Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 - Lê Thị Thương

I/Mục tiêu

-Đọc, được : n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng.

-Viết được : n, m, nơ, me.

-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bố mẹ, ba má.

*GDBVMT qua bài luyện nói.

II/Chuẩn bị:Tranh SGK.

III/Hoạt động dạy học:

 

doc 17 trang Người đăng honganh Lượt xem 1149Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 - Lê Thị Thương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ PHONG
*********
TuÇn: 4
Líp: 1 A
Gi¸o viªn: Lª ThÞ Th­¬ng
N¨m häc: 2010-2011
 L Þch b¸o gi¶ng tuÇn 4
Tõ 12/9 ®Õn 16/9/2011
C¸ch ng«n : "L¸ lµnh ®ïm l¸ r¸ch"
 **********&********** 
Thứ
ngày
SÁNG
CHIỀU
Tiết
Tên bài giảng
Tiết
Tên bài giảng
Hai
 12
CC
HV
m n
Ba
13
HV
T
LTV
d đ
Bằng nhau. Dấu =
Luyện đọc, viết i, a, m, n
Tư
14
HV
T
ATGT
t th
Luyện tập
An toàn và nguy hiểm
Năm
15
HV
LTT
Ôn tập
Luyện về Dấu , =
T
LTV
Luyện tập chung
Luyện đọc, viết d, đ, t, th
Sáu
16
TV
T
SHL
lễ, cọ, bờ, hổ
mơ, do, ta, thơ
Số 6
Sinh hoạt lớp tuần 4
 Thứ hai 12/9/2011
Học vần:	n m
I/Mục tiêu
-Đọc, được : n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : n, m, nơ, me.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bố mẹ, ba má.
*GDBVMT qua bài luyện nói.
II/Chuẩn bị:Tranh SGK.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: KT bài i, a.
2/Bài mới: Giới thiệu ghi đề.
Hoạt động 1:Dạy chữ ghi âm.
a/Nhận diện chữ: 
*Dạy n.
-GV viết chữ n và hỏi:
Chữ n gồm những nét gì?
b/Phát âm-đánh vần:n, nơ.
-GV phát âm mẫu: n
c/Ghép tiếng:
*Dạy m:Thực hiện tương tự.
HĐ2:Luyện viết
GV viết mẫu ,hướng dẫn quy trình viết.
HĐ3:Đọc tiếng, từ ứng dụng:
-Giới thiệu từ ứng dụng.
-Giảng từ 
 Tiết 2
3/Luyện tập
a/Luyện đọc:
-Giới thiệu tranh-gợi ý câu hỏi.
 Câu ứng dụng. 
b/Luyện viết:
-HD cách trình bày bài vào vở.
c/Luyện nói:
-GT tranh-gợi ý câu hỏi.
- Quê em gọi người sinh ra mình là gì?
- Nhà em có mấy anh em? Em là thứ mấy?
- Em hãy kể về bố mẹ của mình cho các bạn cùng nghe?
Em làm gì để bố mẹ vui lòng?
Hoạt động nối tiếp:
Bài sau: d, đ.
*Nhận biết và đọc được n, m, nơ, me.
-nét móc xuôi và nét móc hai đầu.
-Đọc cá nhân, dãy bàn, cả lớp.
-Cả lớp ghép tiếng nơ
-Phân tích tiếng nơ
-Đánh vần -đọc trơn tiếng nơ
-So sánh m với n.
Viết được n, m , nơ, me.
-Viết BC
Đọc được từ ứng dụng sgk
-Đọc phân tích tiếng có n, m.
*HS khá hiểu nghĩa các từ đó.
*Luyện kĩ năng đọc-viết-nghe-nói
-Đọc lại bài tiết 1.
-Thảo luận cặp-trả lời.
-Đọc CN-ĐT. 
-Viết vào vở tập viết.
-Khuyến khích HS giỏi viết đủ số dòng VTV
-Đọc chủ đề luyện nói.
-Quan sát - trả lời.
*HS biết chăm ngoan, học tốt để ba mẹ vui lòng.
-Đọc lại bài SGK.
-Thi tìm tiếng, từ có n, m.
 Thứ ba 13/9/ 2011
Học vần:	d đ
I/Mục têu:
-Đọc, được : d, đ, dê, đò; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : d, đ, dê, đò
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
*GDBVMT qua câu ứng dụng. 
II/Chuẩn bị:Tranh SGK.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: KT bài n, m.
2/Bài mới: Giới thiệu ghi đề.
Hoạt động 1:Dạy chữ ghi âm.
a/Nhận diện chữ: 
*Dạy d.
-Viết d lên bảng và hỏi
Chữ d gồm những nét nào?
b/Phát âm-đánh vần: d, dê.
-GV phát âm mẫu: d
c/Ghép tiếng:
*Dạy đ :Thực hiện tương tự.
HĐ2: Luyện viết
HĐ3:Đọc tiếng, từ ứng dụng:
-Giới thiệu tiếng, từ ứng dụng.
-Giảng từ
 Tiết 2
3/Luyện tập
a/Luyện đọc:
-Giới thiệu tranh-gợi ý câu hỏi.
 Câu ứng dụng. 
*GDBVMT qua câu ứng dụng. 
b/Luyện viết:
-HD cách trình bày bài vào vở.
c/Luyện nói:
-GT tranh-gợi ý câu hỏi.
- Tại sao nhiều trẻ em thích những con vật này?
- Em biết những loại bi nào?
- Cá cờ thường sống ở đâu?
-Dế thường sống ở đâu? Em biết bắt dế không? 
- Lá đa thường để làm gì?
4/Hoạt động nối tiếp:
 Bài sau: t, th.
*Nhận biết và đọc được d, đ, dê, đò.
-nét cong hở phải và 1 nét móc ngược (dài)
-Đọc cá nhân, dãy bàn, cả lớp.
-Cả lớp ghép tiếng dê
-Phân tích tiếng dê
-Đánh vần -đọc trơn tiếng dê
-So sánh chữ đ với d
Viết được d,đ, dê, đò
-Cả lớp viết bảng con: d,đ,dê,đò.
Đọc được từ ứng dụng sgk
-Đọc phân tích tiếng có d, đ.
*HS khá, giỏi hiểu nghĩa các từ đó.
*Luyện kĩ năng đọc-viết-nghe-nói
-Đọc lại bài tiết 1.
-Thảo luận cặp-trả lời.
-Đọc CN-ĐT.
*HS thực hiện đảm bảo các yêu cầu khi qua sông hay đi bộ với bố mẹ để đảm bảo an toàn.
-Viết vào vở tập viết.
-Khuyến khích HS giỏi viết đủ số dòng ở VTV
-Đọc chủ đề luyện nói.
-Quan sát - trả lời.
Chúng thường là đồ chơi của trẻ em.
-Đọc lại bài SGK.
-Thi tìm tiếng, từ có d,đ.
Toán:
 BẰNG NHAU.DẤU =
 I.MỤC TIÊU: Giúp HS:
 -Nhận biết sự bằng nhau về số lượng,mỗi số bằng chính số đó (3=3;4=4)
 -Biết sử dụng từ bằng nhau và dấu = để so sánh các số.
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: 1 số nhóm đồ vật có số lượng 3,4 (phù hợp với tranh vẽ của bài học).
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/ Bài cũ: 4HS lên bảng làm bài tập 1/21
B/ Bài mới:
*HĐ1: MT:Nhận biết sự bằng nhau về số lượng,mỗi số bằng chính số đó.Biết sử dụng từ “bằng nhau”,dấu = khi so sánh các số.
a.Hướng dẫn nhận biết 3 = 3.
-H.dẫn HS q.sát tranh sgk 
H:Có mấy con hươu,mấy khóm cây?
GV nối mỗi con hươu với 1 khóm cây
H: Có thừa ra vật nào không?
So sánh số hươu với số khóm hoa?
-Tương tự hướng dẫn HS quan sát 3 chấm tròn xanh,3 chấm tròn trắng.
-GV giới thiệu: “Ba bằng ba”viết như sau: 3=3
(dấu = đọc là “bằng”).gọi hs đọc
b. Hướng dẫn tương tự hs nhận biết 4 = 4
GV hỏi tiếp và ghi bảng: 1 = 1, 2 = 2, 5 = 5
Em có nhận xét gì về kết quả trên? 
c.GV khái quát:mỗi số bằng chính nó và ngược lại nên chúng bằng nhau
*HĐ2:Thực hành
Bài1/22:Luyện viết dấu =
Bài 2/Củng cố khái niệm về bằng nhau.
-GT bài tập - HD mẫu.
Bài 3/Củng cố khái niệm về cách sử dụng các dấu đã học để so sánh các số trong phạm vi 5.
Bài 4/Củng cố về các dấu , = đã học
 (dành cho HS khá, giỏi)
Hoạt động nối tiếp:
-Vài HS đọc,viết lại dấu bằng vừa học.
-Bài sau: Luyện tập
3HS
-HS quan sát tranh
-có 3 con hươu, 3 khóm cây
-Không
-Số con hươu(3) bằng số khóm hoa(3),ta có 3 = 3
-HS quan sát và biết số chấm tròn xanh(3) bằng số chấm tròn trắng(3)
-HS đọc: “Ba bằng ba”.
HS đọc
Mỗi số luôn bằng chính nó
-Vài HS lên bảng-lớp viết BC.
-Viết vào vở 3 dòng.
-2HS lên bảng với hai hình còn lại-lớp làm VBT.HS đọc lại kết quả đúng.
-Nêu yêu cầu bài(điền dấu thích hợp vào ô trống).
-3HS lên bảng-lớp làm vào vở.
-KT chữa bài.
-Nêu yêu cầu bài tập
-2 HS nối tiếp lên bảng.
-Lớp nhận xét-tuyên dương
Luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC, VIẾT I, A, N, M
I/Mục tiêu:
-Nâng cao kĩ năng đọc, viết các tiếng mà các em đã học có các âm i, a, n, m.
II/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1:Luyện đọc
*Rèn kĩ năng đọc trơn cho HS.
-Viết một số tiếng HS đã học có các âm i, a, n, m lên bảng.
-Chỉ bất kì một số trong các tiếng trên.
Hoạt động 2:Luyện viết
*Rèn kĩ năng viết đúng cho HS.
-GV đọc một số tiếng có các âm i, a, n, m.
-KT-sửa chữa sai sót.
-Đọc lại các tiếng đó.
-Chấm bài-tuyên dương những em viết tốt. -Động viên một số em.
Hoạt động nối tiếp:
-Nhận xét chung qua giờ học.
-Về nhà luyện đọc và viết thêm ở BC.
-Đọc trơn cá nhân-đồng thanh-nhóm
-Thi đua đọc giữa các nhóm-cá nhân
-Nối tiếp đọc.
-HS viết vào bảng con.
-HS viết vào vở chính tả.
	Thứ tư 14/9/2011
o Học vần:	t th
I/Mục têu:
-Đọc, được : t, th ,tổ, thỏ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : t, th, tổ, thỏ.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ổ, tổ.
II/Chuẩn bị:Tranh SGK.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: KT bài d, đ.
2/Bài mới: Giới thiệu ghi đề.
Hoạt động 1:Dạy chữ ghi âm.
a/Nhận diện chữ: 
*Dạy t.
-Viết t lên bảng.
Chữ t gồm những nét nào?
b/Phát âm-đánh vần: t, tổ.
-GV phát âm mẫu: t
c/Ghép tiếng:
*Dạy th :Thực hiện tương tự.
HĐ2: Luyện viết: 
-Viết mẫu-HD qui trình.
HĐ3:/Đọc tiếng, từ ứng dụng:
-Giới thiệu tiếng, từ ứng dụng.
-Giảng từ
 Tiết 2
3/Luyện tập
a/Luyện đọc:
-Giới thiệu tranh-gợi ý câu hỏi.
 Câu ứng dụng. 
*GD qua câu ứng dụng 
b/Luyện viết:
-HD cách trình bày bài vào vở.
c/Luyện nói:
-GT tranh-gợi ý câu hỏi.
- Con gì có tổ? Con gì có ổ?
- Các con vật có ổ, tổ còn người ta có gì để ở?
- Em có nên phá ổ, tổ của các con vật không ? Vì sao?
Hoạt động nối tiếp:
*Nhận biết và đọc được t, th, tổ, thỏ.
nét xiên phải, nét móc ngược (dài) và 1 nét ngang.
-Đọc cá nhân, dãy bàn, cả lớp.
-Cả lớp ghép tiếng tổ
-Phân tích tiếng tổ
-Đánh vần -đọc trơn tiếng tổ
-So sánh chữ th với t
Viết được t, th, tổ, thỏ
-Viết BC
-Đọc phân tích tiếng có t, th.
*HS khá hiểu nghĩa các từ đó.
*Luyện kĩ năng đọc-viết-nghe -nói
-Đọc lại bài tiết 1.
-Thảo luận cặp-trả lời.
-Đọc CN-ĐT. 
*HS biết bảo vệ các loại cá nuôi ở nhà mình(nếu có).
-Viết vào vở tập viết.
-Khuyến khích HS giỏi viết đủ số dòng ở VTV
-Đọc chủ đề luyện nói.
-Quan sát - trả lời.
-Đọc lại bài SGK.
-Thi tìm tiếng, từ có t, th.
Toán:	LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu:
-Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5.
II/Chuẩn bị:
-Phiếu bài tập 2, 3.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT:3HS làm bài tập 3/23.
2/Bài mới:GT ghi đề.
Hoạt động 1:HD làm bài tập
Bài 1/Củng cố kỹ nămg sử dụng dấu , = để so sánh các số trong phạm vi 5.
-Cho HS nêu yêu cầu đề.
- Cho HS hoạt động cá nhân
Sau khi chữa bài,cho hs quan sát kết quả bài làm ở cột thứ 3 rồi giúp hs nêu nhận xét
Bài 2/Củng cố quan hệ về lớn hơn, bé hơn, bằng nhau từ các nhóm đồ vật
-GT bài tập 
-Từ bài mẫu yêu cầu hs nêu cách làm bài
Cho HS làm theo nhóm đôi
Bài 3/Củng cố về khái niệm bằng nhau.
-GT bài tập nêu yêu cầu đề.
-Hướng dẫn hs quan sát bài mẫu
H: Tại sao lại nối như hình vẽ?
Cho HS làm cá nhân
Chấm bài nhận xét- tuyên dương
Hoạt động nối tiếp:
-Vài HS đọc, viết lại các dấu đã học ( , =).
-Bài sau:Luyện tập chung.
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 
-3HS lên bảng-lớp làm vào vở bài tập.
- Đọc kết quả
-HS nêu nhận xét:“2 bé hơn 3,3 bé hơn 4,vậy 2 bé hơn 4”.
-Cách làm bài:xem tranh,so sánh số bút máy với số bút chì rồi viết kết quả so sánh:
3 > 2 ; 2 < 3.
-Lớp làm vào phiếu theo nhóm đôi.
(Đếm số đồ vật-ghi kết quả)
-Vài nhóm trình bày.
HS quan sát mẫu
-Vì sau khi thêm 2 hình vuông màu trắng thì ta được số hình vuông màu xanh bằng số hình vuông màu trắng (3 = 3).
-Cả lớp làm vào vở BT/16.
-Chữa bài-HS nêu : 4 = 4 , 5 = 5
An toàn giao thông: AN TOÀN VÀ NGUY HIỂM
( 4 TRANH TT)
I/ MỤC TIÊU
-Tiếp tục củng cố cho HS nhận biết những hành động , tình huống nguy hiểm hay an toàn: ở nhà, ở trường và khi đi trên đường.
II/ CHUẨN BỊ: Tranh sgk
II/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG DẠY 
HOẠT ĐỘNG HỌC
* HĐ1:Tìm hiểu bài
Giới thiệu các tranh vẽ 5,6,7,8 SGK phóng to.
-Yêu cầu HS kể những tình huống nguy hiểm: +Khi ở nhà.
+Khi ở trường
+Khi đi trên đường
*HĐ2:MT:Kể lại các tình huống mà em bị đau ở nhà, ở trường.
-Chia lớp thành các nhóm nhỏ
*Kết luận
*Củng cố:
Nhận xét -dặn dò.
MT:HS có khả năng nhận biết các tình huống an toàn và không an toàn.
-HS thảo luận từng cặp chỉ ra trong tình huống nào nguy hiểm.
-Trình bày ý kiến
-HS trong nhóm kể cho nhau nghe những tình huống em bị đau ở trường , ở nhà.
-Kể trước lớp.
	Thứ năm 15/9/2011
Học vần:	 ÔN TẬP	 
I/Mục tiêu:
-Đọc, viết được i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
-Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện : cò đi lò dò.
*Giáo dục HS qua câu chuyện.
II/Chuẩn bị: Bảng ôn, tranh SGK.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT:KT bài t, th.
2/Bài mới: GT ghi đề
Hoạt động 1:HD ôn
*Giúp HS đọc, viết chắc chắn các âm và chữ đã học.
a/Ôn về các chữ và âm:
-Ghi sơ đồ 1 như SGK.
-GV đọc âm.
b/Ghép chữ thành tiếng:
-Giới thiệu bảng ôn 2.
c/Đọc từ ngữ ứng dụng.
-Giảng từ.
d/Tập viết: tổ cò, lá mạ.
-Viết mẫu-hướng dẫn qui trình.
 Tiết 2 
Hoạt động 2: Luyện tập
a/Luyện đọc:
-Giới thiệu tranh câu ứng dụng
b/Luyện viết:
-HD cách trình bày bài vào vở.
c/Kể chuyện:
-Kể mẫu-minh hoạ tranh.
*Giáo dục HS qua câu chuyện.
Hoạt động nối tiếp:
-Bài sau: u, ư.
-HS chỉ chữ.
-Chỉ chữ và đọc âm.
-Ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở dòng ngang-đọc các tiếng đó.
-Đọc các dấu thanh
-Ghép các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở dòng ngang-đọc.
-Đọc- phân tích một số tiếng .
*HS khá, giỏi hiểu một số từ trong bài
-Viết BC.
*Luyện kĩ năng đọc, viết, nghe, nói
-Đọc lại bài tiết 1.
-Nhận xét về tranh-đọc câu ứng dụng. 
-Viết bài vào vở tập viết.
-Khuyến khích HS giỏi viết đủ số dòng ở VTV
-Đọc tên chuyện kể
-Kể lại trong nhóm.
-Đại diện nhóm kể lại theo tranh.
-Khuyến khích HS K-G kể được 2-3 đoạn
-Nhận xét-bổ sung .Nêu ý nghĩa truyện.
*HS hiểu được cần sống có tình, có nghĩa
-Đọc lại bài ở bảng ôn SGK.
Luyện tập toán: LUYỆN VỀ DẤU , =
I/Mục tiêu:
-Rèn kĩ năng sử dụng các dấu , = khi so sánh số.
II/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
HĐ1: Luyện viết dấu , = 
-Viết các dấu , = lên bảng.
-Đọc lại lần lượt từng dấu.
-Nhận xét-sửa sai
HĐ2:Củng cố về cách sử dụng các dấu , =
-GT bài tập 1/16 VBT.
Hoạt động nối tiếp:
-Vài HS đọc lại các dấu , = đã học.
-Nhận xét chung giờ học.
-Về nhà luyện viết tiếp các dấu ở BC.
*Luyện kĩ năng viết đúng các dấu , = đã học.
-Đọc CX-ĐT-nhóm.
-Viết vào BC
-Viết vào vở mỗi dấu 2 dòng.
*Luyện kĩ năng sử dụng các dấu , = khi so sánh.
-Nêu yêu cầu đề.
-4HS nối tiếp lên bảng-lớp làm VBT.
-Nhận xét-chữa bài
-Đọc lại bài đã hoàn chỉnh.
Toán:	LUYỆN TẬP CHUNG
I/Mục tiêu:
-Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5.
II/Chuẩn bị:
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT:3HS làm bài tập 1/24.
2/Bài mới:GT ghi đề
Hoạt động 1: HD làm bài tập.
Bài 1/Củng cố khái niệm về"bằng nhau". 
 -Nêu yêu cầu đề. 
-GT tranh lần lượt từng mục a, b, c.
Bài 2/Củng cố khái niệm về bé hơn.
-GT bài tập - giải thích mẫu.
Bài 3/Củng cố khái niệm về lớn hơn.
-HD tương tự bài 2.
Hoạt động nối tiếp:
-Tóm ý nội dung luyện tập.
Bài sau:Số 6.
-Quan sát - thực hiện theo nhóm đôi vào phiếu bài tập.(vẽ thêm hoặc bỏ bớt một số đồ vật)
-Đại diện một số HS trình bày.
-HS làm bài theo nhóm 4.
(Nối ô trống với số thích hợp)
-1số HS trình bày.
-2 đội thi đua.
-Nhận xét tuyên dương.
Luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC, VIẾT D, Đ, T, TH
I/Mục tiêu:
-Nâng cao kĩ năng đọc, viết các tiếng mà các em đã học có các âm d, đ, t, th.
II/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1:Luyện đọc
*Rèn kĩ năng đọc trơn cho HS.
-Viết một số tiếng HS đã học có các âm d, đ, t, th lên bảng.
-Chỉ bất kì một số trong các tiếng trên.
Hoạt động 2:Luyện viết
*Rèn kĩ năng viết đúng cho HS.
-GV đọc một số tiếng có các âmđ, đ, t, th.
-KT-sửa chữa sai sót.
-Đọc lại các tiếng đó.
-Chấm bài-tuyên dương những em viết tốt. -Động viên một số em.
Hoạt động nối tiếp:
-Nhận xét chung qua giờ học.
-Về nhà luyện đọc và viết thêm ở BC.
-Đọc trơn cá nhân-đồng thanh-nhóm
-Thi đua đọc giữa các nhóm-cá nhân
-Nối tiếp đọc.
-HS viết vào bảng con.
-HS viết vào vở chính tả.
-Nhắc lại các âm em vừa luyện.
Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 2011
Tập viết:
Bài 3: lễ , cọ , bờ , hổ
	 Bài 4: mơ, do, ta, thơ
I.Mục tiêu:Giúp HS:
-Viết được các chữ : lễ ,cọ ,bờ ,hổ, bi ve, mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường,cở vừa theo vở tập viết 1,tập 1
-Rèn tư thế ngồi viết ngay ngắn.
II:Đồ dùng dạy học:
Chữ mẫu: lễ ,cọ ,bờ ,hổ.
III.Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
A.Bài cũ:
GV đọc các chữ: e ,b , bé.
B.Bài mới:HD viết
*HĐ1HD viết:MT:Giúp HS viết được chữ : lễ, cọ ,bờ ,hổ.
.Dạy viết chữ lễ
-GV giới thiệu chữ lễ
-Chữ lễ gồm những con chữ nào?
-GV viết mẫu ,hướng dẫn quy trình viết.
.Dạy viết các chữ cọ, bờ, hổ,bi ve, quy trình tương tự như trên.
*HĐ2: HS viết
-HD cách trình bày bài viết ở VTV
-Nêu yêu cầu viết.
 Tiết 2
*Thực hiện tương tự.
Hoạt động nối tiếp:
-Nhận xét chung giờ học.
-Về nhà tập viết thêm
.Củng cố :
-Tổ chức trò chơi:“Thi viết các chữ:lễ, hổ”
Nhận xét -dặn dò.
-HS viết bảng con-2 em viết bảng lớp.
MT:Giúp HS viết được chữ : lễ, cọ ,bờ ,hổ.
-HS nhận diện chữ và đọc
- l + ê +dấu ~
- Nhận xét độ cao của từng con chữ
-Cả lớp viết bảng con-1 em viết bảng lớp.
MT:Rèn kĩ năng viết chữ và tư thế ngồi viết
-HS theo dõi
-HS viết vào vở tập viết.
* HS khá viết đủ số dòng ở VTV. đội HS ,mỗi đội 2 em
Toán:
SỐ 6
I.Mục tiêu:Giúp HS:
-Biết 5 thêm 1 được 6,viết được số 6;đọc,đếm được từ 1đến 6;so sánh các số trong phạm vi 6,biết được vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
II.Đồ dùng dạy học -Bộ đồ dùng dạy,học toán,tranh trong SGK.
III.Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1/KT:HS làm bài tập 2, 3/25.
2/Bài mới: GT ghi đề
Hoạt động 1:GT số 6.
1.Làm việc với bộ đồ dùng học toán:
Yêu cầu HS lấy 5 hình tròn,lấy tiếp 1 hình tròn nữa.
2.Làm việc với SGK:
H:Có 5 bạn đang chơi,1 bạn khác đang đi tới.Tất cả có mấy bạn?
-Tiếp theo cho HS quan sát tranh vẽ chấm tròn và con tính trong SGK
-GV chỉ vào tranh vẽ,hỏi:có mấy bạn,mấy chấm tròn ,mấy con tính?
-Các nhóm này đều có số lượng là mấy?
-Ta dùng chữ số nào để để biểu thị cho các nhóm đồ vật có số lượng là sáu?
b/GT chữ số 6 in và chữ số 6 viết:
-GT hai chữ số 6(in và viết)
-GV viết mẫu ,hướng dẫn cách viết số 6:nét cong trái, nét cong tròn khép kín.
*Hoạt động 2:Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6.
-GT dãy số trên.
-yêu cầu hs đếm các số trong phạm vi 6
-Nêu vị trí của số 6 trong dãy các số 1→6
-Tìm số lớn nhất, bé nhất trong dãy số trên.
Hoạt động 3:Thực hành.
Bài 1/Luyện viết số 6.
-Nêu yêu cầu viết.
Bài 2/Củng cố nhận biết số lượng trong phạm vi 6.
-Nêu yêu cầu - giải thích mẫu.
Bài 3/GT bài tập-nêu yêu cầu.
Hoạt động nối tiếp:
Hệ thống nội dung bài.
 Bài sau: Số 7.
2HS
*HS biết được khái niệm ban đầu về số 6.Biết đọc, viết số 6.
-
HS thực hiện theo yêu cầu và nói: “5 hình tròn thêm 1 hình tròn là 6 hình tròn”.
-Có 6 bạn
-HS quan sát và giải thích: “Năm chấm tròn thêm một chấm tròn là sáu chấm tròn”
-có 6 bạn, 6 chấm tròn, 6 con tính.
-Các nhóm này đều có số lượng là sáu.
-chữ số 6.
-Quan sát - phân biệt
-Quan sát viết BC-Đọc.
MT:Đếm các số trong phạm vi 6;biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
-Cả lớp đếm xuôi từ 1 đến 6, đọc ngược từ 6 đến 1.Số 6 liền sau số 5 trong dãy các số 1,2,3,4,5,6
HS nêu
-HS viết vào vở 3 dòng.
-2HS lên bảng-lớp làm vào phiếu theo nhóm đôi-trình bày.
-Quan sát nêu đặc điểm của từng dãy số.
-Hai đội nối tiếp thi đua hoàn thành lần lượt từng dãy số.
-Nhận xét-chữa bài.
-Đọc lại từng dãy số đã điền.
 SINH HOẠT LỚP
I/Tổ chức sinh hoạt:
*Nhận xét các hoạt động trong tuần qua:
+Học tập:
-Đi học đều, đúng giờ. Số bạn học bài, viết bài ở nhà chưa tốt Thuý, Duyên)). 
-Trong giờ học còn thiếu tập trung: Kiên, Phong, Nhất, Bảo, Phúc.
-Có vài bạn còn thiếu bút, thước (Nguyên, Giang)
+Nề nếp, vệ sinh:
-Thực hiện xếp hàng thể dục, ra vào lớp đảm bảo. Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng
-Chưa làm được vệ sinh lớp , vệ sinh khu vực làm còn chậm, ý thức tự giác chưa có.
-Tham gia tốt việc tiêm vắc xin viên gan B.
*Công tác tuần đến:
-Thực hiện đi học đều và đúng giờ. Duy trì việc đi thưa về chào.
-Tổ chức tốt việc truy bài đầu giờ.
-Thực hiện buổi học tốt chào mừng Đại hội CBCC trường.
-Đảm bảo tác phong HS: Quần tây, áo trắng.
-Thực hiện đi tiêu, đi tiểu đúng nơi quy định, không ăn quà vặt trên sân trường.
-Tiếp tục thực hiện tốt tháng ATGT.
-Tham gia nộp BHTN, và các khoản thu.
-Làm tốt vệ sinh lớp học, tự giác làm tốt vệ sinh khu vực được phân công.
-Thực hiện xếp hàng ra vào lớp, thể dục nhanh nhẹn hơn.
-Duy trì vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng.
-Tiếp tục bổ sung đầy đủ đồ dùng học tập.
 ************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 4.doc