I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Học sinh biết được chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ viết hoa
2. Kỹ năng:
Nhận ra và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng: B, K, S, P, V
3. Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Bảng chữ thường , chữ hoa
2. Học sinh:
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III) Hoạt động dạy và học:
về : Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số 0 ® 10. Nhận biết số thứ tự mỗi số trong dãy số 0 ® 10 Nhận biết hình vuông, tròn, tam giác Dự kiến đề kiểm tra trong 35 phút (Kể từ khi bắt đầu làm bài) Số ? Số ? Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự Từ bé đến lớn Từ lớn đến bé Số ? Có hình vuông Có hình tam giác Chú ý : nếu học sinh chưa tự đọc đựơc, giáo vên có thể hướng dẫn học sinh biết yêu cầu của từng bài tập Hướng dẫn đánh giá : Bài 1: (2 điểm) mỗi lần viêt đúng số ở ô trống cho 0, 5 điểm Bài 2: (3 điểm) mỗi lần viết đúng số ở ô trống cho 0.25 điểm Bài 3: (3 điểm) Viết đúng các số theo thứ tự: 1, 2, 3, 4, 5, 8 cho 1, 5 điểm Viết đúng các số theo thứ tự: 8, 5, 4, 3, 2, 1 cho 1,5 điểm Bài 4: (2 điểm) Viết 2 vào chỗ chấm hàng trên được 1 điểm. Viết 5 vào chỗ trống chỗ chấm hàng dưới được 1 điểm Chú ý : Nếu học sinh viết 4 vào chỗ chấm hàng dưới cho 0,5 điểm MÔN: TIẾNG VIỆT Bài 30: VẦN UA – ƯA (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗâ Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Kỹ năng: Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ Viết đúng mẫu, đều nét đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: vần ia Học sinh đọc bài sách giáo khoa Trang trái Trang phải Cho học sinh viết bảng con: bờ bìa , lá mía Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Mục Tiêu: Học sinh nhận ra được vần ua – ưa từ tiếng khoá Phương pháp: trực quan, đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDHT: Tranh vẽ ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi bảng: cua bể Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi bảng: ngựa gỗ à Hôm nay chúng ta học bài vần ưa – ưa ® ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần ua Mục tiêu: Nhận diện được chữ ua, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ua Phương pháp: Trực quan , đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDHT: Bộ đồ dùng tiếng việt Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ ua ua được ghép từ những con chữ nào? So sánh ua và ia Lấy ua ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: u – a – ua Giáo viên phát âm ua Giáo viên ghi ua nêu vị trí của chữ và đánh vần Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu ua . Khi viết chữ u lia bút nối nét viết chữ a Cua: viết chữ c lia bút viết chữ ua Cua bể: viết chữ cua cách 1 con chữ o viết chữ bể Hoạt động 2: Dạy vần ưa Mục tiêu: Nhận diện được chữ ưa, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ưa Quy trình tương tự như vần ua d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Muc Tiêu : Biết ghép tiếng có ua - ưa và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép Phương pháp: Trực quan , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDHT: bộ đồ dùng tiếng việt Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để rút ra các từ cần luyện đọc: cà chua , nô đùa, tre nứa Giáo viên sửa sai cho học sinh Học sinh đọc lại toàn bảng Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Học sinh nêu: con cua Học sinh nêu Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Được ghép từ con chữ u và chữ a Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần và phát âm cá nhân C đứng đầu , ua đứng sau Đánh vần: u-a-ua cờ-ua-cua Học sinh quan sát Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con Học sinh luyện đọc Học sinh đọc Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TIẾNG VIỆT Bài 30:VẦN UA – ƯA (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Đọc được câu ứng dụng : mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé Luyện nói được thành câu theo chù đề: giữa trưa Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : giữa trưa Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 63 Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác Phương pháp: Giảng giải , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDHT: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa Giáo viên cho học sinh đọc trang trái Cho học sinh xem tranh Tranh vẽ gì ? Cho học sinh đọc câu ứng dụng à Giáo viên ghi câu ứng dụng: mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Muc Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành Hình thức học : Lớp , cá nhân ĐDHT: Chữ mẫu , vở viết in Nhắc lại tư thế ngồi viết Nêu lại cách viết ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ Giáo viên viết mẫu từng dòng Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: giữa trưa Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành Hình thức học: cá nhân ĐDHT: Tranh minh họa ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Tại soa em biết tranh vẽ giữa trưa mùa hè? Giữa trưa là lúc mấy giờ? Buổi trưa mọi người thường ở đâu và làm gì? Tại sao em không nên chơi đùa vào buổi trưa? Củng cố: Mục tiêu: Nhận ra những tiếng có vần ua, ưa Phương pháp: trò chơi Hình thức học : Nhóm ĐDHT: Rổ hoa có các tiếng các vần khác nhau Tìm và đính tiếng có âm vừa học Tổ nào đính được nhiều sau khi kết thúc bài hát sẽ thắng Nhận xét Dặn dò: Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh nêu cách viết Học sinh viết vở Học sinh nêu ngủ trưa cho khoẻ và cho mọi người nghỉ ngơi Học sinh thi đua Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TOÁN Tiết 26: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3 Kỹ năng: Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 Thái độ:Học sinh yêu thích học Toán Chuẩn bị: Giáo viên:Vật mẫu: quả lê, cam, số dấu, phép tính Học sinh :Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ : Kiểm tra Nhận xét bài kiểm tra của học sinh Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Hát bài hát : 1 với 1 là 2 à Học bài phép cộng trong phạm vi 3 Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3 Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3 Phương pháp : Trực quan , thực hành Hình thức học : Lớp, cá nhân ĐDHT : Mẫu vật, bảng con Bước 1: Hướng dẫn học sinh phép cộng 1 cộng 1 bằng 2 Có 1 con gà thêm 1 con gà nữa , hỏi tất cả có mấy con gà? (giáo viên đính mẫu vật) “1 thêm 1 = 2” để thể hiện điều đó ngưới ta có phép tính sau: 1+1=2 (giáo viên viết lên bảng) Bước 2: Hướng dẫn học sinh phép cộng: 2+1=3 Giáo viên treo tranh à Để thể hiện điều đó chúng ta có phép cộng : 2+1=3 Bước 3: Hướng dẫn học sinh phép cộng: 1+2=3 Giáo viên làm tương tự như trên nhưng với que tính Bước 4: Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 Giáo viên giữa lại các ông thức mới lập: 1+1=2; 2+1=3; 1+2=3 Giáo viên nói 1+1=2, đó là phép cộng 2+1=3 đó là phép cộng 1+2=3 đó là phép cộng Bước 5: Quan sát hình vẽ nêu 2 bài toán Nêu 2 phéptính của 2 bài toán Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính? Vị trí của các số trong phép tính: 2+1 và 1+2 có giống hay khác nhau? Vị trí của các số trong 2 phép tính đó là khác nhau, nhưng kết quà của phép tính đều bằng 3 . Vậy phép tính 2+1 cũng bằng 1+2 Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Vận dụng các công thức bảng cộng trong phạm vi 3 để làm tính cộng Phương pháp : Giảng giải , thực hành Hình thức học : Cá nhân, lớp ĐDHT : Vở bải tập, hoa đúng sai Bài 1 : Giáo viên gọi 1 học sinh yêu cầu bài toán tính Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài Học sinh làm bài và sửa bài Cho 1-2 học sinh đọc kết quả bài mình. gọi một số học sinh khác nhận xét. Giáo viên nhận xét và cho điểm Bài 2 : Học sinh đọc yêu cầu bài toán tính Học sinh làm bài Giáo viên gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài Nhận xét Bài 3 : Giáo viên gọi 1 học sinh đọc yêu cầu 1 bài toán ( nối phép tính với số thích hợp) Giáo viên chuẩn bị phép tính và các số(kết quà ra 2 tờ bìa). Cho học sinh làm như trò chơi trò: chia làm 2 đội cử đại diện mỗi dãy lên làm Củng cố: Nêu lại bảng cộng trong phạm vi 3 Trò chơi thi đua : Thi đua tìm số chưa biết Nhận xét Dặn dò: Về nhà học thuộc bảng cộng Hát Học sinh hát Học sinh hát Học sinh nhắc lại bài toán Có 1 con gà thêm 1 con gà được 2 con gà 1 cộng 1 bằng 2 Học sinh nêu bài toán: có 2 ôtô thêm 1 ôtô. Hỏi có tất cả mấy ôtô Học sinh trả lời: có 2 ôtô thêm 1 ôtô tất cả có 3 ôtô Học sinh đọc : 2+1=3 Học sinh đọc lại Học sinh thi đua học thuộc bảng cộng “có 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn, hỏi tất cả có mấy chấm tròn” “ có 1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn, hỏi tất cả có mấy chấm tròn” 2+1=3 và 1+2=3 Bằng nhau và bằng 3 Vị trí của số 1 và số 2 là khác nhau trong 2 phép tính Học sinh nêu Học sinh thi đua theo 3 dãy: mỗi dãy 3 em Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TỰ NHIÊN XÃ HỘI Bài 7: THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG RỬA MẶT Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh biết: Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng bệnh sâu răng và có hàm răng khoẻ đẹp Kỹ năng: Biết chăm sóc răng đúng cách Thái độ: Tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ về răng miệng Bài chải, mô hình răng, kem đánh răng Học sinh: Bài chải, kem đánh răng Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: Chăm sóc và bảo vệ răng Em đã làm gì hàng ngày để bảo vệ răng? Em cần đánh răng khi nào ? Nhận xét Bài mới: Giới thiệu bài: Thực hành đánh răng và rửa mặt Khởi động: Chơi trò chơi cô bảo Hoạt động1: Thực hành đánh răng Mục tiêu: biết đánh răng đúng cách Phương pháp: Thực hành , đàm thoại, giảng giải Hình thức học: Lớp, cá nhân ĐDHT : mô hình răng , bàn chải Bước 1: Em hãy chỉ mặt trong của răng Mặt ngoài của răng Em chải răng như thế nào à Giáo viên hướng dẫn Chuẩn bị cốc nước sạch Lấy kem đánh răng vào bàn chải Chải răng theo hướng từ trên xuống, từ dưới lên Chải mặt ngoài, mặt trong và mặt nhai Súc miệng kĩ rồi nhã ra Rửa sạch và cất bàn trải Bước 2: Học sinh thực hành đánh răng (chỉ yêu cầu học sinh thực hành theo động tác không đánh răng thật ở trong lớp ) Kết luận: Phải đánh răng đúng cách để có hàm răng đẹp Hoạt động 2: Thực hành rửa mặt Mục tiêu: Biết rửa mặt đúng cách Phương pháp: Thực hành, giảng giải, quan sát Hình thức học: Lớp, cá nhân ĐDHT: Khăn mặt , nước lạnh Bước 1: Rửa mặt như thế nào là đúng cách à Giáo viên hướng dẫn Chuẩn bị nước sạch, khăn sạch Rửa sạch tay bằng xà phòng Hứng nước sạch rửa mặt, rửa bằng hai tay Dùng khăn sạch lau khô vùng mắt trước Vò khăn sạch, vắt khô, lau vành tai, cổ Giặt khăn bằng xà phòng và phơi ra nắng Bước 2: Cho học sinh làm động tác mô phỏng từng bước rửa mặt Kết luận: Thực hiện đánh răng rửa mặt hợp vệ sinh Củng cố : Chúng ta nên đánh răng và rửa mặt vào lúc nào? Hàng ngày các con nhớ đánh răng, rửa mặt đúng cách như vậy mới hợp vệ sinh Củng cố : Thực hiện tốt điều đã được học Chuẩn bị bài : ăn uống hàng ngày Hát Đánh răng, súc miệng, không ăn nhiều bánh kẹo Sau khi ăn và trước khi đi ngủ Học sinh làm theo yêu cầu Học sinh chỉ vào mô hình răng Học sinh nêu Học sinh theo dõi Học sinh thực hành theo động tác Học sinh nêu theo suy nghĩ của mình Học sinh theo dõi Học sinh thực hiện trước lớp 5 học sinh đến 10 học sinh thực hiện Học sinh quan sát, nhận xét Đánh răng sau khi ăn và trươc khi đi ngủ Rửa mặt lúc ngủ dậy và sau khi đi đâu về Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TIẾNG VIỆT Bài 31 : ÔN TẬP (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn các âm và chữ vừa học trong tuần: ia, ua, ưa Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng Kỹ năng: Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng mới Đặt dấu thanh đúng vị trí Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng ôn trong sách giáo khoa trang 64 Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: vần ua, ưa Cho học sinh đọc bài ở sách giáo khoa + Trang trái + Trang Phải Nhận xét Bài mới: Giới thiệu bài: Trong tuần qua chúng ta đã học những vần gì ? à Giáo viên đưa vào bảng ôn Hoạt động1: Ôn các vần vừa học Mục tiêu: Củng cố cho học sinh hệ thống các vần đã học ở tiềt trước ĐDHT : Bảng ôn tập Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Luyện tập, trực quan Giáo viên đọc cho học sinh chỉ chữ ở bảng ôn à Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: Ghép chữ thành tiếng Mục tiêu: Học sinh biết ghép các chữ ở cột ngang và cột dọc để tạo thành tiếng ĐDHT : Bảng ôn tập, đồ dùng tiếng việt Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Luyện tập, trực quan Cho học sinh lấy bộ chữ và ghép: chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang à Giáo viên đưa vào bảng ôn Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng Mục tiêu: Học sinh đọc đúng các từ ngữ có trong bài Hình thức học : Lớp Phương pháp : Luyện tập, thực hành Giáo viên đặc câu hỏi rút ra các từ ứng dụng: Mua mía, ngựa tía Mùa dưa, trỉa đỗ Giáo viên sửa lỗi phát âm Hoạt động 4: Tập viết Mục tiêu: Viết đúng quy trình, cỡ chữ từ ứng dụng: mùa dưa Phương pháp : Thực hành, giảng giải Nêu tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết Mùa dưa: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết m, lia bút viết u, a, nhấc bút đặt dấu huyền trên ua cách 1 con chữ o viết dưa Học sinh đọc toàn bài ở lớp Nhận xét Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài cá nhân Học sinh nêu Học sinh làm theo yêu cầu Học sinh ghép và nêu Học sinh luyện đọc Học sinh luyện đọc Học sinh theo dõi Học sinh nêu Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con Học sinh viết 1 dòng Học sinh đọc Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TIẾNG VIỆT Bài 31:ÔN TẬP (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc đúng các âm, chữ vừa ôn Đọc đúng từ ngữ, câu ứng dụng Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện: khỉ và rùa Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh tiếng từ, câu Viết đúng độ cao, và viêt liền mạch Kể lại lưu loát câu chuyện Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ ở sách giáo khoa trang 65 Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng ĐDHT : Tranh vẽ trong sách giáo khoa Hình thức học : Lớp , cá nhân Phương pháp : Trực quan , luyện tập, thực hành Giáo viên cho đọc các tiếng ở bảng ôn Đọc từ ứng dụng Giáo viên treo tranh Tranh vẽ gì? ® giáo viên ghi câu ứng dụng Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: Viết đúng quy trình cỡ chữ từ ứng dụng ĐDHT : Tranh vẽ trong sách giáo khoa Hình thức học : Lớp , cá nhân Phương pháp : Thực hành, luyện tập, giảng giải Nêu lại tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết Mùa dưa: viết m lia bút viết u,a, cách 1 con chữ o viết dưa Ngựa tía: viết ng lia bút viết ưa, cách 1 con chữ viết tía Giáo viên thu vở chấm Nhận xét Hoạt động 3: Kể chuyện Mục tiêu: Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể: khỉ và rùa ĐDHT : Tranh minh hoạ chuyện kể Hình thức học : Lớp , nhóm Phương pháp : Trực quan , kể chuyện Giáo viên treo từng tranh và kể Tranh 1: rùa đến thăm nhà khỉ Tranh 2: rùa ngậm đuôi khỉ để lên nhà khỉ Tranh 3: rùa mở miệng ra chào và rơi phịch xuống đất Tranh 4: rùa rơi xuống đất nên mai rùa bị rạn nứt à Ba hoa là 1 tính sấu rất có hại. Truyện còn giài thích sự tích cái mai rùa Củng cố: Giáo viên chỉ bảng ôn Nhận xét Dặn dò: Đọc lại bài đã học Chuẩn bị bài: oi – ai Học sinh đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh viết trên vở Học sinh quan sát Học sinh lắng nghe Học sinh nêu nội dung từng tranh Học sinh kể theo nhóm Học sinh đọc theo Tìm chữ và tiếng vừa học ở rổ hoa của giáo viên Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: