Kiểm tra bài cũ
+ Em cảm thấy thế nào khi luôn có một mái nhà? (Hỏi những em không bị mất nhà lần nào)
+ Em sẽ ra sao khi không có một mái nhà? (GV hỏi những em đã có lần bị mất nhà).
Kết luận:
Gia đình là nơi em được cha mẹ và những người trong gia đình che chở, yêu thương, chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo.
i bài tiết trước 2.Luyện đọc - YC đọc các vần ở tiết 1 - YC đọc các từ ứng dụng - Gắn câu ứng dụng + Tranh vẽ gì ? - Chị đang chơi với bé vào lúc nào? - Làm sao em biết buổi tối? - HD đọc câu ứng dụng :Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. - Tìm từ có tiếng có vần mới học (gạch chân tiếng HS tìm) - GV chỉ từ khó - Gọi HS đọc từng cụm từ , từng câu - GV gọi HS đọc cả câu ứng dụng - Chỉnh sửa phát âm cho H 3.Luyện viết Bài viết có 4 dòng: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội -Viết mẫu, nói lại cách viết -Chấm 1 số vở 4. Luyện nói - Treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì? - Nêu hình dáng và màu sắc các trái trong tranh ? - Hãy nêu tên những quả em biết? - Em thích ăn quả nào nhất ? Vì sao? - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? 5.Củng cố, dặn dò - Đọc SGK -Thi đua viết vần, tiếng HS đọc 3 dãy viết b/c - 3H đọc trơn uôi + Vần uôi .. + u - ô – i – uôi (c/n, tổ, đt) + Cài vần uôi + Đọc trơn uôi + Thêm vào phía trước âm ch, dấu hỏi trên âm ô + Đánh vần : ch – uôi – chuôi – sắc – chuối (c/n, đ/t ) + Tiếng chuối .. + Cài tiếng chuối + Đọc trơn chuối (c/n, đ/t ) + Tranh vẽ múi bưởi + Đọc trơn: trái ổi (c/n, đ/t ) - Đọc cá nhân, dãy bàn, tổ, đồng thanh - Viết vần uôi – nải chuối ( b/c) - 3H đọc trơn ươi + Vần ươi .. + ư – ơ – i – ươi (c/n, tổ, đt) + Cài vần ươi + Đọc trơn ươi + Thêm vào phía trước âm b + Đánh vần : : b – ươi – bươi – hỏi - bưởi (c/n, đ/t ) + Tiếng bưởi có âm b .. + Cài tiếng bưởi + Đọc trơn bưởi (c/n, đ/t ) + Tranh vẽ múi bưởi + Đọc trơn: múi bưởi (c/n, đ/t ) - Viết bc : ươi – múi bưởi - Đọc CN, ĐT - HS đọc lại bài - Lần lượt đọc : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. - Đọc từ ứng dụng (CN, ĐT) - Chị đang chơi đố chữ với bé - Vào buổi tối - Vì có mặt trăng - HS viết VTV - HS trả lời - Bưởi có dạng hình tròn, màu vàng.vú sữa có dạng hình tròn, màu xanh. Chuối có dạng hình dài , màu vàng - Suy nghĩ và kể - Chuối ,bưởi , vú sữa - H S đọc - HS tham gia Toán LUYỆN TẬP I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4 ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Tranh vẽ SGK, bảng phụ Hộp đồ dùng Toán 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 4 - Làm tính : 2 + 2 = 3 + 1 = 1 + 3 = II.Bài mới a/Bài 1 : GV nêu yêu cầu bài toán -Hướng dẫn H nêu cách giải bài toán : 3 thêm 1 là mấy? -YC HS làm bài. b/Bài 2 ( dòng 1 ) : GV nêu yêu cầu bài toán -Hỏi: 1 cộng 1 bằng mấy ? -YC HS ghi kết quả -Nhận xét Nghỉ giữa tiết c/Bài 3 : GV nêu yêu cầu “Bài toán này yêu cầu chúng ta làm gì?” -Hướng dẫn: từ trái qua phải ta lấy 2 số đầu cộng lại với nhau, được bao nhiêu ta cộng với số còn lại. -Nhận xét, cho điểm 2.Củng cố - YC HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4. T nhắc lại cách chơi và luật chơi. H thi đua H tính kết quả - Nêu : 3 thêm 1 là 4 HS lên bảng làm, cả lớp làm b/c -Nhận xét bài của bạn H làm bài -Chữa bài, nhận xét - Vài HS đọc Mĩ thuật Giáo viên chuyên Thứ tư, ngày 05 tháng 10 năm 2011 Học vần Bài 36: ay , â - ây I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU - Đọc được : ay, â – ây, máy bay, nhảy dây; từ và câu ứng dụng. - Viết được : ay, â – ây, máy bay, nhảy dây - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Chạy, bay, đi bộ, đi xe II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC -T : Đ D DH, tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói - H : Đ D học TV : bảng cài, bộ chữ ,vở tập viết, bút, b/c III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC TIẾT 1 I.Kiểm tra bài cũ - Gọi HS vần, từ và câu ứng dụng. Kết hợp phân tích và tìm tiếng có vần uôi, ươi - Viết bảng con : uôi, ươi, tuổi thơ, túi lưới II.Bài mới Hôm nay các em học vần ay , â – ây 1. Dạy vần a/ Vần : ay + Đọc trơn mẫu vần ay + Phân tích vần ay + T đánh vần mẫu : a – y – ay + Cài vần ay + Đọc trơn vần ay + Muốn có tiếng bay, thêm vào âm gì ? + Đánh vần mẫu : b – ay – bay + Hãy nêu vị trí, cấu tạo tiếng bay + Cài tiếng bay + Đọc trơn tiếng bay + Tháo chữ. - T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ? + Em rút ra từ gì? (gắn từ máy bay) + GV đọc trơn : máy bay * Luyện viết : ay – máy bay + ay : - HD viết (lưu ý nối nét ) Nhận xét + máy bay : - HD viết (lưu ý nối nét ) Nhận xét b/Vần : â – ây + Đọc trơn mẫu vần ây + Phân tích vần ây + T đánh vần mẫu : â – y – ây + Cài vần ây + Đọc trơn vần ây + Muốn có tiếng dây, thêm vào âm gì ? + Đánh vần mẫu : d – ây – dây + Hãy nêu vị trí, cấu tạo tiếng dây + Cài tiếng dây + Đọc trơn tiếng dây + Tháo chữ. - T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ? + Em rút ra từ gì? (gắn từ nhảy dây) + GV đọc trơn : nhảy dây *Luyện viết : ây – nhảy dây + ây : - HD viết (lưu ý nối nét ) Nhận xét + nhảy dây - HD viết (lưu ý nối nét ) Nhận xét 2.Dạy từ ứng dụng - Giới thiệu 4 từ ứng dụng : cối xay – vây cá ngày hội – cây cối - HD đọc 4 từ trên - GV chỉ từng từ cho HS đọc + phân tích 3.Củng cố : YC HS đọc lại bài TIẾT 2 1.KTBC : YC HS đọc lại bài tiết trước 2.Luyện đọc - YC đọc các vần ở tiết 1 - YC đọc các từ ứng dụng - Gắn câu ứng dụng + Tranh vẽ gì ? -Bạn nam làm gì? -Bạn nữ làm gì? - Hướng dẫn đọc câu ứng dụng. - Tìm từ có tiếng có vần mới học (gạch chân tiếng HS tìm) - GV chỉ từ khó - Gọi HS đọc từng cụm từ , từng câu - GV gọi HS đọc cả câu ứng dụng - Chỉnh sửa phát âm cho H 3.Luyện viết Bài viết có 4 dòng: ay, ây, máy bay, nhảy dây -Viết mẫu, nói lại cách viết -Chấm 1 số vở 4. Luyện nói - Treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì? - Hằng ngày em đến lớp bằng phương tiện nào? - Bố mẹ con đi làm bằng gì? - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? 5.Củng cố, dặn dò - Đọc SGK -Thi đua viết vần, tiếng HS đọc 3 dãy viết b/c - 3H đọc trơn â – ây + Vần â – ây .. + â – y – ây (c/n, tổ, đt) + Cài vần ây + Đọc trơn ây + Thêm vào phía trước âm b. + Đánh vần : b – ay – bay (c/n, đ/t ) + Tiếng bay .. + Cài tiếng bay + Đọc trơn bay (c/n, đ/t ) + Tranh vẽ máy bay + Đọc trơn: máy bay (c/n, đ/t ) - Đọc cá nhân, dãy bàn, tổ, đồng thanh - Viết vần uôi – nải chuối ( b/c) - 3H đọc trơn â – ây + Vần ây.. + â – y – ây (c/n, tổ, đt) + Cài vần ây + Đọc trơn ây + Thêm vào phía trước âm d + Đánh vần : d – ây – dây (c/n, đ/t ) + Tiếng dây có âm d .. + Cài tiếng dây + Đọc trơn dây (c/n, đ/t ) + Tranh vẽ nhảy dây + Đọc trơn: nhảy dây (c/n, đ/t ) - Đọc cá nhân, dãy bàn, tổ, đồng thanh - Viết bc : ây – nhảy dây - Đọc CN, ĐT - HS đọc lại bài - Lần lượt đọc : ay, ây, máy bay, nhảy dây - Đọc từ ứng dụng (CN, ĐT) - Chị đang chơi đố chữ với bé - Vào buổi tối - Vì có mặt trăng - HS viết VTV - Các bạn chạy, đi và máy bay - H S đọc - HS tham gia Toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Các mẫu vật; Bộ đồ dùng toán 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ: Hỏi lại phép cộng trong phạm vi 4 II.Bài mới 1. Giới thiệu bài : Ghi tựa Hôm nay chúng ta sẽ làm quen với dạng toán có phép tính cộng trong phạm vi 5. 1.Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5 a/ Giới thiệu phép cộng 4+1= 5 -Treo tranh và nêu: “ Có 4 con cá, thêm 1 con cá. Hỏi tất cả có mấy con cá? -Ta có thể làm phép tính gì? -Hãy nêu phép tính? -T gọi H đọc b/Giới thiệu phép cộng 1+4=5 - Đưa ra 4 cái mũ, thêm 1 cái mũ . Hỏi tất cả có bao nhiêu cái mũ? -Giới thiệu các phép cộng: 3+2=5 và 2+3=5 tương tự như giới thiệu phép tính 4+1=5 và 1+4=5. -Có 4 con cá, thêm 1 con cá.Tất cả có 5 con cá. -Phép tính cộng - 4+1=5 -Cá nhân, ĐT -Trả lời và nêu phép tính: 1+4=5 c/ So sánh 4+1=5 và 1+4=5, 3+2=5 và 2+3=5 -Hỏi: có nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính trên? -Làm tương tự với 2 phép tính:2+3 và 3+2 -Ghi lại bảng cộng và cho H học thuộc -bằng nhau, và bằng 5 -Cá nhân, ĐT Nghỉ giữa tiết Tổ chức trò chơi hay hát 2. Luyện tập a/Bài 1: Đọc yêu cầu bài toán -Hướng dẫn cách làm -Gọi H đọc kết quả b/Bài 2: Đọc yêu cầu bài toán -Nhắc H viết sao cho thẳng cột -Gọi H lên bảng chữa bài -T nhận xét c/Bài 4 (a): Đọc yêu cầu bài toán -T cho H quan sát tranh và nêu bài toán cùng với phép tính tương ứng 3.Củng cố -Gọi H nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 5 -T cho H chơi trò chơi “Tính kết quả nhanh” *Dặn dò: Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 HS làm bài -HS đọc kết quả, cả lớp nhận xét HS làm bài -HS lên bảng chữa HS quan sát tranh, làm bài -HS điền phép tính Âm nhạc Giáo viên chuyên BUỔI CHIỀU Thể dục ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN A. MỤC TIÊU - Bước đầu biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước. - Biết cách chơi và tham gia chơi được. #. Hai tay đưa ra trước có thể còn chưa thẳng B. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN : Sân bãi C. NỘI DUNG VÀ PP LÊN LỚP 1. Phần mở đầu - Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu buổi học. * Đứng tại chỗ, vỗ tay và hát : 1-2 phút - Giậm chân, đếm theo nhịp 1 – 2, 1 – 2, ..... : 1 – 2 phút - Trò chơi “ Diệt con vật có hại” : 2 – 3 phút 2. Phần cơ bản * Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái * Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng. * Ôn dàn hàng, dồn hàng : 2 lần - Tư thế đứng cơ bản : 2 – 3 lần - Đứng đưa hai tay ra trước : 2 – 3 lần - Trò chơi “Qua đường lội” : 4 – 5 phút 3. Phần kết thúc - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát : 1 – 2 phút - GV cùng HS hệ thống bài học : 1 – 2 phút - GV nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà : 1 – 2 phút 3 hàng dọc 3 hàng dọc Vòng tròn 3 hàng dọc 3 hàng dọc 3 hàng dọc Thứ năm, ngày 06 tháng 10 năm 2011 Học vần Bài 37: ÔN TẬP I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU -Đọc được các vần có kết thúc bằng i/y; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. -Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Cây khế II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Bảng ôn -Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng -Tranh truyện kể Cây khế III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1 I.Bài cũ - Gọi HS vần, từ và câu ứng dụng. Kết hợp phân tích và tìm tiếng có vần ay, ây - Viết bảng con : ay – ây, HS đọc 3 dãy viết b/c II.Bài mới 1.Giới thiệu bài : ghi tựa -GV hỏi: tuần qua ta đã học được vần gì? -Hôm nay, chúng ta sẽ ôn lại các vần này. GV ghi bảng -Hỏi: các em có nhận xét gì về các vần đã học - Vần oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây. - Các vần đều có âm i đứng sau 1. Ôn tập a/ Ôn lại các chữ đã học -Gọi HS đọc các chữ đã viết trên bảng. b/ Tập ghép các chữ thành vần -Nêu yêu cầu của bảng chữ : ghép các chữ ở cột dọc và hàng ngang thành vần -Hỏi:Các ô trong bảng tô màu với ý nghĩa gì? -Gọi HS lên bảng ghép vần theo mẫu. -Cho HS đọc 2.Đọc từ ứng dụng -Trong các từ các em vừa tìm, có 3 từ chúng ta cần luyện đọc : đôi đũa, tuổi thơ, mây bay. -Gọi HS đọc -Trong các từ có chứa những vần nào? -Giải thích : đôi đũa, mây bay Nghỉ giữa tiết 3.Tập viết từ ứng dụng -GV viết mẫu từ tuổi thơ và hỏi: -Muốn viết tiếng tuổi đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu? -Dấu hỏi đặt ở đâu? - th nối với ơ ở đâu? -Khoảng cách giữa các chữ trong 1 từ như thế nào? -GV viết mẫu lần 2 -HD HS viết bảng con TIẾT 2 1.Luyện đọc -Cho HS đọc lại bảng ôn và từ ứng dụng S/76 -GV chỉnh sửa HS đọc sai +Đọc đoạn thơ ứng dụng: -Treo tranh, hỏi:tranh vẽ cảnh gì? -Chốt: người mẹ đang quạt mát và ru con ngủ giữa trưa hè. -Yêu cầu HS đọc đoạn thơ -Chỉnh sửa phát âm cho HS 2.Luyện viết Hôm nay viết 2 từ: tuổi thơ, mây bay, mỗi từ 1 dòng cỡ nhỡ -GV viết mẫu, hỏi: +Tiếng mây , chữ m nối với ây ở đâu? -Yêu cầu HS viết từng dòng theo GV -GV thu 1 số vở chấm. -GV nhận xét, khen bài viết đẹp Nghỉ giữa tiết 3.Kể chuyện : Cây khế -GV kể diễn cảm,có tranh minh hoạ -Cho HS quan sát các tranh và kể lại -Gợi ý: +Câu chuyện có mấy nhân vật? +Câu chuyện xảy ra ở đâu ? -GV cho đại diện cá tổ lên kể lại từng tranh -GV chốt: Câu chuyện khuyên ta không nên quá tham lam -Nhận xét cách kể chuyện của HS 4.Củng cố, dặn dò -Cho HS đọc S/77 -Cho HS phân vai kể lại câu chuyện -Dặn HS về nhà học bài và làm BT, xem trước bài 38. -Đọc không theo thứ tự ( CN, ĐT) -Nhắc lại yêu cầu -Không ghép được vần -HS quan sát. HS thực hiện -Cá nhân, ĐT -Đọc cá nhân, ĐT - ôi, ua, uôi, ây, ay. -Đặt bút ngay đường kẻ 2, kết thúc ngay đường kẻ 2 -Dấu hỏi đặt ở đầu chữ ô -th nối với ơ ở giữa nét cong của ơ -Cách nhau 1 con chữ o -HS viết B/c -HS đọc cá nhân, ĐT -mẹ đang quạt cho bé ngủ -HS đọc cánhân, nhóm, ĐT -HS quan sát trả lời: +m nối với ây ở giữa nét cong của â -HS mở vở tập viết, viết từng dòng theo lệnh -HS nộp vở + 4 nhân vật: anh, em, cây khế và đại bàng + Ở nhà người em -Mỗi tổ kể 1 tranh Toán LUYỆN TẬP I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Biết làm tính cộng trong phạm vi 5, biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ - Hộp đồ dùng Toán 1, Vở BT toán III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ -YC đọc bảng cộng trong phạm vi 5 - Làm BC : 2 + 3 = 3 + 2 = 4 + 1 = II.Bài mới 1.Giới thiệu bài: ghi tựa -Giờ luyện tập hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau củng cố về phép cộng trong phạm vi 5 2.Hướng dẫn HS giải các bài tập trong SGK a/Bài 1 : Nêu yêu cầu bài toán -Cho HS làm bài. -Chữa bài -GV chỉ vào phép tính 2+3, hỏi: “ hai cộng ba bằng mấy ?” -GV lại chỉ vào phép tính 3+2 , hỏi: “ba cộng hai bằng mấy?” -GV: ta có 2+3 =3+2 -GV làm tương tự với 1+4 =4+1 -Yêu cầu HS về nhà học thuộc phần không in đậm. b/Bài 2 : Nêu yêu cầu bài toán -GV nhắc nhở: Khi viết các số phải thẳng cột với nhau. Số nọ viết dưới số kia. Nghỉ giữa tiết c/Bài 3: ( dòng 1 ) Treo tranh lên bảng và hỏi “Bài toán này yêu cầu chúng ta làm gì?” -Hướng dẫn: Từ trái qua phải ta lấy 2 số đầu cộng lại với nhau, được bao nhiêu ta cộng với số còn lại. -GV đánh giá, cho điểm d/Bài 5: GV nêu đề bài -Cho HS nhìn vào tranh và nêu bài toán 3.Củng cố - Trò chơi làm tính nhanh. Nhận xét 3HS đọc Làm B/c HS làm bài -2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào SGK HS làm bài -Chữa bài HS quan sát và làm dòng 1 -Chữa bài Viết phép tính thích hợp -HS điền phép tính vào các ô vuông HS thi đua Thủ công XÉ, DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN (tiết 1) I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU -Biết cách xé, dán hình cây đơn giản. -Xé, dán được hình tán lá cây, thân cây. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, cân đối #. Với HS khéo tay : + Xé, dán được hình vuông. Đường xé tương đối thẳng, ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. + Có thể xé được thêm hình vuông có kích thước khác. + Có thể kết hợp vẽ trang trí hình vuông. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Bài mẫu về xé, dán hình cây đơn giản, đồ dùng dạy học. - HS :Đồ dùng học tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra đồ dùng của HS II.Bài mới 1.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét -GV cho HS xem bài mẫu và hỏi: +Cây có hình dáng như thế nào? +Cây gồm có bộ phận nào? +Thân cây có màu gì? +Tán lá có màu gì? -Gọi HS nêu ra những cây mà hs đã nhìn thấy và nói về đặc điểm của cây. -GV chốt: vậy khi xé,dán tán lá cây, HS có thể chọn màu mà các em biết và thích 2.GV hướng dẫn mẫu a/ Xé hình tán lá cây: -Xé tán lá cây tròn: +GV lấy tờ giấy màu xanh lá cây, đếm ô,đánh dấu,vẽ và xé 1 hình vuông có cạnh 6 ô ra khỏi tờ giấy màu.tiếp theo xé 4 góc chỉnh sửa cho giống hình tán lá cây. -Xé tán lá cây dài: +GV lấy tờ giấy màu xanh đậm, đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé 1 hình chữ nhật cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô.tiếp tục xé chỉnh sửa cho giống hình tán lá cây dài b/Xé hình thân cây: -GV lấy tờ màu nâu,đếm ô, đánh dấu,vẽ dài với tán lá dài. và xé tiếp 1 hình chữ nhựt cạnh dài 6ô, cạnh ngắn 1 ô. Sau đó xé tiếp hình chữ nhựt khác cạnh dài 4 ô, cạnh ngắn 1 ô. Nghỉ giữa tiết 3.Học sinh thực hành trên giấy nháp -GV yêu cầu HS làm từng bước theo GV -GV nhắc HS sau khi làm bài xong phải thu dọn giấy thừa. 4.Nhận xét, dặn dò -Nhận xét chung tiết học. -Dặn dò: chuẩn bị giấy màu, đdht. HS để ĐDHT trên bàn -HS quan sát, trả lời: +Có cây to, cây nhỏ, cây cao, cây thấp. +Thân cây và tán lá cây +Thân cây có màu nâu +Tán lá có màu xanh -HS suy nghĩ ,trả lời: tán cây có màu sắc khác nhau. -HS quan sát -Cả lớp thực hành Thứ sáu, ngày 07 tháng 10 năm 2011 Học vần Bài 38: eo – ao I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU - Đọc được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Gió, mây, mưa, bão, lũ. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC -T : Đ D DH, tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói - H : Đ D học TV : bảng cài, bộ chữ ,vở tập viết, bút, b/c III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC TIẾT 1 I.Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc lại bài ôn tập. Từ và câu ứng dụng - Viết bảng con từ ứng dụng II.Bài mới Hôm nay các em học vần eo – ao 1. Dạy vần a/ Vần : eo + Đọc trơn mẫu vần eo + Phân tích vần eo + T đánh vần mẫu : e – o – eo + Cài vần eo + Đọc trơn vần eo + Muốn có tiếng mèo, thêm vào âm gì và dấu gì? + Đánh vần mẫu : m – eo – meo – huyền – mèo + Hãy nêu vị trí, cấu tạo tiếng mèo + Cài tiếng mèo + Đọc trơn tiếng mèo + Tháo chữ. - T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ? + Em rút ra từ gì? (gắn từ chú mèo) + GV đọc trơn : chú mèo * Luyện viết : eo – chú mèo + eo : - HD viết (lưu ý nối nét ) Nhận xét + chú mèo : - HD viết (lưu ý nối nét ) Nhận xét b/Vần : ao + Đọc trơn mẫu vần ao + Phân tích vần ao + T đánh vần mẫu : a – o – ao + Cài vần ao + Đọc trơn vần ao + Muốn có tiếng sao, thêm vào âm gì? + Đánh vần mẫu : s – ao – sao + Hãy nêu vị trí, cấu tạo tiếng sao + Cài tiếng sao + Đọc trơn tiếng sao + Tháo chữ. - T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ? + Em rút ra từ gì? (gắn từ ngôi sao) + GV đọc trơn : ngôi sao *Luyện viết : ao – ngôi sao + ao : - HD viết (lưu ý nối nét ) Nhận xét + ngôi sao : - HD viết (lưu ý nối nét ) Nhận xét 2.Dạy từ ứng dụng - Giới thiệu 4 từ ứng dụng : cái kéo – trái đào leo trèo – chào cờ - HD đọc 4 từ trên - Tìm tiếng có vần vừa học 3.Củng cố : YC HS đọc lại bài TIẾT 2 1.KTBC : YC HS đọc lại bài tiết trước 2.Luyện đọc - YC đọc các vần ở tiết 1 - YC đọc các từ ứng dụng - Gắn câu ứng dụng + Tranh vẽ gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng. - Tìm tiếng chứa vần vừa học. - Gọi H đọc câu ứng dụng. - Chỉnh sửa phát âm cho H 3.Luyện viết Bài viết có 4 dòng: eo, ao, chú mèo, ngôi ao -Viết mẫu, nói lại cách viết -Chấm 1 số vở 4. Luyện nói + Tranh vẽ gì ? -Em đã bao giờ thả diều chưa, nếu muốn thả diều thì phải có diều và gì nữa? -Trước khi có mưa thì trên bầu trời thường xuất hiện điều gì? -Nếu đi gặp mưa thì em phải làm gì? -Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? -Chốt: Khi trời oi bức, ta nên cần có gió để khí hậu mát mẻ. Lúc trời sắp mưa mây đen sẽ kéo đến và đổ mưa, ta nên che dù hay mặc áo mưa.Ở nước ta thường là miền Trung và miền Tây có bão lục, vào những lúc này ta nên tham gia phong trào “ lá lành đùm lá rách” - Chỉnh sửa phát âm cho H 5.Củng cố, dặn dò - Đọc SGK -Thi đua viết vần, tiếng HS đọc 3 dãy viết b/c - 3H đọc trơn eo + Vần eo .. + e – o – eo (c/n, tổ, đt) + Cài vần eo + Đọc trơn eo + Thêm vào âm m và dấu huyền trên âm e + Đánh vần : : m – eo – meo – huyền – mèo (c/n, đ/t ) + Tiếng mèo có âm m
Tài liệu đính kèm: