Giáo án lớp 1 - Tuần 8 - Trường Tiểu học Luận Thành 1

I) Mục tiêu:

- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4

- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng 1 phép tính cộng.

- Bài 1, 2( dong 1), bài 3

II) Chuẩn bị:

Giáo viên: Bảng phụ, sách giáo khoa, tranh vẽ

 

doc 22 trang Người đăng haroro Lượt xem 971Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 - Tuần 8 - Trường Tiểu học Luận Thành 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lời ông bà, cha mẹ.
-TÝch hỵp m«i tr­êng: Gia ®×nh chØ cã hai con gãp phÇn h¹n chÕ gia t¨ng d©n sè, gãp phÇn cïng céng ®ång b¶o vƯ m«i tr­êng.
- KNS: Kĩ năng giới thiệu về những người thân trong gia đình; Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với những người trong gia đình; Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lịng kính yêu đối với ơng bà, cha mẹ.
Chuẩn bị:
GV: Các điều: 3, 5, 7, 9, 12, 13, 16, 17, 27 trong luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em Việt Nam
Học sinh: Vở bài tập đạo đức
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
Bài cũ: 
Em cảm thấy thế nào khi em sống xa gia đình
Các em phải có bổn phận gì đối với ông bà cha mẹ
Bài mới:
Khởi động : Chơi trò chơi đổi nhà(chim sổ lồng)
à Gia đình là nơi em được cha mẹ và những người trong gia đình che chở, yêu thương, chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo
HĐ1: Tiểu phẩm chuyện của bạn Long
Cho 3 HS lên đóng vai mẹ Long, Long, Đạt
Nội dung
Mẹ đi làm và bạn Long ở nhà học bài và trông nhà giúp mẹ
+Long học bài thì các bạn đến rủ Long đi đá bóng
+Long lưỡng lự nhưng sau đó đã đồng ý đi cùng 
Thảo luận 
Em có nhận xét gì về việc làm của Long
à Giáo viên nhận xét chốt ý: không nên bắt chước bạn Long
HĐ2: Liên hệ
Sống trong gia đình, con được cha mẹ quan tâm thế nào ?
Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng 
à Trẻ em có quyền có gia đình, được sống cùng gia đình, cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, che chở, chăm sóc, nuôi dưỡng dạy bảo
Cần cảm thông chia sẻ với những bạn bị thiệt thòi không được sống cùng gia đình
Trẻ em có bổn phận phải yêu qúi gia đình, kính trọng lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ
Dặn dò: 
Thực hiện tốt điều đã được học
Chuẩn bị bài : Lễ phép với anh chị, nhường 
Học sinh nêu
Bạn cảm thấy thế nào khi luôn có 1 mái nhà
Em sẽ ra sao khi không có nhà
Hai em ngồi cùng bàn thảo luận, trình bày
Cho 2 em ngồu cùng bàn trao đổi với nhau
HS nêu
- HS nghe
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
LuyƯn to¸n :
Lµm BT vë BT,BTTN
I Mục tiêu:
Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4
Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng 1 phép tính cộng.
LuyƯn tiÕng viƯt
¤n l¹i bµi , lµm BTTN. LuyƯn viÕt
I/Mục tiêu:
- HS đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng trong bài
- Viết đựợc ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. Luyện đọc câu ứng dụng.
- Luyện nói câu 1, 2, 3 theo chủ đề:giữa trưa
.
Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011
Học vần:
Ôn tập
I/Mục tiêu:
- HS đọc được : ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31.
- Việt đựoc ia, ua, ư ; các từ ngữ ứng dụng
- Nghe hiểu và kể lại được một đoạn theo tranh truyện kể : Khỉ và Rùa ( Chưa yêu cầu tất cả HS kể chuyện trong mục kể chuyện).
II/Đồ dùng dạy học:
Bảng ôn
Tranh minh họa SGK
III/Các hoạt động dạy học :
HĐ DẠY
HĐ HỌC
HTĐB
Tiết 1
1.Bài cũ:5’
- GV đọc : ua,ưa, cua bể, ngựa gỗ
- GV giơ bảng con ghi từ ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét,ghi điểm
2.Bài mới:
a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài 
b.Phát triển:
HĐ 1/Ôn tập:
 -GV giới thiệu Bảng ôn
-Gọi HS đọc vầân trong bảng
-Ghép vầân thành tiếng
-Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Ôn dấu thanh , ghép dấu vào tiếng
-Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Gọi HS đọc âm, tiéng, từ 
-GV viết mẫu, nêu quy trình viết
 GV nhận xét , uốn nắn HS
HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: 
GV ghi bảng từ ứng dụng
GV chỉnh sửa phát âm cho HS
Giải thích từ
Đọc mẫu
* Hát múa chuyể sang tiết 2
 Tiết 2
HĐ 1/ Luyện tập 
Luyện đọc :
Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
Chỉnh sửa phát âm cho HS
Giớ thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
Đọc mẫu
Chỉnh sửa phát âm cho HS
Luyện viết:
Hướng dẫn HS viết vở TV
GV thu vở , chấm bài,nhận xét
HĐ2/ Kể chuyện : 
GV kể toàn truyện 2 lần kèm tranh minh họa
Kể lần 3 từng đoạn theo tranh 
GV gợi ý cho HS kể
*Ý nghĩa: Ba hoa cẩu thả là tính xấu, rất có hại, truyện còn giải thích sự tích mai Rùa
3.Củng cố, dặn dò: 5’
 Chỉ bài SGK đọc
 Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết : mùa dưa ngựa tía
 Nhận xét giờ học
HS viết bảng con
HS đọc: 2 em
HS nhắc đầu bài
HS quan sát
HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp
HS đọc
HS theo dõi, tập viết ở bảng con
 Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp
Vài HS đọc lại
Cá nhân, nhóm, lớp
Nhận xét tranh
Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp
Theo dõi, viết bài vào vở
HS nghe
HS kể
Vài HS đọc,HS đồng thanh
HS nghe
 HS nghe
HSY
HS Khá 
HS Yếu
HS Yếu
HS Khá, Gioỉ
..
TOÁN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5
I)Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng một phép tính cộng.
Bài 1, 2, 4(a)
II)Chuẩn bị:
Giáo viên: Vật mẫu, tranh vẽ
III) Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
Bài cũ : 
2 + 1 + 1 = 3 + 1 =
2 + 2 = 1 + 1 + 1 = 
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu: Học bài phép cộng trong phạm vi 5
HĐ1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5 . Bước 1: Hướng dẫn học sinh phép cộng 4+1=5
- có 4 con cá thêm1 con cá.Hỏi có tất cả mấy con cá?
Ta có thể làm phép tính gì? Bạn nào có thể đọc phép tính và kết quả
Bước 2: Hướng dẫn phép cộng 1+4=5
Bước 3: Hướng dẫn phép cộng: 3+2=5 và 2+3=5
Bước 4: so sánh 2 phép tính 1+4=5 và 4+1=5
Vậy 4+1 và 1+4 bằng nhau
Làm tương tự với 2+3 và 3+2
Bước 5:đọc thuộc các phép tính trong bảng cộng 5
HĐ2: Thực hành . 
Bài 1 : Tính
GV hướng dẫn học sinh làm bài,nhận xét 
 Bài 2 : cho học sinh nêu yêu cầu bài toán
Lưu ý: viết kết quả sao cho thẳng cột,
 Bµi 3 : ViÕt phÐp tính thích hỵp
Quan sát từng tranh và nêu bài toán
Giáo viên nhận xét 
Củng cố,Dặn dò:
Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5
Chuẩn bị trước bài luyện tập
2 Học sinh thực hiện 
HS có 5 con cá
-Học sinh đọc: 4+1=5
Học sinh học thuộc bảng cộng
Học sinh làm bài và sửa bài
Học sinh lên bảng sửa bài
HS nêu phép tính
Học sinh làm bài
Học sinh nghe 
HS K, G lµm thªm BT3
Buỉi chiỊu
LuyƯn tiÕng viƯt
LuyƯn viÕt
LuyƯn tiÕng viƯt
¤n l¹i bµi lµm bµi tËp tr¾c nghiƯm
I/Mục tiêu:
- HS đọc được : ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31.
- Việt đựoc ia, ua, ư ; các từ ngữ ứng dụng
- Nghe hiểu và kể lại được một đoạn theo tranh truyện kể : Khỉ và Rùa ( Chưa yêu cầu tất cả HS kể chuyện trong mục kể chuyện).
LuyƯn to¸n
Lµm BT VBT, BTTN
I)Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng một phép tính cộng.
Thứ tư ngày 19 tháng 10 năm 2011
TOÁN
LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
Biết làm tính cộng trong phạm vi 5; biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng.
Bài 1, 2, 3(dòng 1), bài 5
Chuẩn bị:
Giáo viên: Bài soạn, que tính , các phép tính
Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính 
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
Bài cũ: 5’
Đọc bảng cộng torng phạm vi 5
4 + 1 = 1 + 4 =
3 + 2 = 2 + 3 =
Nhận xét
Bài mới :
Giới thiệu : hôm nay chúng ta sẽ luyện tập củng cố về phép cộng trong phạm vi 5
HĐ 1: Bài tập.
 Bài 1 : Tính
Giáo viên cho làm bài 
Bài 2 : Tính
Lưu ý: khi viết các số phải thẳng cột với nhau, số nọ viết dưới số kia
Giáo viên nhận xét cho điểm
Bài 3 : Tính(dßng 1)
Với phép tính : 2+1+1 thì ta thực hiện phép cộng nào trước
Bài 4 : Điền dấu >, < , =
Trước khi điền dấu ta phải làm gì?
Giáo viên nhận xét cho điểm
Củng cố,Dặn dò: 5’
Trò chơi : ai nhanh , ai đúng 
- ghi các phép tính ở trên và các kết quả ở dưới, ta sẽ phải tìm nhanh kết quả ứng với phép tính để nối vào nhau, ai tìm nhanh , đúng người đó sẽ thắng cuộc
Nhận xét 
Về nhà coi lại bài vừa làm 
Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5
Học sinh làm trên bảng con 
HS nhắc đầu bài
Học sinh làm bài và sửa bài miệng
HS làm bảng con
Cộng từ trái sang phải: lấy 2+1=3, 3+1=4.Vậy 2+1+1=4.HS làm bài 
Học sinh nêu 
Học sinh làm bài
Học sinh nêu bài toán
Học sinh điền phép tính vào các ô vuông 
Học sinh sửa bài ở bảng lớp 
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
HSK, G lµm thªm c¸c dßng cßn l¹i cđa bµi 3
..
Học vần :
Bài 32 : oi ai
I/Mục tiêu:
- HS đọc được: oi, ai, nhà ngói, bé gái; từ và câu ứng dụng trong bài.
- Viết đựợc : oi, ai, nhà ngói, bé gái
 - Luyện nói câu 1, 2 theo chủ đề:sẻ, ri, bói cá, le le
II/Đồ dùng dạy học:
Bộ chữ HV 1
Tranh minh họa SGK
III/Các hoạt động dạy học :
HĐ DẠY
HĐ HỌC
HTĐB
 Tiết 1
1.Bài cũ:5’
- GV đọc : mua mía, mùa dưa
- GV giơ bảng con có viết từ ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
2.Bài mới:
a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài 
b.Phát triển:
HĐ 1/Dạy vần :
 oi :
-GV giới thiệu oi
-Phát âm: o-i-oi
-Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Có vần oi rồi để có tiếng ngói ta thêm âm gì, dấu gì ?
- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm cho HS
-GV viết bảng nhà ngói .Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa
* ai (quy trình tươnh tự)
- Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa
 - GV viết mẫu, nêu quy trình viết
 - GV nhận xét , uốn nắn HS
HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: 
GV ghi bảng từ ứng dụng
GV chỉnh sửa phát âm cho HS
Giải thích từ
Đọc mẫu
 Tiết 2
HĐ 1/ Luyện tập : 
Luyện đọc :
Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
Chỉnh sửa phát âm cho HS
Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
Đọc mẫu
Chỉnh sửa phát âm cho HS
Luyện viết:
Hướng dẫn HS viết vở TV
GV thu vở , chấm bài,nhận xét
HĐ2/ Luyện nói : 
Trong tranh vẽ cảnh gì?
Em biết những con vật nào trong số các can vật này ?
3.Củng cố, dặn dò: 5’
 Chỉ bài SGK đọc
 Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết oi, ai, nhà ngói, bé gái
 Nhận xét giờ học
HS viết bảng con 
HD đọc: 2 em
1 HS đọc
HS nhắc đầu bài
HS quan sát
HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp
HS nêu
HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp
 HS đọc trơn cá nhân, nhóm,lớp
HS cài
 -HS theo dõi, tập viết ở bảng con
 Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp
Vài HS đọc lại
Cá nhân, nhóm, lớp
Nhận xét tranh
Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp
Theo dõi, viết bài vào vở
HS trả lời
Vài HS đọc,HS đồng thanh
HS nghe
 HS nghe
HS Yếu
HS khá
HSYếu
HSYếu
HS khá, giỏi
.
Buỉi chiỊu
LuyƯn tiÕng viƯt
¤n l¹i bµi vµ lµm BTTN
I/Mục tiêu:
- HS đọc được: oi, ai, nhà ngói, bé gái; từ và câu ứng dụng trong bài.
- Viết đựợc : oi, ai, nhà ngói, bé gái
 - Luyện nói câu 1, 2 theo chủ đề:sẻ, ri, bói cá, le le
LuyƯn tiÕng viƯt
LuyƯn viÕt
LuyƯn to¸n
Lµm BT vë BT, BTTN
Mục tiêu:
Biết làm tính cộng trong phạm vi 5; biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng.
Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp
..
Thứ năm ngày 20 tháng 10 năm 2011
TOÁN
SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG
Mục tiêu:
 Biết kết quả phép cộng một số với số 0; biết số nào cộng với 0 cũng bằngø chính số đó; Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.
- Bài 1, 2, 3.
Chuẩn bị:
Giáo viên: Bộ đồ dùng học toán, mẫu vật
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
Bài cũ : 
Làm bảng con:
3 +  = 5 1 +  = 5
4 +  = 5 2 +  = 5
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu: Số 0 trong phép cộng
HĐ1: Giới thiệu phép cộng 1 số với 0. 
Giáo viên đính mẫu vật
Có mấy con chim
Lồng này có mấy con
Cả 2 lồng có mấy con chim
à Giáo viên ghi :
3 + 0 = 3
0 + 3 = 3
Tương tự với 2 + 0 = 2 ; 2 + 0 = 2
HĐ 2: Thực hành. 
Bài 1 : 
Giáo viên cho học sinh làm bảng con
Bài 2 : viết số thích hợp vào ô trống
Bài 3 : 
Trên đĩa có mấy quả táo?
Đĩa dưới có mấy quả?
Muốn biêt 2 dĩa có bao nhiêu quả, làm phép tính gì?
Giáo viên thu chấm
Nhận xét 
Củng cố,Dặn dò:
Về nhà xem lại bài đã học
Chuẩn bị bài luyện tập
Học sinh làm 
Học sinh quan sát 
Có 3 con chim
Không có con nào
Có 3 con
Học sinh nêu, nhận xét 
Học sinh làm bài	
Học sinh viết số thích hợp
Học sinh sửa bài
Học sinh : có 3 qủa
Học sinh : có 2 qủa
Tính cộng : 3 + 2 = 5
 HS nghe
.
Học vần:
Bài 32 : ôi ơi
I/Mục tiêu:
- HS đọc được: ôi, ơi , trái ổi, bơi lội; từ và câu ứng dụng trong bài
- Viết đựợc: ôi, ơi , trái ổi, bơi lội. Luyện đọc câu ứng dụng.
- Luyện nói câu 1, 2 theo chủ đề:Lễ hội
II/Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa SGK
III/Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
 Tiết 1
1.Bài cũ:5’
- GV đọc : oi, nhà ngói, ai, bé gái
- GV giơ bảng con có viết từ ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới:
a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài 
b.Phát triển:
HĐ 1/Dạy vần :
 ôi :
-GV giới thiệu ôi
-Phát âm: ô-i-ôi
-Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Có vần ổi rồi để có tiếng ta thêm dấu gì ?
- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm cho HS
-GV viết bảng trái ổi .Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa
* ơi (quy trình tươnh tự)
- Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
 GV nhận xét , uốn nắn HS
HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: 
GV ghi bảng từ ứng dụng
GV chỉnh sửa phát âm cho HS
Giải thích từ
Đọc mẫu
* Hát múa chuyển sang tiết 2
 Tiết 2
HĐ 1/ Luyện tập : 
Luyện đọc :
Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
Chỉnh sửa phát âm cho HS
Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
Đọc mẫu
Chỉnh sửa phát âm cho HS
Luyện viết:
Hướng dẫn HS viết vở TV
GV thu vở , chấm bài,nhận xét
HĐ2/ Luyện nói : 
Lễ hội thường có những gì?
Quê em có lễ hội nào ? Vào mùa nào?
3.Củng cố, dặn dò: 5’
 Chỉ bài SGK đọc
 Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết ôi, ơi , trái ổi, bơi lội
 Nhận xét giờ học
HS viết bảng con 
HD đọc: 2 em
1 HS đọc
HS nhắc đầu bài
HS quan sát
HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp
HS nêu
HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp
 HS đọc trơn cá nhân, nhóm,lớp
HS cài
-HS theo dõi, tập viết ở bảng con
 Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp
Vài HS đọc lại
Cá nhân, nhóm, lớp
Nhận xét tranh
Đọc câu ứng dụng: cá nhân,lớp
Theo dõi, viết bài vào vở
HS trả lời
Vài HS đọc,HS đồng thanh
HS nghe
HS nghe
HS Yếu
HS khá
HSYếu
HSYếu
HS khá, giỏi
Thứ sáu ngày 21 tháng 10 năm 2010
Học vần:
Bài 32 : ui ưi
I/Mục tiêu:
- HS đọc được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư; từ và câu ứng dụng trong bài.
- Viết đựợc : ui, ưi, đồi núi, gửi thư . Luyện đọc câu ứng dụng.
- Luyện nói câu 1, 2 theo chủ đề:đồi núi
II/Đồ dùng dạy học:
Bộ chữ HV 1
Tranh minh họa SGK
III/Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
 Tiết 1
1.Bài cũ:5’
- GV đọc : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
- GV giơ bảng con có viết từ ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới:
a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài 
b.Phát triển:
HĐ 1/Dạy vần :
 ui :
-GV giới thiệu ui
-Phát âm: u-i-ui
-Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Có vần ui rồi để có tiếng núi ta thêm âm gì,dấu gì ?
- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm cho HS
-GV viết bảng trái ổi .Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa
* ưi (quy trình tươnh tự)
- Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
 GV nhận xét , uốn nắn HS
HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: 
GV ghi bảng từ ứng dụng
GV chỉnh sửa phát âm cho HS
Giải thích từ
Đọc mẫu
 Tiết 2
HĐ 1/ Luyện tập : 
Luyện đọc :
Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
Chỉnh sửa phát âm cho HS
Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
Đọc mẫu
Chỉnh sửa phát âm cho HS
Luyện viết:
Hướng dẫn HS viết vở TV
GV thu vở , chấm bài,nhận xét
HĐ2/ Luyện nói : 
Trong tranh vẽ cảnh gì?
Quê em có đồi núi không?Đồi khác núi thế nào?
3.Củng cố, dặn dò: 5’
 Chỉ bài SGK đọc
 Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết ui, ưi, đồi núi, gửi thư
 Xem trứơc bài uôi ươi
 Nhận xét giờ học
HS viết bảng con 
HD đọc: 2 em
1 HS đọc
HS nhắc đầu bài
HS quan sát
HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp
HS nêu
HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp
 HS đọc trơn cá nhân, nhóm,lớp
HS cài
 -HS theo dõi, tập viết ở bảng con
 Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp
Vài HS đọc lại
Cá nhân, nhóm, lớp
Nhận xét tranh
Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp
Theo dõi, viết bài vào vở
HS trả lời
Vài HS đọc,HS đồng thanh
HS nghe
 HS nghe
HS Yếu
HS khá
HSYếu
HSYếu
HS khá, giỏi
..
Thủ công
 XÉ, DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN (tiết 1)
I.MỤC TI£U
-Biết cách xé, dán hình cây đơn giản.
-Xé, dán được hình tán lá cây, thân cây. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, cân đối
#. Với HS khéo tay : 
 + Xé, dán được hình vuông. Đường xé tương đối thẳng, ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng.
 + Có thể xé được thêm hình vuông có kích thước khác.
 + Có thể kết hợp vẽ trang trí hình vuông.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Bài mẫu về xé, dán hình cây đơn giản, đồ dùng dạy học.
- HS :Đồ dùng học tập.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra đồ dùng của HS
II.Bài mới
1.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
-GV cho HS xem bài mẫu và hỏi:
+Cây có hình dáng như thế nào?
+Cây gồm có bộ phận nào?
+Thân cây có màu gì?
+Tán lá có màu gì?
-Gọi HS nêu ra những cây mà hs đã nhìn thấy và nói về đặc điểm của cây.
-GV chốt: vậy khi xé,dán tán lá cây, HS có thể chọn màu mà các em biết và thích
2.GV hướng dẫn mẫu
a/ Xé hình tán lá cây:
-Xé tán lá cây tròn:
+GV lấy tờ giấy màu xanh lá cây, đếm ô,đánh dấu,vẽ và xé 1 hình vuông có cạnh 6 ô ra khỏi tờ giấy màu.tiếp theo xé 4 góc chỉnh sửa cho giống hình tán lá cây.
-Xé tán lá cây dài:
+GV lấy tờ giấy màu xanh đậm, đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé 1 hình chữ nhật cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô.tiếp tục xé chỉnh sửa cho giống hình tán lá cây dài
b/Xé hình thân cây:
-GV lấy tờ màu nâu,đếm ô, đánh dấu,vẽ dài với tán lá dài. và xé tiếp 1 hình chữ nhựt cạnh dài 6ô, cạnh ngắn 1 ô. Sau đó xé tiếp hình chữ nhựt khác cạnh dài 4 ô, cạnh ngắn 1 ô.
3.Học sinh thực hành trên giấy nháp
-GV yêu cầu HS làm từng bước theo GV
-GV nhắc HS sau khi làm bài xong phải thu dọn giấy thừa.
4.Nhận xét, dặn dò
-Nhận xét chung tiết học.
-Dặn dò: chuẩn bị giấy màu, đdht.
HS để ĐDHT trên bàn
-HS quan sát, trả lời:
+Có cây to, cây nhỏ, cây cao, cây thấp.
+Thân cây và tán lá cây
+Thân cây có màu nâu
+Tán lá có màu xanh
-HS suy nghĩ ,trả lời: tán cây có màu sắc khác nhau.
-HS quan sát
-Cả lớp thực hành
..
TỰ NHIÊN XÃ HỘI:
ĂN UỐNG HÀNG NGÀY
Mục tiêu:
- Biết cần phải ăn uống đầy đủ hằng ngày để mau lớn, khoẻ mạnh.
- Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước.
- Biết tại sao không nên ăn vặt, ăn đồ ngọt trước bữa ăn.
 KÜ n¨ng sèng: KÜ n¨ng lµm chđ b¶n th©n: Kh«ng ¨n qu¸ no, kh«ng nªn ¨n b¸nh kĐo kh«ng ®ĩng lĩc. Ph¸t triĨn kÜ n¨ng t­ duy phª ph¸n.
 TÝch hỵp m«i tr­êng:
 - BiÕt mèi quan hƯ gi÷a m«I tr­êng vµ søc kháe
 - BiÕt yªu quÝ ch¨m sãc c¬ thĨ cđa m×nh
II) Chuẩn bị:
Giáo viên: Tranh vẽ sách giáo khoa trang 18, 19
Học sinh: Sách giáo khoa, vở
III) Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của học sinh
HTĐB
Bài mới:
Khởi động: Trò chơi con thỏ
Người quản trò vừa nói, vừa làm động tác: 
con thỏ, con thỏ
uống nước, uống nước
ăn cỏ, ăn cỏ
à Giới thiệu bài học mới: ăn uống hàng ngày
HĐ1: Động não
Kể tên những thức ăn uống hàng ngày em thường dùng à Giáo viên viết bảng
GV treo tranh trong sách giáo khoa trang 18
Hãy chỉ và nói tên từng loại thức ăn
Em thích ăn loại thức ăn nào?
Em chưa ăn hoặc không biết ăn loại thức ăn nào?
à Nên ăn nhiều loại thức ăn khác nhau sẽ có lợi cho sức khỏe
HĐ2: Làm việc với sách giáo khoa 
Quan sát từng nhóm hình ở SGK trang 19 và trả lời
Các hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể
Các hình nào thể hiện bạn các bạn có sức khoẻ
Tại sao chúng ta phải ăn uống hàng ngày ?
à Aên uống hàng ngày để cơ thể mau lớn, có sức khoẻ tốt
HĐ3: Thảo luận lớp
Giáo viên đưa câu hỏi
Khi nào chúng ta cần ăn uống ?
Hàng ngày em ăn mấy bửa vào lúc nào 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 8.doc