. Đọc và viết được n, m, nơ, me, câu ứng dụng: bò bê có cỏ bò bê no nê
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bố mẹ, ba má
2. Rèn kỹ năng đọc viết nói tốt.
3. Say mê tự tin trong học tập.
II - ĐỒ DÙNG.
Tranh minh hoạ.
III - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Tuần 4 Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2009 Chào cờ Nhà trường và Đ/C TPT thực hiện *************************************** Tiếng Việt Bài 13: n , m i - mục tiêu. 1. Đọc và viết được n, m, nơ, me, câu ứng dụng: bò bê có cỏ bò bê no nê Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bố mẹ, ba má 2. Rèn kỹ năng đọc viết nói tốt. 3. Say mê tự tin trong học tập. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Đọc viết: i, a, bi, cá, bé hà có vở ô li. 2. Bài mới Tiết 1 a) Giới thiệu bài. b) Dạy chữ ghi âm. Âm n: được ghi bằng chữ cái nờ HS đọc Chữ cái n được ghi bằng mấy nét? 2 nét: nét móc trên và nét móc 2 đầu Cả lớp gài chữ cái nờ HS gài n - phát âm n Khi phát âm n luồng hơi phát ra như thế nào ? Bị cản n là nguyên âm hay phụ âm ? Phụ âm n Để có tiếng nơ ta phải thêm âm gì ? Gài nơ - đánh vần - phân tích - đọc trơn Tìm tiếng có âm n nợ, nề, nên, ném ... Âm m tương tự Chữ m gồm mấy nét ? 2 nét móc xuôi và 1 nét móc 2 đầu So sánh n và m Giống: đều có nét móc xuôi và nét móc 2 đầu Khác: m có nhiều hơn 1 nét móc b)Đọc tiếng từ ứng dụng no nô nơ mo mô mơ ca nô bó mạ GV sửa phát âm cho HS c)Hướng dẫn viết Giới thiệu 4 kiểu chữ Đánh vần - phân tích - đọc trơn GV viết mẫu n , m , nơ , me Quan sát chữ mẫu Viết bảng con Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc. Đọc bài trên bảng Đọc câu ứng dụng 8 em Cho HS nhận xét về tranh minh hoạ của câu ứng dụng HS đọc cá nhân - đồng thanh Đọc SGK b) Luyện viết. GV cho HS viết vở tập viết Chú ý: Cách ngồi, cầm bút viết Chấm bài - Nhận xét. 10 em Viết vở c) Luyện nói. Chủ đề: bố mẹ, ba má Quê em gọi người sinh ra mình là gì ? Bố, mẹ Nhà em có mấy anh em ? Em là con thứ mấy ? Em làm gì để bố mẹ vui lòng ? iv - củng cố - dặn dò Đọc lại bài SGK Xem trước bài 14 ************************************************ Toán Tiết 13: Bằng nhau , dấu = i - mục tiêu. 1. Giúp HS nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó. Biết sử dụng từ “bằng nhau” dấu = khi so sánh các số. 2. Rèn kỹ năng điền dấu. 3. Có ý thức học tốt. ii - đồ dùng. Tranh vẽ SGK. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Viết bảng: 3 4 , 5 3 , 4 2 , 2 4 2. Bài mới. a) Nhận biết quan hệ bằng nhau. Hướng dẫn HS nhận biết 3 = 3 Quan sát tranh và trả lời câu hỏi Có mấy con nai ? Có mấy bụi cỏ 3 con nai 3 bụi cỏ Hãy đưa con nai vào mỗi bụi cỏ Có thừa ra con nai hay bụi cỏ nào không ? Làm thao tác Không thừa Ba con nai bằng ba bụi cỏ Nhắc lại Ba chấm tròn xanh và ba chấm tròn vàng. HS nối mỗi chấm tròn xanh với mỗi chấm tròn vàng. Ba chấm tròn xanh so với ba chấm tròn vàng như thế nào ? Ba chấm tròn xanh bằng ba chấm tròn vàng Vậy: Ba con nai bằng ba bụi cỏ ba chấm tròn xanh bằng ba chấm tròn vàng, ta nói: ba bằng ba Viết 3 = 3 viết dấu = gọi là dấu bằng cũng gọi là dấu bằng Gọi HS nhắc lại kết quả so sánh Làm tương tự như 4 = 4 Chúng ta đã biết 3 = 3 vậy 4 = 4 có đúng không ? vì sao ? Nếu đúng em hãy sử dụng số cốc, số thìa và hình vẽ trên bảng để giải thích 4 = 4: Nếu lấy 4 chiếc cốc và 4 cái thìa thả vào mỗi cốc cho một chiếc thìa thì không có cốc nào thìa náo dư ra nên 4 cốc bằng 4 thìa Tương tự với 4 ô vuông => Kết luận gì ở đây ? Bốn bằng bốn viết như thế nào ? GV viết lên bảng bốn bằng bốn Gài 4 = 4 Nhắc lại 4 = 4 Vậy hai có bằng hai không ? năm có bằng năm không ? 2 = 2 5 = 5 GV viết lên bảng: 2 = 2 , 3 = 3 4 = 4 , 5 = 5 Cá nhân - đồng thanh 3. Luyện tập thực hành. Bài 1: Hướng dẫn HS viết dấu = Viết phải cân đối. Bài 2: HS nêu lại cách làm.( Gọi nhiều HS TB) Bài 3: Điền dấu. Gọi 2 HS lên bảng làm. GV chữa bài. Bài 4: Tương tự bài 2. iv - củng cố - dặn dò. Xem lại bài - Làm bài tập toán. Viết 1 dòng dấu = 2 = 2 , 1 = 1 , 3 = 3 ở dưới làm vào vở 4 > 3 , 4 < 5 , 4 = 4 ************************************************************************ Thứ ba ngày 22 tháng 9 năm 2009 Tiếng Việt Bài 14: d , đ i - mục tiêu. 1. Đọc và viết được: d, đ, dê, đò - tiếng từ ứng dụng: da, de, do, đe, đo, da dê. đi bộ. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa. 2. Rèn kỹ năng đọc, viết, nói. 3. Hứng thú tự tin trong học tập. ii - đồ dùng. Bộ ghép chữ Tiếng Việt Tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Đọc viết bảng: n, m, nơ, me, ba nô, bó mạ 2. Bài mới Tiết 1 Quan sát tranh và hỏi Tranh vẽ gì ? dê, đò Trong tiếng dê, đò có chữ và dấu nào đã học ? chữ ê, o và dấu huyền a) Dạy chữ ghi âm Âm d: gồm mấy nét ? Chữ d gần giống với chữ nào đã học ? nét cong và nét sổ thẳng và giống chữ a Tìm chữ d trong bộ chữ Khi phát âm d luồng hơi phát ra như thế nào ? Gài d: phát âm Bị cản d là nguyên âm hay phụ âm ? Phụ âm d Muốn có tiếng dê ta phải thêm âm gì ? Cả lớp gài tiếng dê HS gài dê-phân tích-đánh vần-đọc trơn Âm đ tương tự So sánh d với đ Giống: Đều có nét cong tròn và 1 nét móc ngược Khác: đ có thêm nét ngang Đọc lại âm tiếng b) Đọc tiếng từ ứng dụng da , dê , do đa , dê , đo da dê , đi bộ Đọc cá nhân Đọc cá nhân, đồng thanh c) Hướng dẫn viết d, đ Giới thiệu 4 kiểu chữ Viết mẫu d đ Viết bảng con Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc. Đọc bài trên bảng. Đọc SGK. Đọc câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ Tranh vẽ gì ? Trong câu ứng dụng có tiếng nào chứa âm vừa học? 8 em HS gạch chân c) Luyện viết. HS đọc nội dung bài viết. Hướng dẫn cách viết. Chấm bài - Nhận xét. Đọc HS viết vở Em có biết lá đa bị cắt như trong tranh là đồ chơi gì không ? trâu lá đa iv - củng cố - dặn dò. Đọc lại bài trên bảng. Xem trước bài 15. ******************************************************* Toán Tiết 14: Luyện tập i - mục tiêu. 1. Củng cố về khái niệm bằng nhau. So sánh các số trong phạm vi 5 và cách sử dụng các từ các dấu > < = để đọc ghi kết quả so sánh. 2. Rèn kỹ năng so sánh 2 số. 3. Có ý thức học tập. ii - đồ dùng. SGK iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Điền số thích hợp vào ô trống 1 2 < < 5 > 4 > > 1 Gọi 2 HS lên bảng điền. 2. Bài mới. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Yêu cầu HS nêu cách làm. Quan sát cột 3 2 < 3 , 3 < 4 , 2 < 4 Làm bài tập vào sách 1 HS lên bảng Các số được sánh ở 2 dòng đầu có gì giống nhau ? Cùng đều so sánh với 2 số 3 > 2 , 1 < 2 Bài 2: So sánh rồi viết kết quả. Bài 3: Vẽ trên bảng phụ. 3 > 4 , 4 < 5 , 3 = 3 , 5 = 5 GV cho HS tự làm - chữa bài. HS làm đọc kết quả 4 ô xanh bằng 4 ô trắng viết 4 = 4 5 ô xanh bằng 5 ô trắng viết 5 = 5 iv - củng cố - dặn dò. Số 5 lớn hơn những số nào ? Xem lại bài tập. 1, 2, 3, 4 ***************************************** Mỹ thuật Vẽ hình tam giác GV chuyên dạy ************************************************************************ Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009 Tiếng Việt Bài 15: t , th i - mục tiêu. 1. Đọc viết được: t, th, tổ, thỏ. Đọc các tiếng từ ngữ ứng dụng: to, tơ. ta, tho, thơ, tha, ti vi, thợ mỏ. Câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ô tổ 2. Rèn kỹ năng đọc viết phát âm. 3. Có ý thức học tập tốt. iI - đồ dùng. Bộ đồ dùng Tiếng Việt Tranh minh hoạ SGK. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Đọc viết: d, đ, dê, đê 2. Bài mới Tiết 1 a) Giới thiệu bài. b) Dạy chữ ghi âm. Âm t được ghi bằng chữ cái tê HS nhắc lại Chữ t gồm mấy nét là những nét nào ? 3 nét ... Phát âm t là nguyên âm hay phụ âm ? Có âm t muốn có tiếng tổ ta phải thêm âm gì, dấu gì ? Phụ âm t Ghép tổ - đánh vần - đọc trơn - phân tích Tìm tiếng có âm t ? ta, to, tô, tẻ, tờ ... Âm th được ghi bằng chữ cái thờ. Gồm mấy chữ cái ? 2 chữ cái: t và h Phát âm Có âm th tìm tiếng có âm th GV ghi thỏ So sánh t và th c) Đọc từ ứng dụng to tơ ta tho thơ tha ti vi thợ mỏ thỏ, thơ, the ... đánh vần - đọc trơn - phân tích Giống và khác nhau Đọc cá nhân - đồng thanh d)Hướng dẫn viết GV viết mẫu t, th Nhận xét Viết bảng con Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc. Đọc bài trên bảng Đọc câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ Đọc tìm tiếng có âm vừa học. Đọc SGK. b) Luyện viết vở. Viết mẫu: t, th, tổ, thỏ Chấm bài - Nhận xét c) Luyện nói. Con gì có ổ ? Con gì có tổ ? 8 em 10 em thả: đánh vần - đọc trơn - phân tích 10 em Viết bảng Viết vở Con gà Con chim Các con vật có ổ, tổ còn con người có gì để ở ? Có nhà Em có nên phá ổ, tổ của chúng không ? Không iv - củng cố - dặn dò. Đọc lại bài trên bảng. Xem trước bài 16. *************************************************** Toán Tiết 15: Luyện tập chung i - mục tiêu. 1. Giúp HS củng cố khái niệm ban đầu về “lớn hơn”, “bé hơn”, “bằng nhau”. So sánh các số trong phạm vi 5. 2. Rèn kỹ năng so sánh 2 số và nhận biết nhanh các dấu lớnhơn, nhỏ hơn, bằng nhau. 3. Có ý thức học tập. ii - đồ dùng. Vở bài tập - bảng con. iii - hoạt động dạy học. Bài 1: HS nêu yêu cầu a) Bằng cách vẽ thêm. Có mấy bông hoa ở bình 1 ? Có mấy bông hoa ở bình 2 ? Làm cho bằng nhau Có 3 bông hoa Có 2 bông hoa Muốn có số bông hoa ở 2 bình bằng nhau ta làm như thế nào ? Vẽ thêm 1 bông hoa vào bình thứ 2 b) Bằng cách gạch bớt. Bên tay trái có mấy con kiến ? Bên tay phải có mấy con kiến ? Có 4 con kiến Có 3 con kiến Để cho 2 bên bằng nhau ta phải làm gì ? theo yêu cầu của bài ? Gạch bớt để bằng nhau Ta phải gạch bên nào ? c) Tương tự phần b Bài 2: HS nêu yêu cầu Bên trái Nối với số thích hợp (theo mẫu) GV viết ra bảng phụ - hướng dẫn H nối Bài 3: Tương tự GV gọi HS lên bảng nối. Chữa bài - Nhận xét. HS đổi bài - kiểm tra Thủ công Xé dán hình vuông, hình tròn I.Muùc tieõu: Sau baứi hoùc, HS bieỏt: 1. Kieỏn thửực: HS laứm quen vụựi kyừ thuaọt xeự, daựn giaỏy, caựch xeự, daựn giaỏy ủeồ taùo hỡnh. 2. Kú naờng : Xeự ủửụùc ủửụứng thaỳng , ủửụứng cong ủeồ taùo thaứnh hỡnh vuoõng, hỡnh troứn theo hửụựng daón vaứ daựn cho caõn ủoỏi. 3. Thaựi ủoọ : Giửừ veọ sinh lụựp hoùc saùch seừ II.ẹoà duứng daùy hoùc: -GV :+ Baứi maóu veà xeự, daựn hỡnh vuoõng, hỡnh troứn. + Giaỏy maứu, giaỏy traộng, hoà daựn, khaờn lau -HS :Giaỏy maứu, giaỏy nhaựp traộng, hoà daựn, vụỷ thuỷ coõng, khaờn lau tay. III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc chuỷ yeỏu: 1.Khụỷi ủoọng : oồn ủũnh toồ chửực 2. Kieồm tra baứi cuừ : -Kieồm tra vieọc chuaón bũ vaọt lieọu, duùng cuù cuỷa HS -Nhaọn xeựt. 3.Baứi mụựi : Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc Hoaùt ủoọng 1: Quan saựt vaứ nhaọn xeựt Muùc tieõu: cho Hs xem baứi maóu vaứ giaỷng giaỷi. Caựch tieỏn haứnh: -Cho HS xem baứi maóu, hoỷi: +Haừy quan saựt vaứ phaựt hieọn xung quanh xem ủoà vaọt naứo coự danùg hỡnh vuoõng, hỡnh troứn ? Keỏt luaọn: Xung quanh ta coự nhieàu ủoà vaọt coự daùng hỡnh hỡnh vuoõng, hỡnh troứn, em haừy ghi nhụự ủaởc ủieồm cuỷa nhửừng hỡnh ủoự ủeồ taọp xeự daựn cho ủuựng Hoaùt ủoọng 2: Hửụựng daón maóu Muùc tieõu: Hửụựng daón veừ vaứ xeự hỡnh vuoõng, hỡnh troứn Caựch tieỏn haứnh: a. Veừ vaứ xeự hỡnh vuoõng . -V eừ hỡnh vuoõng. -Daựn quy trỡnh 1 leõn baỷng. -Hửụựng daón tửứng bửụực ủeồ xeự. -Gv laứm maóu. b.Veừ vaứ xeự hỡnh troứn tửứ hỡnh vuoõng. -Hửụựng daón veừ 4 goực hụi uoỏn cong cho troứn ủeàu. -Daựn quy trỡnh 2 leõn baỷng. -Hửụựng daón tửứng bửụực ủeồ xeự. -Gv laứm maóu. Hoaùt ủoọng 3: Thửùc haứnh Muùc tieõu: hửụựng daón HS thửùc haứnh Caựch tieỏn haứnh : Hửụựng daón HS veừ , xeự, daựn treõn giaỏy nhaựp -Yeõu caàu HS kieồm tra laón nhau Hoaùt ủoọng cuoỏi: Cuỷng coỏ daởn doứ - Yeõu caàu moọt soỏ HS nhaộc laùi qui trỡnh xeự daựn hỡnh hỡnh vuoõng, hỡnh troứn - ẹaựnh giaự saỷn phaồm - Veà nhaứ chuaồn bũ giaỏy maứu ủeồ hoùc tieỏp tieỏt 2 - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - HS quan saựt - Vieõn gaùch hoa laựt neàn coự hiứnh vuoõng; oõng traờng coự hỡnh troứn - HS quan saựt -Hs laứm treõn giaỏy nhaựp. Thửùc haứnh: HS luyeọn taọp treõn giaỏy nhaựp -Luyeọn taọp treõn giaỏy nhaựp. -Laàn lửụùt thửùc haứnh theo caực bửụực veừ,xeự -Thu doùn veọ sinh. -2 HS nhaộc laùi Thứ năm ngày tháng 9 năm 2009 Tiếng Việt Bài 16: Ôn tập i - mục tiêu. 1. HS đọc viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần i, a, n, m, d, đ, t, th. Đọc các từ ngữ và câu ứng dụng. Nghe và hiểu kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong truyện kể: “Cò đi lò cò” 2. Rèn kỹ năng đọc viết, kể được truyện. 3. Có ý thức tự giác học tập. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Đọc viết bảng: t, th, tổ, thỏ, ti vi, thợ mỏ 2. Bài mới. a) Giới thiệu bài. Tiết 1 Tuần trước chúng ta đã học những âm gì ? i, a, n, m, d, đ, t, th GV ghi bảng - treo bài ôn. b) Ôn tập. GV cho HS ghép chữ thành tiếng. Đọc từ ngữ ứng dụng: tổ cò da thỏ lá mạ thợ nề Hướng dẫn viết từ. GV viết mẫu: lá mạ, tổ cò Các chữ và âm vừa học nô, nơ, ni, na ... Đọc cá nhân - đồng thanh đánh vần - đọc trơn - phân tích Viết bảng con Chú ý: Cách nối các con chữ Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc. Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Cò bố mò cá Cò mẹ tha cá về tổ Đọc SGK. b) Luyện viết. G viết mẫu: tổ cò, lá mạ Chú ý: Cách ngồi cách cầm bút c) Kể chuyện: Cò đi lò cò GV kể 8 em 10 em 8 em - đồng thanh Viết vở tập viết HS theo dõi kể theo tranh Tranh 1: Anh nông dân liền đem cò về nhà chạy chữa và nuôi nấng Tranh 2: Cò con trông nhà. Nó lò dò đi khắp nhà bắt ruồi, quét nhà cửa Tranh 3: Cò con bỗng thấy từng đàn cò đang bay liệng vui vẻ nó nhớ lại những ngày tháng còn đang vui sống cùng bố mẹ. Tranh 4: Mỗi khi có dịp là nó lại cùng cả đàn kéo tới thăm anh nông dân và cánh đồng của anh. iv - củng cố - dặn dò. Đọc lại bài ôn. Xem trước bài 17. ******************************************************** Toán Tiết 16: Số 6 i - mục tiêu. - Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 6. Biết đọc, viết số 6 đếm và so sánh các số trong phạm vi 6 Nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số. - Rèn kỹ năng đọc đếm, viết số 6. - Có ý thức học tập tốt. ii - đồ dùng. Các hình vẽ SGK - mẫu vật. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Đếm số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1. 2. Bài mới. a) Lập số 6. GV: cho HS lấy 5 hình tròn lấy thêm 1 hình tròn nữa. Vậy 5 hình tròn thêm 1 hình tròn là mấy hình tròn ? Là 6 hình tròn Kiểm tra lại hình tròn Có 5 con tính thêm 1 con tính là mấy con tính ? Là 6 con tính Kiểm tra lại 1, 2, 3, 4, 5, 6 Có 6 hình tròn, 6 con tính đều có số lượng là 6 ta dùng số 6 để chỉ số lượng của nhóm đồ vật đó. Giới thiệu số 6 Cho HS gài số 6 Chữ số 6 gồm mấy nét ? Cho HS viết 1 dòng số 6 Lấy que tính Tách đôi số que tính GV: nêu mẫu: 6 gồm 1 và 5 Gài số 6 đọc Gồm 2 nét Viết vào SGK Đếm số que tính 1, 2, 3, 4, 5, 6 6 gồm 5 và 1 6 gồm 2 và 4 6 gồm 4 và 2 6 gồm 3 và 3 Đọc cá nhân - đồng thanh Bài 3: HS nêu yêu cầu của bài Cột 1 có mấy hình vuông ? Cột 2 có mấy hình vuông ? Có 1 ô vuông Có 2 ô vuông GV viết số 1, 2 Dựa vào phần a làm tiếp phần b Gọi HS lên bảng làm bài. So sánh từng cặp 2 số liên tiếp liền trong các số từ 1 đến 6 để biết số 6 là số như thế nào ? HS làm tiếp Làm phần b 1 < 2, 2 < 3, 3 < 4, 4 < 5, 5 < 6 là số lớn nhất Số 6 là cột ô vuông như thế nào? Bài 4: Nêu yêu cầu Chữa bài. iv - củng cố - dặn dò. Nhắc lại bài - Tập viết số 6 Cao nhất Tự làm - đổi vở kiểm tra ************************************** Âm nhạc Ôn bài hát: Mời bạn múa vui ca (T2) Trò chơi: Bài đồng dao: Ngựa ông đã về GV chuyên dạy ************************************************************************ Thứ sáu ngày tháng 9 năm 2009 Tập viết Lễ, cọ, bờ, hổ ( T1) Mơ, do, ta, thơ ( T2) i - mục tiêu. 1. H nắm được độ cao của các con chữ: lễ, cọ, bờ, hổ 2. Viết đúng chữ mẫu. 3. Có ý thức giữ vở sạch, chữ đẹp. ii - đồ dùng Vở tập viết - Bảng phụ. iii - hoạt động dạy học. 1. Giới thiệu chữ: lễ, cọ, bờ, hổ mơ, do, ta, thơ 2. Hướng dẫn viết. HS nhắc lại GV viết mẫu từng chữ và nêu quy trình viết: lễ, cọ, bờ, hổ mơ, do, ta, thơ Chú ý: Độ cao của mỗi chữ khác nhau 3. Viết bảng con. HS viết - đọc đánh vần - phân tích - đọc trơn 4. Viết vở. GV hướng dẫn HS tô chữ mẫu đầu dòng rồi viết. Tư thế ngồi đúng đẹp Viết theo hướng dẫn của cô iv - củng cố - dặn dò Nêu quy trình viết ****************************************************** Thể dục ĐHĐN - Trò chơi vận động i - mục tiêu. 1. Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm nghỉ. Học quay trái, quay phải. Ôn trò chơi; “Diệt các con vật có hại” 2. Rèn kỹ năng luyện tập. 3. Có ý thức tập luyện tốt. ii - địa điểm. Sân trường. iii - hoạt động dạy học. 1. Phần mở đầu. GV phổ biến nội dung yêu cầu bài học. Xếp hàng dọc 2 hàng Đứng vỗ tay và hát Giậm chân tại chỗ đếm 1-2, 1-2 2. Phần cơ bản. Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm nghỉ thực hiện 2 - 3 lần Ôn tổng hợp HS giải tán rồi tập hợp. Quay trái, quay phải Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm nghỉ, quay trái, quay phải Ôn trò chơi: “Diệt các con vật có hại” 3. Kết thúc: Đứng vỗ tay và hát. GV cùng HS củng cố bài học. Nhận xét giờ học. HS chơi ******************************************* Tự nhiên xã hội Bảo vệ mắt và tai i - mục tiêu. 1. Biết được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai. 2. Rèn thói quen giữ vệ sinh và bảo vệ mắt, tai. 3. Có ý thức tự giác thực hành. ii - đồ dùng. Các hình trong SGK. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Giờ trước các em học bài gì ? Mắt, mũi, tai, da, lưỡi giúp ta nhận biết gì ? 2. Bài mới. GV cho HS hát bài hát “Rửa mặt như mèo” HS hát Hoạt động 1: Quan sát SGK Bước 1: HS quan sát hình trang 10 trả lời ... Quan sát tranh Khi có ánh sáng chói chiếu vào, mắt, bạn trong hình vẽ đã lấy tay che mắt, việc làm đó đúng hay sai ? Chúng ta có nên học tập bạn đó không ? Bước 2: GV cho HS lên trình bày trước lớp 3 em => Kết luận: Cần bảo vệ đôi mắt của mình không nhìn vào mặt trời. Đọc sách để vừa phải. Không xem ti vi quá gần. Rửa mặt cần rửa mắt trước. Luôn luôn kiểm tra mắt. Hoạt động 2: Quan sát tiếp SGK. Quan sát tai. Tương tự như hoạt động1. => Kết luận SGV. Quan sát. Hoạt động 3: Đóng vai Phân nhóm. => Kết luận: Chúng ta cần bảo vệ mắt và tai HS thực hiện iv - củng cố - dặn dò. Nhắc lại tên bài. Chuẩn bị bài sau. ************************************************************************
Tài liệu đính kèm: