I/Mục tiêu
-Đọc, được : n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : n, m, nơ, me.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bố mẹ, ba má.
*GDBVMT qua bài luyện nói.
II/Chuẩn bị:Tranh SGK.
III/Hoạt động dạy học:
PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ PHONG ********* TuÇn: 4 Líp: 1 A Gi¸o viªn: Lª ThÞ Th¬ng N¨m häc: 2010-2011 L Þch b¸o gi¶ng tuÇn 4 Tõ 12/9 ®Õn 16/9/2011 C¸ch ng«n : "L¸ lµnh ®ïm l¸ r¸ch" **********&********** Thứ ngày SÁNG CHIỀU Tiết Tên bài giảng Tiết Tên bài giảng Hai 12 CC HV m n Ba 13 HV T LTV d đ Bằng nhau. Dấu = Luyện đọc, viết i, a, m, n Tư 14 HV T ATGT t th Luyện tập An toàn và nguy hiểm Năm 15 HV LTT Ôn tập Luyện về Dấu , = T LTV Luyện tập chung Luyện đọc, viết d, đ, t, th Sáu 16 TV T SHL lễ, cọ, bờ, hổ mơ, do, ta, thơ Số 6 Sinh hoạt lớp tuần 4 Thứ hai 12/9/2011 Học vần: n m I/Mục tiêu -Đọc, được : n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng. -Viết được : n, m, nơ, me. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bố mẹ, ba má. *GDBVMT qua bài luyện nói. II/Chuẩn bị:Tranh SGK. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT: KT bài i, a. 2/Bài mới: Giới thiệu ghi đề. Hoạt động 1:Dạy chữ ghi âm. a/Nhận diện chữ: *Dạy n. -GV viết chữ n và hỏi: Chữ n gồm những nét gì? b/Phát âm-đánh vần:n, nơ. -GV phát âm mẫu: n c/Ghép tiếng: *Dạy m:Thực hiện tương tự. HĐ2:Luyện viết GV viết mẫu ,hướng dẫn quy trình viết. HĐ3:Đọc tiếng, từ ứng dụng: -Giới thiệu từ ứng dụng. -Giảng từ Tiết 2 3/Luyện tập a/Luyện đọc: -Giới thiệu tranh-gợi ý câu hỏi. Câu ứng dụng. b/Luyện viết: -HD cách trình bày bài vào vở. c/Luyện nói: -GT tranh-gợi ý câu hỏi. - Quê em gọi người sinh ra mình là gì? - Nhà em có mấy anh em? Em là thứ mấy? - Em hãy kể về bố mẹ của mình cho các bạn cùng nghe? Em làm gì để bố mẹ vui lòng? Hoạt động nối tiếp: Bài sau: d, đ. *Nhận biết và đọc được n, m, nơ, me. -nét móc xuôi và nét móc hai đầu. -Đọc cá nhân, dãy bàn, cả lớp. -Cả lớp ghép tiếng nơ -Phân tích tiếng nơ -Đánh vần -đọc trơn tiếng nơ -So sánh m với n. Viết được n, m , nơ, me. -Viết BC Đọc được từ ứng dụng sgk -Đọc phân tích tiếng có n, m. *HS khá hiểu nghĩa các từ đó. *Luyện kĩ năng đọc-viết-nghe-nói -Đọc lại bài tiết 1. -Thảo luận cặp-trả lời. -Đọc CN-ĐT. -Viết vào vở tập viết. -Khuyến khích HS giỏi viết đủ số dòng VTV -Đọc chủ đề luyện nói. -Quan sát - trả lời. *HS biết chăm ngoan, học tốt để ba mẹ vui lòng. -Đọc lại bài SGK. -Thi tìm tiếng, từ có n, m. Thứ ba 13/9/ 2011 Học vần: d đ I/Mục têu: -Đọc, được : d, đ, dê, đò; từ và câu ứng dụng. -Viết được : d, đ, dê, đò -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa. *GDBVMT qua câu ứng dụng. II/Chuẩn bị:Tranh SGK. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT: KT bài n, m. 2/Bài mới: Giới thiệu ghi đề. Hoạt động 1:Dạy chữ ghi âm. a/Nhận diện chữ: *Dạy d. -Viết d lên bảng và hỏi Chữ d gồm những nét nào? b/Phát âm-đánh vần: d, dê. -GV phát âm mẫu: d c/Ghép tiếng: *Dạy đ :Thực hiện tương tự. HĐ2: Luyện viết HĐ3:Đọc tiếng, từ ứng dụng: -Giới thiệu tiếng, từ ứng dụng. -Giảng từ Tiết 2 3/Luyện tập a/Luyện đọc: -Giới thiệu tranh-gợi ý câu hỏi. Câu ứng dụng. *GDBVMT qua câu ứng dụng. b/Luyện viết: -HD cách trình bày bài vào vở. c/Luyện nói: -GT tranh-gợi ý câu hỏi. - Tại sao nhiều trẻ em thích những con vật này? - Em biết những loại bi nào? - Cá cờ thường sống ở đâu? -Dế thường sống ở đâu? Em biết bắt dế không? - Lá đa thường để làm gì? 4/Hoạt động nối tiếp: Bài sau: t, th. *Nhận biết và đọc được d, đ, dê, đò. -nét cong hở phải và 1 nét móc ngược (dài) -Đọc cá nhân, dãy bàn, cả lớp. -Cả lớp ghép tiếng dê -Phân tích tiếng dê -Đánh vần -đọc trơn tiếng dê -So sánh chữ đ với d Viết được d,đ, dê, đò -Cả lớp viết bảng con: d,đ,dê,đò. Đọc được từ ứng dụng sgk -Đọc phân tích tiếng có d, đ. *HS khá, giỏi hiểu nghĩa các từ đó. *Luyện kĩ năng đọc-viết-nghe-nói -Đọc lại bài tiết 1. -Thảo luận cặp-trả lời. -Đọc CN-ĐT. *HS thực hiện đảm bảo các yêu cầu khi qua sông hay đi bộ với bố mẹ để đảm bảo an toàn. -Viết vào vở tập viết. -Khuyến khích HS giỏi viết đủ số dòng ở VTV -Đọc chủ đề luyện nói. -Quan sát - trả lời. Chúng thường là đồ chơi của trẻ em. -Đọc lại bài SGK. -Thi tìm tiếng, từ có d,đ. Toán: BẰNG NHAU.DẤU = I.MỤC TIÊU: Giúp HS: -Nhận biết sự bằng nhau về số lượng,mỗi số bằng chính số đó (3=3;4=4) -Biết sử dụng từ bằng nhau và dấu = để so sánh các số. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: 1 số nhóm đồ vật có số lượng 3,4 (phù hợp với tranh vẽ của bài học). III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học A/ Bài cũ: 4HS lên bảng làm bài tập 1/21 B/ Bài mới: *HĐ1: MT:Nhận biết sự bằng nhau về số lượng,mỗi số bằng chính số đó.Biết sử dụng từ “bằng nhau”,dấu = khi so sánh các số. a.Hướng dẫn nhận biết 3 = 3. -H.dẫn HS q.sát tranh sgk H:Có mấy con hươu,mấy khóm cây? GV nối mỗi con hươu với 1 khóm cây H: Có thừa ra vật nào không? So sánh số hươu với số khóm hoa? -Tương tự hướng dẫn HS quan sát 3 chấm tròn xanh,3 chấm tròn trắng. -GV giới thiệu: “Ba bằng ba”viết như sau: 3=3 (dấu = đọc là “bằng”).gọi hs đọc b. Hướng dẫn tương tự hs nhận biết 4 = 4 GV hỏi tiếp và ghi bảng: 1 = 1, 2 = 2, 5 = 5 Em có nhận xét gì về kết quả trên? c.GV khái quát:mỗi số bằng chính nó và ngược lại nên chúng bằng nhau *HĐ2:Thực hành Bài1/22:Luyện viết dấu = Bài 2/Củng cố khái niệm về bằng nhau. -GT bài tập - HD mẫu. Bài 3/Củng cố khái niệm về cách sử dụng các dấu đã học để so sánh các số trong phạm vi 5. Bài 4/Củng cố về các dấu , = đã học (dành cho HS khá, giỏi) Hoạt động nối tiếp: -Vài HS đọc,viết lại dấu bằng vừa học. -Bài sau: Luyện tập 3HS -HS quan sát tranh -có 3 con hươu, 3 khóm cây -Không -Số con hươu(3) bằng số khóm hoa(3),ta có 3 = 3 -HS quan sát và biết số chấm tròn xanh(3) bằng số chấm tròn trắng(3) -HS đọc: “Ba bằng ba”. HS đọc Mỗi số luôn bằng chính nó -Vài HS lên bảng-lớp viết BC. -Viết vào vở 3 dòng. -2HS lên bảng với hai hình còn lại-lớp làm VBT.HS đọc lại kết quả đúng. -Nêu yêu cầu bài(điền dấu thích hợp vào ô trống). -3HS lên bảng-lớp làm vào vở. -KT chữa bài. -Nêu yêu cầu bài tập -2 HS nối tiếp lên bảng. -Lớp nhận xét-tuyên dương Luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC, VIẾT I, A, N, M I/Mục tiêu: -Nâng cao kĩ năng đọc, viết các tiếng mà các em đã học có các âm i, a, n, m. II/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động 1:Luyện đọc *Rèn kĩ năng đọc trơn cho HS. -Viết một số tiếng HS đã học có các âm i, a, n, m lên bảng. -Chỉ bất kì một số trong các tiếng trên. Hoạt động 2:Luyện viết *Rèn kĩ năng viết đúng cho HS. -GV đọc một số tiếng có các âm i, a, n, m. -KT-sửa chữa sai sót. -Đọc lại các tiếng đó. -Chấm bài-tuyên dương những em viết tốt. -Động viên một số em. Hoạt động nối tiếp: -Nhận xét chung qua giờ học. -Về nhà luyện đọc và viết thêm ở BC. -Đọc trơn cá nhân-đồng thanh-nhóm -Thi đua đọc giữa các nhóm-cá nhân -Nối tiếp đọc. -HS viết vào bảng con. -HS viết vào vở chính tả. Thứ tư 14/9/2011 o Học vần: t th I/Mục têu: -Đọc, được : t, th ,tổ, thỏ; từ và câu ứng dụng. -Viết được : t, th, tổ, thỏ. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ổ, tổ. II/Chuẩn bị:Tranh SGK. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT: KT bài d, đ. 2/Bài mới: Giới thiệu ghi đề. Hoạt động 1:Dạy chữ ghi âm. a/Nhận diện chữ: *Dạy t. -Viết t lên bảng. Chữ t gồm những nét nào? b/Phát âm-đánh vần: t, tổ. -GV phát âm mẫu: t c/Ghép tiếng: *Dạy th :Thực hiện tương tự. HĐ2: Luyện viết: -Viết mẫu-HD qui trình. HĐ3:/Đọc tiếng, từ ứng dụng: -Giới thiệu tiếng, từ ứng dụng. -Giảng từ Tiết 2 3/Luyện tập a/Luyện đọc: -Giới thiệu tranh-gợi ý câu hỏi. Câu ứng dụng. *GD qua câu ứng dụng b/Luyện viết: -HD cách trình bày bài vào vở. c/Luyện nói: -GT tranh-gợi ý câu hỏi. - Con gì có tổ? Con gì có ổ? - Các con vật có ổ, tổ còn người ta có gì để ở? - Em có nên phá ổ, tổ của các con vật không ? Vì sao? Hoạt động nối tiếp: *Nhận biết và đọc được t, th, tổ, thỏ. nét xiên phải, nét móc ngược (dài) và 1 nét ngang. -Đọc cá nhân, dãy bàn, cả lớp. -Cả lớp ghép tiếng tổ -Phân tích tiếng tổ -Đánh vần -đọc trơn tiếng tổ -So sánh chữ th với t Viết được t, th, tổ, thỏ -Viết BC -Đọc phân tích tiếng có t, th. *HS khá hiểu nghĩa các từ đó. *Luyện kĩ năng đọc-viết-nghe -nói -Đọc lại bài tiết 1. -Thảo luận cặp-trả lời. -Đọc CN-ĐT. *HS biết bảo vệ các loại cá nuôi ở nhà mình(nếu có). -Viết vào vở tập viết. -Khuyến khích HS giỏi viết đủ số dòng ở VTV -Đọc chủ đề luyện nói. -Quan sát - trả lời. -Đọc lại bài SGK. -Thi tìm tiếng, từ có t, th. Toán: LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: -Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5. II/Chuẩn bị: -Phiếu bài tập 2, 3. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT:3HS làm bài tập 3/23. 2/Bài mới:GT ghi đề. Hoạt động 1:HD làm bài tập Bài 1/Củng cố kỹ nămg sử dụng dấu , = để so sánh các số trong phạm vi 5. -Cho HS nêu yêu cầu đề. - Cho HS hoạt động cá nhân Sau khi chữa bài,cho hs quan sát kết quả bài làm ở cột thứ 3 rồi giúp hs nêu nhận xét Bài 2/Củng cố quan hệ về lớn hơn, bé hơn, bằng nhau từ các nhóm đồ vật -GT bài tập -Từ bài mẫu yêu cầu hs nêu cách làm bài Cho HS làm theo nhóm đôi Bài 3/Củng cố về khái niệm bằng nhau. -GT bài tập nêu yêu cầu đề. -Hướng dẫn hs quan sát bài mẫu H: Tại sao lại nối như hình vẽ? Cho HS làm cá nhân Chấm bài nhận xét- tuyên dương Hoạt động nối tiếp: -Vài HS đọc, viết lại các dấu đã học ( , =). -Bài sau:Luyện tập chung. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm -3HS lên bảng-lớp làm vào vở bài tập. - Đọc kết quả -HS nêu nhận xét:“2 bé hơn 3,3 bé hơn 4,vậy 2 bé hơn 4”. -Cách làm bài:xem tranh,so sánh số bút máy với số bút chì rồi viết kết quả so sánh: 3 > 2 ; 2 < 3. -Lớp làm vào phiếu theo nhóm đôi. (Đếm số đồ vật-ghi kết quả) -Vài nhóm trình bày. HS quan sát mẫu -Vì sau khi thêm 2 hình vuông màu trắng thì ta được số hình vuông màu xanh bằng số hình vuông màu trắng (3 = 3). -Cả lớp làm vào vở BT/16. -Chữa bài-HS nêu : 4 = 4 , 5 = 5 An toàn giao thông: AN TOÀN VÀ NGUY HIỂM ( 4 TRANH TT) I/ MỤC TIÊU -Tiếp tục củng cố cho HS nhận biết những hành động , tình huống nguy hiểm hay an toàn: ở nhà, ở trường và khi đi trên đường. II/ CHUẨN BỊ: Tranh sgk II/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC * HĐ1:Tìm hiểu bài Giới thiệu các tranh vẽ 5,6,7,8 SGK phóng to. -Yêu cầu HS kể những tình huống nguy hiểm: +Khi ở nhà. +Khi ở trường +Khi đi trên đường *HĐ2:MT:Kể lại các tình huống mà em bị đau ở nhà, ở trường. -Chia lớp thành các nhóm nhỏ *Kết luận *Củng cố: Nhận xét -dặn dò. MT:HS có khả năng nhận biết các tình huống an toàn và không an toàn. -HS thảo luận từng cặp chỉ ra trong tình huống nào nguy hiểm. -Trình bày ý kiến -HS trong nhóm kể cho nhau nghe những tình huống em bị đau ở trường , ở nhà. -Kể trước lớp. Thứ năm 15/9/2011 Học vần: ÔN TẬP I/Mục tiêu: -Đọc, viết được i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. -Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện : cò đi lò dò. *Giáo dục HS qua câu chuyện. II/Chuẩn bị: Bảng ôn, tranh SGK. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT:KT bài t, th. 2/Bài mới: GT ghi đề Hoạt động 1:HD ôn *Giúp HS đọc, viết chắc chắn các âm và chữ đã học. a/Ôn về các chữ và âm: -Ghi sơ đồ 1 như SGK. -GV đọc âm. b/Ghép chữ thành tiếng: -Giới thiệu bảng ôn 2. c/Đọc từ ngữ ứng dụng. -Giảng từ. d/Tập viết: tổ cò, lá mạ. -Viết mẫu-hướng dẫn qui trình. Tiết 2 Hoạt động 2: Luyện tập a/Luyện đọc: -Giới thiệu tranh câu ứng dụng b/Luyện viết: -HD cách trình bày bài vào vở. c/Kể chuyện: -Kể mẫu-minh hoạ tranh. *Giáo dục HS qua câu chuyện. Hoạt động nối tiếp: -Bài sau: u, ư. -HS chỉ chữ. -Chỉ chữ và đọc âm. -Ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở dòng ngang-đọc các tiếng đó. -Đọc các dấu thanh -Ghép các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở dòng ngang-đọc. -Đọc- phân tích một số tiếng . *HS khá, giỏi hiểu một số từ trong bài -Viết BC. *Luyện kĩ năng đọc, viết, nghe, nói -Đọc lại bài tiết 1. -Nhận xét về tranh-đọc câu ứng dụng. -Viết bài vào vở tập viết. -Khuyến khích HS giỏi viết đủ số dòng ở VTV -Đọc tên chuyện kể -Kể lại trong nhóm. -Đại diện nhóm kể lại theo tranh. -Khuyến khích HS K-G kể được 2-3 đoạn -Nhận xét-bổ sung .Nêu ý nghĩa truyện. *HS hiểu được cần sống có tình, có nghĩa -Đọc lại bài ở bảng ôn SGK. Luyện tập toán: LUYỆN VỀ DẤU , = I/Mục tiêu: -Rèn kĩ năng sử dụng các dấu , = khi so sánh số. II/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ1: Luyện viết dấu , = -Viết các dấu , = lên bảng. -Đọc lại lần lượt từng dấu. -Nhận xét-sửa sai HĐ2:Củng cố về cách sử dụng các dấu , = -GT bài tập 1/16 VBT. Hoạt động nối tiếp: -Vài HS đọc lại các dấu , = đã học. -Nhận xét chung giờ học. -Về nhà luyện viết tiếp các dấu ở BC. *Luyện kĩ năng viết đúng các dấu , = đã học. -Đọc CX-ĐT-nhóm. -Viết vào BC -Viết vào vở mỗi dấu 2 dòng. *Luyện kĩ năng sử dụng các dấu , = khi so sánh. -Nêu yêu cầu đề. -4HS nối tiếp lên bảng-lớp làm VBT. -Nhận xét-chữa bài -Đọc lại bài đã hoàn chỉnh. Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I/Mục tiêu: -Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5. II/Chuẩn bị: III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1/KT:3HS làm bài tập 1/24. 2/Bài mới:GT ghi đề Hoạt động 1: HD làm bài tập. Bài 1/Củng cố khái niệm về"bằng nhau". -Nêu yêu cầu đề. -GT tranh lần lượt từng mục a, b, c. Bài 2/Củng cố khái niệm về bé hơn. -GT bài tập - giải thích mẫu. Bài 3/Củng cố khái niệm về lớn hơn. -HD tương tự bài 2. Hoạt động nối tiếp: -Tóm ý nội dung luyện tập. Bài sau:Số 6. -Quan sát - thực hiện theo nhóm đôi vào phiếu bài tập.(vẽ thêm hoặc bỏ bớt một số đồ vật) -Đại diện một số HS trình bày. -HS làm bài theo nhóm 4. (Nối ô trống với số thích hợp) -1số HS trình bày. -2 đội thi đua. -Nhận xét tuyên dương. Luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC, VIẾT D, Đ, T, TH I/Mục tiêu: -Nâng cao kĩ năng đọc, viết các tiếng mà các em đã học có các âm d, đ, t, th. II/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động 1:Luyện đọc *Rèn kĩ năng đọc trơn cho HS. -Viết một số tiếng HS đã học có các âm d, đ, t, th lên bảng. -Chỉ bất kì một số trong các tiếng trên. Hoạt động 2:Luyện viết *Rèn kĩ năng viết đúng cho HS. -GV đọc một số tiếng có các âmđ, đ, t, th. -KT-sửa chữa sai sót. -Đọc lại các tiếng đó. -Chấm bài-tuyên dương những em viết tốt. -Động viên một số em. Hoạt động nối tiếp: -Nhận xét chung qua giờ học. -Về nhà luyện đọc và viết thêm ở BC. -Đọc trơn cá nhân-đồng thanh-nhóm -Thi đua đọc giữa các nhóm-cá nhân -Nối tiếp đọc. -HS viết vào bảng con. -HS viết vào vở chính tả. -Nhắc lại các âm em vừa luyện. Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 2011 Tập viết: Bài 3: lễ , cọ , bờ , hổ Bài 4: mơ, do, ta, thơ I.Mục tiêu:Giúp HS: -Viết được các chữ : lễ ,cọ ,bờ ,hổ, bi ve, mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường,cở vừa theo vở tập viết 1,tập 1 -Rèn tư thế ngồi viết ngay ngắn. II:Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu: lễ ,cọ ,bờ ,hổ. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: GV đọc các chữ: e ,b , bé. B.Bài mới:HD viết *HĐ1HD viết:MT:Giúp HS viết được chữ : lễ, cọ ,bờ ,hổ. .Dạy viết chữ lễ -GV giới thiệu chữ lễ -Chữ lễ gồm những con chữ nào? -GV viết mẫu ,hướng dẫn quy trình viết. .Dạy viết các chữ cọ, bờ, hổ,bi ve, quy trình tương tự như trên. *HĐ2: HS viết -HD cách trình bày bài viết ở VTV -Nêu yêu cầu viết. Tiết 2 *Thực hiện tương tự. Hoạt động nối tiếp: -Nhận xét chung giờ học. -Về nhà tập viết thêm .Củng cố : -Tổ chức trò chơi:“Thi viết các chữ:lễ, hổ” Nhận xét -dặn dò. -HS viết bảng con-2 em viết bảng lớp. MT:Giúp HS viết được chữ : lễ, cọ ,bờ ,hổ. -HS nhận diện chữ và đọc - l + ê +dấu ~ - Nhận xét độ cao của từng con chữ -Cả lớp viết bảng con-1 em viết bảng lớp. MT:Rèn kĩ năng viết chữ và tư thế ngồi viết -HS theo dõi -HS viết vào vở tập viết. * HS khá viết đủ số dòng ở VTV. đội HS ,mỗi đội 2 em Toán: SỐ 6 I.Mục tiêu:Giúp HS: -Biết 5 thêm 1 được 6,viết được số 6;đọc,đếm được từ 1đến 6;so sánh các số trong phạm vi 6,biết được vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. II.Đồ dùng dạy học -Bộ đồ dùng dạy,học toán,tranh trong SGK. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/KT:HS làm bài tập 2, 3/25. 2/Bài mới: GT ghi đề Hoạt động 1:GT số 6. 1.Làm việc với bộ đồ dùng học toán: Yêu cầu HS lấy 5 hình tròn,lấy tiếp 1 hình tròn nữa. 2.Làm việc với SGK: H:Có 5 bạn đang chơi,1 bạn khác đang đi tới.Tất cả có mấy bạn? -Tiếp theo cho HS quan sát tranh vẽ chấm tròn và con tính trong SGK -GV chỉ vào tranh vẽ,hỏi:có mấy bạn,mấy chấm tròn ,mấy con tính? -Các nhóm này đều có số lượng là mấy? -Ta dùng chữ số nào để để biểu thị cho các nhóm đồ vật có số lượng là sáu? b/GT chữ số 6 in và chữ số 6 viết: -GT hai chữ số 6(in và viết) -GV viết mẫu ,hướng dẫn cách viết số 6:nét cong trái, nét cong tròn khép kín. *Hoạt động 2:Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6. -GT dãy số trên. -yêu cầu hs đếm các số trong phạm vi 6 -Nêu vị trí của số 6 trong dãy các số 1→6 -Tìm số lớn nhất, bé nhất trong dãy số trên. Hoạt động 3:Thực hành. Bài 1/Luyện viết số 6. -Nêu yêu cầu viết. Bài 2/Củng cố nhận biết số lượng trong phạm vi 6. -Nêu yêu cầu - giải thích mẫu. Bài 3/GT bài tập-nêu yêu cầu. Hoạt động nối tiếp: Hệ thống nội dung bài. Bài sau: Số 7. 2HS *HS biết được khái niệm ban đầu về số 6.Biết đọc, viết số 6. - HS thực hiện theo yêu cầu và nói: “5 hình tròn thêm 1 hình tròn là 6 hình tròn”. -Có 6 bạn -HS quan sát và giải thích: “Năm chấm tròn thêm một chấm tròn là sáu chấm tròn” -có 6 bạn, 6 chấm tròn, 6 con tính. -Các nhóm này đều có số lượng là sáu. -chữ số 6. -Quan sát - phân biệt -Quan sát viết BC-Đọc. MT:Đếm các số trong phạm vi 6;biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. -Cả lớp đếm xuôi từ 1 đến 6, đọc ngược từ 6 đến 1.Số 6 liền sau số 5 trong dãy các số 1,2,3,4,5,6 HS nêu -HS viết vào vở 3 dòng. -2HS lên bảng-lớp làm vào phiếu theo nhóm đôi-trình bày. -Quan sát nêu đặc điểm của từng dãy số. -Hai đội nối tiếp thi đua hoàn thành lần lượt từng dãy số. -Nhận xét-chữa bài. -Đọc lại từng dãy số đã điền. SINH HOẠT LỚP I/Tổ chức sinh hoạt: *Nhận xét các hoạt động trong tuần qua: +Học tập: -Đi học đều, đúng giờ. Số bạn học bài, viết bài ở nhà chưa tốt Thuý, Duyên)). -Trong giờ học còn thiếu tập trung: Kiên, Phong, Nhất, Bảo, Phúc. -Có vài bạn còn thiếu bút, thước (Nguyên, Giang) +Nề nếp, vệ sinh: -Thực hiện xếp hàng thể dục, ra vào lớp đảm bảo. Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng -Chưa làm được vệ sinh lớp , vệ sinh khu vực làm còn chậm, ý thức tự giác chưa có. -Tham gia tốt việc tiêm vắc xin viên gan B. *Công tác tuần đến: -Thực hiện đi học đều và đúng giờ. Duy trì việc đi thưa về chào. -Tổ chức tốt việc truy bài đầu giờ. -Thực hiện buổi học tốt chào mừng Đại hội CBCC trường. -Đảm bảo tác phong HS: Quần tây, áo trắng. -Thực hiện đi tiêu, đi tiểu đúng nơi quy định, không ăn quà vặt trên sân trường. -Tiếp tục thực hiện tốt tháng ATGT. -Tham gia nộp BHTN, và các khoản thu. -Làm tốt vệ sinh lớp học, tự giác làm tốt vệ sinh khu vực được phân công. -Thực hiện xếp hàng ra vào lớp, thể dục nhanh nhẹn hơn. -Duy trì vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng. -Tiếp tục bổ sung đầy đủ đồ dùng học tập. ************************************
Tài liệu đính kèm: