A- Mục tiêu:
- Rèn cho HS thói quen nói lời "Cảm ơn", "Xin lỗi" đúng lúc, đúng chỗ.
- Có thói quen nói lời "cảm ơn", "xin lỗi" trong các tình huống giao tiếp hằng ngày.
- Quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.
B- Chuẩn bị:
- GV chuẩn bị một số tình huống để HS đóng vai.
C- Các hoạt động dạy - học:
Tuần 34 Ngày soạn : 8/5/2011 Thứ hai ngày 9 tháng 5 năm 2011 Tiết 1. Chào cờ - Nhận xét hoạt động tuần 33 - Kế hoạch hoạt động tuần 34 Tiết 2 + 3 : tiếng việt Tiết 241 + 242: phân biệt i/y Tiết 4 Đạo đức Tiết 34: Thực hành: Cảm ơn - Xin lỗi (t2) A- Mục tiêu: - Rèn cho HS thói quen nói lời "Cảm ơn", "Xin lỗi" đúng lúc, đúng chỗ. - Có thói quen nói lời "cảm ơn", "xin lỗi" trong các tình huống giao tiếp hằng ngày. - Quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi. B- Chuẩn bị: - GV chuẩn bị một số tình huống để HS đóng vai. C- Các hoạt động dạy - học: 1- Hoạt động 1: Đóng vai. - GV Lần lượt đưa ra từng tình huống mà GV đã chuẩn bị. - GV HD và giao việc. + Được bạn tặng quà. + Đi học muộn + Làm dây mực ra áo bạn + Bạn cho mượn bút + Bị ngã được bạn đỡ dậy - Gọi đại diện một số nhóm lên đóng vai trước lớp. 2- Hoạt động 2: H: Em có nhận xét gì về cách đóng vai của các nhóm. H: Em cảm thấy NTN khi được bạn nói lời cảm ơn ? H: Em cảm thấy NTN khi nhận được lời xin lỗi ? KL: - Cần nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ. - Cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền người khác. 3- Hoạt động 3: Làm phiền BT - GV phát phiếu BT cho HS - HS và giao việc Y/c Đánh dấu + vào trước ý phải nói lời xin lỗi và đánh dấu x vào trước ý phải nói lời cảm ơn . - GV thu phiếu chấm điểm và NX 4- Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung giờ học ờ: Thực hiện nói lời cảm ơn xin lỗi phù hợp - HS thực hành đóng vai theo tình huống của GV - Cả lớp NX, bổ sung - HS nhận xét - Thoải mái, dễ chịu - HS trả lời - 1 vài HS nhắc lại - HS làm việc CN theo phiếu - Em bị ngã bạn đỡ em dậy x - Em làm dây mực ra vở bạn + - Em làm vỡ lọ hoa + - Em trực nhật muộn + - Bạn cho em mượn bút x - HS nghe và ghi nhớ. Kế hoạch dạy chiều Tiết 1: Mĩ thuật Tiết 34: vẽ tự do Tiết 2. Toán - HS làm lại bài : Ôn tập các số đến 100 ( 174) Tiết 3. Tiếng việt Hs đọc, viết lại bài: Phân biệt i/y Ngaỳ soạn:9/5/2011 Ngày giảng: Thứ ba ngày 10 tháng 5 năm 2011 Tiết 1 Toán Tiết 133: Ôn tập các số đến 100(t2) A- Mục tiêu: - Biết đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 100; biết viết số liền trước, số liền sau của một số; biết cộng, trừ số có hai chữ số. B- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: - 3 HS lên bảng đặt tính và tính - GV KT và chấm một số vở BT ở nhà. II- Luyện tập: Bài 1: Sách H: Nêu Y/c của bài ? H: Nêu cách tìm số liền trước và só liền sau của một số ? - HD và giao việc - Cho Lớp nhận xét và sửa chữa Bài 2: sách - Cho HS tự nêu Y.c của từng phần rồi làm BT - Gọi HS nêu nhận xét Bài 3: Vở - Bài Y.c gì ? - Y/c HS nêu cách đặt tính và cách tính. - Giao việc Bài 4: Vở - Cho HS tự đọc đề, tự TT và giải Tóm tắt Thành gấp: 12 máy bay Tâm gấp: 14 máy bay Cả hai bạn: máy bay ? III- Củng cố - Dặn dò: - Trò chơi: Viết các phép tính đúng - NX chung giờ học ờ: Làm BT (VBT) 21 + 32 68 + 11 55 + 34 - Viết số thích hợp vào ô trống - Tìm số liền trước là lấy số đó trừ đi 1. - Tìm số liền sau là lấy số đó cộng với 1. - HS làm bài và nêu miệng Kq' a- 59, 34, 76, 28 b- 66, 39, 54, 58 - Đặt tính và tính - HS nêu - HS làm vở, 3 HS lên bảng chữa 68 98 52 + + + 31 51 37 37 47 89 - HS làm vở, 1 HS lên bảng Bài giải Số máy bay cả hai bạn gấp được 12 + 14 = 26 (máy bay) Đáp số : 26 máy bay - HS chơi theo tổ - HS nghe và ghi nhớ. Tiết 2 + 3 : tiếng việt Tiết 242 + 243:Luật chính tả e, ê, i Tiết 4 Thủ công Tiết 34: Ôn tập kỹ thuật cắt dán A- Mục tiêu: -củng cố được kiến thức, kĩ năng cắt, dán các hình đã học. - Cắt, dán được ít nhất hai hình trong các hình đã học. Sản phẩm cân đối. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. B- Chuẩn bị: 1- Giáo viên: Một số mẫu cắt, dán đã học. 2- HS: Giấy màu, thước kẻ, bút màu, hồ dán, giấy trắng làm nền. C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: - KT sự chuẩn bị đồ dùng cho tiết, II- Nội dung ôn tập: 1- Giới thiệu bài (Ghi bảng). - GV cho HS xem một số mẫu cắt dán đã học. - Y/c HS, nêu lại các bước và cắt từng hình. - GV nghe, theo dõi, bổ sung cho đầy đủ. 2- Thực hành: - Yêu cầu HS kẻ, cắt, dán một trong những hình mà em đã học - GV theo dõi và hướng dẫn thêm. 3- Trưng bày sản phẩm: - Yêu cầu các tổ gắn sản phẩm lên bảng - GV nghe và đánh giá kết quả cuối cùng 4- Củng cố - dặn dò: - GV tuyên dương những HS thực hiện tốt, đúng kỹ thuật. - Nhắc nhở những học sinh thực hiện chưa tốt. ờ: Dặn chuẩn bị cho tiết 35. - HS thực hiện theo yêu cầu. - HS quan sát và nêu tên hình - HS nêu + Hình vuông: Vẽ hình vuông có cạnh 7 ô, cắt rời ra và dán thành sản phẩm. + Hình chữ nhật: Đếm ô vẽ hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô cạnh ngắn 7 ô. + Hàng rào: Lật mặt có kẻ ô cắt 4 nan dọc có độ dài 6 ô, rộng 01 ô và 02 nan dọc có độ dài 9 ô và rộng 1 ô. Cách dán: Nan dọc trước, nan ngang sau. + Hình ngôi nhà: - Thân nhà: Cắt hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô. - Mái nhà: Cắt từ hình chữ nhật có cạnh dài 1 ô và cạnh ngắn 3 ô. - Cửa ra vào: Kẻ, cắt hình chữ nhật có cạnh dài 4 ô, ngắn 2 ô - Cửa sổ: kẻ, cắt hình vuông có cạnh 2 ô. + Cách dán: Dán thân nhà rồi đến mái nhà sau đó dán cửa. - HS thực hành trên giấy màu có kẻ ô. - Trình bày sản phẩm theo tổ. - HS theo dõi, đánh giá. - HS nghe và ghi nhớ. Kế hoạch dạy chiều Tiết 1. Toán - HS làm lại bài : Ôn tập các số đến 100 ( 175) Tiết 2. Tiếng việt - Hs đọc, viết lại bài: Luật chính tả e, ê, i Ngày soạn: 10/5/2011 Ngày giảng: Thứ tư ngày 11 tháng 5 năm 2011 Tiết 1 Toán Tiết 134: Ôn tập các số đến 100( t3) A- Mục tiêu: - Thực hiện được cộng, trừ số có hai chữ số ; xem giờ đúng; giải được bài toán có lời văn. B- Các hoạt động dạy - học chủ yếu I- Kiểm tra bài cũ: - GV viết các số: 100, 27, 48 32, 64 - Yêu cầu HS nhìn và đọc số - Yêu cầu HS tìm số liền trước, liền sau và phân tích cấu tạo số. - Giới thiệu bài (linh hoạt) 2- Hướng dẫn làm BT: Bài 1: - Cho HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn và giao việc Chữa bài; - Cho HS thi tính nhẩm nhanh - GV nhận xét và cho điểm Bài 2: - Cho HS đọc yêu cầu - Giao việc - 3 HS đọc to lần lượt các phép tính và kết quả tính. - Chữa bài - 3 HS đọc to lần lượt các phép tính và kết quả tính. - GV nhận xét, khen ngợi Bài 3 - Yêu cầu HS tự đọc đề toán, phân tích đề bài giải. Tóm tắt Dây dài: 72 cm Cắt đi: 30cm Còn lại:cm ? Bài 4: Trò chơi "Đồng hồ chỉ mấy giờ" - GV cầm đồng hồ quay kim chỉ giờ đúng, yêu cầu HS nhìn và đọc giờ tổ nào đọc được nhiều sẽ thắng cuộc. III- Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung giờ học ờ: Làm BT (VBT) - 1 Vài HS đọc - HS thực hiện - Tính nhẩm - Hs làm bài - Hs nhẩm và nêu miệng kết quả - Tính - Thực hiện liên tiếp các bước tính và ghi kết quả cuối cùng - HS khác theo dõi và nhận xét - HS thực hiện theo yêu cầu Bài giải Sợi dây còn lại có độ dài 72 - 30 = 42 (cm) Đáp số: 42 cm - HS chơi thi giữa các tổ - HS nghe và ghi nhớ tiết 2 + 3 : tiếng việt tiết 245 + 246: luyện tập Tiết 4. Tự nhiên xã hội Tiết 34: Thời tiết A- Mục tiêu: - Nhận biết được sự thay đổi của thời tiết. - Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ khi thời tiết thay đổi. B. Đồ dùng dạy học: - Các hình ảnh trong bài 34 SGK. - Sưu tầm một số tranh ảnh về thời tiết. C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: H: Giờ trước các em học bài gì? H:; Hãy cho một ví dụ và nêu cách chào hỏi cho phù hợp II- Bài mới: 1- Giới thiệu bài (ghi bảng) 2- Hoạt động 1: Tìm hiểu các đường giao thông ở địa phương em - CN chia nhóm - Phát cho mỗi nhóm một phiếu + Kiểm tra kết quả thảo luận: H: Nơi em ở có những loại đường giao thông nào? - CN nhận xét và chốt ý 3- Hoạt động 2: Làm việc với SGK + Mục đích: Biết ích lợi của việc trồng cây gỗ + Cách làm: - Chia nhóm 4 HS thảo luận theo câu hỏi sau H: Cây gỗ được trồng ở đâu ? H: Kể tên một số cây mà em biết ? H: Kể tên những đồ dùng được làm bằng gỗ ? H: Cây gỗ có ích lợi gì ? + GV chốt lại nội dung 4- Hoạt động 3: Trò chơi + Mục đích: Củng cố những hiểu biết về cây gỗ. + Cách làm: - Cho HS lên tự làm cây gỗ, một số HS hỏi: VD: Bạn tên là gì ? Bạn trồng ở đâu ? Bạn có ích lợi gì ? 5- Củng cố - Dặn dò: H: Cây gỗ có ích lợi gì ? - NX chung giờ học ờ: Có ý thức bảo vệ cây trồng - Thực hành kỹ năng chào hỏi - Một vài HS - HS thảo luận nhóm 5 - Cử nhóm trưởng - Cử thư ký - Các nhóm cử đại diện nêu: + Nơi em ở có các loại đường giao thông sau: Đường bộ, đường sắt, đường sông - HS thảo luận nhóm 4; 1 em hỏi, 1 em trả lời, những em khác nhận xét, bổ sung - ở vườn, rừng - HS kể - bàn, ghế, giường. - Lấy gỗ, làm bóng mát, ngăn lũ. - HS thực hiện như HD. - 1 vài HS nêu. Tiết 5 Âm nhạc Tiết 34: ÔN tập A- Mục tiêu: - Ôn tập một số bài hát đã học ở học kì 1 và tham gia tập biểu diễn một vài bài hát đã học. B- Chuẩn bị: - Hát chuẩn xác các bài hát đã học trong học kỳ 2 - Một số nhạc cụ gõ: Trống nhỏ, song loan, thanh phách. C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: H: Giờ trước các em ôn tập những bài hát nào ? - Yêu cầu HS hát lại -GV nhận xét, đánh giá. II- Ôn tập: 1- Ôn tập lại những bài hát đã học trong học kỳ 2. - Yêu cầu HS nêu tên bài hát đã học từ tuần 19. - Cho HS hát ôn từng bài - GV theo dõi, uốn nắn. 2- Cho HS ôn tập lại cách gõ đệm theo bài hát. - GV bắt nhịp bất kỳ bài nào yêu cầu HS hát và kết hợp gõ đệm theo tiết tấu, theo phách hoặc theo nhịp. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 3- Củng cố - dặn dò: - Trò chơi: Thi hát - Cho HS bốc thăm và hát thi. - GV nhận xét, đánh giá. - Nhận xét chung gờ học. - Bài: Đi tới trường Đường và chân - 2 HS hát, mỗi HS hát một bài. - HS nêu tên các bài hát + Bầu trời xanh Nhạc sĩ: Nguyễn Văn Quỳ + Tập tầm vông. Nhạc sĩ: Lê Hữu Lộc + Bài quả: Nhạc sĩ: Xanh Xanh + Hoà bình cho bé. Nhạc sĩ: Huy Trân + Đi tới trường. Nhạc sĩ: Đức Bằng - HS hát cả bài theo nhóm, cá nhân, cả lớp. - HS hát tập thể và kết hợp gõ đệm theo yêu cầu. - Một nhóm hát, một nhóm gõ đệm (đổi bên). - HS lên bốc thăm vào bài nào sẽ hát bài đó. - Yêu cầu bất kỳ bạn nào nêu tên và nhạc sĩ sáng tác bài mình vừa hát. Ngày soạn:10/5/2011 Ngày giảng: Thứ năm ngày 11 tháng 5 năm 2011 Tiết 1 Toán Tiết 115: Ôn tập các số đến 100(t4) A- Mục tiêu: - Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100; thực hiện được cộng, trừ các số trong phạm vi 100 ( không nhớ); giải được bài toán có lời văn; đo được độ dài đoạn thẳng. B- Đồ dùng dạy - học: - Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: - GV nêu 1 số phép tính bất kì - Yêu cầu HS nhẩm và nêu kết quả - GV nhận xét và cho điểm II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài (linh hoạt) 2- Luyện tập: Bài 1: H: Bài yêu cầu gì ? - GV treo bảng số - Cho Hs đọc lần lượt, mỗi Hs đọc 1 lần Bài 2: - Yêu cầu HS đọc đề - GV quan sát, uốn nắn - GV nhận xét, cho điểm Bài 3: (tương tự) Bài 4: - Yêu cầu HS tự đọc bài toán, tóm tắt và giải Tóm tắt Tất cả có: 36 con Số Thỏ: 12 con Số gà: .con ? - Khuyến khích HS nêu câu lời giải khác Bài 5: - Bài yêu cầu gì ? - Yêu cầu HS nêu lại cách đo - GV nhận xét 3- Củng cố - dặn dò: - Giúp HS củng cố quan hệ giữa các số trong bảng từ 1 đến 100. Trò chơi: Tìm số lớn nhất, nhỏ nhất có 2 chữ số, 1 chữ số. - GV nhận xét giờ học - 1 số HS nhẩm, nêu kết quả HS khác nghe và nhận xét - Viết số thích hợp vào ô trống - HS tự viết số vào ô trống - HS lên bảng viết nhanh các số - HS khác nhận xét - Viết số thích hợp vào ô trống - HS làm bài - HS nêu miệng và giải thích cách làm. - HS khác nhận xét. - HS thực hiện theo hướng dẫn Bài giải Số con gà có là: 36 - 12 = 24 (con) Đáp số: 24 con - 1 HS lên bảng trình bày - 1 HS khác nhận xét - Đo đoạn thẳng AB - HS đo trong sách và ghi kết quả đo - 1 HS lên bảng - 1 Vài em - HS chơi theo tổ - HS nghe và ghi nhớ Tiết 2 + 3 : tiếng việt Tiết 247 + 248: viết đúng chính tả âm cuối n/ng Tiết 4.thể dục. Tiết 34: trò chơi vận động I- Mục tiêu: - Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung. - Tâng cầu cá nhân hoặc chuyền cầu theo nhóm hai người ( bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ) với số lần tăng dần. II- Địa điểm - Phương tiện: - Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập - Chuẩn bị 1 còi và quả cầu III- Nội dung và phương pháp giảng dạy: Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức - Phần mở đầu: 1- Nhận lớp: - KT cơ sở vật chất - Điểm danh - Phổ biến mục tiêu bài học 2- Khởi động: Xoay khớp: cổ chân, cổ tay, đầu gỗi... - Chạy nhẹ nhàng B- Phần cơ bản: 1- Ôn tập hàng dọc- dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái. 2- Thuyền cầu theo nhóm 2 người: - GV chia nhóm, giao cho nhóm trưởng điều khiển. C- Phần kết thúc: - Hồi tĩn: Đi thường theo nhịp - Nhận xét giờ học (khen, nhắc nhở, giao bài). - Xuống lớp 4 - 5' 22 - 25' 4-5 phút x x x x x x x x 3 - 5m (GV ĐHNL x x x x x O - x x x x x x x x x x O x x x x ĐHTC x x x x 3 -5m x x x x (GV) ĐHXL x x x x x x x x x x O Kế hoạch dạy chiều Tiết 1. Toán - HS làm lại bài : Ôn tập các số đến 100 ( 177) Tiết 2. Tiếng việt - Hs đọc, viết lại bài: Viết đúng chính tả âm cuối n/ng Ngày soạn:12/5/2011 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 13 tháng 5 năm 2011 Tiết 1 Toán Tiết 136: Luyện tập chung A- Mục tiêu: - Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 100; biết cộng, trừ các số có hai chữ số; biết đo độ dài đoạn thẳng; giải được bài toán có lời văn. B- Đồ dùng dạy - học: - Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: - Cho HS đọc các số theo thứ tự và theo yêu cầu của GV. - GV nhận xét, cho điểm II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài (trực tiếp): 2- Luyện tập: Bài 1: Viết số -GV đọc cho hs nghe viết - Gv nhận xét và chữa bài Bài 2: HS nêu yêu cầu tính Chữa bài: GV yêu cầu HS nhận xét và nêu cách thực hiện phép tính. Bài 3: H: Bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn và giao việc - Yêu cầu HS giải thích vì sao lại điền dấu như vậy ? H: Khi so sánh 35 và 42 em làm như thế nào ? - Em đã so sánh như thế nào ? Bài 4: - Cho HS tự đọc bài toán, viết tóm tắt sau đó giải và viết bài và giải. 3- Củng cố - dặn dò: - Giúp HS củng cố quan hệ giữa các số trong bảng từ 1 đến 100. Trò chơi: Tìm số lớn nhất, nhỏ nhất có 2 chữ số, 1 chữ số. - GV nhận xét giờ học - 1 vài HS đọc - HS khác nhận xét - Hs nghe viết và nhìn sách đọc lại các số đó: 5; 19; 74; 38; 69; 0; 41; 15 4 + 2 = 6 10 - 6 = 4 8 – 5 = 3 19 + 0 = 19 3 + 6 = 9 17 – 6 = 11 51 62 47 96 34 79 + - + - + - 38 12 30 24 34 27 89 50 77 73 68 52 - Tính - HS làm bài, 2 HS lên bảng - Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. HS làm trong sách, 2 HS lên bảng - So sánh hàng chục, 42 có hàng chục là 4, 35 có hàng chục là 3, 4 > 3 nên 42 > 35 35 < 42 90 < 100 38 = 30 + 8 87 > 85 69 > 60 46 > 40 + 5 63 > 36 50 = 50 94 < 90 + 5 - HS thực hiện theo hướng dẫn Bài giải Băng giấy còn lại dài số cm là 75 – 25 = 50 ( cm) Đáp số : 50 cm - HS chơi theo tổ - HS nghe và ghi nhớ Tiết 2 + 3 : tiếng việt Tiết 249 +250: luyện tập về nguyên âm đôi Tiết 4 Sinh hoạt lớp Nhận xét tuần 34 I- Nhận xét chung: 1. Tỷ lệ chuyên cần: - Nhận xét về việc đi học của HS. + Những em đi học chuyên cần. + Những em nào nghỉ học : Có lý do và không lý do. 2. Học tập: - Nhận xét về tình hình học tập của HS. + Những em nào hăng hái phát biểu xây dựng bài, những em nào có thành tích học tập tốt. + Những em nào chưa chuẩn bị bài, trong lớp còn mất trật tự + Tuyên dương: + Phê bình: 3. Đạo đức: - Nhận xét về việc ngoan ngoãn, lễ phép, biết chào hỏi thầy cô giáo, người lớn tuổi 4. Các hoạt động khác: - Nhận xét về việc lao động vệ sinh. - Nhận xét về việc tham gia thể dục, văn nghệ, chào cờ II. Phương hướng tần sau: - Duy trì và nâng cao tỷ lệ chuyên cần. - Ngoan ngoãn, lễ phép, biết chào hỏi. - Lao động vệ sinh sạch sẽ. - Tham gia tốt các phong trào của trường. - Nâng cao chất lượng học tập Kế hoạch dạy chiều Môn Tiếng việt - Hs đọc, viết lại bài : Luyện tập về nguyên âm đôi. HĐNG Hs múa , hát tập thể. Xét duyệt của BGH ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Xét duyệt của chuyên môn .. Tiết 4. Mĩ Thuật: Sinh hoạt lớp: Nhận xét tuần 35 A- Nhận xét chung: 1- Ưu điểm: - Đi học tương đối đầy đủ, đúng giờ - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài. - Ngoan ngoãn , có ý thức học tốt. - Thực hiện tốt nội quy của trường, lớp. 2- Tồn tại: - Xếp hàng tập TDGG còn chậm,không thẳng - KN đọc còn chậm, ấp úng B- Kế hoạch tuần 36: - Tiếp tục duy trì từ những ưu điểm của tuần qua - Khắc phục những tồn tại trên. - Thực hiện theo đúng nội quy của lớp học -------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: