BẰNG NHAU , DẤU =
I. MỤC TIÊU :
=
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Học sinh và giáo viên có bộ thực hành .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
ïc sinh quan sát tranh , thảo luận nhóm ( sẽ nêu những việc nên làm và không nên làm + Nên làm : soi gương chải đầu , bẻ lại cổ áo , tắm gội hàng ngày , rửa tay sạch sẽ . + Không nên làm : ăn kem bô Giáo viên yêu cầu Học sinh thảo luận theo theo gợi ý : Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? Bạn đó có gọ i bẩn vào áo quần Đại diện các nhóm lên trình bày trước lớp . -biÕt ph©n biƯt gi÷a ¨n mỈ n gàng sạch sẽ không ? Em có muốn làm như bạn không ? Học sinh nhận xét bổ sung ý kiến c gän gµng Giáo viên gọi đại diện nhóm lên trình bày . Giáo viên nhận xét , bổ sung và kết luận Học sinh hiểu yêu cầu bài tập 4 . , s¹ch sÏ vµ cha gän gµng s¹ch sÏ. * Chúng ta nên noi theo gương những bạn nhỏ ở tranh số 1 ,3,4,5,7,8/9 Vở BTĐĐ. Học sinh quan sát nhau và sửa cho nhau quần áo , đầu tóc cho gọn gàng . Cho học sinh hát bài “ Rửa mặt như mèo ” Hoạt động 2 : Làm việc theo đôi bạn Giáo viên yêu cầu đôi bạn quan sát nhau và giúp nhau sửa sang lại đầu tóc quần áo . Hoạt động3 : Hát , vui chơi . 4.Củng cố dặn dò : Hôm nay em học bài gì ? Aên mặc sạch sẽ gọn gàng có lợi gì ? ............................................................................. LuyƯn to¸n: B»ng nhau. DÊu = I.Mơc tiªu: -HS n¾m ®ỵc b»ng nhau.DÊu = -HS lµm §ỵc Bttrong VBTTo¸n vµ BTTN. II-Ho¹t ®éng d¹y häc: -GVHD häc sinh lµm BTVBT tõ bµi 1 ®Õn bµi 4 (Tr 15) -HDHS lµm BTTN tõ bµi 1 ®Õn bµi 3 (trang 16, 17) LuyƯn tiÕng viƯt: m-n I.Mơc tiªu -Häc sinh ®äc ®ỵc m,n vµ c¸c tõ øng dơng -HS lµm ®ỵc BT Trong VBT, BTTN. II. -Ho¹t ®éng d¹y häc: -GV cho HS «n l¹i bµi m,n theo tỉ nhãm, c¸ nh©n, c¶ líp -HD HS lµm BVBT(T.14), BTTN(T8,9). -LuyƯn viÕt vë luyƯn viÕt. .. Thø ba ngµy 20 th¸ng 9 n¨m 2011. Häc vÇn: Bài 14 : d - đ I.Mục tiêu: Đọc được : d,đ, dê,đị ; từ và các câu ứng dụng Viết được :d,đ, dê,đị Luyện nĩi từ 2 – 3 câu theo chủ đề : dế , cá cờ , bi ve , lá đa II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ cĩ tiếng : dê, đị; câu ứng dụng : dì na đi đị, bé và mẹ đi bộ -HS: -Bé ch÷ rêi III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động :Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : n, m, nơ, me. -Đọc câu ứng dụng : bị bê cĩ cỏ, bị bê no nê. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS H§BT Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp âm d-đ Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm d-đ +Mục tiêu: nhận biết được chữ d và âm d. +Cách tiến hành :Dạy chữ ghi âm d: -Nhận diện chữ: Chữ d gồm một nét cong hở phải, một nét mĩc ngược ( dài ) Hỏi : So sánh d với các sự vật và đồ vật trong thực tế? -Phát âm và đánh vần : d, dê +Đánh vần : d đứng trước, ê đứng sau Dạy chữ ghi âm đ: -Nhận diện chữ: Chữ đ gồm chữ d, thêm một nét ngang. Hỏi : So sánh d và đ? -Phát âm và đánh vần tiếng : đ, đị. -Đọc lại sơ đồ ¯ -Đọc lại 2 sơ đồ Hoạt động 2:Luyện viết -MT:HS viết đúng quy trình d-đ,dê-đị -Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: -MT:HS đọc được tiếng từ ứng dụng. da, de, do, da, đe, đo, da dê, đi bộ. -Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ. +Đọc sơ đồ 1,sơ đồø 2 -Đọc lại tồn bài trên bảng Củng cố dặn dị Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng +Cách tiến hành : Luyện đọc: -Đọc lại bài tiết 1 -Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Tìm tiếng cĩ âm mới học ( gạch chân : dì, đi, đị ) Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : dì na đi đị, bé và me đi bộ Đọc SGK: Hoạt động 2:Luyện viết: -MT:HS viết đúng d-đ,dê-đị. -Cách tiến hành:GV hướng dẫn viết theo dịng vào vở. Hoạt động 3:Luyện nĩi: +Cách tiến hành : Hỏi: -Tại sao nhiều trẻ em thích những vật này ? -Em biết loại bi nào? Cá cờ, dế thường sống ở đâu? Nhà em cĩ nuơi cá cờ khơng? -Tại sao lá đa lại cắt ra giống hình trong tranh ? -Em biết đĩ là trị chơi gì? 4: Củng cố dặn dị Thảo luận và trả lời: Giống : cái gáo múc nước (Cá nhân- đồng thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :dê Giống : chữ d Khác :đ cĩ thêm nét ngang. (C nhân- đ thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn đị Viết bảng con : d, đ, dê, đị Đọc cá nhân, nhĩm, bàn, lớp Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) Thảo luận và trả lời : dì đi đị, bé Đọc thầm và phân tích tiếng : dì, Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) Đọc SGK(C nhân- đ thanh) Tơ vở tập viết : d, đ, dê, đị. Thảo luận và trả lời ( Chúng thường là đồ chơi của trẻ em ) Trị chơi : Trâu lá đa. ................................................................... To¸n: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : BiÕt sư dơng c¸c tõ b»ng nhau, bÐ h¬n, lín h¬n vµ c¸c dÊu =, ®Ĩ so s¸nh c¸c sè trong ph¹m vi 5. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bảng thực hành toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập – 2.Kiểm tra bài cũ : + Tiết trước em học bài gì ? Dấu bằng được viết như thế nào ? + 3 học sinh lên bảng làm tính : 4 4 2 . 5 1 3 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH H§BT Hoạt động 1 : Củng cố về khái niệm = Hoạt động 2 : Thực hành -Giáo viên cho học sinh mở số giáo khoa , vở Bài tập toán Bài 1 : điền số thích hợp vào chỗ chấm - - Cho học sinh làm vào vở Bài tập toán Bài 2 : Viết phép tính phù hợp với tranh vẽ - Giáo viên hướng dẫn mẫu -Cho học sinh làm bài -Cho học sinh nhận xét các phép tính của bài tập -Giáo viên nhận xét bổ sung Bài tập 3 : Nối ( theo mẫu ) làm cho bằng nhau -Cho học sinh nêu yêu cầu bài - Giáo viên treo bảng phụ cho học sinh nhận xét -Giáo viên cho 1 em nêu mẫu -Giáo viên giải thích thêm cách làm -Cho học sinh tự làm bài -Giáo viên chữa bài -Nhận xét bài làm của học sinh -Học sinh lắng nghe trả lời các câu hỏi của giáo viên -Học sinh mở sách giáo khoa mở vở Bài tập toán . -Học sinh nêu yêu cầu của bài -1 em đọc to bài làm của mình cho các bạn sửa chung –Học sinh quan sát tranh . - 1 học sinh nêu cách làm - học sinh tự làm bài vào vở Bài tập toán -2 em đọc lại bài , cả lớp sửa bài - So sánh 2 số khác nhau theo 2 chiều 4 4 - 2 số giống nhau thì bằng nhau - 3 = 3. 5 = 5 -Học sinh nêu yêu cầu của bài -Nhận xét tranh : Số ô vuông còn thiếu ở mỗi tranh . Số ô vuông cần nối bổ sung vào cho bằng nhau -Học sinh quan sát lắng nghe -học sinh tự làm bài -1 em lên bảng chữa bài HS kh¸ giái hoµn thµnh hÕt c¸c BT trong SGK. 4.Củng cố dặn dò : - Hôm nay em học bài gì ? -Dặn học sinh về ôn lại bài . Xem trước bài luyện tập chung .. Buỉi chiỊu LuyƯn to¸n: LuyƯn tËp I.Mơc tiªu -Cđng cè kh¸i niƯm bÐ h¬n, lín h¬n, b»ng nhau vµ c¸c dÊu ,= -HS lµm ®ỵc c¸c BT II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HDHS lµm c¸c BT VBT(Tõ 1-3) Trang 16 -HDHS lµm BTTN (Tõ bµi 5-7.Trang 18,19) LuyƯn tiÕng viƯt: d - ® I. Mơc tiªu -HS ®äc ®ỵc d-® vµ c¸c tõ øng dơng -Hs lµm ®ỵc c¸c BTVBT,BTTN -LuyƯn viÕt bµi trong vë luyƯn viÕt. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -GV cho HS «n l¹i bµi d-® theo tỉ nhãm, c¸ nh©n, c¶ líp -HD HS lµm BTVBT(T.15), BTTN(Tr 9). -LuyƯn viÕt vë luyƯn viÕt. . Thø t, ngµy 21 th¸ng 9 n¨m 2011. To¸n: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : BiÕt sư dơng c¸c tõ b»ng nhau, bÐ h¬n, lín h¬n vµ c¸c dÊu =, ®Ĩ so s¸nh c¸c sè trong ph¹m vi 5. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bô thực hành toán – Chuẩn bị bài tập 2, 3 / t17 Vở BT trên bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Kiểm tra bài cũ : + Gọi 3 em lên bảng làm bài tập 1 = 4 > 3 < + Học sinh dưới lớp gắn bìa cài theo tổ 2 < 4 = 5 = 2 Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH H§BT Hoạt động 1 : Củng cố khái niệm ,= Hoạt động 2 : Thực hành Bài 1 : Làm cho bằng nhau bằng hai cách vẽ thêm hoặc bỏ bớt Vẽ thêm 1 hoa vào hình bên phải để số hoa 2 hình bằng nhau – Bài tập ở vở bài tập giống sách giáo khoa Gạch bớt 1 con kiến ở nhóm hình bên trái để số kiến ở 2 nhóm bằng nhau Học sinh tự làm bài trong vở Bài tập toán Bài 2 : Nối £ với số thích hợp -Giáo viên treo bảng phụ - Giáo viên hướng dẫn mẫu trên bảng lớp . £ < 2 £ < 3 £ < 4 1 2 3 Bài 3 : Nối £ với số thích hợp -Giáo viên Hướng dẫn trên bảng lớp (Giống bài tập số 2 ) Hoạt động 3: Trò chơi --Giáo viên treo 3 bảng phụ có gắn các bài tập - Yêu cầu đại diện của 3 tổ lên Tđ gắn số nhanh, đúng vào chỗ trống.Ai gắn nhanh gắn đúng, đẹp là thắng -Ví dụ : 3 ... 3 = -Học sinh viết vào bảng con các phép tính đúng theo suy nghĩ của mình . Ví dụ : 5 = 5 , 3 3 -Học sinh mở sách gk quan sát tranh –Học sinh làm bài . - Học sinh tự làm bài ở vở Bt . Gạch bớt 1 con ngựa ở nhóm bên trái - Học sinh có thể vẽ thêm hoặc gạch bỏ bớt 1 con vịt tuỳ ý -Học sinh nêu yêu cầu của bài tập -Học sinh tự làm bài và chữa bài trên bảng lớp -Học sinh tự làm bài và chữa bài -Cử 3 đại diện tham gia chơi – Học sinh cổ vũ cho bạn HS kh¸ giái hoµn thµnh hÕt c¸c BT trong SGK 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt. - Dặn học sinh chuẩn bị bài ngày hôm sau Häc vÇn: t - th I. Mục tiêu: Đọc được : t,th,tổ,thỏ ; từ và các câu ứng dụng Viết được : t,th,tổ,thỏ Luyện nĩi từ 2 – 3 câu theo chủ đề : ổ , tổ II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ cĩ tiếng : tổ, thỏ; câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ. -HS: -Bé ch÷ rêi III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động :Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : d, đ, dê, đị. -Đọc câu ứng dụng : dì na đi đị, bé và mẹ đi bộ. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS H§BT Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp âm t-th Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm t-th +Cách tiến hành : Dạy chữ ghi âm t: -Nhận diện chữ: Chữ t gồm : một nét xiên phải, một nét mĩc ngược ( dài ) và một nét ngang. Hỏi : So sánh t với đ ? -Phát âm và đánh vần : t, tổ. Dạy chữ ghi âm th : -Nhận diện chữ: Chữ th là chữ ghép từ hai con chữ t và h ( t trước, h sau ) Hỏi : So sánh t và th? -Phát âm và đánh vần tiếng : th, thỏ - Đọc lại sơ đồ ¯ -Đọc lại 2 sơ đồ trên Hoạt động 2:Luyện viết -MT:HS viết đúng quy trình chữ t-th,tổ-thỏ -Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: -MT:HS đọc được tiếng từ ứng dụng to, tơ, ta, tho, tha, thơ -Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ -Đọc lại tồn bài trên bảng Củng cố dặn dị Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc +Cách tiến hành :Luyện đọc: -Đọc lại bài tiết 1 -Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Tìm tiếng cĩ âm mới học ( gạch chân : thả ) Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ. Đọc SGK: Hoạt động 2:Luyện viết: -Cách tiến hành:GV hướng dẫn HS viết theo từng dịng vào vở. Hoạt động 3:Luyện nĩi: +Mục tiêu: Phát triển lời nĩi : ổ, tổ Hỏi: -Con gì cĩ ổ? Con gì cĩ tổ? -Các con vật cĩ ổ, tổ, cịn con người cĩ gì để ở -Em nên phá ổ , tổ của các con vật khơng? Tại sao? 4: Củng cố dặn dị Thảo luận và trả lời: Giống : nét mĩc ngược dài và một nét ngang. Khác : đ cĩ nét cong hở, t cĩ nét xiên phải. (Cá nhân- đồng thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :tổâ Giống : đều cĩ chữ t Khác :th cĩ thêm h. (C nhân- đ thanh) Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn thỏ. Viết bảng con : t, th, tổ, thỏ Đọc cá nhân, nhĩm, bàn, lớp Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) Thảo luận và trả lời : bố thả cá Đọc thầm và phân tích tiếng : thả Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) Đọc SGK(C nhân- đ thanh) Tơ vở tập viết : t, th, tổ, thả Thảo luận và trả lời Trả lời : Cái nhà ............................................................ Buỉi chiỊu LuyƯn to¸n: LuyƯn tËp chung I Mơc tiªu Giĩp HS cđng cè c¸c dÊu vµ lµm ®ỵc c¸c BT II Hoạt động dạy học: -HDHS lµm c¸c BT VBT(Tõ 1-3) Trang 17 -HDHS lµm BTTN (Tõ bµi 5-7.Trang 9-10) LuyƯn tiÕng viƯt: t- th Mơc tiªu: -HS ®äc ®ỵc t-th,c¸c tõ øng dơng vµ lµm ®ỵc c¸c BT trong VBT, BTTN -viÕt ®ỵc c¸c ©m, tõ ®· häc. II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc -GV cho HS «n l¹i bµi -HD häc sinh lµm BTVBT (Tr 16),BTTN (Tr 10,11) -LuyƯn viÐt trong vë . .............. Thø n¨m, ngµy 22 th¸ng 9 n¨m 2011. To¸n: Số 6 I. MỤC TIÊU : BiÕt 5 thªm 1 ®ỵc 6, viÕt ®ỵc sè 6;®äc ®Õm ®ỵc tõ 1 ®Õn 6;so sánh các số trong phạm vi 6 ; vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Cácnhóm có 6 mẫu vật cùng loại + Các chữ số rời 1,2,3,4,5,6 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Kiểm tra bài cũ : + Đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến 5 và 5 đến 1 2Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH H§BT Hoạt động 1 : Giới thiệu số 6 -Giáo viên hướng dẫn học sinh xem tranh hỏi : Có 5 em đang chơi, 1 em khác đang đi tới . Vậy tất cả có mấy em ? 5 thêm 1 là mấy ? - yêu cầu học sinh lấy 5 hình tròn rồi lấy thêm 1 hình tròn -Cho học sinh nhìn tranh trong sách giáo khoa lặp lại -Các nhóm đều có số lượng là mấy ? -Giáo viên giới thiệu chữ số 6 in, chữ số 6 viết . Giáo viên viết lên bảng -Số 6 đứng liền sau số mấy ? -Cho học sinh đếm xuôi, ngược phạm vi 6 Hoạt động 2 : Viết số -Giáo viên hướng dẫn viết trên bảng lớp -Cho học sinh viết vào bảng con Hoạt động 3: Thực hành Bà 1 : viết số 6 Bà 2 : Cấu tạo số 6 - Giáo viên hướng dẫn mẫu trong sách giáo khoa trong vở Bài tập toán -Giáo viên cho học sinh đọc lại cấu tạo số 6 Bà 3 : Viết số thích hợp vào ô trống - Cho học sinh quan sát tranh , hướng dẫn mẫu 1 bài -Cho học sinh làm bài Bà 4 ; Điền dấu : , = vào ô trống -Giáo viên hướng dẫn mẫu ,cho học sinh làm bài -Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi -5 em đang chơi thêm 1 em nữa là 6 em - 5 thêm 1 là 6 . Học sinh lặp lại lần lượt –Học sinh nói : 5 hình tròn thêm 1 hình tròn là 6 hình tròn. - Học sinh lần lượt nhắc lại -Học sinh nêu : 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 6 chấm tròn. 5 con tính thêm 1 con tính là 6 con tính - có số lượng là 6 - Học sinh nhận xét so sánh 2 chữ số 6 - Đọc số - 6 liền sau số 5 - Học sinh đếm 1, 2, 3 ,4, ,5 ,6 . 6, 5, 4, 3 ,2, 1 . - Học sinh quan sát theo dõi - Học sinh viết vào bảng con -Học sinh viết số 6 vào vở Bài tập toán - Học sinh nêu yêu cầu của bài tập - học sinh tự làm bài -1 em sửa bài chung cho cả lớp . - Học sinh lắng nghe nắm yêu cầu bài -Tự làm bài và chữa bài -Học sinh tự nêu yêu cầu bài tập -Học sinh tự làm bài vở Bài tập - 2 em chữa bài 4.Củng cố dặn dò : - Đếm xuôi từ 1 đến 6 . Đếm ngược từ 6 đến 1 ? - Dặn học sinh chuẩn bị bài hôm sau : số 7 . Häc vÇn: ƠN TẬP I.Mục tiêu: Đọc được : i,a,n,m,d,đ,t,th ; các từngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 . Viết được : i,a,n,m,d,đ,t,th ; các từngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 . Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : cị đi lị dị Thái độ :Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết trong chuyện kể: Cị đi lị dị. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Bảng ơn -Tranh minh câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ. -Tranh minh hoạ cho truyện kể: Cị đi lị dị. -HS: -bé ch÷ rêi III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết : t, th, tổ, tho, ti vi, thợ mỏ. -Đọc câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ. -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS H§BT Giới thiệu bài : Hỏi :-Tuần qua chúng ta đã học được những âm và chữ gì mới ? Gắn bảng ơn lên Hoạt động 1: Ơn tập +Cách tiến hành : a.Oân các chữ và âm đã học : Treo bảng ơn: B1: Oân ghép chữ và âm thành tiếng. B2: Oân ghép tiếng và dấu thanh. b.Ghép chữ thành tiếng: c.Đọc từ ứng dụng: -Chỉnh sửa phát âm. -Giải thích nghĩa từ. Hoạt động 2:Luyện viết -MT:HS viết đúng quy trình từ ứng dụng -Cách tiến hành: Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) e.Hướng dẫn viết vở Tập viết: theo từng dịng Củng cố dặn dị Tiết 2: Hoạt động 1:Luyện đọc +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng +Cách tiến hành : Luyện đọc: -Đọc lại bài tiết 1 -Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : cị bố mị cá, cị mẹ tha cá về tổ. Đọc SGK: Hoạt động 2:Luyện viết: -MT:HS viết đúng các từ cịn lại vào vở. -Cách tiến hành:GV đọc HS viết theo từng dịng. Hoạt động 3:Kể chuyện: +Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện +Cách tiến hành : -Kể lại diễn cảm, cĩ kèm theo tranh minh hoạ Tranh1: Anh nơng dân liền đem cị về nhà chạy chữa nuơi nấng. Tranh 2: Cị con trơng nhà. Nĩ đi lị dị khắp nhà bắt ruồi, quét dọn nhà cửa. Tranh 3: Cị con bỗng thấy từng đàn cị đang bay liệng vui vẻ. Nĩ nhớ lại những ngày tháng cịn đang vui sống cùng bố mẹ và anh chị em. Tranh 4: Mỗi khi cĩ dịp là cị lại cùng anh cả đàn kéo về thăm anh nơng dân và cánh đồng của anh. - Ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm chân thành giữa con cị và anh nơng dân. 4.Củng cố , dặn dị Đưa ra những âm và từ mới học Lên bảng chỉ và đọc Đọc các tiếng ghép ở B1, B2 (Cá nhân- đồng thanh) Viết bảng con : tổ cị Viết vở : tổ cị Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) Thảo luận và trả lời: cảnh cị bố, cị mẹ đang lao động mệt mài cĩ trong tranh. Đọc trơn (C nhân- đ thanh) Đọc SGK(C nhân- đ thanh) Viết từ cịn lại trong vở tập viết Đọc lại tên câu chuyện Thảo luận nhĩm và cử đại diện lên thi tài Một hoc sinh kể lại tồn chuyện HS khá , giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh ,....................................................................................... Thø s¸u, ngµy 24 th¸ng 9 n¨m 2010. TËp viÕt: lễ , cọ , bờ , hổ I.Mục tiêu: -ViÕt ®ĩng c¸c ch÷ : lƠ, cä, bê, hỉ, bi ve kiĨu ch÷ viÕt thêng , cë võa theo vë tËp viÕt 1, tËp 1 II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Chữ mẫu: lễ ,cọ, bờ, hổ . -HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Oån định tổ chức ( 1 phút ) 2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) -Viết bảng con: bé ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con) -Nhận xét , ghi điểm -Nhận xét vở Tập viết -Nhận xét kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS H§BT 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Ghi đề bài : Bài 3: lễ ,cọ, bờ, hổ 2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con -GV đưa chữ mẫu -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng: “ lễ ,cọ, bờ, hổ ù”? -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu -GV viết mẫu -Hướng dẫn viết bảng con: GV uốn nắn sửa sai cho HS 3.Hoạt động 3: Thực hành +Cách tiến hành : -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết? -Cho xem vở mẫu -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở -Hướng dẫn HS viết vở: - Nhận xét kết quả bài chấm. 4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết -Nhận xét giờ học -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết Sau HS quan sát 4 HS đọc và phân tích HS quan sát HS viết bảng con lễ , cọ, bờ, hổ 2 HS nêu HS quan sát HS làm theo HS viết vở 2 Hs nhắc lại HS kh¸ giái viÕt ®ỵc ®đ sè dßng quy ®Þnh trong VTV1, tËp 1 .......................................................................... TËp viÕt: mơ , do , ta , thơ I.Mục tiêu: -ViÕt ®ĩng c¸c ch÷ : m¬,do,ta,th¬,thỵmá kiĨu ch÷ viÕt thêng , cë võa theo vë tËp viÕt 1, tËp 1 II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Chữ mẫu: mơ, do, ta, thơ. -HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : Oån định tổ chức ( 1 phút ) 2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) -Viết bảng con: lễ, cọ, bờ , hổ ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con) 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS H§BT 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Cách tiến hành : Ghi đề bài : Bài 4: mơ, do, ta, thơ 2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con +Cách tiến hành : -GV đưa chữ mẫu -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng : “ mơ, do, ta, thơ ù”? -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu -GV viết mẫu -Hướng dẫn viết bảng con: GV uốn nắn sửa sai cho HS 3.Hoạt động 3: Thực hành +Cách tiến hành : -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết? -Cho xem vở mẫu -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở -Hướng dẫn HS viết vở: Chú ý HS: Bài viết có 4 dòng, khi viết cần nối nét với nhau ở các con chữ. GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém. -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về nhà chấm) - Nhận xét kết quả bài chấm. 4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết -Nhận xét giờ học -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết sau. HS quan sát 4 HS đọc và phân tích HS quan sát HS viết bảng con mơ, do, ta, thơ 2 HS nêu HS quan sát HS làm theo HS viết vở 2 Hs nhắc lại HS kh¸ giái viÕt ®ỵc ®đ sè dßng quy ®Þnh trong VTV1, tËp 1 ....................................................................... Thđ c«ng: XÐ, d¸n h×nh vu«ng I. mơc tiªu : - Xé dán được hình vuông. Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình d
Tài liệu đính kèm: