Giáo án Lớp 1 - Tuần 8

- SH chủ nhiệm

+ Nhận xét hoạt động học tập của HS trong tuần 7

Tuyên dương những học sinh học tốt, chăm ngoan, có nhiều tiến bộ, nhắc nhở những học sinh còn mải chơi, chưa chăm chú trong giờ học, đi học muộn, chưa ngoan.

 + Nêu nhiệm vụ thực hiện trong tuần 8

 - Ôn lại các bài đã học chuẩn bị thi giữu kỳ 1 - Thực hiện tốt nhiệm vụ của người học sinh: đi học đều và đúng giờ, học bài và làm bài tập đầy đủ, chăm chú nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến, không nói chuyện , làm việc riêng trong giờ học.

- Thực hiện vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng.

 - Nhắc nhở HS ôn bài chuẩn bị thi giữa kì I

 - Thường xuyên rèn luyện chữ viết.

- Tuên truyền phòng bệnh cúm A H1N1.

 

doc 35 trang Người đăng honganh Lượt xem 1256Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ết học
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hát 
2 Học sinh đọc 
Học sinh thực hiện bảng con 
Học sinh thực hiện vào bảng con.
- Viết các số phải thẳng cột với nhau rồi mới tính .Học sinh quan sát 
Học sinh thực hiện vào SGK dòng 1
3 Học sinh lên bảng sửa bài.
HS làm bài và sửa bài.
 Thứ tư , ngày tháng năm 2011
 TOÁN
 Tiết CT:30 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5
I/. MỤC TIÊU :
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5 .Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng. 
- Học sinh yêu thích môn học qua các hoạt động học . Giáo dục tính cẩn thận khi thực hiện các phép tính .
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Mẫu vật, que tính, mẫu số, bộ thực hành.
2/. Học sinh : bộ thực hành , SGK , que tính .
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH 
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ : Luyện tập
Yêu cầu HS làm trên bảng con.
- Nhận xét bài làm. 
3/. BÀI MỚI : Phép cộng trong phạm vi 5
 Giới thiệu : ghi bảng tên bài
HOẠT ĐỘNG 1 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5
Bước 1: Hướng dẫn phép cộng : 4 + 1= 5
Ô bên trái có mấy bơng hoa?
Ô bên phải có mấy bơng hoa?
Vậy có 4 bơng hoa thêm 1 con cá được mấy bơng hoa?
=> Chỉ vào mô hình và hỏi 
Bốn thêm một được mấy ?
4 thêm 1 được 5
=> Ta viết 4 thêm 1 được 5 như sau:
4 + 1 = 5
Đọc mẫu: bốn cộng một bằng năm. 
YC các em ghép bảng cài
Bước 2 :
Hướng dẫn phép cộng 1 + 4 = 5
Giáo viên hướng dẫn QS ngược lại
=> Ta viết : 1 thêm 4 được 5 như sau:
1 + 4 = 5
GV YC HS ghép phép tính.
Bước 3:
Gíới thiệu các phép cộng : 3 + 2 = 5 và 2 + 3 = 5 các bước tương tự như giới thiệu phép tính 4+1=5 và 1+ 4 = 5
Bước 4:
 So sánh 4 + 1 = 5 và 1 + 4 = 5
 3 + 2 = 5 và 2 + 3 = 5
 - Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính trên ?
 - Em có nhận xét gì về vị trí của các số trong phép tính?
 => Trong phép tính, vị trí các số thay đổi nhưng kết quả không thay đổi, do vậy, ta có thể nói 4 + 1 = 1 + 4
 2 +3 = 3 + 2
HOẠT ĐỘNG 2 
Thực hành .
Bài 1:
Tính.
Yêu cầu HS làm bài.
Cho HS nhận xét bài bạn -> đưa ra lời nhận xét cuối cùng.
Bài 2 Tính.
Giới thiệu phép tính dọc.
Nhắc lại cách đặt tính.
Gọi HS lên bảng sửa bài, nhận xét.
Bài 4 (a): Viết phép tính thích hợp 
è Nhận xét: Tuyên dương 
CỦNG CỐ-DẶN DÒ : 
 DẶN DỊ:Làm bài tập về nhà các bài còn lại.
Chuẩn bị : Luyện tập
Nhận xét tiết học
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
Hát 
2+3= 1+2=
3+1= 2+2=
Nhắc lại tên bài học 
4 con cá
1 con cá
..được 5 con cá
- 4 thêm 1 được 5
Cá nhân, đồng thanh.
HS lập phép tính cùng với GV.
Đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS thực hành ghép: 4 + 1 = 5
HS thực hiện. 
giống nhau kết quả là 5.
Chúng thay đổi vị trí. 
4 HS lên bảng làm bài
Viết các số thẳng hàng với nhau
HS làm bài và sửa bài
Học sinh lên bảng sửa bài .
 HỌC VẦN
 Tiết : oi-ai
 I/. MỤC TIÊU :
 - Học sinh đọc được: oi – ai - nhà ngói - bé gái; từ và câu ứng dụng 
- Học sinh viết được: oi – ai - nhà ngói - bé gái.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề:“ Sẻ, ri, bói cá, le le”
- HS khá giỏi đọc trơn được toàn bài, luyện nói được 4 – 5 câu theo chủ đề :“ Sẻ, ri, bói cá, le le”
 - Giúp Học sinh yêu thích môn Tiếng việt qua các hoạt động học .
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Tranh minh họa , Mẫu vật, cái còi 
2/. Học sinh: SGK, vở tập viết, bộ thực hành.
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH 
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ 
 - Học sinh đọc trang trái ?
- Học sinh đọc trang phải ?
Đọc cả 2 trang 
Đọc : mùa dưa, ngựa tía
à Nhận xét : Ghi điểm
3/. BÀI MỚI: 
Giới thiệu bài : 
Hôm nay , chúng ta sẽ học hai vần mới “oi – ai”
Giáo viên ghi tựa .
HOẠT ĐỘNG 1 : Học vần oi - ai
 a- Nhận diện: vần oi 
Giáo viên viết chữ và đọc mẫu vần: oi
Vần oi được ghép bởi âm nào? 
So sánh oi - o có gì giống nhau, khác nhau 
Hãy tìm vần oi trong bộ thực hành
à Nhận xét 
b- Đánh vần :
Giáo viên đọc mẫu : oi
 o - i – oi
Cô có vần oi muốn có tiếng ngói cô làm thế nào?
Giáo viên đánh vần: ng– oi – ngoi – sắc - ngói 
Giáo viên giơ tranh nhà ngói : cô có tranh vẽ gì?
Đọc : nhà ngói.
a- Nhận diện: vần ai 
(quy trình tương tự vần ua)
-So sánh ai với oi
c- Hướng dẫn viết : oi– ai - nhà ngói - bé gái. 
Giáo viên lần lượt viết mẫu và nêu quy trình: oi– ai - nhà ngói - bé gái. 
è Nhận xét : Chỉnh sửa .
HOẠT ĐỘNG 2: Đọc từ ứng dụng 
GV giới thiệu và ghi bảng từ ứng dụng
 cà chua tre nứa
 nô đùa xưa kia
Giáo viên đọc mẫu 
Giáo viên giải thích từ .
è Nhận xét :
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- Hát 
3 Học sinh đọc 
3 Học sinh đọc 
1 Học sinh đọc 
Học sinh viết bảng con
Học sinh nhắc lại 
Học sinh đọc cá nhân, 1/3 lớp.
Ghép bởi âm : o-i
Giống: Vì có âm o 
Khác : oi có i đứng sau
Học sinh thi đua tìm 
Học sinh lắng nghe
Học sinh đánh vần : o - i – oi
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
Thêm âm ng trước vần oi
Đọc cá nhân : 
Nhà ngói.
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con :
HS tìm tiếng mới học
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
(TIẾT 2)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH 
HOẠT ĐỘNG 1 
* Luyện đọc :
- Luyện đọc lại vần ,tiếng , từ ở tiết 1
-Đọc câu ứng dụng 
Chú bói cá nghĩ gì thế?
Chú nghĩ về bữa trưa.
GV cho HS đọc câu ứng dụng : 
GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
 GV đọc mẫu câu ứng dụng 
è Nhận xét : Sửa sai.
HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện viết 
*- Giáo viên gắn nội dung bài viết: oi– ai - nhà ngói - bé gái 
Khoảng cách giữa chữ và chữ ?
Khoảng cách giữa từ và tư ø?
Giáo viên viết mẫu - Hướng dẫn cách viết
à Nhận xét , chỉnh sửa.
HOẠT ĐỘNG 3: Luyện nói 
GV yêu cầu HS đọc tên bài luyện nói
GV nêu một số câu hỏi .
+ Trong tranh vẽ con gì ?
+ Em có biết con chim nào trong số các con vật này không ?
+ Chim bói cá và le le sống ở đâu và thích ăn gì ?
- Nhận xét 
5/. DẶN DÒ:
Đọc lại bài vừa học trên lớp
Chuẩn bị :Xem bài tiếp theo, tìm chữ có vần vừa học
- Nhận xét tiết học 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
- Hát 
- HS lần lượt phát âm 
- HS đọc theo nhóm ,CN,lớp
- HS nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng
 HS luyện đọc câu ứng dụng :
- Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
HS đọc câu ứng dụng 2-3 HS
Học sinh quan sát 
1 thân con chữ o
2 thân con chữ o
 Học sinh viết vào vở 
-HS đọc tên bài luyện nói : sẻ, ri, bói cá, le le 
HS tự nêu
 	 TỰ NHIÊN -XÃ HỘI
 P2CT 8: ĂN UỐNG HÀNG NGÀY 
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức:Học sinh Biết được cần phải ăn uống đầy đủ hằng ngày để mau lớn, khoẻ mạnh. 
2/. Kỹ năng :Học sinh biết ăn nhiều loại thức ăn vá uống đủ nước. 
3/. Thái độ : Có ý thức tự giác trong việc ăn uống của cá nhân, ăn đủ no, uống đủ nước.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Mô hình phóng to trong SGK.
2/. Học sinh: - SGK.
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. Oån Định : (1’)
2/. Bài Cũ (5’)
Thực hành đánh răng , rửa mặt .
- Học sinh nêu các bước đánh răng đúng?
- Học sinh nêu các bước rửa mặt đúng?
- Nêu đánh răng, rửa mặt vào lúc nào?
- Nhận xét chung
3/. Bài Mới : (25’) ăn uống hàng ngày
- Giới thiệu bài - ghi tựa :
HOẠT ĐỘNG 1 (7’)
Kể tên những thức ăn , đồ uốùng hàng ngày 
Mục tiêu :Học sinh biết và kể tên những thức ăn , đồ uống thường dùng hàng ngày.
Phương pháp :Trực quan, thực hành, vấn đáp
ĐDDH :Đồ dùng, tranh các thức ăn , đồ uống .
Thi đua tiếp sức: 
2 dãy ngồi tại chỗ kể những thức ăn hàng ngày trong gia đình .
Dãy nào kể tên đối đáp liên tục sẽ thắng.
+ Giáo viên treo tranh trang 18:
Quan sát nêu nội dung tranh?
Con thấy em bé trong tranh như thế nào?
Dầu ăn cung cấp chất gì?
Chuối cung cấp chất gì?
Thịt, cá cung cấp chất gì?
Cơm cung cấp chất gì?
Theo em , em thích ăn thức ăn nào trong đây?
Vậy có những loại thức ăn nào mà con không thích ăn , hoặc chưa được ăn ?
à Giáo viên chốt ý: Tất cả những loại thức ăn : Cơm, Thịt , cá , trứng, cua, rau ,hoa quả . . . các em cần phải ăn để có đủ các chất đường, đạm, béo , chất khoáng , vitamin cho cơ thể mau lớn và khoẻ mạnh.
à Giáo viên nhận xét:
HOẠT ĐỘNG 2: 
Quan sát nhận xét tranh SHK 
Mục tiêu : Học sinh biết được hàng ngày phải ăn uống như thế nào để có sức khoẻ tốt.
Phương pháp: Trực quan , đạm thoại , thảo luận, diễn giải .
ĐDDH : Tranh minh hoạ trong SGK.
Giáo viên hướng dẫn Học sinh quan sát tranh và gợi ý quan sát.
Hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể.
Hình nào cho biết các bạn học tập tốt?
Hình nào thể hiện các bạn có sức khoẻ tốt?
Giáo viên đặt câu hỏi cho Học sinh :
Để cơ thể các em dần lớn lên cần phải làm gì?
Để có sức khoẻ tốt , để vật tay thắng bạn cần phải làm gì?
à Giáo viên chốt ý: Để cơ thể mau lớn , có sức khoẻ và học tập tốt chúng ta cần phải : hàng ngày phải ăn uống đủ chất 
HOẠT ĐỘNG 3 : ( ’) 
Củng Cố Nội Dung
Mục tiêu :Học sinh biết được hàng ngày phải ăn uống như thế nào mới có sức khoẻ tốt để học tập và vui chơi
Phương pháp :Vấn đáp, diễn giải.
ĐDDH :SGK..
Chúng ta phải ăn uống như thế nào cho đầy đủ chất ?
Hàng ngày con ăn mấy bữa, vào lúc nào ?
Tại sao không nên ăn bánh , kẹo trước bữa ăn chính?
Theo em cần phải ăn uống như thế nào là hợp vệ sinh ?
à Chúng ta cần phải ăn khi đói, uống khi khát . Không nên ăn quà vặt trước bữa ăn chính , cần ăn đủ chất và đúng bữa .
=> Cần ăn uống đủ chất và đúng bữa 
4- Củng cố: (4’
Muốn cơ thể mau lớn, khoẻ mạnh chúng ta phải ăn uống như thế nào ?
à Nhận xét 
5/. DẶN DÒ(1’)
Xem lại bài : Aùp dụng những việc đã học vào bữa ăn hàng ngày của gia đình
Chuẩn bị : Bài 9: Hoạt động nghỉ ngơi
Nhận xét tiết học.
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- Hát
Học sinh tự nêu 
Ta nên đánh răng, rửa mặt vào buổi sáng, sau khi ăn , rửa mặt vào buổi tối, lúc tắm . . 
Học sinh nhắc lại .
Học sinh tham gia trò chơi 
Học sinh quan sát 
Khoai . bánh mì , cơm . . . 
Em bé rất vui vẻ .
Chất béo 
Chất vitamin . . . 
Chất Đạm 
Chất đường .
Học sinh tự nêu 
Trứng, cua , thịt cá , rau , quả . . . 
Không thích ăn : cá , gan , thịt gà, mỡ . . . 
Học sinh quan sát tranh theo đôi bạn ngồi gần nhau
Học sinh ngồi thảo luận các câu hỏi Giáo viên yêu cầu 
Học sinh trình bày.
Tập thể dục hàng ngày .Aên uống đủ chất.Aên uống đúng bữa . . .
Giống ý hình 1
Khi đói thì ăn . Khát thì uống 
Aên nhiều loại thức ăn : Cơm . . . 
Ăn ít nhất 3 bữa:buổi sáng, trưa, chiều tối. 
Nếu ăn quà vặt thì ăn cơm ít, ăn không ngon
Học sinh tự nêu.
1 Học sinh tự nêu .
4 Học sinh khác nhắc lại nội dung bài.
 Thứ năm , ngày tháng năm 2011
 TOÁN
 Tiết CT:31 LUYỆN TẬP 
I/. MỤC TIÊU :
 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 5 .Biết biểu thị tình huống trong tranh vẽ bằng phép tính cộng. 
- Học sinh yêu thích môn học qua các hoạt động học . Giáo dục tính cẩn thận khi thực hiện các phép tính .
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Nội dung bài học 
2/. Học sinh : Bảng con , SGK. 
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH 
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ : Phép cộng trong phạm vi 5
Yêu cầu Học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 5?
Đọc: 1 + 3 = □ ; □ + 4 = 5 ; 2 + 3 = □ 
à Nhận xét chung:
 3/. Bài mới : Luyện tập
Giới thiệu bài Giáo viên ghi tựa:
HOẠT ĐỘNG 1 : luyện tập
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hát 
3 Học sinh đọc 
Học sinh thực hiện bảng con 
Học sinh nhắc lại 
 Giáo viên hướng dẫn Học sinh từng bài tập.
Bài 1: Tính .
Giáo viên yêu cầu Học sinh nêu đề Bài 1:?
è Giáo viên nhận xét.
Bài 2: Giáo viên hướng dẫn Học sinh làm bài tập số 2.
Khi thực hiện phép tính dọc các em viết các con số như thế nào ? Hãy nêu cho cả lớp biết ?
è Giáo viên nhận xét.
Bài 3:Tính 
3 + 1 + 1 = ; 1 + 2 + 2 = ; 1 + 3 + 1 = 
 Giáo viên hướng dẫn: Khi thực hiện phép tính có 3 số , ta thực hiện cộng 2 số đầu trước được kết quả cộng tiếp với số thứ 3.
Mỗi tổ cử 3 bạn lên bảng làm bài . Tổ nào làm nhanh, chính xác –> Tổ đó thắng .
è Giáo viên nhận xét: Sửa sai.
Bài 5: Giáo viên treo tranh.
Yêu cầu Học sinh nhìn tranh và đặt đề toán bài a.
Cô có 3 thêm 2 nữa là mấy ? Em hãy lập phép tính vào vở .
à Giáo viên nhận xét .
5. CỦNG CỐ.DẶN DÒ: Làm bài tập về nhà : Oân lại bài trên lớp
Chuẩn bị : Số 0 trong phép cộng
Nhận xét tiết học
1 Học sinh nêu : Điền số bảng cộng 3; bảng cộng 4; bảng cộng 5
Học sinh làm vào SGK
Viết các số thẳng cột với nhau rồi mời tính .
Học sinh làm vào SGK
Học sinh nêu yêu cầu .
Học sinh thực hiện vào SGK
Học sinh tham gia trò chơi 
Học sinh nêu : Có 3 con mèo thêm 2 con mèo nữa . Hỏi có tất cả là bao nhiêu con mèo?
Học sinh thực hiện phép tính 
3 + 2 = 5
 HỌC VẦN
 Tiêt : 71, 72 Bài 32: ôi-ơi
I/. MỤC TIÊU :
 - Học sinh đọc được: ôi – ơi - trái ổi - bơi lội. từ và câu ứng dụng 
- Học sinh viết được: ôi – ơi - trái ổi - bơi lội.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề:“ Lễ hội”
- HS khá giỏi đọc trơn được toàn bài, luyện nói được 4 – 5 câu theo chủ đề :“ Lễ hội”
 - Giúp Học sinh yêu thích môn Tiếng việt qua các hoạt động học .
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Tranh minh họa , Mẫu vật, quả ổi, chữ mẫu 
2/. Học sinh: SGK, vở tập viết, bộ thực hành.
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH 
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ: oi - ai
a- Kiểm tra miệng .
Yêu cầu HS đọc vần , tiếng từ ứng dụng
HS đọc câu ứng dụng 
Đọc cả 2 trang 
GV đọc chính tả “ngà voi, gà mái “
Nhận xét : Ghi điểm
3/. Bài mới : Giới thiệu bài : vần ôi - ơi
Hôm nay , chúng ta sẽ học hai vần ôi - ơi 
Giáo viên ghi tựa .
HOẠT ĐỘNG 1: Học vần ôi - ơi 
 a- Nhận diện chữ: ôi 
Giáo viên gắn chữ vần: ôi 
Vần ôi được tạo bởi mấy con chữ ? 
So sánh ôi – oi 
Hãy tìm vần ôi ở bộ thực hành
à Nhận xét 
b- Đánh vần :
Giáo viên đọc mẫu : ôi 
Giáo viên yêu cầu HS: Nêu vị trí vần ôi
Học sinh đánh vần : ô - i - ôi
Yêu cầu Học sinh 
Đánh vần tiếng : ổâi 
Giáo viên cho HS quan sát : Trái ổi.
Hỏi : Đây là trái gì?
Trái ổi có màu gì?
Đọc mẫu : Trái ổi .
Giáo viên chỉnh sửa cho Học sinh .
Học vần ơi 
( Tương tự như Hoạt động vần ôi).
Lưu ý:
- Vần ơi được ghép bởi hai con chữ ơ và i
- So sánh : ơi và oi
b- Đánh vần :
HS đánh vần: ơ - i – ơi ; b – ơi – bơi – bơi lội 
HOẠT ĐỘNG 3 : Đọc từ ứng dụng 
Giáo viên giới thiệu và ghi bảng từ ứng dụng
Giáo viên đọc mẫu 
 cái chổi ngói mới.
thổi còi đồ chơi.
Giáo viên giải thích từ .
Ngói mới: Ngói được chế tạo từ đất sét .
è Nhận xét :
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- Hát 
3 Học sinh đọc 
3 Học sinh đọc 
1 Học sinh đọc 
Học sinh viết bảng con
- Học sinh nhắc lại
2 con chữ :ô - i .
Khác : Vần ôi có âm ô
Học sinh thi đua tìm.
Âm ô đứng trước âm i đứng sau.
Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh
 Học sinh đánh vần: ôi – hỏi – ổi 
Đọc cá nhân , bàn, đồng thanh.
Trái ổâi
Trái có ổâi màu xanh.
Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh
Giống : kết thúc bằng con chữ i
Khác : ơi bắt đầu từ ơ
Học sinh đánh vần cá nhân, đồng thanh
HS tìm tiếng mới- đánh vần – đọc trơn
Học sinh đọc cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh
(TIẾT 2)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH 
HOẠT ĐỘNG : luyện đọc
Giáo viên hướng dẫn cách đọc : vần – tiếng – từ.
Yêu cầu Học sinh .
 Treo tranh.
- Em thấy gì trong tranh ?
- GV ghi bảng câu ứng dụng:
 Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố me.ï
Yêu cầu Học sinh đọc
Giáo viên nhận xét , chỉnh sửa .
HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện viết 
*- Giáo viên gắn nội dung bài viết:
ơi – ôi – cái chổi – bơi lội
 - Con chữ nào cao 2 dòng li?
Con chữ nào cao 5 dòng li?
Khoảng cách giữa chữ và chữ ?
Khoảng cách giữa từ và từ?
Giáo viên viết mẫu, hướng dẫn cách viết 
à Nhận xét , chỉnh sửa.
HOẠT ĐỘNG 3: Luyện nói 
Giáo viên treo tranh:
- Tranh vẽ gì ?
- Tại sao em biết tranh vẽ về “Lễ Hội “?
- Ở quê em có những Lễ hội nào? Vào thời gian nào?
- Ở Lễ hội người ta ăn mặc như thế nào?
- Em đã được thấy Lễ hội gì ?
à Nhận xét .
4/ CỦNG CỐ 
- HS đọc lại bài vừa học – tìm tiếng mới.
à Nhận xét : 
5/. DẶN DÒ: Đọc lại bài vừa học 
Chuẩn bị :Xem lại bài tiết theo
Nhận xét tiết học 
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- Hát 
HS đọc cá nhân, đồng thanh.
Học sinh quan sát
-2 Bạn đang đi chơi với bố mẹ trên phố
Đọc câu ứng dụng.
( cá nhân, đồng thanh )
i , ô , ơ , c, a, 
h, b, l 
1 thân con chữ o
2 thân con chữ o
 Học sinh viết vào vở 
Vẽ cảnh chùa, cảnh lễ hội .
Học sinh tự nêu .
Lễ hội  vào mùa 
Mọi người ăn mặc đẹp
Học sinh tự nêu tên lễ hội 
 THỦ CÔNG
 P2CT: 8: XÉ, DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN .
I/ MỤC TIÊU:
- Biết cách xé, dán hình cây đơn giản.
 - Xé, dán được hình tán lá cây, thân cây. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, cân đối. 
Với HS khéo tay:
 - Xé dán hình cây đơn giản. Đường xé ít răng cưa. Hình dán cân đối, phẳng.
 - Có thể xé thêm được hình cây đơn giản có hình dạng, kích thước, màu sắc khác.
 - Giáo dục Học sinh yêu thích lao động và trân trọng sản phẩm mình làm ra .
II/ CHUẨN BỊ:
 1/ GV: bài mẫu xé, dán hình cây đơn giản. Giấy thủ công,hồ dán, khăn lau tay,giấy trắng làm nền.
 2/ HS: giấy thủ công, bút chì, hồ dán, khăn lau tay, vở thủ công.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/ Oån Định: 
2/ Bài cũ: Xé, dán hình quả cam.
- Nhận xét bài xé, dán hình quả cam (3 HS)
- Kiểm tra dụng cụ học tập
3/ Bài mới: “Xé, dán hình cây đơn giản”
Giới thiệu bài: – ghi tựa bài
Hoạt động 1:(3) quan sát và nhận xét mẫu
Treo mẫu cây đơn giản và hỏi:
 + Cây có mấy phần ? 
+ Thân cây màu gì?	-màu xanh..
 + Tán lá cây còn có màu gì?	-xanh đậm,vàng
 Vì vậy, khi xé, dán tán lá cây em có thể chọn màu mà em biết, em thích.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn cách xé hình tán lá cây
1/ Xé hình tán lá:
Xé tán lá tròn:
 - Đính mẫu qui trình 1:	- quan sát mẫu
 - GV lấy tờ giấy màu xanh lá cây hướng dẫn cách vẽ: 
+ Mép giấy đếm vào 1 ô lấy điểm 1, từ điểm 1 đếm sang 6 ô. 
+ Lấy điểm 2, từ điểm 2 đếm xuống 6 ô lấy điểm 3, đến điểm 4.
 + Sau đó nối các điểm lại với nhau ta có hình vuông.
- Xé rời hình vuông ra khỏi giấy màu
- Xé 4 góc hìnhvuông , điều chỉnh thành hình tròn.
Xé tán lá cây dài:
- Đính mẫu qui trình 2:
 - Xé rời hình chữ nhật ra khỏi tờ giấy màu. Từ hình chữ nhật đó, xé 4 góc của hình chữ nhật chỉnh sửa tạo tán lá dài.
2/ Xé hình thân cây:
Lấy tờ giấy màu nâu, vẽ và xé hình chữ nhật cạnh dài 6 ô, cạnh ngắn 1 ô. Sau đó xé tiếp một hình chữ nhật khác cạnh dài 4 ô, cạnh ngắn 1 ô.chỉnh sửa để tạo thân cây.
3/ Hướng dẫn dán hình:
Dán phần thân với tán lá tròn.
Dán phần thân dài với tán lá dài.
Sau đó, cho hs quan sát hình cây đã dán xong.
4.Củng cố: (3’)
Nhận xét bài làm của hs ( 5 bài).
5. Dặn dò (2’)
Chuẩn bị bài “xé, dán hình cây
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hát
 Thân cây, tán lá cây.
Màu nâu.
Màu xanh
Màu vàng hoặc màu đỏ.
- HS chú ý lắng nghe
- HS quan sát , lắng nghe
- Hs thực hành xé dán trên giấy nháp.
 Thứ sáu , ngày tháng năm 2011
 HỌC VẦN 
 P2CT: 73 + 74 Bài 34 : ui-ưi 
I/. MỤC TIÊU :
 - Học sinh đọc được: ui – ưi - đồi núi - gửi thư. từ và câu ứng dụng 
- Học sinh viết được: ui – ưi - đồi núi - gửi thư.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề:“ Đồi núi”
- HS khá giỏi đọc trơn được toàn bài, luyện nói được 4 – 5 câu theo chủ đề :“ Đồi núi”
- Giúp Học sinh yêu thích môn Tiếng việt, tự tin khi giao tiếp.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK, Bộ chữ. 
2/. Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con .
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH 
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ : oi - ơi
Yêu cầu : Học sinh đọc trang trái 
Học sinh đọc trang phải
Đọc cả bài 
Nói một câu có từ “Lễ hội”
- GV đọc chính tả trái ổi – bơi lội”
Nhận xét : Ghi điểm
3/. Bài mới 
Giới thiệu bài: Hôm nay ta sẽ học 2 vần mới là ui - ưi
Giáo viên ghi tựa :
HOẠT ĐỘNG 1 : Dạy vần ui - ưi
Dạy vần: ui 
a- Nhận diện chữ: ui 
Giáo viên gắn vần: ui 
So sánh ui – oi 
Hãy tìm và ghép vần ui
b- Đánh vần :
Gia

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TUAN 8 LOP 1.doc