I - Mục tiêu
- H đọc và viết được vần ua, ưa cua bể, ngựa gỗ
- Đọc được các từ và câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : giữa trưa
II - Đồ dùng dạy học
- Tranh SGK minh hoạ: cua bể, ngựa gỗ, câu ứng dụng, phần LN
- GV + HS: Bộ chữ học vần, bảng gài
III - Các hoạt động dạy và học
3 que tính tách làm 2 phần nêu các phep tính có được. Tuơng tự lấy 4 que tính, em hãy tách thành 2 phần và lập các phép tính có được. Hoạt động 2: Thực hành Hình thức học : Cá nhân, lớp Bài 1 : Nêu yêu cầu bài toán Giáo viên hướng dẫn: “ 3 thêm 1 là mấy?” Giáo viên viết kết quả xuống dưới Giáo viên đánh giá cho điểm Bài 2 : Nêu yêu cầu bài toán Giáo viên hướng dẫn cách làm 1 cộng 1 bàng mấy ? Giáo viên nhận xét cho điểm Bài 3 : Nêu yêu cầu bài toán Giáo viên treo tranh: “ Bài toán này yêu cầu chúng ta làm gì?” Giáo viên : từ trái qua phải , ta lấy 2 số đầu cộng với nhau được bao nhiêu ta cộng với số còn lại, chẳng hạn: 1+1=2, lấy 2+1=3 đ kết quả bằng 3 Giáo viên đánh giá và cho điểm Bài 4 : Viết phép tính thích hợp Quan sát tranh và nêu bài toán Giáo viên nhận xét Củng cố: Hình thức học : nhóm, lớp Trò chơi : ai nhanh , ai đúng Cho học sinh cử đại diện lên thi đua ghi nhanh, đúng dấu lớn bé bằng 3 2 + 1 3 1 + 3 1 + 2 4 3 + 1 4 Nhận xét Dặn dò: Về nhà coi lại bài vừa làm Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 4. Hát Học sinh làm bài Học sinh nêu : 1+2=3; 2+1=3 Học sinh học thuộc Học sinh nêu : 1+3=4 ; 3+1=4 ; 2+2=4 Học sinh đọc cá nhân, lớp Học sinh nêu : tính “ 3 thêm 1 bằng 4” Học sinh làm bài Học sinh sửa bài, nhận xét bài của b Học sinh nêu : tính Học sinh : 1+1=2 Học sinh làm bài và đọc kết quả Học sinh nêu : tính Học sinh làm bài Học sinh nhận xét bài của bạn Học sinh : có 1 bạn chơi bóng, thêm 3 bạn đến chơi. Hỏi tất cả có mấy bạn? Học sinh nêu : 1+3=4 Mỗi tổ cử 4 em thi đua, tiếp sức điền dấu vào chỗ trống Lớp nhận xét Tuyên dương tổ nhanh đúng. ---------------------------------***------------------------------------- Đạo đức Bài 4: Gia đình em (Tiết 2) I. Mục tiêu. 1. Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc. 2. Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. 3. H thực hiện những điều ông, bà, cha, mẹ dạy bảo. II. đồ dùng. - Một số dụng cụ cho trò chơi sắm vai. III. Lên lớp. 1. Kiểm tra bài cũ : - Em cần có thái độ như thế nào với ông, bà, cha, mẹ. 2. Bài mới: - HS chơi trò : Đổi nhà: T. nêu luật chơi. - HS chơi thử 1 lần. - HS chơi 2-3 lần * Em cảm thấy như thế nào khi có một mái nhà? * Em sẽ ra sao khi không có một mái nhà? -> KL: HĐ 1: H tự liên hệ bản thân (15') - Yêu cầu H trình bày mình đã thực hiện việc lễ phép vâng lời ông, bà, cha, mẹ ntn? + Em đã lễ phép vâng lời ai? + Trong tình huống nào? + Tại sao em làm như vậy ? Và kết quả ra sao? - Sống trong gia đình em được bố mẹ quan tâm ntn? - Em đã làm những gì để bố mẹ vui lòng? - Nhận xét chung, khen ngợi những em biết vâng lời ông bà cha mẹ. => KL: . HĐ2: Đóng vai theo tranh (BT 3). - Giao nhiệm vụ cho các nhóm, mỗi nhóm 1 tình huống - Bạn Long đã vâng lời cha, mẹ chưa ? - Điều gì sẽ xảy ra khi bạn Long không vâng lời cha, mẹ + Chưa làm xong bài tập + Có thể bị ốm phải nghỉ học - Kiểm tra kết quả hoạt động. * Nhận xét chung và khen ngợi các nhóm. - 01 số em trình bày - Các nhóm thảo luận chuẩn bị sắm vai. - Các nhóm thực hiện trò chơi sắm vai. .Hoạt động 3 : Cả lớp hát bài "Cả nhà thương nhau" (2)' 3. Củng cố: - Trẻ em có quyền và bổn phận gì đối với gia đình ? - Em cần có thái độ ra sao đối với trẻ em thiệt thòi, không có mái ấm gia đình? - Nhận xét giờ học. .***. NS: 8/10/2010 NG: Thứ ba ngày 12/10/2010 Học vần Bài 31: ôn tập I - Mục tiêu - H đọc viết 1cách chắc chắn các vần vừa học : ia, ua, ưa - Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng từ bài 28 - 31 - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện: Khỉ và Rùa II - Đồ dùng dạy học - Bảng ôn SGK/64 - Tranh minh hoạ: câu ứng dụng, truyện kể: Khỉ và Rùa III - Các hoạt động dạy và học Tiết 1 1. KTBC: (3 ') - Ghép thanh gài: xưa kia, cà chua 2. Bài mới: a:GTB: b. Ôn tập (22') * Ôn các vần: - Kể các vần đã học trong tuần qua? - Ghi các vần ra 1 góc bảng - Trực quan: bảng ôn: - Chỉ hàng ngang, cột dọc theo thứ tự không theo TT - Ghép các âm ở cột dọc với các vần ở hàng ngang được tiếng ? - Chỉ bảng ôn theo tt và không theo tt tiếng vừa ghép * Đọc từ ứng dụng : - Chép từ lên bảng - Đọc mẫu c. Hướng dẫn viết ( 12') * Từ " Mùa dưa ": - Nhận xét từ gồm những chữ nào và K/c giữa 2 chữ ? - Đ/cao các con chữ là bao nhiêu? - Chữ mùa có dấu gì? Viết ở đâu? - Nêu quy trình viết * Từ " Ngựa tía" : T2 nt - HS ghép +đọc - Nêu các vần đã học - Đọc lại các vần - Đọc các vần và âm ở bảng ôn - Ghép âm với vần => tạo tiếng - Nhiều em đọc + pt, đánh vần tiếng - Các nhóm gài từ - Nhiều em đọc - 1 em đọc toàn bài - 1 em nêu - 1 em nêu - 1 em nêu - Viết bảng Tiết 2:Luyện tập a, Luyện đọc ( 10') * Đọc bảng : - Chỉ theo t2 và không theo t2 -> Giới thiệu và đọc câu ứng dụng - GV ghi câu ứng dụng và đọc mẫu * Đọc SGK: - Đọc mẫu 2 trang - GV chấm điểm và nhận xét b, Luyện viết ( 15 ') - Từ mùa dưa viết rộng 4 ô rưỡi, cách 1 đường kẻ dọc viết 1 từ, dòng 1 viết 2 lần từ - Nêu quy trình viết - Cho xem vở mẫu - KT tư thế - T2 hướng dẫn từ ngựa tía - Chấm điểm, nhận xét c, Kể chuyện ( 17'): Khỉ và Rùa - Giới thiệu truyện - Kể ( 3 lần) - HD kể: + Khỉ và Rùa sống với nhau ntn? + Đến thăm nhà Khỉ, Rùa đã băn khoăn điều gì? + Chuyện gì xảy ra khi Rùa được vợ Khỉ chào? + Bị rơi xuống đất, Rùa gặp phải chuyện gì? - Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? 3. Củng cố - dặn dò ( 3') - Đọc lại bảng ôn - Thi tìm tiếng có vần vừa ôn - Đọc trước bài 32 - Đọc lại bài T1 - Vài em đọc câu - Đọc toàn bài - LĐ từng trang - 1em đọc nội dung bài viết - 1 em đọc dòng 1 - Viết vở - Các nhóm tập kể - Đại diện các nhóm kể -----------------------------------***------------------------------------- Âm nhạc (GV chuyên dạy) -----------------------------------***------------------------------------- Toán: Tiết 29 : PHéP CộNG TRONG PHạM VI 5 Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5. Kỹ năng: Biết làm tính cộng trong phạm vi 5 Giải được các bài toán trong thực tế có liên quan đến phép cộng trong phạm vi 5. Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. Thái độ: Học sinh yêu thích học Toán Giáo dục tính cẩn thận Chuẩn bị: Giáo viên: Vật mẫu, tranh vẽ Học sinh : Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2’ 5’ 32’ Khởi động : Bài cũ : Luyện tập Đọc bảng cộng trong phạm vi 3 Đọc bảng cộng trong phạm vi 4 Giáo viên nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Học bài phép cộng trong phạm vi 5 Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5 Hình thức học : Lớp, cá nhân ĐDDH : Mẫu vật, bảng con Bước 1: Hướng dẫn học sinh phép cộng 4+1=5 Giáo viên treo tranh: có 4 con cá thêm 1 con cá. Hỏi tất cả có mấy con cá? Ta có thể làm phép tính gì? Bạn nào có thể đọc phép tính và kết quả Bước 2: Hướng dẫn học sinh phép cộng 1+4=5 Giáo viên đưa 1 qủa lê, thêm 4 qủa lê nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu qủa lê? Bước 3: Hướng dẫn học sinh phép cộng: 3+2=5 và 2+3=5 Các bước tương tự như trên Bước 4: so sánh 2 phép tính 1+4=5 và 4+1=5 Vậy 4+1 và 1+4 bằng nhau Làm tương tự với 2+3 và 3+2 Bước 5: Giáo viên cho học sinh đọc thuộc các phép tính trong bảng cộng 5 vừa lập được Hoạt động 2: Thực hành Hình thức học : Cá nhân, lớp ĐDDH : Vở bài tập, hoa đúng sai Bài 1 : cho học sinh nêu yêu cầu Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài Giáo viên nhận xét và cho điểm Bài 2 : cho học sinh nêu yêu cầu bài toán Lưu ý: viết kết quả sao cho thẳng cột, Giáo viên gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài Nhận xét Bài 3 : Viết phép tính thích hợp Quan sát từng tranh và nêu bài toán Đổi vở để kiểm tra bài của bạn Giáo viên nhận xét cho điểm Củng cố: Trò chơi thi đua : Tính kết qủa nhanh. Chuần bị: 2 hình tròn có ghi số 5 ở trong làm nhị hoa và một số cánh hoa , mỗi cánh hoa có ghi 1 phép tính cộng, học sinh sẽ phải tính nhẩm ở các cánh hoa xem cánh hoa nào mà phép cộng có 1 kết qủa bằng 5 thì lấy cánh đó gắn vào xung quanh nhị tạo thành 1 bông hoa. Nhận xét Dặn dò: Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5. Chuẩn bị trước bài luyện tập. Hát Học sinh đọc Học sinh đọc Học sinh : có 4 con cá, thêm 1 con cá. Tất cả có 5 con cá Học sinh nêu phép tính: 4+1=5 Học sinh đọc: 4+1=5 Học sinh trả lời Học sinh nêu phép tính: 1+4=5 Học sinh học thuộc bảng cộng Học sinh nêu : tính Học sinh làm bài và sửa bài Học sinh nêu : tính Học sinh lên bảng sửa bài Tranh 1: có 4 con hươu , thêm 1 con hươu hỏi tất cả có mấy con hươu? đ 4+1 =5 Tranh 2: có 3 con chim, thêm 2 con chim. Hỏi tất cả có mấy con chimđ 3+2=5 Học sinh làm bài Học sinh chia làm 2 đội: Mỗi đội cử 5 em lên chơi Bạn nào hoàn thành được 1 bông hoa trước thì đội đó thắng cuộc Học sinh tuyên dương -------------------------------***-------------------------------- NS: 8/10/2010 NG: Thứ tư ngày 13/10/2010 Học vần Bài 32: oi- ai I - Mục tiêu - H đọc và viết được vần oi, ai, nhà ngói, bé gái - Đọc được các từ và câu ứng dụng:Chú Bói cá - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : sẻ, ri, bói cá, le le II - Đồ dùng dạy học : Tranh SGK minh hoạ: từ khoá, câu ứng dụng, phần LN GV+HS: Bộ chữ học vần III - Các hoạt động dạy và học Tiết 1 1. KTBC: (3 ') - Ghép thanh gài: mua mía, mùa dưa - Yêu cầu đọc SGK bài 28 - Nhận xét cho điểm 2. Bài mới: a:GTB: b: Dạy vần: (22') * Vần oi : - Vần oi có 2 âm o và i ghép lại đọc là oi - Y/c pt vần oi - Đánh vần mẫu : o - i - oi - Ghép thanh gài vần oi - Có vần oi hãy chọn thêm âm "ng" đứng trước và thanh sắc để tạo tiếng - Đánh vần tiếng ngói - Hãy pt tiếng ngói - Ghi bảng tiếng khoá - Đưa tranh giới thiệu từ khoá " nhà ngói" * Vần ai : T2 nt * Hôm nay cô dạy vần gì? -> Ghi đầu bài - So sánh 2 vần? * Đọc từ ứng dụng - Chép từ lên bảng - Đọc mẫu và h/ dẫn đọc c. Hướng dẫn viết ( 12') * Chữ oi, ai: - Nhận xét chữ oi. ai gồm những con chữ nào ? Nêu độ cao các con chữ? - Khoảng cách các con cách nhau bao nhiêu? - Nêu quy trình viết * Từ " Nhà ngói, bé gái " : - N.xét từ nhà ngói gồm những con chữ nào? k/c giữ a các chữ cách nhau bao nhiêu? - Độ cao các con chữ ? - Chữ " ngói" có dấu gì và viết ở đâu? - Nêu quy trình viết -T2 hướng dẫn từ bé gái - H ghép + đọc - 4-5 em đọc câu ứng dụng - P/â lại theo dãy - Vài em pt - H đọc đánh vần - Chọn chữ và cài - Nhìn thanh chữ đọc đánh vần - Vài em pt - Đọc trơn - Đọc từ và nêu tiếng có vần vừa học - 1 em đọc cả cột - 1 em nêu - Các nhóm cài từ - Đọc từ và nêu tiếng có vần vừa học - 1 em đọc toàn bài -1 em nêu -1 em nêu - Viết bảng - 1 em nêu - 1 em nêu -1 em nêu - Viết bảng Tiết 2:Luyện tập a, Luyện đọc ( 10') * Đọc bảng : - Chỉ theo t2 và không theo t2 - Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng - Đọc mẫu và hướng dẫn đọc câu * Đọc SGK: - Đọc mẫu 2 trang - Nhận xét cho điểm b, Luyện viết ( 15 ') - Chữ oi viết rộng gần 1ô.Dòng 1viết 6 chữ oi cách 1ô viết 1chữ - GV hướng dẫn viết chữ oi - Cho HS xem vở mẫu - GV nhắc HS tư thế ngồi, cách cầm bút để vở -T2hướng dẫn viết các dòng còn lại - Chấm điểm, nhận xét c, Luyện nói ( 7') - Yêu cầu nêu chủ đề LN? - GV giao việc cho HS quan sát tranh và nói theo chủ đề các bạn khác nghe nhận xét bạn nói đúng chủ đề chưa? Bổ sung? 3. Củng cố- dặn dò ( 3') - Hôm nay học vần gì? - Thi tìm tiếng có vần vừa học - Đọc trước bài 34 - Đọc lại bài T1 - Đọc câu ứng dụng và nêu tiếng có vần vừa học - Đọc toàn bài - LĐ từng trang -2-3 em đọc cả bài - 1em đọc nội dung bài viết - Viết vở - Vài em nêu - Quan sát tranh và LN theo chủ đề -1 em nói cả chủ đề --------------------------------***------------------------------ Mĩ thuật (GV chuyên dạy) --------------------------------***------------------------------ Toán: Tiết 31 : LUYệN TậP . Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác Thái độ: Yêu thích học toán Rèn tính cẩn thận và chính xác Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, que tính , các phép tính Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 32’ Khởi động : Bài cũ: Phép cộng trong phạm vi 5 Đọc bảng cộng torng phạm vi 5 Làm bảng con 4 + 1 = 1 + 4 = 3 + 2 = 2 + 3 = Nhận xét Bài mới : Giới thiệu : Giờ luyện tập hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau củng cố về phép cộng trong phạm vi 5. Hoạt động 1: ôn kiến thức cũ Hình thức học : Lớp, cá nhân ĐDDH : Que tính , mẫu vật Lấy 5 que tính , tách làm 2 phần em hãy lập các phép tính có được ở bộ đồ dùng học toán. Hoạt động 2: Thực hành Hình thức học : Cá nhân, lớp Bài 1 : Tính Giáo viên cho làm bài Bài 2 : Nêu yêu cầu bài toán Lưu ý: khi viết các số phải thẳng cột với nhau, số nọ viết dưới số kia Giáo viên nhận xét cho điểm Bài 3 : Tính Với phép tính : 2+1+1 thì ta thực hiện phép cộng nào trước Bài 4 : Điền dấu >, < , = Trước khi điền dấu ta phải làm gì? Giáo viên nhận xét cho điểm Củng cố: Trò chơi : ai nhanh , ai đúng Dán 2 tờ bìa ghi các phép tính ở trên và các kết quả ở dưới, ta sẽ phải tìm nhanh kết quả ứng với phép tính để nối vào nhau, ai tìm nhanh , đúng người đó sẽ thắng cuộc Nhận xét Dặn dò: Về nhà coi lại bài vừa làm Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5. Hát Học sinh làm trên bảng con Học sinh thực hiện và nêu 4+1=5 ; 1+4=5 2+3=5 ; 3+2=5 Học sinh đọc bảng cộng Học sinh làm bài và sửa bài miệng Học sinh làm bài Lên bảng sửa bài Cộng từ trái sang phải: lấy 2+1=3, 3+1=4 Vậy 2+1+1=4 Học sinh làm bài và sửa bài Học sinh nêu yêu cầu của bài: Tính Học sinh làm bài Học sinh nêu Học sinh làm bài Ta phải thực hiện phép tính trước khi điền dấu Học sinh làm bài và sửa bài Học sinh nêu bài toán Học sinh điền phép tính vào các ô vuông . Học sinh sửa bài ở bảng lớp . Chia lớp thành 2 đội. Mỗi đội cử đại diện 5 em lên chơi. Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương. ------------------------------------***------------------------------------ tự NHIÊN - Xã HộI Bài 8: ĂN UốNG HằNG NGàY I. Mục tiêu. - H S biết được cần ăn uống đầy đủ hàng ngày để mau lớn, khỏe mạnh. - Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước. - Nói được cần phải ăn uống ntn để có sức khỏe tốt. - Có ý thức trong việc ăn uống của cá nhân. II. đồ dùng. - Các hình vẽ trong Sgk phóng to. - Một số thực phẩm như trong hình vẽ. III. Lên lớp. 1. Khởi động (3-5') + MT: - Gây hứng thú cho HS trước khi vào bài. + Cách tiến hành: - T. hướng dẫn cách chơi Chơi TC : "Con thỏ ăn cỏ uống nước vào hang" HS chơi 2-3 lần 2.HĐ1: Động não (5-6') + MT: Nhận biết những đô ăn, thức uống thường ăn hàng ngày. + Cách tiến hành * Bước 1: - Thường ngày em thường ăn thức ăn, đồ uống gì? * Bước 2: - Đưa tranh trang 18 - Các em đã ăn những loại thức ăn nào trong đó? - Loại thức ăn nào em chưa ăn hoặc không biết ăn? -=> KL: Nên ăn những loại thức ăn... Nhiều em nêu - Chỉ và nói tên từng loại thức ăn 3. HĐ2: Làm việc với Sgk. (10-12') + MT: H biết tại sao phải ăn uống hàng ngày. + Cách tiến hành * Bước 1: HS quan sát hình trang 19 - Những hình nào cho biết sự lớn lên ? - Những hình nào cho biết các bạn học tập tốt. - Những hình nào cho biết các bạn có sức khỏe tốt ? - Tại sao chúng ta phải ăn uống hàng ngày ? - Làm việc theo cặp * Bước 2: - KT kết quả hoạt động => KL: Chú ý: Ta cần phải ăn uống hàng ngày để cơ thể mau lớn... - Đại diện các cặp trình bày 4.HĐ3: Thảo luận cả lớp + MT: Biết được phải ăn uống ntn để có sức khỏe. + Cách tiến hành: - Khi nào chúng ta cần phải ăn uống ? - Hằng ngày các em ăn uống mấy bữa ? Vào những lúc nào ? Tại sao chúng ta không nên ăn bánh kẹo vào trước bữa ăn chính ? => KL: Chúng ta cần ăn khi đói, uống khi khát. HS thảo luận Vài em nêu * HS chơi trò chơi: Đi chợ giúp mẹ - Em hãy đi chợ chọn mua thức ăn cho gia đình mình 4. Củng cố: (1-2') - Phải ăn uống như thế nào để có sức khỏe tốt - Nhận xét giờ học * Về nhà: Chuẩn bị bài 9. -------------------------------------------***------------------------------------------ NS: 12/10/2010 NG: Thứ năm ngày 14/10/2010 Học vần Bài 33: ôi - ơi I - Mục tiêu - H hiểu được cấu tạo của vần ôi, ơi . Đọc viết được ôi, ơi, bơi lội, trái ổi - Đọc được các từ và câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ. - Luyện nói được từ 2-3 câu theo chủ đề : Lễ hội II - Đồ dùng dạy học : - GV+HS:Bộ chữ học vần - Tranh SGK minh hoạ: từ khoá, câu ứng dụng, phần LN III - Các hoạt động dạy và học Tiết 1 1: KTBC: (3 ') - Ghép thanh gài:ngà voi, cái còi - Yêu cầu đọc SGK bài 32 - Nhận xét cho điểm 2:Dạy và học bài mới: a:GTB: b: Dạy vần (22') * Vần ôi : - Vần ôi gồm 2 âm ô và i ghép lại đọc là ôi - P/â mẫu và ghi bảng : ôi - Hãy phân tích vần ôi? - Đánh vần mẫu : ô - i - ôi - Yêu cầu cài vần ôi - Có vần ôi hãy chọn thêm thanh hỏi để tạo tiếng mới - Đánh vần tiếng ổi - Hãy pt tiếng ổi - Ghi bảng tiếng khoá - Đưa tranh giới thiệu từ khoá " Trái ổi" * Vần ơi : T2 nt * Hôm nay cô dạy những vần gì? -> Ghi đầu bài - So sánh 2 vần? * Đọc từ ứng dụng - Chép từ lên bảng - Đọc mẫu và hướng dẫn đọc c: Hướng dẫn viết ( 12') * Chữ ôi, ơi: - Nhận xét chữ ôi , ơi gồm những con chữ nào và đ/c các con chữ? - Nêu k/c nối giữa các con chữ ? - Nêu quy trình viết * Từ " Trái ổi, bơi lội " : - N.xét từ trái ổi gồm những chữ nào và k/c giữa các chữ? - Độ cao các con chữ ? - Chữ " ổi " có dấu gì? viết ở đâu? - Nêu quy trình viết - HS ghép +đọc - 2 em đọc câu ứng dụng - P/â lại theo dãy - Vài em pt - 5 H đọc đánh vần -- Chọn chữ và cài - Chọn chữ và cài -Nhìn thanh chữ đọc đánh vần - Vài em pt - Đọc trơn tiếng - Đọc từ và nêu tiếng có vần vừa học - 1 em đọc cả cột - 1 em nêu - 1 em nêu - Các nhóm cài từ - Đọc từ và nêu tiếng có vần vừa học - 1 em đọc toàn bài -1 em nêu -1 em nêu - Viết bảng - 1 em nêu - 1 em nêu -1 em nêu - Viết bảng Tiết 2:luyện tập a, Luyện đọc ( 10') * Đọc bảng : - Chỉ theo t2 và không theo t2 - Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng - Đọc mẫu và hướng dẫn đọc câu * Đọc SGK: - Đọc mẫu 2 trang - Nhận xét cho điểm b, Luyện viết ( 15 ') - GV nhắc HS tư thế ngồi, cách cầm bút để vở -Chữ ôi viết rộng 1ô, dòng 1 viết được 6 chữ ôi, cách 1ô viết 1 chữ - GV hướng dẫn viết chữ ôi - Cho xem vở mẫu - T2 hướng dẫn viết chữ ơi, từ trái ổi, bơi lội - Chấm điểm, nhận xét c, Luyện nói ( 7') - Yêu cầu nêu chủ đề LN? + Tranh vẽ gì ? - GV giao việc cho HS quan sát tranh và nói theo chủ đề, các bạn khác nghe nhận xét bạn nói đúng chủ đề chưa, bổ sung? 3. Củng cố - dặn dò ( 3') - Hôm nay học bài gì? - Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học - Xem trước bài 34 - Nhận xét giờ học - Đọc lại bài T1 - Đọc câu ứng dụng và nêu tiếng có vần vừa học - 1 em đọc toàn bài - LĐ từng trang -2-3 em đọc cả bài -1 em đọc nội dung bài viết - Viết vở -12 em - Vài em nêu - Quan sát tranh và LN theo chủ đề -------------------------------------------***------------------------------------- Thể dục (GV chuyên dạy) -------------------------------------------***------------------------------------- Toán: Tiết 32 : Số 0 TRONG PHéP CộNG Mục tiêu: Kiến thức: Giúp cho học sinh bước đầu nắm được phép cộng 1 số cộng với số 0 cho kết quả bằng chính số đó, và biết thực hành tính. Kỹ năng: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp. Thái độ: Học sinh có tính cẩn thận chính xác khi làm bài Chuẩn bị: Giáo viên: Bộ đồ dùng học toán, mẫu vật Học sinh : Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 32’ Khởi động : Bài cũ : bảng cộng trong phạm vi 5 Cho học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 5. Làm bảng con: 3 + = 5 4 + = 5 Nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Số 0 trong phép cộng Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 1 số với 0 Hình thức học : Lớp, cá nhân ĐDDH : Mẫu vật, bảng con Giáo viên đính mẫu vật Có mấy con chim Lồng này có mấy con Cả 2 lồng có mấy con chim à Giáo viên ghi : 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 Tương tự với 2 + 0 = 2 ; 2 + 0 = 2 Hoạt động 2: Thực hành Hình thức học : Cá nhân, lớp ĐDDH : Vở bài tập Bài 1 : Giáo viên cho học sinh tự nêu yêu cầu Bài 2 : viết số thích hợp vào ô trống Bài 3 : Trên đĩa có mấy quả táo? Đĩa dưới có mấy quả? Muốn biêt 2 dĩa có bao nhiêu quả, làm phép tính gì? Giáo viên thu chấm. Nhận xét Củng cố: Cho học sinh cử đại diện lên thi đua. nối phép tính: 0 + 2 5 5 + 0 4 1 + 2 3 2 + 2 2 Nhận xét Dặn dò: Về nhà xem lại bài đã học Chuẩn bị bài luyện tập. Hát Học sinh đọc Học sinh làm bảng con Học sinh quan sát Có 3 con chim Không có con nào Có 3 con Học sinh nêu, nhận xét Học sinh tự nêu yêu cầu Học sinh làm bài Học sinh viết số thích hợp Học sinh sửa bài Học sinh : có 3 qủa Học sinh : có 2 qủa Tính cộng : 3 + 2 = 5 Học sinh thi đua nối theo 3 tổ ----------------------------------------------***-------------------------------------------- NS: 12/10/2010 NG: Thứ sáu/15/10/2010 Học vần Bài 34: ui - ưi I - Mục tiêu - H hiểu được cấu tạo của vần ui, ưi . Đọc viết được ui, ưi, đồi núi, gửi thư - Đọc được các từ và câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về cả nhà vui quá. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Đồi núi II - Đồ dùng dạy học : Tranh SGK minh hoạ: từ khoá, câu ứng dụng, phần LN Bộ chữ học vần III - Các hoạt động dạy và học Tiết 1 1. KTBC: (3 ') - Ghép thanh gài: Cái chổi, đồ chơi - Yêu cầu đọc SGK bài 33 - Nhận xét cho điểm 2. Dạy và học bài mới. a:GTB: b. Dạy vần (20') * Vần ui : - Vần ui gồm 2 âm u và i ghép lại đọc là ui - P/â mẫu và ghi bảng ui - Hãy phân tích vần ui - Đánh vần mẫu : u - i - ui -- Y/c cài vần ui - Có vần ui hãy chọn thêm âm "n" đứng trước và thanh
Tài liệu đính kèm: