Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 - Huỳnh Thị Kim Hoàng

I/Mục tiêu:

 - Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng .

 - Viết được : n, m, nơ, me.

 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.

II/Chuẩn bị:

 1 cái nơ và tranh vẽ như SGK

III/Các hoạt động dạy và học:

 

doc 10 trang Người đăng honganh Lượt xem 1387Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 - Huỳnh Thị Kim Hoàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ hai ngày 10/9/2012 
Tuần 4: 
Học vần: Bài13: N, M
I/Mục tiêu: 
 - Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng .
 - Viết được : n, m, nơ, me.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
II/Chuẩn bị:
 1 cái nơ và tranh vẽ như SGK
III/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 Tiết 1 
1.KTBC: 
 Đọc bài 12 và viết: bi, cá
2.Bài mới:
HĐ1. Dạy âm n, m.
 - HD cách phát âm n: đầu lưỡi chạm lợi cho hơi thoát ra cả miệng lẫm mũi 
Âm m phát âm môi khép lại rồi bật ra.
 So sánh n, m 
HĐ2. Đọc tiếng từ ứng dụng : 
 Ca nô là thuyền máy cỡ nhỏ chạy trên sông 
 Tiết 2
HĐ3. Luyện tập: a. Luyện đọc : 
- GV sửa sai cách đọc cho HS 
b. Luyện viết: 
- Theo dõi, uốn nắn cách ngồi viết
 c.Luyện nói: Chủ đề bố mẹ, ba má 
- Người sinh ra chúng ta gọi là gì ?
- Nhà em có mấy anh em ?
- Em cần làm gì để bố mẹ vui lòng ?
d.Đọc bài SGK 
3.Củng cố, dặn dò: 
- Tìm tiếng từ có âm m, n 
- Dặn hs về đọc thuộc bài chuẩn bị bài sau d, đ. 
- 2 HS
 - HS nhận dạng: n, m 
 - HS ghép đọc viết: n, nơ, m, me; cá nhân, lớp
Giống: đều có nét móc 
Khác: m có nhiều nét móc hơn
 - HS nhẩm nhận ra tiếng mới và đọc tiếng ,từ ,câu : Lớp, cá nhân
- HS khá giỏi biết đọc trơn tiếng, từ. 
- HS đọc bài ghi tiết 1; cá nhân
-HS đọc thành thạo câu bò bê....
- Viết theo mẫu vở tập viết
- HS tự nêu
- Bố mẹ là người vất vả nuôi chúng ta khôn lớn, em cần chăm chỉ học tập, lễ phép với người lớn để bố mẹ vui lòng. 
- HS đọc toàn bài : cá nhân
Tuần 4: Thứ hai ngày 10/9/2012 
Toán: BẰNG NHAU. DẤU =
I/Mục tiêu: 
 - Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính nó ( 3=3; 4=4 )
 - Biết sử dụng từ " bằng nhau ","dấu = " để so sánh các số.
II/Chuẩn bị:
 Mô hình tranh vẽ như SGK.
II/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1.KTBC: Bài 1/21 SGK
- Nhận xét, ghi điểm
 2.Bài mới:
HĐ1.Nhận biết quan hệ bằng nhau:
 - Cho HS quan sát hình vẽ 3 con hươu ,3 chấm tròn... 
 * Mỗi số bằng chính số đó nên chúng = nhau 
HĐ2.Thực hành :
Bài 1/22 Bài 2/22 
 Bài 3/23 
Bài 4/23 : HS khá, giỏi làm 3.Củng cố: Trò chơi: Ai nhanh hơn 
Mỗi đội có các số từ 1 đến 5(mỗi số có 2 thẻ) 
 Khi có lệnh dùng dấu = 
- GV củng cố bài.
- Nhận xét lớp
-Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập
- 2 HS thực hiện
 - HS biết 3 con hươu = 3 khóm cỏ, 3 chấm tròn = 3 chấm tròn
 - HS ghép đọc viết về quan hệ bằng nhau.
- HS viết dấu = một dòng
- Viết số và dấu ứng với hình
- So sánh số và điền dấu đúng 
-Tương tự bài 2 
Tổ chức 2 đội A và B mỗi đội có 3 em . 
HS nhanh chóng tìm số xếp đúng: 1=1, 2=2... 
Luyện Tiếng Việt: N, M 
 - HS đọc và viết thành thạo các tiếng, từ mang âm đã học
 - Hướng dẫn HS luyện viết một số từ: nơ đỏ, mổ cá, ...
Tuần 4: Thứ ba ngày 11/9/2012 
Học vần: Bài14: D, Đ
I/Mục tiêu:
 - Đọc được : d, đ, dê, đò ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được : d, đ, dê, đò.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
II/Chuẩn bị: 
- Tranh vẽ như SGK
III/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 Tiết 1
1.KTBC: 
- Đọc bài 13 và viết n, m, nơ, me
- GV nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới:
HĐ1.Dạy âm d:
GV hướng dẫn phát âm 
 *Dê là động vật nhai lại, sừng cong về phía sau, cằm có túm râu dài, nuôi để lấy thịt, sữa...
 *Đò là thuyền nhỏ chở khách qua sông
 Chỉnh sửa cách phát âm của HS
HĐ2: Dạy âm đ ( tương tự )
 So sánh d, đ 
HĐ3.Đọc tiếng từ ứng dụng: 
-GV theo dõi, chỉnh sửa cách đọc . 
 Tiết 2 
HĐ3.Luyện tập: 
- GV theo dõi, sửa sai
 a.Luyện đọc câu: Dì Na.......đi bộ 
b.Luyện viết: 
- Theo dõi, uốn nắn HS ngồi viết c.Luyện nói: Chủ đề: dế, cá cờ... 
 d.Đọc bài SGK 
3.Củng cố, dặn dò: 
- Tìm tiếng từ có âm d, đ 
- Dặn hs về đọc thuộc bài chuẩn bị bài sau t, th. 
- 2 HS
- HS ghép đọc viết, phân tích: d, dê; cá nhân
 - Giống: nét cong và nét sổ
- Khác: đ có nét ngang 
- HS đọc đúng tiếng, từ : cá nhân
- HS đọc bài ghi tiết 1; cá nhân, lớp
- HS nhận ra tiếng mới đọc đúng tiếng, từ ,câu : cá nhân, nhóm, lớp
HS viết vở tập viết
- HS biết nơi sống của dế, cá cờ, và một số đồ chơi bi ve, lá đa,
- HS đọc trơn toàn bài: cá nhân
Tuần 4: Thứ ba ngày 11/9/2012 
Toán: LUYỆN TẬP 
I/Mục tiêu: 
 - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu >, < , = để so sánh các số trong phạm vi 5.
II/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1.KTBC: 2 cột cuối của bài 3/23 SGK
-Nhận xét, ghi điểm
 2.Bài mới:
 Hướng dẫn HS làm bài tập trong SGK
 Bài 1/24 
 Bài 2/24 
 Bài 3/24 
 C.Củng cố:
 *Trò chơi: Ai đúng và nhanh GV ghi các dấu > . <
 =
-GV theo dõi, tuyên dương HS
- Nhận xét lớp.
- Chuẩn bị tiết sau Luyện tập chung
- 2 HS
-HS so sánh các số chọn dấu thích hợp.
- HS So sánh số lượng mẫu vật rôi ghi kết quả so sánh
- HS nối số hình vẽ để chúng bằng nhau.
- Mỗi đội cử một em đội nào điền đúng và nhanh là đội thắng
Tuần 4: Thứ tư ngày 12/9/2012 
Học vần: Bài15: T, TH
I/ Mục tiêu:
 - Đọc viết được: t, th, tổ , thỏ; từ và câu ứng dụng .
- Viết được : t, th, tổ, thỏ.
 - Luyên jnói từ 2- 3 câu theo chủ đề; ổ, tổ. 
II/Chuẩn bị: 
- Tranh minh hoạ như SGK .
III/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 Tiết 1
1.KTBC: Đọc bài 14 và viết dê, đò
- Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới:
HĐ1.Dạy âm t:
 - Hướng dẫn cách đọc 
Thỏ là con vật có hai tai to và dài đuôi
ngắn lông dày mượt nuôi để lấy thịt và 
lấy lông làm mũ, áo. 
HĐ2:Dạy âm th ( tương tự ) 
 - So sánh âm t, th 
2.Đọc tiếng từ, ứng dụng: 
- GV theo dõi, chỉnh sửa phát âm
Thợ mỏ: người làm nghề lao động bằng
chân tay ở trong hầm mỏ. 
 Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Đọc câu ứng dụng: 
b.Luyện viết: 
- Theo dõi, uốn nắn
c.Luyện nói: Chủ đề ổ, tổ 
 d.Đọc bài SGK: 
- GV theo dõi, sửa sai 
3Củng cố, dặn dò: 
- Tìm tiếng từ có âm t, th 
- Dặn hs về đọc thuộc bài chuẩn bị bài sau ôn tập. 
- 2 HS
- HS ghép đọc và viết: t, tổ
- Giống: cả hai âm đều có con chữ t.
- Khác: âm t có thêm con chữ h - HS đọc âm, tiếng, từ : cá nhân
-HS đọc bài ở tiết 1: cá nhân
- HS nhận diện tiếng mới, đọc tiếng từ câu: cá nhân
- HS viết ở vở tâp viết 
HS biết con gà có ổ, con chim có tổ con người có nhà.
- HS đọc toàn bài SGK : cá nhân 
 Tuần 4: Thứ năm ngày 13/9/2012 
Toán: LUYỆN TẬP CHUNG 
I/Mục tiêu: 
 - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu >, < , = để so sánh các số trong phạm vi 5
II/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1.KTBC: Bài 1 /24 SGK 
- Nhận xét , ghi điểm 
 2.Bài mới: 
HĐ1.Hướng dẫn HS làm bài tập:
 Bài 1 / 25 
 a.Bắng cách vẽ thêm: 
 b.Bằng cách gạch bớt
c.Vẽ thêm hoặc gạch bớt: 
 Bài 2 / 25 
 Bài 3 / 25 
3.Củng cố :
 - Số 5 lớn hơn số nào ?
 - Số nào bé hơn số năm ? 
- Nhận xét lớp.
- Chuẩn bị bài : Số 6 
- HS so sánh số hoa và vẽ thêm 1 bông hoa để chúng bằng nhau.
- HS gạch bớt 1 con kiến để 2 nhóm kiến bằng nhau .
 - HS biết vẽ thêm 1 cái nấm ở nhóm 4 cái hoặc gạch bớt 1 các nấm ở nhóm 5 cái nấm . 
- HS biết so sánh các số về quan hệ bé hơn và nối với số thích hợp. 
- HS so sánh về quan hệ lớn hơn chọn số thích hợp và nối đúng 
- HS trả lời
Tuần 4: Thứ năm ngày 13/9/2012 
Học vần: Bài16: ÔN TẬP 
I/ Mục tiêu: 
-Đọc được : i, a, n, m, d, đ, t, th ;các từ ngữ và câu ứng dụng .
- Viết được: i, a, n, m, d, đ, t, th ;các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16
- Nghe hiểu và kể được 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể; Cò đi lò dò.
II/Chuẩn bị:
 Bảng ôn và tranh vẽ như SGK 
III/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 Tiết 1
1.KTBC: Đọc bài 15 và viết tổ ,thỏ 
- Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới:
HĐ1.Ôn các chữ ghi âm:
 a.Ghép chữ và luyện đọc:
Cho HS dựa bảng ôn để ghép tiếng mới 
 b.Đọc từ ứng dụng: 
c.Luyện viết bảng con: 
- Theo dõi, sửa sai
 Tiết 2
 HĐ2.Luyện tập: 
a.Đọc câu ứng dụng: Cò bố ...về tổ . 
b.Luyện viết: HD viết bài 16 (VTV ) 
- GV uốn nắn tư thế ngồi viết cho HS
c.Kể chuyện: Cò đi lò dò 
- GV kể 2 lần và hướng dẫn HS tập kể
 * Ý nghĩa câu chuyện : Tình cảm chân thành giữa cò và anh 
nông dân . 
3. Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét lớp.
- Chuẩn bị bài sau
- 2 HS
 - HS ghép: nô ... nơ 
 - HS ghép lần lượt tạo bảng ôn 
 - HS đọc toàn bộ bảng ôn 
 - HS nhẩm đọc từ ứng dụng:cá nhân
 - HS viết tổ cò , lá mạ 
 Đọc bài tiết 1 : cá nhân, lớp 
- HS đọc tiếng, từ, câu : cá nhân
HS viết mỗi chữ một dòng
HS hội ý nhóm đôi và cử đại diện thi tài
- HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
Tuần 4: Thứ sáu ngày 14/9/2012 
Toán: SỐ 6
I/Mục tiêu: 
- Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6; đọc , đếm được từ 1 đến 6; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
II/Chuẩn bị:
 - Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại và các chữ số từ 1 đến 6.
III/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.KTBC: Điền số vào ô trống:
 < 2 < 5
 >3 5 >	
- Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới :
HĐ1.Giới thiệu số 6: 
 - Lần lượt giới thiệu các nhóm hình như SGK 
 - Hướng dẫn đếm que tính 
 - Số 6 đứng sau số nào ? 
 - Số nào đứng trước số 6 ?
HĐ2.Thực hành :
 HD làm bài tập SGK :
 Bài 1/26 
 Bài 2/26 
 Bài 3/26 
 Bài 4/26: HS khá, giỏi có thể làm. 
3.Củng cố:
 * Trò chơi: Xếp đúng thứ tự 
 - Có 6 em tham gia 
Khi có lệnh xếp từ bé đến lớn 
- Nhận xét HS chơi 
- Chuẩn bị bài : Số 7
- 2 HS
 - Nhận biết được 5 em thêm 1 em là 6 em, 5 hình tròn thêm 1 hình tròn là 6 hình tròn, 5 con tính thêm1 con tính là 6 con tính ...
- HS ghép đọc viết số 6.
- HS đếm từ 1 đến 6 và từ 6 đến 1.
 số 5
- HS viết đúng mẫu số 6 
- HS đếm nhóm hình ghi số tương ứng .
- HS viết sô theo từng cột hình vuông và điền theo thứ tự từ1 đến 6, từ 6 đến 1 .
- So sánh các số điền dấu thích hợp.
- HS nhanh chóng đứng theo vị trí 
hoặc ngược lại. 1, 2, 3, 4, 5, 6
 6, 5, 4, 3, 2, 1 
- HS đọc lại : số 6
Tuần 4 Thứ sáu ngày 14/9/2012 
Tập viết: LỄ, CỌ, BỜ, HỔ 
I/Mục tiêu: - HS viết đúng các tiếng: lễ, cọ, bờ, hổ.
 - HS viết chữ thường cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút đúng qui trình viết.
 - Rèn luyện tính cẩn thận, óc thẩm mĩ.
II/Chuẩn bị: Chữ mẫu lễ, cọ ....thơ và phấn màu.
III/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.KTBC: HS viết: e, b, bé 
- Nhận xét, ghi điểm
 2.Bài mới:
 HĐ1.Hướng dẫn HS viết các chữ:
GV lần lượt giới thiệu các chữ mẫu
 lễ, cọ, bờ ...
 Nhận xét độ cao, cấu tạo của chữ
 HĐ2.HD viết vào vở: 
- GV quan sát, uốn nắn HS 
 3.Củng cố:
 * Trò chơi: Thi viết đẹp và nhanh 
 Yêu cầu HS viết chữ hổ 
- GV nhận xét.
- 2HS
- Đọc chữ mẫu 
- l, h, b cao 5 ô li, t 3 ô li, ê, o, c...cao 2 ô - HS viết vào bảng con các chữ trên.
HS viết bài 1 vào vở theo mẫu 
- Tổ cử 1 em tham gia 
Tập viết: MƠ, DO, TA ,THƠ 
I/Mục tiêu: - HS viết đúng các tiếng: mơ, do, ta, thơ.
 - HS viết chữ thường cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút đúng qui trình viết.
 - Rèn luyện tính cẩn thận, óc thẩm mĩ.
II/Chuẩn bị: Chữ mẫu lễ, cọ ....thơ và phấn màu.
III/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.KTBC: HS viết: lế, cọ, bờ, hổ 
-Nhận xét, ghi điểm
 2.Bài mới:
 HĐ1.Hướng dẫn HS viết các chữ:
GV lần lượt giới thiệu các chữ mẫu
mơ, do, ta, thơ 
 Nhận xét độ cao, cấu tạo của chữ
 - Quan sát, sửa sai
 HĐ2.HD viết vào vở: 
- Theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi viết của HS
 3.Củng cố:
 * Trò chơi: Thi viết đẹp và nhanh 
 Yêu cầu HS viết chữ thơ 
- Nhận xét lớp.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS
- Đọc chữ mẫu 
- h, cao 5 ô li, t 3 ô li, d cao 4 ô li, m, ơ, o...cao 2 ô - HS viết vào bảng con các chữ trên.
HS viết bài vào vở theo mẫu 
- Tổ cử 1 em tham gia 
Luyện Toán: LUYỆN TẬP CHUNG 
 - Luyện tập củng cố về: 
 - Khái niệm ban đầu về " lớn hơn ", " bé hơn ", "bằng nhau ". 
 - So sánh các số trong phạm vi 5.
 - Hướng dẫn hs làm bài tập 1	4	(VBT)
Luyện Tiếng Việt: i, a, n, m, d, đ, t, th 
 - HS đọc và viết thành thạo các tiếng từ mang âm i, a, n, m, d, đ, t, th đã học
 - Hướng dẫn HS luyện viết một số từ: da thỏ, nơ đỏ,.
Tuần 4 SINH HOẠT LỚP 
 1.Đánh giá hoạt động trong tuần:
 * Ưu điểm:
 - Lớp duy trì tốt sĩ số HS
 -Thực hiện hoàn thành chương trình tuần 4.
 - Chất lượng lớp có nhiều tiến bộ ở một số em
 - Trang phục đến lớp đảm bảo.
 - Vệ sinh lớp và khu vực đảm bảo.
 * Tồn tại:
 - HS nộp các khoản tiền còn chậm.
 - Một số em đọc viết chưa thành thạo.
 2. Công tác đến:
 - Dạy và học chương trình tuần 5.
 - Xây dựng nề nếp tự quản.
 - Tiếp tục duy trì sĩ số HS và nề nếp học tập. 
 - Vận động HS hoàn thành các khoản tiền đầu năm.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop 1 Tuan 4 2012.doc