I- Mục tiêu:
- Biết được tác dụng của sách, vở đồ dùng học tập.
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập.
- Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.
* Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
II- Tài liệu và phương tiện:
- Vở BT – ĐĐ 1
- Điều 28 trong Công ước Quốc tế về quyền trẻ em
- Phần thưởng
III- HĐD-H :
ù qu , gi - Đọc tiếng - Đọc từng từ + giảng + Qủa thị : xem tranh ( quả tròn màu vàng rất thơm ) + Qua đò : đi ngang qua sông bằng đò + Gỉo cá : xem vật thật + Gĩa giò : giã thịt nhỏ ra để làm giò - Đọc từ - Đọc mẫu - Đọc toàn bài - Nhận xét tiết học 8 em Cả lớp 3 em ĐT Giống: nét cong hở phải khác : q có nét sổ dài a có nét móc ngược q / 2 lần giống : q khác qu có thêm u qu / 2 lần quê / 1 lần giống : g ; khác : gi có i CN- ĐT 1 chữ / 2 lần THƯ GIẢN 4 em CN CN – nhóm 3 em đọc lại 2 em – ĐT Tiết 2 III- Luyện tập: a) Đọc B S trang 48 Trang 49: thảo luận nội dung tranh theo nhóm 2 - Tranh vẽ gì ? - Đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu - Đọc cả 2 trang b) Viết: HD học sinh viết bài 24 từng chữ , dòng Chấm điểm , nhận xét c) Nói: - Đọc tên bài luyện nói - Trong tranh vẽ gì ? - Bà cho quà gì ? - Món quà này chỉ có từ làng quê nên ta gọi đó là quà quê - Qùa quê gồm những thứ quà gì ? - Em thích thứ quà gì nhất ? - Ai cho em quà ? - Được quà em có chia cho mọi người không ? - Mùa nào thường có nhiều quà từ làng quê ? IV- CC-DD: - Thi đua tìm tiếng mới có âm qu - Cài tiếng mới có âm gi - Học bài , viết bảng những chữ vừa học V- Nhận xét: 6 em CN- nhóm Thảo luận Chú cho bé giỏ cá CN – nhóm - bàn 3 em đọc lại 3em- ĐT viết theo T THƯ GIẢN 2 em Bà cho bé quà Nhãn Khóm , cóc , 3 em 3 em 3 em 3 em 2 đội thi đua Cả lớp Thứ ba ngày 14 tháng 10 năm 2010 Aâm nhạc (GV chuyên dạy) Học âm Bài 25 : ng , ngh A- MĐYC: - Đọc đuộc: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé. B- ĐDDH - Bộ chữ cái - Tranh cá ngừ ; vật thật : củ nghệ C- HĐDH : Tiết1 I/KT: - Đọc : q , qu , gi , chợ quê , cụ già ,quả thị giã giò - Viết : qu , gi , chợ quê , cụ già - Đọc : câu ứng dụng bài 24 II- BM: a) Giới thiệu: tương tự bài g , gh b) Dạy chữ ghi âm : tương tự bài g , gh - Chữ ng là chữ ghép từ những chữ nào ? - So sánh ng với g - Cá ngừ : ( xem tranh ) sống ở biển , là thức ăn ngon Hướng dẫn viết : Viết mẫu : ngh : ( quy trình tương tự ) Chữ ngh : là chữ ghép từ 3 con chữ nào ? Đọc ( ngờ kép ) - So sánh : ngh với ng - Viết mẫu : c) Đọc tiếng , từ ứng dụng: - Tìm tiếng có ng , ngh - Đọc tiếng - Đọc từng từ + giảng Ngã tư : ( xem tranh ) chỗ có 4 hướng rẽ , đi 4 hướng khác nhau Ngõ nhỏ : ( xem tranh ) Nghệ sĩ : là người chuyên hoạt động trong bộ môn nghệ thuật như : ca , múa , - Đọc từ - Đọc mẫu - Đọc toàn bài - Nhận xét tiết học Đọc 10 em . Cả lớp viết 3 em n và g Giống: g Khác : ng có thêm g Viết : ng / 4 lần Viết : ngừ / 2 lần n , g , và h Giống ng khác ngh thêm h ngh / 1 lần nghệ/ 1 lần THƯ GIẢN 6 em CN- nhóm – bàn CN- nhóm- ĐT 3 em đọc lại 2 em - ĐT Tiết 2 III- Luyện tập: a) Đọc B S trang 52 Trang 53 : thảo luận nội dung tranh theo nhóm 2 - Nội dung tranh vẽ gì ? - Đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu - Đọc cả 2 trang b) Viết: HD học sinh viết bài 25 từng chữ , dòng Chấm điểm , nhận xét c) Nói: - Đọc tên bài luyện nói - 3 nhân vật trong tranh có gì chung ? - Bê là con của con gì ? - Nó màu gì ? - Nghé là con của con gì ? - Nó có màu gì ? - Quê em còn gọi bê , nghé tên gì nữa ? - Bê , nghé ăn gì ? IV- CC-DD: - Thi đua tìm tiếng mới có âm ng - Cài tiếng mới có âm ngh - Học bài , viết bảng những chữ vừa học V- Nhận xét: 6 em CN- nhóm Thảo luận Chị Kha ra nhà bé Nga chơi vào dịp nghỉ hè CN – nhóm - bàn 3 em đọc lại 3em- ĐT viết theo T THƯ GIẢN 2 em Đều còn bé Bò Vàng Trâu Đen Bò con, nghé ọ Cỏ 2 đội thi đua Cả lớp Toán Bài 21 : Số 10 A- Mục tiêu: - Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10; đọc, đếm được từ o đến 10; biết so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. B – ĐDDH - 10 hình vuông - Bộ số C- HĐD- H: 1) KT: viết số 0 Làm bài tập: Điền dấu = : 0 . 0 ; 0 . 6 ; 8 . 0 Số : 1 > . ; 0 = . ; . < 1 Đếm 0 à 9 ; 9 à 0 2) BM: a/ GT số 10: - Lấy 9 hình vuông thêm 1 hình vuông nữa - Tất cả có bao nhiêu hình vuông ? - 9 hình vuông thêm 1 hình vuông là 10 hình vuông S - Các bạn đang chơi trò chơi : “ Rồng rắn lên mây “ + Có mấy bạn làm rắn ? + Có mấy bạn làm thầy thuốc ? + Tất cả có bao nhiêu bạn ? - 9 bạn thêm 1 bạn là 10 bạn - Có 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn được mấy chấm tròn ? - 9 con tính thêm 1 con tính là mấy con tính ? - Có mấy bạn ? - Có mấy chấm tròn ? - Có mấy con tính ? Các nhóm nầy có số lượng là mấy ? - Ta dùng số 10 để ghi lại số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó - Số 10 được viết bằng chữ số 1 và chữ số 0 . Viết 1 trước rồi thêm 0 vào bên phải của 1 : 10 - Đọc : mười - Cài số Đính bảng : 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đếm Tiếp : 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 đếm - Số 10 liền sau số mấy ? - Trong dãy số này số nào lớn nhất ? - Hướng dẫn viết số 10 b/ Thực hành : B 1 : Viết 1 dòng số 10 B 2 : Viết số thích hợp vào ô trống HD chữa bài B 3: viết sốthích hợp - Nhóm bên trái có mấy chấm tròn ? - “” “ phải “ “ “ “ ? - 10 gồm 9 và mấy ? - 10 ‘’ 1 “ “ ? ( những bài sau tương tự ) B 4: viết số thích hợp vào ô trống 0 à 10 ; 10 à 0 B 5 : khoanh vào số lớn nhất 3/ CC : - Đếm 0 à 10 10 à 0 4 – NX . DD : Viết bảng số 10/ 10 lần Cả lớp b Sửa b 2 em 4 em Làm theo T 2 em CN – ĐT 2 em 2 em 10 CN - ĐT 10 10 2em 2 em 2 em 10 CN – ĐT Cả lớp 3 Em – nhóm 3 em – dãy bàn 9 10 b/4 lần Thư giản S Đếm số cây nấm mỗi nhóm rồi ghi số tương ứng Làm S 9 1 1 9 Điền S + đọc kết quả a/ 7 ; b/ 10 ; c / 6 2 em 2 em Thứ tư ngày 15 tháng 9 năm 2010 Học âm Bài 26 : y , tr A- MĐYC: - Đọc được: y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng. - Viết được: y, tr, y tá, tre ngà. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ. B- ĐDDH - Bộ chữ cái - Tranh y tá , tre ngà C- HĐDH : Tiết1 I/KT: - Đọc : ng , ngh , ngã tư , nghé ọ , ngõ nhỏ , nghệ sĩ - Viết : ng ,ngh , ngõ nhỏ , nghé ọ - Đọc : câu ứng dụng bài 25 II- BM: a) Giới thiệu: tương tự bài g , gh b) Dạy chữ ghi âm : tương tự bài g , gh - Chữ y gồm nét xiên phải , móc ngược , khuyết dưới - So sánh y với u Hướng dẫn viết : Viết mẫu : tr : ( quy trình tương tự ) Chữ tr : là chữ ghép từ 2 con chữ nào ? - So sánh : tr với t - Viết mẫu : c) Đọc tiếng , từ ứng dụng: - Tìm tiếng có y , tr - Đọc tiếng - Đọc từng từ + giảng * Y tế : chuyên phòng và chữa bệnh để bảo vệ sức khỏe * Chú ý : tập trung , để hết tâm trí vàoviệc gì đó trong một lúc * Cá trê : loại cá nước ngọt , da trơn , đầu bẹp, mép có râu , vây ngực có ngạnh cứng * Trí nhớ : khả năng giữ lại và tái hiện , nhớ ra những điều đã biết, đã xảy ra . - Đọc từ - Đọc mẫu - Đọc toàn bài - Nhận xét tiết học Đọc 10 em . Cả lớp viết 3 em Giống: phần trên dòng kẻ Khác y có nét khuyết dưới Viết : y / 2 lần Viết : y tá/ 1 lần T và r Giống t khác tr thêm r tr / 1 lần tre / 1 lần THƯ GIẢN 6 em CN- nhóm – bàn CN- nhóm- ĐT 3 em đọc lại 2 em - ĐT Tiết 2 III- Luyện tập: a) Đọc B S trang 54 Trang 55: thảo luận nội dung tranh theo nhóm 2 - Tranh vẽ gì ? - Bé được bế đi đâu ? - Đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu - Đọc cả 2 trang b) Viết: HD học sinh viết bài 26 từng chữ , dòng Chấm điểm , nhận xét c) Nói: - Chủ đề luyện nói là gì ? - Tranh vẽ gì ? - Các em đang làm gì ? - Người lớn nhất trong tranh gọi là gì ? - Nhà trẻ khác lớp 1 như thế nào ? - Hồi bé , em có đi nhà trẻ không ? - Các em có mấy anh , em ? - Để gia đình hạnh phúc , ấm no , thì mỗi gia đình nên có nhiều con hay ít con ? IV- CC-DD: - Thi đua tìm tiếng mới có âm y - Cài tiếng mới có âm tr - Học bài , viết bảng những chữ vừa học V- Nhận xét: 6 em CN- nhóm Thảo luận Trạm y tế , mẹ bế bé Trạm y tế CN – nhóm - bàn 3 em đọc lại 3em- ĐT viết theo T THƯ GIẢN 2 em Các em bé ở nhà trẻ Vui chơi Cô trông trẻ Nhà trẻ vui chơi , chưa học chữ như lớp 1 5 em 4 em Ít con 2 đội thi đua Cả lớp Toán T 22 : Luyện tập A- Mục tiêu: - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10. B- HĐDH: 1) KT: Viết số 10 - Đếm: 0 -> 10 10 -> 0 - Viết b 0 -> 10 10 -> 0 2) BM: Bài 1: Nối mỗi nhóm đồ vật với số thích hợp - Có mấy con vịt? - Vậy ta nối với số mấy? Làm tương tự như trên đến hết bài Bài 2: Nêu yêu cầu bài - Ô thứ I có mấy chấm tròn? -Vậy em vẽ thêm mấy chấm nữa ? - Những ô còn lại làm như trên - Nêu cấu tạo số 10 Bài 3: Nêu yêu cầu bài - Có mấy hình tam giác xanh? - Có mấy hình tam giác trắng? - Tất cả có mấy hình tam giác? -Vậy em điền số mấy? -Hình bên có mấy hình tam giác - Gồm mấy hình tam giác xanh, mấy hình tam giác trắng? Bài 4: So sánh các số Phần a: Điền dấu > < = “ b: Viết các số bé hơn10 “ c: Ghi số bé nhất từ 0 -> 10 Ghi số lớn nhất từ 0 -> 10 Bài 5: Điền số -Bài mẫu: 10gồm 1 và 9 -Tương tự : 10 gồm 2 và ? Những bài sau tương tự 3-CC: Trò chơi :(S/d bộ số) - Lấy 4 số : 0 , 8 , 5 , 3 -Thi đua xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn -Tuyên dương em làm đúng, nhanh 4-NX.DD :Xem lại bài B/ 2lần 10 em Cả lớp 10 10 ghi S Đọc kết quả Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn 9 1 Vẽ S Làm tiếp 10 gồm 9 và 1 10 gồm 1 và 9 Điền số hình tam giác vào ô trống 5 5 10 10 10 5 xanh 5 trắng Thư giản Điền S Viết S Q/S+đọc 8; điền 8 Để bộ số lên bàn Cả lớp TN và XH Bài 6 :Chăm sóc và bảo vệ răng I-Mục tiêu : - Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng. - Biết chăm sóc răng đúng cách. * Nhận ra sự cần thiết phải giữ vệ sinh răng miệng. Nêu được việc nên làm và không nên làm để bảo vệ răng. II-ĐDDH: -Bàn chải và kem đánh răng -Tranh vẽ về răng, miệng -Mô hình răng, muối ăn III-HĐD-H: 1)KT:Em làm gì để giữ vệ sinh thân thể 2)BM: Chơi trò chơi “Ai nhanh, ai khéo” SGV/34 - GT bài: “Chăm sóc . ” HĐ1:Làm việc theo cặp MT : Biết thế nào là răng khỏe, thế nào là răng sún,bị sâu hoặc răng thiếu vệ sinh. - 2 HS quay mặt vào nhau lần lượt từng người quan sát hàm răng của nhau - Nhận xét xem răng của bạn em như thế nào? - Đại diện nhóm xung phong lên nói về kết quả Răng của bạn em có bị sún, bị sâu không? KL:Hàm răng trẻ em có đầy đủ là 20 chiếc, gọi là răng sữa..SGV/35 HĐ2 : Làm việcvới SGK MT: HS biết nên làm gì và không nên làm gì để bảo vệ răng B1:Q/sát hình 14+15/SGK - Chỉ + nói về việc làm của bạn trong mỗi hình.Việc làm nào đúng , việc làm nào sai ? Tại sao? B2 :Trong từng hình các bạn đang làm gì ? -Việc làm nào đúng , việc làm nào sai ? Vì sao? - Nên đánh răng súc miệng vào lúc nào đúng nhất? -Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo , đồ ngọt ? - Phải làm gì khi răng đau hoặc răng bị lung lay. KL:Các em cần tự giác súc miệng sau khi ăn , đánh răng hằng ngày để cho răng sạch trắng , đẹp không bị sâu và cần đi khám răng định kì . 3-CC:Nêu gương những em có hàm răng trắng, đẹp 4.NX.DD: Thực hiện tốt bài học -tắm gội , thay quần áo , không chơi dơ 1nhóm /4em xếp thành hai hàng dọc Từng cặp học sinh cùng làm 1 số nhóm lên trình bày. Nghe + quan sát hàm răng Thư giãn Hoạt động theo cặp -Súc miệng bằng nước muối -Chải răng -Ăn mía, khám răng .. -Súc miệng , chải răng , khám răng đều tốt để giữ răng không bị sâu , bị sún -Ăn kẹo, mía làm răng sún , sâu -Sáng ngủ dậy , sau khi ăn , trước khi đi ngủ tối . Răng bị sâu ->sún Khám răng Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2010 Học âm Bài 27 : Ôn tập I- Mục đích, yêu cầu: - Đọc được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27. - Viết được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y tr; các từ ngữ ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: tre ngà. * HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh. II- ĐDDH: - Bảng ôn - Tranh : phố thị , làng quê - Bộ chữ giáo viên+ học sinh III- HĐD- H: Tiết 1 1) KT: Đọc B : y tá , chú ý , y tế , cá trê, tre ngà - Viết b : y , tr , y tá , tre ngà - Đọc câu ứng dụng : bé bị ho .. 2) Dạy học bài mới: a) GT bài: - Tuần qua, chúng ta đã học những âm gì mới? - Ghi bảng ( những âm vừa nêu ) b) Ôn tập: - Các chữ- âm vừa học + Đọc âm + Gọi 4 em + Hãy tìm và cài trong bộ chữ: p , ph , nh , g , gh , q , qu , gi , ng , ngh , y, tr - Ghép chữ thành tiếng: + Gọi học sinh đọc các tiếng ghép từ chữ cột dọc với chữ ở dòng ngang + Đọc cả bảng + Đọc các tiếng ghép từ tiếng cột dọc với dấu thanh ở dòng ngang + Đọc cả bảng - Đọc từ ngữ ứng dụng: Gọi học sinh đọc từ ứng dụng Giảng từ: + ý nghĩ : điều mình suy nghĩ Đọc cả bài B -Tập viết từ ứng dụng: + tre ngà + HD viết vở từ trên c) N xét- tiết học 8 em Cả lớp 3 em p, ph, nh , g , gh , q , qu , gi , ng , ngh , y , tr chỉ chữ: 5 em chỉ chữ+ đọc âm cả lớp cài 1 lần/ 2 chữ 5 em 6 em 5 em 5 em Nhóm- CN- cả lớp 3 em- ĐT Thư giản B / 2 lần V / 1 dòng Tiết 2 3) Luyện tập: a) Đọc: B S/ 56 S/ 57 : thảo luận nhóm về tranh minh họa - Quê bé Hà có nghề gì ? Nghề xẻ gỗ : xẻ những cây gỗ to thành những tấm , lát gỗ mỏng để đóng bàn , ghế - Quê bé Nga có nghề gì ? Nghề giã giò: giã cho thịt nhỏ ra để làm giò - Đọc câu ứng dụng - Đọc 2 trang b) Viết: HD viết tiếp bài tập viết từ: quả nho Chấm điểm- nhận xét c) Kể chuyện: Tre ngà ND: SGV/ 98 + 99 - Đọc tên câu chuyện - Kể chuyện lần 1 : không tranh Lần 2 : có tranh Tr1: Có 1 em bé lên ba tuổi vẫn chưa biết nói , biết cười Tr2: Bỗng 1 hôm có người rao Vua đang cần người đánh giặc Tr3: Từ đó , chú bỗng lớn nhanh như thổi Tr4: Chú và ngựa đi đến đâu giặc chết như rạ , trốn chạy tan tác Tr 5: Gậy sắt gãy. Tiện tay chú liền nhổ luôn cụm tre gần đó thay gậy , tiếp tục chiến đấu với kẻ thù Tr 6: Đất nước trở lại yên bình . Chú dừng tay , buông cụm tre xuống. Tre gặp đất , trở lại tươi tốt lạ thường . Vì tre đã nhuộm khói lửa chiến trận nên vàng óng Ngựa sắt lại hí vang , móng đập đập xuống đá , rồi nhún một cái , đưa chú bé bay thẳng lên trời - Kể cả chuyện Ý nghĩa: Truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ nước Nam -Nx - tuyên dương những nhóm kể đúng, hay III- CC. DD: - Tìm tiếng mới có: + p , q , nh , ph , gh , ngh + g , ng , gi , tr , y , qu - Học bài, viết b những chữ vừa ôn IV- NX. TD 4 em 5 em 1 bàn / 1 nhóm Xẻ gỗ Giã giò Nhóm- CN 3 em- ĐT Viết theo T Thư giản 2 em Thảo luận nhóm 1 nhóm / 1 em kể / 1 tranh Nhóm khác nhận xét 2 em- lớp nhận xét 2 đội thi đua 1 tổ/ 1 âm Toán T 23 : Luyện tập chung A.Mục tiêu: - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. B- HĐDH: 1) KT: - 10 gồm 6 và mấy? - 10 gồm 7 và mấy? - 10 gồm 5 và mấy? - 10 gồm 9 và mấy? - 10 gồm 8 và mấy? Đếm: 0 -> 10 ; 10 -> 0 Làm bài tập: 0 . 10 10 = . 2) BM: Bài 1: Nối mỗi nhóm đồ vật với số thích hợp Bài 2: Viết số 2 Bài 3: Viết số thích hợp Phần a: Viết số trên toa tàu Phần b: Viết vào ô trống các số 0 -> 10 Bài 4: Viết các số: 6, 1, 3, 7, 10 a) Theo thứ tự từ bé -> lớn b) Theo thứ tự từ lớn -> bé Bài 5: Xếp hình theo mẫu ( sử dụng bộ hình trong bộ đồ dùng học toán) 3) CC: Xếp các số: 9, 7, 6, 10, 3 theo thứ tự từ lớn -> bé 4) NX DD: Xem lại bài 1 em 1 em 1 em 1 em 1 em 4 em B cả lớp Làm S Đọc kết quả 5 bút nối với số 5 9 cá nối với số 9 Viết S: 0 -> 10 ; đọc lại : CN 10 -> 1 Viết S ; đọc kết quả Thư giản Chọn số nhỏ ghi trước Chọn số lớn ghi trước Đọc kết quả từng phần 2 đội thi đua Lớp nhận xét -> TD Bộ số Cả lớp thực hiện -------------------------------------- Mĩ thuật Bài 6: Vẽ quả dạng tròn I- Mục tiêu: - HS nhận biết đặc điểm, hình dáng, màu sắc của một số quả dạng hình tròn. - Vẽ hoặc nặn được một quả dạng hình tròn. * HS khá, giỏi: Vẽ hoặc nặn được một số quả dạng tròn có đặc điểm riêng. II- ĐDDH: - Tranh vẽ quả lê, cam, táo - Vật thật: Quả bưởi, táo - 1 số bài vẽ năm học trước - Vở tập vẽ 1- bút màu III- HĐDH: 1) KT: - Vẽ nét cong kín , cong lượn sóng - Kiểm tra dụng cụ 2) BM: a) Giới thiệu đặc điểm: Cho học sinh quan sát: quả táo tây, quả bưởi, quả cam Các quả này có hình dạng và màu sắc như thế nào? b) HD cách vẽ: Vẽ hình quả trước, vẽ chi tiết và vẽ màu sắc c) Thực hành: 3) NX. ĐG: HD học sinh nhận xét về hình dáng- màu sắc Nhận xét chung động viên học sinh 4) DD: Quan sát hoa quả, hình dáng và màu của chúng 2 em vẽ B Bưởi: tròn màu xanh hoặc vàng Táo: gần tròn có màu xanh, vàng đỏ hay tím đỏ Cam: tròn, màu da cam, vàng, xanh đậm Thư giản Vẽ vở: 1 hoặc 2 quả,vẽ màu theo ý thích Thứ sáu ngày 17 tháng 10 năm 2010 Học âm Ôn tập : âm và chữ ghi âm A – MĐYC : - HS đọc , viết một cách chắc chắn âm và chữ đã học - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng có âm và chữ đã học B – HĐD- H : Tiết 1 1 / KT : Đọc + viết : Nhà ga , tre ngà , quả nho , ý nghĩ Đọc câu ứng dụng : bài 27 2 / BM : Nêu các âm và chữ đã học Viết B những âm HS vừa nhắc theo thứ tự bảng chữ cái : a b c ch d đ e ê k g gh h i gi kh l m n ng ngh nh o ô ơ p ph r s q qu t th tr u ư v x y Đọc âm -à HS chỉ chữ ghi âm Chỉ chữ -à đọc tên âm Đọc từ : Thợ hồ nghi kị Ghê sợ hả dạ Già cả quả khế Lề mề ngõ nhỏ Tra đỗ phì phò - Tập viết : Đọc âm – tiếng - từ cho HS viết : Ch đ gh kh g ng r nh ph q ngh th tr Khá giả cà phê Trí nhớ củ nghệ - NX : Tiết học Đọc : 8 em Viết : cả lớp 4 em E b ê .. y tr 12 em 12 em CN Nhóm Bàn Cả lớp THƯ GIẢN B : cả lớp TIẾT 2 3/ Luyện tập : a/ Đọc : S / 24 , 34 , 44 , 27 ( Đọc phần bảng ôn ) b/ Viết : ( vở ô li ) HD học sinh viết bảng chữ cái c/ Kể chuyện : Kể lại các chuyện đã học : + Hổ + Cò đi lò dò + Thỏ và sư tử + Tre ngà 4/ CC-DD: Cài chữ vừa ôn ( ph , tr , th , ng , gh , nh , ) Ôn bài – viết B những chữ vừa ôn 5 / NX : CN – ĐT Viết theo T THƯ GIẢN 1 chuyện / 1 em Cả lớp Toán T 24 : Luyện tập chung A/ Mục tiêu : - So sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10. Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10. B/ HĐDH : 1/ KT : Số : 10 > . 10 = . . . 2/ BM : Bài 1 : Viết số thích hợp vào ô trống Bài 2 : Điền dấu thích hợp Bài 3 : Điền số thích hợp Bài 4 : Sắp số theo thứ tự a/ Từ bé đến lớn b/ Từ lớn đến bé Bài 5 : Nhận dạng và tìm số hình tam giác Vẽ B : Trên hình đó có bao nhiêu hình tam giác ? 3/ NX – DD: Xem lại bài Cả lớp : B Làm S à Chữa bài à đọc k/q Tự làm à chữa bài à đọc k/q Làm như trên THƯ GIẢN Tự làm , chữa bài , đọc k/q Tìm + nêu số hình ( 3 hình ) Thủ công Bài 4: Xé , dán hình quả cam I- Mục tiêu: - Biết cách xé, dán hình quả cam. - Xé, dán được hình quả cam. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá. * Với HS khéo tay: + Xé, dán được hình quả cam có cuống, lá. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng. + Có thể xé được thêm hình quả cam có kích thước, hình dạng, màu sắc khác. + Có thể kết hợp vẽ trang trí quả cam. II- CB - Bài mẫu - Giấy nháp III- HĐD- H: 1) KT: Dụng cụ h
Tài liệu đính kèm: