I/Mục tiêu
- HS nắm được nội dung cuả buổi SH
-Biết được những việc làm được và chưa làm được trong tuần qua và phương hướng,nhiệm vụ cần làm trong tuần
-GD học sinh có ý thức tự giác trong SH tập thể
II/Chuẩn bị:GV chủ nhiệm chuẩn bị nội dung của buổi SH
III/ Lên lớp
1- ổn định tổ chức
- Hát bài tập thể(Do quản ca điều khiển)
- GV nhận xét về ý thức của hoc sinh trong buổi chào cờ
2- Đánh giá tuần qua:
Trong tuần qua tất cả lớp đều chấp hành đầy đủ mọi nề nếp của trường đề ra,không có bạn nào vi phạm nề nếp.
Học tập có nhiều tiến bộ,các bạn học bài làm bài đầy đủ trước lúc đến lớp
Vệ sinh lớp học sạch sẽ,vệ sinh cá nhân gọn gàng,mặc đồng phục đúng quy định.
-Trong cuộc họp phụ huynh ngày thứ 7 tất cả phụ huynh đều tham đầy đủ và có nhiều ý kiến ổ ích
ph âm ph được ghép bởi những âm nào? So sánh âm ph và p? b) Phát âm và đánh vần tiếng -Phát âm. GV phát âm mẫu: âm ph GV gọi học sinh đọc âm ph. Có âm ph để có tiếng phố ta làm thế nào? Yêu cầu HS cài tiếng phố, phân tích. Hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đánh vần tiếng phố Ph – ô –phô –sắc – phố Yêu cầu các em đọc trơn: phố,phố xá * Dạy âm nh (quy trình tương tự) Đọc từ ứng dụng: phở bò nho khô phá cỗ nhổ co Gạch chân dưới những tiếng chứa âm vừa mới học , phân tích một số tiếng . Đọc trơn từ ứng dụng Đọc mẫu,yêu cầu các em đọc lại Gọi học sinh đọc toàn bảng. *Hướng dẫn viết chữ Viết mẫu p, ph, phố xá Viết từ nh, nhà lá 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học Tiết 2 Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. - Luyện đọc câu: GV treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? Gọi học sinh đọc câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù . Gọi đọc trơn toàn câu Đọc mẫu, vài em đọc, tìm tiếng có ph, nh Luyện viết ở vở Tập viết Hướng dẫn viết vào vở Luyện nói: Chủ đề luyện nói là gì nhỉ? Trong tranh vẽ cảnh gì? Chợ dùng để làm gì? v..v 4.Củng cố- : Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học 5. Dặn dò : Về nhà đọc lai bài , tiết sau : g, gh Học sinh nêu tên bài trước. Cả lớp viết bảng con 2 em đọc Theo dõi và lắng nghe. Âm p gồm một nét một nét sổ thẳng và một nét cong hở trái Học sinh so sánh. Tìm âm p. Lắng nghe. Quan sát làm mẫu và phát âm nhiều lần (cá nhân, nhóm, lớp). âm p và h. Giống nhau: Đều có âm p. Khác nhau: âm ph có thêm h sau p. Lắng nghe. Đọc cá nhân , tổ , lớp Thêm âm ô và thanh sắc Cả lớp cài tiếng phố, phân tích. Đánh vần cá nhân, tổ, lớp Đọc cá nhân nhiều em phở bò nho khô phá cỗ nhổ cổ 2 em gạch chân dưới các tiếng : phở, phá....Phân tích tiếng : phở,phá Đọc cá nhân nhiều em Lắng nghe , 5em đọc lại 2em đọc toàn bài trên bảng Cả lớp tìm tiếng có âm mới học Quan sát , viết trên không ,viết bảng con p,ph,nh phố xá,nhà lá Đọc cá nhân,tổ,lớp Tranh vẽ nhà ở phố Đọc cá nhân nhiều em Lắng nghe , 2 em đọc lại Tiếng có âm mới học : nhà , phố Cả lớp viết vào vở p,ph,nh phố xá,nhà lá Chợ , thị xã, phố Vẽ cảnh chợ, cảnh xe đi lại ở phố ... Liên hệ thực tế trả lời . 2 em đọc lại bài Cả lớp tìm tiếng có âm mới học Thực hành ở nhà LuyệnTiếng việt Bài 22: p – ph - nh I/Mục tiêu Kiếnthức- Củng cố cho học sinh nắm vững cách đọc,viết đúng âm và từ tiếng trong bài p-ph-nh Biết vận dụng để làm bài tập trong vở bài tập -Học sinh biết viêt tiếng phù hợp với bức tranh Kĩ năng-Luyện kỹ năng đọc, viết đúng, đẹp, đúng cỡ chữ quy định Thái độ: GD các em có ý thức học và yêu thích môn học II Chuẩn bị : Vở bài tậpTV, phóng to nội dung BT1 Bảng phụ III Hoạt động dạy học Hoạt động 1 Bài cũ GV đọc cho học sinh viết vào bảng con Hoạt động 2 : Luyện đọc GV viết bài luyện lên bảng +Luyệnđọc:nhớ nhà,nho khô,phố cổ -ở thị xã có nhà,có nhà,có chợ -ở phố có xe cộ,có nhà to - ở chợ có vô số đồ Luyện cho học sinh yếu đọc nhiều hơn Học sinh khá giỏi đọc trơn + GV chú ý sửa lỗi cho HS + Đọc lại bài +Tìm tiếng, từ GV tổ chức cho học sinh thi đua tìm tiếng,từ mới chứa p,ph,nh HSKG:Đặt một câu có từ vừa tìm được Nhận xét,tính điểm Hoạt động 3 : Luyện bài tập Bài 1 : GV nêu yêu cầu a,Hướng dẫn học sinh nối đúng từ tổ cò,thả cá b/Điền ph hay nh Bài 2:GV cho HS tập viết vào vở bài tập Bài 3:GV cho HS tập viết vào vở ô ly phá cỗ,nhổ cỏ mỗi từ hai hàng GV chấm ,chữa bài Bài 4: Dành cho HSKG Điền chợ hoặc nhà,hoặc phố ở thị xã có nhà,có ... có chợ -ở phố có xe cộ,có .... to - ở ... có vô số đồ -Tổng kết , dặn dò:Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau - Học sinh viết bảng con ph,nh - Nhận xét – sửa sai Học sinh cá nhân đọc cá nhân, tổ, cả lớp CN,tổ, nhóm HS chơi theo tổ Học sinh tìm và đặt câu Học sinh nhắc lại yêu cầu và nối Bài 1 Học sinh làm vbt,1 em làm phiếu đã phóng to . Phố Cổ nhà khô Nhớ nho Phá cỗ,nhổ cỏ Học sinh tập viết vào bài vào vbt phá cỗ,nhổ cỏ HS viết vào vở ô li HS nêu miệng kết quả ở thị xã có nhà,có phố,có chợ -ở phố có xe cộ,có nhà to - ở chợ có vô số đồ Thứ 3 ngày 20 tháng 9 năm 2011 Tiếng việt. Bài 23:g,gh I.Mục tiêu: Kiến thức : Đọc được g, gh, gà ri, ghế gỗ, gà ri ; từ và câu ứng dụng. -Viết được g,gh gà ri,ghế gỗ - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : gà ri, gà gô Kĩ năng : Rèn cho HS kĩ năng đọc, viết thành thạo, luyện nói thành câu Thái độ : Giáo dục các em tính cần cù, chịu khó trong học tập II. Chuẩn bị : Tranh minh hoạ đàn gà, ghế gỗ. -Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói “gà ri, gà gô”. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi bài trước. Viết các từ sau : phở bò,phá cỗ .... Đọc bài SGK 2.Bài mới: .1. Giới thiệu bài Giới thiệu tranh, ghi đề. 2.. Dạy âm g. a) Nhận diện âm âm g gồm một nét cong hở phải và một nét cong dưới. Yêu cầu học sinh tìm âm g trên bộ chữ. b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm. GV phát âm mẫu: âm g. -Giới thiệu tiếng: Có âm g muốn có tiếng gà ta làm như thế nào? Yêu cầu học sinh cài tiếng gà, phân tích Hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đánh vần tiếng gà ( g-a-ga –huyền gà – gà) Yêu cầu các em đọc trơn gà,gà ri * Day âm gh (dạy tương tự âm g). - So sánh âm “g” và âm “gh” Đọc từ ứng dụng: nhà ga gồ ghề gà gô ghi nhớ Gạch chân dưới những tiếng chứa âm vừa mới học , phân tích một số tiếng . Đọc trơn từ ứng dụng Đọc mẫu , yêu cầu các em đọc lại Gọi học sinh đọc toàn bảng. Hướng dẫn viết chữ Viết mẫu g,gà ri Viết từ gh, ghế gỗ 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học Tiết 2 Luyện đọc: trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. - Luyện đọc câu: Gọi học sinh đọc câu ứng dụng. Gọi đọc trơn toàn câu Đọc mẫu , vài em đọc,tìm tiếng có g,gh Luyện viết : Cho các em luyện viết ở vở Tập viết Hướng dẫn viết vào vở Luyện nói: Chủ đề: gà ri, gà gô. Trong tranh vẽ những con vật nào? Gà gô sống ở đâu? Gà ri sống ở đâu? Nếu còn thời gian thì hỏi thêm câu sau Nếu còn thời gian thì hỏi thêm câu sau -Kể tên một số loại gà mà em biết?... 4.Củng cố : Gọi các em đọc lại bài 5.Dặn dò: Về nhà đọc lại bài,tiết sau : q, qu, gi Học sinh nêu tên bài trước Cả lớp viết bảng con. Học sinh đọc bài,2 em . . Lắng nghe. Theo dõi và lắng nghe. Tìm âm g. 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Ta thêm âm a sau âm g, thanh huyền trên âm a. Cả lớp cài tiếng gà, 3em phân tích Đánh vần cá nhân,tổ, lớp Đọc cá nhân nhiều em Giống nhau: Đều có âm g.. Khác nhau: âm gh có thêm h đứng sau g. 2 em gạch chân dưới các tiếng :ga, ghề nhà ga gồ ghề gà gô ghi nhớ ...Phân tích tiếng : gà,ghề .... Đọc cá nhân nhiều em Lắng nghe , 5em đọc lại 2em đọc toàn bài trên bảng Quan sát , viết trên không,viết bảng con Cả lớp tìm tiếng có âm mới học g,gh gà ri,ghế gỗ Đọc cá nhân , tổ , lớp nhà bà có tủ gỗ , ghế gỗ Đọc cá nhân nhiều em Tiếng có âm mới học : gà, ghế Cả lớp viết vào vở g,gh gà ri,ghế gỗ Hai em nhắc lại chủ đề luyện nói Gà ri, gà gô. Gà gô sống ở trên đồi... Gà lơ go, gà tây, gà công nghiệp. 2 em đọc lại bài Thực hành ở nhà LuyệnTiếng việt Bài 23: g - gh I/Mục tiêu Kiếnthức- Củng cố cho học sinh nắm vững cách đọc,viết đúng âm và từ tiếng trong bài g,gh Biết vận dụng để làm bài tập trong vở bài tập -Học sinh biết viêt tiếng phù hợp với bức tranh Kĩ năng-Luyện kỹ năng đọc, viết đúng, đẹp, đúng cỡ chữ quy định Thái độ: GD các em có ý thức học và yêu thích môn học II Chuẩn bị : Vở bài tậpTV, phóng to nội dung BT1 Bảng phụ III Hoạt động dạy học Hoạt động 1 Bài cũ GV đọc cho học sinh viết vào bảng con Hoạt động 2 : Luyện đọc GV viết bài luyện lên bảng +Luyệnđọc:nhớ nhà,nho khô,phố cổ,gõ mõ,gỗ gụ,ghi nhớ,gồ ghề + gà gỗ là gà lạ + gà gi là gà nhà + nhà bé chỉ có gà ri Luyện cho học sinh yếu đọc nhiều hơn Học sinh khá giỏi đọc trơn + GV chú ý sửa lỗi cho HS + Đọc lại bài +Tìm tiếng, từ GV tổ chức cho học sinh thi đua tìm tiếng,từ mới chứa g,gh HSKG:Đặt một câu có từ vừa tìm được Nhận xét,tính điểm Hoạt động 3 : Luyện bài tập Bài 1 : GV nêu yêu cầu a,Hướng dẫn học sinh nối đúng từ: gõ mõ,gồ gụ,ghi nhớ b/Điền g hay gh Bài 2:GV cho HS tập viết vào vở bài tập Bài 3:GV cho HS tập viết vào vở ô ly ghi nhớ,gồghề mỗi từ hai hàng GV chấm ,chữa bài Bài 4: Dành cho HSKG Điền gà hoặc gỗ,hoặc chỉ + gà .... là gà lạ + gà gi là .... nhà + nhà bé .... có gà ri -Tổng kết , dặn dò:Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau - Học sinh viết bảng con ph,nh - Nhận xét – sửa sai Học sinh cá nhân đọc cá nhân, tổ, cả lớp CN,tổ, nhóm HS chơi theo tổ Học sinh tìm và đặt câu Học sinh nhắc lại yêu cầu và nối Bài 1 Học sinh làm vbt,1 em làm phiếu đã phóng to . ghi nhớ mõ gụ gõ gỗ Nhà ga,gồ ghề Học sinh tập viết vào bài vào vbt gồ ghề,ghi nhớ HS viết vào vở ô li HS nêu miệng kết quả + gà gỗ là gà lạ + gà gi là gà nhà + nhà bé chỉ có gà ri Thứ 4 ngày 21 tháng 9 năm 2011 Tiếng Việt. Bài:q – qu -gi I.Mục tiêu : Kiến thức : Đọc được q, qu , gi, chợ quê, cụ già ; từ và câu ứng dụng. -Viết được q , qu , gi , chợ quê, cụ già - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : quà quê Kĩ năng : Rèn cho HS kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu Thái độ : Giáo dục các em tính cần cù , chịu khó trong học tập II. Chuẩn bị : Tranh minh hoạ từ khóa : chợ quê, cụ già,câu ứng dụng. .Tranh minh hoạ : Phần luyện nói. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Viết các từ sau : nhà ga, ghế gỗ 2.Bài mới : Giới thiệu âm mới q, qu, gi 2. Dạy âm q,qu a) Nhận diện q: âm q gồm một nét cong hở phải và một nét sổ Yêu cầu học sinh tìm chữ q trên bộ chữ. b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm. GV phát âm mẫu: âm q Giới thiệu chữ qu là chữ ghép từ hai con chữ q,u So sánh q và qu. Phát âm mẫu : qu Đánh vần tiếng khoá Nêu vị các âm trong tiếng quê ? Hướng dẫn đánh vần tiếng quê -Đọc trơn quê, chợ quê Âm gi quy trình tương tự Đọc từ ứng dụng: Yêu cầu học sinh đọc: quả thị , giỏ cá Gạch chân dưới những tiếng chứa âm vừa mới học , phân tích một số tiếng . Đọc trơn từ ứng dụng Đọc mẫu , yêu cầu các em đọc lại Gọi học sinh đọc toàn bảng. Hướng dẫn viết chữ Viết mẫu q, qu , chợ quê 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học Tiết 2 Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. - Luyện đọc câu: Gọi học sinh đọc câu ứng dụng. Gọi đọc trơn toàn câu Đọc mẫu, ,tìm tiếng có âm qu , gi Luyện viết : Cho các em luyện viết ở vở Tập viết Hướng dẫn viết vào vở Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? Quà quê gồm những thứ quà gì ? Em thích thứ quà gì nhất ? Được nhận quà em có chia cho mọi người không ? vì sao ? 4.Củng cố : Đọc lại bài trên bảng . 5.Dặn dò : Về nhà đọc lại bài. Cả lớp viết bảng con 2 em đọc Lắng nghe. Đồng thanh Tìm âm q và đưa lên cho GV kiểm tra. Phát âm cá nhân , tổ , lớp Lắng nghe. Phát âm cá nhân , tổ , lớp Âm qu đứng trước, âm ê đứng sau Đánh vần cá nhân , tổ , lớp Nhiều em đọc 2 em gạch chân dưới các tiếng: quả, giỏ ... Phân tích tiếng : quả , giỏ.... Đọc cá nhân nhiều em Lắng nghe , 5em đọc lại 2 em đọc toàn bài trên bảng Cả lớp tìm tiếng có âm mới học Quan sát, viết trên không, viết bảng con q,qu,gi,chợ quê,cụ già Đọc cá nhân nhiều em Chú tư ghé qua nhà bà, cho bé giỏ cá Đọc cá nhân nhiều em Lắng nghe , 2 em đọc lại Tiếng có âm mới học : qua, giỏ Cả lớp viết vào vở q,qu,gi,chợ quê,cụ già Quà quê Các loại trái cây Liên hệ bản thân trả lời 2em đọc Thực hành ở nhà LuyệnTiếng việt Bài 24: q – qu, gi I/Mục tiêu Kiếnthức- Củng cố cho học sinh nắm vững cách đọc,viết đúng âm và từ tiếng trong bài q-qu,gi Biết vận dụng để làm bài tập trong vở bài tập -Học sinh biết viêt tiếng phù hợp với bức tranh Kĩ năng-Luyện kỹ năng đọc, viết đúng, đẹp, đúng cỡ chữ quy định Thái độ: GD các em có ý thức học và yêu thích môn học II Chuẩn bị : Vở bài tậpTV, phóng to nội dung BT1 Bảng phụ III Hoạt động dạy học Hoạt động 1 Bài cũ GV đọc cho học sinh viết vào bảng con Hoạt động 2 : Luyện đọc GV viết bài luyện lên bảng +Luyệnđọc:thì giờ,giò chả,quả thị,tổ quạ,giỏ cá,gà giò,qua đò,giã giò + đi chợ về,mẹ có giỏ quà + quà của mẹ là quả me,quả khế + bé và cu tí mê quà mẹ cho Luyện cho học sinh yếu đọc nhiều hơn Học sinh khá giỏi đọc trơn + GV chú ý sửa lỗi cho HS + Đọc lại bài +Tìm tiếng, từ GV tổ chức cho học sinh thi đua tìm tiếng,từ mới chứa q,qu,gi HSKG:Đặt một câu có từ vừa tìm được Nhận xét,tính điểm Hoạt động 3 : Luyện bài tập Bài 1 : GV nêu yêu cầu a,Hướng dẫn học sinh nối đúng từ:thì giờ,giò chả,quả thị. b/Điền qu hay gi Bài 2:GV cho HS tập viết vào vở bài tập Bài 3:GV cho HS tập viết vào vở ô ly: qua đò,giã giò mỗi từ hai hàng GV chấm ,chữa bài Bài 4: Dành cho HSKG Điền quà hoặc quả,hoặc giỏ + đi chợ về,mẹ có ... quà + quà của mẹ là ....me,.... khế + bé và cu tí mê .... mẹ cho -Tổng kết , dặn dò:Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau - Học sinh viết bảng con q – qu,gi - Nhận xét – sửa sai Học sinh cá nhân đọc cá nhân, tổ, cả lớp CN,tổ, nhóm HS chơi theo tổ Học sinh tìm và đặt câu Học sinh nhắc lại yêu cầu và nối Bài 1 Học sinh làm vbt,1 em làm phiếu đã phóng to . quả thị giờ chả thì giò Tổ quạ,giỏ cá,gà giò Học sinh tập viết vào bài vào vbt qua đò,giã giò HS viết vào vở ô li HS nêu miệng kết quả + đi chợ về,mẹ có giỏ quà + quà của mẹ là quả me,quả khế + bé và cu tí mê quà mẹ cho Tiếng việt. Bài 25: ng,ngh I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Đọc được ng,ngh ,cá ngừ , củ nghệ; từ và câu ứng dụng . -Viết được ng, ngh, cá ngừ , củ nghệ -Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: bê ,nghé , bé 2.Kĩ năng : Rèn cho HS đọc , viết ng, ngh, cá ngừ , củ nghệ thành thạo 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận . II.Chuẩn bị: -Tranh minh hoạ từ khóa : cá ngừ, củ nghệ, câu ứng dụng. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Đọc sách kết hợp bảng con Viết bảng con 2.Bài mới : *Day âm ng GV giới thiệu tranh rút ra âm ghi bảng Có ng muố có tiến ngừ ta làm như thế nào GV hướng dẫn đánh vần: ngờ - ư - ngư - huyền - ngừ GV giới thiệu từ cá ngừ Gọi đọc sơ đồ 1. Gọi đọc toàn bảng. *Âm ngh (dạy tương tự âm ng.) Phát âm : nghệ. Đánh vần. Đọc trơn Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Gọi đọc toàn bảng. * Luyện đọc từ ứng dụng Giới thiệu từ ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ , nghé ọ Đọc thầm tìm tiếng có chứa âm mới học? Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. 3. Củng cố tiết 1: Hỏi âm mới học. Đọc bài, nêu trò chơi. Tiết 2 Luyện đọc bảng. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. *Luyện đọc câu : GT tranh rút câu ghi bảng. Gạch chân tiếng có âm vừa học Đọc mẫu. GV gọi đọc trơn toàn câu. Nhận xét tuyên dương em đọc tốt, tổ đọc tốt *Luyện viết vở TV . Hướng dẫn HS cách viết độ cao,khoảng cách GV thu vở để chấm. Nhận xét cách viết. *Luyện nói :Chủ đề “bê, nghé, bé” GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. Tranh vẽ gì? Bê là con của con gì? Nghé là con của con gì? Bê và nghé thường ăn gì? 4.Củng cố: Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học. 5. Nhận xét, dặn dò: Tìm những từ chứa âm ng, ngh trong các văn bản bất kì Nhận xét giờ học. Xem trước bài y,tr HS cá nhân 6 -> 8 em N1 : nhà ga . N2 : ghi nhớ Thêm âm ư vào sau âm ng dấu huyền nằm trêm đầu âm ư HS cài bảng : ngừ. CN 6 -> 8 em. CN 6 -> 8 em ĐT. HS đánh vần ngừ, đọc trơn: cá ngừ. CN 2 em ĐT HS đánh vần và đọc trơn .CN 6 -> 8 em, nhóm ngã tư ngõ nhỏ nghệ sĩ nghé ọ HS tìm tiếng mới học trong từ Đánh vần, phân tích, đọc trơn tiếng. CN 6 -> 8 em, ĐT Quan sát .Lớp viết bảng con ng,ngh,cá ngừ,củ nghệ Thi ghép tiếng có chứa âm ng, ngh CN 6 -> 8 em, ĐT Đọc thầm tìm tiếng có chứa âm vừa học trong câu. HS nêu tiếng có âm vừa học CN 6 -> 8 em, ĐT. CN 2 em, đại diện 2 nhóm thi đua đọc. Toàn lớp viết vào vở tập viết. ng,ngh,cá ngừ,củ nghệ HS nhắc lại chủ đề. Luyện nói theo hướng dẫn của GV. Em bé chăn bê, nghé Con bê là con của con bò Con nghé là con của con trâu Bê và nghé thường ăn cỏ 1 em đọc Thực hiện tốt ở nhà LuyệnTiếng việt Bài 25: ng,ngh I/Mục tiêu Kiếnthức- Củng cố cho học sinh nắm vững cách đọc,viết đúng âm và từ tiếng trong bài ng,ngh Biết vận dụng để làm bài tập trong vở bài tập -Học sinh biết viêt tiếng phù hợp với bức tranh Kĩ năng-Luyện kỹ năng đọc, viết đúng, đẹp, đúng cỡ chữ quy định Thái độ: GD các em có ý thức học và yêu thích môn học II Chuẩn bị : Vở bài tậpTV, phóng to nội dung BT1 Bảng phụ III Hoạt động dạy học Hoạt động 1 Bài cũ GV đọc cho học sinh viết vào bảng con Hoạt động 2 : Luyện đọc GV viết bài luyện lên bảng +Luyệnđọc:nghỉ hè,ru ngủ,nghi ngờ Ngã tư,ngõ nhỏ,nghệ sĩ + bé quý bê,nghé,chó + bê,nghé,chó thì quý bé + bé cho bê,nghé cỏ để bê, nghé no nê nhé Luyện cho học sinh yếu đọc nhiều hơn Học sinh khá giỏi đọc trơn + GV chú ý sửa lỗi cho HS + Đọc lại bài +Tìm tiếng, từ GV tổ chức cho học sinh thi đua tìm tiếng,từ mới chứa ng,ngh HSKG:Đặt một câu có từ vừa tìm được Nhận xét,tính điểm Hoạt động 3 : Luyện bài tập Bài 1 : GV nêu yêu cầu a,Hướng dẫn học sinh nối đúng từ:nghỉ hè,nghi ngờ,ru ngủ b/Điền ng hay ngh Bài 2:GV cho HS tập viết vào vở bài tập Bài 3:GV cho HS tập viết vào vở ô ly: ngõ nhỏ,nghé ọ mỗi từ hai hàng GV chấm ,chữa bài Bài 4: Dành cho HSKG Điền quý hoặc bê,hoặc nghé + bé quý bê,.......,chó + bê,nghé,chó thì .....bé + bé cho bê,nghé cỏ để ...., nghé no nê nhé -Tổng kết , dặn dò:Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau - Học sinh viết bảng con ng,ngh,cá ngừ,củ nghệ - Nhận xét – sửa sai Học sinh cá nhân đọc cá nhân, tổ, cả lớp CN,tổ, nhóm HS chơi theo tổ Học sinh tìm và đặt câu Học sinh nhắc lại yêu cầu và nối Bài 1 Học sinh làm vbt,1 em làm phiếu đã phóng to . ru ngủ hè ngờ nghỉ nghi Ngã tư,ngõ nhỏ,nghệ sĩ Học sinh tập viết vào bài vào vbt ngõ nhỏ,nghé ọ HS viết vào vở ô li HS nêu miệng kết quả + bé quý bê,nghé,chó + bê,nghé,chó thì quý bé + bé cho bê,nghé cỏ để bê, nghé no nê nhé Thứ 6 ngày 23 tháng 9 năm 2011 Tiếng Việt Bài 26:y,tr I.Mục tiêu: Kiến thức : Đọc được y, tr, y tá,tre ngà ; từ và câu ứng dụng. -Viết được y, tr, y tá, tre ngà - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : nhà trẻ Kĩ năng : Rèn cho HS kĩ năng đọc,viết thành thạo, luyện nói thành câu Thái độ : Giáo dục các em tính cần cù, chịu khó trong học tập II. Chuẩn bị : -Tranh minh hoạ từ khóa y tá, tre ngà ,câu ứng dụng :bé bị ho .nhà trẻ. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Viết các từ sau : củ nghệ, cá ngừ Đọc bài SGK .2.Bài mới : Giới thiệu âm mới y, tr . Dạy âm y. a) Nhận diện âm âm y giống những nét gì đã học?: Yêu cầu học sinh tìm chữ y trên bộ chữ. b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm. GV phát âm mẫu: âm y Đánh vần tiếng khoá Hướng dẫn đánh vần -Đọc trơn :y, y tá Dạy âm tr: quy trình tương tự Đọc từ ứng dụng: Yêu cầu học sinh đọc: y tế,cá trê, chú ý,trí nhớ Gạch chân dưới những tiếng chứa âm vừa mới học Phân tích một số tiếng . .Đọc trơn từ ứng dụng Đọc mẫu , yêu cầu các em đọc lại Gọi học sinh đọc toàn bảng. Hướng dẫn viết chữ Viết mẫu y, y tá Viết từ tr, tre ngà 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học Tiết 2 Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. Hướng dẫn thêm một số em đọc còn chậm - Luyện đọc câu: GV treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? Gọi học sinh đọc câu ứng dụng Bé bị ho,mẹ cho bé ra y tế xã Gọi đọc trơn toàn câu. Đọc mẫu Vài em đọc,tìm tiếng có âm y, tr Luyện viết : Cho các em luyện viết ở vở Tập viết Hướng dẫn viết vào vở y, tr, y tá,tre ngà Giúp đỡ thêm một số em viết còn chậm Chấm bài , nhận xét Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? Trong tranh vẽ gì ? Các em bé đang làm gì ? Người lớn trong tranh được gọi là cô gì? Nhà trẻ khác lớp 1 em đang học ở chỗ nào ? Yêu cầu các em nhìn tranh luyện nói theo tranh 4.Củng cố : Đọc lại bài trên bảng . Đọc bài SGK 5. Dặn dò : Về nhà đọc lại bài ,xem bài sau ôn tập Viết bảng con 2em đọc bài HS quan sát nhận xét Tìm chữ y và đưa lên cho GV kiểm tra. Phát âm cá nhân , tổ , lớp Lắng nghe. Đánh vần cá nhân , tổ , lớp Nhiều em đọc 2 em gạch chân dưới các tiếng :ý , trê ... Phân tích tiếng :trê,ý Đọc cá nhân nhiều em Lắng nghe , 5em đọc lại 2em đọc toàn bài trên bảng Cả lớp tìm tiếng có âm mới học Quan sát, viết trên không,viết bảng con Viết trên không,viết bảng con y,tr,y tá,tre ngà Đọc cá nhân nhiều em Mẹ đưa bé ra y tế xã Đọc cá nhân nhiều em Lắng nghe . 2 em đọc lại Tìm tiếng có âm mới học Cả lớp viết vào vở, đổi vở cho nhau để kiểm tra bài y,tr,y tá,tre ngà Nhà trẻ Cô giáo và các em bé Cá em đang vui chơi Cô trong trẻ Ở nhà trẻ không có bàn ghế như lớp 1 Luyện nói theo tranh 2em đọc trên bảng. 2em đọc SGK Thực hành ở nhà LuyệnTiếng việt Bài 26: y - tr I/Mục tiêu Kiếnthức- Củng cố cho học sinh nắm vững cách đọc,viết đúng âm và từ tiếng trong bài y,tr Biết vận dụng để làm bài tập trong vở bài tập -Học sinh biết viêt tiếng phù hợp với bức tranh Kĩ năng-Luyện kỹ năng đọc, viết đúng, đẹp, đúng cỡ chữ quy định Thái độ: GD các em có ý thức học và yêu thích môn học II Chuẩn bị : Vở bài tậpTV, phóng to nội dung BT1 Bảng phụ III Hoạt động dạy học Hoạt động 1 Bài cũ GV đọc cho học sinh viết vào bảng con Hoạt động 2 : Luyện đọc GV viết bài luyện lên bảng +Luyệnđọc:ý nghĩ,pha trà,tre ngà,y tá nhà trọ,cá trê + mẹ cho cu tí đi nhà trẻ + ở nhà trẻ có cô là mẹ +cu tí quý cô như quý mẹ Luyện cho học sinh yếu đọc nhiều hơn Học sinh khá giỏi đọc trơn + GV chú ý sửa lỗi cho HS + Đọc lại bài +Tìm tiếng, từ GV tổ chức cho học sinh thi đua tìm tiếng,từ mới chứa y,tr HSKG:Đặt một câu có từ vừa tìm được Nhận xét,tính điểm Hoạt động 3 : Luyện bài tập Bài 1 : GV nêu yêu cầu a,Hướng dẫn học sinh nối đúng từ:ý nghĩ,tre già,pha trà b/Điền y hay tr Bài 2:GV cho HS tập viết vào vở bài tập Bài 3:GV cho HS tập viết vào vở ô ly: y tế, nhà trọ GV chấm ,chữa bài Bài 4: Dành cho HSKG Điền là hoặc như,hoặc
Tài liệu đính kèm: