Giáo án tổng hợp các môn học khối 1 - Tuần 3 - Trường tiểu học Tân Thành B2

Hai

 1 Chào cờ

 2 Đạo đưc Gọn gàng , sạch sẽ

 3 Học vần L –h

 4 Học vần L –h

 5 Thủ công Xé dán hình chử nhật , hình tam giác

Ba

 1 Thể dục Đội hình đội ngũ – trò chơi

 2 Học vần O –c

 3 Học vần O –c

 4 Toán Luyện tập

 5

 1 Học vần O – ơ

 2 Học vần Ô- ơ

 3 Toán Bé hơn ,dấu <>

 4 TN_XH Nhận biết các vật xung quanh

 5

Năm

 1 Học vần On tập

 2 Học vần On tập

 3 Toán Lớn hơn ,dấu >

 4 Am nhạc

 5

Sáu

 1 Mĩ thuật

 2 Học vần I – A

 3 Học vần I – A

 4 Toán Luyện tập

 5 Sinh hoạt

 

doc 22 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 799Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp các môn học khối 1 - Tuần 3 - Trường tiểu học Tân Thành B2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 có nét khuyết trên 
Khác : b có thêm nét thắt 
-Hs phát âm theo giáo viên 
HS đọc
HS có âm l đứng trước ê đứng sau 
HS đánh vần l-ê-lê theo nhóm ,lớp cá nhân.
- HS nhìn bảng theo dõi cách viết và viết trên không.
HS viết bảng con lê
- HS giống nét khuyết trên, khác h có nét móc hai đầu , l có nét móc ngược
Hs đọc cá nhân , nhóm lớp
-HS đọc lại các âm ở tiết 1 theo nhóm, cá nhân , lớp
l- lê , h- hè 
HS quan sát tranhvà thảo luận
2-3 hs đọc câu ứng dụng
HS đọc tên bài luyện nói
HS quan sát tranh
Con vịt, con ngan con vịt xiêm
HS vịt trời
HS theo dõi và đọc
*******************************
Tiết : 4 
Môn : Thủ công 
Tên bài dạy : Xé dán hình tam giac 
I/ Mục tiêu :
HS biết cách xé dán hình tam giác .
Xé ,dán được hình tam giác , Đường xé cĩ thể chưa thẳng , bị răng cưa . Hính dán cĩ thể chưa phẳng .
II/ Đồ dùng dạy học:
Bài mẫu về xé dán hình tam giác 
Giấy màu ,giấy trắng ,hồ ,khăn lau tay .
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A/ KTBC:
B/Dạy học bài mới: 
 1/ Gv HD học sinh quan sát , nhận xét :
-GV cho HS xem bìa mẫu và đặt câu hỏi:
-Hãy quan sát xung quanh mình có vật nào có hình chữ nhật , tam giác ?
Gv gợi ý thêm 
 2/Gv hướng dẩn mẫu :
 a Vẽ và xé hình tam giác :
-GV lấy tờ giất màu sẳn lật mặt sau đếm ô . đánh dấu và vẽ hình tam giác có cạnh 8ô , 6 ô đếm từ trái sang phải 4ô đánh dấu để làm đỉnh hình tam giác , từ đỉnh đánh dấu dòng bút chì vẽ rồi nói với dỉnh dưới của hình tam giác ta có hình tam giác :1,2,3 
-Xé từ đỉnh 1 –dỉnh 2 , tứ đình 2 – đỉnh 3 ta dược hình tam giác 1,2,3 
-Xé xong lật mặt màu cho HS quan sát 
-Gv hướng dẩn hs lấy giấy nháp kẻ ô xé hình tam giác như hướng dẩn 
 C / Dán hình :
 - Sau khi đã xé xong dược hình tam giác giáo viên hướng dẩn cách dán 
 3 / Hs thực hành :
 - Gv hướng dẩn cách đếm ô và vẽ hình trên giấy màu 
 - Cho hs dán hình vào vở 
C /Dặn dò :
- GV nhận xét tiết học 
- Đánh giá sản phẩm 
Hs quan sát và báo cáo 
Hs theo dõi gv cách điếm ô ,
Hs quan sát và xé trên giấy nháp 
Hs quan sát cách xé hình tam giác 
Hs thực hành trên giấy nháp
Hs làm theo sự hướng dẩn của giáo viên 
Thứ ba , ngày tháng năm 2010
Tiết : 2+3 
Môn : Học vần 
Tên bài dạy : o – c 
A/ Mục tiêu yêu cầu :
HS đọc được : o – c – bị – cỏ và câu ứng dụng .
HS viết được :o – c – bị – cỏ ( viết ½ số dịng quy định ) 
Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề : vĩ bè .
B/ Đồ dùng dạy học : 
 Tranh minh hoạ bài học .
C / Các hoạt động dạy học chủ yếu :
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
 I / Kiểm tra bài cũ :
- GV choHS đọc và viết bảng l-lê , h-hè 
- GV cho HD đđọc câu ứng dụng 
- GV nhận xet
II/ Dạy bài mới : TIẾT 1 :
 1. Giới thiệu bài :
 - Gv treo tranh yêu cầu hs quan sát và trả lời câu hỏi : Tranh vẽ gì ?
 - Gv : ta có tiếng mới là : bò , cỏ GV viết trên bảng bò , cỏ ,.Hỏi : trong tiếng bò, cỏ có âm nào và dấu gì đã học ?
 - Gv ghi bảng âm :O – C 
 2. Dạy chữ ghi âm :
 * Chữ O :
 a. Nhận diện chữ O và nói chữ O có nét mới # với nét đã học . Chữ O gồm 1 nét cong khép kín .
 - GV chữ O giống như vật gì ? 
 b. Phát âm và đánh vần tiếng :
 + Phát âm :
- GV phát âm mẫu âm O miệng mở rộng , môi tròn .
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS .
 + Đánh vần :
- GV yêu cầu HS tìm con chữ b và dấu huyền đễ ghép với O thành tiếng : BÒ
- GV gắn tiếng bò và đọc 
- GV hướng dẩn hs đánh vần : bơ –o –bo- huyền –bò 
- GV chỉnh sửa phát âm cho hs .
 c . Đọc ứng dụng :
- Gv : Cô có bo – co hãy thêm cho cô dấu thanh để có tiếng bò , bó , bõ , bỏ , bọ , cò , có , cỏ ,cọ .
- GV ghi lên bảng những tiếng hs đưa ra và có thể giải nghĩa 1 số tiếng 
- Gv nhận xét chỉnh sửa cách phát âm cho hs . 
 d.Hướng dẩn viết chữ O :
- GV viết chữ mẫu lên bảng lớp theo khung ôli , vừa viết vừa nêu quy trình chữ O – bò .
- GV hướngdẩn cách viết chữ o _bò 
_ GV nhận xét sữa chữa .
 * Chữ C ( thực hiện tương tự chữ O)
_ Chữ c gồm 1 nét cong hở phải 
- Gv yêu cầu hs so sánh chữ O – C 
 TIẾT 2 :
 3. Luyện tập :
 a. Luyện đọc :
 - GV cho hs luyện phát âm tiếng ở tiết 1 
 - GV chỉnh sửa phát âm cho hs 
 - Đọc câu ứng dụng :
 + GV treo tranh .
 + Gv bức tranh vẽ cảnh 1 người đang cho bò và cho bê ăn bó cỏ . Đó cũng chính là nội dung câu ứng dụng của chúng ta hôm nay : Bò bê có bó cỏ 
 + Gv đọc mẫu 
 - Gv chỉnh sửa cách phát âm cho hs 
 b . Luyện viết :
- GV dướng dẫn HS viết vào vở TV 
- Gv nhận xét cho điểm 
 c.Luyện nói :
- GV :Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì ?
- GV treo tranh và đặt câu hỏi gợi ý cho hs nói : 
 + Trong tranh em thấy những gì ?
GV giải thích : vó , bè .
 + Vó bè dùng để làm gì ?
 + Vó bè thường đặt ở đâu ?
 +Quê em có vó bè không ?
 + Người trong tranh đang làm gì /
 + Ngoài vó bè ra các em còn thấy loại vó nào khác ?
 + Ngoài dùng vó , người ta còn dùng cách nào khác để bắt cá ? 
 4 . Củng cố ,dặn dò :
 - GV chỉ bảng hoạt SGK cho hs theo dõi và đọc theo toàn bộ bài học 
 - Cho HS tìm những tiếng có âm O ,C 
 - Dặn HS về nhà học bài và bài trước 
 2-3 HS đọc và viết bảng l-lê , h-hè 
2-3 HS đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về 
- hs quan sát tranh vẽ đàn bò dang ăn cỏ 
- hs âm b – thanh huyền 
- hs đọc ; O – bò , C – cỏ 
Quả trứng , quả bóng 
Hs quan sát cách phát âm mẫu của GV 
Hs tìm và ghép tiếng bò 
Gv gắn tiếng bò 
Hs phân tích tiếng bò có âm bờ dứng trước , âm o dứng sau và thanh huyền trên âm o 
Hs đọc theo nhóm , lớp .
- hs đọc từ ứng dụng : cá nhân , nhóm , lớp và phân tích tiếng .
Hs đọc bài 
Hs viết trên không 
Hs viết bảng con o –bò 
Giống :cũng là 1 nét cong 
Khác : chữ c có nét cong hở phải , chữ o có nét cong khép kín 
Hs quan sát và thảo luận nhận xét về tranh 
-Hs : Đọc cá nhân , nhóm , lớp 
- Hs luyện viết O , C , bò ,cỏ trong vở tập viết .
Hs : vó , bè .
Vó , bè , người .
Hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi :
- HS đọc bài 
- HS tìm và đọc lại
*********************************
Tiết : 4 
Môn : Toán 
Tên bài dạy : Luyện tập 
I / Mục tiêu yêu cầu :
 - Nhận biết cac số trong phạm vi 5 
 - Đọc ,viết, đếm các số trong phạm vi 5 .
- Thực hiện BT 1,2,3 .
	- HS khá giỏi thực hiện BT 4 
II / Các hoạt động dạy học chủ yếu :
 Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
 1 . Kiểm tra bài cũ : 
- GV cho đưa bài tập và cho Hs thực hiện ở BC 
- GV chữa bài 
 2 . Dạy bài mới :(luyện tập )
Bài 1 & 2 :
GV cho HS thực hành viết số 
GVnhận xét chữa bài 
Bài 3 :
GV cho HS thực hành ;
GV chữc bài 
* GV hướng dẫn cho HS khá giỏi thực hiện BT 4 
- GV hướng dẫn yêu cầu BT 
- GV yêu cầu HS thực hiện .
- GV nhận xét – chữa bài 
Trò chơi : Thi dua nhận biết thứ tự các số 
HS thực hiện 
Hs thực hành viết số ,đọc số 
Hs chửa từng bài 
Hs đọc thầm đề bài rồi nêu cách làm bài 
Hs đọc lại đề toán và đếm theo thứ tự 
Hs viết số 
HS thực hiện .
HS cả lớp nhận xét 
*********************************** 
Thứ tư , ngày tháng năm 2010
Tiết : 1+2 
Môn : Học vần 
Tên bài dạy : ô – ơ 
A/ Mục tiêu yêu cầu :
HS đọc được : ơ –ơ – cơ – cờ và câu ứng dụng ø .
HS viết được :ơ –ơ – cơ – cờ ( viết ½ số dịng quy định ) 
Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: bờ hồ .
B/ Đồ dùng dạy học :
Tranh minh hoạ từ câu ứng dụng 
C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
 I / Kiểm tra bài cũ :
- GV cho HS đọc lại bài 
- GV cho HS đọc câu ừng dụng 
- GV nhận xét cho điểm .
 II/ Dạy học bài mới :
 1. Giới thiệu bài :
Gv treo tranh và hỏi . Bức tranh vẽ gì ?
Trong tiếng cô và cờ chứa những dấu nào đã học ?
- Hôm nay , chúng ta học các từ mới còn lại là : ô , ơ 
- GV viết lên bảng : ô ,ơ 
 2 . Dạy chữ ghi âm 
 * Chữ Ô:
 a. Nhận diện chữ :
- Chữ Ô gồm chữ O và dấu mũ 
- So sánh chữ O và Ô 
 b. Phát âm và đánh vần tiếng :
 + Phát âm :
- GV phát âm mẫu : Ô ( miệng mở hơn chữ O , môi tròn )
- GV sửa phát âm cho HS .
 + Đánh vần :
- Vị trí của các chữ trong tiếng khoá . Đánh vần : cờ – ô – cô .
 * Chữ Ơ :(tương tự chữ ô ) 
- Chữ ơ gồm 1 chữ O và 1 nét` râu 
- So sánh chữ ô và ơ :
- Phát âm : Miệng hở môi không tròn 
 c. Đọc tiếng ứng dụng :
 - Cho HS đọc tiếng ứng dụng 
-Gv nhận xét và chữa lổi phát âm cho hs 
 d . Hướng dẩn hs viết :
 - Hướng dẩn viết chữ : chữ dứng riêng .
 - GV viết mẫu : Ô
 + Hướng dẩn viết tiếng 
 - Cho hs viết bảng con Gv nhắc hs nét nối giửa c-cô 
- Gv nhận xét chữa lổi cho HS 
 TIẾT 2 : 
 3. Luyện tập :
 a. Luyện đọc :
 - Luyện đọc lại các âm ở tiết 1 
 - Đọc câu ứng dụng .
cho HS thảo luận nhóm về tranh minh hoạ về câu ứng dụng : bé có vở vẽ .
- Gv nêu nhận xét chung về câu ứng dụng 
- Gv chỉnh sửa cách phát âm cho hs 
 b. Luyện viết :
 - Cho hs viết : Ô ,Ơ, CÔ , CỜ 
 c. Luyện nói :
GV hỏi :
 + Trong tranh em thấy những gì ? 
 +Cảnh trong tranh em thấy về mùa nào ?
Tại sau em biết ?
+ Bờ hồ trong tranh được dùng để làm gì?
+ Nhà em có hồ không ?Bờ hồ dùng vào việc gì ?
 III / Củng cố dặn dò :
GV chỉ bảng hoạc SGK cho HS theo dõi và đọc theo 
Cho HS tìm chữ vừa tìm được học ở SGK
 - Dặn HS về nhà xem lại bài và xem trước bài 11 .
2-3 hs đọc bò bê có bó cỏ 
1 hs đọc câu ứng dụng 
hs : bó cỏ ,cô ,cờ 
- âm c và dấu huyền 
hs đọc theo gv : ơ –ơ – cơ – cờ 
Giống : chữ O 
Khác :Ô có thêm dấu mũ ^ 
HS phát âm theo GV 
Cô : c đứng trước ô đứng sau 
- HS đọc tiếng ứng dụng 
Hs viết trên không 
Hs viết vào bảng con : cô 
Hs lần lược phát âm theo GV 
Hs đọc cá nhân , nhóm ,cả lớp .
Hs viết theo sự hướng dần của GV 
Hs đọc và quan sát tranh 
Cảnh bờ hồ 
Làm nơi nghĩ ngơi vui chơi sau giờ làm việc 
Hs theo dõi đọc theo 
Hs tìm 
*********************
Tiết : 3
Môn : Toán 
Tên bài dạy : Bé hơn . Dấu < 
A / Mục tiêu yêu cầu :
 	- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn “ dấu < để so sánh các số .
	- Thực hiện BT 1,2,3 .
	- HS khá giỏi thực hiện BT 4 
B / Đồ dùng dạy học :
 - Các nhóm đồ dùng phục vụ cho tiết dạy 
C / Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1Kiểm tra bài cũ :
- GV cho đưa bài tập và cho Hs thực hiện ở BC 
- GV chữa bài 
2 . Dạy bài mới :
a. / Nhận biết quan hệ bé hơn :
 - Hướng dẩn HS quan sát để nhận biết số lượng của từng nhóm đồ vật so sánh các số lượng đó 
 - Hướng dẩn để HS xem lần lược từng tranh của bài học và trả lời câu hỏi :
 + Tranh thứ nhất : Bên trái có mấy ôtô , bên phải có mmấy ôtô ? Một ôtô có ít hơn 2 ôtô không ?
Gv cho HS nhằc lại 
+ Đối với hính vẽ ngay bên dưới tranh bên trái , hõi tương tự : 1 hình vuông có ít hơn 2 hìng vuông không ?
- GV giới thiệu 1 ôtô ít hơn 2 ôtô , 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông . Ta nói 1 ít hơn 2 hay 1 bé hơn 2 ( 1 < 2 ) 
- Gv ghi bảng 1 < 2 .
- Gv làm tương tự bức tranh bên phải và đưa ra kết luận ; 2 < 3 đọc là hai bé hơn ba .
- Gv viết lên bảng : 1 < 3 , 2 < 5 , 
 3 < 4 , 4 < 5 
- Gv nhắc học sinh khi viết dấu < bao giờ đầu nhọn cũng chỉ vào số bé 
2 . Thực hành :
 Bài 1 : Giúp HS nêu cách làm BT1 
 GV quan sát và giúp đở HS trong quá trình tập viết dấu <
 Bài 2 : GV hướng dẩn cách thực hiện 
 Bài 3: Làm tưiơng tự bài 2 
* GV hướng dẫn cho HS khá giỏi thực hiện BT 4 
- GV hướng dẫn yêu cầu BT 
- GV yêu cầu HS thực hiện .
- GV nhận xét – chữa bài 
3. Củng cố dặn dò : 
- HS thực hiện BT 
- Hs quan sát nhận biết số lượng của từng nhóm 
Hs quan sát 
Bên trái có 1 ôtô . Bên phải có 2 ôtô 
1 ôtô ít hơn 2 ôtô 
Hs nhắc lại 
Hs đọc 1 bé hơn 2 
Hs đọc như sự hướng dẩn của Gv 
Hs viết dấu bé hơn
Hs quan sát tranh và nêu cách làm 
HS thực hiện .
HS cả lớp nhận xét .
************************
Tiết : 4
Môn : TN- XH 
Tên bài dạy : Nhận biết các vật xung quanh 
I / Mục tiêu :
 - Hiểu được mắt,mũi , tai ,lưỡi , tay , da là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh .
II/ Đồ dùng dạy học :
SGK tự nhiên xã hội 1 
Một số dụng cụ hằng ngày HS thường sử dụng 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1 . Giới thiệu bài :
 * Hoạt động khởøi động : GV cho hs chơi trò chơi “ Nhận biết các vật xung quanh “
 - Dùng khăn sạch che mắt 1 bạn ,lần lược đặt tay của bạn đó vào 1 vật nào đó và đoán xem là cái gì ?
 - Bạn nào đoán đúng nhiều là thắng cuộc 
 - Gv nêu vấn đề sau khi trò chơi kết thúc : chúng ta nhận biết được các vật xung quanh là dùng các bộ phận của cơ thể , bìahọc hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu vấn đề này qua bài “ Nhận biết các vật xung quanh “
 2 .Dạy bài mới :
 * Hoạt động 1 : 
 Bước 1 : Chia nhóm 2 HS 
 Gv hướng dẫn : Quan sát và nói về hình dáng , màu sắc , sự nóng , lạnh , trơn , nhẵn hay sần sùi của các vật xung quanh mà các em nhìn thấy trong hình ở SGK >
 Bước 2 :HS chơi trò chơi 
- Nếu HS nêu đầy đủ GV không cần nhắc lại 
*Hoạt động 2 :Thảo luận theo nhóm nhỏ 
+ . Bước 1 :GV dướng dẩn HS cách đặt câu hỏi để thảo luận trong nhóm 
+. Bước 2 :
-GV cho HS xung phong 
-Gv nêu câu hỏi cho lớp thảo luận 
 + Kết luận :Nhờ có mắt ( thị giác ) . da ( xúc giác ) mà chúng ta nhận biết các vật xung quanh . Nếu trong cu6ọc sống chúng ta bị mất 1 bộ phận sẽ không nhận biết đầy đủ các vật xung quanh 
 - Ví vậy chúng ta cần phải bảo vệ và gìn giữ an toàn cho các giác quan của cơ thể .
Hs thực hiện trò chơi theo sự hướng dẩn của GV 
Hs chia nhóm mõi nhóm 2 HS 
Hs quan sát từng cặp và nói cho nhau nghe về các vật có trong hình 
Hs báo cáo các vật trứoc lớp , HS khác bổ xung 
Hs tập đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi với nhau 
Hs xung phong nêu 1 số câu hỏi mà các em đã hỏi nhau và có chỉ định 
Hs thảo luận câu hỏi 
Thứ năm, ngày tháng năm 2010
Tiết : 1+2
Môn : Học vần 
Tên bài dạy : Ôn tập 
I / Mục tiêu :
HS đọc được : ê-v-l-h-ơ –ơ và câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11 .
HS viết được : ê-v-l-h-ơ –ơ và câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11 
Nghe hiểu và kể được 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể : hổ .
 II Đồ dùng dạy học :
 - Bảng ôn , tranh minh hoạ 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
TIẾT 1 :
1/ Giơiù thiệu bài :
 Chúng ta học các chữ và âm mới : ê , v , l ,h ,o ,c , ô ,ơ .GV viết bảng : 
2. / Oân tập :
 a. Các chữ và âm đã học :
 - Gv phát âm , hs đọc chữ 
 - Gv chỉ chữ 
Gv chỉnh sửa phát âm .
 b. Ghép chữ thành tiếng :
 GV Chữ b ở cột dọc và ghép với chữ e ở dòng ngang thì được tiếng gí?
Gv ghi bảng 
Gv gọi học sinh ghép b với các chữ còn lại ở dòng ngang và đọc to 
Gv ghi vào bảng những tiếng HS đưa ra tương tự G cho HS lần lược ghép hết các chữ ở cột dọc và cột ngang 
Gv trong tiếng ghép đuợc thì các chữ ở cột dọc đứng vị trí nào ?
Các chữ ở cột ngang đứng ở vị trí
 nào ?
Gv nếu ra ghép dòng ngang đứng trước có được không ?
Gv chỉ bảng 
Gv gắn bảng ôn 
Gv yêu cầu HS kếthợp với dấu thanh lần lược với các tiếng để có nghĩa 
Gv điền các tiếng vào bảng 
Gv giúp HS phân biệt nghĩa của các từ khác nhau bởi dấuthanh 
Gv chỉnh sửa phát âm cho HS 
c. Đọc từ ngữ ứng dụng :
- Gv giải nghỉa từ ngữ ứng dụng : lò , cò , 
- Gv chỉnh sửa phát âm cho HS 
d. Tập viết từ ứng dụng :
- GV viềt mẫu lên bảng lớp :lá cờ , vơ cỏ . Vừa viết ,vừa lưu ý HS cách viết nói giữa các chữ và vị trí của dấu thanh 
- Gv cho HS nhận 1 số bài viết của bạn 
- Gv chỉnh sửa chữa viết vị trí dấu thanh cho HS . 
TIẾT 2 : 
3 . Luyện tập :
 a. Luyện đọc :
 - Luyện đọc lại các âm ở tiết trước :
 - Đọc câu ứng dụng :
 + GV chỉnh sữa lỗi phát âm của HS khi đọc câu ứng dụng .
 + GV đọc mẫu câu ứng dụng :
 - GV có thể gợi ý câu hỏi theo tranh :
 + Trong tranh vẽ gì ?
 + Gv bạn có đẹp không ?
 + Gv bạn nhỏ trong tranh đang cho chúng ta xem hai tranh đẹp mà bạn vừa vẽ về cô giáo và lá cờ tổ quốc ,Câu ứng dụng hôm nay là gì ?
 - GV chỉnh sửa phát âm cho HS 
 - Gv đọc mẫu câu ứng dụng .
 b. Luyện viết :
- GV cho HS viết vào vở TV 
- GV nhận xét 
 c. Kể chuyện : Hổ 
- Câu chuyện Hổ lấy từ truyện “ Mèo dạy Hổ “
 - Dựa vào nội dung tranh tóm tắt trên 
 - Hình thức kể chuyên theo tranh GV chia thành 3-4 nhóm 
 - Qua câu chuyện nầy , các em còn thấy được hổ là con vật thế nào ?
4 . Củng cố , dặn dò :
 - Gv chỉ bảng HS đọc lại .
 - Dặn dò ;
Hs đọc theo GV : ê , v , l ,h ,o , c , ô , ơ 
Hs quan sát kiểm tra 
1 HS lên bảng đọc các chữ ở babg3 ôn 
hs đọc âm 
 be 
hs : be , bo , bô , bơ 
Hs đọc đồng thanh 
HS : đứng trước 
HS : đứng sau 
Không vì không đánh vần được và không có nghĩa .
Hs đọc : cá nhân , nhóm , lớp 
1 HS lên bảng đọc 
Hs viết vào bảng con 
Hs đọc cacx1 tiếng trong bảng cá nhân , nhóm , lớp 
Hs đọc các từ ngữ ứng dụng viết lên bảng : cá nhân , nhóm , lớp ,.
Hs viết bảng con : lò cò , vơ cỏ .
Hs tập viết :lò cò trong vở tập viết 
- Học sinh đọc lại các tiếng có tranh minh hoạ trong SGK : co ,cỏ ,cò , cọ 
Hs đọc cá nhân ,nhóm,lớp 
2 -3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng
Hs đọc lại từ ứng dụng theo nhóm , cá nhân . 
Hs quan sát tranh minh hoạ 
Em bé trong tranh đang giơ hình vẽ cô gái và lá cờ 
Hs : bé vẽ cô , bé vẽ cờ 
Hs đọc câu ứng dụng 
2-3 HS đọc câu ứng dụng 
hs viết vào vở tập viết.
Hs ,lắng nghe sau đó thảo luận lên thi tài kể chuyện 
Hs kể chuyện theo nhóm 
Hổ là con vật vô ơn , đáng khinh bỉ 
Hs tìm chữ và tiếng đã học 
********************************** 
Tiết : 3
Môn : Toán 
Tên bài dạy : Lớn hơn . Dấu lớn 
I / Mục tiêu :
-Bứơc đầu biềt so sánh số lượng và dử dụng từ “lớn ù hơn “ dấu lớn > khi so sánh các số .
- Thực hiện BT 1,2,3,4 . 
- HS khá giỏi thực hiện BT còn lại 
 II Đồ dùng dạy học :
 - Các nhóm đồ vật , mô hình phù hợp với các tranh vẽ trong SGK của bài học 
 - Các tấm bìa , mõi bìa ghi 1 số 1, 2 ,3 , 4 ,5 . và tấm bìa ghi dấu >
 III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ : 
- GV cho đưa bài tập và cho Hs thực hiện ở BC 
- GV chữa bài 
2. Bài mới :
a . Nhận biết quan hệ lớn hơn :
 - Hướng dẩn HS quan sát để nhận biết số lượng của từng nhóm rồi so sánh các số chỉ số lượng đó 
- Hướng dẩn HS xem lần lược từng tranh của bài học hoặc quan sát trên mô hình và trả lời câu hỏi :
 + Bên phải có mấy con bướm ?
 + Bên trái có mấy con bướm ?
 + 2 con bướm có nhiều hơn 1 con bướm không ?
GV cho HS nhắc lại :
- Đối với hình vẽ bên dưới tranh bên phải .Hỏi tương tự như trên để HS nhắc lại “ 2 hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn “.
- Gv giối thiệu “ 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm , 2 hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn “ . Ta nòi “ Hai lớn hơn 1 “ và viết như sau : 2 > 1 .
Gv viết bảng : 2 > 1 .
- Gv chỉ vào 2 > 1 và gọi HS đọc lại 
- Gv dướng dẩn HS nhận xét sự khác nhau của dấu 
- Khi đặt dấu thì dậu nhọn bao giờ cũng chỉ vào số bé hơn .
2 . Thực hành : 
 - Bài 1 : Hướng dẩn viết 1 dòng dấu >
 - Bài 2 :Hướng dẩn nêu cách làm chẳng hạn ở bài mẫu phỉa so sánh 2 quả bóng ở bên trái rồi kết quả so sánh : 5 > 3 . Sau khi viết : 5 > 3 nên yêu cầu HS đọc “ Năm lớn hơn 3 “
Bài 3 :Hướng dẩn HS làm tương tự
 * BT 4 
- GV hướng dẫn yêu cầu BT 
- GV yêu cầu HS thực hiện .
- GV nhận xét – chữa bài 
3 . Củng cố , dặn dò :
- HS thực hiện BT 
Hs theo dõi sự hướng dẩn của GV 
Hs xem tranh 
2 con bướm 
1 con bướm 
2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm 
hs nhắc lại 
2 hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn 
HS đọc 2 lớn hơn 1 
Khác về tên gọi và cách dùng 
Hs viết dấu > 
Hs nêu cách làm theo hướng dẩn . Sau đó hs làm và nhắc lại .
Hs viết dấuvà đọc 
HS thực hiên 
HS cả lớp nhận xét .
Tiết : 3 
Môn : ÂM NHẠC 
Tên bài dạy : Mời bạn vui múa ca
I . Mục tiêu:
- Hát đúng giai điệu và lời ca.
- Biết hát và vổ tay theo bài hát .
II. Chuẩn bị: 
- Hát chuẩn xác bài hát: Mời bạ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 T3.doc