I/Mục tiêu:
- Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng .
- Viết được : n, m, nơ, me.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
II/Chuẩn bị:
1 cái nơ và tranh vẽ như SGK
III/Các hoạt động dạy và học:
Thứ hai 12/9/2011 TUẦN 4 CHÀO CỜ Học vần: BÀI 13: n, m I/Mục tiêu: - Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng . - Viết được : n, m, nơ, me. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má. II/Chuẩn bị: 1 cái nơ và tranh vẽ như SGK III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.KTBC: (tiết 1 ) Đọc bài 12 và viết: bi, cá 2.Bài mới: HĐ1.Dạy âm n, m. - HD cách phát âm n: đầu lưỡi chạm lợi cho hơi thoát ra cả miệng lẫm mũi Âm m phát âm môi khép lại rồi bật ra. So sánh n, m HĐ2.Đọc tiếng từ ứng dụng : ca nô là thuyền máy cỡ nhỏ chạy trên sông ( Tiết 2) HĐ3.Luyện tập: a. Luyện đọc : - GV sửa sai cách đọc cho HS b. Luyện viết: - Theo dõi, uốn nắn cách ngồi viết c.Luyện nói: Chủ đề bố mẹ, ba má - Người sinh ra chúng ta gọi là gì ? - Nhà em có mấy anh em ? - Em cần làm gì để bố mẹ vui lòng ? d.Đọc bài SGK 3.Củng cố, dặn dò: - Tìm tiếng từ có âm m, n - Dặn hs về đọc thuộc bài chuẩn bị bài sau d, đ. - 2 HS - HS nhận dạng: n, m - HS ghép đọc viết: n, nơ, m, me; cá nhân, lớp Giống: đều có nét móc Khác: m có nhiều nét móc hơn - HS nhẩm nhận ra tiếng mới và đọc tiếng ,từ ,câu : Lớp, cá nhân - HS khá giỏi biết đọc trơn tiếng, từ. - HS đọc bài ghi tiết 1; cá nhân -HS đọc thành thạo câu bò bê.... - Viết theo mẫu vở tập viết - HS tự nêu - Bố mẹ là người vất vả nuôi chúng ta khôn lớn, em cần chăm chỉ học tập, lễ phép với người lớn để bố mẹ vui lòng. - HS đọc toàn bài : cá nhân Toán: BẰNG NHAU. DẤU = I/Mục tiêu: - Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính nó ( 3=3; 4=4 ) - Biết sử dụng từ " bằng nhau ","dấu = " để so sánh các số. II/Chuẩn bị: Mô hình tranh vẽ như SGK. II/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.KTBC: Bài 1/21 SGK - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: HĐ1.Nhận biết quan hệ bằng nhau: - Cho HS quan sát hình vẽ 3 con hươu ,3 chấm tròn... * Mỗi số bằng chính số đó nên chúng = nhau HĐ2.Thực hành : Bài 1/22 SGK Bài 2/22 Bài 3/23 Bài 4/23 : HS khá, giỏi có thể làm 3.Củng cố: Trò chơi: Ai nhanh hơn Mỗi đội có các số từ 1 đến 5(mỗi số có 2 thẻ) Khi có lệnh dùng dấu = - GV củng cố bài. - Nhận xét lớp -Chuẩn bị tiết sau Luyện tập - 2 HS thực hiện - HS biết 3 con hươu = 3 khóm cỏ, 3 chấm tròn = 3 chấm tròn - HS ghép đọc viết về quan hệ bằng nhau. - HS viết dấu = một dòng - Viết số và dấu ứng với hình - So sánh số và điền dấu đúng -Tương tự bài 2 Tổ chức 2 đội A và B mỗi đội có 3 em . HS nhanh chóng tìm số xếp đúng: 1=1, 2=2... Chiều thứ ba 13/9/2011 Luyện đọc- viết: n, m, d, đ - HS đọc và viết thành thạo các tiếng từ mang âm đã học - Hướng dẫn HS luyện viết một số từ: nơ đỏ, da dê, đi đò, mổ cá... Thứ ba 13/9/2011 Học vần: BÀI 14 : d, đ I/Mục tiêu: - Đọc được : d, đ, dê, đò ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : d, đ, dê, đò. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa. II/Chuẩn bị: - Tranh vẽ như SGK III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.KTBC: ( tiết 1 ) - Đọc bài 13 và viết n, m, nơ, me - GV nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: HĐ1.Dạy âm d: GV hướng dẫn phát âm *dê là động vật nhai lại sừng cong về phía sau cằm có túm râu dài, nuôi để lấy thịt, sữa... *đò là thuyền nhỏ chở khách qua sông -Chỉnh sửa cách phát âm của HS HĐ2: Dạy âm đ ( tương tự ) So sánh d, đ HĐ3.Đọc tiếng từ ứng dụng: -GV theo dõi, chỉnh sửa cách đọc . (Tiết 2 ) HĐ3.Luyện tập: - GV theo dõi, sửa sai a.Luyện đọc câu: Dì Na.......đi bộ b.Luyện viết: - Theo dõi, uốn nắn HS ngồi viết c.Luyện nói: Chủ đề dế, cá cờ... d.Đọc bài SGK 3.Củng cố, dặn dò: - Tìm tiếng từ có âm d, đ - Dặn hs về đọc thuộc bài chuẩn bị bài sau t, th. - 2 HS - HS ghép đọc viết, phân tích: d, dê; cá nhân - Giống: nét cong và nét sổ - Khác: đ có nét ngang - HS đọc đúng tiếng, từ : cá nhân - HS đọc bài ghi tiết 1; cá nhân, lớp - HS nhận ra tiếng mới đọc đúng tiếng, từ ,câu : cá nhân, nhóm, lớp HS viết vở tập viết - HS biết nơi sống của dế, cá cờ, và một số đồ chơi bi ve, lá đa, - HS đọc trơn toàn bài: cá nhân Toán: LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu >, < , = để so sánh các số trong phạm vi 5. II/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.KTBC: 2 cột cuối của bài 3/23 SGK -Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: HĐ1.Hướng dẫn HS làm bài tập trong SGK Bài 1/24 Bài 2/24 Bài 3/24 C.Củng cố: *Trò chơi: Ai đúng và nhanh GV ghi các dấu > . < = -GV theo dõi, tuyên dương HS - Nhận xét lớp. - Chuẩn bị tiết sau Luyện tập chung - 2 HS -HS so sánh các số chọn dấu thích hợp. - HS So sánh số lượng mẫu vật rôi ghi kết quả so sánh - HS nối số hình vẽ để chúng bằng nhau . - Mỗi đội cử một em đội nào điền đúng và nhanh là đội thắng Thứ tư 14/9/2011 Học vần: BÀI 15: t, th I/ Mục tiêu: - Đọc viết được: t, th, tổ , thỏ; từ và câu ứng dụng . - Viết được : t, th, tổ, thỏ. - Luyên jnói từ 2- 3 câu theo chủ đề; ổ, tổ. II/Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ như SGK . III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.KTBC: Đọc bài 14 và viết dê, đò - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: HĐ1.Dạy âm t: - Hướng dẫn cách đọc Thỏ là con vật có hai tai to và dài đuôi ngắn lông dày mượt nuôi để lấy thịt và lấy lông làm mũ, áo HĐ2:Dạy âm th ( tương tự ) - So sánh âm t, th 2.Đọc tiếng từ, ứng dụng: - GV theo dõi, chỉnh sửa phát âm Thợ mỏ: người làm nghề lao động bằng chân tay ở trong hầm mỏ. ( Tiết 2) 3.Luyện tập: a.Đọc câu ứng dụng: b.Luyện viết: - Theo dõi, uốn nắn c.Luyện nói: Chủ đề ổ, tổ d.Đọc bài SGK: - GV theo dõi, sửa sai 3Củng cố, dặn dò: - Tìm tiếng từ có âm t, th - Dặn hs về đọc thuộc bài chuẩn bị bài sau ôn tập. - 2 HS - HS ghép đọc và viết: t, tổ - Giống: cả hai âm đều có con chữ t. - Khác: âm t có thêm con chữ h - HS đọc âm, tiếng, từ : cá nhân -HS đọc bài ở tiết 1: cá nhân - HS nhận diện tiếng mới, đọc tiếng từ câu: cá nhân - HS viết ở vở tâp viết HS biết con gà có ổ, con chim có tổ con người có nhà - HS đọc toàn bài SGK : cá nhân Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I/Mục tiêu: - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu >, < , = để so sánh các số trong phạm vi 5 II/Các hoạt động dạy và học: 1.KTBC: Bài 1 /24 SGK - Nhận xét , ghi điểm 2.Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ1.Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1 / 25 a.Bắng cách vẽ thêm: b.Bằng cách gạch bớt c.Vẽ thêm hoặc gạch bớt: Bài 2 / 25 Bài 3 / 25 3.Củng cố : - Số 5 lớn hơn số nào ? - Số nào bé hơn số năm ? - Nhận xét lớp. - Chuẩn bị bài : Số 6 - HS so sánh số hoa và vẽ thêm 1 bông hoa để chúng bằng nhau. HS gach, bớt 1 con kiến để 2 nhóm kiến bằng nhau . - HS biết vẽ thêm 1 cái nấm ở nhóm 4 cái hoặc gạch bớt 1 các nấm ở nhóm 5 cái nấm . - HS biết so sánh các số về quan hệ bé hơn và nối với số thích hợp. - HS so sánh về quan hệ lớn hơn chọn số thích hợp và nối đúng - HS trả lời Luyện Toán: LUYỆN TẬP CHUNG - Luyện tập củng cố về: - Khái niệm ban đầu về " lớn hơn ", " bé hơn ", "bằng nhau ". - So sánh các số trong phạm vi 5. - Hướng dẫn hs làm bài tập 1 4 (VBT) Thứ năm 15/9/2011 Học vần: BÀI 16 ÔN TẬP I/ Mục tiêu: -Đọc được : i, a, n, m, d, đ, t, th ;các từ ngữ và câu ứng dụng . - Viết được: i, a, n, m, d, đ, t, th ;các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 - Nghe hiểu và kể được 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể; Cò đi lò dò. II/Chuẩn bị: Bảng ôn và tranh vẽ như SGK III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ( Tiết 1) 1.KTBC: Đọc bài 15 và viết tổ ,thỏ - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: HĐ1.Ôn các chữ ghi âm: a.Ghép chữ và luyện đọc: Cho HS dựa bảng ôn để ghép tiếng mới b.Đọc từ ứng dụng: c.Luyện viết bảng con: - Theo dõi, sửa sai ( Tiết 2) HĐ2.Luyện tập: a.Đọc câu ứng dụng: Cò bố ...về tổ . b.Luyện viết: HD viết bài 16 (VTV ) - GV uốn nắn tư thế ngồi viết cho HS d.Kể chuyện: Cò đi lò dò - GV kể 2 lần và h ướng dẫn HS tập kể * Ý nghĩa câu chuyện : Tình cảm chân thành giữa cò và anh nông dân . 3. Củng cố, dặn dò: -Nhận xét lớp. - Chuẩn bị bài sau - 2 HS - HS ghép: nô ... nơ - HS ghép lần lượt tạo bảng ôn - HS đọc toàn bộ bảng ôn - HS nhẩm đọc từ ứng dụng:cá nhân HS viết tổ cò , lá mạ Đọc bài ghi tiết 1 : cá nhân, lớp - HS đọc tiếng, từ, câu : cá nhân HS viết mỗi chữ một dòng HS hội ý nhóm đôi và cử đại diện thi tài - HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. Toán: SỐ 6 I/Mục tiêu: - Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số6; đọc , đếm được từ 1 đến 6; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. II/Chuẩn bị: - Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại và các chữ số từ 1 đến 6. III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.KTBC: Điền số vào ô trống: < 2 < 5 >3 5 > - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới : HĐ1.Giới thiệu số 6: - Lần lượt giới thiệu các nhóm hình như SGK - Hướng dẫn đếm que tính - Số 6 đứng sau số nào ? - Số nào đứng trước số 6 ? HĐ2.Thực hành : HD làm bài tập SGK : Bài 1/26 Bài 2/26 Bài 3/26 Bài 4/26: HS khá, giỏi có thể làm. 3.Củng cố: * Trò chơi: Xếp đúng thứ tự - Có 6 em tham gia Khi có lệnh xếp từ bé đến lớn - Nhận xét HS chơi - Chuẩn bị bài : Số 7 - 2 HS - Nhận biết được 5 em thêm 1 em là 6 em, 5 hình tròn thêm 1 hình tròn là 6 hình tròn, 5 con tính thêm1 con tính là 6 con tính ... - HS ghép đọc viết số 6. - HS đếm từ 1 đến 6 và từ 6 đến 1. số 5 - HS viết đúng mẫu số 6 - HS đếm nhóm hình ghi số tương ứng . - HS viết sô theo từng cột hình vuông và điền theo thứ tự từ1 đến 6, từ 6 đến 1 . - So sánh các số điền dấu thích hợp. - HS nhanh chóng đứng theo vị trí hoặc ngược lại. 1, 2, 3, 4, 5, 6 6, 5, 4, 3, 2, 1 - HS đọc lại : số 6 GD- HĐNG: CHỦ ĐIỂM : TRUYỀN THỐNG NHÀ TRƯỜNG Tìm hiểu truyền thống tốt đẹp của nhà trường I/Mục tiêu: - HS biết được truyền thống tốt đẹp của nhà trường. - Thuộc tiểu sử anh hùng Trần Tống. II/Nội dung hoạt động: HĐ1. Phát huy truyền thống tốt đẹp của nhà trường. - Lớp hát bài "Em yêu trường em" tác giả Mộng Lân - GV nêu một số hs đạt thành tích trong năm học qua về học tập, vở sạch chữ đẹp, KCTS, tiếng hát tiểu học, hs giỏi... HĐ2.Tìm hiếu tiểu sử anh hùng LLVT Trần Tống - Ông sinh năm 1916 tại thôn Song Bình xã Đại Quang. Cha Trần Cảnh, mẹ Trần Thị Phai. Ông tham gia cách mạnh tháng 2/1937 ông bị bệnh và mất năm 1988 tại Đà Nẵng. HĐ3.Văn nghệ. - HS xung phong hát bài hát chủ đề trường em. Thứ Luyện Toán : SỐ 6 Củng cố khái niệm ban đầu về số 6. - Biết đọc viết, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6. - Nhận biết số lượng, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. - Hướng dẫn HS làm bài 1 đến bài 4 trang 18 ( BTT ) ******************************* An toàn giao thông: ÔN TẬP BÀI 1 - Qua bài học GD - HS biết được: để đảm bảo an toàn cho bản thân các em cần phải : + Không chơi các trò chơi nguy hiểm. + Không đi bộ một mình qua đường, không lại gần xe máy, ô tô vì có thể gây nguy hiểm cho các em. + Không chạy chơi dưới lòng đường. + Phải nắm tay người lớn khi đi trên đường. ***************************************** Thứ sáu 16/9/2011 Tập viết: lễ, cọ, bờ, hổ I/Mục tiêu: - HS viết đúng các tiếng: lễ, cọ, bờ, hổ. - HS viết chữ thường cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút đúng qui trình viết. - Rèn luyện tính cẩn thận, óc thẩm mĩ. II/Chuẩn bị: Chữ mẫu lễ, cọ ....thơ và phấn màu. III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.KTBC: HS viết: e, b, bé - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: HĐ1.Hướng dẫn HS viết các chữ: GV lần lượt giới thiệu các chữ mẫu lễ, cọ, bờ ... Nhận xét độ cao, cấu tạo của chữ HĐ2.HD viết vào vở: -GV quan sát, uốn nắn HS 3.Củng cố: * Trò chơi: Thi viết đẹp và nhanh Yêu cầu HS viết chữ hổ -GV nhận xét. - 2HS - Đọc chữ mẫu - l, h, b cao 5 ô li, t 3 ô li, ê, o, c...cao 2 ô - HS viết vào bảng con các chữ trên HS viết bài 1 vào vở theo mẫu - Tổ cử 1 em tham gia ****************************** Tập viết: MƠ, DO, TA ,THƠ I/Mục tiêu: - HS viết đúng các tiếng: mơ, do, ta, thơ. - HS viết chữ thường cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút đúng qui trình viết. - Rèn luyện tính cẩn thận, óc thẩm mĩ. II/Chuẩn bị: Chữ mẫu lễ, cọ ....thơ và phấn màu. III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.KTBC: HS viết: lế, cọ, bờ, hổ -Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: HĐ1.Hướng dẫn HS viết các chữ: GV lần lượt giới thiệu các chữ mẫu mơ, do, ta, thơ Nhận xét độ cao, cấu tạo của chữ - Quan sát, sửa sai HĐ2.HD viết vào vở: - Theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi viết của HS 3.Củng cố: * Trò chơi: Thi viết đẹp và nhanh Yêu cầu HS viết chữ thơ - Nhận xét lớp. - Chuẩn bị bài sau. - 2 HS - Đọc chữ mẫu - h, cao 5 ô li, t 3 ô li, d cao 4 ô li, m, ơ, o...cao 2 ô - HS viết vào bảng con các chữ trên HS viết bài vào vở theo mẫu - Tổ cử 1 em tham gia Luyện Tiếng việt: t, th - Luyện đọc, viết củng cố âm đã học: t, th và một số tiếng từ mang âm đã học. - Hướng dẫn HS làm bài tập trang 16 ( BTTV ) Hoạt động tập thể: SINH HOẠT LỚP 1.Đánh giá hoạt động trong tuần: * ưu điểm: - Lớp duy trì tốt sĩ số HS -Thực hiện hoàn thành chương trình tuần 4. - Chất lượng lớp có nhiều tiến bộ ở một số em - Trang phục đến lớp đảm bảo. - Vệ sinh lớp và khu vực đảm bảo. * Tồn tại: - 1 số HS đọc và viết còn chậm. - Một số em đọc chưa thành thạo. III/ Công tác đến: - Dạy và học chương trình tuần 5. - Thường xuyên bồi dưỡng HS giỏi và HS năng khiếu. - Tiếp tục duy trì sĩ số HS và nề nếp học tập. - Thu dứt điểm tiền bán trú HK 1. - Nộp các khoản thu về trường.
Tài liệu đính kèm: