Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 24 năm 2012

I. MỤC TIÊU :

 -Kiến thức: HS đọc được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền., từ và đoạn thơ ứng dụng.

 Viết được uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.

 Luyện nói được từ 2- 4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện.

. * HS ,khá, giỏi đọc trơn được các tiếng, từ, câu trong bài.

 -Kĩ năng: HS đọc to, phát âm đúng các tiếng có uân, uyên. Viết chữ đúng qui trình chữ .

 -Thái độ: Giáo dục HS yêu thích học Tiếng Việt và thấy được sự phong phú của Tiếng Việt

II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:

 GV+HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

 

doc 19 trang Người đăng phuquy Lượt xem 904Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 24 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
au.
- 2 HS : Cây hoa được trồng ở trước nhà, trong vườn Để làm cảnh.
- Quan sát cây gỗ thảo luận nhóm đôi : Chỉ vao và nói tên cây, rễ, thân, lá, của cây gỗ
- 2 Cặp trình bày trước lớp
- Các bạn khác nhận xét, bổ sung
- 2 HS quan sát tranh SGK hỏi và trả lời câu hỏi
- 2 Cặp HS trình bày trước lớp
- Các bạn khác nhận xét, bổ sung
- HS khá, giỏi nêu
- HS khá, giỏi nêu
HS lắng nghe.
- Không trèo cây, bẻ cành, không hái hoa, phá hại cây xanh.
Tiết 5
SH ĐT
Thứ ba ngày 9 tháng 2 năm 2012
Tiết 1 : TOÁN
 CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I. MỤC TIÊU :
 - HS biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90. Giải được bài toán có phép cộng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :
 - Bộ đồ dùng học tập. Bảng con, SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Giới thiệu các số tròn chục cộng các số tròn chục ( theo cột dọc )
- Yêu cầu HS lấy 30 que tính, rồi lấy thêm 20 que tính nữa 
- Hỏi có bao nhiêu que tính ?
- Yêu cầu HS đặt tính và thực hiện phép tính
- Nhận xét, uốn nắn cho HS
- Gọi 1 HS nêu cách tính
2. Thực hành :
* Bài 1 : Tính
- Gọi HS nêu bài toán
- Yêu cầu HS yếu lên bảng tính, cả lớp làm vào BC
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
* Bài 2 : Tính nhẩm 
- Gọi HS đọc bài toán
- GV ghi bảng : 20 + 30 = ?
 Hỏi 2 chục cộng 3 chục bằng mấy chục ? 
 Vậy 20 + 30 = 50
- Cho HS làm vào vở và chữa
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét, uốn nắn
* Bài 3 : 
- Gọi HS đọc bài toán
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
- Yêu cầu HS lên bảng viết, cả lớp làm bài vào vở
- Nhận xét, uốn nắn
C. Củng cố, dặn dò : 5 phút
- 40 + 30 = ? 50 + 40 = ? 10 + 70 = ?
- Nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau
- Cả lớp thực hiện lấy 30 que tính, và 20 que tính để lên mặt bàn
- Có 50 que tính
- Cả lớp thực hiện vào bảng con : 
- 1 HS nêu
- HS nêu
- HS làm bài
- HS TB nêu....
- HS làm bài và chữa nối tiếp mỗi em làm 1 phép tính.
 50 + 10 = 50 + 40 = 
 20 + 20 = 40 + 50 =
 30 + 50 = 20 + 70 =.......
- HS nêu yêu cầu bài toán
-HS khá, giỏi Trả lời
 Bài giải
 Hai thùng đựng được là :
 20 + 30 = 50 ( gói bánh )
 Đáp số : 50 gói bánh
- 3 HS trả lời
Tiết 2 + 3 : TIẾNG VIỆT
BÀI 101 : UÂT - UYÊT
I. MỤC TIÊU :
-Kiến thức: HS đọc được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh , từ và đoạn thơ ứng dụng. 
 Viết được uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh
 Luyện nói được từ 2- 4 câu theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp.
. * HS ,khá, giỏi đọc trơn được các tiếng, từ, câu trong bài. 
 -Kĩ năng: HS đọc to, phát âm đúng các tiếng có uât, uyêt. Viết chữ đúng qui trình chữ .
 -Thái độ: Giáo dục HS yêu thích học Tiếng Việt và thấy được sự phong phú của Tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 GV+HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )
- Gọi HS lên bảng đọc, viết 
- Đọc cho HS viết vào bảng con
- Giơ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét cho tuyên dương
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy vần mới :
a. Nhận diện vần :
- Viết vần uât lên bảng
- Yêu cầu HS yếu phân tích vần uât
- Yêu cầu HS tìm ghép vần uât
- Hướng dẫn HS đánh vần đọc uât 
b. Đánh vần , đọc tiếng, từ mới :
- Có vần uât muốn có tiếng xuất ta tìm thêm âm gì? Dấu gì ?
- Âm x và dấu sắc đặt ở vị trí nào với vần uât ?
- Yêu cầu HS tìm ghép tiếng xuất
- Yêu cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng xuất
* Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
- Viết từ mới lên bảng
- Chỉ bảng yêu cầu HS yếu đọc
- Nhận xét uốn nắn
* Vần uyêt : Các bước dạy như trên
- Yêu cầu HS yếu so sánh
c. Luyện viết bảng con :
- Viết mẫu lên bảng lớp 
- Hướng dẫn HS cách viết
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS 
d. Đọc từ ngữ ứng dụng : 
- Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng gọi HS giỏi đọc
- Đọc mẫu và giải nghĩa từ 
- Yêu cầu HS yếu đọc và tìm tiếng có vần mới
- Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự YC HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS
 	 Tiết 2 : 
3. Luyện tập : 
a. Luyện đọc :
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc
b. Đọc câu ứng dụng :
 - Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh
 - Viết câu ứng dụng lên bảng gọi HS giỏi đọc
 - Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng
 - Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
 - Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS
c. Luyện viết vào vở :
-Yêu cầu HS mở vở tập viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết bài
- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa
d. Luyện nói :
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK
 + Trong tranh vẽ gì ?
- Viết chủ đề luyện nói lên bảng
-Yêu cầu HS yếu tìm tiếng có vần mới học 
+ Trên cánh đồng lúa chín thường có những gì ?
+ Đất nước ta có những cảnh gì đẹp ?
- Gọi HS đọc phần luyện nói
- Nhận xét uốn nắn
C. Củng cố, dặn dò : (5 phút )
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng
- Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc : uân xuân, mùa xuân; uyên 
- Cả lớp viết : mùa xuân
- Cá nhân, nhóm, lớp : huân chương, mùa 
- 2 HS vần uât : uâ- t
- Cả lớp thực hiện ghép vần : uât 
- Cá nhân, nhóm, lớp : uâ - t - uât. uât 
- 1 HS: x và dấu sắc
- Âm x đặt trước vần uât dấu sắc trên đầu âm â
- Cả lớp thực hiện trên bảng cài : xuất
- Cá nhân, nhóm, lớp : x - uât - xuất. xuất
-Trả lời : sản xuất
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : sản xuất
- uât - xuất - sản xuất
- HS đọc : uât - xuất - sản xuất
- uyêt - duyệt - duyệt binh
- 2 HS so sánh : uât - uyêt
- Quan sát
- Lắng nghe
- Cả lớp viết bảng con : uât xuất, uyêt duyệt
- 2 HS đọc : Luật giao thông, nghệ thuật, băng tuyết, tuyệt đẹp
- 2 HS: luật, thuật 
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân tích tiếng mới
 HS khá, giỏi đọc trơn
 HS TB, yếu đánh vần.
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : uât xuất sản xuất; uyêt duyệt duyệt binh
- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi
- 2 HS đọc, tìm tiếng có vần mới : 
 Những đêm nào trăng khuyết. 
 Trông giống con thuyền trôi. 
 Em đi trăng theo bước. 
 Như muốn cùng đi chơi.
 HS khá, giỏi đọc trơn
 HS TB, yếu đánh vần.
- Cả lớp thực hiện
- Cả lớp viết : sản xuất, duyệt binh
- Quan sát tranh, luyện nói nhóm đôi
- Từng cặp TH LN với chủ đề : Đất nước ta tuyệt đẹp 
- Đại diện 2 HS nói trước lớp
- 1 HS: tuyệt
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : Đất nước ta tuyệt đẹp 
- Cả lớp đọc
- Lắng nghe
Tiết 4 : THỦ CÔNG
CẮT, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT (T1)
I. MỤC TIÊU :
 - HS biết cách kẻ, cắt,dán hình chữ nhật.
 - Kẻ, cắt ,dán hình chữ nhật. Có thể kẻ, cắt, dán hình chữ nhật theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
 * Với HS khéo tay: Kẻ, cắt ,dán hình chữ nhật theo 2 cách. Đường cắt thẳng.Hình dán phẳng. Có thể kẻ cắt được thêm hình chữ nhật có kích thước khác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
 - Hình chữ nhật mẫu bằng giấy màu dán trên nền tờ giấy kẻ ô.
 - Tờ giấy kẻ ô có kích thước lớn
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút
- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
- Nhận xét, đánh giá
B. Bài mới : 25 phút
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
- Treo hình chữ nhật lên bảng hỏi:
 + Hình chữ nhật có mấy cạnh ?
 + Độ dài các cạnh như thế nào ?
- Vậy hình chữ nhật có hai cạnh dài bằng nhau, hai cạnh ngắn bằng nhau.
2. Hướng dẫn mẫu :
* Hướng dẫn cách kẻ hình chữ nhật
- Để kẻ hình chữ nhật ta phải làm thế nào ?
- Thao tác mẫu từng bước 
- Hướng dẫn cách cắt rời hình chữ nhật và dán
- Cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA ta được hình chữ nhật
- Bôi 1 lớp hồ mỏng, dán cân đối, phẳng
3. Học sinh thực hành :
- Yêu cầu HS thực hành kẻ, cắt, dán hình chữ nhật 
- Theo dõi giúp đỡ HS lúng túng 
- Yêu cầu HS trưng bày sản phẩm 
- Hướng dẫn HS nhận xét sản phẩm của bạn
- Nhận xét, uốn nắn
C. Củng cố, dặn dò : 5 phút
- Nhận xét tinh thần học tập của HS, chuẩn bị dụng cụ học tập, kĩ năng kẻ, cắt của HS
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị tiết sau
- HS để đồ dùng học tập lên mặt bàn
- Quan sát, nhận xét
- Có 4 cạnh
- Hai cạnh có độ dài bằng nhau
- Lắng nghe
- Quan sát, lắng nghe
- Quan sát, lắng nghe
- Cả lớp thực hành kẻ, cắt, dán hình chữ nhật trên tờ giấy vở có ô li
- HS khá, giỏi: Kẻ, cắt ,dán hình chữ nhật theo 2 cách
- Để sản phẩm lên mặt bàn
- Nhận xét sản phẩm của bạn
- Lắng nghe
Thứ tư ngày 10 tháng 2 năm 2012
Tiết 1 + 2 : TIẾNG VIỆT
 BÀI 102 : UYNH - UYCH
I. MỤC TIÊU :
 -Kiến thức: HS đọc được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch , từ và các câu ứng dụng. 
 Viết được uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch.
 Luyện nói được từ 2- 4 câu theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang.
. * HS ,khá, giỏi đọc trơn được các tiếng, từ, câu trong bài. 
 -Kĩ năng: HS đọc to, phát âm đúng các tiếng có uynh, uych. Viết chữ đúng qui trình chữ .
 -Thái độ: Giáo dục HS yêu thích học Tiếng Việt và thấy được sự phong phú của Tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 GV+HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )
 - Gọi HS lên bảng đọc, viết 
 - Đọc cho HS viết vào bảng con
 - Giơ bảng yêu cầu HS đọc
 - Nhận xét cho tuyên dương
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy vần mới :
a. Nhận diện vần :
- Viết vần uynh lên bảng
- Yêu cầu HS yếu phân tích vần uynh
- Yêu cầu HS tìm ghép vần uynh
- Hướng dẫn HS đánh vần đọc uynh 
- Nhận xét uốn nắn
b. Đánh vần , đọc tiếng, từ mới :
- Có vần uynh muốn có tiếng huynh ta tìm thêm âm gì? Gọi HS giỏi trả lời
- Âm h đặt ở vị trí nào với vần uynh?
- Yêu cầu HS tìm ghép tiếng huynh
- Yêu cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng huynh
* Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
- Viết từ mới lên bảng
- Chỉ bảng yêu cầu HS yếu đọc
- Nhận xét uốn nắn
* Vần uych : Các bước dạy như trên
- Yêu cầu HS yếu so sánh
c. Luyện viết bảng con 
- Viết mẫu lên bảng lớp 
- Hướng dẫn HS cách viết
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS 
d. Đọc từ ngữ ứng dụng : 
- Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng gọi HS giỏi đọc
- Đọc mẫu và giải nghĩa từ 
- Yêu cầu HS yếu đọc và tìm tiếng có vần mới
- Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự YC HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS
 	 Tiết 2 
3. Luyện tập : 
a. Luyện đọc :
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc
b. Đọc câu ứng dụng :
- Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh
- Viết câu ứng dụng lên bảng gọi HS giỏi đọc 
- Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng
- Chỉ bảng yêu cầu HS yếu đọc
- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS
c. Luyện viết vào vở :
- Yêu cầu HS mở vở tập viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết bài
- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa
d. Luyện nói :
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK
+ Trong tranh vẽ gì ?
- Viết chủ đề luyện nói lên bảng
-Yêu cầu HS yếu tìm tiếng có vần mới học 
+ Tên của mỗi loại đèn là gì ?
+ Đèn nào dùng để thắp sáng ?
- Gọi HS đọc phần luyện nói
- Nhận xét uốn nắn
C. Củng cố, dặn dò : (5 phút )
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng
- Yêu cầu HS đọc bài SGK
- Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới, chuẩn bị BS.
- 2 HS đọc : uât xuất, sản xuất, uyêt duyệt
- Cả lớp viết : duyệt binh
- Cá nhân, nhóm, lớp : luật giao thông
- 2 HS vần uynh : uy - nh
- Cả lớp thực hiện ghép vần : uynh 
- Cá nhân, nhóm, lớp : uy - nh - uynh. uynh 
- Lắng nghe
- 1 HS: h 
- Âm h đặt trước vần uynh 
- Cả lớp thực hiện trên bảng cài : huynh
- Cá nhân, nhóm, lớp : h - uynh - huynh. huynh
-Trả lời : phụ huynh
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : phụ huynh
- uynh - huynh - phụ huynh
- HS đọc : uynh - huynh - phụ huynh
- uych - huỵch - ngã huỵch
- 2 HS so sánh : uynh - uych
- Quan sát
- Lắng nghe
- Cả lớp viết bảng con : uynh huynh, uych huỵch
- 2 HS đọc : luýnh quýnh, khuỳnh tay, huỳnh huỵch, uỳnh uỵch
- 2 HS: luýnh, khuỳnh..
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân tích tiếng mới
- HS khá, giỏi đọc trơn
 HS TB, yếu đánh vần.
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : uynh huynh, phụ huynh; uych huỵch, ngã huỵch
- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi
- 2 HS đọc, tìm tiếng có vần mới : Thứ năm vừa qua, lớp em tổ chức lao động trồng cây. Cây giống được các bác phụ huynh đưa từ vườn ươm về.
- HS đọc, cá nhân , nhóm, lớp đọc
 HS khá, giỏi đọc trơn
 HS TB, yếu đánh vần.
- Cả lớp thực hiện
- Cả lớp viết : uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch
- Quan sát tranh, luyện nói nhóm đôi
- Từng cặp TH LN với chủ đề : Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang
- Trả lời
- Đại diện 2 HS nói trước lớp
- 1 HS : huỳnh
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang
- Cả lớp đọc
- Lắng nghe
Tiết 3 : MĨ THUẬT
Tiết 4 : Âm Nhạc
	Thứ năm ngày tháng 2 năm 2012
Tiết 1 : TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
 - HS biết đặt tính , làm tính, cộng nhẩm số tròn chục 
 - Bước đầu biết về tính chất phép cộng. Biết giải toán có phép cộng.
 * HS khá, giỏi biết cộng nhẩm và điền số có kèm đơn vị đo.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút
- Gọi HS lên bảng tính
- Yêu cầu HS tính vào bảng con
- Nhận xét, cho điểm
B. Bài mới : 25 phút
* Bài 1 : Đặt tính rồi tính
- Gọi HS đọc bài toán
- Yêu cầu HS yếu lên bảng tính, cả lớp làm bài vào bảng
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét, uốn nắn
* Bài 2/a : Tính nhẩm
- Gọi HS đọc bài toán
- Yêu cầu HS lên bảng tính, cả lớp làm vào vở
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét, uốn nắn
* Bài 3 : - Gọi HS đọc bài toán
+ bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
- Yêu cầu HS lên bảng giải, cả lớp làm bài vào vở
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét, uốn nắn
* Bài 4 : Nối (theo mẫu)
- Gọi HS trả lời 20 + 40 = ? vậy ta nối với số nào?
- Yêu cầu HS cả lớp làm bài vào vở và chữa 
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
* Bài 2/b :
 GV yêu cầu HS tính nhẩm và điền kết quả có kèm đơn vị đo đã học
C. Củng cố, dặn dò : 5 phút
- 40 + 20 =? 30 + 60 = ?
- Về nhà làm bài tập vào vở - Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS : 50 + 10 = 50 + 40 =
 20 + 20 = 40 + 40 =
- Cả lớp : 20 + 70 = 30 + 50 =
- 2 HS nêu yêu cầu bài toán
- HS làm bài
 . 
- 2 HS nêu yêu cầu bài toán
- 3 HS chữa bài nêu cách nhẩm
a. 30 + 20 = 40 + 50 = 10 + 60 =
 20 + 30 = 50 + 40 = 60 + 10 =
- HS nêu yêu cầu bài toán
- HS làm bài 1 em chữa 
 Bài giải
 Cả hai bạn hái được là ;
 20 + 10 = 30 (bông hoa )
 Đáp số : 30 bông hoa
- HS khá nêu .
 nối với số 60
- HS nối số tiếp sức
HS khá, giỏi làm vào vở và chữa
b. 30 cm + 10 cm = 40 cm 
 50 cm + 20 cm = 70 cm
 40 cm + 40 cm = 80 cm
 20 cm + 30 cm = 50 cm
 - 2 HS trả lời
Tiết 2+ 3 : TIẾNG VIỆT
BÀI 103 : ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU :
 - HS đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103. Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài9 8 đến bài 103. 
 - Nghe, hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Truyện kể mãi không hết.
 * HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
 - Bảng ôn . Tranh SGK truyện kể “Truyện kể mãi không hết ’’
HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )
- Gọi HS đọc từ ngữ và câu ứng dụng
- Đọc cho HS viết vào bảng con 
- Giơ bảng con yêu cầu HS đọc
B. Bài mới: 
1.Giới thiệu bài: 
- Giơ tranh SGK hỏi : tranh vẽ gì ?
- Giới thiệu vào bài ôn
- Tuần qua chúng ta học những vần gì mới?
- Ghi bên cạnh góc bảng các vần mà HS nêu
- Gắn bảng ôn lên bảng yêu cầu HS yếu đọc
- Nhận xét uốn nắn cách đọc cho HS
2. Ôn tập : 
a. Ghép tiếng và luyện đọc 
- Gọi HS lên bảng ghép vần mới
- Chỉ bảng yêu cầu HS đánh vần và đọc
- Nhận xét, uốn nắn
 c. Đọc từ ngữ ứng dụng
-Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng
- Gọi HS giỏi đọc từ ngữ ứng dụng
- Đọc mẫu, giải nghĩa từ
-Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có vần vừa ôn Nhận xét uốn nắn cách đọc cho HS
d. Tập viết từ ngữ ứng dụng:
- Đọc cho HS viết vào bảng con
- Theo dõi giúp đỡ HS viết
- Nhận xét và uốn nắn
 Tiết 2 : ( 35 phút )
3. Luyện tập :
 a. Luyện đọc :
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1
- Nhận xét uốn nắn cách đọc
 b. Đọc câu ứng dụng:
- Yêu cầu HS mở SGK quan sát
- Tranh vẽ gì ?
- Viết câu ứng dụng lên bảng gọi HS giỏi đọc 
- Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS
 c. Luyện viết :
- Yêu cầu HS lấy vở tập viết
- Hướng dẫn cách viết và cách trình bày bài viết
- Yêu cầu HS viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết
- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét
 d. Kể chuyện :
- Giới thiệu truyện : “Truyện kể mãi không hết ’’
- Kể toàn bộ câu chuyện theo tranh lần 1
- Kể tóm tắt lại câu truyện lần 2
- Yêu cầu HS kể theo nhóm 4
- Gọi HS lên kể từng đoạn của câu chuyện
- Giúp đỡ HS kể
- Gọi HS lên bảng kể 2,3 hoặc cả câu chuyện
- Nhận xét, tuyên dương
- Giúp HS nêu ý nghĩa câu chuyện
C. Củng cố dặn dò : (5 phút) 
- Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài
- Nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc : uynh huynh phụ huynh
- Cả lớp viết : ngã huỵch
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : luýnh quýnh
- 1-2 HS : cây vạn tuế
- HS: uê, uơ, uy, uya, uyên, uân, uât, uyêt, uynh, uych
- HS đọc các âm cột dọc1 và 2 : u, ê, ơ, y, ya, yên, uâ, ât, yêt,ynh, ych
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc
- 3 HS lên bảng ghép các âm, đã học để tạo vần mới
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : uê, uơ, uy, uya, uyên, uân, uât, uyêt, uynh, uych
- 3 HS đọc : uỷ ban, hoà thuận, luyện tập
- Cá nhân, cả lớp đọc và phân tích tiếng : uỷ, thuận, luyện
 HS khá, giỏi đọc trơn
 HS TB, yếu đánh vần.
- Cả lớp viết bảng con
- Cả lớp đọc : uê, uơ, uy, uya, uyên, uân, uât, uyêt, uynh, uych
- Quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi
- Con tàu chở đầy cá
- 2 HS : Sóng nâng thuyền . Lao hối hả, Lưới tung tròn. Khoang đầy cá. Gió lên rồi. Cánh buồm ơi.
- Cá nhân , nhóm, lớp 
 HS khá, giỏi đọc trơn
 HS TB, yếu đánh vần.
- Cả lớp thực hiện
- Quan sát, lắng nghe
- Viết vào vở tập viết : hoà thuận, luyện tập
- Quan sát tranh, lắng nghe
- 4 HS kể 4 đoạn trong nhóm
- 4 HS lên kể từng đoạn câu chuyện theo tranh
+ Tranh 1 : Nhà vua đã ra lệnh cho những người..
+ Tranh 2: Những người kể chuyện cho vua..
+ Tranh 3 : Em hãy kể lại câu chuyện mà anh 
+ Tranh 4 : Cuối cùng nhà vua xin anh thôi kể
- 2 HS kká, giỏi kể
- Cả lớp đọc 
- Cả lớp đọc
Tiết 4 : Thể Dục
Thứ sáu ngày tháng 2 năm 2012
Tiết 1 : TOÁN
TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I. MỤC TIÊU :
 - HS biết đặt tính , làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục. Biết giải toán có lời văn.
 * HS khá,giỏi biết so sánh các số tròn chục có phép tính trừ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :
 - Bộ đồ dùng học tập. Bảng con, SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút
- Gọi HS lên bảng tính
- Yêu cầu HS tính vào bản con
- Nhận xét, cho điểm
B. Bài mới : 25 phút
1.Giới thiệu cách trừ hai số tròn chục 
- Yêu cầu HS lấy 50 que tính, rồi lấy bớt đi 20 qt
- Hỏi còn bao nhiêu que tính ?
- Hướng dẫn HS đặt tính và thực hiện phép tính
 - Tương tự như phép cộng ta viết số chục thẳng số chục, số đơn vị thẳng số đơn vị. Khi trừ ta nói : 0 trừ 0 bằng 0, viết 0. 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
- Nhận xét, uốn nắn cho HS
2. Thực hành :
* Bài 1 : Tính
- Gọi HS nêu bài toán .Yêu cầu HS tính
- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
- Nhận xét cách đặt tính của HS .
* Bài 2 : Tính nhẩm
- GV ghi bảng : 50 - 30 = ?
 Hỏi 5 chục trừ 3 chục bằng mấy chục ? 
 Vậy 50 - 30 = 20
- Yêu cầu HS giỏi lên bảng tính, cả lớp làm vở
- Yêu cầu HS nêu cách nhẩm
- Nhận xét, uốn nắn
* Bài 3 : 
- Gọi HS đọc bài toán
 + Bài toán cho biết gì ?
 + Bài toán hỏi gì ?
- Yêu cầu HS lên bảng viết, cả lớp làm bài vào vở
* Bài 4 : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
- Yêu cầu HS giỏi lên bảng điền dấu, 
- Nhận xét, uốn nắn.
- Yêu cầu HS tính
C. Củng cố, dặn dò : 5 phút
- 70 - 20 = ? 90 - 10 = ? 60 - 60 = ?
- Nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau
- 2 HS : 30 + 20 = 50 + 40 =
 60 + 10 = 20 + 30 = 
- Cả lớp thực hiện lấy 50 que tính, và bớt đi 20 que tính
- Còn 30 que tính
Cho 2HS nói cách tính – lớp nói to 1 lần
- Cả lớp thực hiện viết bảng con : 
- 3 HS yếu lên bảng làm – lớp làm vào vở. 
 .
 Hs nêu.
 Hs làm và chữa nối tiếp kết hợp nêu cách nhẩm
 40 - 30 = 80 - 40 = 
 70 - 20 = 90 - 60 =
 90 - 10 = 50 - 50 =
- 2 HS nêu yêu cầu bài toán
- Trả lời
 Bài giải
 An có tất cả là :
 30 + 10 = 40 ( cái kẹo )
 Đáp số : 40 cái kẹo
HS khá, giỏi thực hiện kết hợp nêu cách làm
 50 – 10 > 20 40 – 10 < 40 
 30 = 50 - 20
- 3 HS trả lời
Tiết 2 : ĐẠO ĐỨC
BÀI 11 : ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH ( T2 )
I. MỤC TIÊU :
 - Nêu được một số qui định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương.
 - Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng qui định.
 - Thực hiện đi bộ đúng qui định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
 * HS khá, giỏi phân biệt được những hành vi đi bộ đúng qui định và sai qui định.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :
 - Đèn báo hiệu, xanh, đỏ, vàng
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút
 - Ở thành phố đi bộ phải đi ở phần nào của?
 - Ởnông thôn đi bộ phải đi ở phần nào của?
 - Nhận xét, đánh giá
B. Bài mới : 25 phút
* Hoạt động 1 : Bài tập 3
- Chia nhóm, yêu cầu HS quan sát tranh 
 + Các bạn nhỏ trong tranh có đi bộ đúng quy định không ?
 + Điều gì có thể xảy ra ? Vì sao ?
 + Em sẽ làm gì nếu thấy bạn mình như thế ?
 + đi bộ đúng qui định có lợi ích gì?
- Gọi đại diện lên bảng trình bày kết quả
- Kết luận : Đi dưới lòng đường là sai quy định, có thể gây nguy hiểm cho mình và cho người khác.
* Hoạt động 2 : HS làm bài tập 4
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS quan sát tranh và nối
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Kết luận :
+ Tranh 1, 2, 3, 4, 6 là đúng quy định
+ Tranh 5, 7, 8 là sai quy định
+ Đi bộ đúng quy định là tự bảo vệ mình và bảo vệ người khác.
* Hoạt động 3 : Trò chơi “ Đèn xanh, đèn đỏ”
- Phổ biến luận chơi. Chọn người điều khiển trò..
- Nhận xét, tuyên dương
C. Củng cố, dặn dò : 5 phút
- Ghi bảng yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ
- Dặn HS thực hiện đúng luận giao thông đi bộ.
- 1 HS : Đi bộ trên vỉa hè
- 1 HS : Đi sát lề đường
- Thảo luận nhóm đôi
- Từng cặp HS thực hành thảo luận tranh BT3
- 2 cặp HS trình bày trước lớp
+ các bạn nhỏ đi bộ sai quy định
+ Có thể xảy ra tai nạn giao thông..
- HS khác nhận xét bổ sung
- Lắng nghe
- 2 HS nêu : Hãy nối các tranh vẽ người đi bộ đúng quy định với khuân mặt tươi cười
- Cả lớp thực hành nối
- Lắng nghe
- Cả lớp xếp thành 2 hàng cùng tham gia chơi 
- Cả lớp đọc đồng thanh 
 Đèn hiệu lên màu đỏ
 Dừng lại chớ có đi

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Lop1 Tuan 24 CKTKN MT.doc