Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - Năm học 2016-2017

TẬP VIẾT

TIẾT 5: BE ,BỐ ,BỘ

A. Mục tiêu:

- Viết đúng các chữ ; be,bố,bộ , bi ve ,kiểu chữ viết thư¬ờng, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.

- Hs khá, giỏi viết đư¬ợc đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.

B. Đồ dùng:

 - Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài.

C. Các hoạt động dạy học:

Giáo viên Học sinh

I. Kiểm tra bài cũ: 5 phút )

- Cho học sinh viết : e, b, bé. Hs viết bảng con

- Cho học sinh nhận xét bổ xung.

- Giáo viên nhận xét cho điểm.

II. Dạy học bài mới: 28 phút )

1. Giới thiệu bài mới

2. Quan sát và nhận xét.

- Giáo viên treo mẫu chữ lên bảng. - 1 vài em đọc.

- Yêu cầu học sinh quan sát và nhận xét về cấu tạo, nét nối và khoảng cách từng từ. - HS nhận xét theo yêu cầu.

- Những học sinh khác theo dõi bổ xung.

- Giáo viên nhận xét chỉnh sửa.

3. H¬ướng dẫn và viết mẫu:

- Giáo viên viết mẫu và nêu quy trình viết.

 - HS nhận xét bổ xung.

- Giáo viên theo dõi chỉnh sửa.

4. HD HS tập viết trong vở.

- Khi tập viết trong vở các em cần l¬u ý những gì? - Ngồi viết và cầm bút đúng quy định, chú ý nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu.

- HD và giao việc. - HS tập viết trong vở.

- GV theo dõi và uốn nắn thêm cho HS yếu.

- Thu vở chấm một số bài.

III. Củng cố – dặn dò . 2 phút )

- Gv nhận xét tiết học .

- Về nhà các em luyện viết

 

doc 32 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 606Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
y âm mới
a. Dạy âm x : gv ghi bảng x
?¢m trªn gåm mÊy nÐt?
- GV đọc mẫu nêu cách đọc. 
?Ghép thêm nguyên âm e t¹o tiếng míi? 
? Tiếng trên gồm mấy âm ghép lại.
? Tranh vẽ g ì?
- GV giảng - ghi bảng : xe
* Đọc từ khoá 
b. Dạy âm ch : Gv ghi bảng ch
?¢m trªn gåm mÊy ch÷ ghÐp l¹i?
 Gv đọc mẫu - nêu cách đọc 
?Ghép thêm âm o và dấu sắc - tiếng 
? Tiếng trên gồm mấy âm ghép lại?
?Tranh vÏ con g×?
- GV giảng - ghi bảng : chó 
* Đọc từ khoá 
c. Đọc toàn bài 
3. Đọc từ ứng dụng 
- GV ghi bảng : thợ xẻ chì đỏ 
 xa xa chả cá 
- GV lµm mÉu ®éng t¸c vµ giảng :xa xa, thî xÎ. 
4. Hướng dẫn viết bảng con. 
- GV hướng dẫn - viết mẫu trên bảng 
- GV cho hs nêu cách viết xe, chó. 
5. Củng cố: 2’) 
- Thầy dạy lớp mấy âm? âm gì ?
- Chỉ đọc âm x, ch
 Tiết 2 
1. Luyện viết đọc bài trên bảng 12)
2. Đọc câu ứng dụng : 5’)
- GV cho HS quan sát tranh 
?Tranh vÏ g×?
GV giảng: tranh vẽ một chiếc ô tô chở cá về thành phố
Ghi câu ứng dụng
 xe ô tô chở cá về thị xã 
3. Luyện viết 10’)
- GV yc hs viết vở tập viết
- GV quan sát, sửa sai cho hs 
4. Luyện nói 5-7’)
- Gv cho hs quan sát tranh - đọc tên bài luyện nói. 
- GV gi¶i nghÜa tõ : xe lu 
 ? Xe bò thường dùng làm gì?
? Xe lu dùng làm gì ?
? Có những loại ô tô nào ? chúng được dùng làm gì ?
IV. Củng cố dặn dò : 2’)
- Đọc SGK
- Về nhà đọc bài ,viết bài
- Nhận xét tiết học
-Hát
- CN - ĐT : u, ư, nụ, thư, cá thu
- 2 hs đọc 
- Lớp viết : nụ, thư 
- Gồm 2 nét xiên gặp nhau ở giữa 
- CN- N- ĐT
- HS gài, 
- HS nêu 
- CN -N-ĐT
- Tranh vẽ xe ô tô con 
- CN -N-ĐT
- Gồm 2 chữ cái c và h ghép lại 
- CN -N- ĐT
- Học sinh gài 
- HS nêu
- CN -N- ĐT
- Tranh vẽ một con chó .
- CN -N- ĐT
- CN – N- ĐT 
- Lớp nhẩm : chỉ, đọc tiếng mới 
- Đọc từ : CN -N- ĐT
- HS quan sát nêu cách viết - viết bảng con: x- xe ; ch- chó
 - 2 âm : x, ch
- 1 HS chỉ đọc - lớp nhận xét 
- 3 HS đọc - nhóm-lớp ĐT
-VÏ ô tô tải đang chở cá .
- Lớp nhẩm - đọc tiếng mới - đọc câu ứng dụng. 
- HS quan sát - lần lượt viết 4 dòng 
- 3 HSđọc : xe bò, xe lu. xe ô tô 
- HS thảo luận theo nhóm 2 
- Chở gạch, lúa, ngói. 
- Làm đường
- Xe ô tô ca, tải, con, ben dùng để chuyên chở hàng hoá và chở khách.
- 3 HS đọc - lớp ĐT
_____________________________________________________________
MĨ THUẬT
TIẾT 5: VẼ NÉT CONG
I. Mục tiêu:
- Tập vẽ hình có nét cong và tô màu.
-HS khá giỏi: Vẽ được nột tranh đơn giản và tô màu theo ý thích.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Một số đồ vật có dạng hình tròn., dạng hình cong ( cây, sống suối...)
2. Học sinh: Vở bài tập, bút chì, mầu.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1- Ổn định tổ chức: 1'
2- Kiểm tra đồ dùng: 1'
3- Bài mới: 31'
a- Giới thiệu bài: Hôm nay cô hướng dẫn các em vẽ nét cong và tô mầu.
b- Giảng bài: 
1. Giới thiệu các nét cong
- GV giới thiệu một số nét cong, nét lượn sóng, nét khép kín ...
? Kể tên những vật trong thực tế có nét cong.
- GV vẽ lên bảng các loại quả, cây, sóng nước ....
2: Hướng dẫn học sinh vẽ nét cong.
- Gv vẽ lên bảng để học sinh hình dung nét cong.Vẽ nét cong, cánh hoa, quả ..
3:Thực hành:
- GV gợi ý cho học sinh tập vẽ.
- Cho học sinh vẽ vào giấy những gì mình yêu thích: Vườn hoa, dãy núi..
-HS khá giỏi: Vẽ được nột tranh đơn giản và tô màu theo ý thích.
- GV theo dõi, hướng dẫn thêm.
4: Đánh giá, nhận xét:
- GV thu một số bài vẽ của học sinh quan sát, nhận xét, tuyên dương.
5- Củng cố, dặn dò: 2' 
- GV tổng kết nội dung giờ học
Hát đầu giờ.
- Sự chuẩn bị của học sinh
Học sinh lắng nghe, quan sát.
Học sinh theo dõi
- Quả cam, bưởi, ông mặt trời...
- Học sinh vẽ mầu theo ý thích của mình
Học sinh quan sát, nhận xét.
Học vinh về nhà ôn bài.
_____________________________________________________________
TIẾNG VIỆT TC
ÔN LUYỆN ĐỌC BÀI 17 )
A. MỤC TIÊU
- Giúp học sinh nắm được quy trình cách đọc các âm đã học trong tuần.
- Học sinh đọc được nhanh từ và câu ứng dụng mang âm đã học.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: giáo án, SGK.
- HS: SGK, vở viết, bảng con.
C. HOẠT ĐÔNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Ổn định tổ chức: 2’.
- Cho hs hát.
- Kiểm tra sĩ số.
II. Kiểm tra bài cũ: 3’
- Cho học sinh viết bảng con: đa, mạ.
- Đọc bảng con: tổ cò, thợ nề. 
- Gọi hs đọc SGK.
III. Bài mới: 28’
a. Giới thiệu bài: 2’
- Để các em nắm được cách đọc và viết các âm đã học. Giờ hôm nay
- GV ghi đầu bài lên bảng.
b. Bài giảng: 26’
* Luyện đọc: 
- Giáo viên cho hs ôn lại các âm và tiếng đã học.
- Ghi:
 u, nụ, ư, thư 
- Giáo viên hướng dẫn hs cách đọc cho đúng.
- Giáo viên cho hs luyện đọc từ và câu ứng dụng.
 cá thu, thứ tự. 
 đu đủ, cử tạ.
 Thứ tư, bé hà thi vẽ 
- Giáo viên cho hs thi đọc nối tiếp:
IV. Củng cố - dặn dò: 2’.
- Cho hs nhắc lại nội dung toàn bài học.
-Về nhà đọc bài và viết bài hôm sau.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Hs hát.
- Hs viết bảng con.
- Hs đọc bảng con.
- 3 Hs đọc SGK.
-1, 2 Hs nhắc lại đầu bài.
- Hs nhẩm và đọc.
- CN, nhóm, lớp.
- CN, nhóm, dãy, lớp.
- Hs thi đọc nối tiếp.
____________________________________________________________
TOÁN TC
ÔN TẬP
A. Mục tiêu :
- Giúp học sinh ôn tập, củng cố lại cách so sánh các dấu đã học.
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng đọc và nắm thứ tự các số từ 1 - 7 và so sánh các số trong phạm vi 7.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn toán.
B: Đồ dùng .
1. GV ; g. án , SGK, 7 ,7 chấm tròn, 7 ,tam giác . 
2. Các số từ 1 -> 7.
C.Phương pháp
- Quan sát, đàm thoại, luyện tập
C. các hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Ổn định tổ chức: 1’) 
II. Kiểm tra bài cũ 4’)
-Y/C hs làm BC
III. Bài mới 28’)
1. Giới thiệu bài.
- Ghi đầu bài lên bảng ?
2, Thực hành: 18’)
* Bài 1:Viết số
- YC HS viết số 7
* Bài 2: Số? 
?Bài yc làm gì?
- Yc quan sát tranh và đếm số đồ vật, con vật
? Có mấy bàn là trắng có mấy bàn là đen?
? Có mấy con bướm xanh?
? Có mấy con bướng trắng?
? Có mấy bút đen có mấy bút xanh? 
? 7gồm mấy và mấy?
* Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống 
- HDHS so sánh các số
- Yc đếm suôi , đếm ngược
? Trong các dãy số trên số nào lớn nhất, số nào bé nhất?
IV. Củng cố dặn dò 3)
- Cho 7 hs lên bảng mỗi hs nhận một số , đứng xếp theo thứ tự 
- Làm vở bài tập.
- Nhận xét tiết học
- Hát .
- Bảng con:
- Điền số thích hợp vào ô trống : 
 6 > 5 4 < 6
- Nhận xét .
- Hs nhắc lại .
- HS viết số 
- Điền số: 
-Làm bài cả nhân
Điền số thích hợp vào ô trống.
- Có 6 bàn là trắng.
- Có 1 bàn là đen.
- Có 5 con bướm xanh
- Có 2 con bướm trắng
- Có 3 bút xanh
- có 4 bút đen
- Nhắc lại cấu tạo số 7:
- Nèi tiÕp ®iÒn kq
- Đọc theo thứ tự 1 đến 7 - 7đến 1
 1 2 3 4 5 6 7
 7 6 5 4 3 2 1
- Số 7 là số lớn nhất trong các số, số 1 bé nhất.
______________________________________________________________
Ngày soạn: 03/10/2016 Ngày giảng: T4/05/10/2016
HỌC VẦN
BÀI 19: S - R
A. Mục tiêu :
- Hs đọc, viết được : r, s, sẻ, rễ. Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài 
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : rổ rá. 
-TCTV: Gv giải nghĩa một số từ: rễ, chữ số, rố rá.
B. Đồ dùng dạy - học :
1. Giáo viên :
- Tranh minh hoạ các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói .
2. Học sinh :
- Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ đồ dùng.
C. Phương pháp:
- Quan sát, đàm thoại, luyện tập
D. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Ổn định tổ chức : 1’) 
II. Kiểm tra bài cũ : 5’)
- Đọc bảng tay
- Đọc SGK
- Viết bảng con 
-Nhận xét
III. Dạy bài mới : 27’)
1. Giới thiệu bài : 1’)
- Hôm nay thầy dạy lớp thêm 2 âm mới
2. Dạy âm mới
a. Dạy âm s : GV ghi bảng s
?¢m s gåm mÊy nÐt? ®ã lµ nÐt nµo?
- GV đọc mẫu nêu cách đọc. 
?Ghép thêm nguyên âm e và dấu hỏi tạo tiếng mới? 
? Tiếng trên gồm mấy âm? âm náo đứng trước âm nào đứng sau?
? Tranh vẽ con gì?
- GV giảng - ghi bảng :sẻ
* Đọc từ khoá 
b. Dạy âm ch : GV ghi bảng r
?¢m trên gồm mấy nét? đó là nét nào? 
-GV đọc mẫu - nêu cách đọc 
?Ghép thêm nguyên âm ê và dấu ngã tạo tiếng mới? 
? Tiếng trên gồm mấy âm? âm nào đứng trước âm nào đứng sau?
* GV cho hs quan sát vật thật chỉ và nói đây là rễ.
-Gv ghi bảng : rễ
* Đọc từ khoá 
c. Đọc toàn bài 
3. Đọc từ ứng dụng 
- GV ghi bảng : su su rổ rá 
 chữ số cá rô 
- GV giảng từ: chữ số 
4. Hướng dẫn viết bảng con 
- GV hướng dẫn - viết mẫu trên bảng 
- GV cho hs nêu cách viết sẻ, rễ
5. Củng cố 
? Thầy dạy lớp mấy âm? âm gì ?
- Chỉ đọc âm
 Tiết 2
1. Luyện đọc bài trên bảng 10’) 
2. Đọc câu ứng dụng: 7’) 
?B­c tranhvÏ g×? 
- GV giảng - ghi bảng
 bé tô cho rõ chữ và số
3. Viết vở tập viết : 10’)
- GV cho hs mở vở - hướng dẫn hs cách viết bài 
- GV quan sát, sửa sai cho hs 
4. Luyện nói : 6’)
- GV cho hs quan sát tranh - đọc tên bài luyện nói.
- GV cho hs qs vật thật 
- GV giảng từ: rổ, rá
 ? Rổ dùng làm gì ?
? Rá dùng làm gì ?
? Rổ, rá khác nhau như thế nào 
? Ngoài đan bằng tre, rổ rá còn được làm bằng gì ?
IV. Củng cố - dặn dò : 2’)
- Đọc SGK
- Dặn dò : Đọc, viết bài - tìm đọc s, r trong sách báo 
- Nhận xét tiết học.
-Hát
- CN - ĐT : x, ch, xe, chó, chả cá, thợ xẻ 
- 2 hs đọc 
- Lớp viết : xe, chó
- Gồm 1 nét cong hở phải nối liền với nét cong hở trái. 
-CN-N-CL
- HS gài tiếng 
- HS nêu 
- CN -N- ĐT
- Một con chim sẻ đậu trên cành cây 
- CN- N- ĐT
- Gồm 1 nét sổ thẳng ngắn và 1 nét xiên hơi cong. 
-CN-N-CL
- HSgài
- HS nêu 
- CN -N- CL
- CN -N- CL
- CN – N- CL
- Lớp nhẩm - chỉ, đọc tiếng mới 
- Đọc từ : CN -N- ĐT
- HS quan sát, nêu cách viết, viết bảng con : s-sẻ ; r -rễ
- 2 âm : r, s
- 1 HS chỉ đọc - lớp nhận xét 
- 3 HS đọc –nhóm- lớp ĐT
- Cô giáo các bạn hs tô và viết số 
- Lớp nhẩm - đọc tiếng mới - đọc câu ứng dụng 
- HS quan sát - lần lượt viết 4 dòng 
- 3 HS nêu : rổ, rá 
- HS thảo luận nhóm 2 - đại diện nêu 
- Rổ để đựngvà rửa rau
-Rá để vo gạo 
- Rổ đan thưa ,rá đan dày 
-Ræ, r¸, d­îc lµm bằng nhựa, b»ng tre 
- 3 HS đọc - lớp ĐT
___________________________________________________________
TIẾNG VIỆT TC
 ÔN LUYỆN ĐỌC BÀI 19)
A. MỤC TIÊU:
- Ôn tập cho hs cách đọc các âm đã học.
- Rèn luyện cho hs đọc đúng, nhanh các từ, câu ứng dụng.
- Giáo dục hs yêu môn học.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: giáo án, SGK.
- HS: SGK, vở viết, vở BT, bảng con
C. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Ổn định tổ chức: 2’.
- Cho hs hát.
- Kiểm tra sĩ số.
II. Kiểm tra bài cũ: 5’.
- Cho hs viết bảng con:
 xe, chó.
- Gọi hs đọc bảng con:
 Thợ xẻ, chì đỏ, chả cá, xa xa.
- Gọi hs đọc SGK.
III. Bài mới: 26’
a. Giới thiệu bài: 2’
-Để các em nắm được cách đọc, viết các âm đã học. Giờ hôm nay
b. Bài giảng: 24’
* Luyện đọc: 
- Giáo viên cho hs ôn lại các âm đã học. - s, r, sẻ, rễ.
- su su rổ rá - chữ số cá rô
- Cho hs đọc các âm, tiếng, từ trên.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.
 bé tô cho rõ chữ và số.
- Cho hs thi đọc nối tiếp.
- Gv cho hs đọc nối tiếp.
- Gv cho hs đọc SGK đánh vần trơn.
- Cho hs thi đọc SGK & luyện nói.
IV. Củng cố - dặn dò: 2’
- Cho hs nhắc lại nội dung bài.
- Về luyện đọc bài.
- Nhận xét, đánh giá tiết học.
- Hs hát.
- Hs viết bảng con.
- Hs đọc bảng con.
- 3 hs đọc.
-1, 2 hs nhắc lại đầu bài.
- Hs đọc CN, nhóm, dãy, lớp.
- CN, nhóm, lớp.
- CN, nhóm.
- CN, nhóm, lớp.
-1, 2 hs nhắc lại nội dung bài.
_____________________________________________________
TOÁN
TIẾT 19: SỐ 9
A. Mục tiêu:
- Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9; đọc, đếm được từ 1 đến 9; biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy từ 1 đến 9.
- Hs yêu thích học toán
B. Đồ dùng
- GV: SGK. Giáo án, 9 mẫu vật cùng loại, các số từ 1 -> 9.
- HS: SGK. Bảng con, BĐDHT.
C. Phương pháp:
- Quan sát, đàm thoại ,luyện tập
D. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. KTBC: 5’)
-Gọi HS lên bảng làm bài
- Kiểm tra bài tập cả lớp
- Nhận xét, ghi điểm.
III. Dạy bài mới 30’)
1. Giới thiệu số 9
- Có mấy bạn đang chơi ? có mấy bạn đang chạy đến ?
? Có 9 em, 9 hình vuông, 9 chấm tròn 9 con tính đều có số lượng là mấy?
* Giới thiệu số 9 in, số 9 viết.
- Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số 
- Số 9 đứng liền sau số mấy?
2. Thực hành: 
*Bài 1: T 32)ViÕt sè 9 
Y/c HS viết 1 dòng số 9
*Bài 2: T 33) Sè ?
? Bài yc làm g ì?
GV HD: điền số vào dưới các hình vẽ -nêu
? 9 gồm mấy và mấy? 
* Bài 3: T 33) > < = 
? Bµi yc g×?
-GV HD YC HS lµm b¶ng con
-Gọi 3 HS lên bảng chữa bài
* Bài 4.: T 33) Sè ?
- HDHS dựa vào thứ tự các số từ 1-> 9 so sánh tìm ra số thích hợp điền vào chỗ chấm. 
-làm bảng con:
* Bài 5: T33) Viết số thích hợp vào ô trống:
? Bài yc gì?
?Trong dãy số từ 1 đến 9 số nào là số lớn nhất? số nào là số bé nhất?
IV. Củng cố dặn dò: 2’) 
- Đọc dãy số từ 1 đến 9 và ngược lại 
-Viết 1 dòng số 9 vào vở ô ly.
- Nhận xét tiết học
8 > 7 8 = 8
7 4
- HS quan sát tranh
- Có 8 bạn đang chơi thêm 1 bạn nữa đến tất cả có 9 bạn.
- Lấy 8 HV thêm 1 HV tất cả có 9 HV
- Có 8 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 9 chấm tròn.
- 8 qt thêm 1 qt là 9 que tính.
- ĐÒu cã số lượng là 9 
- Nhận biết cấu tạo số 9 in 
- Số 9 viết. 
- Đọc : số 9- CN - ĐT
- CN nhận biết số 9 trong dãy số 
 - 1 ,2, 3 ,4, 5, 6, 7, 8, 9.
- Đếm xuôi 1-> 9
 - Đếm ngược : 9-> 1.
- Số 9 đứng liền sau số 8
- Viết một sòng số 9 
-H§ CN
- Viết số thích hợp vào ô trống .
- Chỉ vào hình vẽ để trả lời.
- Dùng qt tách thành 2 phần 
- Phát biểu các kết quả tìm được.
 9 gồm 8 và 1 gồm 1 và 8.
 9 gồm 7 và 2 gồm 2 và 7
 9 gồm 6 và 3 gồm 3 và 6
 9 gồm 5 và 4 gồm 4 và 5
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm :
 8 8 
 9 > 8 8 7
 9 = 9 7 6 
- Thực hành so sánh tìm số điền vào.
- Chữa bài 
 8 < 9 7 < 8 7 < 8 < 9
 9 > 8 8 > 7 6 < 7 < 8
- Nhận xét
-ViÕt sè thÝch hîp vµo « trèng
-Nèi tiÕp nhau ®iÒn 
-HS ®Õm các số từ 1->9 từ 9-.1
1 2 3 4 5
4 5 6 7 8 9
1 2 3 4 5 6 7 8 9
9 8 7 6 5 4 3 2 1 
-Số 9 là số lớn nhất 
-Số 1 là số bé nhất 
1-2 HS đọc
___________________________________________________
TĂNG CƯỜNG TOÁN
A .Mục tiêu: 
Củng cố lại kiến thức đã học từ đầu năm đến giờ .
Củng cố lại các số trong phạm vi 9 . so sánh các số trong phạm vi 9.
Hs đếm thành thạo các số từ 0 ,1,2,3,4,5,6,7,8,9
Làm cá bài tập chưa làm.
Hs yêu thích môn học.
B . Đồ dùng dạy học .
- Bộ đồ dùng học toán lớp 1.
- Vở viết , bảng con.
C . Các hoạt động dạy học . 
 I – Ổn định tổ chức .
 II – Kiểm ra bài cũ .
III – Bài mới
GV gọi 1 số hs lên bảng nhận diện số. Như que tính , hình 
Hs viết số lên bảng con 
Hd hs làm một số bài tập chưa làm .
Làm bài 5 trang 33
Làm bài 2 trang 35( dòng 1)
Làm bài 3 trang 35( dòng 1,2)
Làm bài 4 trang 35( cột 3,4)
- Hs làm vào vở .
- GV thu 1 số vở để nhận xét .
Hs làm một số bài tập ở vở bài tập.
GV quan sát hs làm.
IV – Củng cố dặn dò.
- Về nhà các em xem lại các bài tập đã làm.
Ngày soạn: 04/10/2016 Ngày giảng: T5/06/10/2016
HỌC VẦN
BÀI 20: K - KH
A. Mục tiêu:
- HS đọc được : k, kh, kẻ, khế từ và câu ứng dụng.
- Viết được: k, kh, kẻ, khế.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù, tu tu .
-TCTV: Gv giải nghĩa một số từ: kẻ, kẽ hở, kì cọ, khe đá.
B. Đồ dùng dạy - học :
1. Giáo viên : Tranh minh hoạ các từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói .
2. Học sinh :Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ đồ dùng.
C. Phương pháp:
- Quan sát, giảng giải, đàm thoại, luyện tập
D. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Ổn định tổ chức : 1’)
II. Kiểm tra bài cũ : 5’)
- Đọc bảng tay
- Đọc SGK
- Viết bảng con 
III. Dạy bài mới : 27’)
1. Giới thiệu bài : 1’)
- Hôm nay thầy dạy lớp thêm 2 âm mới 
2. Dạy âm mới
a. Dạy âm k : GV ghi bảng k
? Âm k gồm mấy nét? đó là nét nào?
- GV đọc mẫu nêu cách đọc - hs đọc 
?Ghép thêm nguyên âm e và dấu hỏi t¹o tiếng 
? Tiếng trên gồm mấy âm? âm nào đứng trước âm nào đứng sau?
- GV lµm ®éng tac kÎ vµ gi¶ng
- GVghi bảng : kẻ
* Đọc từ khoá 
b. Dạy âm kh : GV ghi bảng kh
? Âm trên có mấy âm? đó là âm nào?
Gv đọc mẫu - nêu cách đọc 
?Ghép thêm nguyên âm ê và dấu sắc tạo tiếng mới? 
?TiÕng trªn gåm mÊy ©m?©m nµo ®øng trước âm nào đứng sau?
- GV cho HS quan sát vËt thËt
? Đây là quả gì?
 - GV giảng - ghi bảng : khế
* Đọc từ khoá 
c. Đọc toàn bài
3. Đọc từ ứng dụng 
- GV ghi bảng : kẽ hở khe đá 
 kì cọ cá kho 
- GV chỉ và làm động tác giải nghĩa từ 
4. Hướng dẫn viết bảng con 
- GV hướng dẫn - viết mẫu trên bảng 
- GV cho hs nêu cách viết kẻ, khế
5. Củng cố: 2’) 
- Thầy dạy lớp mấy âm? âm gì ?
- Chỉ đọc âm 
 Tiết 2
1. Luyện viết đọc bài trên bảng : 12)
2. Đọc câu ứng dụng : 5’)
? Tranh vẽ gì? 
- GV giảng - ghi bảng
 Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê
3. Viết vở tập viết : 10’)
- GV cho hs mở vở - hướng dẫn hs cách viết bài 
- Gv quan sát, sửa sai cho hs 
4. Luyện nói : 5)
- GV cho hs quan sát tranh - đọc tên bài luyện nói 
- GV cho HS thảo luận - nêu 
? Các vật, con vật này có tiếng kêu như thế nào 
?Em thử bắt chước tiếng kêu của vật ở trong tranh hay ngoài thực tế.
 IV. Củng cố - dặn dò: 2’)
- Đọc SGK
- Dặn dò : Học, viết bài, tìm đọc k, kh trong sách báo .
- Nhận xét tiết học.
- Hát
- CN – ĐT : s, r, sẻ, rễ, rổ rá, chữ số 
- 2 hs đọc 
- Lớp viết : sẻ, rễ
- Gồm 1 nét sổ thẳng dài như l, bên cạnh có nét gấp <
- HS quan sát 
- CN –N- ĐT
- HS gài
- HS nêu 
- CN –N- ĐT
- CN –N- ĐT
- CN –N- ĐT
- Gồm 2 ©m k và h ghép lại 
- CN –N- ĐT
- HS gài
- HS nêu
- CN –N- ĐT
- Qủa khế
- CN –N- ĐT
- CN –N- ĐT
- Lớp nhẩm – chỉ đọc tiếng mới 
- Đọc từ : CN –N- ĐT
- HS quan sát – nêu cách viết – viết bảng con 
- 2 âm : k, kh
- 1 HS chỉ, đọc : lớp nhận xét 
- 3 HS đọc – lớp ĐT
- chị đang ngồi kẻ vở cho 2 em nhỏ 
- Lớp nhẩm – chỉ đọc tiếng mới – đọc câu ứng dụng 
- HS quan sát – lần lượt viết 4 dòng 
- 3 HS dọc : ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu
- HS thảo luận theo nhóm 2 – đại diện nêu 
- Cối khi làm việc kêu ù ù ; ong kêu vo vo ; gió thổi vu vù ; bàn đạp kêu vo ro ; tàu kêu tu tu.
- Vài HS thể hiện 
- 3, 4 HS đọc – lớp ĐT
TOÁN
TIẾT 20: SỐ 0
A. Mục tiêu: 
- Viết được số 0; đọc và đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh số trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9
- HS yêu thích môn học
B. Đồ dùng.
1 GV: SGK. G.án. 4QT, 10 tờ bìa ghi các số từ 0->9
2 HS : SGK: bảng con, Bộ ĐDHT
C. Phương pháp: 
- Quan sát, đàm thoại, luyện tập
D. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Ổn định tổ chức 1’)
II. Kiểm tra bài cũ 4’)
-YC HS làm bảng con
- Nhận xét ghi điểm.
III. Dạy bài mới 30)
1.Giới thiệu số 0 :
? Có mấy QT ? lần lượt bớt đi mấy QT?
? Còn mấy QT?
? Lúc đầu trong bể có mấy con cá?
? Lấy tiếp 1 con cá nữa thì có mấy con cá?
? Lấy tiếp 1 con còn mấy con?
 ? Lấy 1 con còn mấy con ?
 -Để chỉ không còn con cá nào ta dùng số 0
* Giới thiệu số 0 in, số 0 viết.
- Cho HS ®äc các số từ 0 -> 9
- Số 0 là số bé nhất trong tất cả các số đã học.
2. Thực hành:
Bài 1: T34)ViÕt sè 0
-YC HS viết 1 dòng số 0
Bài 2: T 4) Viết số thích hợp vào ô trống: 
? Bài YC gì?
Bài 3: T 34) ViÕt sè thÝch hîp vµo « trèng theo mÉu ) "
-HD HS :X¸c ®Þnh sè liÒn tr­íc råi viÕt vµo « trèng
?Sè liÒn tr­íc sè 2 lµ sè nµo?
Bài 4: Điền dấu > < = 
-Chia HS thành 4 nhóm chơi tiếp sức
-Nhận xét-tuyên dương nhóm làm đúng ,nhanh.
IV. Củng cố dăn dò: 2’)
-Gọi hs đọc các số từ 1 đến 9 
- Về làm vở bài tập 	
- Hát .
- Bảng con: số 9.
 8 < 9 9 = 9
- Nhận xét. 
-Cã 4 que tính lần lượt bớt ®i 4QT.
-Cßn 0 QT
- Lúc đầu trong bể có 3 con cá 
- Còn 2 con cá 
- Còn 1con cá
- Còn 0 con cá
- Đọc số không: CN - ĐT
- Quan sát tranh vẽ chấm tròn trong SGK. 
-Nhận biết về số chấm tròn trong mỗi ô vuông.
- Đọc các số theo thứ từ: 0 -> 9 , 9 -> 0
- Viết 1 dòng số 0
-Lµm bµi c¸ nh©n-4HS lµm b¶ng líp
-Viết số thích hợp vào ô trống.
-Thực hành viết đọc kết quả theo từng hàng.
0 1 2 3 4 5
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
-Số liền trước của 2 là 1.
 1 -> 2 2 -> 3 3 - > 4
 6 -> 7 8 -> 9 0 - > 1
 4 -> 3-> 2 6 -> 5 -> 4-> 3
-HS chơi tiếp sức
0 0 8 = 8
2 > 0 8 > 0 0 > 3 4 = 4
0 0 0 < 2 0 = 0
1-2 HS đọc
_________________________________________________________
ĐẠO ĐỨC
TIẾT 5 : GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP(T1)
I. MỤC TIÊU :
 - HS:biết được tác dụng của sách vở ,đồ dùng học tập .
 - Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở ,đồ dùng học tập .
 - Học sinh biết yêu quý giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của mình.
 - HSKG:Biết nhắc nhở bạn bè cùng tực hiện giữ gìn sách vở ,đồ dùng học tập.
 - HSY:Biết giữ gìn sách vở ,đồ dùng học tậpcủa mình.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
 - Giáo viên : TIẾT hát “ Sách bút thân yêu ơi” nhạc và lời Bùi Đình Thảo.
 - Học sinh : - SGK + Vở TIẾT tập.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY – HỌC:
 Trực quan, quan sát , đàm thoại, nhóm, luyện tập thực hành 
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ỔN định tổ chức : 
2.Kiểm tra TIẾT cũ : 
? Em đã thực hiện giữ gọn gàng, sạch sẽ như thế nào ?
- GV nhận xét, xếp loại.
3. TIẾT mới: 
a. Giới thiệu TIẾT:
 - Tiết hôm nay chúng ta học TIẾT : “ Giữ gìn sách vở sạch sẽ ”.
b. HĐ1: Làm TIẾT 1
- Giáo viên nêu yêu cầu TIẾT 1.
- Tô màu và và gọi tên các đồ dùng học tập có trong tranh. 
- Giáo viên quan sát hướng dẫn các em.
c. HĐ2: TIẾT 2.
- Giáo viên nêu yêu cầu TIẾT 2.
- Giới thiệu với các bạn về đồ dùng học tập của mình.
? Nêu tên đồ dùng học tập ?
 ? Đồ dùng đó dùng làm gì ?
 ? Nêu cách dùng đồ dùng học tập?
- Đại diện nhóm trình bày.(HSKG)
- Giáo viên nhận xét bổ xung.
* Kết luận: Được đi học là quyền lợi của trẻ em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt việc học tập của mình.
d. HĐ 3: Đánh dấu vào ô trống.
? Bạn nhỏ trong mỗi tranh đang làm gì.
? Vì sao em cho hành động là đúng.
 ? Vì sao em cho hành động đó là sai.
Kết luận và ghi ghi nhớ lên bảng. 
Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập không làm giây bẩn. Khi dùng xong cần cất gọn đồ dùng vào nơi quy định.
* Hoạt động nối tiếp.
- Nhắc nhở các em sửa lại sách vở, đồ dùng học tập của mình để tiết sau chúng ta thi xem vỏ ai đẹp nhất.
4. Củng cố, dặn dò: 
- Giáo viên nhấn mạnh nội dung TIẾT.
- Giáo viên nhận xét TIẾT học.
Hs trả lời câu hỏi
- Học sinh tìm và tô màu vào các đồ vật có trong tranh ở TIẾT tập 1.
- Học sinh thảo

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan_5.doc