Giáo án lớp 1 - Tuần 6 - Giáp Thị Chính - Trường TH Cẩm Lý

I - MỤC TIÊU.

1. Kiến thức: Củng cố đọc viết số 10. Phân tích số.

2. Kỹ năng: Thực hành làm bài tập đúng, nhanh.

3. Thái độ: Có ý thức học tập tốt môn toán.

II - ĐỒ DÙNG.

Bảng con + bộ đồ dùng học tập.

III - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

1. Viết bảng con. (5)

+ H viết số 10.

+ Điền số thích hợp vào ô trống.bài 3(27) (7)

 

doc 13 trang Người đăng honganh Lượt xem 1395Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 - Tuần 6 - Giáp Thị Chính - Trường TH Cẩm Lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ ba, ngày29 tháng 9 năm 2009
 Mĩ thuật
 GV chuyên dạy
 Toán (bs)
luyện tập về số 10 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố đọc viết số 10. Phân tích số. 
2. Kỹ năng: Thực hành làm bài tập đúng, nhanh.
3. Thái độ: Có ý thức học tập tốt môn toán.
ii - đồ dùng. 
Bảng con + bộ đồ dùng học tập.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Viết bảng con. (5’)
+ H viết số 10.
+ Điền số thích hợp vào ô trống.bài 3(27) (7’)
0
4
7
10
9
6
3
+ Dùng que tính tách số 10 
2. H viết vở ô li.(5’)
+ Viết 2 dòng số 10.
Bài 6(29) (7’)+ Sắp xếp các số sau: 5, 4, 0, 3, 7, 10 
Theo thứ tự từ bé đến lớn
 lớn đến bé
Bài 7 (29) (7’)+ Điền dấu thích hợp vào ô trống 
 3 7 8 3 9 5
 10 10 6 10 7 5
Chấm bài - Nhận xét.(4’)
2 H lên bảng 
ở dưới quan sát 
H tự tách
H làm bài theo sự hướng dẫn của G
HS làm bài VBT.
 Thể dục
 đội hình đội ngũ - trò chơi
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Ôn một số kỹ năng về đội hình đội ngũ.
 Học dàn hàng, dồn hàng.
 Ôn trò chơi “Qua đường lội”
ii - địa điểm.
1 còi.
iii - hoạt động dạy học.
1. Phần mở đầu.(7’)
G nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu.
Đứng tại chỗ, vỗ tay hát.
Lớp trưởng tập hợp 4 hàng dọc báo cáo sĩ số
Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc, đi theo vòng tròn hít thở sâu.
G kết hợp cán sự điều khiển
Trò chơi “Diệt các con vật có hại”
2. Phần cơ bản.(20’)
Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm nghỉ, quay phải trái
Dàn hàng, dồn hàng
G nhận xét bổ sung 
Ôn trò chơi “Qua đường lội” 
iii - phần kết thúc.(7’)
Đứng vỗ tay và hát.
G cùng H hệ thống bài.
G nhận xét tiết học.
Tuyên dương: Tổ 1, 2
G giải thích làm mẫu
H tập hợp 
Cả lớp thực hiện
 Thứ tư, ngày 30 tháng 9 năm 2009
 Toán(bs)
 Ôn: luyện tập
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
Đọc viết so sánh, thứ tự của mỗi số trong phạm vi 10.
2. Kỹ năng: Rèn đọc viết các số.
3. Thái độ: Ham học, say mê học toán.
ii - đồ dùng. 
Vở bài tập - Bảng phụ. 
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.(5’) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
 7 . 10 10  8 
 6 . 5 0  3
2. Bài mới. (30’) 
Hướng dẫn H làm bài tập.
Bài 5(28): Nối 
Bài 3: Điền số thích hợp 
Làm bảng con 
Nối nhóm đồ vật với số tương ứng 
Để có dãy số từ 0 đến 10 
H tự điền số 
Bài 6 (29): Xếp các số 
 2,5,0,10,8. 
Theo thứ tự từ bé đến lớn 
0,2,5,8,10
Thứ tự từ lớn đến bé
iv - củng cố - dặn dò.
Nhận xét làm bài của H.
10,8,5,2,0
____________________________________
 Tiếng việt (bs)
 ôn tâp (luyện đọc) 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: củng cố các âm, tiếng, từ đã học ở tuần 6. Mở rộng vốn từ.
2. Kỹ năng: Rèn cho H kỹ năng đọc rõ ràng, phát âm chuẩn.
3. Thái độ: Học sinh hứng thú học tập.
ii - đồ dùng. 
Bộ đồ dùng tiếng Việt ,bảng phụ.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Luyện đọc trên bảng lớp.
a) Đọc âm.
G yêu cầu H nêu tên âm và tên các chữ cái ghi âm đã học. 
G kẻ bảng
G: Những âm nào tên âm trùng tên chữ cái ?
Hãy nêu những tên âm khác tên chữ cái ?
H nêu tên âm và tên các chữ cái đã học.
H lên bảng đọc tên âm và tên chữ cái
H: q, qu, gi, tr
H: ng, ngh, y 
Ký hiệu
Tên âm
Tên chữ cái 
q
qu
gi
ng
ngh
y 
tr
cu (quy)
quờ
gi
ngờ
ngờ
y
trờ
cu (quy)
quờ
gi
ngờ đơn
ngờ kép
y dài
trờ
b) Đọc tiếng, từ.
Luyện đọc phân biệt ch - tr
cha - tra 
cho - tro
chò - trò 
G: Sửa phát âm.
- Tìm tiếng từ mới: có chứa qu, gi, tr, ng (ngh), y
G cùng H nhận xét.
G ghi các từ vừa ghép lên bảng
Củng cố: Luật chính tả ng (ngh), y
2. Đọc SGK.
G: yêu cầu H mở SGK bài 24, 25, 26, 27. Đọc các câu ứng dụng.
H luyện đọc cá nhân 
H: Sử dụng bộ đồ dùng tiếng Việt, ghép tìm tiếng mới
H luyện đọc cá nhân
H đọc cá nhân 
G cùng H nhận xét chỉnh sửa phát âm.
3. Bài tập:
Hướng dẫn H làm bài tập TV: Bài 22(16)
4. Củng cố - Nhận xét tiết học.
H làm bài - chữa bài
 Tự học
ôn tập (luyện viết)
i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố cho H viết đúng một số tiếng, từ.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết đúng kỹ thuật, đảm bảo tốc độ viết. 
3. Thái độ: Có ý thức học tập. Rèn tính cẩn thận, viết nắn nót, yêu thích cái đẹp. Có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
ii - đồ dùng. Bảng con + vở 5 ô li.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Luyện viết bảng con.(7’)
- G đưa một số từ và hướng dẫn H viết bảng con.
tre ngà, ý nghĩ, bé ngã, chợ quê
- G viết mẫu + giải thích từ.
- G: hướng dẫn H viết: cách nối các con chữ, độ cao, khoảng cách giữa các tiếng trong từ, giữa từ với từ, cách viết dấu thanh. 
H quan sát
H viết bảng con 
- Nhận xét chỉnh sửa cho H.
2. Luyện viết vở.(15’)
- G: hướng dẫn H viết vở 5 ô li
tre ngà : 1 dòng
ý nghĩ : 1 dòng
bé ngã : 1 dòng
chợ quê: 1 dòng
G: Chú ý tư thế ngồi viết và cách cầm bút, để vở cho H.
3. Bài tập.(10’)
G: hướng dẫn H làm bài tập TV
Bài 23 :trang 17)
4. Củng cố.(2’)
Chấm bài NX đánh giá.
H viết theo sự hướng dẫn của G.
H làm bài
H chữa bài
 Thứ sáu, ngày 2 tháng10 năm 2009
 Tiếng việt (bs)
ôn tập (Luyện viết) 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố viết đúng các chữ cái ghi âm đã học và một số tiếng, từ.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nối các con chữ.
Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp, đảm bảo tốc độ.
3. Thái độ: Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
ii - đồ dùng.
Bảng con + vở ô li.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Viết bảng con.(7’)
G viết mẫu các chữ cái ghi âm lên bảng và nêu quy trình viết: r, s, k, kh, p, ph, nh, g, gh.
H quan sát nhận xét từng chữ
+ Luyện viết tiếng, từ: rổ khế, chữ số, kẻ ô, phở bò, nhà lá, ghế gỗ.
H quan sát phân tích tiếng, từ
G nêu cách viết, chiều cao, độ rộng của từng con chữ, khoảng cách giữa các tiếng và giữa các con chữ.
Viết bảng con 
G chỉnh sửa nhận xét 
2. Viết vở ô li.(15’)
G yêu cầu H viết: k, kh, nh, ph mỗi chữ một dòng và các từ nhà lá, ghế gỗ, rổ khế.
H viết theo sự hướng dẫn của G
Chú ý tư thế ngồi viết, để vở, cầm bút
G chú ý kèm H viết chậm.
HD HS làm Bài tập 24,trang 18.
3. Chấm bài - Nhận xét.
Hs làm bài .
 Tự học
 Luyện đọc - ng- ngh
i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố đọc các âm tiếng từ đã học ở bài 25
Mở rộng một số từ.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc phát âm chuẩn, lưu loát.
3. Thái độ: Có ý thức tự giác trong học tập.
ii - đồ dùng. SGK + bộ đồ dùng học tập.
iii - hoạt động dạy học.
1. Đọc bài trên bảng.(10’)
a) G yêu cầu H nêu những âm và chữ cái ghi âm ở bài 25.
G ghi bảng: 
d, đ, t, th, u, ư, x, tr
H đọc các âm 
G yêu cầu H xác định nguyên âm, phụ âm ? vì sao ?
H trả lời
b) Đọc tiếng từ.
G yêu cầu sử dụng bộ đồ dùng ghép cách tiếng, từ đã học và tiếng, từ mới.
H sử dụng bảng gài ghép tiếng 
G cho H nhận xét.
G ghi tiếng từ đó lên bảng. 
H luyện đọc: Đánh vần, phân tích, đọc trơn (cá nhân - đồng thanh) 
G lưu ý đến H đọc kém.
2. Đọc SGK.(12’)
G yêu cầu H đọc các bài 25.
G cùng H nhận xét sửa phát âm - cho điểm 
H đọc cá nhân - đồng thanh 
3.Luyệnlàmbài tập(7’).(25,trang 18
G hướng dẫn H làm bài.
Chữa bài - Nhận xét.
4. Củng cố - nhận xét.(5’)
H làm bài vở bài tập tiếng Việt
 Hoạt động ngoài giờ lên lớp
 Sinh hoạt sao,Mải trường xanh sạch đẹp.
 I . Mục tiêu 
 Kiểm điểm đánh giá các mặt hoạt động trong tuần . Bình bầu gương HS tiêu biểu . Đề ra kế hoạch tuần 7 .
 Rèn HS có tinh thần đoàn kết, xây dựng tập thể, tích cực tham gia hoạt động chung.
II . Nội dung sinh hoạt 
 1 . Tập hợp sao : ( 5’ )
 Các sao trưởng tập hợp sao mình, cho điểm danh, báo cáo sĩ số, kiểm tra vệ sinh cá nhân. 
 Cho toàn sao hát bài : năm cánh sao vui .
 2 . Kiểm điểm việc làm trong tuần 6 ( 10’ )
 Sao trưởng lên báo cáo các hoạt động trong sao, kể những bạn làm được nhiều việc tốt, những bạn chưa làm được việc tốt . GV ghi sổ, khen .
 HS và GV bổ sung . 
 3 . Nội dung sinh hoạt tuần 6 ( 7’ )
 Mái trường xanh- sạch- đẹp.
 Lớp sinh hoạt sao, GV theo dõi nhắc nhở. 
 5 . Kết thúc buổi sinh hoạt : ( 3’ ) 
 GV nhận xét, toàn sao đọc lời hứa của nhi đồng.
 Dặn dò : Thực hiện tốt mọi nề nếp đề ra. 
 Tuần 7
 Thứ ba, ngày 6 tháng 10 năm 2009
 Mĩ thuật
 Gv chuyên dạy
 Toán (bs)
chữa bài kiểm tra
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Luyện tập củng cố các số từ 0 đến 10.
So sánh các số từ 0 đến 10.
Nhận biết các hình.
2. Kỹ năng: Đọc, viết, so sánh các số nhanh.
3. Thái độ: Có ý thức tập trung chữa bài kiểm tra.
ii - đồ dùng. 
Vở ô li.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Giáo viên lần lượt chữa các bài kiểm tra buổi sáng.
H quan sát - Nhận xét.
2. G hướng dẫn H củng cố lại các số từ 0 -> 10.
Làm các bài tập vào vở ô li.
Bài 1: Sắp xếp các số sau: 3, 2, 4, 0, 7, 6, 9
Theo thứ tự từ bé đến lớn:
Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất: 3, 7, 4, 10, 9, 8
 Khoanh vào số bé nhất : 7, 4, 6, 3, 0, 9, 10 
Bài 3: Điền dấu > < = 
 3 6 8 8
 4 2 10 0
Bài 4: Điền số vào ô trống.
 < 3 8 <
 < 3 =
 8 > 10 > 
H làm bài.
Chấm bài - Nhận xét. 
 Thể dục
đội hình đội ngũ - trò chơi
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Ôn một số kỹ năng đội hình đội ngũ.
Học đi thường theo nhịp 2 - 4 hàng dọc.
Ôn trò chơi: “Qua đường lội”
2. Kỹ năng: Thực hiện đúng nhanh, trật tự đúng động tác.
3. Thái độ: Tác phong nhanh nhẹn.
ii - địa điểm. 
1 còi.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Phần mở đầu.(7’)
G phổ biến nội dung.
H đứng nghe
H đứng vỗ tay và hát
Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc
2. Phần cơ bản.(20’)
Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm nghỉ, quay trái, quay phải
Dàn hàng, dồn hàng.
Đi thường theo nhịp.
Thi tập hơp hàng dọc, dòng hàng
Ôn trò chơi: “Qua đường lội”
3. Phần kết thúc.(7’)
G cho H đứng vỗ tay và hát.
2 lần
H thực hiện 3 - 4'
H bước chân trái rồi đi thường
1 lần
H thực hiện
Về nhà luyện tập
 Thứ tư, ngày 7 tháng 10 năm 2009
 Toán (bs)
luyện tập phép cộng trong phạm vi 3, 4
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Ôn tập củng cố các số và phép cộng trong phạm vi 3, 4.
Vận dụng làm bài tập.
2. Kỹ năng: Rèn viết phép tính và số.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - hoạt động dạy học. 
1. Đọc lại phép cộng trong phạm vi 3, 4. 
2. Làm bài tập vào vở ô li. 
Bài 2 trang 32 : Điền số thích hợp vào ô trống.
 + 2 = 3 + = 4
 1 + = 3 + 0 = 4
Bài 2: Tính
 2 1 1 2 1 3
 1 2 1 2 3 1
Bài 7: trang 33: tính.HS làm bài VBT . GVchấm điểm.
1 + 2 = 2 + 1 = 
3 + 1 = 2 + 2 = 
Bài 4:HS làm bài nhóm 3 trên bảng phụ 
Đại diện các nhóm trình bày KQ.
Có hình tam giác
Có hình chữ nhật 
Chấm bài - Nhận xét.
 Tiếng việt (bs)
ôn tập (luyện viết )
i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố cho H nghe, đọc, viết đúng các chữ cái ghi âm và một số tiếng, từ, câu ứng dụng.
2. Kỹ năng: Rèn cho H viết đúng kỹ thuật, đảm bảo tốc độ thời gian.
3. Thái độ: Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
ii - đồ dùng.
Bảng con + vở ô li.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Luyện viết bảng con.
G đọc cho H nghe viết các chữ cái ghi âm đã học: r, s, k, kh, nh, ph, g, gh.
H nghe và viết vào bảng con
G nhận xét chỉnh sửa.
Viết tiếng, từ: nho khô, cá kho, phố xá, kẻ vở.
H viết bảng con 
2. Luyện viết vở ô li.
G đọc cho H viết các chữ cái ghi âm tiếng, từ, câu ứng dụng:
nh, th, ph, kh, k, p, r, s, nhà lá, cá kho, phố xá, kẻ vở
chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
H viết vở theo sự hướng dẫn của G 
3. Hướng dẫn làm bài tập.
H làm bài tập.bài26.
Nhận xét giờ học.
 Tự học
 Luyện toán
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố các chữ số đã học: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích các số.
3. Thái độ: Có ý thức học tập môn toán. 
ii - đồ dùng.
Bảng con + bộ đồ dùng học toán.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Đọc cỏc số từ 0 đến 10 v à ngược lại
2. Viết bảng con.(10’)
GV đọc cho HS viết các số từ 0 ->10
GV cho HS lấy bộ đồ dùng học tập phân tích các số bằng que tính.(15’)
2 HS lên bảng, ở dưới viết bảng con
HS dùng que tính tách
GV quan sát nhận xét HS tách các số
3. Viết vở ô li.(10’)
Viết các số từ 0 -> 10 
 từ 10 -> 0
Chấm bài - Nhận xét.
Làm vở ô li
 Thứ sáu,ngày 9 tháng 10 năm 2009
 Tiếng việt (bs)
 ôn tập (luyện đọc) 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố các âm, tiếng, từ đã học ở tuần 7. Mở rộng vốn từ.
2. Kỹ năng: Rèn cho H kỹ năng đọc rõ ràng, phát âm chuẩn.
3. Thái độ: Học sinh hứng thú học tập.
ii - đồ dùng. 
Bộ đồ dùng tiếng Việt + SGK.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Luyện đọc trên bảng lớp.(10’)
a) Đọc vần.
G yêu cầu H nêu các vần đã học. 
G ghi bảng: ia, ua, ưa, oi, ai 
b) Đọc từ: lá mía, mùa dưa, ngủ trưa, , đôi đũa, quả doi, quả vải, bé gái, ngà voi, gà mái 
H đọc
H đánh vần, phân tích, đọc trơn 
2. Đọc SGK.(10’)
G: yêu cầu H mở SGK bài 27,28 29, Đọc các câu ứng dụng.
H luyện đọc cá nhân 
G cùng H nhận xét chỉnh sửa phát âm.
3. Bài tập(10’)
Hướng dẫn H làm bài tập TV27 trang 20 .
4. Củng cố - Nhận xét tiết học.(4’)
H làm bài - chữa bài
 Hoạt động ngoài giờ lên lớp
 Giáo dục thực hành vệ sinh răng miệng
I. Mục tiêu. 
 1. HS biết cách giữ vệ sinh răng miệng
 2. Biết cách đánh răng
 3. Giữ vệ sinh răng miệng hàng ngày
 II. Đồ dùng dạy học.
 Bàn chải, mô hình răng
 III. Các hoạt động dạy học.
 1. Kiểm tra bài cũ (5')
 HS hát bài mà em thích.
 2.Dạy học bài mới (25')
Hoạt động 1: Đàm thoại.
-Yêu cầu 2 hs quay mặt vào nhau và quan sát hàm răng của nhau.
? Răng của bạn có màu gì?
? Để răng đẹp em thường làm gì?
? Em đánh răng thế nào?
-Yêu cầu hs lên trình bày trước lớp.
-Gv nhận xét, bố sung
 Hoạt động 2: Thực hành đánh răng.
-Gv đưa mô hình răng cho hs quan sát.
 - Gọi hs lên thực hành đánh răng trên mô hình răng.
 - GV nhận xét, chỉnh sửa.
Hs quan sát.
HS trả lời.
HS trình bày.
HS thực hành đánh răng.
 3. Củng cố- Dặn dò (5')
 - Giáo dục hs vệ sinh răng, miệng hàng ngày.
 Nhận xét tiết học.Dặn hs chuẩn bị giờ sau.
 ---------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 6, chieu.doc