Giáo án Lớp 1 - Tuần 30

I. Mục tiêu

- §ọc trơn cảbài . §ọc ®ĩng các từ ngữ : ở lớp , đứng dậy , trêu , bôi bẩn , vuốt tóc . B­íc ®Çu biết nghỉ hơi sau mỗi dũng thơ ,khỉ th¬.

- Hiểu nội dung bài :mĐ ch mun nghe chuyƯn líp bé đã ngoan như th nào ?

Trả li đưỵc câu hi 1,2 (sgk)

II. Chuẩn bị:

- Phúng to tranh minh hoạ bài tập dọc và phần tập núi ,

- Bộ chữ HVTH(HS )và bộ chữ HVBD(gv)

III/ Hoạt động dạy và học:

1/Ổn định lớp:

2/Kiểm tra bài cũ:

- Gọi học sinh đọc bài “ Chú công” và trả lời câu hỏi

- H :Lúc mới chào đời chú công trống có bộ lụng màu gỡ? Chỳ đó biết làm động tác gỡ?(.Nõu gạch và chỳ cú động tác:xũe cỏi đuôi nhỏ xíu thành hỡnh rẻ quạt)

- H :Sau hai, ba năm đuôi chú Công có màu sắc như thế nào?(.Đuôi công trống lớn thành một thứ xiêm áo rực rỡ sắc màu. hàng trăm viên ngọc lúng lỏnh)

3/Bài mới:

 

doc 25 trang Người đăng honganh Lượt xem 1291Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 30", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
từ ngữ :Chải chuốt, thuộc bài con cưu,ốc bươu đặt trong khung chữ .
III. Cỏc hoạt động:
 Kiểm tra bài cũ 
- Kiểm tra vở tập viết của 3 , 4 em ;
- 2 HS viết trờn bảng cỏc từ ngữ :con cúc , cỏ lúc , quần soúc, đỏnh moúc.
Dạy bài mới : Giới thiệu bài 
Bài tập viết hụm nay tụ chữ hoa O , ễ , Ơ , P
III/ Hoạt động dạy và học:
1/Ổn định lớp:
2/Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra vở tập viết của 4 em
-Gọi 4 em lờn viết: con cúc, cỏ lúc, quần soúc, đỏnh moúc.
3/Bài mới:
* Hoạt động của giỏo viờn:
* Hoạt động của học sinh:
*Giới thiệu bài:
*Hoạt động 1: Hướng dẫn tụ chữ hoa : O,ễ,Ơ,P
-Hướng dẫn HS quan sỏt và nhận xột.
-Nhận xột về số lượng nột và kiểu nột. Sau đú nờu qui trỡnh viết( vừa núi, vừa tụ chữ trong khung chữ).
-Cho học sinh thi viết đẹp chữ O,ễ,Ơ, P
-Giỏo viờn cho học sinh nhận xột chữ viết
*Hoạt động 2: Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng.
-Gọi học sinh đọc cỏc vần và từ ngữ ứng dụng: uục,uụt, chải chuốt, thuộc bài.
Giỏo viờn giảng từ
-Cho học sinh quan sỏt cỏc vần và từ ứng dụng trờn bảng phụ . 
-Cho học sinh tập viết bảng con.
*Nghỉ giữa tiết: 
*Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh tập viết, tập tụ.
-Quan sỏt, hướng dẫn cho từng em biết cỏch cầm bỳt cho đỳng, cú tư thế ngồi đỳng, tụ và viết bài vào vở. 
Quan sỏt chữ O,ễ,Ơ hoa trờn bảng phụ. 
Viết trờn bỡa cứng.
 Lờn gắn trờn bảng lớp chữ O,ễ,Ơ, P viết hoa.
Đọc cỏ nhõn,lớp.
Quan sỏt vần và từ
Viết cỏc vần và từ vào bảng con.
Hỏt mỳa.
Lấy vở tập viết
Đọc bài trong vở.
Tập tụ cỏc chữ hoa 
Tập viết cỏc vần, cỏc từ.
4/Củng cố: 
-Thu chấm – Nhận xột.
-Trũ chơi: Thi viết (Thi viết đẹp)
5/Dặn dũ: 
-Viết bài
__________________________________
TOÁN
PHẫP TRỪ TRONG PHẠM VI 100
(trừ khụng nhớ )
I Mục tiờu:
 Bước đầu giỳp HS :
Biết đặt tớnh rồi làm tớnh trừ (khụng nhớ )trong phạm vi 100 (dạng65-30 và 36 - 4).
II. Chuẩn bị:Cỏc bú , mỗi bú cú 1 chục que tớnh và một số que tớnh rời .
III/ Hoạt động dạy và học:
1/Ổn định lớp:
2/Kiểm tra bài cũ:: 
Gọi học sinh lờn bảng làm bài. 
44
 +23 +33
 78 77 
Lỳc đầu :15 cm.
Sau đú :14 cm.
Tất cả :... cm.
	Giải 
	Số cm con sờn bũ được là:
	15 + 14 = 29 (cm)
	Đỏp số: 29 cm
3/Bài mới :
* Hoạt động của giỏo viờn:
* Hoạt động của học sinh:
*Giới thiệu bài:Phộp trừ trong phạm vi 100(trừ khụng nhớ)
*Hoạt động 1: Giới thiệu cỏch làm tớnh trừ ( khụng nhớ ).
a/Trưởng hợp phộp trừ cú dạng 57-23
Bước 1: Hướng dẫn học sinh thao tỏc trờn cỏc que tớnh.
-Hướng dẫn học sinh lấy 57 que tớnh (gồm 5 bú chục que tớnh và 7 que tớnh rời) xếp 5 bú que tớnh ở bờn trỏi, 7 que tớnh rời ở bờn phải .
Núi và viết vào bảng: cú 5 bú, viết 5 ở cột chục, 7 que rời viết 7 ở cột đơn vị.
-Lấy tiếp 23 que tớnh (gồm 2 bú chục que tớnh và 3 que tớnh rời) xếp 2 bú que tớnh ở bờn trỏi, 3 que tớnh rời ở bờn phải 
Núi và viết vào bảng: cú 2 bú, viết 2 ở cột chục, 3 que rời viết 3 ở cột đơn vị. 
-Hướng dẫn học sinh tỏch cỏc bú que tớnh với nhau được 3 bú và 4 que rời, viết 3 ở cột chục, viết 4 ở cột đơn vị vào cỏc dũng ở cuối bảng.
-Bước 2: Giới thiệu kỹ thuật làm tớnh trừ.
-Núi: Để làm tớnh trừ dạng 57 – 23.
Ta đặt tớnh:
-Viết 57 rồi viết 23 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột đơn vị.
-Viết dấu trừ(–) .
-Kẻ vạch ngang.
Tớnh:(Từ phải sang trỏi)
 57 7 trừ 3 bằng 4, viết 4.
 -23 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. 
 34
-Như vậy 57 – 23 = 34.
-Gọi vài học sinh nhắc lại cỏch trừ.
*Nghỉ giữa tiết:
* Hoạt động 2: Thực hành.
-Bài 1: Cho học sinh tự làm bài rồi chữa bài.(Lần lượt theo từng phần từ a đến b)
+Chỳ ý:
-Kiểm tra kỹ năng làm tớnh trừ trong phạm vi 10 của học sinh để học sinh nhận thấy làm tớnh trừ(khụng nhớ) trong phạm vi 100 thực chất là làm tớnh trừ(theo từng cột dọc trong phạm vi 10.
+Lưu ý cỏc trường hợp xuất hiện số 0: 35 – 15, 59 – 53, 56 – 16, 94 – 92 và 42 – 42. 
-Cần biết, chẳng hạn 06 là kết quả của phộp trừ theo cột dọc của 59 – 53, kết quả của phộp tớnh này bằng 6, chữ số 0 ở bờn trỏi chữ số 6 cho biết hiệu của cỏc số chục bằng 0, khụng cần viết chữ số 0 cũng được vỡ 06 và 6 giỏ trị bằng nhau.
-Ơ cõu b lưu ý kiểm tra xem học sinh đặt tớnh cú đỳng khụng rồi mới chuyển sang làm tớnh.
-Bài 2: Cho học sinh nờu yờu cầu rồi làm và chữa bài.
Khi chữa bài nờn tập cho học sinh giải thớch vỡ sao viết S vào ụ trống.
-Bài 3: Nờu đề toỏn. Cho học sinh nờu túm tắt bằng lời rồi ghi lờn bảng.
-Chữa và nhấn mạnh để giải bài toỏn ta phải thực hiện phộp tớnh 64-24
Nhắc đề: cỏ nhõn
Thao tỏc trờn que tớnh theo sự chỉ dẫn của giỏo viờn.
Lấy 57 que tớnh xếp 5 bú ở bờn trỏi, cỏc que tớnh rời ở bờn phải.
Lấy 23 que tớnh xếp 2 bú ở bờn trỏi, cỏc que tớnh rời ở bờn phải phớa dưới cỏc bú que tớnh và que tớnh rời đó được xếp trước.
Tỏch cỏc bú que tớnh và que tớnh rời vào với nhau.
Theo dừi và nờu cỏch làm theo sự hướng dẫn của giỏo viờn.
Nhắc lại cỏch trừ.
Mỳa hỏt.
Lấy sỏch giỏo khoa.
Tự làm rồi chữa bài.
Nờu yờu cầu, làm và chữa bài.
Trong bài này cỏc kết quả sai đều do làm tớnh sai.
Túm tắt:
Cú: 64 trang.
Đọc: 24 trang.
Cũn lại: ... trang?
Bài giải
Số trang Lan cũn phải đọc là:
64 – 24 = 40 (trang).
Đỏp số: 40 trang.
4/Củng cố: 
Thu chấm – Nhận xột bài
5/Dặn dũ: 
Về ụn bài. Tập làm cỏc bài tập “Phộp trừ trong phạm vi 100(khụng nhớ)”
___________________
TỰ NHIấN VÀ XÃ HỘI
Tiết 30: TRỜI NẮNG VÀ TRỜI MƯA
I.Mục tiờu :
- Nhn bit và mô tả mc đ đơn giản cđa hiƯn tưỵng thi tit :nắng ,mưa. .
- Bit cách ăn mỈc và giữ gìn sc khoỴ trong những ngày nắng mưa
II. Chuẩn bị: 
-Sưu tầm ranh ảnh về trời nắng ,trời mưa 
III. Cỏc hoạt động dạy và học :
1. Kiểm tra bài cũ - H : Kể cỏc bộ phận của con muỗi? ( . Đầu, chõn, cỏnh, chõn)
- H : Muỗi là con vật cú ớch hay cú hại? ( . Cú hại đốt hỳt mỏu, truyền bịnh)
2. Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: Quan sỏt hỡnh vẽ trời nắng, trời mưa
- Chia lớp thành 3 – 4 nhúm
- Phõn loại tranh đó sưu tầm.
- Gọi lần lượt mỗi HS lờn nờu dấu hiệu của trời nằng trời mưa
- Yờu cầu đại diện của cỏc nhúm đem tranh ảnh về trời nắng, trời mưa đó sưu tầm được lờn giới thiệu trước lớp
- Kết luận : 
+ Khi trời nắng bầu trời trong xanh cú mõy trắng, mặt trời sỏng chúi, nắng vàng chiếu xuống mọi cảnh vật, đường phố khụ rỏo 
+ Khi trời mưa cú nhiều giọt mưa rơi, bầu trời phủ đầy mõy xỏm nờn thường khụng nhỡn thấy mặt trời, nước mưa làm ướt đường phố, cỏ cõy và mọi vật ở ngoài trời 
 Nghỉ giữa tiết.
* Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS quan sỏt SGK
- Thảo luận cỏc cõu hỏi
- Kết luận :
+ Đi dưới trờ nắng phải đội mũ, nún để khụng bị ốm 
+ Đi dưới trời mưa phải mặc ỏo mưa, đội nún, che dự để khụng bị ướt
- Phõn loại tranh trời nắng, trời mưa
- Vừa núi, vừa chỉ vào tranh
- Đại diện nhúm trỡnh bày.
- Nhắc lại ý bờn.
 Mỳa hỏt.
 Quan sỏt cỏc hỡnh vẽ bài 30.
 Thảo luận : Hỡnh nào cho biết trời nắng, hỡnh nào cho biết trời mưa. (H1: Trời nắng; H2 : Trời mưa)
+ Tại sao khi đi dưới trời nắng bạn phải nhớ đội mũ, nún? (  để khụng bị ốm)
+ Để khụng bị ướt khi đi dưới trời mưa ta phải làm gỡ? (. Đội nún, mặc ỏo mưa)
3. Củng cố : Khi đi dưới trời nắng , trời mưa ta phải làm gỡ? ( . Đội nún, mũ,mặc ỏo mưa .. )
- Chơi trũ chơi “Trời nắng, trời mưa”
4. Dặn dũ : ễn bài, làm vở bài tập TNXH.
__________________________
Th tư ngày tháng năm 2010
Tp đc
MẩO CON ĐI HỌC 
I. Mục tiờu:
Đọc trơn cả bài .Đc đỳng cỏc t ngữ : buồn bực , kiếm cớ , cỏi đuụi , cừu . bước đầu bit nghỉ hơi cui mỗi dòng thơ, khỉ thơ .
- HiĨu ni dung bài Mèo con lưi hc kim cớ ngh nhà ; cu doạ cắt đuôI khin mèo phảI sỵ đi hc .
Trả li câu hi 1,2 (sgk) .
II. Chuẩn bị:
- Vẽ phúng to tranh minh hoạ bài tập đọc ;
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
Gọi học sinh đọc bài “Chuyện ở lớp” và trả lời cõu hỏi:
H:Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gỡ ở lớp?( Chuyện bạn Hoa khụng thuộc bài, bạn Hựng trờu con...)
H:Mẹ núi gỡ với bạn nhỏ?(Mẹ khụng nhớ chuyện bạn nhỏ kể.Mẹ muốn nghe bạn kể chuyện của mỡnh và là chuyện ngoan ngoón)
3/ Bài mới:
*Hoạt động của giỏo viờn:
*Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
-Giới thiệu bài, ghi đề bài : “Mốo con đi học”
* Hoạt động 1 : Luyện đọc õm, vần, tiếng, từ. 
- Giỏo viờn đọc mẫu toàn bài. 
- Yờu cầu học sinh đọc thầm , tỡm cỏc tiếng trong bài cú vần ưu. 
Giỏo viờn gạch chõn ,yờu cầu HS phõn tớch, đỏnh vần tiếng: cừu 
- Giỏo viờn gạch chõn cỏc từ .
-Yờu cầu HS đọc từ :cừu, buồn bực, kiếm cớ, cỏi đuụi, be toỏng.
-Giảng từ :
 +Buồn bực là buồn và khú chịu .
 +Kiếm cớ là tỡm lý do. 
 +Be toỏng là kờu ầm ĩ.
-Luyện đọc cỏc từ
* Hoạt động 2 : Luyện đọc cõu . 
-GV chỉ bảng từng cõu thơ.
-Luyện đọc khụng theo thứ tự.
-Hướng dẫn cỏch đọc nghỉ hơi khi gặp cỏc dấu cõu: dấu phẩy, dấu chấm.
-Chỉ thứ tự
*Nghỉ giữa tiết : 
* Hoạt động 3 : Luyện đọc đoạn, bài 
-Gọi học sinh luyện đọc từng đoạn thơ: +Mốo con....tụi ốm.
+Cừu....đi học thụi.
-Luyện đọc cả bài
-GV đọc mẫu toàn bài.
* Hoạt động 4 : Trũ chơi củng cố 
H :Tỡm tiếng, từ cú vần ưu, cú vần ươu 
Yờu cầu HS núi cõu chứa tiếng cú vần ưu, vần ươu .
-Treo tranh
-Gọi học sinh gắn cõu thớch hợp với bức tranh.
H:Trong cõu: Cõy lựu vừa búi quả tiếng nào cú vần ưu?
H :Trong cõu: Đàn hươu uống nước suối.Tiếng nào cú vần ươu?
-Hướng dẫn học sinh phõn biệt giữa ưu và ươu.
- Gọi HS thi đọc cả bài . 
* Nghỉ chuyển tiết 
* Tiết 2 : 
* Hoạt động 1 : Luyện đọc bài trờn bảng. 
-Giỏo viờn hướng dẫn học sinh đọc cõu, đoạn, cả bài (Chỉ thứ tự hoặc khụng thứ tự)
*Hoạt động 2: Luyện đọc bài trong sỏch giỏo khoa .
-Gọi học sinh đọc cả bài.
- Yờu cầu cả lớp đọc thầm ( tỡm trong bài cú mấy dũng thơ).
- Hướng dẫn cỏch đọc ngắt nghỉ khi gặp dấu chấm, dấu phẩy .
-Luyện đọc từng cõu, đoạn, bài.
* Nghỉ giữa tiết :
* Hoạt động 3 :Luyện đọc và tỡm hiểu bài 
-Gọi học sinh đọc : Từ đầu...tụi ốm..
H: Tại sao Mốo con lại thấy buồn bực?
H: Mốo kiếm cớ gỡ để trốn học ? 
-Gọi HS đọc :Cừu mới be toỏng...hết
H :Cừu núi gỡ khiến Mốo vội xin đi học ngay?
-Gọi học sinh đọc diễn cảm bài thơ.
-Luyện đọc thuộc bài thơ
-Yờu cầu học sinh đọc thuộc bài thơ
-GV xoỏ dần bài trờn bảng.
* Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 4 : Luyện núi
-Hướng dẫn HS thực hành hỏi – đỏp theo mẫu trong SGK 
-Chủ đề:Hỏi nhau: Vỡ sao bạn thớch đi học?
- Hướng dẫn học sinh thảo luận.
- Gọi cỏc nhúm trỡnh bày nội dung thảo luận .
Nhắc đề: cỏ nhõn
Đọc thầm và phỏt hiện cỏc tiếng cú vần ưu: cừu 
Cỏ nhõn . 
Cỏ nhõn , nhúm
Cỏ nhõn
Cỏ nhõn
nhúm, tổ
Hỏt mỳa
Cỏ nhõn.
Cỏ nhõn
Đồng thanh.
HS tỡm và viết vào băng giấy .
cứu mạng, bưu điện, cửu chương,bướu cổ, con hươu, bươu đầu, chai rượu...
Sỏng nay, em ra bưu điện gửi thư cho bố.
Tại quầy bỏn hàng cú rất nhiều rượu ngon
Một học sinh lờn gắn cõu vào tranh thớch hợp:
Cõy lựu vừa búi quả.
Đàn hươu uống nước suối.
lựu
hươu
2 em đọc, lớp nhận xột .
Mỳa hỏt .
Cỏ nhõn.
Lấy sỏch giỏo khoa.
1 em đọc.
Đọc thầm, bài cú 10 dũng thơ
Đọc cỏ nhõn, nhúm, tổ .
Hỏt mỳa.
Cỏ nhõn
Vỡ ngày mai phải đến trường đi học
Cỏi đuụi tụi ốm.
Cỏ nhõn.
Thấy Mốo lười học Cừu la toỏng lờn và hứa sẽ chữa lành cho Mốo, bằng cỏch cắt đuụi Mốo, thấy bị cắt đuụi Mốo sợ quỏ đành phải đi học.
Đọc cỏ nhõn.
Đồng thanh
Hỏt mỳa.
Cỏc nhúm thảo luận với nhau với hỡnh thức hỏi – đỏp.
H:Trong tranh 2,vỡ sao bạn thớch đi học
Đ :Vỡ ở trường được học hỏt.
H :Vỡ sao bạn thớch đi học?
Đ:Tụi thớch đi học vỡ ở trường cú nhiều bạn.Cũn bạn vỡ sao bạn thớch đi học?
-Mỗi ngày được học một bài mới nờn tụi rất thớch đi học...
4/ Củng cố: 
-Thi đọc đỳng, diễn cảm : 2 em đọc.
-Khen những học sinh đọc tốt.
5/ Dặn dũ:
-Học thuộc bài thơ,tập trả lời cõu hỏi.
__________________________________
ĐẠO ĐỨC
Tiết 36: BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CễNG CỘNG 
I Mục tiờu:
- KĨ đơc lợi ớch của cõy và hoa nơi cụng cộng đối với cuộc sống con người .
- Nêu đưỵc mt vài viƯc làm đĨ bảo vệ cây và hoa nơi cụng cộng
- Yêu thiên nhiên ,thích gần gịi với thiên nhiên.
 Biết bảo vệ cõy và hoa trưng , đưng làng ng xm và những nơi cụng cộng khác ;Bit nhắc nh các bạn cng thc hiƯn. 
II.Chuẩn bị:
- Vở bài tập đạo đức 1 .
- Bài hỏt “Ra chơi vườn hoa “(nhạc và lời :Văn Tấn ).
III/ Hoạt động dạy và học
1/Ổn định lớp
2/Kiểm tra bài cũ: )
-Khi nào thỡ núi lời chào hỏi ? (... lỳc gặp nhau)
-Khi nào thỡ núi lời tạm biệt ? (... lỳc chia tay)
3/Bài mới:
* Hoạt động của giỏo viờn:
* Hoạt động của học sinh:
*Giới thiệu bài:Bảo vệ hoa và cõy nơi cụng cộng
*Hoạt động 1: Quan sỏt cõy và hoa ở sõn trường, vườn trường, vườn hoa, cụng viờn (qua tranh).
-Đàm thoại theo cỏc cõu hỏi: 
+Ra chơi ở sõn trường, vườn trường, vườn hoa, cụng viờn cỏc em cú thớch khụng ?
+Sõn trường, vườn trường, vườn hoa, cụng viờn cú đẹp, cú mỏt khụng ?
+Để sõn trường, vườn trường, vườn hoa, cụng viờn luụn đẹp, luụn mỏt em phải làm gỡ ?
Kết luận:
+Cõy và hoa làm cho cuục sống thờm đẹp, khụng khớ thờm trong lành, mỏt mẻ.
+Cỏc em cần chăm súc, bảo vệ cõy và hoa. Cỏc em cú quyền được sống trong mụi trường trong lành, an toàn.
+Cỏc em cần chăm súc, bảo vệ cõy và hoa nơi cụng cộng.
*Hoạt động 2: Học sinh làm bài tập 1.
-Làm bài tập 1 và trả lời cõu hỏi:
+Cỏc bạn nhỏ đang làm gỡ ?
+Những việc làm đú cú tỏc dụng gỡ ?
Kết luận:
Cỏc em biết tưới cõy, rào cõy, nhổ cỏ, bắt sõu. Đú là những việc làm nhằm bảo vệ, chăm súc cõy và hoa nơi cụng cộng, làm cho trường em , nơi em sống thờm đẹp, thờm trong lành.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3: Quan sỏt và thảo luận theo bài tập 2.
-Cho học sinh quan sỏt tranh và thảo luận từng đụi một.
+Cỏc bạn đang làm gỡ ?
+Em tỏn thành những việc làm nào ? Tại sao ?
-Cho học sinh tụ màu vào quần ỏo bạn cú hành động đỳng trong tranh.
Kết luận:
+Biết nhắc nhở, khuyờn ngăn bạn khụng phỏ hại cõy là hành động đỳng.
+Bẻ cành, đu cõy là hành động sai.
Nhắc đề : cỏ nhõn
Quan sỏt.
...
...
... em cần chăm súc, bảo vệ cõy và hoa.
Nhắc lại kết luận.
Tưới cõy, rào cõy,...
Nhằm bảo vệ, chăm súc cõy và hoa nơi cụng cộng, làm cho trường em, nơi em sống thờm đẹp, thờm trong lành.
Nhắc lại kết luận
Mỳa, hỏt.
Thảo luận.
 Phỏ hại cõy 
Khuyờn ngăn, nhắc nhở bạn khụng phỏ hại cõy, làm cho mụi trường thờm đẹp và trong lành.
Tụ màu.
Lớp nhận xột, bổ sung.
Nhắc lại kết luận
4/Củng cố: 
H: Cõy và hoa giỳp cho cuộc sống chỳng ta điều gỡ ? ( Cuộc sống thờm đẹp, khụng khớ trong lành, mỏt mẻ)
5/Dặn dũ: 
-Về ụn bài. 
-Thực hành bảo vệ cõy và hoa nơi cụng cộng.
_________________________________________
TOÁN
LUYỆN TẬP 
I.Mục tiờu :
Bit đỈt tính , làm tớnh trừ tính nhm cỏc số trong phạm vi 100.(trừ khụng nhớ ).
II. Chuẩn bị: Bảng phụ
Cỏc hoạt động:Khởi động: Hỏt.
Hoạt động 1 :Hướng dẫn hs làm bài tập1, 2 ,3,
Bài 1: - Cho HS tự làm bài rồi chữa bài .Lưu ý kiểm tra xem đặt tớnh cú đỳng khụng rồi mới chuyển sang làm tớnh .
- Cú thể gọi HS nhắc lại “kĩ thuật “trừ (khụng nhớ )cỏc số cú hai chữ số .
Bài 2: - Cho HS tự làm bài rồi sửa bài .
- Với HS giỏi GV cú thể yờu cầu giải thớch kết qủa tớnh nhẩm .
Bài 3: Gv hướng dẫn HS thực hiện phộp tớnh ở vế trỏi , sau đú ở vế phải , rồi diền dấu thớch hợp vào ụ trống .
Hoạt động 2 : Hướng dẫn hs làm bài 4
Bài 4: - Cho Hs tự nờu đề toỏn , tự túm tắt rồi giải bài toỏn .Gv chữa bài .
- Chỳ ý rốn luyện kĩ năng viết túm tắt bài toỏn và kĩ năng trỡnh bày bài giải .
Hoạt đụng 3 : Củng cố 
Bài 5: Gv cú thể tổ chức thành trũ chơi “Nối với kết quả đỳng “.HS thi đua làm bài nhanh .
-Dăn hs học bài ở nhà 
___________________
Th năm ngày tháng năm 2010
TẬP ĐỌC 
NGƯỜI BẠN TỐT 
I. Mục tiờu:
Đọc trơn cả bài .Đc đỳng cỏc t ngữ : liền , sửa lại , nằm , ngượng nghịu. bước đầu bit nghỉ hơi chỗ c đu câu.
HiĨu ni dung bài ; Nơ và Hà là những ngưi bạn tt ,luôn giĩp đỡ bạn rt hn nhiên và và chân thành . 
Trả li câu hi 1,2 (sgk) 
II. Chuẩn bị: Phúng to tranh minh hoạ bài tập đọc và phần tập núi ;
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
Học sinh đọc và trả lời cõu hỏi bài “Mốo con đi học” .
H: Mốo con định kiếm cớ gỡ để trốn học?(Mốo kờu đuụi ốm xin nghỉ học).
H: Vỡ sao Mốo con lại đồng ý đi học?(Cừu núi muốn nghỉ học thỡ phải cắt đuụi).
3/ Bài mới:
* Hoạt động của giỏo viờn:
* Hoạt động của học sinh:
Tiết 1: 
*Cho HS xem tranh. 
H : Tranh vẽ gỡ ? 
-Giới thiệu bài, ghi đề bài : Người bạn tốt.
* Hoạt động 1 : Luyện đọc õm, vần, tiếng, từ. 
- Giỏo viờn đọc mẫu toàn bài. 
-Yờu cầu học sinh đọc thầm + tỡm cỏc tiếng trong bài cú vần ut,uc.
- Giỏo viờn gạch chõn cỏc tiếng : bỳt, Cỳc.
-Yờu cầu HS phõn tớch tiếng, đỏnh vần tiếng, đọc : bỳt, Cỳc .
-Yờu cầu HS đọc từ :bỳt, Cỳc, liền, nằm, ngượng nghịu.
- Giỏo viờn gạch chõn cỏc từ .
- Hướng dẫn HS luyện đọc cỏc từ :
-Giảng từ : 
+ Chỉ khụng thứ tự .
+ Chỉ thứ tự .
* Hoạt động 2 : Luyện đọc cõu . 
- Chỉ thứ tự cõu. 
- Chỉ khụng thứ tự.
-Chỉ thứ tự.
* Nghỉ giữa tiết 
* Hoạt động 3 : Luyện đọc đoạn, bài 
- Chỉ thứ tự đoạn.
- Hướng dẫn cỏch đọc cả bài : Giọng chậm rói, khoan thai. 
- Luyện đọc cả bài .
- Giỏo viờn đọc mẫu .
* Hoạt động 4 : Trũ chơi củng cố 
H :Tỡm tiếng, từ cú vần uc, cú vần ut .
-Yờu cầu HS núi cõu chứa tiếng cú vần uc, vần ươu .
-Treo tranh
-Gọi học sinh gắn cõu thớch hợp với bức tranh.
H:Trong cõu: Hai con trõu hỳc nhau tiếng nào cú vần uc?
H :Trong cõu: Kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phỳt.Tiếng nào cú vần ut?
-Hướng dẫn học sinh phõn biệt giữa uc và ut.
- Gọi HS thi đọc cả bài . 
* Nghỉ chuyển tiết:
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc bài trờn bảng.
-Giỏo viờn hướng dẫn học sinh đọc cõu, đoạn, cả bài (Chỉ thứ tự hoặc khụng thứ tự)
*Hoạt động 2: Luyện đọc bài trong sỏch giỏo khoa 
-Gọi học sinh đọc cả bài.
-Hướng dẫn cả lớp đọc thầm 
-Hướng dẫn cỏch đọc ngắt, nghỉ hơi ở dấu chấm, dấu phẩy và cõu hỏi.
-Hướng dẫn học sinh luyện đọc cõu, đoạn, cả bài.
*Hoạt động 3 :Tỡm hiểu bài.
-Hướng dẫn học sinh nhỡn vào phần cõu hỏi.
-Gọi cỏc nhúm tự hỏi và trả lời.
-GV nhận xột, bổ sung thờm
*Nghỉ giữa tiết:
* Hoạt động 4 :Luyện núi.
-Luyện núi theo chủ đề: Hỏi nhau: kể với nhau về người bạn tốt. Gọi cỏc nhúm lờn trỡnh bày.
-Hướng dẫn học sinh thảo luận.
-Hướng dẫn HS chơi trũ chơi”Hỏi đỏp”
Người bạn tốt.
Nhắc đề:cỏ nhõn.
Theo dừi
Đọc thầm và phỏt hiện tiếng cú vần uc,ut(Bỳt, Cỳc)
Phõn tớch tiếng bỳt cú õm b đứng trước vần ut đứng sau, dấu sắc trờn õm u: Cỏ nhõn. 
Đỏnh vần : bờ – ut – bỳt – sắc – bỳt cỏ nhõn.
hõn tớch tiếng Cỳc cú õm c đứng trước, vần uc đứng sau, dấu sắc trờn õm u:cỏ nhõn.
Đỏnh vần : cờ – uc – Cỳc – sắc – Cỳc cỏ nhõn.
Đọc cỏ nhõn, nhúm.
Cả lớp đọc đồng thanh.
Đọc nối tiếp :cỏ nhõn 
Cỏ nhõn
Hỏt mỳa.
Cỏ nhõn, nhúm, tổ.
Cỏ nhõn
Đọc đồng thanh
Hoa cỳc, hạnh phỳc, bỳt bi, cao vỳt,...
Hoa cỳc rất thơm, ...
Diều bay cao vỳt, ...
2 nhúm thi viết từ.
Tiếng hỳc cú vần uc.
Tiếng ut cú vần ut.
2em đọc, cả lớp nhận xột.
Hỏt mỳa.
Cỏ nhõn.
Lấy sỏch giỏo khoa.
1 em đọc.
Đọc thầm.
Đọc cỏ nhõn.
Đọc đồng thanh.
Trả lời cõu hỏi theo từng nhúm : 1em hỏi, 1em trả lời.
H: Hà hỏi mượn bỳt ai đó giỳp Hà?
Đ:... Nụ cho Hà mượn.
H: Bạn nào giỳp Cỳc đeo cặp.
Đ: ... Hà
H: Em hiểu thế nào là người bạn tốt?
Đ: ... là người sẵn sàng giỳp đỡ bạn.
Hỏt mỳa.
Nờu yờu cầu kể về 1 người bạn tốt của em.
Trỡnh bày:Cỏ nhõn.
Thảo luận nhúm 2. 
 1 em nờu cõu hỏi, 1 em trả lời:
Nhiều cặp HS thực hành hỏi – đỏp.
4/ Củng cố: 
-Thi đọc đỳng, diễn cảm : 2 em đọc.
-Khen những học sinh đọc tốt.
5/ Dặn dũ:
-Tập đọc hay và tập trả lời cõu hỏi.
___________________
TOÁN 
Tiết 119: CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ 
I. Mục tiờu:
- Bit tuần lƠ c 7 ngày ,bit tên các ngày trong tuần ; bit đc th ,ngày tháng trên t lịch bc hằng ngày.
II. Chuẩn bị:
Một quyển lịch búc hằng ngày và một bảng thời khoỏ biểu của lớp .
III. Cỏc hoạt động:Khởi động : Hỏt
Kiểm tra bài: Cỏ nhõn 3 HS . CL làm BT trắc nghiệm. Nhận xột.
Hoạt động 1 : – Gv giới thiệu cho Hs quyển lịch búc hằng ngày
GV chỉ vào tờ lịch của ngày hụm nay và hỏi:
“ Hụm nay là thứ mấy ?”HS trả lời , vớ dụ :” hụm nay là thứ hai “
- Gọi vài hs nhắc lại : ” hụm nay là thứ hai “
 – Gv cho HS đọc hỡnh vẽ trong sgk ( hoặc mở từng tờ lịch ) giới thiệu tờn cỏc ngày chủ nhật , thứ hai , thứ ba , thứ tư , thứ năm , thứ sỏu , thứ bảy và núi :”Đú là cỏc ngày trong một tuần lễ .Một tuần lễ cú bảy ngày là chủ nhật , thứ hai , thứ ba , thứ tư , thứ năm, thứ sỏu , thứ bảy “.
- Gọi vài hs nhắc lại :” Một tuần lễ cú bảy ngày là chủ nhật , thứ hai , , thứ ba , thứ tư , thứ năm, thứ sỏu , thứ bảy”
 – Sau đú Gv tiếp tục chỉ vào tờ lịch của ngày hụm nay và hỏi :” Hụm nay là ngày bao nhiờu ?”
Hs phải tự tỡm ra số chỉ ngày và trả lời , chẳng hạn :” Hụm nay là ngày 16 “
- Gọi vài HS nhắc lại :” Hụm nay là ngày 16”
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1: Gv yờu cầu HS phải trả lời được : Trong một tuần lễ phải đi học vào những ngày nào , được nghỉ ngày nào ?
Sau đú tự làm bài và Gv chữa bài .
Cú thể hỏi thờm , chẳng hạn :” Một tuần lễ đi học mấy ngày , nghỉ mấy ngày ? Em thớch nhất ngày nào trong tuần ?”
Bài 2: HS căn cứ vài hướng dẫn của Gv ( từ đầu giờ học ) để tự làm bài .Sau đú GV chữa bài .
Bài 3 : HS tự chộp thời khoỏ biểu của lớp vào vở .
Hoạt động 3 : Củng cố 
-Nhận xột tiết học 
-Dặn dũ 
__________________________________________
M thut
THỦ CễNG 
CẮT, DÁN HèNH HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN
I. Mục tiờu:
- Hs biết cỏch cắt kỴ cỏc nan giấy .
- Hs cắt được cỏc nan giấy .các nan giy tương đi đỊu nhau.Đưng cắt tương đi thẳng .
Dán đưỵc các nan giy thành hình hàng rào đơn giản .Hàng rào c thĨ chưa cân đi.
II Chuẩn bị:
- Mẫu cỏc nan giấy và hàng rào .
- 1 tờ giấy kẻ ụ , kộo , hồ dỏn , thước kẻ , bỳt chỡ .
III. Cỏc hoạt động:
Tiết 1
Hoạt động 1:Giỏo viờn hướng dẫn học sinh quan sỏt và nhận xột 
- Gv cho Hs quan sỏt cỏc nan giấy mẫu và hàng rào (H1)
-Gv định hướng cho HS thấy : cạnh của cỏc nan giấy là những đường thẳng cỏch đều .Hàng rào được dón bởi cỏc nan giấy .Gv đặt cõu hỏi nhận xột :
+ Số nan đứng ? số nan ngang ?
+ Khoảng cỏch giữa cỏc nan đứng bao nhiờu ụ? Giữa cỏc nan ngang bao nhiờu ụ?
Hoạt động 2: Giỏo viờn hướng dẫn kẻ , cắt cỏc nan giấy .
- Lật mặt trỏi của tờ giấy màu cú kẻ ụ , kẻ theo cỏc đường kẻ để cú 2 đường thăng cỏch đều nhau .GV hướng dẫn kẻ 4 nan đứng (dài 6 ụ , rộng 1 ụ) và 2 nan ngang (dài 9 ụ rộng 1 ụ ) theo kớch thước yờu cầu .
- Cắt theo cỏc đường thẳng cỏch đều sẽ được cỏc nan giấy .
- Gv thao tỏc cỏc bước chậm để HS quan sỏt 
Hoạt động 

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI SOAN LOP 1.doc