Giáo án Lớp 1 - Tuần 35 (dạy cả sáng và chiều)

 I.Mục tiêu:

1. Học sinh đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các từ ngữ: Thật nhanh, săn lùng,bờ biển, nhảy dù. Luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm dấu phẩy.

2. Hiểu nội dung bài: Cá heo là sinh vật thông minh, là bạn của con người. Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển.

3. Trả lời đúng câu hỏi 1, 2 sgk

 II.Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.

 III.Các hoạt động dạy học :

 

doc 25 trang Người đăng honganh Lượt xem 1326Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 35 (dạy cả sáng và chiều)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iết đúng các vần ân, uân, các từ ngữ: thân thiết, huân chương – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết.
 II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ viết sẵn các chữ số 0, 1, 2, 3, 4.
-Các vần và các từ ngữ (đặt trong khung chữ).
 III.Các hoạt động dạy học :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.KTBC: Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh, chấm điểm 2 bàn học sinh. 
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi đề bài.
GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học: Tập viết các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng đã học trong các bài tập đọc: ân, uân, thân thiết, huân chương.
Hướng dẫn viết chữ số:
Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói vừa tô chữ trong khung các chữ số.
Nhận xét học sinh viết bảng con.
Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:
Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực hiện:
Đọc các vần và từ ngữ cần viết.
Quan sát vần, từ ngữ ứng dụng ở bảng và vở tập viết của học sinh.
Viết bảng con.
3.Thực hành :
Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết tại lớp.
4.Củng cố :
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy trình viết các chữ số, vần và từ ngữ ứng dụng.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò: Viết bài ở nhà phần B, xem bài mới.
Học sinh mang vở tập viết để trên bàn cho giáo viên kiểm tra.
Nhắc lại.
Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết học.
Học sinh quan sát các chữ số trên bảng phụ và trong vở tập viết.
Học sinh quan sát giáo viên tô trên khung chữ mẫu.
Viết bảng con.
Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng dụng, quan sát vần và từ ngữ trên bảng phụ và trong vở tập viết.
Viết bảng con.
Thực hành bài viết theo yêu cầu của giáo viên và vở tập viết.
Nêu nội dung và quy trình viết các chữ số, viết các vần và từ ngữ.
Hoan nghênh, tuyên dương các bạn viết tốt.
To¸n
ÔN TẬP
I. Môc tiªu: Giúp HS
 - Cñng cè kiÕn thøc vÒ céng, trõ c¸c sè trong ph¹m vi 100.
 - Cñng cè kÜ n¨ng lµm tÝnh céng, tÝnh trõ, kÜ n¨ng gi¶i to¸n.
 - Ham thÝch häc to¸n.
II. Ho¹t ®éng d¹y- häc :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Ho¹t ®éng 1: KiÓm tra bµi cò (5’)
Sè? 77 = 70 +. ; 99 = 9 +. ; 63 = 3 +. 
2. Ho¹t ®éng 2: Lµm bµi tËp (20’) 
Bµi .1: ViÕt sè: 
M­êi b¶y:..	S¸u m­¬i:
ChÝn m­¬i chÝn:	B¶y m­¬i l¨m:..
Bèn m­¬i t¸m: 	N¨m m­¬i l¨m:.
N¨m m­¬i t­ : N¨m m­¬i mèt:..
- GV gäi HS yÕu ch÷a bµi, em kh¸c nhËn xÐt.
Bµi2: Sè?
SèliÒn tr­íc
Sè®· biÕt
21
42
39
55
60
87
99
SèliÒn sau
- Gäi HS trung b×nh ch÷a, em kh¸c nhËn xÐt.
Bµi 3
a) Khoanh vµo sè lín nhÊt:
49; 	32; 	61; 	24.
b) Khoanh vµo sè bÐ nhÊt:
78; 	44; 	59; 	30.
- GV gäi HS ch÷a bµi, em kh¸c nhËn xÐt.
Bµi 4: §Æt tÝnh råi tÝnh:
75 -11	31 + 5	87 - 82	
4 + 72	96 – 46 90- 60
- GV gäi HS ch÷a bµi, em kh¸c nhËn xÐt.
Bµi 5: Mü h¸i ®­îc 24 qu¶ cam, Hµ h¸i ®­îc 12 qu¶ cam. Hái c¶ hai b¹n h¸i ®­îc bao nhiªu qu¶ cam?
- GV hái c¸ch lµm
3. Ho¹t ®éng 3: Cñng cè- dÆn dß (5’)
- Thi ®äc c¸c sècã hai ch­a sè nhanh.
- NhËn xÐt giê häc.	
- HS lªn b¶ng lµm bµi 
- HS lµm bµi b¶ng con
- HS ®äc ®Ò bµi, nªu yªu cÇu, sau ®ã lµm bµi.
- HS ®äc ®Ò, nªu yªu cÇu, vµ tù ®iÒn sè.
- HS ®äc ®Ò bµi, nªu yªu cÇu, sau ®ã lµm bµi.
- HS ®äc ®Ò bµi, nªu yªu cÇu, sau ®ã lµm bµi.
- HS ®äc ®Ò, nªu yªu cÇu.
HS tr¶ lêi
- HS lµm vµo vë, HS ch÷a bµi.
TiÕng viÖt
ÔN TẬP
I- Môc tiªu:
 - Häc sinh đọc, viết được bµi tËp ®äc: Anh hùng biển cả 
 - Häc sinh ®äc tr¬n c¶ bµi, ®äc ng¾t, nghØ ®óng c©u.
 - HS thÝch ®äc s¸ch.
II- C¸c ho¹t ®éng d¹y 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
A- KiÓm tra bµi cò:
- Gäi HS ®äc bµi tËp ®äc: Anh hùng biển cả 
- GV nªu c©u hái trong SGK.
- NhËn xÐt, ghi ®iÓm 
B- Bµi míi:
1- Giíi thiÖu bµi:
2- LuyÖn ®äc: 
* LuyÖn ®äc ®o¹n:
- GV theo dâi häc sinh ®äc, uèn n¾n kÞp thêi nÕu häc sinh ®äc sai.
- Gióp häc sinh yÕu ®äc ®óng.
* LuyÖn ®äc c¶ bµi:
- GV h­íng dÉn ng¾t, nghØ h¬i sau dÊu c©u.
* §äc trong nhãm:
* Thi ®äc: GV ghi ®iÓm
* LuyÖn viÕt : GV ®äc bµi 
3- Cñng cè:
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- HS ®äc bµi.
- Häc sinh tr¶ lêi c©u hái.
- Häc sinh ®äc nèi tiÕp ®o¹n.
- Häc sinh ®äc c¶ bµi. 
- Häc sinh ®äc theo nhãm ®«i.
 Vµi nhãm ®äc tríc líp.
- Häc sinh thi ®äc c¸ nh©n (nhãm)
 HS nhËn xÐt.
- §äc ®ång thanh bµi.
- HS viÕt bµi 
Tieáng vieät
Ôn tập
Muïc tieâu: Giuùp HS
Toâ ñuùng neùt, ñuùng maãu số : 0,1,2,3,4 ôû vở Luyện viết chữ đẹp.
Hoaït ñoäng GV
Hoaït ñoäng HS
II. Ñoà duøng daïy - hoïc:
- Baûng lôùp, chöõ maãu 
III. Hoaït ñoäng daïy hoïc: 
1. Hoaït ñoäng 1: Vieát baûng con
- GV ñính số maãu: 0,1,2,3,4
- GV vieát maãu
- GV HD vieát treân maët baûng
- GV goõ thöôùc + Theo doõi söûa sai HS
- GV nx baûng ñeïp
* Thö giaõn: Ra maø xem
2. Hoaït ñoäng 2: Vieát vaøo vôû
- GV vieát maãu baûng lôùp
- GV goõ thöôùc + theo doõi söûa sai HSY
- GV thu vôû chaám nx
IV. CC – DD:
* Troø chôi: Thi ñua vieát ñuùng, ñeïp ( số 4 )
 - GVnx + tuyeân döông HS vieát ñuùng, ñeïp
- DD: Taäp vieát chöõ hoa ôû nhaø
- Baûng con, vôû taäp vieát
- HSY gheùp vaàn
- HSK, G neâu caáu taïo
- HS theo doõi
- HS vieát theo GV 
- HS vieát baûng con
- HSY vieát theo HD
- CN + ÑT
- HS theo doõi
- HS vieát vaøo vôû( moãi chöõ 1 doøng)
- HS theo doõi
- 3 HS ñaïi dieän 3 toå( lôùp coå vuõ)
- HS nx
- HS chuù yù
Tập đọc
Ò... Ó... O...
I.Mục tiêu:
Học sinh đọc trơn cả bài Ò ó o.
-Phát âm đúng các từ ngữ : Quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu. Luyện cách đọc loại thơ tự do.
Ôn các vần oăt, oăc; tìm được tiếng trong bài có vần oăc, nói câu chứa tiếng có vần oăt, vần oăc.
Hiểu được nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật (quả na, hàng tre, buồng chuối, hạt đậu  ) đang lớn lên, kết quả, chín tới.
Luyện nói về con vật em biết. 
II.Đồ dùng dạy học: 
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK. 
III.Các hoạt động dạy học :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Gọi 2 học sinh đọc bài: “Anh hùng biển cả” và trả lời câu hỏi 1 và 2 trong SGK.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút đề bài ghi bảng.
Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
Đọc mẫu bài thơ lần 1 (nhịp điệu thơ nhanh, mạnh). Tóm tắt nội dung bài.
Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ các nhóm đã nêu: Quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu.
Học sinh luyện đọc các từ ngữ trên:
Luyện đọc câu:
Luyện đọc các dòng thơ tự do: nghỉ hơi khi hết ý thơ (nghỉ hơi sau các dòng thứ 2, 7, 10, 13, 15, 17, 19, 22, 25, 28, 30)
Luyện đọc đoạn và cả bài thơ:
Đoạn 1: Từ đầu đến “thơm lừng trứng cuốc.”
Đoạn 2: Phần còn lại.
Thi đọc cả bài thơ.
Giáo viên đọc diễn cảm lại bài thơ.
Luyện tập:
Ôn vần oăt, oăc:
Tìm tiếng trong bài có vần oăt?
Thi nói câu chứa tiếng có vần oăt, oăc?
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
3.Củng cố tiết 1:
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện đọc:
-GV đọc mẫu lần 2
-HS dọc bài
Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
Gà gáy vào lúc nào trong ngày ?
Tiếng gà gáy làm muôn vật đổi thay thế nào ?
Gọi 2 học sinh đọc lại cả bài thơ.
5. Thực hành luyện nói:
Đề tài: Nói về các con vật em biết.
Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh hoạ, từng nhóm 3 học sinh kể lại, giới thiệu cho nhau nghe về các con vật nuôi trong nhà và các con vật theo tranh vẽ trong SGK.
Nhận xét luyện nói và uốn nắn, sửa sai.
Luyện học thuộc lòng bài thơ.
6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới.
Học sinh nêu tên bài trước.
2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
Câu 1: Bơi nhanh vun vút như tên bắn.
Câu 2: Canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền ra vào các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc.
Nhắc lại.
Lắng nghe.
Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng.
Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
Vài em đọc các từ trên bảng: Quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu.
Học sinh đọc tự do theo hướng dẫn của giáo viên. Luyện nghỉ hơi sau các dòng thơ thứ 2, 7, 10, 13, 15, 17, 19, 22, 25, 28, 30.
2 học sinh đọc đoạn 1
2 học sinh đọc đoạn 2
2 học sinh thi đọc cả bài thơ.
Hoắt.
Đọc mẫu câu trong bài.
Các nhóm thi tìm câu có chứa tiếng mang vần oăt, oăc và ghi vào bảng con, thi đua giữa các nhóm.
Oăt: Măng nhọn hoắt. 
Bà đi thoăn thoắt.
Oăc: người này lạ hoắc.
Bé ngoặc tay.
3-4 HS đọc bài
Gà gáy vào buổi sáng sớm là chính.
Tiếng gà gáy làm: 
quả na, buồng chuối chóng chín, hàng tre mọc măng nhanh hơn.
hạt đậu nảy mầm nhanh, bông lúa chóng chín, đàn sao chạy trốn, ông mặt trời nhô lên rữa mặt.
2 em đọc lại bài thơ.
Học sinh quan sát tranh và thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên.
Nhà tôi có nuôi con chó, đàn gà.
Nhà bạn nuôi những con vật nào ? (nuôi lợn, vịt, )
Học sinh luyện HTL bài htơ.
Thực hành ở nhà.
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
 I.Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố về:
	-Đọc, viết, số liền trước hoặc số liền sau của một số cho trước.
	-Thực hiện phép cộng phép trừ nhẩm và viết.
	-Giải toán có văn.
	-Vẽ đoạnn thẳng có độ dài cho trước.
 II.Các hoạt động dạy học :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.KTBC: 
Gọi học sinh chữa bài tập số 4, trên bảng lớp.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi đề.
Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách viết số liền trước, số liền sau của một số và thực hiện SGK.
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả nối tiếp theo bàn.
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Học sinh nêu cách đặt tính, cách tính và thực hiện vở ô ly.
Bài 4: Học sinh đọc bài toán, nêu tóm tắt bài và giải.
Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên cho học sinh thực hiện bảng con “Vẽ đoạn thẳng dài 9 cm”
4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
1 học sinh giải bài 4 trên bảng lớp.
Giải:
Nhà em còn lại số gà là:
34 – 12 = 22 (con)
	Đáp số : 22 con gà
Nhắc lại.
Muốn viết số liền trước của một số. Ta lấy số đã cho trừ đi 1.
Muốn viết số liền sau của một số. Ta lấy số đã cho cộng với 1.
Số liền trước số 35 là 34 (35 – 1 = 34)
Số liền trước số 42 là 41 (42 – 1 = 41)
(tương tự các số khác)
Em 1 nêu : 14 + 4 = 18
Em 2 nêu : 18 + 1 = 19 
(tương tự cho đến hết)
Các số cùng hàng đặt thẳng cột với nhau, thực hiện từ phải sang trái.
	43	60	41
	23	38	 7
	66	98	48
	87	72	56
	55	50	 5
	32	22	51
Tóm tắt:
	Có	: 24 bi đỏ
	Có	: 20 bi xanh
	Tất cả có	: ? viên bi
Giải:
Số viên bi của Hà có tất cả là:
24 + 20 = 44 (viên)
	Đáp số : 44 viên bi.
Học sinh vẽ trên bảng con đoạn thẳng dài 9 cm, nêu cách vẽ.
Nhắc tênbài.
Thực hành ở nhà.
Tieáng vieät
Ôn tập
Muïc tieâu: Giuùp HS
- Ñoïc troâi chaûy dieãn caûm caû baøi, học thuộc lòng 1 khổ thơ trong bài Òóo( HSK, G), ñoïc ñuùng , ñoïc trôn( HSY)
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
II. Ñoà duøng daïy - hoïc:
- Sgk
III. Hoaït ñoäng daïy hoïc: 
1. Hoaït ñoäng 1: Ñoïc nhoùm ñoâi
- GV chia nhoùm + neâu yeâu caàu
- GV theo doõi nhoùm coù HSY ñoïc
- GV nx + tuyeân döông HS ñoïc chaêm chæ, ñoïc hay( pheâ bình HS chöa tích cöïc trong ñoïc nhoùm)
2. Hoaït ñoäng 2: luyeän ñoïc hay+HTL 
- Gv cho học sinh đọc cá nhân bài tập đọc.
3. Hoaït ñoäng 3: Keøm HSY ñoïc
- GV goïi HSY leân baøn GV ñoïc
- GV nx söï tieán boä cuûa töøng HSY
4. Hoạt động 4: Cho hs làm vở bài tập Tiếng Việt.
IV. Củng Cố– Dặn Dò:
* Troø chôi: Thi ñua ñoïc hay
- GVnx + tuyeân döông HS ñoïc hay, dieãn caûm
- Sgk
- Nhoùm ñoâi ñoïc cho nhau nghe
- Nhoùm baùo caùo 
- HS theo doõi
- HS ñoïc theo thöù töï soå theo doõi
- CN + ÑT
- HS K, G töï ñoïc thaàm
- HS voã tay khen
-Làm vở BTTV
- Chữa bài.
- 3 HS ñaïi dieän 3 toå 
- HS theo doõi
- HS chuù yù
 Tieáng vieät
Ôn tập
I.Mục tiêu:
-Viết đúng 2 khổ thơ đầu bài: “Ò...ó...o”.
-Viết đúng: giục, tròn xoe, thơm lừng.
-Giáo dục HS ý thức rèn chữ viết.
- LuyÖn ®äc cho HS
II.Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
A.Bài cũ: Viết từ:reo lên, quả na.
 GV nhận xét
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài- ghi đề:
2.Các hoạt động chính:
GV đọc đoạn viết
GV gọi 2-3HS đọc lại bài viết
GV yêu cầu HS tìm tiếng khó viết
GV yêu cầu HS luyện viết bảng con
GV đọc bài cho HS luyện viết vào vở
? Bắt đầu viết từ ô bao nhiêu?
GV nhắc HS tư thế ngồi viết
GV đọc bài cho HS dò bài
GV yêu cầu HS đổi vở dò bài bạn
GV thu chấm, nhận xét
* LuyÖn ®äc 
- HDHS luyÖn ®äc c©u 
- LuyÖn ®äc c¶ bµi 
3.Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà tập viết.
- HS viết bµi 
- HS ch÷a bµi 
HS lắng nghe
2-3HS đọc lại đoạn viết
HS tìm và nêu các tiếng khó viết.
HS luyện viết bảng con và đọc phân tích tiếng khó:
+ giục, tròn xoe, thơm lừng
HS luyện viết vào vở
Từ ô thứ 2
HS dò bài sửa lỗi gach chân những tiếng viết sai.
HS sửa lỗi viết ra lề
- HS ®äc nèi tiÕp c©u
- HS đọc : CN-ĐT
Toán
ÔN TẬP
I.Mục tiêu:
-Luyện tập đếm , đọc, viết các số trong phạm vi 100
- Thực hiện phép cộng, trừ trong phạm vi 100
- Giải toán có lời văn
II.Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Bài 1: Đọc số:
GV gọi HS đọc yêu cầu của bài
GV yêu cầu 5 em tiếp nối nhau đọc các số từ 1 đến 100
( Dành cho HS yếu)
? Nêu số bé nhất có 2 chữ số?
? Nêu số lớn nhất có 2 chữ số?
? Nêu số có 3 chữ số?
? Nêu các số tròn chục?
Bài 2: Viết số
GV gọi HS nêu yêu cầu của bài
GV yêu cấu HS làm bảng con
Bài 3: Đặt tính rồi tính
GV gọi HS nêu yêu cầu của bài
GV yêu cầu HS làm bảng con
 76 - 12 35 + 4 89 - 6 4 + 73
Bài 5:Bài toán
GV yêu cầu HS đọc bài toán
GV yêu cầu HS làm vào vở
GV thu chấm, nhận xét
3.Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà ôn bài
HS đọc yêu cầu của bài
5 em đọc: từ 1 - 30
 Từ 10 - 50 Từ 40 - 90
 Từ 90 - 10	 Từ 30 - 70
Số 10
Số 99
Số 100
10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
HS nêu yêu cầu
HS làm bảng con
Mười chín: 19
Chín mươi tám: 98 Bốn mươi chÝn: 49
Sáu mươi : 60	 Năm mươi s¸u: 56 
HS nêu yêu cầu của bài
HS làm bảng con
HS đọc bài toán
 Bài giải:
 Số quả t¸o hai bạn hái được là:
 25 + 13 = 38 ( quả t¸o)
 Đáp số: 38 quả t¸o
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
Mục tiêu: HS được củng cố về:
Đọc , viết, so sánh các số có 2 chữ số trong phạm vi đã học.
Thực hành tính cộng, trừ ( không nhớ) các số có 2 chữ số.
Giải toán có lời văn.
Đọc giờ đúng trên đồng hồ.
II. Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
1.Tính: 45+3=	69-9=
 57-0= 10-6=
-Nhận xét, cho diểm.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài: 
Ghi đầu bài
Hoạt động 3: Luyện tập:
Bài 1: Yêu cầu hs đọc yêu cầu và và làm SGK. Viết số dưới mỗi vạch của tia số.
-1 hs lên bảng điền số vào tia số.
-Chữa bài, nhận xét.
Bài 2: Tiến hành tương tự các bài tập khoanh số ở các tiết trước.
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
-GV lưu ý hs 2 phép tính: 5+62 và 88-6.
Bài 5: HS nêu yêu cầu.
-HS nối đồng hồ với câu thích hợp.
-Nhận xét.
Bài 4: HS đọc bài toán.
-Gv cho hs tóm tắt bài toán.
-Lớp trình bày bài giải vào vở ô ly.
-Chữa bài, GV chấm điểm 1 số bài.
Hoạt động 4: Củng cố- Dặn dò:
-Hôm nay toán học bài gì?
-Đếm các số từ 23 đến 47.
-Nhận xét tiết học.
-2 hs làm.
HS nhắc lại.
-HS làm bài vào SGK.
-1 HS làm.
-Nhận xét, chữa bài.
-HS làm vở ô ly.
-HS làm, chữa.
 Tóm tắt:
Có : 48 trang
Đã viết: 22 trang
Còn lại:... trang?
 Bài giải
 Số trang chưa viết của quyển vở là:
 48-22=26 ( trang)
 Đáp số: 26 trang.
1 HS trả lời.
1 HS đọc
Chính tả:
Bài: Ò...ó...o.
 I.Mục tiêu:
	-HS nghe viết 13 dòng đầu bài thơ Ò ó o. Tập viết các câu thơ tự do.
	-Làm đúng các bài tập chính tả: Điền đúng vần oăt, oăc, chữ ng, ngh.
 II.Đồ dùng dạy học: 
-Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung 13 dòng thơ đầu cần viết chính tả, và các bài tập 2 và 3.
 III.Các hoạt động dạy học :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.KTBC : 
Chấm vở những học sinh giáo viên cho về nhà chép lại bài lần trước.
Giáo viên đọc cho học sinh bảng lớp câu: Chú cá heo ở Biển Đen đã lập chiến công gì ?
Nhận xét chung về bài cũ của học sinh.
2.Bài mới:
GV giới thiệu bài ghi đề bài “Ò ó o”.
3.Hướng dẫn học sinh nghe viết:
Học sinh đọc 13 dòng thơ đã được giáo viên chép trên bảng phụ.
Cho học sinh phát hiện những tiếng viết sai, viết vào bảng con.
Nhắc nhở các em tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày bài viết sao cho đẹp.
Giáo viên đọc cho học sinh viết 13 dòng thơ vào tập.
Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa lỗi chính tả:
Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để học sinh soát và sữa lỗi, hướng dẫn các em gạch chân những chữ viết sai, viết vào bên lề vở.
Giáo viên chữa trên bảng những lỗi phổ biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía trên bài viết.
Thu bài chấm 1 số em.
4.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Học sinh nêu yêu cầu của các bài tập trong vở BT Tiếng Việt.
Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn bài tập giống nhau của bài tập 2 và 3.
Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức thi đua giữa các nhóm. 
Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
5.Nhận xét, dặn dò:
Yêu cầu học sinh về nhà chép lại đoạn thơ cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập.
Chấm vở những học sinh yếu hay viết sai đã cho về nhà viết lại bài.
2 học sinh viết bảng lớp câu: Chú cá heo ở Biển Đen đã lập chiến công gì ?
Học sinh nhắc lại.
Học sinh đọc đoạn thơ trên bảng phụ. 
Học sinh phát hiện và viết tiếng khó vào bảng con: Giục, tròn xoe, nhọn hoắt, buồng chuối
Học sinh nghe viết chính tả theo yêu cầu của giáo viên.
Học sinh dò lại bài viết của mình và đổi vở và sữa lỗi cho nhau.
Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của giáo viên.
Bài tập 2: Điiền vần oăt, oăc.
Bài tập 3: Điền chữ ng hay ngh.
Các em làm bài vào VBT và cử đại diện của nhóm thi đua cùng nhóm khác, tiếp sức điền vào chỗ trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 4 học sinh
Giải 
Bài tập 2: khuya khoắt, hoặc
Bài tập 3: ngoài, nghiêng.
Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng cần lưu ý hay viết sai, rút kinh nghiệm bài viết lần sau.
Tập đọc
ÔN ĐỌC BÀI: LĂNG BÁC
I: Mục tiêu: Giúp HS:
–Luyện đọc bài “ Lăng Bác” một cách lưu loát.
Hiểu nội dung bài và trả lời 2 câu hỏi trong SGk.
Đồ dùng dạy học;
Tranh SGK.
Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Kiểm tra bài cũ:
-Đọc thuộc lòng 1 khổ thơ bài: Ò óo”
-Nhận xét, cho điểm.
2. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
3. Luyện đọc
-Gv đọc mẫu
-1 HS đọc bài.
* Luyện đọc từ ngữ: trong vắt, Tuyên ngôn, Quảng trường, nắng, lễ đài.
-GV hd đọc, đọc mẫu
*Luyện đọc câu: Đọc nối tiếp mỗi bạn 1 dòng thơ.
*Luyện đọc cả bài.
4. Tìm hiểu bài:
- Yêu cầu hs đọc bài và trả lời câu hỏi: Tìm những câu thơ tả ánh nắng và bầu trời rrên Quảng trường Ba Đình vào mùa thu?
- Đi trên Quảng trường Ba Đình, bạn nhỏ có cảm tưởng như thế nào?
-GV nêu nội dung bài học
5. Củng cố, dặn dò:
Đọc bài
Về nhà đọc và viết lại bài.
2 hs
HS đọc: CN-N-Đt
Đọc nối tiếp câu 2 lượt
-Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc và trả lời câu hỏi
2 hs- Đt
Toán
ÔN TẬP
Mục tiêu: HS được củng cố về:
Thứ tự số, đọc , viết, so sánh các số có 2 chữ số trong phạm vi đã học.
Giải toán có lời văn.
Xem giờ đúng trên đồng hồ.
II. Đồ dùng dạy học:
 Mặt đồng hồ trong bộ đồ dùng Toán
III. Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
1.Tính: 46+13=	79-29=
 57-10= 10-8=
-Nhận xét, cho diểm.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài: 
Ghi đầu bài
Hoạt động 3: Ôn bài:
Bài 1: Viết các số rồi đọc các số:
a. Từ 23 đến 35.
b. Từ 49 đến 60
c. Từ 85 đến 100.
-3 hs lên bảng viết số.
Đọc các số.
-Chữa bài, nhận xét.
Bài 2: >, <, =
21...24	98-43... 61
45...43 23+44...23+46
56...65 89-56...89-60
98...89 34+21...22+33
Bài 3: Hà có 24 que tính, Lan có 43 que tính. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu que tính?
-Gv cho hs tóm tắt bài toán.
-Lớp trình bày bài giải vào vở ô ly.
-Chữa bài, GV chấm điểm 1 số bài.
Bài 4; Trò chơi:Ai nhanh ai đúng
-Quay mặt đồng hồ chỉ giờ: 6 giờ, 12 giờ, 4 giờ, 10 giờ.
Hoạt động 4: Củng cố- Dặn dò:
-Hôm nay toán học bài gì?
-Đếm các số từ 33 đến 57.
-Nhận xét tiết học.
-2 hs làm.
HS nhắc lại.
-HS làm bài vào vở ô ly.
-3 HS làm.
Đọc: CN-N- ĐT
-Nhận xét, chữa bài.
-HS làm vở ô ly.
-HS làm, chữa.
 Tóm tắt:
 Hà có : 24 que tính
 Lan có : 43 que tính
 CẢ hai bạn: ... que tính? 
 Bài giải
 Số que tính hai bạn có là:
24+43= 67 ( que tính) Đáp số: 67 que tính.
- HS chơi.
1 HS trả lời.
1 HS đọc
Toán
ÔN TẬP
Mục tiêu: HS được củng cố về:
Thứ tự số, số liền trước, liền sau các số trong phạm vi đã học.
Thực hành tính cộng, trừ ( không nhớ) các số có 2 chữ số.
Giải toán có lời văn.
II. Các hoạt động dạy học:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
1.Tính: 40+10=	80-10=
 63-10= 86+10=
-Nhận xét, cho diểm.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài: 
Ghi đầu bài
Hoạt động 3: Ôn bài:
Bài 1:Trả lời câu hỏi:
a. Số liền trước của số 23 là số:...
 -Số liền trước của số 56 là số:...
 -Số liền trước của số 70 là số:...
 -Số liền trước của số 100 là số:...
b. Số liền sau của số 34 là số:...
 - Số liền sau của số 79 là số:...
 - Số liền sau của số 58 là số:...
 - Số liền sau của số 89 là số:...
 - Số liền sau của số 9 là số:...
-Chữa bài, nhận xét.
Bài 2: Tính:
a. 23+4= 78-5=
 46+33= 89-9=
 51+27= 67-43=
 77+22= 88-66=
b. 23+2+4= 86-4-2=
 34+5-6= 78-5+3=
 12+34+24= 89-45-21=
Bài 3: Nhà Mai có 56 con cả gà và vịt, trong đó có 23 con gà. Hỏi nhà lan có mấy con vịt?
-Lớp trình bày bài giải vào vở ô ly.
-Chữa bài, GV chấm điểm 1 số bài.
Hoạt động 4: Củng cố- Dặn dò:
-Hôm nay toán học bài gì?
-Nhận xét tiết học.
-2 hs làm.
HS nhắc lại.
-HS nêu miệng.
-HS làm vở ô ly.
-HS làm, chữa.
 Bài giải
 Số con vịt nhà Mai có là:
 56-23=33 ( con vịt)
 Đáp số: 33 con vịt.
 Tự nhiên và xã hội
ÔN TẬP TỰ NHIÊN
 I.Mục tiêu : Sau giờ học học sinh biết :
 	-Hệ thống lại các kiến thức về tự nhiên
-Quan sát đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về cảnh thiên nhiên ở khu vực xung quanh trường học.
-Yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
 II.Đồ dùng dạy học:
-Các tranh ảnh giáo viên và học sinh sưu tầm được về chủ đề thiên nhiên.
 III.Các hoạt động dạy học :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.Ổn định :
2.KTBC: Hỏi tên bài.
Hãy kể các hiện tượng về thời tiết mà em biết ? Nêu cách ăn mặc thích hợp theo thời tiết?
Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới:
Giáo viên giới thiệ

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 1 TUAN 352 BUOI.doc