I- Mục tiêu:
- Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.
* Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
II- Tài liệu và phương tiện:
- Vở BT – ĐĐ 1 – Bút chì màu
- Tranh BT/1 – BT/2
- Điều 28 trong Công ước Quốc tế về quyền trẻ em
III/ HĐD-H:
20 : k , kh A- MĐYC: - Đọc được: k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng. - Viết được: k, kh, kẻ, khế. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. B- ĐDDH - Bộ chữ cái - Tranh minh hoạ như S C- HĐDH : Tiết1 I/KT: - Đọc : su su , chữ số , rổ rá , cá rô - Viết : s , r , sẻ , rổ - Đọc : bé tô cho rõ chữ và số II- BM: a) Giới thiệu: tương tự bài ô , ơ b) Dạy chữ ghi âm : tương tự bài ô , ơ - Chữ k gồm : nét khuyết trên , nét thắt , nét móc ngược - So sánh k với h Hướng dẫn viết : Viết mẫu : kh : ( quy trình tương tự ) Chữ kh:là chữ ghép từ 2 con chữ k và h - So sánh : kh với k - Viết mẫu : c) Đọc tiếng , từ ứng dụng: - Tìm tiếng có k , kh - Đọc tiếng - Đọc từng từ + giảng - Đọc từ - Đọc mẫu - Đọc toàn bài - Nhận xét tiết học Đọc 10 em . Cả lớp viết 3 em Giống nét khuyết trên Khác k thêm nét thắt Viết : k / 4 lần Viết : kẻ / 2 lần Giống k khác kh thêm h kh / 4 lần khế / 2 lần THƯ GIẢN 6 em CN- nhóm – bàn CN- nhóm- ĐT 3 em đọc lại 2 em Tiết 2 III- Luyện tập: a) Đọc B S trang 42 Trang 43 : thảo luận nội dung tranh theo nhóm 2 - Tranh vẽ gì ? - Chị và bé đang làm gì các em hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh sẽ biết nhé - Đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu - Đọc cả 2 trang b) Viết: HD học sinh viết bài 20 từng chữ , dòng Chấm điểm , nhận xét c) Nói: - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Tranh vẽ gì ? - Các vật , con vật này có tiếng kêu như thế nào ? - Em còn biết các tiếng kêu của các vật , con vật nào khác không ? - Tiếng kêu nào mà khi nghe thấy người ta phải chạy vào nhà ngay ? - Có tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta rất vui ? - Em thử bắt chước tiếng kêu của các vật , con vật ở trong tranh hay ngoài thực tế ? IV- CC-DD: - Thi đua tìm tiếng mới có âm k - Cài tiếng mới có âm kh - Học bài , viết bảng những chữ vừa học V- Nhận xét: 6 em CN- nhóm Thảo luận Chị và bé CN – nhóm - bàn 3 em đọc lại 3em- ĐT viết theo T THƯ GIẢN 2 em Tàu hỏa , gió , ù ù , vo vo , vù vù , ro ro , tu tu 4 em Tiếng sấm ùng ùng Tiếng sáo diều 6 em 2 đội thi đua Cả lớp Toán Bài 17: Số 7 A- Mục tiêu: - Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7; đọc, đếm được từ 1 đến 7; biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. B – Đ DDH : - Mẫu vật : 7 chấm tròn , 7 bạn - Bộ số C- HĐD- H: 1) KT: viết số 6 Làm bài tập: Điền dấu = : 6 . 6 6 . 5 2) BM: a/ GT số 7: B 1 : Lập số 7 - Có mấy em chơi cầu trượt? - Có mấy em chạy tới ? - Tất cảcómấy em ? Tất cả có 7 em ( 6 thêm một là 7 ) - 6 hình vuông thêm 1 hình vuông là mấy hình vuông ? - 6 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn? - 6 con tính thêm 1 con tính là mấy con tính ? - Có 7 bạn - Có 7 hình vuông - Có 7 chấm tròn - Có 7 con tính Các nhóm nầy có số lượng là mấy ? - Ta dùng số 7 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó B 2 : GT chữ số - Số 7 được viết bằng chữ số 7 - Giới thiệu số 7 in , 7 viết ( bằng tấm bìa ) - Đọc : Bảy - Cài số 7 - Hướng dẫn viết số 7 B 3 : Nhận biết thứ tự số 7 Đính bảng : 1 2 3 4 5 6 7 Đếm Tiếp : 7 6 5 4 3 2 1 đếm - Số 7 liền sau số mấy ? b/ Thực hành : B 1 : Viết 1 dòng số 7 B 2 : Viết số thích hợp - Có mấy bàn ủi trắng? - Có mấy bàn ủi đen? - Tất cả có mấy bàn ủi ? 7 gồm 6 và 1 ; gồm 1 và 6 ( những tranh còn lại h/ d như trên ) B 3 : Viết số thích hợp - Đếm số ô vuông rồi viết số thích hợp vào ô trống - Số 7 cho biết có mấy ô vuông ? - 7 đứng liền sau số nào ? - Điền số thích hợp vào ô vuông ? - Đếm 1 -à 7 ; 7--à 1 - So sánh : 1 với 2 ; 2 với 3 ; 3 với 4 ;; 6 với 7 - Vậy từ 1 -à 7 số nào lớn nhất ? B 4 : (HS khá, giỏi làm) Điền dấu thích hợp Trò chơi : đính B Chọn các số thích hợp ghi trong tờ bìa đính dưới các chấm tròn cho đúng số lượng . Em nào nhanh , đúng em đó thắng . 3 / CC : - Cài số 7 - Đếm từ số 1 à 7 7 à 1 4 – NX . DD : Viết bảng số 7 / 10 lần Cả lớp b Sửa b 2 em 6 1 7 Nhắc lại 2 em 2 em 2 em 4 em CN – nhóm - ĐT Cả lớp Cả lớp / 4 lần CN – ĐT “” “” 4 em Thư giản Cả lớp ( S ) 6 1 7 CN – nhóm -ĐT Đếm , điền số 7 ô vuông 3 em Điền S 1< 2; 2< 3 ; 3< 4 ; 4< 5; 5 < 6 ; 6 < 7 5 em Làm à chữa bài à đọc kết quả 5 em Cả lớp 4 em Thứ tư ngày 8 tháng 9 năm 2010 Học âm Bài 21: Ôn tập I- Mục đích, yêu cầu: - Đọc được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. - Viết được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kệ: thỏ và sư tử. * HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh. II- ĐDDH: - Bảng ôn - Tranh minh họa câu ứng dụng+ truyện kể - Bộ chữ giáo viên+ học sinh III- HĐD- H: Tiết 1 1) KT: Đọc B : kẻ hở , kì cọ , khe đá , cá kho - Viết b : k kh , kẻ , khế - Đọc câu ứng dụng S bài 20 2) Dạy học bài mới: a) GT bài: - Tuần qua, chúng ta đã học những âm gì mới? - Ghi vào bảng ôn trên bảng b) Ôn tập: - Các chữ- âm vừa học + Đọc âm + Gọi 4 em + Hãy tìm trong bộ chữ: u , ư ,x , ch , s , r , k , kh - Ghép chữ thành tiếng: + Gọi học sinh đọc các tiếng ghép từ chữ cột dọc với chữ ở dòng ngang + Đọc cả bảng + Đọc các tiếng ghép từ tiếng cột dọc với dấu thanh ở dòng ngang + Đọc cả bảng - Đọc từ ngữ ứng dụng: Gọi học sinh đọc từ ứng dụng Giảng từ: + Xe chỉ : là xoắn các sợi nhỏ với nhau thành sợi lớn Đọc cả bài B -Tập viết từ ứng dụng: + xe chỉ + HD viết vở từ trên c) N xét- tiết học 8 em Cả lớp 3 em U , ư , x , ch , s , r , k , kh chỉ chữ: 5 em chỉ chữ+ đọc âm cả lớp cài 1 lần/ 2 chữ 5 em 6 em 5 em 5 em Nhóm- CN- cả lớp 3 em- ĐT Thư giản B / 2 lần V / 1 dòng Tiết 2 3) Luyện tập: a) Đọc: B S/ 44 S/ 45 : thảo luận nhóm về tranh minh họa - Tranh vẽ gì ? - Đọc câu ứng dụng - Đọc 2 trang b) Viết: HD viết tiếp bài tập viết từ: củ sả Chấm điểm- nhận xét c) Kể chuyện: Thỏ và Sư tử ND: SGV/ 79 - Đọc tên câu chuyện - Kể chuyện kèm tranh minh họa Tr1: Thỏ đến gặp Sư tử thật muộn Tr2: Cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư tử Tr3: Thỏ dẫn Sư tử đến 1 cái giếng Sư tử nhìn xuống giếng thấy 1 con Sư tử hung dữ đang chằm chằm nhìn mình Tr4: Tức mình , nó liền nhảy xuống định cho con Sư tử kia một trận . Sư tử giãy giụa mãi rồi sặc nước mà chết - Kể cả chuyện Ý nghĩa: những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt -Nx - tuyên dương những nhóm kể đúng, hay III- CC. DD: - Tìm tiếng mới có: + kh , x , ư + s , u , k , r , ch - Học bài, viết b những chữ vừa ôn IV- NX. TD 4 em 5 em 1 bàn / 1 nhóm Xe chở khỉ , sư tử về sở thú Nhóm- CN 3 em- ĐT Viết theo T Thư giản 2 em Thảo luận nhóm 1 nhóm / 1 em kể / 1 tranh Nhóm khác nhận xét 2 em- lớp nhận xét 2 đội thi đua 1 tổ/ 1 âm Toán Bài 18 : Số 8 A- Mục tiêu: - Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8; đọc, đếm được từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. B – Đ DDH : - Tấm bìa ghi các số từ 1 đến 8 và ghi chấm tròn - Bộ số C- HĐD- H: 1) KT: viết số 7 Làm bài tập: Điền dấu = ; hoặc số 6 . 7 7 > . 7 . 7 5 = . 2) BM: a/ GT số 7: B 1 : Lập số 7 - Có mấy bạn chơi nhảy dây ? - Thêm mấy bạn đến chơi nữa ? - 7 bạn thêm 1 bạn là 8 bạn - Có mấy chấm tròn ? - Thêm mấy chấm tròn ? - Được mấy chấm tròn ? - 7 con tính thêm 1 con tính là mấy con tính ? - Có 8 bạn - Có 8 chấm tròn - Có 8 con tính Các nhóm nầy có số lượng là mấy ? - Ta dùng số 8 để ghi lại số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó B 2 : GT chữ số - Số 8 được viết bằng chữ số 8 - Giới thiệu số 8 in , 8 viết ( bằng tấm bìa ) - Đọc : tám - Cài số B 3 : Nhận biết thứ tự số 7 Đính bảng : 1 2 3 4 5 6 7 8 Đếm Tiếp : 8 7 6 5 4 3 2 1 đếm - Số 8 liền sau số mấy ? - Hướng dẫn viết số 8 b/ Thực hành : B 1 : Viết 1 dòng số 8 B 2 : Viết số thích hợp - Trong ô thứ nhất có mấy chấm xanh , ô thứ hai có mấy chấm xanh ? - Tất cả có mấy chấm ? Vậy : 8 gồm 7 và mấy ? 8 gồm 1 và mấy ? ( những tranh còn lại h/ d như trên ) B 3 : Viết số thích hợp - Điền số - Đọc 1 à 8 ; 8 -à 1 - So sánh : 1 với 2 ; 2 với 3 ; 3 với 4 ;; 7 với 8 - Vậy từ 1 -à 8 số nào lớn nhất ? B 4 : Điền dấu thích hợp 3/ CC : Trò chơi : đính B Tìm + đính : số hoặc tấm bìa chấm tròn phù hợp với định lượng của số hoặc chấm tròn NX – TD : những em làm nhanh , đúng - Cài số 8 4 – NX . DD : Viết bảng số 8/ 10 lần Cả lớp b Sửa b 2 em 7 1 CN – ĐT 2 em 2 em 2 em 4 em 5 em CN – ĐT Cả lớp 5 em – ĐT 5 em - ĐT 3 em b/4 lần Thư giản Cả lớp 2 em 2 em 2 em 2 em Cả lớp 2 em - nhóm 1< 2; 2< 3 ; 3< 4 ; 4< 5; 5 < 6 ; ; 7<8 8 Làm à chữa bài à đọc kết quả 5 em Cả lớp ‘’’’’’’’’’’’’’’’’’’’’’’’’’ Tự Nhiên và Xã Hội Vệ sinh thân thể I- Mục tiêu: - Nêu được các việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể. Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ. * Nêu được cảm giác khi bị mẩn ngứa, ghẻ, chấy rận, đau mắt, mụn nhọt. * Biết cách đề phòng các bệnh về da. II- ĐDDH: - Các hình trong bài 5/ SGK - Xà phòng, khăn mặt, bấm móng tay III- HĐD- H: 1) KT: Em làm gì để bảo vệ mắt và tai? 2) BM: Hát bài “ khám tay” - Từng cặp (2 em) xem và nhận xét bàn tay ai sạch và chưa sạch - GT bài mới “ Giữ” HĐ1: Suy nghĩ cá nhân và làm việc theo cặp MT: Tự liên hệ về những việc mỗi HS đã làm để giữ VSCN Nhớ lại mình đã làm gì hằng ngày để giữ sạch thân thể, quần áo Sau đó, nói với bạn bên cạnh - HS trình bày trước lớp HĐ2: Làm việc với SGK MT: Nhận ra các việc nên làm và không nên làm để giữ da sạch sẽ - QS hình trong 12+ 13/ SGK chỉ+ nói về việc làm của các bạn trong tranh - Việc làm nào đúng, việc làm nào sai. Tại sao? - Học sinh trình bày trước lớp KL: Tắm, gội bằng xà phòngSGV/ 32 HĐ3: Thảo luận cả lớp MT: Biết trình tự các việc làm hợp vệ sinh và làm những việc đó vào lúc nào - Hãy nêu các việc cần làm khi tắm - Nên rửa tay khi nào? - Nên rửa chân khi nào? - Nêu những việc không nên làm Có em nào làm như thế không? Nếu có em làm sao KL: Thân thể sạch sẽ giúp chúng ta khỏe mạnh tự tin. Vì thế, chúng ta cần giữ thân thể luôn sạch và các em cần biết làm vệ sinh cá nhân hằng ngày 3) CC: Để giữ thân thể sạch sẽ em cần làm gì? 4) DD: Thực hiện tốt bài học Không lấy tay bẩn dụi vào mắt Không xem ti- vi, đọc sách để gần mắt Không dùng cây nhọn ngoáy tai Cả lớp 2 em ngồi cùng bàn 1 cặp/ 2 em cùng nhớ và nói cho nhau nghe 4 em, lớp NX Hoạt động từng cặp Hoạt động từng cặp 8 em Thư giản - 1 em/ 1 ý - Chuẩn bị nước tắm, xà phòng, khăn - Khi tắm dội nước xát xà phòng, kì cọ - Lau khô, mặc quần áo sạch - Trước khi cầm thức ăn. Sau khi đại tiện Chân dơ, trước khi đi ngủ. Sau khi đi đâu về Ăn bốc, cắn móng tay, đi chân đất Trả lời 3 em - Thường xuyên tắm gội, rửa tay chân Thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 2010 Học âm Bài 22 : p , ph , nh A- MĐYC: - Đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng. - Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã. B- ĐDDH - Bộ chữ cái - Tranh : nhà lá , phố xá C- HĐDH : Tiết1 I/KT: - Đọc : xe chỉ , củ sả , kẻ ô , rổ khế - Viết : “” “” “” “” “” “” - Đọc : S ( câu ứng dụng ) II- BM: a) Giới thiệu: - Các em học âm và chữ mới : ph - Cài à viết à đọc : ph - Chữ ph có chữ gì đã học rồi ? - Còn đây là âm và chữ mới : p ( viết à đọc ) p ph - Chữ p ( in ) gồm nét sổ và nét cong kín - So sánh p với b - Âm p đọc hơi thoát mạnh hơn b - Đọc mẫu p - Chữ ph ghép bởi những chữ nào ? - So sánh ph với p b/ Phát âm + đánh vần tiếng : Đọc : ph Cài p à ph à phố Viết B : phố -à đọc P/t : phố Đ/v : phố Đính tranh :( phố xá ) Tranh vẽ gì ? Ở gần chợ 2 bên đường người ta xây dựng rất nhiều nhà như thế này gọi là phố xá Viết B : phố xá Đọc từ p à phố xá c/ HD viết chữ : p ( viết ) : gồm nét xiên phải , nét sổ thẳng , nét móc hai đầu So sánh p với n -Viết mẫu : + nh ( quy trình tương tự ) Chữ nh :ghép từ 2 con chữ n và h - So sánh : nh với ph - Viết : c) Đọc tiếng , từ ứng dụng: - Tìm tiếng có ph , nh - Đọc tiếng - Đọc từng từ + giảng - Đọc từ - Đọc mẫu - Đọc toàn bài - Nhận xét tiết học Đọc 10 1 dãy / 1 từ 3 em ĐT h Đọc p – ĐT Giống nét cong kín bên phải , khác nét sổ p nằm 2 dòng dưới CN – ĐT P và h Giống : p ; khác ph có thêm h CN – ĐT cả lớp CN – ĐT 2 em CN –ĐT nhà tầng , con đường đọc CN – ĐT 2 em – ĐT Giống nét móc 2 đầu ,khác P có nét xiên phải và nét sổ Viết : p , ph / 2 lần Viết : phố / 2 lần Giống h khác nh bắt đầu n ph bắt đầu p nh / 4 lần nhà / 2 lần THƯ GIẢN 4 em CN- nhóm – bàn CN- nhóm- ĐT 3 em đọc lại 2 em Tiết 2 III- Luyện tập: a) Đọc B S trang 46 Trang 43 : thảo luận nội dung tranh theo cặp - Tranh vẽ gì ? - Đây là nhà dì Na . Nhà dì ở đâu , nhà dì có gì hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh để biết nhé - Đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu - Đọc cả 2 trang b) Viết: HD học sinh viết bài 22 từng chữ , dòng Chấm điểm , nhận xét c) Nói: - Hãy đọc chủ đề luyện nói - Trong tranh vẽ những cảnh gì ? - Chợ có ở gần nhà em không ? - Chợ dùng làm gì ? - Nhà em , ai hay đi chợ ? - Ở phố em có gì? - Em đang sống ở đâu ? IV- CC-DD: - Thi đua tìm tiếng mới có âm ph - Cài tiếng mới có âm nh - Học bài , viết bảng những chữ vừa học V- Nhận xét: 6 em 5 em Thảo luận Nhà , người . CN – nhóm - bàn 3 em đọc lại 3 em- ĐT viết theo T THƯ GIẢN 2 em Chợ , phố 3 em Mua bán 3 em 5 em 4 em 2 đội thi đua Cả lớp Toán Bài 19 : Số 9 A- Mục tiêu: - Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9; đọc, đếm được từ 1 đến 9; biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. B – ĐDDH - Bộ số C- HĐD- H: 1) KT: viết số 8 Làm bài tập: Điền dấu = ; hoặc số . > 7 8 = . 6 . 8 8 . 5 Đếm 1 à 8 ; 8 à 1 2) BM: a/ GT số 9: B 1 : Lập số 9 - Có mấy bạn đang chơi ? - Thêm mấy bạn đến chơi nữa ? - 8 bạn thêm 1 bạn là 9 bạn - Có 8 chấm tròn thêm 1 chấm tròn được mấy chấm tròn ? - 8 con tính thêm 1 con tính là mấy con tính ? - Có 9 bạn - Có 9 chấm tròn - Có 9 con tính Các nhóm nầy có số lượng là mấy ? - Ta dùng số 9 để ghi lại số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó B 2 : GT chữ số - Số 9 được viết bằng chữ số 9 - Giới thiệu số 9 in , 9 viết ( bằng tấm bìa ) - Đọc : chín - Cài số B 3 : Nhận biết thứ tự số 9 Đính bảng : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đếm Tiếp : 9 8 7 6 5 4 3 2 1 đếm - Số 9 liền sau số mấy ? - Hướng dẫn viết số 9 b/ Thực hành : B 1 : Viết 1 dòng số 9 B 2 : Viết số thích hợp vào ô trống - Có mấy con tính xanh ? - Có mấy con tính đen ? - Tất cả có mấy con tính ? Vậy : 9 gồm 8 và mấy ? 9 gồm 1 và mấy ? ( những tranh còn lại h/ d như trên ) B 3 : Điền dấu thích hợp B 4 : Điền sốthích hợp - 8 bé hơn mấy ? - Vậy ta điền 9 vào chỗ chấm . Kiểm tra lại đúng hay sai - Những bài sau làm tương tự HD chữa bài Cột 3 : 7 bé hơn số mấy và số đó lại bé hơn 9 Điền 8 vào chỗ chấm Kiểm tra lại Bài sau làm tương tự B 5: Điền số thích hợp Đếm 1 à 9 ; 9 à 1 Dựa vào dãy số vừa đếm các em tìm ra các số cần điền Dòng 1 : bắt đầu từ mấy đến mấy ? Dòng 2 : “” “” “” “” “” “” ? Dòng 3 : “” “” “” “” “” “” ? Dòng 4 : “” “” “” “” “” “” ? 3/ CC : - Cài số 9 4 – NX . DD : Viết bảng số 9/ 10 lần Cả lớp b Sửa b 2 em 4 em 2 em 2 em CN – ĐT 2 em 2 em 4 em CN – ĐT Cả lớp 5 em – ĐT 5 em - ĐT 3 em b/4 lần Thư giản Cả lớp 2 em 2 em 2 em 2 em Cả lớp – làm S – chữa bài 2 em Điền S Đúng 8 Điền S 2 em 1 à 5 điền S 4 à 9 “” “” 1 à 9 ‘” “” 9 à1 “” “” thi đua cả lớp Mĩ thuật Vẽ nét cong I- Mục tiêu: - HS nhận biết nét cong. - Biết cách vẽ nét cong. - Vẽ được hình có nét cong và tô màu theo ý thích. * HS khá, giỏi: Vẽ được một tranh đơn giản có nét cong và tô màu theo ý thích. II- ĐDDH: - 1 số đồ vật có dạng hình tròn - Hình vẽ: cây, dòng sông, con thỏ - Vở tập vẽ 1: bút chì đen, màu - Một số bài vẽ đẹp của HS năm trước III- HĐD- H: 1) KT: dụng cụ học tập 2) BM: a) GT các nét cong Vẽ B: - Đây là những nét gì? Vẽ tiếp: - Đây là những hình vẽ gì? - Các hình vẽ này vẽ khác nét gì? b) HD cách vẽ: Vẽ B để học sinh nhận ra cách vẽ nét cong theo chiều mũi tên c) Thực hành: Cho HS xem một số bài vẽ đẹp của năm trước Vẽ vào vở những gì em thích: VD: - Vườn hoa - Núi và biển Chú ý: Vẽ to vừa phần giấy + Vẽ thêm những hình khác có liên quan + Vẽ màu theo ý thích 3) Nhận xét đánh giá: - Nhận xét một số bài vẽ - NX - TK - Chọn sản phẩm em thích 4) DD: Quan sát hình dáng và màu sắc của cây, hoa, quả Quan sát Nét cong: nét cong lượn sóng, nét cong khép kín Lá, quả, núi nét cong quan sát Thư giản Quan sát Cả lớp vẽ theo ý thích CN Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2010 Học âm Bài 20 : g , gh A- MĐYC: - Đọc được: g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng. - Viết đượcv: g, gh, gà ri, ghế gỗ. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà rô. B- ĐDDH - Bộ chữ cái - Tranh minh hoạ như S C- HĐDH : Tiết1 I/KT: - Đọc : phở bò , phá cổ , nho khô, nhổ cỏ - Viết : ph , nh , phố , nhà - Đọc : câu ứng dụng bài 22 II- BM: a) Giới thiệu: tương tự bài ô , ơ b) Dạy chữ ghi âm : tương tự bài ô , ơ - Chữ g gồm : nét cong hở phải và nét khuyết dưới - So sánh g với a Hướng dẫn viết : Viết mẫu : gh : ( quy trình tương tự ) Chữ gh : là chữ ghép từ 2 con chữ g và h( gọi là gờ kép ) - So sánh : gh với g - Viết mẫu : c) Đọc tiếng , từ ứng dụng: - Tìm tiếng có g , gh - Đọc tiếng - Đọc từng từ + giảng + nhà ga : là nơi để khách chờ mua vé và đi tàu hỏa + gà gô : là loại chim rừng cùng họ với gà , nhỏ hơn đuôi ngắn , sống ở đồi cỏ gần rừng + ghi nhớ : là những phần các em cần học thuộc - Đọc từ - Đọc mẫu - Đọc toàn bài - Nhận xét tiết học Đọc 10 em . Cả lớp viết 3 em Giống nét cong hở phải Khác g có nét khuyết dưới Viết : g / 4 lần Viết : gà / 2 lần Giống g khác gh thêm h gh / 4 lần ghế / 2 lần THƯ GIẢN 6 em CN- nhóm – bàn CN- nhóm- ĐT 3 em đọc lại 2 em Tiết 2 III- Luyện tập: a) Đọc B S trang 48 Trang 49: thảo luận nội dung tranh theo nhóm 2 - Tranh vẽ gì ? - Hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh để biết đây là nhà ai và trong nhà có những gì nhé - Đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu - Đọc cả 2 trang b) Viết: HD học sinh viết bài 23 từng chữ , dòng Chấm điểm , nhận xét c) Nói: - Đọc tên bài luyện nói - Trong tranh vẽ những con vật nào ? - Gà gô thường sống ở đâu ? - Em đã trông thấy nó , hay chỉ nghe kể ? - Em kể tên các loại gà mà em biết ? - Gà của nhà em là loại gà nào ? - Gà thường ăn gì ? - Con gà ri trong tranh vẽ là gà trống hay gà mái ? - Tại sao em biết ? IV- CC-DD: - Thi đua tìm tiếng mới có âm g - Cài tiếng mới có âm gh - Học bài , viết bảng những chữ vừa học V- Nhận xét: 6 em CN- nhóm Thảo luận Nhà , bà ,bé , . CN – nhóm - bàn 3 em đọc lại 3em- ĐT viết theo T THƯ GIẢN 2 em 4 em Rừng , sở thú 4 em Gà nòi , gà ác , gà tre 4 em Thóc , gạo Trống Có mào gà 2 đội thi đua Cả lớp Toán Bài 20 : Số 0 A- Mục tiêu: - V
Tài liệu đính kèm: