Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - Nguyễn Thị Trưng - Trường Tiểu học số 2 Duy Vinh

I. Đọc đựoc u, ư, nụ, thư ; từ và câu ứng dụng.

 Viết được u, ư, nụ, thư

 Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : thủ đô.

II. 1 nụ hoa, 1 bì thư, tranh bé thi vẽ, thủ đô.

III. Các hoạt động dạy học :

 

doc 28 trang Người đăng honganh Lượt xem 1329Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - Nguyễn Thị Trưng - Trường Tiểu học số 2 Duy Vinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
câu theo chủ đề : rổ, rá.
 II. Tranh chim sẻ, 1 củ hành có rễ...
 III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ :
Đọc bin go âm
Đọc từ ứng dụng bài s, r
Viết chó
Nhận xét
2. Bài mới :
Tiết 1
- Dạy âm s : Đính s lên bảng
Có s muốn có tiếng sẻ cô thêm âm gì ?
Ghép sẻ
Cho HS quan sát tranh chim sẻ, giới thiệu tiếng sẻ
Đính tiếng sẻ lên bảng
Chỉ xuôi, ngược cho HS đọc
. Hướng dẫn viết s, sẻ
Viết mẫu
- Dạy r như s nhưng cho HS quan sát tranh củ hành trước rồi giới thiêụ rễ, rễ, r.
. Viết r, rễ ; r cao 2dòng li, rễ viết liền mạch
Viết mẫu r, rễ
Đọc từ ứng dụng :su su, chữ số, rổ rá, cá rô
- Đọc bìa vàng phần s, r
- Trò chơi ghép nhanh, ghép đúng tiếng sẻ, chơi theo tổ
Tiết 2 : luyện tập
- Luyện đọc bài trên bảng
-Cho HS quan sát tranh Bé tô chữ số
Tranh vẽ gì ? Cô giáo đang làm gì ? Có mấy bạn đang tô chữ và số ? Đọc câu ứng dụng
- Viết bài, lưu ý cách cầm bút, đặt vở
- Luyện nói theo chủ đề : rổ, rá.
3. Nhận xét, dặn : đọc bài s, r viết vở luyện viết bài x, ch.
2HS
1HS
Viết BC
2 HS đọc- ĐT
...Thêm e
Ghép sẻ, Đánh vần cá nhân, nhóm, ĐT
Đọc trơn sẻ, cá nhân, ĐT
Đọc cá nhân, nhóm, ĐT
Đọc cá nhân,ĐT
Viết bóng, Viết BC
Viết bóng, BC
Đọc cá nhân, ĐT
* củng cố âm ch, r, u
** Đọc trơn nhanh các từ ứng dụng
Đọc cá nhân, ĐT
Dùng bộ chữ cái ghép
Đọc cá nhân, nhóm, ĐT
TL nhóm 2
Xe ô tô chở cá về thị xã, cá nhân, ĐT
Viết từng dòng vào vở
Nói theo nhóm 4
Tuần : 5
Tiết : 18
 Toán : SỐ 8
NS : 18/9/10
NG : 22/9/10
 I. Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8 ; đọc đếm được từ 1đền 8 ; biết so sánh các số từ 1 đến 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 
 II. 8 tam giác, 8 hình vuông, 8chấm tròn.
 Các số từ 1 đến 8.
 III. Các HĐ dạy-học
HĐ thầy
HĐ trò
 1. Bài cũ :
Đọc xuôi ngược các số từ 1 đến 7
Điền dấu =
4.....7 7......6
Nhận xét
 2. Bài mới :
- B1 : Lập số 8
Lấy 7 hình tam giác, thêm 1 hình tam giác đính lên bảng
Lấy 7 hình vuông, thêm 1 hình vuông
Lấy 7 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn là 8 chấm tròn
8 hình tam giác, 8 hình vuông, 8 chấm tròn, đều có số lượng là 
- B2 : Giới thiệu chữ số 8 in và số 8 viết :
Nêu : Số 8 viết bằng chữ số 8
Đính chữ số 8 in lên bảng
Hướng dẫn HS viết chữ số 8
- B3 : Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
Đếm từ 1 đến 8, đếm ngược từ 8 đến 1
Chỉ và nói : số 8 liền sau số 7 trong dãy số từ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
 3. Thực hành
- Bài 1 : Viết số 8
- Bài 2/ SGK : Đếm và điền số
- Bài 3/ VBT : Điền dấu ,= 
Trò chơi điền nhanh, diền đúng
Chia lớp thành 3 đội, mỗi đội cử 3em lên điền nối tiếp, đội nào điền nhanh, đúng hơn là thắng.
2 HS
1HS- cả lớp làm BC
Làm như GV
Nói : có 8 hình tam giác, cá nhân, ĐT
7 hình vuông thêm 1 hình vuông là 8 hình vuông.
Nhắc lại : 8 hình vuông
 8 chấm tròn
Chọn ghép chữ số 8 từ bộ đồ dùng
Đọc : số 8, cá nhân, ĐT
Viết BC
Cá nhân, nhóm, ĐT
Viết vào VBT
Nhóm 2, đếm và điền miệng
Tiến hành chơi
Làm bài tập 2,3/ VBT ở nhà
 Tuần : 5
Tiết : 
 Tự nhiên và xã hội : VỆ SINH THÂN THỂ
NS : 18/9/10
NG : 22/9/10
 I. HS nêu được các việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể
 Biết cách rửa mặt rủa tay chân sạch sẽ
 II. Các hình trong SGK
 III. Các HĐ dạy-học :
HĐ của thầy
HĐ của trò
 1. Kiểm tra dụng cụ
 2. Bài cũ :
Hãy chỉ ra việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai ?
 3. Bài mới :
- Giới thiệu bài : cho HS hát bài Khám tay
Nhận xét tay ai sạch
- Hoạt động 1 : thảo luận nhóm 2
. Bước 1 : hãy nhớ lại mình đã làm gì để giữ sạch thân thể, quần áo hằng ngày ?
- Hoạt động 2 : Làm việc với SGK
Cho HS quan sát hình ở trang 12, 13. Hãy chỉ và nói từng việc làm của các bạn trong từng hình ? Nêu rõ việc làm nào đúng, việc làm nào sai ? Tại sao ?
Kết luận : ( SGV )
- Hoạt động 3 :
Cho HS nêu những việc cần làm khi tắm.
+ Nên rửa tay khi nào ?
+ Rửa chân khi nào ?
 4. Củng cố : Hãy kể ra những việc nên làm để bảo vệ thân thể.
 5. Nhận xét, dặn : Tự giác làm vệ sinh cá nhân hằng ngày.
SGK, vở BT, bút...
Gọi 1-2 HS trả lời
Cả lớp cùng hát
2 HS cùng bàn nói cho nhau nghe
. Bước 2 :Một số HS xung phong nói trước lớp về việc làm của mình để giữ vệ sinh thân thể.
Nhóm 4 thảo luận
Một số HS trình bày trước lớp về những gì các em đã trao đổi trong nhóm, mỗi em nói về 1 hình.
- Chuẩn bị nước tắm, xà phòng, khăn tắm.
- Khi tắm, dội nước, xác xà phòng, kì cọ.
- Tắm xong lau khô người.
-Mặc quần áo sạch.
- Rửa tay trước khi cầm thức ăn, sau khi đại tiện, tiểu tiện.
- Rửa chân trước khi đi ngủ
 Tuần : 5
Tiết : 
 Tiếng việt : K-KH
NS : 18/9/10
NG : 23/9/10
 I. Đọc đựợc k, kh, kẻ, khế ; từ và câu ứng dụng.
 Viết được k, kh, kẻ, khế.
 Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : ù ú, ro ro, vù vù...
II. Tranh kẻ vở, 1 số quả khế, tranh luyện nói ...
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ :
Đọc bin go âm
Đọc câu ứng dụng bài s, r
Viết rễ
Nhận xét
2. Bài mới :
Tiết 1
- Dạy âm k : Đính k lên bảng
Có k muốn có tiếng kẻ cô thêm âm gì ?
Ghép kẻ
Cho HS quan sát tranh kẻ vở, giới thiệu tiếng kẻ
Đính tiếng kẻ lên bảng
Chỉ xuôi, ngược cho HS đọc
. Hướng dẫn viết k, kẻ
Viết mẫu
- Dạy kh như k nhưng cho HS quan sát quả khế trước rồi giới thiêụ khế, khế, kh.
. Viết kh, viết liền mạch kvà h
Viết mẫu kh, khế
- Đọc bìa vàng phần k, kh
- Trò chơi ghép nhanh, ghép đúng tiếng khế, chơi theo tổ
Tiết 2 : luyện tập
- Luyện đọc bài trên bảng
-Cho HS quan sát tranh Chị kha kẻ vở...
Tranh vẽ gì ? Chị đang làm gì ? Có mấy bạn đang ở trong tranh ? Đọc câu ứng dụng
- Viết bài, lưu ý cách cầm bút, đặt vở
- Luyện nói theo chủ đề :ù ù, vo vo,.
3. Nhận xét, dặn : đọc bài k, kh viết vở luyện viết bài k, kh.
2HS
1HS
Viết BC
2 HS đọc- ĐT
...Thêm e
Ghép kẻ, Đánh vần cá nhân, nhóm, ĐT
Đọc trơn kẻ, cá nhân, ĐT
Đọc cá nhân, nhóm, ĐT
Đọc cá nhân, ĐT
Viết bóng, Viết BC
Viết bóng, BC
Đọc cá nhân, ĐT
Dùng bộ chữ cái để ghép
 Đọc cá nhân, ĐT
TL nhóm 2
Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê, cá nhân, ĐT
 Viết từng dòng vào vở
Nói theo nhóm 4 
Tuần : 5
Tiết : 19
 Toán: SỐ 9
NS : 22/9/10
NG : 23/9/10
 I. Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9 ; đọc đếm được từ 1đền 9 ; biết so sánh các số từ 1 đến 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1đến 9.
II. 9tam giác, 9 hình vuông, 9chấm tròn.
 Các số từ 1 đến 9.
III. Các HĐ dạy-học:
HĐ thầy
HĐ trò
 1. Bài cũ :
Đọc xuôi ngược các số từ 1 đến 8
Điền dấu =
4.....8 8......7
Nhận xét
 2. Bài mới :
- B1 : Lập số 9
Lấy 8 hình tam giác, thêm 1 hình tam giác đính lên bảng
Lấy 8 hình vuông, thêm 1 hình vuông
Lấy 8 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn là 9 chấm tròn
9 hình tam giác, 9 hình vuông, 9 chấm tròn, đều có số lượng là 9
- B2 : Giới thiệu chữ số 9 in và số 9 viết :
Nêu : Số 9 viết bằng chữ số 9
Đính chữ số 9 in lên bảng
Hướng dẫn HS viết chữ số 9
- B3 : Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
Đếm từ 1 đến 9, đếm ngược từ 9 đến 1
Chỉ và nói : số 9 liền sau số 8 trong dãy số từ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
 3. Thực hành
- Bài 1 : Viết số 7
- Bài 2/ SGK : Đếm và điền số
- Bài 3/ VBT : Điền dấu ,= 
Trò chơi điền nhanh, diền đúng
Chia lớp thành 3 đội, mỗi đội cử 3em lên điền nối tiếp, đội nào điền nhanh, đúng hơn là thắng.
 4. Nhận xét : Làm bài tập 2,3 vở BT.
2 HS
1HS- cả lớp làm BC
Làm như GV
Nói : có 9 hình tam giác, cá nhân, ĐT
8 hình vuông thêm 1 hình vuông là 9 hình vuông.
Nhắc lại : 9 hình vuông
 9chấm tròn
Chọn ghép chữ số 9 từ bộ đồ dùng
Đọc : số 9, cá nhân, ĐT
Viết BC
Cá nhân, nhóm, ĐT
Viết vào VBT
Nhóm 2, đếm và điền miệng
Học sinh tiến hành chơi.
Tuần : 5
Tiết : 49,50
Tiêng viêt :
 ÔN TẬP
NS : 23/9/10
NG : 24/9/10
 I. Đọc được : u, ư, x, ch, s, r, k, kh ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.
 Viết được : u, ư, x, ch, s, r, k, kh ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21
 Nghe hiểu và kể lại được 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể : Thỏ và sư tử.
II. Tranh khỉ, xe ô tô chở..., tranh truyện kể Thỏ và sư tử
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
 Tiết 1
1.Bài cũ : 
Đọc bin gô vần
Đọc từ và câu ứng dụng / 42, 43
Viết khế
Nhận xét
 2.Bài mới :
Kẻ bảng như SGK
Cho HS ghép x, k với các chữ e, a, u, ư bằng bảng chữ cái
Tiếp tục ghép r, s, ch, kh với e, a, u, ư
Thêm dấu vào các chữ ru, cha, cho HS thảo luận nhóm 2 và điền miệng
Đọc từ ứng dụng : xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế
HD viết : xe chỉ, củ sả
 Tiết 2
- Đọc bài của tiết 1
- Quan sát tranh xe ô tô...
Tranh vẽ gì ?
Cá chở những con vật gì ? chở đi đâu ?
Đọc câu ứng dụng : xe ô tô chở khỉ.....
- Viết xe chỉ, củ sả
 Chẩm bài các đối tượng
- Kể chuyện : Thỏ và sư tử
 Lần 1 : kể không nhìn vào tranh
 Lần 2 : nhìn tranh kể
Nêu câu hỏi gợi ý cho HS kể chuyện
Thỏ đến gặp sư tử như thế nào?
Thỏ và sư tử đối đáp ra sao ?
Thỏ dẫn sư tử đi đâu ? 
Câu chuyện kết thúc như thế nào ?
 3. Nhận xét, đọc lại bảng ôn, viết vở luyện viết bài xe chỉ, củ sả.
2HS
1 HS
Viết BC
Đọc cá nhân, ĐT
2HS lên bảng ghép
Đọc cá nhân, ĐT các chữ ghép được
Viết BC
Đọc ĐT bảng chữ vừa ghép được
Nhóm 2 ghép đọc
2 HS lên bảng ghép
Đọc cá nhân, ĐT
Viết BC
Đọc cá nhân, ĐT
Nhóm 2
Đọc ngược, xuôi, cá nhân, ĐT
Viết vở tập viết
Quan sát tranh
Nhìn tranh trả lời câu hỏi
Kể lại từng đoạn câu chuyện
Tuần : 5
Tiết : 20
Toán: SỐ 0
NS : 23/9/10
NG : 24/9/10
I. Viết được số 0, đọc và đếm được từ 0 đến 9, biết so sánh số 0 với các số từ 0 đến 9, nhận biết được vị trí số o trong dãy số từ 0 đến 9.
II. 4 que tính, các số từ 0 đến 9
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1. Giới thiệu số 0
B1 : hình thành số 0
HDHS lấy 4 que tính rồ lần lượ bớt đi 1 que tính, mỗi lần như vậy lại hỏi : còn bao nhiêu que tính ? cho đến lúc không còn que tính nào nữa.
- Để chỉ không còn con cá nào hoặc không có con cá nào ta dùng số không. 
 B2 : Giới thiệu chữ số không in và chữ số không viết. 
Số không được viết bằng chữ số không.
Đính chữ số không in trên bảng 
Hướng dẫn HS viết chữ số không viết 
Bước 3 : Nhận biết vị trí của chữ số không trong dãy số từ 0 đến 9.
Đính các số từ 0 đến 9 trên bảng 
Gợi ý cho HS thấy 0 là số bế nhất trong các số từ 
0 9 
 2/ Thực hành :
Bài 1 : Viết số 0
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống 
Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống 
Cho Hs làm quen với thuật ngữ số liền trước :
Ví dụ : số liền trước của 1 là 0, số liền trước của 2 là 1 ....
Bài 4 : Trò chơi điền nhanh, điền đúng 
3/ Củng cố - dặn dò : 
Về nhà làm Bt 2, 3 / Sgk 
HS lấy 4 que tính và làm như cô 
HS mở SGK / 34 quan sát tranh vẽ và trả lời ở lọ thứ tư không còn con cá nào 
Viết BC số 0
Đọc xuôi – ngược các số từ 0 9 
Làm vào VBT 
Làm VBT 
Thảo luận nhóm 2 
Làm vào BC, ai nhanh hơn và đúng là thắng.
Tuần : 6
Tiết : 51, 52
Tiếng việt : 
 P, PH, NH
NS : 26/9/10
NG: 27/9/10
I. Đọc đựoc p, ph, nh ; từ và câu ứng dụng.
 Viết được p, ph ,nh, phố xá, nhà lá.
 Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : chợ, phố, thị xã.
II. Tranh phố xá, nhà lá, nhà dì na...
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. Bài cũ :
Đọc bin go âm
Đọc câu ứng dụng bài ôn
Viết : kẻ ô
Nhận xét
 2. Bài mới :
Tiết 1
- Dạy âm ph : Đính ph lên bảng
Giới thiệu âm p, HD HS đọc
Có ph muốn có tiếng phố cô thêm âm gì ?
Ghép phố
Cho HS quan sát tranh phố xá, giới thiệu từ phố xá
Đính từ phố xá lên bảng
Chỉ xuôi, ngược cho HS đọc
. Hướng dẫn viết ph, phố xá 
Viết mẫu
 - Dạy nh như ph nhưng cho HS quan sát tranh nhà lá trước rồi giới thiệu nhà lá, nhà, nh.
. Viết nh : n viết liền mạch với h
Viết mẫu nh, nhà lá
 -Đọc từ : phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ
- Đọc bìa vàng phần ph, nh
 - Trò chơi : Đoán vần
Tiết 2 : luyện tập
 - Luyện đọc bài trên bảng
 -Cho HS quan sát tranh nhà dì na ở phố...
Tranh vẽ gì ? dì na đang làm gì ? Đọc câu ứng dụng
- Viết bài, lưu ý cách cầm bút, đặt vở
 - Luyện nói theo chủ đề : chợ, phố, thị xã
 3. Nhận xét, dặn : đọc bài ph, nh, viết vở luyện viết bài ph, nh.
2HS
1HS
Viết BC
2 HS đọc- ĐT
Đọc cá nhân, nhóm, ĐT
...Thêm ô, dấu sắc
Ghép phố
Đánh vần cá nhân, nhóm, ĐT
Đọc trơn phố xá, cá nhân, ĐT
Đọc cá nhân, nhóm, ĐT
Đọc cá nhân, ĐT
Viết bóng, Viết BC
Viết bóng, BC
Đọc cá nhân, ĐT
* Củng cố b, kh, c
** Đọc trơn từ
Đọc cá nhân, ĐT
Đọc cá nhân, ĐT
TL nhóm 2
Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù, cá nhân, ĐT
Viết từng dòng vào vở
Nói theo nhóm 4
Tuần : 6
Tiết : 21
 Toán :
 SỐ 10
NS : 26/9/10
NG : 27/9/10
 I. Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10 ; đọc đếm được từ 1đền 10 ; biết so sánh các số từ 1 đến 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 1đến 10.
II. 10tam giác, 10 hình vuông, 10chấm tròn.
 Các số từ 1 đến 10.
III. Các HĐ dạy-học:
HĐ thầy
HĐ trò
 1. Bài cũ :
Đọc xuôi ngược các số từ 1 đến 9
Điền dấu =
4.....9 9......7
Nhận xét
 2. Bài mới :
- B1 : Lập số 10
Lấy 9hình tam giác, thêm 1 hình tam giác đính lên bảng
Lấy 9 hình vuông, thêm 1 hình vuông
Lấy 9 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn là 10 chấm tròn
10 hình tam giác, 10 hình vuông, 10 chấm tròn, đều có số lượng là 10
- B2 : Giới thiệu chữ số 10 in và số 10 viết :
Nêu : Số 10 viết bằng chữ số 1 và chữ số 0 
Đính chữ số 10 in lên bảng
Hướng dẫn HS viết chữ số 10 : viết chữ số 1 trước rồi thêm 0 vào bên phải chữ số 1
- B3 : Nhận biết thứ tự của số 10 trong dãy số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
Đếm từ 0 đến 10, đếm ngược từ 10 đến 0
Chỉ và nói : số 10 liền sau số 9 trong dãy số từ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10.
 3. Thực hành
- Bài 1 : Viết số 10
- Bài 2/ SGK : Đếm và điền số
- Bài 3/ SGK : Đếm, điền và đọc : 10 gồm 9và 1, gồm 1 và 9
- Bài 4/SGK : Trò chơi diền nhanh, điền đúng.
 4. Nhận xét : Làm bài tập 2,3 vở BT.
2 HS
1HS- cả lớp làm BC
Làm như GV
Nói : có 10 hình tam giác, cá nhân, ĐT
9 hình vuông thêm 1 hình vuông là 10 hình vuông.
Nhắc lại : 10 hình vuông
 10 chấm tròn
Chọn ghép chữ số 10 từ bộ đồ dùng
Đọc : số 10, cá nhân, ĐT
Viết BC
Cá nhân, nhóm, ĐT
Viết vào VBT
Nhóm 2, đếm và điền miệng
Cá nhân
Chia lớp thành 3 đội
Học sinh tiến hành chơi.
Tuần : 6
Tiết : 53, 54
Tiếng Việt :
 G - GH
NS : 25/9/10
NG : 28/9/10
 I. Đọc đựoc g, gh,gà ri, ghế gỗ ; từ và câu ứng dụng.
 Viết được g, gh, gà ri, ghế gỗ.
 Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : gà ri, gà gô.
 II. Tranh gà ri, 1ghế gỗ...
 III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ :
Đọc bin go âm
Đọc từ ứng dụng bài ph, nh
Viết : phố xá
Nhận xét
2. Bài mới :
Tiết 1
- Dạy âm g : Đính g lên bảng
Có g muốn có tiếng gà cô thêm âm gì ? dấu gì ?
Ghép gà
Cho HS quan sát tranh gà ri, giới thiệu từ gà ri
Đính từ gà ri lên bảng lên bảng
Chỉ xuôi, ngược cho HS đọc
. Hướng dẫn viết g, gà ri
Viết mẫu
- Dạy gh như g nhưng cho HS quan sát cái ghế trước rồi giới thiêụ ghế gỗ, ghế, gh.
. Viết gh, ghế gỗ ; viết liền mạch g và h
Viết mẫu gh, ghế gỗ
- Đọc từ ứng dụng : nhà ga, gà gô, gồ, ghề, ghi nhớ
- Đọc bìa vàng phần g, gh
- Trò chơi ghép nhanh, ghép đúng từ gà ri.
Tiết 2 : luyện tập
- Luyện đọc bài trên bảng
-Cho HS quan sát tranh Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
Tranh vẽ gì ? Nhà bà có gì ? Những đồ dùng đó làm bằng gì? Đọc câu ứng dụng
- Viết bài, lưu ý cách cầm bút, đặt vở
- Luyện nói theo chủ đề : gà ri, gà gô.
3. Nhận xét, dặn : đọc bài g, gh viết vở luyện viết bài g, gh.
2HS
1HS
Viết BC
2 HS đọc- ĐT
...Thêm a, dấu huyền
Ghép gà, Đánh vần cá nhân, nhóm, ĐT
Đọc trơn , cá nhân, ĐT
Đọc cá nhân, nhóm, ĐT
Đọc cá nhân, ĐT
Viết bóng, Viết BC
Viết bóng, BC
Đọc cá nhân, ĐT
Đọc cá nhân, ĐT
 Chơi theo tổ 
Đọc cá nhân, ĐT
TL nhóm 2
Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ, cá nhân, ĐT
Viết từng dòng vào vở
Nói theo nhóm 4
Tuần : 6
Tiết : 55, 56
Tiếng việt : 
 Q, QU, GI
NS : 28/9/10
NG: 29/9/10
 I. Đọc được q, qu, gi ; từ và câu ứng dụng.
 Viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
 Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : quà quê.
 II. Tranh chợ quê, cụ già, chú tư ghé qua nhà..., quà quê.
 III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. Bài cũ :
Đọc bin go âm
Đọc câu ứng dụng bàì g, gh
Viết : nhà lá
Nhận xét
 2. Bài mới :
Tiết 1
- Dạy âm qu : Đính qu lên bảng
Giới thiệu âm q, HD HS đọc
Có qu muốn có tiếng quê cô thêm âm gì ?
Ghép quê
Cho HS quan sát tranh chợ quê, giới thiệu từ chợ quê
Đính từ chợ quê lên bảng
Chỉ xuôi, ngược cho HS đọc
. Hướng dẫn viết qu, chợ quê 
Viết mẫu : q liền mạch u
 - Dạy gi như qu nhưng cho HS quan sát tranh cụ già trước rồi giới thiệu cụ già, già, gi.
. Viết gi: g viết liền mạch với i
Viết mẫu gi, cụ già
 -Đọc từ : quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò
 - Đọc bìa vàng phần qu, gi
 - Trò chơi : Đoán vần
Tiết 2 : luyện tập
 - Luyện đọc bài trên bảng
 -Cho HS quan sát tranh chú tư ghé qua...
Tranh vẽ gì ? chú tư đang làm gì ? Đọc câu ứng dụng
 - Viết bài, lưu ý cách cầm bút, đặt vở....
 - Luyện nói theo chủ đề : quà quê
 3. Nhận xét, dặn : đọc bài qu, gi, viết vở luyện viết bài qu, gi.
2HS
1HS
Viết BC
2 HS đọc- ĐT
Đọc cá nhân, nhóm, ĐT
...Thêm ê
Ghép quê
Đánh vần cá nhân, nhóm, ĐT
Đọc trơn chợ quê, cá nhân, ĐT
Đọc cá nhân, nhóm, ĐT
Viết bóng, Viết BC
Viết bóng, BC
Đọc cá nhân, ĐT
* Củng cố th, đ, c
** Đọc trơn từ
Đọc cá nhân, ĐT
Đọc cá nhân, ĐT
TL nhóm 2
Chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá, cá nhân, ĐT
Viết từng dòng vào vở
Nói theo nhóm 4
Tuần : 6
Tiết : 22
Toán :
Luyện tập
NS : 26/9/10
NG : 29/9/10
 I. Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc viết , so sánh các ssố trong phạm vi 10
 Cấu tạo của số 10
II.Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
 1. Bài cũ : 
Đọc xuôi, ngược các số từ 0 đến 10
Điền , =
9......10 10......10
 2. Bài mới :
GTB Luyện tập
Bài 1/ SGK : Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp
Cho HS mở sách, quan sát và nối miệng
Bài 2/ VBT : Vẽ thêm chấm tròn
Cho HS nêu yêu cầu của bài tập
Nêu lại cấu tạo số 10
Bài tập 4/ VBT : So sánh các số
Cho HS nêu yêu cầu của bài
Phần a : Điền dấu , =
Tổ chức trò chơi Điền nhanh điền đúng
Phần b : cho HS nêu các số từ 0 đến 10, ghi lên bảng, HS tự chọn số bé hơn 10 và làm bài
Phần c : Trong các số từ o đến 10, số bé nhất là..., số lớn nhất là...
 3. Nhận xét, dặn : Làm bài tập 3, 5/VBT
2HS
BC
Nhóm 2
Đọc : 10 con vịt nối với số 10, 9 con thỏ nối vơi số 9,...
Vẽ thêm vào cột bên phải cho đủ 10 chấm tròn
10 gồm 5và 5,....
Nhóm 4
Mỗi tổ 1 đội chơi, cử 3 em lên điền nối tiếp ..., cả lớp cùng hô Cố lên, cố lên...
Đọc : 0 bé hơn 1, 8 lớn hơn 7...
Nêu các số bé hơn 10 là : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
Nhìn vào dãy số và nêu
Tuần : 6
Tiết : 6
Tự nhiên và xã hội :
Chăm sóc và bảo vệ răng
NS : 26/9/10
NG : 29/9/10
I .- Cách giữ vệ sinh răng miệng để đè phòng sâu răng.
 - Biết chăm sóc răng đúng cách
II. Mô hình răng, các tranh ở SGK trang 14, 15
III. Các hoạt động dạy- học
HĐ thầy
HĐtrò
 1. Ổn định : Kiểm tra dụng cụ 
 2 Bài cũ :
Muốn cho thân thể sạch sẽ em phải làm gì ?
Em nên rửa sạch chân tay khi nào ?
 3. Bài mới : 
Giới thiệu bài, trò chơi : Ai nhanh ai khéo
HĐ 1 :
Hai em quay mặt vào nhau lần lượt quan sát hàm răng của nhau
Xem mô hình răng
+ Kết luận : GV vừa nói vừa cho cả lớp quan sát mô hình răng.
HĐ 2 : Làm việc với SGK
Quan sát các hình ở trang 14, 15 SGK
Chỉ và nói rõ về việc làm của các bạn trong mỗi hình. Việc làm nào đúng, việc làm nào sai ? Tại sao
Hỏi thêm : 
- Em nên đánh răng, súc miệng lúc nào là tốt nhất ?
- Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt ?
- Phải làm gì khi răng đau hoặc răg bị lung lay ?
+ Kết luận : Nhắc nhở HS về những viêc nên làm và không nên làm để bảo vệ răng của mình.
4. Nhận xét, dặn : Thực hành đánh răng, rửa mặt hàng ngày.
Gọi 2 HS trả lời
Làm việc theo cặp
Nhận xét xem răng của bạn như thế nào ?
Các nhóm lên trình bày kếy quả làm việc của nhóm
Nhóm 4
Một số HS trả lời
HS xung phong trả lời
Tuần : 6
Tiết : 57, 58
Tiếng Việt :
 NG - NGH
NS : 25/9/10
NG : 30/9/10
 I. Đọc được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ ; từ và câu ứng dụng.
 Viết được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
 Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bê, nghé, bé.
 II. Tranh cá ngừ, chị kha ra nhà bé nga, bê, nghé, bé, 1củ nghệ.
 III. Các hoạt động dạy học :	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ :
Đọc bin go âm
Đọc từ ứng dụng bài qu, gi
Viết : cụ già
Nhận xét
2. Bài mới :
Tiết 1
- Dạy âm ng : Đính ng lên bảng
Có ng muốn có tiếng ngừ cô thêm âm gì ? dấu gì ?
Ghép ngừ
Cho HS quan sát tranh cá ngừ, giới thiệu từ cá ngừ, giáo dục HS nên ăn cá ngừ
Đính từ cá ngừ lên bảng lên bảng
Chỉ xuôi, ngược cho HS đọc
. Hướng dẫn viết ng, cá ngừ
Viết mẫu
- Dạy ngh như ng nhưng cho HS quan sát củ nghệ trước rồi giới thiêụ củ nghệ, nghệ, ngh.
. Viết ngh, củ nghệ ; viết liền mạch ng và h
Viết mẫu ngh, củ nghệ
- Đọc từ ứng dụng : ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ
- Đọc bìa vàng phần g, gh
- Trò chơi ghép nhanh, ghép đúng từ cá ngừ.
Tiết 2 : luyện tập
- Luyện đọc bài trên bảng
-Cho HS quan sát tranh Chị Nga ra nhà bé Nga
Tranh vẽ gì ? Chị kha đang làm gì? Đọc câu ứng dụng
- Viết bài, lưu ý cách cầm bút, đặt vở
- Luyện nói theo chủ đề : bê, nghé ,bé
Chỉ ra đâu là bê, đâu là nghé và đâu là bé
Bê là con của con gì ?
Nghé là con của con gì ?
3. Nhận xét, dặn : đọc bài ng, ngh viết vở luyện viết bài ng, ngh.
2HS
1HS
Viết BC
2 HS đọc- ĐT
...Thêm ư, dấu huyền
Ghép ngừ, Đánh vần cá nhân, nhóm, ĐT
Đọc trơn , cá nhân, ĐT
Đọc cá nhân, nhóm, ĐT
Đọc cá nhân, ĐT
Viết bóng, Viết BC
Viết bóng, BC
Đọc cá nhân, ĐT
Đọc cá nhân, ĐT
 Chơi theo tổ 
Đọc cá nhân, ĐT
TL nhóm 2
Nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga, cá nhân, ĐT
Viết từng dòng vào vở
Nói theo nhóm 4
Tuần : 6
Tiết : 23
Toán :
LUYỆN TẬP CHUNG
NS : 26/9/10
NG : 30/9/10
 I. Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10.
 Biết đọc viết so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10
 II. Các Hđ dạy – học :
HĐ thầy
HĐ trò
 1. Bài cũ :
Đọc xuôi ngược các số từ 0 đến 10
Điền dấu , =
2.....10 10.....8 10....10
 Nhận xét
 2. Bài mới :
Giới thiệu bài Luyện tập chung
Bài 1/SGK
Quan sát tranh SGK và nối miệng, sau đó đọc lên
Bài 2/ VBT
Viết các số từ 0 đến 10
Bài 3/ VBT : Điền số vào vòng tròn và ô trống
Cho HS tự điền và đọc bài làm của mình
Bài 4/SGK : Viết các số 6, 1, 3,

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 5 6 co trung.doc