I/ Mục tiêu :
- Đọc và viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
- Đọc được các tư và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : giữa trưa.
- Hs khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh SGK và viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết.
II/ Đồ dùng dạy – học :
* GV : - Sử dụng tranh ở SGK
* HS : - SGK, vở tập viết, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy – học :
-------------- Thứ ba,ngày 11 tháng 10 năm 2011 HỌC VẦN Bài 31: Ôn tập I/ MỤC TIÊU : Ôn tập các vần đã học : ia, ua, ưa; Các từ ngữ và câu ứng dụng. Đọc và viết được : ia, ua, ưa, ; Các từ ngữ ứng dụng Nghe, hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Khỉ và rùa. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Tranh vẽ SGK III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ DẠY HĐ HỌC I/ Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra dụng cụ học tập của hs - Nhận xét II/ Dạy - Học bài mới: 1/ Giới thiệu bài, ghi bảng : Bài 31 : Ôn tập - Cho hs nêu các âm đã học, gv ghi a / Ôn tập - Mở bảng ôn sau đó hướng dẫn hs đọc từng âm ghép chữ thành tiếng. - Hướng dẫn hs đọc : - Ghép chữ ở cột dọc với vần ở cột ngang, đánh vần, đọc trơn - Ghép tiếng ở cột dọc với dấu ở cột ngang, đánh vần đọc trơn - Chỉ bảng cho hs đọc ( thứ tự và không thứ tự) b/ Đọc từ ngữ ứng dụng: mua mía ngựa tía mùa dưa trỉa đỗ - Gọi hs phân tích, đánh vần và đọc - Chỉnh sửa sai, uốn nắn hs yếu - Giải nghĩa từ ứng dụng c/ Hướng dẫn viết bảng con - Viết mẫu và hướng dẫn hs viết: mùa dưa, ngựa tía. - Cho hs viết bảng con - Giúp đỡ hs yếu, nhận xét sửa sai - 2-3 hs nêu - Cá nhân, lớp - Cá nhân, nhóm, lớp - Cá nhân, cả lớp đọc - 3- 5 hs đọc - Cá nhân, cả lớp đọc - 2 hs gạch chân các tiếng có vần mới ôn - Cá nhân, nhóm, cả lớp - Cả lớp viết bảng con TIẾT 2 3/ Luyện tập: a/ Luyện đọc: - Cho hs đọc lại bài trên bảng ( tiết 1) - Nhận xét sửa sai cách đọc cho hs * Đọc câu ứng dụng : - Cho hs quan sát tranh ở SGK - Giới thiệu câu ứng dụng : - Tìm tiếng có âm mới ôn và phân tích - Gọi hs đọc câu - Chỉnh sửa sai, đọc mẫu b/ Kể chuyện : - Cho hs đọc bài kể chuyện : Khỉ và Rùa - Kể chuyện cho hs nghe lần 1 và 2 - Hướng đẫn hs quan sát tranh, kể theo từng tranh. - Cho mỗi em kể lại 1 tranh - Tranh 1: Rùa và Khỉ là đôi bạn thân. Một hôm, Khỉ báo cho Rùa biết là nhà Khỉ vừa mới có tin mừng. Vợ Khỉ vừa sinh con. Rùa liền vội vàng theo Khỉ đến thăm nhà Khỉ - Tranh 2 : Đến nơi, Rùa băn khoăn không biết làm cách nào lên thăm vợ con Khỉ được vì nhà Khỉ ở trên một chạc cao. Khỉ bảo Rùa ngậm chặt đuôi Khỉ để Khỉ đưa Rùa lên nhà mình - Tranh 3: Vừa tới cổng, vợ Khỉ chạy ra chào. Rùa quên cả việc đang ngậm đuôi Khỉ, liền mở miệng đáp lễ. Thế là bịch một cái, Rùa rơi xuống đất - Tranh 4 : Rùa rơi xuống đất, nên mai bị rạn nứt. Thế là từ đó trên mai của loài rùa đều có vết rạn - Cho hs nêu ý nghĩa câu chuyện * Ý nghĩa câu chuyện: Ba hoa và cẩu thả là tính xấu, rất có hại (Khỉ cẩu thả vì đã bảo bạn ngậm đuôi mình Rùa ba hoa nên đã chuốc họa vào thân). Truyện còn giải thích sự tích cái mai rùa c/ Luyện viết: - Cho hs viết vào vở : mùa dưa, ngựa tía - Hướng dẫn điểm đặt bút, dừng bút, khoảng cách chữ, con chữ... - Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút... - Quan sát hs viết, giúp đỡ hs yếu 4/ Củng cố, dặn dò: - GV cho hs đọc lại bài trên bảng - Nhận xét tiết học - Dặn : về nhà đọc bài vừa học, viết bài vào vở: mùa dưa, ngựa tía. - Cá nhân, nhóm, lớp - Quan sát, nhận xét - 2 hs tìm - 3-4 hs đọc - 2 hs đọc lại - Quan sát - Cá nhân kể - Cá nhân nêu - Cả lớp viết vào vở - Cá nhân , cả lớp ----------------------------------------------------- Tự nhiên xã hội Bài : Ăn uống hàng ngày I/ Mục tiêu Biết được cần phải ăn uống đầy đủ hằng ngày để mau lớn, khoẻ mạnh. Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước. Biết tại sao không nên ăn vặt, ăn đồ ngọt trước bữa cơm. ( HS khá – giỏi ) II/ Đồ dùng dạy – học Tranh vẽ SGK III/ Hoạt động dạy – học HĐ DẠY HĐ HỌC Giới thiệu bài - Giới thiệu bài học mới:Aên, uống hàng ngày HĐ 1 : Động não. Mục tiêu: Nhận biết và kể tên những thức ăn, đồ uống chúng ta thường ăn uống hằng ngày. Cách tiến hành: * Bước 1: - GV hướng dẫn: + Hãy kể tên những thức ăn, đồ uống mà các em thường xuyên dùng hằng ngày. - GV viết lên bảng tất cả những thức ăn hs vừa nêu, khuyến khích các em nêu được càng nhiều càng tốt. * Bước 2 - GV hỏi: + Các em thích ăn loại thức ăn nào trong số đó? + Loại thức ăn nào ác em chưa ăn hoặc không biết ăn? Kết luận : GV khích lệ hs nên ăn nhiều loại thức ăn sẽ có lợi cho sức khỏe. HĐ 2 : Làm việc với SGK. Mục tiêu: hs giải thích được tại sao các em phải ăn, uống hằng ngày. Cách tiến hành: * Bước 1: - GV hứơng dẫn: Hãy quan sát từng nhóm hình ở trang 19 SGK và trả lời các câu hỏi: + Các hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể? + Các hình nào cho biết các bạn học tập tốt? + Các hình nào thể hiện các bạn có sức khỏe tốt? +Tại sao chúng ta phải ăn, uống hằng nàgy? _GV đi tới các nhóm giúp đỡ. * Bước 2: Kết luận : Chúng ta cần phải ăn, uống hằng ngày để có thể mau lớn, có sức khỏe và học tập tốt. HĐ 3 : Thảo luận cả lớp Mục tiêu: Biết được hằng ngày phải ăn, uống như thế nào để có sức khỏe tốt. Cách tiến hành: - GV lần lượt đưa ra các câu hỏi cho hs thảo luận: + Khi nào chúng ta cần phải ăn và uống? + Hằng ngày, em ăn mấy bữa, vào những lúc nào? + Tại sao chúng ta không nên ăn bánh, kẹo trước bữa ăn chính? Kết luận : Chúng ta cần ăn khi đói, uống khi khát. - Hằng ngày cần ăn ít nhất là ba bữa vào buổi sáng, buổi trưa, buổi chiều tối. - Không nên ăn đồ ngọt trước bữa ăn chính để trong bữa ăn chính ăn được nhiều và ngon miệng. * Nếu còn thời gian, GV cho hs chơi trò chơi “ Đi chợ giúp mẹ”. HĐ 4 : Củng cố – Dặn dò Nhắc nhở hs: Về nhà kể lại cho cha mẹ và những người trong gia đình về những điều em học được ở bài học này. - Nhận xét tiết học + hs suy nghĩ và lần lượt từng em kể tên một vài thức ăn các em vẫn ăn hàng ngày. -hs quan sát các hình ở trang 18 SGK. Sau đó chỉ và nói tên từng loại thức ăn trong mỗi hình. - hs quan sát hình và trao đổi theo đổi theo nhóm hai người. - Một số hs phát biểu trước lớp theo từng câu hỏi của GV - hs suy nghĩ và trả lời câu hỏi. TOÁN Bài : Luyện tập I/ Mục tiêu Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4. Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. Bài tập cần làm : 1, 2 ( dòng 1 ), 3. II/ Đồ dùng dạy – học Tranh vẽ SGK III/ Hoạt động dạy – học HĐ DẠY HĐ HỌC 1/ Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra đồ dùng của hs - Nhận xét 2/. Bài mới : Giới thiệu bài : Luyện tập Bài 1: - Nêu yêu cầu bài tập - Gọi lần lượt 2 hs làm bài tập - Nhận xét sửa chữa Bài 2 : - GV nêu yêu cầu : Số - Hướng dẫn hs làm bài - Gọi hs làm bài tập - Nhận xét sửa chữa . Bài 3 : GV nêu yêu cầu : Tính - Hướng dẫn hs làm bài - Gọi hs làm BT - Nhận xét Bài 4 : - Nêu yêu cầu bài tập và yêu cầu hs xem tranh SGK - Hướng dẫn học sinh làm bài tập : Có 1 bạn thêm 3 bạn nữa. Hỏi tất cả mấy bạn ? - Muốn biết bao nhiêu bạn các em làm tính gì ? mấy cộng mấy ? - Yêu cầu hs làm bài tập - Quan sát hướng dẫn - Nhận xét. 3/ Củng cố - dặn dò - Chuẩn bị : 5 que tính cho giờ học sau. - Nhận xét giờ học . - hs theo dõi - hs làm tên bảng lớp – Bảng con - Nghe - hs làm BT - hs làm BT trên bảng lớp và SGK + 1 + 2 1 22 1 + 3 + 2 1 2 - Nghe - hs còn lại nhận xét - hs nghe - Cá nhân lên bảng làm - hs còn lại làm vào SGK - hs nêu kết quả - hs xem tranh - Có tất cả 4 bạn 3 + 1 = 4 - Ghi tính cộng 1 + 3 = 4 - hs làm BT : ------------------------------------------------- Thứ tư,ngày 12 tháng 10 năm 2011 HỌC VẦN Bài 32 : oi – ai I/ MỤC TIÊU : - Đọc và viết được : oi, ai, nhà ngói, bé gái - Đọc được các tư øvà câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : sẻ, ri, bói cá, le le. - HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh SGK và viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * GV : - Sử dụng tranh ở SGK * HS : - SGK, vở tập viết, bảng con... III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HĐ DẠY HĐ HỌC A/ Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra dụng cụ học tập của hs -Nhận xét. B/ Dạy - Học bài mới : TIẾT 1 Giới thiệu bài, ghi bảng : oi a/ Nhận diện vần -GV ghi bảng oi b/ Phát âm, đánh vần : Dạy vần oi - Phát âm mẫu : oi - Chỉnh sửa sai, uốn nắn hs yếu. - Muốn được tiếng “ ngói “ ta thêm âm gì đứng trước và thanh gì ? - Yêu cầu hs gắn bảmg cài. - Nhận xét. - Cho hs đánh vần và đọc - Ghi bảng : oi - Cho hs quan sát tranh SGK : nhà ngói - Ghi bảng nhà ngói - Cho hs đọc - Chỉnh sửa phát âm. Dạy vần ai ( Tương tự ) - Chỉ bảng cho hs đọc ( thứ tự và không thứ tự) - Nhận xét sửa chữa . c/ Đọc từ ngữ ứng dụng: GV ghi bảng ngà voi gà mái cái còi bài vở - Gọi hs phân tích, đánh vần và đọc - Chỉnh sửa sai, uốn nắn HS yếu - Giải nghĩa các từ ứng dụng d/ Hướng dẫn viết : - Viết mẫu và hướng dẫn hs viết : oi, ai, nhà ngói, bé gái. - Giúp đỡ hs yếu, nhận xét sửa sai . TIẾT 2 3/ Luyện tập: a/ Luyện đọc: - Cho hs đọc lại bài trên bảng ( tiết 1) - Nhận xét sửa sai cách đọc cho hs * Đọc câu ứng dụng : - Cho hs quan sát tranh ở SGK - Tìm tiếng có vần oi, ai và phân tích - Gọi hs đọc câu - Chỉnh sửa sai, đọc mẫu b/ Luyện nói : Chủ đề : Sẻ, ri, bói cá, le le. - Yêu cầu hs xem tranh SGK và trả lời câu hỏi : + Tranh vẽ gì ? Sẻ: loài chim nhảy nhỏ, lông màu hạt dẻ, có vằn, mỏ hình nón; hay làm tổ ở nóc nhà Ri: thứ chim như chim sẻ, mỏ đen Bói cá : loài chim mỏ dài, lông màu xanh biếc, thường hay lượn trên mặt nước, thấy cá thì bổ nhào xuống bắt Le le : loài chim trời thuộc loại vịt; thân nhỏ, thịt ăn được +Em biết con chim nào trong số các con vật này? +Chim bói cá và le le sống ở đâu và thích ăn gì? +Chim sẻ và chim ri sống ở đâu? +Trong số này có con chim nào hót hay không? Tiếng hót của chúng thế nào? - GV kết luận c/ Luyện viết: - Cho hs viết vào vở : oi, ai, nhà ngói, bé gái. - Hướng dẫn điểm đặt bút, dừng bút, khoảng cách chữ, con chữ... - Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút... - Quan sát hs viết, giúp đỡ hs yếu 3/ Củng cố, dặn dò: - Cho hs đọc lại bài trên bảng - Cho hs tìm tiếng có vần oi, ai. - Nhận xét tiết học - Dặn : về nhà đọc bài vừa học, viết bài vào vở trắng . -HS quan sát - Cá nhân, nhóm, lớp phát âm - 2 hs nêu : thêm âm ng và thanh sắc. - hs gắn trên bảng cài - Cá nhân, cả lớp đọc - hs đọc : lớp, nhóm , cá nhân . - hs quan sát, trả lời - hs đánh vần đọc trơn, phân tích . - hs đọc trơn : cá nhân, dãy bàn - 2 hs gạch chân các tiếng có g, gh - Cá nhân, nhóm, cả lớp đọc - Cả lớp viết bảng con - Cá nhân, nhóm, lớp đọc đánh vần đọc trơn . - Quan sát, nhận xét - 2 hs tìm - 3-4 hs đọc - Quan sát, trả lời - Cả lớp viết vào vở . - Cá nhân, lớp - 3- 4 hs nêu -------------------------------------------------- TOÁN Bài : Phép cộng trong phạm vi 5 I/ Mục tiêu Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5; Biết làm tính cộng trong phạm vi 5. Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. Bài tập cần làm 1, 2, 4 ( a ). II/ Đồ dùng dạy – học - Tranh minh hoạ SGK III/ Hoạt động dạy – học HĐ DẠY HĐ HỌC 1/ Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra dụng cụ học tập của hs - Nhận xét 2/. Bài mới : a/ Giới thiệu phép cộng, bảng cộng Bước 1 : Hướng dẫn phép cộng 4 + 1 - Yêu cầu hs xem tranh xẽ SGK - GV nêu : Có 4 con cá thêm 1 con cá. Hỏi có tất cả mấy con cá ? - Gọi hs trả lời - GV ghi bảng 4 + 1 = 5 và gọi HS đọc Bước 2 : Hướng dẫn phép cộng 1 + 4, 2 + 3, 3 + 2 ( tương tự ). - 2 phép tính còn lại hs nêu. Bước 3 : - Gọi hs đọc bảng cộng b/ Thực hành Bài 1 : - GV nêu yêu cầu - Hướng dẫn hs làm bài - Gọi 2 hs làm bài tập - Nhận xét sửa chữa . Bài 2 : - GV nêu yêu cầu bài tập : Tính - Gọi hs làm bài tập - Nhận xét Bài 3 : - GV gọi hs nêu yêu cầu - Hướng dẫn hslàm bài - Gọi 1 hs làm bài tập - Nhận xét sửa chữa . Bài 4 : - Nêu yêu cầu bài tậpvà yêu cầu hs xem tranh SGK - Hướng dẫn học sinh làm bài tập : Có 4 con hươu thêm 1 con nữa. Hỏi tất cả mấy con ? - Có 1 con hươu thêm 4 con nữa. Hỏi tất cả mấy con ? - Muốn biết bao nhiêu bạn các em làm tính gì ? mấy cộng mấy ? - Yêu cầu hs làm bài tập- Quan sát hướng dẫn 3/ Củng cố - dặn dò - Chuẩn bị : Luyện tập - Nhận xét giờ học . - hs xem tranh SGK - hs nêu lại bài toán : lớp, tổ, cá nhân - hs trả lời :4 thêm 1 bằng 5 - Cả lớp nhắc lại : 4thêm 1 bằng 5 - hs đọc 4 + 1 = 5 - hs đọc đọc bảng cộng cá nhân, tổ, lớp 4 + 1 1 + 4 3 + 2 2 + 3 - hs nghe - hs theo dõi - Cá nhân lên bảng làm : 4 + 1 = 5 ; 2 + 3 = 5 ; 2 + 2 = 4 ; 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 ; 1 + 4 = 5; 2 + 3 = 5 ; 3 + 1 = 4 - hs còn lại làm vào bảng con - Nghe - hs làm bảng lớp, bảng con - hs nêu : Số - hs theo dõi - Cá nhân lên bảng làm - hs còn lại làm vào SGK - hs xem tranh - Có tất cả 5 con 1 + 4 = 5 - Ghi tính cộng 4 + 1 = 5 - hs làm BT : ------------------------------------------------------------ Thứ năm,ngày 13 tháng 10 năm 2011 HỌC VẦN Bài 33: ôi – ơi I/ MỤC TIÊU : - Đọc và viết được : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội - Đọc được các tư øvà câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Lễ hội - HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh SGK và viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Giáo viên : - Sử dụng tranh ở SGK * Học sinh : SGK, vở tập viết, bảng con... III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HĐ DẠY HĐ HỌC A/ Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra dụng cụ học tập của hs -Nhận xét. B/ Dạy - Học bài mới : TIẾT 1 Giới thiệu bài, ghi bảng : ôi a/ Nhận diện vần -GV ghi bảng ôi b/ Phát âm, đánh vần : Dạy vần ôi - Phát âm mẫu : ôi - Chỉnh sửa sai, uốn nắn HS yếu. - Muốn được tiếng “ ổi “ ta thêm âm gì thanh gì ? - Yêu cầu hs gắn bảmg cài. - Nhận xét. - Cho hs đánh vần và đọc - Ghi bảng : ổi - Cho hs quan sát tranh SGK : trái ổi - Ghi bảng trái ổi - Cho hs đọc - Chỉnh sửa phát âm. Dạy vần ơi ( Tương tự ) - Chỉ bảng cho hs đọc ( thứ tự và không thứ tự) - Nhận xét sửa chữa . c/ Đọc từ ngữ ứng dụng: GV ghi bảng cái chổi ngói mới thổi còi đồ chơi - Gọi hs phân tích, đánh vần và đọc - Chỉnh sửa sai, uốn nắn HS yếu - Giải nghĩa các từ ứng dụng d/ Hướng dẫn viết : - Viết mẫu và hướng dẫn hs viết : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội. - Giúp đỡ hs yếu, nhận xét sửa sai . TIẾT 2 3/ Luyện tập: a/ Luyện đọc: - Cho hs đọc lại bài trên bảng ( tiết 1) - Nhận xét sửa sai cách đọc cho hs * Đọc câu ứng dụng : - Cho hs quan sát tranh ở SGK - Tìm tiếng có vần ôi, ơi và phân tích - Gọi hs đọc câu - Chỉnh sửa sai, đọc mẫu b/ Luyện nói : Chủ đề: Lễ hội - Yêu cầu hs xem tranh SGK và trả lời câu hỏi : + Tại sao em biết đây là bức tranh vẽ về lễ hội? + Quê em có những lễ hội gì? Vào mùa nào? + Trong lễ hội thường có những gì? + Em thích lễ hội nào nhất? - GV kết luận c/ Luyện viết: - Cho hs viết vào vở : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội. - Hướng dẫn điểm đặt bút, dừng bút, khoảng cách chữ, con chữ... - Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút... - Quan sát hs viết, giúp đỡ hs yếu 3/ Củng cố, dặn dò: - Cho hs đọc lại bài trên bảng - Cho hs tìm tiếng ngoài bài có vần ôi, ơi. - Nhận xét tiết học - Dặn : về nhà đọc bài vừa học, viết bài vào vở trắng . -hs quan sát - Cá nhân, nhóm, lớp phát âm - 2 hs nêu : thêm âm thanh hỏi. - hs gắn trên bảng cài - Cá nhân, cả lớp đọc - hs đọc : lớp, nhóm , cá nhân . - hs quan sát, trả lời - hs đánh vần đọc trơn, phân tích . - hs đọc trơn : cá nhân, dãy bàn - 2 hs gạch chân các tiếng vần ôi, ơi - Cá nhân, nhóm, cả lớp đọc - Cả lớp viết bảng con - Cá nhân, nhóm, lớp đọc đánh vần đọc trơn . - Quan sát, nhận xét - 2 hs tìm - 3-4 hs đọc - Quan sát, trả lời - Cả lớp viết vào vở . - Cá nhân, lớp - 3- 4 hs nêu TOÁN Bài : Luyện tập I/ Mục tiêu Biết làm tính cộng trong phạm vi 5. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. Bài tập cần làm : 1, 2, 3, ( dòng 1 ), 5 II/ Đồ dùng dạy – học Tranh vẽ SGK III/-Hoạt động dạy – học HĐ DẠY HĐ HỌC 1/ Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra đồ dùng của hs - Nhận xét 2/. Bài mới : Giới thiệu bài : Luyện tập Bài 1: - Nêu yêu cầu bài tập - Gọi 3 hs làm bài tập - Quan sát giúp cho hs còn lúng túng - Nhận xét sửa chữa - Cho hs đọc bảng cộng Bài 2 : - GV nêu yêu cầu : Tính - Hướng dẫn hs làm bài - Gọi hs làm bài tập - Nhận xét sửa chữa . Bài 3 : ( dòng 1 ) GV nêu yêu cầu : Tính - Hướng dẫn hs làm bài - Gọi hs làm bài tập - Nhận xét - Bài 4 : - GV gọi hs yêu cầu - Hướng dẫn HS làm bài - Gọi HS làm bài tập - Quan sát , hướng dẫn Bài 5 : - Nêu yêu cầu bài tập và yêu cầu hs xem tranh SGK a) - Hướng dẫn học sinh làm bài tập : Có 3 con mèo thêm 2 con nữa. Hỏi tất cả mấy con ? - Muốn biết bao nhiêu con mèo các em ghi tính gì ? b) Tương tự - Yêu cầu hs làm bài tập - Quan sát hướng dẫn - Nhận xét. 3/ Củng cố - dặn dò - Chuẩn bị : SGK cho giờ học sau - Nhận xét giờ học . - hs theo dõi. - hs làm bài tập - hs làm bài tập vào SGK - Đọc cá nhân, tổ. - Nghe - hs làm bài và nêu kết quả - hs còn lại nhận xét - hs nghe - Cá nhân lên bảng làm - hs còn lại làm vào SGK - hs nêu kết quả - Nêu : >, <, = - Theo dõi - hs làm trên bảng lớp và trong SGK - hs xem tranh - Có tất cả 5 con. 1 + 4 = 5 - Ghi tính cộng 3 + 2 = 5 - hs làm BT : ------------------------------------------------------- Thứ sáu,ngày 15 tháng 10 năm 2011 HỌC VẦN Bài 34 : ui – ưi I/ MỤC TIÊU : - Đọc và viết được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư. - Đọc được các tư øvà câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Đồi núi. - Hs khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh SGK và viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * GV : - Sử dụng tranh ở SGK * HS : - SGK, vở tập viết, bảng con... III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HĐ DẠY HĐ HỌC A/ Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra dụng cụ học tập của hs -Nhận xét. B/ Dạy - Học bài mới : TIẾT 1 Giới thiệu bài, ghi bảng : ui a/ Nhận diện vần -GV ghi bảng ui b/ Phát âm, đánh vần : Dạy vần ui - Phát âm mẫu : ui - Chỉnh sửa sai, uốn nắn hs yếu. - Muốn được tiếng “ núi “ ta thêm âm gì đứng trước và thanh gì ? - Yêu cầu hs gắn bảmg cài. - Nhận xét. - Cho hs đánh vần và đọc - Ghi bảng : ui - Cho hs quan sát tranh SGK : đồi núi - Ghi bảng đồi núi - Cho hs đọc - Chỉnh sửa phát âm. Dạy vần ưi ( Tương tự ) - Chỉ bảng cho hs đọc ( thứ tự và không thứ tự) - Nhận xét sửa chữa . c/ Đọc từ ngữ ứng dụng: GV ghi bảng cái túi gửi quà vui vẻ ngửi mùi - Gọi hs phân tích, đánh vần và đọc - Chỉnh sửa sai, uốn nắn hs yếu - Giải nghĩa các từ ứng dụng d/ Hướng dẫn viết : - Viết mẫu và hướng dẫn hs viết : ui, ưi, đồi núi, gửi thư - Giúp đỡ hs yếu, nhận xét sửa sai . TIẾT 2 3/ Luyện tập: a/ Luyện đọc: - Cho hs đọc lại bài trên bảng ( tiết 1) - Nhận xét sửa sai cách đọc cho hs * Đọc câu ứng dụng : - Cho hs quan sát tranh ở SGK - Tìm tiếng có vần ui, ưi và phân tích - Gọi hs đọc câu - Chỉnh sửa sai, đọc mẫu b/ Luyện nói Chủ đề: Đồi núi - Yêu cầu hs xem tranh SGK và trả lời câu hỏi : + Trong tranh vẽ gì? + Đồi núi thường thấy ở đâu? + Em biết tên vùng nào có đồi núi? + Trên đồi núi thường có gì? + Quê em có đồi núi không? Đồi khác núi thế nào? - GV kết luận Đồi: gò đất to Núi: đá đất nổi cao, thường lên xa khỏi mặt đất c/ Luyện viết: - Cho hs viết vào vở : ui, ưi, đồi núi, gửi thư. - Hướng dẫn điểm đặt bút, dừng bút, khoảng cách chữ, con chữ... - Nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách cầm bút... - Quan sát hs viết, giúp đỡ hs yếu 3/ Củng cố, dặn dò: - Cho hs đọc lại bài trên bảng - Cho hs tìm tiếng ngoài bài có vần ui, ưi. - Nhận xét tiết họ
Tài liệu đính kèm: