng bay. - HS đọc trơn . - HS đánh vần cn – nhóm – lớp . - HS quan sát . - HS trả lời . - HS đọc cn – nhóm – lớp . - HS đọc cá nhân. - HS đọc cá nhân– nhóm – lớp . - HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp . - HS đọc cá nhân . . - HS quan sát . - HS tập viết vào bảng con - HS tìm tiếng mang vần uôi,ươi. Tiết 2: Luyện tập 3. Luyện tập : a. Luyện đọc(9ph) : - Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 . - GV chỉnh sửa cho HS . b. Đọc câu ứng dụng (5ph): - Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh hoạ - GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS đọc .- GV chỉnh sửa cho HS . - GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn - Y/cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong câu ứng dụng . c. Luyện nói (5ph): - GV nêu chủ đề bài luyện nói , ghi bảng . - Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận về ND trong tranh . - Gọi 1 số cặp lên thảo luận trước lớp . - GV nhận xét , khen nhóm thảo luận tốt . d. Hướng dẫn HS đọc bài trong SGK (5ph). - Yêu cầu HS mở SGK , GV hướng dẫn cách đọc - Yêu cầu HS đọc bài trong SGK . đ. Luyện viết (10ph):- Yêu cầu HS luyện viết. - GV theo dõi , chỉnh sửa tư thế viết cho HS 4. Củng cố dặn dò (5ph) + Các em vừa học vần gì ? - Nhắc HS chuẩn bị bài cho tiết sau - HS luyện đọc cn – nhóm – lớp . - HS quan sát nhận xét . - HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp . - HS đọc cá nhân . - HS tìm . - HS thảo luận . -Thảo luận trước lớp. - Nhóm khác nhận xét , bổ sung . - HS nghe . - HS đọc . -HS luyện viết - HS : vần ay,ây TiÕt 4: TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU -Bảng cộng và làm được phép cộng các số , trong phạm vi các số đã học, cộng vơi số 0 -Làm bài 1. 2,3 II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ: (3ph)-Cho học sinh làm bảng con : 3 + 2 = 4 + 1 = 0 + 5 = 0 + 2 = -Nhận xét 2.Bài mới : HĐ1: Làm vở bài tập(28-30ph) Bài 1 Tính -Lưu ý: viết các số thẳng hàng dọc với nhau Bài 2 Tính (dãy tính) -Nêu lại cách làm bài dạng bài tập này: 2+1+2= Bài 3: , =) Gọi HS lên bảng thực hiện Bài 4 Cho học sinh xem tranh Nêu bài toán ứng với tình huống trong tranh Thực hiện phép tính gì? Viết phép tính vào dòng các ô vuông dưới tranh 3 Củng cố,dặn dò(5ph): Trò chơi : ai nhanh , ai đúng Nối các phép tính với kết quả bằng nhau 2 + 1 4 3 + 1 3 1 + 4 5 0 + 6 6 Nhận xét- Làm lại các bài còn sai vào vở số 2 -HS làm bảng con -HS lên bảng thực hiện -HS lên bảng thực hiện -Học sinh nêu -Phép cộng -HS viết phép tính -Mỗi dãy cử 3 em lên thi tiếp sức -Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương - HS chơi Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2010 TiÕt 1&2 TiÕng ViÖt «n tËp I. MỤC TIÊU - HS được :các vần đã học kết thúc là i và y;từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 32 đến 37. - Viết đựơc: các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến 37. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Cây khế II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Bảng ôn như SGK.-Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng. - Tranh minh hoạ truyện kể. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ (3ph): - Gọi HS đọc cn bài 36.- Yêu cầu HS viết bảng con: ay,ây, máy bay, nhảy dây. - GV nhận xét , chỉnh sửa cho HS . 2. Bài mới :a. Giới thiệu bài (1ph): + Hãy nhắc lại các vần mà các em đã học? - GV ghi bảng . + Em có nhận xét gì về những vần đã học? b. Hướng dẫn HS ôn tập: *Các âm đã học(4ph) : - GV treo bảng ôn .- GV đọc âm . - GV chỉ chữ không theo thứ tự . * Ghép âm và vần thành tiếng (14ph): - GV lấy âm ở cột dọc ghép với vần ở dòng ngang tạo thành tiếng và yêu cầu HS đọc . - Y/cầu HS ghép lần lượt các âm và vần còn lại.- GV ch/ sửa , ghi bảng các tiếng HS ghép được .- GV chỉnh sửa cho HS . - GV chỉ bảng không theo thứ tự . - Gọi một HS lên bảng chỉ và đọc toàn bảng ôn - GV giải nghĩa một số từ đơn . * Từ ứng dụng (6ph): - GV ghi lần lượt các từ ứng dụng lên bảng - GV chỉnh sửa cho HS . - GV đọc mẫu , giải thích . *Tập viết từ ứng dụng(6ph) : - GV đọc các từ : tuổi thơ,mây bay - GV chỉnh sửa cho HS . * Củng cố (2ph): - Yêu cầu HS đọc toàn bảng ôn . - HS đọc cn. - HS viết bảng con . - HS nêu : uôi,ươi,ay,ây - HS đọc cn – nhóm – lớp . - Đều kết thúc bằng i và y . - HS lên chỉ và đọc âm . - HS chỉ chữ . - HS đọc âm . - HS đọc . - HS ghép và đọc . - HS đọc cn- nhóm – lớp . - HS đọc cn . - HS đọc cn – nhóm – lớp . - HS nghe . - HS nghe , viết vào bảng con . - HS đọc ĐT Tiết 2 3. Luyện tập : *. Luyện đọc (6ph): - Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 . - GV chỉnh sửa cho HS . * Đọc câu ứng dụng(5ph) : - Yêu cầu HS quan sát , n/x tranh minh hoạ . - GV ghi câu ứ/dụng lên bảng , y/ cầu HS đọc . - GV chỉnh sửa cho HS . - GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn * Kể truyện(10ph) :- Gọi HS đọc tên truyện , GV ghi bảng .- GV kể mẫu lần 1 . - Lần 2 , GV kể kèm theo tranh minh hoạ . - Yêu cầu q/s tranh , thảo luận trong nhóm , kể cho nhau nghe từng đoạn câu truyện theo tranh - Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên chỉ vào một tranh và kể trước lớp một đoạn . - GV nhận xét , khen nhóm kể truyện hay . - Gọi 1 HS kể toàn bộ câu truyện . - GV nêu ý nghĩa của câu chuyện . *Hướng dẫn HS đọc bài trong SGK(6ph) . - Yêu cầu HS mở SGK , GV h/d cách đọc . - Yêu cầu HS đọc bài trong SGK . * Luyện viết(10ph) :- Yêu cầu HS luyện viết. - GV theo dõi , chỉnh sửa tư thế viết cho HS. 4.Củng cố , dặn dò (3ph):- Củng cố ND bài . - Nhắc HS chuẩn bị bài buổi chiều . - HS luyện đọc cn – nhóm – lớp . - HS quan sát nhận xét . - HS luyện đọc cn – nhóm – lớp . - HS đọc cn . - HS tìm . - HS nghe , quan sát . - HS thảo luận . - HS thảo luận kể truyện trong nhóm . - Nhóm khác nhận xét , bổ xung . - HS nghe . - HS đọc . - HS luyện viết TỰ NHIÊN Xà HỘI HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI I.MỤC TIÊU- Kể được các hoạt động mà em thích.Nói về sự cần thiết phải nghỉ ngơi, giải trí - Biết tư thế ngồi học, đi đứng có lợi cho sức khoẻ. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC- Tranh vẽ sách giáo khoa trang 20, 21 - Sách giáo khoa, vở BT III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ: (3ph) -Ta cần phải ăn uống như thế nào để có sức khoẻ tốt-Cho HS viết :ăn, ngủ-Nhận xét 2.Bài mới: Giới thiệu bài mới(1ph)hoạt động và nghỉ ngơi HĐ1(12ph): Kể tên các trò chơi Mục tiêu: Nhận biết các trò chơi có lợi cho sức khoẻ. -Hãy nói với các bạn tên các hoạt động hoặc trò chơi mà em chơi hằng ngày? -Những hoạt động vừa nêu có lợi gì (hoặc có hại gì) cho sức khoẻ? -Khi đi, đứng, ngồi học đúng tư thế cho cơ thể thẳng, đẹp à Chúng ta chơi trò chơi có lợi cho sức khoẻ và chú ý giữ an toàn khi chơi HĐ2: Lồng ghép tiếng việt (12ph) -Trong câu : + Hoạt động và nghỉ ngơi.+ Hãy chỉ các bạn đi đứng, ngồi đúng tư thế -Có tiếng nào đã học? -Cho HS đọc -Cho HS viết bảng con 3.Củng cố, dăn dò (6ph): -Thi đua ai ngồi đúng ai ngồi đẹp -Chúng ta nên nghỉ ngơi khi nào? -Nhận xét tiết học -Về ôn lại các chữ đã ôn -Thực hiện tốt điều đã được học -HS nêu -HS viết bảng con -Học sinh nhắc -Học sinh kể lại trước lớp -HS nêu -HS nghe -HS trả lời -Cá nhân, nhóm, lớp -HS viết bảng con TiÕt 4: LuyÖn tù nhiªn vµ x· héi. I.MỤC TIÊU- Thùc hµnh kÓ được các hoạt động mà em thích.Nói về sự cần thiết phải nghỉ ngơi, giải trí. - Biết tư thế ngồi học, đi đứng có lợi cho sức khoẻ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ(5ph): ë nhµ em ®· ăn uống như thế nào để có sức khoẻ tốt-Cho HS viết :ăn, ngủ -Nhận xét 2.Bài mới: Giíi thiÖu bµi(1ph) HĐ1:( 12ph) HD HS ch¬i trß ch¬i meo ®uæi chuét. * Mục tiêu: Nhận biết các trò chơi có lợi cho sức khoẻ. -Hãy nói với các bạn tên các hoạt động hoặc trò chơi mà em chơi? -Những hoạt động vừa nêu có lợi gì (hoặc có hại gì) cho sức khoẻ? -Khi đi, đứng, ngồi học đúng tư thế cho cơ thể thẳng, đẹp à Chúng ta chơi trò chơi có lợi cho sức khoẻ và chú ý giữ an toàn khi chơi HĐ2:( 12ph) KÓ tªn c¸c ho¹t ®éng vui ch¬i ë nhµ cña em?Nªu Ých lîi cña trß ch¬i em ch¬i? 3.Củng cố, dăn dò : 5 ph -Thi đua ai ngồi đúng ai ngồi đẹp -Chúng ta nên nghỉ ngơi khi nào? -Nhận xét tiết học -Về ôn lại các chữ đã ôn -T/ hiện tốt điều đã .... -HS nêu -HS viết bảng con -Học sinh ch¬i -Học sinh kể lại trước lớp -HS nêu -HS nghe - HS thi ®ua nhau kÓ c¸c trß ch¬i ë nhµ. -HS trả lời -Cá nhân, nhóm, lớp -HS viết bảng con Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010 TiÕt 1: BDHSG: LUYỆN TOÁN :( 20 ph) ÔN LUYỆN NÂNG CAO I.Mục tiêu :- BiÕt lµm tÝnh céng trong ph¹m vi 5; phÐp céng víi 2 phÐp tÝnh. - HS luyện tập làm đúng các bài tập II.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ôn luyện : .Hoạt động 1: ( 5 ph) GV cho HS viết số từ 10 đến 0 GV cho HS nêu cấu tạo của các số Hoạt đông 2 :( 15ph) Luyện tập GV hướng dẫn cho HS làm các bài tập Bµi 1: TÝnh (HS Kh¸ giái) 1 + 3 + 1=. 2 + 1 + 2 = 1 + 1 + 3 = . 2 + 1 +1 =.... 4 + 1 + 0 =... 2 + 0 + 3 = .... -Gäi HS lªn b¶ng líp vµo vë. Bài 2: Điền dấu.-HS nêu yêu cầu bài. - Yêu cầu HS làm bài. 3 em lên bảng làm 2 + 2 5 1 + 2.... 3 + 2 3 + 1.3 + 2 2 + 3 .5 1 + 4 3 + 1 4 + 1 1 + 4 GV HD HS làm bài-GV theo dâi chấm bài Bài 3 : a. T×m 2 sè mµ khi céng 2 sè ®ã ®îc kÕt qu¶ b»ng 5 b.T×m 2 sè kh¸c nhau mµ khi céng 2 sè ®îc kÕt qu¶ bÐ h¬n 3. 3. Củng cố, dặn dò :- GV nhận xét giờ học - Về nhà xem lại bài, chuẩn bị cho bài sau Học sinh thực hiện. Học sinh viết và đọc HS nêu nhiều em HS làm vở bài tập Đọc các dãy số HS làm bài và chữa bài HS làm bài và chữa bài HS làm bài và chữa bài HS nhận xét bài của bạn HS làm bài đọc kết quả LUYỆN TIẾNG VIỆT :( 20 ph) I .Mục đích yêu cầu : HS đọc viết thành thạo c¸c vÇn tiÕng ®· häc.-LT làm đúng các BT II. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Luyện đọc( 6 ph) -GV hướng dẫn HS đọc đúng : u«i; ¬i; ay; ©y; c©y lóa; gãi muèi; t¬i cêi; sè mêi; qu¶ chuèi. C©u: ChÞ Lôa vµ bÐ ra bê suèi h¸i l¸ bëi vÒ géi. -GV hướng dẫn cách đọc cho HS Hoạt động 2 : Luyện viết bảng con(6ph) -GV hướng dẫn cách viết : u«i, qu¶ chuèi; gãi muèi; ba rìi; c©y lóa. Hoạt động 3:(6ph) Bài 2: Điền ay hoÆc ây -Gọi HS nh¾c l¹i yêu cầu bài tập 2 -yêu cầu HS ghÐp vÇn vµ ®iÒn ®óng tõ. -Nhận xét kÕt luËn ®¸p ¸n ®óng. Bài 3: Điền tiÕng nhà hoÆc bay ,hoÆc mây -Gọi HS nh¾c l¹i yêu cầu bài tập 3. -yêu cầu HS tiÕng sao cho ®óng . Hoạt động 4 : Dặn dò -Về nhà đọc lại bài -Luyện viết vào vở ô ly. - HS đọc theo cá nhân , nhóm , lớp - Viết đúng theo mẫu * 2 HS lên bảng điền. - Lớp làm vào vở. -§¸p ¸n: nhảy dây,xây nhà,ngày hội * 2 HS lên bảng điền. - Lớp làm vào vở. -§¸p ¸n: - Bé trai chạy như bay. -Bé gái đi bộ về nhà. - Máy bay bay giữa mây trời. -HS nhớ lời cô dặn TiÕt 3&4;TIẾNG VIỆT BÀI 38:EO,AO I.MỤC TIÊU - HS đọc và viết được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao - Đọc đựợc tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài. - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Gió,mây, mưa, bão,lũ II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC-Bộ chữ HV -Tranh minh họa SGK III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ (3ph):- Gọi HS đọc bài 37. - yêu cầu HS viết bảng con : tuổi thơ,máy bay - GV nhận xét , chỉnh sửa cho HS . 2. Bài mới :a. Giới thiệu bài (1ph): - GV ghi bảng vần eo,ao ,đọc mẫu . - GV chỉnh sửa cho HS . b. Dạy vần :* Vần eo(10ph): *. Nhận diện vần :eo - GV hướng dẫn đánh vần :e-o- eo . - GV chỉnh sửa cho HS .- Yêu cầu ghép vần eo. + Đã có vần eo , muốn có tiếng mèo ta ghép thêm âm gì ? - Yêu cầu HS ghép tiếng mèo. - GV ghi bảng tiếng mèo, yêu cầu HS đọc . - GV hướng dẫn HS đánh vần : m-eo -mèo - GV chỉnh sửa cho HS . - GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ . + Bức tranh con vẽ gì ? - GV nhận xét , rút ra từ khoá , ghi bảng . - GV chỉnh sửa cho HS . - GV đọc mẫu , giải thích , gọi 1 số HS đọc - Yêu cầu HS đọc phân tích , TH vần , tiếng , từ. - GV chỉnh sửa cho HS . * Vần ao(10ph) So s¸nh: (Tiến hành tương tự) Cho HS nghỉ giữa tiết đ. Từ ứng dụng (7ph): - GV ghi lần lượt các tiếng ứng dụng lên bảng . - GV chỉnh sửa cho HS . - GV đọc mẫu , giải thích . d. Hướng dẫn viết(6ph) : - GV viết mẫu , nêu quy trình viết . - Yêu cầu HS viết vào bảng con . - GV chỉnh sửa tư thế viết cho HS . + Em hãy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong các từ ứng dụng ? *Củng cố(2ph) : + Các em vừa học vần gì?..tiÕng g×?..tõ g×? - HS đọc CN. - HS viết bảng con . -HS lắng nghe - HS đọc cá nhân – nhóm – lớp . - vần ay gồm e và o . -.HS đánh vần cn – nhóm – lớp . - HS ghép . - Ghép thêm âm m . - HS ghép tiếng mèo. - HS đọc trơn . - HS đánh vần cn – nhóm – lớp . - HS quan sát . - HS trả lời . - HS đọc cn – nhóm – lớp . - HS đọc cá nhân. - HS đọc cá nhân– nhóm – lớp . - HS quan sát . - HS tập viết vào bảng con . - HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp . - HS đọc cá nhân . - HS tìm . - Vần eo,ao. Tiết 2: Luyện tập 3. Luyện tập : a. Luyện đọc(6ph) : - Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 . - GV chỉnh sửa cho HS . b. Đọc câu ứng dụng (7ph): - Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh hoạ - GV ghi câu ứ/ dụng lên bảng , yêu cầu HS đọc . - GV chỉnh sửa cho HS . - GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn - Y/ cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong câu ứng dụng . c. Luyện nói(7ph) : - GV nêu chủ đề bài luyện nói , ghi bảng . - YCHS q/ sát tranh và th/luận về ND trong tranh . - Gọi 1 số cặp lên thảo luận trước lớp . - GV nhận xét , khen nhóm thảo luận tốt . d. Hướng dẫn HS đọc bài trong SGK(6ph) . - Yêu cầu HS mở SGK , GV hướng dẫn cách đọc - Yêu cầu HS đọc bài trong SGK . đ. Luyện viết (10ph):- Yêu cầu HS luyện viết. - GV theo dõi , chỉnh sửa tư thế viết cho HS 4. Củng cố dặn dò (3ph): + Các em vừa học vần gì ? - Nhắc HS chuẩn bị bài cho tiết sau - HS luyện đọc cn – nhóm – lớp . - HS quan sát nhận xét . - HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp . - HS đọc cá nhân . - HS tìm . - HS thảo luận . -Thảo luận trước lớp. - Nhóm khác nhận xét , bổ sung . - HS nghe . - HS đọc . -HS luyện viết - HS : vần eo,ao TiÕt 4: KiÓm tra gi÷a k× 1. I. Môc tiªu: - HS lµm ®îc bµi kiÓm tra trong thêi gian 40 phót. - Thùc hiÖn ®óng c¸c phÐp tÝnh céng trõ trong ph¹m vi c¸c sè ®· häc; BiÓu thÞ t×nh huèng trong tranh b»ng c¸c phÐp tÝnh thÝch hîp II. C¸c HDDH: GV ghi ®Ò HD häc sinh lµm tõng bµi A.Phần trắc nghiệm : ( 3 điểm ). 1. Khoanh vào số lớn nhất : (1 điểm): 2 ; 5 ; 7 ; 9 ; 6 2. Ghi đúng ( Đ) vào ô trống trước ý đúng : (1 điểm) Số liền trước của 10 là 9 Số liền trước của 10 là 8 Số liền trước của 10 là 3. Đánh dấu X vào ô trống trước ý đúng : (1 điểm) Có 1 hình tam giác Có 2 hình tam giác Có 3 hình tam giác II. Phần tự luận : ( 7 điểm)1.Điền dấu:: (1 điểm) > < === 3 5 7 5 6 4 2 ... 2 Bài toán : (2 điểm): Dựa vào hình vẽ, viết phép tính đúng: Q Q Q = 5 Bµi 3:2® TÝnh: 2 + 3 = ....; 3 + 0 = ...; 5 - 1 = ....; 4 - 0 =.....; 4; 1 - 2 = ....; 3 - 3= ....; 4 + 1 =..... Bµi 4(2®): 3 4 5 4 2 5 2 3 + 2 + 1 - 3 - 2 + 1 - 2 + 3 - 2 GV thu bµi Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010 TiÕt 1;TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 I.MỤC TIÊU - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. -Làm bài 1, 2, 3 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC-Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ(3ph) : -Nhận xét bài kiểm tra 2. Bài mới:Giới thiệu(1ph): Phép trừ trong phạm vi 3 HĐ1(10ph): Giới thiệu khái niệm về phép trừ *Học phép trừ: 2 – 1 = 1 - Xem tranh và nêu đề bài:Lúc đầu có 2 con ong bay đậu trên bông hoa, sau đó 1 con bay đi. Hỏi còn lại mấy con? à Có 2 con ong, bay đi 1 con ong, còn lại 1 con ong, ta nói ” hai bớt một còn một” -Ta viết: 2 – 1 = 1. Dấu “ – “ gọi là dấu trừ -Đọc : 2 trừ 1 bằng 1 -Tương tự học phép trừ: 3 – 1 = 2, 3-2=1 -Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ -Giáo viên treo sơ đồ.Nêu nội dung -Giáo viên ghi,nhận xét 2 + 1 = 3 3 – 2 = 1 1 + 2 = 3 3 – 1 = 2 -Cho HS học thuộc bảng trừ HĐ2:(20ph) Thực hành Bài 1 : Tính kết quả rồi ghi sau dấu bằng Bài 2 : Tính + HD: đặt tính theo cột dọc viết phép trừ sao cho thẳng cột với nhau: làm tính trừ, viết kết quả Bài 3 : Quan sát tranh nêu bài toán, ghi phép tính Em làm tính gì? Ghi phép tính vào ô Nhận xét 3.Củng cố-dặn dò (5ph)Cho HS đọc bảng trừ Chuẩn bị bài luyện tập -Học sinh nghe - HS nhắc -Học sinh theo dõi -HS trả lời -Học sinh nhắc lại - Học tương tự -Đọc đồng thanh Học sinh làm bài Học sinh làm bài Có 3 con chim , bay đi 2 con. Hỏi còn mấy con? Phép trừ.Học sinh làm bài Vài HS đọc HS nghe TiÕt2:TIẾNG VIỆT TẬP VIẾT: XƯA KIA, MÙA DƯA,NGÀ VOI I.MỤC TIÊU-Viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái,; kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. -HS khá, giỏi viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết 1, tập 1. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li - Vở viết, bảng con III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña häc sinh 1. KiÓm tra bµi cò:(3ph) - KiÓm tra bµi viÕt ë nhµ cña HS .- GV NX chung .2. Bµi míi: H§1: Híng dÉn c¸ch viÕt.(10ph) - GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. - Gọi HS đọc nội dung bài viết. - Phân tích độ cao khcách chữ ở từ : xưa kia - HS viết bảng con. -Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ: mùa dưa - HS viết bảng con. -Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ : ngà voi - Cho HS viÕt vµo b¶ng con. Gi¸o viªn quan s¸t. H§2: Thùc hµnh.(20ph) - HD viÕt vµo vë tËp viÕt.- GV quan s¸t söa sai. 3. Cñng cè - DÆn dß:(5ph) - Cho HS nªu l¹i c¸ch viÕt ch÷ . - GV nhËn xÐt giê häc. DÆn HS vÒ nhµ luyÖn thªm. * Häc sinh quan s¸t vµ nhËn xÐt. xưa kia, mùa dưa, ngà voi - Các con chữ: x.ư,a,u n,o,i 1 ly;k,g 5 ly + xưa kia Ò HS tự phân tích + mùadưa Ò HS tự phân tích + ngà voi Ò HS tự phân tích - HS quan s¸t. - Häc sinh viÕt vµo b¶ng con. - Më vë viÕt bµi.- ViÕt vë tËp viÕt TiÕt 3:TIẾNG VIỆT TẬP VIẾT: ĐỒ CHƠI,TƯƠI CƯƠI,NGÀY HỘI I.MỤC TIÊU-Viết đúng các chữ:đồ chơi,tươi cười, ngày hội kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1.-HS khá, giỏi viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết 1, tập 1.
Tài liệu đính kèm: