Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu Học Quỳnh Lập A

I/Mục tiêu:Giúp HS :

-Đọc và viết được: u ư nụ thư.

-Đọc được câu ứng dụng : thứ tư,bé hà thi vẽ.

-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :thủ đô .

II/Đồ dùng:Như các tiết trước.

III/Các hoạt động dạy-học:

A)KT:2-4 HS đọc và viết :tổ cò,lá mạ,da thỏ,thợ nề .1HS đọccâu ứng dụng.

B)Bài mới:1)Giới thiệu bài:

 

doc 22 trang Người đăng honganh Lượt xem 1294Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu Học Quỳnh Lập A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ết số 7 in và số 7 viết .
- Đọc : bảy 
- Đếm từ 1 đến 7 và đếm từ 7 về 1 .
- Số 7 đứng sau số 6 .
Nhắc lại nhiều lần.
Q/S cách viết số 7 .
- Viết một dòng số 7 đúng quy định 
-sáu con bướm trắng ghi 6.
-một con bướm xanh ghi 1 .
-Tất cả có 7 con bướm ghi 7 .
- Nêu rồi nhắc lại nhiều lần 7 gồm sáu và 1 : 7 gồm 1 và 6 ; 7 gồm 5 và 2 ;7 gồm 2 và 5 ;7 gồm 3 và 4,7 gồm 4 và 3.
- Đếm số ô vuông trong từng cột rồi viết số thích hợp vào ô trống để có .
1 2 3 4 5 6 7 
-Trong dãy số từ 1 đến 7 ;số 7 lớn nhất
-HS điền.
 1
 4
 7
Chia làm hai tổ thi nối nhanh ,đúng, đẹp 
Tiếng Việt
Bài 18 : x - ch
I.Mục đích yêu cầu : 
-Đọc và viết được : x , ch , xe , chó .
-Đọc được từ ứng dụng : thợ xẻ , xa xa, chì đỏ , chả cá ; câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã .
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : xe bò , xe lu , xe ô tô .
- HS khá , giỏi biết đọc trơn . 
II.Đồ dùng:Bộ đồ dùng dạy –học Tiếng Việt.
III.Các hoạt động dạy-học:
A)Kỉêm tra: Viết : u ư nụ thư .
 2 HS đọc cả bài.
B)Bài mới:
Thầy
Trò
1)Giới thiệu bài:
Chúng ta học các chữ và âm mới:
 x - ch
GV viết lên bảng: x - ch 
2)Hoạt động 2:Dạy chữ ghi âm .
Âm x
a)Nhận diện chữ:
-Cấu tạo chữ x ?
-So sánh x với c ?
b)Phát âm và đánh vần tiếng:
-phát âm:xờ ( x )
-Có chữ x ,muốn có tiếng “xe”ta làm thế nào?
-Đánh vần :xờ – e – xe .
-Phân tích tiếng “xe” ?
ch
(Quy trình tương tự.)
ch gồm 2 con chữ :cvà h.
Lưu ý nét nối giữa c và h .
c)Hướng dẫn viết chữ:
GV viết mẫu,HDQT viết.
d)Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Giải thích từ ngữ ứng dụng.
-Đọc mẫu.
 GV cho HS thi tìm các từ , tiếng có âm vừa học .
Tiết 2
3)Hoạt động 3:Luỵên tập :
a)Luyện đọc:
-Các âm ở tiết 1.
-Từ ứng dụng.
-Câu ứng dụng.
Chỉnh sửa phát âm.
b)Luyện nói:
-Có những loại xe nào trong tranh?
Em hãy chỉ và nói tên từng loại.
-Xe bò dùng để làm gì?
Quê em có những loại xe nào?
-Xe lu dùng để làm gì? Xe lu còn gọi là xe gì ?
-Có những loại ô tô nào nữa?
Chúng được dùng để làm gì ?
c)Luỵên viết :
-HDHS viết vào vở Tập viết.
-Lưu ý:ngồi viết đúng tư thế.
-Chấm bài.
d)HDHS làm các BT trong vở BTTV.
4)Củng cố,dặn dò :
-Chỉ bảng cho HS đọc.
-Tìm chữ vừa học trong SGK và các văn bản in khác.
-Về nhà học lại bài và xem trước bài sau./.
-Q/S tranh,TLCH:
- x ch
-Đọc : x ch
-x gồm 1 nét cong hở phải,1 nét cong hở trái.
-Giống:nét cong hở phải.
-Khác: x có thêm nét cong hở trái.
-xờ .
-Thêm âm e vào sau chữ x .
-ĐV:xờ –e-xe.
-xđứng trước,e đứng sau.
-Ghép đồ dùng.x xe 
-Ghép đồ dùng: ch chó 
-Q/S GV viết mẫu.
-nêu cấu tạo chữ,độ cao,nét nối.
-Viết bảng con.
Nhận xét,rút kinh nghiệm.
-Đọc các từ ứng dụng.
-Tìm và gạch chân các tiếng có âm mới học.
-Đọc trơn tiếng,từ.
HS làm theo sự chỉ đạo của GV 
-Lần lượt phát âm.
-Đọc nhóm,cá nhân,cả lớp.
-Đọc nhóm,cá nhân,cả lớp.
-Đọc chủ đề Luyện nói.
-xe bò,xe lu,xe ô tô.
-HS chỉ và nói tên từng loại ,dùng để làm gì?
-Viết vào vở Tập viết.
-Lưu ý ngồi viết đúng tư thế,rèn giữ VSCĐ.
-Làm các BT trong vở BTTV.
-Đọc lại bài.
Ngày soạn: / /2010
Ngày giảng:Sỏng thứ tư ngày thỏng năm 2010
luyện toán:
luyện viết số 7, so sánh 2 số.
I/ Mục tiêu.
- HS đọc, viết được số 7, 8.
- HS biết sử dụng dấu>, <, = để so sánh các số đã học.
II/ các hoạt động dạy học.
Luyện đọc số
 - GV viết số 6,7 vào bảng con( hoặc giơ số 6,7 ) .
 - HS đọc: CN- Lớp. HS đếm xuôi từ 1 đến 7; đọc ngược từ 7 đến 1.
 - GV đọc số 6,7. HS viết bảng con.
 2. Luyện viết số vào vở.
 - GV viết mẫu. HS quan sát.
 - HS viết từng dòng theo hiệu lệnh của GV.
 3. Luyện so sánh 2 số.
 Bài 1. Điền dấu >, < = ?
 7..6	 5..7 7..6..5
 7..7 6..5 4..5..6
 7..6 6..6 5..6..7
 Bài 2. Số?
 6 6 5 =
 7 = 4 6
 > 5 = 6 6 <
 Bài 3. Khoanh vào chữ trước đáp án đúng, rồi điền dấu vào ô trống.
 6 7 5 6
 A: , >
 C: D: >, <
 - GV cho HS làm bài rồi chữa bài.- GV chấm bài . Nhận xét.
 4. Nhận xét giờ học.
Luyện viết : Tuần 5
I/Mục tiêu:Giúp HS:
-Viết dúng mẫu chữ,đưa bút theo đúng quy trình viết,giãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở Luyện viết Bài 9,Bài 10.
-Ngồi viết đúng tư thế,cầm bút đúng cách,giữ VSCĐ.
II/Đồ dùng:Vở Luyện viết,bảng con,phấn,bútviết.
III/Các hoạt động dạy-học:
1)Giới thiệu bài:
2)Hoạt động 1:HD viết chữ:
Thầy
Trò
GV viết mẫu,HDQT viết:
-Theo dõi GV viết mẫu.
-Quan sát cấu tạo chữ,độ cao các con chữ,cách viết các nét nối.
-Viết bảng con.
-Nhận xét,rút kinh nghiệm.
-Viết vào vở Luyện viết.
T1 Bài 9;T2 Bài 10.
-Về nhà viết phần còn lại./.
3)Hoạt động 2:HS thực hành viết bài:
-HDHS viết bảng con.
-Nhận xét.
-HDHS viết vào vở Tập viết.
-Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế,cầm bút đúng cách,giữ VSCĐ.
4)Chấm bài:
5)Củng cố,dặn dò:
-Nhận xét tiết học .
-Tuyên dương em viết đẹp.
HÁT NHẠC Giỏo viờn bộ mụn dạy
Ngày soạn: / /2010
Ngày giảng:Thứ tư ngày thỏng năm 2010
 Toán : Số 8. 
I, Mục tiêu : Giúp HS ;
- Có khái niệm ban đầu về số 8 .
- Biết đọc , viết số 8 , đến và so sánh các số trong phạm vi , nhận biết số lượng trong phạm vi 8 , Vị trí cuả số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 .
II, Đồ dùng : Các nhóm có 8 đồ vật cùng loại ; chữ số 8 in ; 8 viết .
III, Các hoạt động dạy -học .
A-KT : Đếm từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1.
- Trong các số từ 1 đến 7 số nào lớn nhất ?
B- Bài mới : 1, H/Đ1 Giới thiệu số 8 .
Thầy
Trò
- Bước 1 : Lập số 8 ( tt số 7 )
- Qua các tranh giúp HS biết được ; 8 HS 8 chấm tròn ; 8 que tính đều có số lượng là 8.
- Bước 2 : Giới thiệu chữ số 8 in ,8 viết .
- Bước 3 : Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 .
- Số 8 đứng liền sau số nào ?
2, H/Đ2: Thực hành .
- Bài 1: Viết số 8 .
+GV viết mẫu – HDQT viết : 
- Bài 2 : HDHS nêu yêu cầu của bài .
+Bằng các đồ dùng , giúp học sinh rút ra được : 
8 gồm 1 và 7 ; 8 gồm 7 và một 
8 gồm 2 và 6 ; 8 gồm 6 và 2 
8 gồm 3 và 5 ; 8 gồm 5 và 3 
8 gồm 4 và 4 .
- Bài 3 :Yêu cầu chúng ta phải làm gì?
- Trong dãy số từ 1 đến 8 số nào lớn nhất ?
3, HĐ/3 Trò chơi ; “ ai nhanh, ai đúng’’
- HS xem tranh và nhận ra. 
“ có bảy thêm một thì được tám ’’
- Đọc tám 
- Đọc số 8 , chỉ 8 in , 8 viết .
- Đếm từ 1 đến 8 và làm ngược lại 
1,2,3,4,5,6,7,8; 8,7,6,5,4,3,2,1.
- Số tám liền sau số 7 trong dãy số từ một đến 8 .
- Theo dõi GV viết mẫu .
- Nêu cấu tạo của số 8 , nét cong tạo dáng cao 2 li 
- Viết hai dòng số tám theo quy định.
- Viết số thích hợp vào ô trống .
- Thực hiện bài tập .
- Nhắc lại nhiều lần .
- Viết số thích hợp vào ô trống 
( Điền số thứ tự từ 1- 8 ; và 8- 1 ) 
- Số tám lớn nhất . 
- Phổ biến cáh chơi .	Mỗi nhóm 4 người chơi .
- Nhận xét , phân thắng bại .	Người điền một cột trong bài tập 4 
C- Củng cố – Dặn dò :
- Nhận xét tiết học 	Đếm từ 1 đến 8và đọc ừ 8 về một .
- Về nhà học lại bài./
Tiếng Việt
Bài 19 : s - r
I, Mục tiêu : HS Viết đọc và viết được : s , r , sẻ , rễ .
- Đọc được câu ƯD : Bé tô cho rõ chữ và số .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : rổ rá .
II, Đồ dùng 
 Như các tiết trước .
III, Các hoạt động dạy học :
A-KT Bài cũ : Viết bảng con . x ch xe chó .
2HS đọc cả bài 18 , nhận xét ,cho điểm
B,Bài mới : 
1) Giới thiệu bài :
Chúng ta học các chữ và âm mới : s r Đọc : s r .
2) H/Đ 1 : Dạy chữ ghi âm .
* s ; a, nhận diện chữ : 
HĐ Thầy
HĐ Trò
- Chữ s gồm những nét nào ?
- So sánh x với s ?
b, Phát âm và đánh vần tiếng .
-Phát âm mẫu :
Chỉnh sửa cho HS .
- Vị trí cuả các chữ trong tiếng “ sẻ ’’
- Đ/V sờ- e – se – hỏi – sẻ 
-( Tương tự với r. rễ).
c, HD viết chữ : viết mẫu – HDQT viết.
d, Đọc từ ngữ ƯD .
- giải thích từ ƯD .
- đọc mẫu .
Tiết 2 : 3 H/Đ2 : Luyện tập .
a, Luyện đọc :- Các âm ở tiết một .
- Đọc các tiếng từ ƯD .
- Câu ƯD :
- Chỉnh sửa lỗi đọc cho HS .
- Đọc mẫu .
b, Luyện nói : rổ . rá .
- Trong tranh vẽ những gì ?
-Rổ dùng để làm gì ?
- Rá dùng để làm gì ?
- Rổ khác rá như thế nào .
- Ngoài rổ, rá còn có loại nào khác đan bằng mây, tre?
c, Luyện viết : HDHS Viết trong vở tập viết 
d, HDHS làm các bài tập trong vở bài tậ Tiếng Việt .
C- Củng cố – Dặn dò :
- Đọc lại bài 
- Nhận xét tiết học .
- Dặn : về nhà ôn bài và xem trước bài sau. 
-1 Nét xiên phải, một nét thắt , một nét cong hở trái .
- Giống : nét cong .
- phát âm : sờ s .
- s đứng trước , e đứng sau dấu ’ trên e 
- Đ/V : sờ- e –se- hỏi – sẻ .
-Ghép chữ và bộ đồ dùng : sẻ .
- Viết bảng con s,r,sẻ,rễ
- Nhận xét .
- Đọc nhóm , cá nhân , cả lớp .
- 2,3 HS đọc các từ ƯD.
- Lần lượt phát âm .
- Cá nhân , nhóm , lớp .
- Nhận xét tranh MH câu ƯD .
- Đọc câu ƯD , lớp nhóm , cá nhân 
Vài HS đọc câu ƯD .
- Rổ ,rá
-rửa rau .
- Vo gạo .
- Rỏ đan thưa , rá đan dày nan hơn 
- Thúng , mủng , giần , sàng , nia .
- HS viết bài trong vở BTTV.
Mể THUAÄT
VEế NEÙT CONG
I.MUẽC TIEÂU :
-Nhaọn bieỏt ủửụùc neựt cong.
-Bieỏt caựch veừ neựt cong.
-veừ ủửụùc hỡnh coự neựt cong vaứ veừ maứu theo yự thớch.
II.ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC:
GV: 	-Moọt soỏ ủoà vaọt coự daùng hỡnh troứn.
	-Moọt vaứi hỡnh veừ hay aỷnh coự hỡnh laứ neựt cong.
HS:	-Vụỷ taọp veừ 1.
	-Buựt chỡ ủen, chỡ maứu hoaởc buựt daù, saựp maứu.
III.CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC :
Hoaùt ủoọng GV
Hoaùt ủoọng HS
1KTBC: Kieồm tra duùng cuù hoùc moõn mú thuaọt cuỷa hoùc sinh. 
2. Baứi mụựi:
Hoaùt ủoọng 1: Giụựi thieọu hỡnh tam giaực.
GV veừ leõn baỷng moọt soỏ neựt cong, neựt lửụùn soựng, neựt cong kheựp kớn vaứ ủaởt caõu hoỷi ủeồ hoùc sinh traỷ lụứi.
GV veừ leõn baỷng: quaỷ, laự caõy, soựng nửụực, daừy nuựi,
Gụùi yự ủeồ hoùc sinh thaỏy caực hỡnh veừ treõn ủửụùc taùo ra tửứ neựt cong.
Hoaùt ủoọng 2: Hửụựng daón hoùc sinh caựch veừ neựt cong.
GV veừ leõn baỷng ủeồ hoùc sinh nhaọn ra:
Caựch veừ neựt cong.
Caực hỡnh hoa, quaỷ ủửụùc veừ tửứ neựt cong.
Hoaùt ủoọng 3: Thửùc haứnh.
Gụùi yự hoùc sinh laứm baứi taọp:
Giuựp hoùc sinh laứm baứi, cuù theồ:
+ Gụùi yự ủeồ hoùc sinh tỡm hỡnh ủũnh veừ.
+ Yeõu caàu hoùc sinh veừ hỡnh to vửứa vụựi phaàn giaỏy ụỷ Vụỷ Taọp veừ 1.
+ Veừ theõm hỡnh khaực coự lieõn quan.
+ Veừ maứu theo yự thớch.
3.Nhaọn xeựt, ủaựnh giaự:
Nhaọn xeựt chung caỷ tieỏt hoùc veà noọi dung baứi hoùc, veà yự thửực hoùc taọp cuỷa caực em.
GV cuứng hoùc sinh nhaọn xeựt moọt soỏ baứi veừ.
Yeõu caàu hoùc sinh tỡm baứi veừ naứo maứ mỡnh thớch.
4.Daởn doứ:
Quan saựt hỡnh daựng, maứu saộc cuỷa caõy, hoa, quaỷ.
Chuaồn bũ cho baứi hoùc sau.
Hoùc sinh ủeồ ủoà duứng hoùc taọp leõn baứn ủeồ GV kieồm tra.
Hoùc sinh quan saựt vaứ traỷ lụứi caực caõu hoỷi cuỷa GV.
Laộng nghe gụùi yự cuỷa GV.
Quan saựt nhửừng hỡnh veừ treõn baỷng ủeồ nhaọn ra:
Caựch veừ neựt cong.
Caực hỡnh hoa, quaỷ ủửụùc veừ tửứ neựt cong.
Veừ vaứo phaàn giaỏy ụỷ Vụỷ Taọp veừ 1 nhửừng gỡ hoùc sinh thớch nhaỏt nhử:
Vửụứn hoa;
Vửụứn caõy aờn quaỷ;
Thuyeàn vaứ bieồn;
Nuựi vaứ bieồn.
Laộng nghe.
Nhaọn xeựt moọt soỏ baứi veừ cuỷa caực baùn khaực.
Tuyứ yự thớch cuỷa moói hoùc sinh.
Thửùc hieọn ụỷ nhaứ.
Ngày soạn: / /2010
Ngày giảng:Thứ năm ngày thỏng năm 2010
Toán : Số 9
I/Mục tiêu :Giúp HS :
-Có khái niệm ban đầu về số 9;đếm và so sánh các số trong phạm vi 9.
-Nhận biết số lượng trong phạm vi 9 ;vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
-Viết được só 9,làm được các BT về số 9.
II/Đồ dùng :Bộ đồ dùng dạy-học Toán.
III/Các hoạt động dạy-học :
A)Kiểm tra :Viết số :1,2,3,4,5,6,7,8.
 ?Trong dãy số này,số nào lớn nhất,số nào bé nhất?
Bài mới: 1)Giới thiệu bài .
Thầy
Trò
2)Hoạt động 1:Giới thiệu số 9.
*Bước 1: Lập số 9.
HDHS xem tranh và nhận biết: ‘Tám thêm một thì được 9”
*Bước 2:Giới thiệu chữ số 9 in,9 viết.
Số 9 in: 9
Số 9 viết: 
*Bước 3:Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
+Số 9 đứng liền sau số nào?
+Trong dãy số từ 1 đến 9,số nào lớn nhất,số nào bé nhất?
3)Hoạt động 2:Thực hành.
-Bài 1:Viết số 9.
GVHD quy trình viết số 9.
-Bài 2:HDHS nêu yêu cầu của đề.
GV đưa ra các nhóm đồ vật ,giúp HS 
nhận ra cấu tạo của số 9.
Cho HS nhắc lại nhiều lần.
-Bài 3:Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Lưu ý cột: 7 < < 9
 6 <  < 8
-Bài 4:Trò chơi:Viết số thích hợp vào 
+HD cách chơi,cho HS chơi.
C/Củng cố,dặn dò:-Đếm từ 1-9,9-1.
-Hệ thống bài học.Ôn bài .
-Quan sát tranh,nhận biết:9 em HS,9 chấm tròn,đều có số lượng là 9.
-Đọc:Tám thêm một thì được chín.
-Nhận dạng số 9 in,số 9 viết.
-Đếm từ 1 đến 9,từ 9 về 1.
-Số 9 đứng liền sau số 8 trong dãy số từ 1-9.
-Số 9 lớn nhất,số 1 bé nhất.
-Theo dõi GV viết mẫu.
-Viết bảng con.
-Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
9 gồm 8 và 1 ; 9 gồm 1 và 8.
9 gồm 7 và 2 ; 9 gồm 2 và 7.
9 gồm 6 và 3 ; 9 gồm 3 và 6.
9 gồm 5 và 4 ; 9 gồm 4 và 5 .
-HS làm bảng con,2 hs len bảng làm.
cả lớp nhận xét.
-2 nhóm,mõi nhóm 2 hS len chơi tiép sức.
Tiếng Việt : Bài 20 : k kh 
I/Mục tiêu: Giúp HS :
-Đọc và viết được :k kh kẻ khế .
-Đọc được câu ứng dụng : chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ù ù,vo vo,vù vù,ro ro ,tu tu .
II/Đồ dùng :Bộ đồ dùng dạy –học Tiếng Việt.
 Cái thước,quả khế.
III/Các hoạt động dạy-học :
A)Kiểm tra : Mỗi dãy bàn viết 1 từ: su su ;chữ số ,cá rô .
 1 HS đọc cả bài .
B)Bài mới :
1) Hoạt động 1:Giới thiệu bài :
Thầy
Trò
-Cô đang dùng thước làm gì ?
-Cô có tiếng “kẻ”.Trong tiếng ‘’kẻ”,
âm nào chúng ta đã học ?
Hôm nay chúng ta học chữ ca( k ) .
-GV giơ quả khế và nói: Cô có quả gì đây ?
Trong tiếng ‘’khế” âm nào chúng ta đã học ?
Hôm nay chúng ta học chữ khờ( kh ).
VB: k kh
 kẻ khế 
2)Hoạt động 2 :Dạy chữ ghi âm.
*Phát âm và đánh vần tiếng:
-Nhận diện :k kh 
-ĐV: ca-e-ke-hỏi –kẻ
-ĐT : kẻ
 khờ -ê- khê-sắc-khế.
 khế
-Vị trí của các chữ trong tiếng “kẻ”?
- ”khế”?
-So sánh k và kh ?
*HD viết chữ :GV viết mẫu,HDQT.
*Đọc từ ngữ ƯD:
-HDHS đọc các từ ngữ ƯD đã ghi trên bảng: kẽ hở khe đá
 kì cọ cá kho
-Tìm và gạch chân các tiếng có chữ vừa học ? Đọc trơn tiếng ,từ ?
+GV giải thích các từ ƯD.
-Tìm các tiếng trong thực tế có chữ k, 
kh?
 Tiết 2
3)Hoạt động 3: Luyện tập :
a)Luyện đọc :
-Các âm ở tiết 1 .
-Đọc tiếng,từ ƯD.
-Đọc câu ƯD: Q/S,nhận xét tranh minh hoạ câu ƯD?
-Đọc mẫu,giải thích.
GV chỉnh sửa phát âm.
b)Luyện nói :
-Trong tranh vẽ những gì ?
-Các đồ vật ,con vật trong tranh có tiếng kêu như thế nào?
-Những tiếng kêu nào mà khi nghe thấy người ta thường chạy vào nhà ?
-Có tiếng kêu nào mà khi nghe thấy người ta lại rất vui ?
-Em hãy bắt chước một vài tiếng kêu 
của các con vật ?
c)Luyện viết :
-HDHS viết bài vào vở Tập viết.Bài 20.
-Chấm bài.
d)HDHS làm các BT trong vở BTTV.
C/Củng cố-dặn dò :
-Chỉ bảng cho HS đọc.
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./
-Cô đang kẻ.
Đọc:kẻ
-Âm e.
-Đọc: ca(k).ghép Đ D: k
-Quả khế.
-Đọc :khế
-âm ê .
-Đọc :khờ .ghép Đ D :kh
-k cao 2,5 đơn vị =5 li.
-kh :gồm kvà h.
-ĐV: ca-e-ke-hỏi-kẻ
 khờ-ê-khê-sắc-khế.
-kđứng trước,e đứng sau,dấu ? trên e.
-khờ đứng trước,ê đứng sau,dấu /trên ê.Ghép Đ D : kẻ ,khế.
-Theo dõi GV viết mẫu .
-Q/S nêu cấu tạo chữ.
-Viết bảng con.Nhận xét,rút kinh nghiệm.
-Đọc các từ ƯD.
-Đọc cá nhân,nhóm,lớp.
-kẽ,kì,khe,kho.
-k:ki ,kí,kĩ,ke.,kè ,ké,kem.
-kh: khì ,khô,kha,khu,.
-Lần lượt phát âm.
-Đọc lớp,nhóm,cá nhân.
-q/s,nhận xét.
-Đọc câu ƯD.
-Đọc chủ đề luyện nói.
-HS kể.
-ù ù, vo vo ,vù vù,ro ro,tu tu.
-sấm,sét ,
-đàn,sáo,hát,
-meo meo,gâu gâu, chiếp chiếp,cục 
ta cục tác, ò ó o .
-Viết vào vở Tập viết .
-Làm BT trong vở BTTV.
-Đọc bài.
Tự nhiên-Xã hội: vệ sinh thân thể 
I / Mục tiêu : Giúp học sinh .
- Hiểu rằng thân thể sạch sẽ giúp cho chúng ta khoẻ mạnh , tự tin.
- Biết việc nên làm và không nên làm để giữ cho da sạch sẽ .
- Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày .
II/ Đồ dùng : Các hình trong bài 5 SGK ; xà phòng , khăn mặt , bấm móng tay 
III/ Các hoạt động dạy- học:
- Khởi động : Cả lớp hát bài “Khám tay ’’
- Mỗi học sinh xem và tự xét bàn tay ai sạch hơn , chưa sạch , Giới thiệu bài mới .
1, H/Đ 1 . Suy nghĩ cá nhân , làm việc theo cặp.
Thầy
Trò
- Mục tiêu : Tự liên hệ về những việc mỗi HS làm để giữ vệ sinh cá nhân .
- Tiến hành : GVHD . Hãy nhớ lại mình đã làm những gì để giữ sạch thân thể , quần áo ?
- HS làm việc .
2 , Hoạt động 2 Làm việc với SGK .
- Mục tiêu : Nhận ra các việc nên làm không nên làm để giữ cho da sạch sẽ.
Tiến hành : GV HD: Từng cặp làm việc với SGK.
- KL: Tóm lại những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cá nhân .
3, H/Đ3. Thảo luận cả lớp .
- Mục tiêu : Biết trình tự các việc làm hợp vệ sinh như tắm ,rửa tay , rửa chân , và biết làm việc đó vào lúc nào?
- Tiến hành : Hãy nêu các việc cần làm khi tắm ?
- Nêu rửa tay khi nào ?
-Kể những việc không nên làm nhưng còn nhiều người mắc phải( HS liên hệ )? IV, Củng cố – Dặn dò : 
Kết luận toàn bài .
- Nhắc học sinh có ý thức tự giác làm vệ sinh hàng ngày chuẩn bị bài sau “Chăm sóc và bảo vệ răng” ./.
Nhớ lại và nói với bạn bên cạnh .
- Từng học sinh thực hiện theo HD của GV .
- 1 số học sinh xung phong nói trước lớp cả lớp bổ sung .
- Q/S H12; 13; SGK ; Chỉ và nói việc làm của các bạn trong hình vẽ .
- 1 số học sinh trình bày trước lớp .
- Chỉ và nói về hình trong SGK .
- Thảo luận và nêu :
- Giội nước , xát xà phòng , kì cọ..
- Tắm xong , lau khô người 
- Mặc quần áo sạch .
- Rửa tay trước khi ăn , sau khi đi vệ sinh .
- Ăn bốc , ngậm tay , căn móng tay , đi chân đất , để tóc rậm.
Ngày soạn: / /2010
Ngày giảng:Thứ sỏu ngày thỏng năm 2010
TOAÙN
SOÁ 0
I/ YEÂU CAÀU 
 Viết được số 0; đọc và đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
II/ CHUAÅN Bề :
 - Giaựo aựn – boọ daùy toaựn , soỏ 0 – 9 
III/ LEÂN LễÙP
Hoaùt ủoọng GV
Hoaùt ủoọng HS
1/ Oồn ủũnh 
2/ KT baứi cuừ
3/ Baứi mụựi 
 a/ Gthieọu baứi mụựi 
 Soỏ 0
Hỡnh thaứnh soỏ 0
 Laỏy 4 7 ủaởt xuoỏng 1,2,3,4 khoõng coứn que naứo ?
 Coự ba con caự , baột 1 con coứn ? ( 2 con )
1 con nửừa ? ( 1 con )
1 / ? khoõng coứn con naứo 
 Khoõng coứn que tớnh naứo ? Khoõng coứn con caự naứo nửừa duứng chửừ soỏ 0
 soỏ khoõng ủửụùc vieỏt baống chửừ 0
 GV ghi 0,1,2,3,49
soỏ khoõng ủửựng lieàn trửụực soỏ naứo ?
 Vaọy soỏ naoứ beự hụn soỏ naứo (0 beự hụn moọt –9)
 Luyeọn taọp : 
 Baứi 1 HS vieỏt vaứo con soỏ 0 vaứo baỷng con 
Baứi 2 SGK/35
HS ủieàn vaứo oõ troỏng .ủeỏm xuoõi –ngửụùc .
Baứi 3: SGK , VBT /22.
 - Tửụng tửù baứi 2 ủieàn theo muừi teõn .
 - Tỡm soỏ lieàn trửụực cuỷa soỏ ủaừ cho .
2 – 3 : soỏ lieàn trửụực soỏ 3 laứ soỏ 2 .
 -Vaọy 2 ủieàn vaứo oõ troỏng .
Caực trửụứng hụùp coứn laùi HS tửù laứm . 
Baứi 4: Goùi HS leõn baỷng tửứng em .
- ẹieàn daỏu : > < = :
 00 8=8
 2>0 8>0 0<3 
 00 0<2 0=0
0 laứ soỏ beự nhaỏt ủaàu nhoùn luoõn quay veà soỏ 0
Nhaọn xeựt baứi cuỷa HS .
4/ Cuỷng coỏ :
Hoõm nay hoùc soỏ naứo ? 
ẹeỏm tửứ 0 ủeỏn 9 ; 9 ủeỏn 0 .
0 laứ soỏ lieàn trửụực soỏ naứo ?
GDTT 
5/ Nhaọn xeựt –daởn doứ :
Laứm baứi 5 VBT/22.
Chuaồn bũ baứi soỏ 10 .
 - 2 HS ủeỏm : 1- 9; 9-1
HS laứm baỷng con 
 N1 9> 8 2< 9 
 N2 9> 7 1 < 9 
 N3 6 3 
HS ủoùc 0 khoõng 
HS ủoùc 9-1
 Trửụực soỏ 1
HS thửùc hieọn .
HS tửù laứm 
HS leõn baỷng thửùc hieọn yeõu caàu .
HS laộng nghe 
HS traỷ lụứi .
HS laộng nghe 
HS traỷ lụứi.
HS laộng nghe.
Tiếng Việt: Bài 21 :Ôn tập 
I/Mục tiêu:
-HS đọc,viết một cách chắc chắn các âm và chữ vừa học trong tuần.
 u ư x ch s r k kh .
-Đọc dúng các từ ngữ và câu ứng dụng .
-Nghe ,hiểu và kể lại theo tranh truyện kể “Thỏ và Sư Tử ‘’.
II/Đồ dùng:Bảng ôn 1 , 2 SGK.
 Tranh minh hoạ truyện kể :Thỏ và Sư Tử .
III/Các hoạt động dạy-học:
A)Kiểm tra: Viết chữ :k kh kẻ khế.1 HS đọc bài 20.
B)Bài Ôn tập : Tiết 1
Thầy
Trò
1)Hoạt động 1:Giới thiệu bài :
Tuần qua ta đã học những âm gì mới?
-Đó là các âm hôm nay chúng ta sẽ ôn.
Gắn bảng ôn lên bảng.
2)Hoạt động 2:Ôn tập :
a)Các chữ và âm đã học.
b)Ghép chữ thành tiếng.
c)Đọc từ ngữ ứng dụng.
 Chỉnh sửa phát âm.
d)Tập viết từ ngữ ứng dụng:
-GV viết mẫu,HDQT viết .
Tiết 2
3)Hoạt động 3: Luyện tập .
a)Luyện đọc:
-Nhắc lại bài ôn tiết trước.
 chỉnh sửa phát âm cho HS.
-Đọc câu ƯD:
+Giới thiệu câu đọc.
+Chỉnh sửa phát âm cho HS.
b)Luyện viết và làm BT.
-Chấm bài.
c)Kể chuyện:Thỏ và Sư Tử
-GV kể chuyện lần 1 bằng lời.
-GV kể lần 2 có sử dụng tranh minh hoạ.
*ý nghĩa:Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt.
C/Củng cố,dặn dò :
-Chỉ bảng ôn cho HS theo dõi và đọc theo.
-Tìm chữ và tiếng vừa ôn trong SGK,Văn bản in khác.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn :Ôn bài và xem trước bài sau./.
- u ư x ch s r k kh 
-Đối chiếu với bảng ôn.
Học tiếng :Khỉ.
-Chỉ các chữ và các âm đã học.
Đọc các chữ,các âm.
-Chỉ các chữ ở cột dọc với các âm ở hàng ngang.Đọc các tiếng đó.
-Đọc các từ ngữ ứng dụng.
Nhóm,cá nhân,cả lớp.
-Theo dõi GV viết mẫu.
-Viết bảng con.
-Nhận xét,rút kinh nghiệm.
-Lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn.và các từ ƯD.
-Thảo luận về tranh minh hoạ câu ƯD.
Đọc câu ƯD.
-Viết vào vở Tập viết và làm BT.
-Nghe kể chuyện để biết truyện.
-Nghe để nhớ truyện.
-Thảo luận nhóm.
-Cử đại diện thi kể.
-Đọc lại bài.
THỦCễNG Xẫ DÁN HèNH TRềN
A. MỤC TIấU : 
- Giỳp HS biết cỏch xộ thành thạo hỡnh trũn . 
- Giỏo dục HS giữ lớp sạch sau khi học 
B. LấN LỚP :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của tr,ũ
- Gọi HS nhắc lại tờn bài đó học ?
 GV gọi HS nhắc lai cỏch kẻ hỡnh trũn 
- GV vẽ lờn bảng -hướng dẫn lại qui 
trỡnh xộ hỡnh trũn 
- Nhận xột . 
Cho HS lấy giấy màu ra tập kẻ - GV 
 giỳp đỡ những em yộu trong lớp 
- Cho HS tập xộ hỡnh rời khỏi tờ giấy
Nhận xột cỏch xộ của HS 
- Hướng dẫn HS cỏch dỏn hỡnh: Bụi hồ 
sau mặt trỏi tờ giấy màu - Dỏn vào giấy 
rụ ky 
Chấm bài - nhận xột - Tuyờn dương
Dặn dũ : 
- Về nhà tập xộ , dỏn lại cỏc hỡnh đó học 
- xem trước bài tiếp theo 
- Xộ , dỏn hỡnh trũn 
- 4,5 HS nhắc lại 
- HS theo dừi 
- HS kẻ trờn giấy 
- HS xộ hỡnh theo nhúm
- HS dỏn hỡnh trang trớ trờn 1 tờ giấy rụ 
ky
Ngày soạn: / /2010
Ngày giảng:Thứ bảy ngày thỏng năm 2010
Toán +: Luyện tập.
I/Mục tiêu:
-Củng cố khái niệm ban đầu về các số từ 0 đến 9.
-So sánh các số từ 0 đến 9.
II/Đồ dùng: Bộ đồ dùng dạy-học Toán 1.
III/Các hoạt động dạy-học:
A)Kiểm tra: Đếm từ 0 đến 9 và ngược lại.
?Trong dãy số từ 0 đến 9 số nào lớn nhất,số nào bé nhất?
B)Bài Luyện tập: 1 )Giới thiệu bài:
Thầy
Trò
2)Hoạt động 1:Khởi động:
-Điều khiển

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN5.doc