Giáo Án Lớp 1 - Tuần 3 - Phạm Thị Mỹ Hạnh - Trường Tiểu Học Tà Ngào

I- MỤC TIÊU

-Giúp HS đọc viết được : l, h, lê, hè ;- Đọc được từ ứng dụng :lê, lề, lễ – he, hè, hẹ

HS đọc được câu ứng dụng: ve, ve, ve hè về.- Viết đúng nội dung bài viết trong vở in: l, h ,lê, hè. Luyện nói tự nhiên theo chủ đề: le le

- Rèn kĩ năng nghe- nói-đọc-viết.

- Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung bài học .

 II- CHUẨN BỊ :

1- Giáo viên : Tranh minh hoạ : tiéng, từ khoá : lê, hè

 - Bộ chữ và bảng cài ; - Trò chơi học tập

 2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau ; - Bộ chữ cài

 III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1- Ổn định : Hát

2- Bài cũ : - Đọc âm, tiếng, từ : ê, v, bê, ve (1 em)

 - Đọc câu ứng dụng : bé vẽ bê (2 em)

 - Viết: ê, v, bê, ve (2 em)

3 - Bài mới :

 

doc 27 trang Người đăng honganh Lượt xem 1308Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo Án Lớp 1 - Tuần 3 - Phạm Thị Mỹ Hạnh - Trường Tiểu Học Tà Ngào", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Quan sát tranh
-Trả lới câu hỏi, nêu nội dung tranh vẽ.
-Phát âm CN+ĐT
HS phát âm: ĐT-CN
- Phát âm C N-ĐT .
-Đánh vần cá nhân ,tổ ,nhóm.
-Hs đọc trơn tiếng bò .
Hs quan sát trả lời.
-Đánh vần : (CN+ĐT)
-Hs phát âm CN -ĐT
-phát âm cá nhân ,tổ,nhóm.
-đọc lại toàn bài.
-Giống nhau:nét cong hở phải
-Khác nhau:nét cong kín
-Đọc CN+ĐT+nhóm
-hs viết vào bảng con. 
-Đọc cá nhân, tổ, nhóm 
 bo bò bó
 có cò cọ
-HS nhắc lại âm vừa học.
-HS đọc cá nhân
-Hs đọc CN tổ, nhóm
-Quan sát tranh nêu nội dung tranh 
-Đọc câu ứng dụng:
 bò bê có bó cỏ
-Phát hiện tiếng có âm o, c vừa học trong câu ứng dụng. 
-HS viết vào vở tập viết .
-Hs theo dõi 
-đọc cá nhân,tổ ,nhóm. 
-HS quan sát tranh
-Đọc tên chủ đề luyện nói: vó , bè
-Luyện nói theo nhóm
-Nói cho cả lớp cùng nghe
4- Củng cố : 
- Trò chơi học tập:tìm nhanh tiếng có âm o, c, thi đua từng CN đại diện cho tổ
- Đọc lại cả bài vừa học 1 lần
5- Nhận xét, dặn dò : 
-Về nhà đọc lại bài ; - Làm bài tập - Xem trước bài âm ô, ơ.
Tiết 10
TOÁN
Bé hơn , dấu <
I- MỤC TIÊU :
- HS bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn”, dấu < khi so sánh các số. Thực hành so sánh các số từ 1à5 theo quan hệ bé hơn.
- Hs nhận biết thành thạo dấu < .
- Giáo dục các em yêu thích môn học.
 II- CHUẨN BỊ : 
1- Giáo viên : Các nhóm đồ vật (theo tranh vẽ trong SGK) Bìa ghi chữ số và dấu (<.1.2.3.4.5)
2- Học sinh : SGK, bài tập toán, bộ đồ dùng học toán.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Bài cũ : Viết các số 1, 2, 3, 4, 5 – 5, 4, 3, 2, 1 (2 em). Gắn số theo nhóm đồ vật( 2 em )
2- Bài mới : Giới thiệu bài
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Nhận biết quan hệ bé hơn
-Hd quan sát các nhóm đồ vật và so sánh
*Giới thiệu 1< 2 
H :Bên trái có mấy ô tô?
H: Bên phải có mấy ô tô?
H : 1 ô tô như thế nào so với 2 ô tô ?
-Quan sát tranh hình £
-GV viết : 1< 2
-Giới thiệu dấu <
*Giới thiệu 2 < 3
-Tương tự như trên
-Viết 1 < 3, 2 < 5, 3 < 4, 4 < 5
Lưu ý dấu < đầu mũi nhọn quay về tay trái
-Gv viết dấu <
-Nhận xét sửa sai.
-Bài tập 1:hd hs làm.Nhận xét sửa sai.
.-bài 2:tương tự.
-Nhận xét-điểm.
Bài 3:hd hs làm.
-Nhận xét sửa sai.
Bài 4 :hd hs làm
-Thu vở chấm-nhận xét tuyên dương.
Bài 5:hd hs chơi trò chơi-Nhận xét tuyên dương.
Có 1 ô tô
-Có 2 ô tô
-1 ô tô ít hơn 2 ô tô
-HS nhìn tranh nhắc lại “một ô tô ít hơn 2 ô tô”
-1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông.
- HS nói : +Một bé hơn hai
+ HS đọc 1< 2
- HS đọc dấu < bé hơn
- HS đọc 1< 2(một bé hơn 2)
-HS đọc “một bé hơn ba, hai bé hơn năm.....”
-HS viết dấu < vào bảng con.
-2hs lên bảng làm.
-2 hs lên bảng làm-lớp làm vào phiếu bài tập
-Hs làm vào vở.
:-hs thi đua chơi theo nhóm.
4- Củng cố : Hs nhắc lại nội dung bài học.Gd-nhận xét –TD.
5- Dặn dò: Về học bài bàm bài
Tiết :	3
MỸ THUẬT
MÀU VÀ VẼ MÀU VÀO HÌNH ĐƠN GIẢN
I- MỤC TIÊU :
 - Giúp HS biết vẽ 3 màu : đỏ, vàng, lam
 - Biết vẽ màu vào hình đơn giản, vẽ kín hình
 - Giáo dục các em yêu thích hội họa.
II- CHUẨN BỊ : 
 1- Giáo viên : Tranh mẫu, bài vẽ năm trước của HS.
 2- Học sinh : Bút chì, màu, vở tập vẽ..
III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
 1 - Bài cũ : nhận xét bài vẽ nét thẳng.
 2 - Bài mới : Giới thiệu b ài
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
a/ Quan sát nhận xét
- Giới thiệu màu
+ Đây là màu gì ?
+ Em hãy kể các màu trong hình 1 ? 
+ Em hãy kể các vật có màu trên.
b/ Hướng đẫn vẽ màu 
- Cho HS xem tranh vẽ năm trước.
- Cho cả lớp nhận xét
 c/ Hướng dẫn HS thực hành :
- Gợi ý : Vẽ màu theo ý thích của mình.
- Bao quát hướng dẫn thêm.
- Cho HS vẽ vào vở 1 cảnh biển mà em thích
- Tô màu theo ý thích vễ cảnh biển
Đỏ, vàng, lam.
+ Có 3 màu cơ bản : màu đỏ, vàng, lam.
+ Vàng : chuối, đu đủ chín, xoài
+ Đỏ : cà chua chín, lá cờ,,,
+ Lam : núi, cảnh biển
Nhận xét bài vẽ
Vẽ cảnh biển 
-Hs thực hành 
 3- Củng cố : Chấm một số bài – nhận xét
 4- Nhận xét, dặn dò : Tập vẽ các cảnh mà em thích - Chuẩn bị bài tiếp theo.
Ngày soạn :21/9/2007
Ngày dạy : Thứ tư ngày 26/9/2007
Tiêt10 TOÁN 
Lớn hơn . Dấu >
I- MỤC TIÊU : 
 - Giúp HS bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ lớn hơn , dấu > khi so sánh các số. Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn.
- Hs nhận biết thành thạo dấu >, làm bài tập chính xác.
- Gíao dục hs yêu thích môn học,áp dụng vào thực tiễn.
 II- CHUẨN BỊ : 
 -Các nhóm đồ vật phù hợp với tranh vẽ trong SGK. Các tấm bìa ghi số 1,2,3,4,5, dấu >
-SGK, bài tập toán, bộ hình toán.
 III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1- Bài cũ : 2 HS làm bài tập 1 < 3 ; 2 < 4 ; 3 < 5 (cả lớp ở bảng con)
 2- Bài mới : 1/Giới thiệu bài
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Nhận biết quan hệ lớn hơn.
-Hd quan sát tranh, nêu câu hỏi:
H : Bên trái có mấy con bướm?
H :Bên phải có mấy con bướm?
H : Hai con bướm có nhiều hơn 1 con bướm?
+Hd tranh hình vuông .Nêu câu hỏi à
2 hình vuông nhiều hơn 1 hình vuông. Ta nói 
 hai lớn hơn 1 viết 2 > 1
-Giới thiệu dấu >
-Giới thiệu 3>2 ( quy trình tương tự )
-Viết lên bảng :
 3 > 1 , 3 > 2 ..
 -Nhận xét dấu > và < khác nhau dấu lớn mũi nhọn luôn hướng về số bé hơn.
- 2-Thực hành :
-Nêu yêu cầu của bài tập 2 :
- So sánh số quả bóng rồi viết kết quả so sánh,vào ô trống.
-Nhận xét-điểm .
-Bài 3: hd hs làm.
-Nhận xét điểm .
-Bài 4: Nêu yêu cầu của bài tập
-Nhận xét điểm.
 Bài 5 :Trò chơi : nối £ với số thích hợp. 
- Nhận xét tuyên dương .
3-Củng cố :vừa học bài gì ?
4- Nhận xét, dặn dò : Về nhà làm BT trong vở BT toán.Xem trước bài luyện tập.
-Hs quan sát tranh
-Hs trả lời .
-HS nhắc lại CN
-HS trả lời
-HS nói : hai lớn hơn một.
-Dấu lớn hơn.
-HS đọc > lớn hơn
-HS nêu : 3 > 2
-HS viết bảng con ,đọc 
-2 hs lên bảng làm
-2hs lên bảng làm 
-2hs lên bảng làm.
-Hs thi đua chơi theo nhóm.
-lớn hơn- dấu lớn
Tiết 23,24 
TIẾNG VIỆT
Bài 10 : ô , ơ
I- MỤC TIÊU :
- Giúp HS đọc viết được : ô, ơ, cô, cờ .Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng ứng dụng .Phát triển lới nói tự nhiên theo chủ đề bờ hồ.
- Rèn kỹ năng nghe-nói-đọc-viết.
 - Gíao dục HS lễ phép với thầy giáo,cô giáo.
 II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Tranh minh hoạ : cô, cờ ;Tranh minh hoạ từ ứng dụng : bé có vở vẽ; Tranh minh hoạ luyện nói : bờ hồ
2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau. Bộ chữ cài
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ : Đọc -viết : o, c, bò, cỏ (3 em) Đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ (2em )
	- Gv nhận xét điểm .
3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Giới thiệu bài
-Giới thiệu tranh .
-Nêu câu hỏi (dựa vào tranh)
-GV ghi bảng tiếng cô
-Phân tích tiếng rút ra âm mới ô
-Nhận xét sửa sai.
-HD HS nêu vị trí các âm trong tiếng cô.
-Đánh vần tiếng cô
 c-ô -cô
*Giới thiệu âm: Ơ (quy trình tương tự )
-So sánh: Ô , Ơ
Luyện viết bảng con:GV viết mẫu và HD HS quy trình viết.
-Gv nhận xét sửa sai.
-Luyện đọc tiếng ứng dụng: GV nghi bảng
 hô hồ hổ
 bơ bờ bở
- Trò chơi : cài nhanh, đúng tiếng có âm vừa học.
 Nhận xét- Tuyên dương các em học tốt trong giờ học tiết 1 - Chuẩn bị học tiết 2
Tiết 2
1/ - Bài cũ : Đọc bài ở tiết 1
-GV nhận nhận xét ghi điểm .
2/Luyện tập-Luyện đọc:
-HD đọc bài ở bảng lớp (tiết 1)
-GV nhận xét-điểm
-Luyện đọc câu ứng dụng:Gv ghi bảng-đọc mẫu.
 bé có vở ô li
-Nhận xét ghi điểm
-HD đọc bài trong SGK:GV đọc mẫu.
-Gv nhận xét ghi điểm.
b-Luyện viết :HD HS quy trình viết.
-Nhắc tư thế ngồi viết và cách cầm bút, để vở,
 khoảng cách,độ cao, đặt dấu thanh đúng vị trí.
-Theo dõi giúp đỡ hs yếu.
-Thu bài chấm nhận xét tuyên dương.
-Quan sát tranh
-Trả lới câu hỏi, nêu nội dung tranh 
-Phát âm CN+ĐT
-HS phát âm cá nhân ,tổ.
-HS nêu.
-Phát âm Ô (CN+ĐT)
- đánh vần CN- ĐT tổ ,nhóm.
-Giống nhau:chữ O
-Khác nhau:Ơ có nét móc râu ở trên bên phải.
-Hs viết vào bảng con.
-HS đọc CN- ĐT,tổ,nhóm
-Tìm tiếng có âm ô,ơ vừa học.
-Cài trên bảng cài.
-HS đọc bài ở bảng tiết 1
- đọc CN-ĐT,tổ bài ở bảng tiết 1 
-HS đọc CN- ĐT tổ, nhóm.
-Hs theo dõi.
-Đọc CN, tổ, nhóm.
-Tìm tiếng có âm vừa học trong câu ứng dụng.
-Hs viết bài vào vở tập viết.
4- Củng cố : 
-Trò chơi học tập:tìm nhanh âm vừa học . 3hs đọc bài SGK .
5- Nhận xét, dặn dò : 
- Về nhà đọc lại bài ; - Làm bài tập 11
 - Xem trước bài ôn tập từ bài 1 đến bài 10
Tiết 3
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Nhận biết các vật xung quanh
I- MỤC TIÊU : 
- Giúp HS nhận biết mô tả được các vật xung quanh
 - Hiểu được mắt, mũi, tai, da miện  là các bộ phận giúp ta nhận biết được các vật xung quanh
 - Có ý thức bảo vệ các đồ vật.
II- CHUẨN BỊ : 
1- Giáo viên : Tranh bài 3 phóng to
 2- Học sinh : Vở bài tập 
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
2- Bài cũ : 
- Trẻ em khi ra đời dưới sự chăm sóc cuả bố mẹ, các em lớn lên có sự hiểu biết gì?
- Vì sao cùng 1 lứa tuổi lại có em cao, thấp khác nhau?
3- Bài mới : 1/ Giới thiệu bài:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động : trò chơi 
a/ Quan sát hình trong sách mô tả vật xung quanh.
Nhóm 2 : Đại diện nhóm trình bày
Nhận xét :
b/ Vai trò của các giác quan nhờ đâu mà ta nhận biết được các vật xung quanh ?
c/ Ý thức bảo vệ
Điều gì xẩy ra khi các giác quan ta bị hỏng.
- Luyện tập
Kết luận : Nếu các giác quan bị hỏng ta không nhận biết đầy đủ các vật xung quanh.
- HS làm BT/9
- Chấm- nhận xét
Bịt mắt tìm đồ vật
- Bàn HS nhẵn bóng
- Hoa thơm, đẹp
- Da nhẵn bóng
- Tóc đen, mượt.
Mắt – nhìn
Tai – nghe
Mũi – ngửi
Lưỡi – nếm
Da tay – sờ mó
Tự phát biểu
- Hỏng mắt- không nhìn thấy
- Điếc tai không nghe 
Hs lắng nghe 
-Hs làm bài 
4 - Củng cố :
 	- Trò chơi nhận biết vật xung quanh
 5- Dặn dò : 
- Bảo vệ các giác quan
- Chuẩn bị bài 4.
Ngày soạn :22/9/2007
Ngày dạy : Thứ năm ngày 27/9/2007
Tiết 12
Toán
Luyện tập
I- MỤC TIÊU : 
 - HS củng cố các khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn, sử dụng các dấu >,< khi so sánh 2 số . Biết được quan hệ giữa bé hơn, lớn hơn khi so sánh 2 số.
 - Rèn tính chính xác trong học toán.
- Giúp các em yêu thích môn học
II- CHUẨN BỊ :
 1- Giáo viên : Bìa có các số từ 1à5, dấu >, <
 2- Học sinh : SGK, bài tập toán, bộ hình toán.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ : điền >: 2 HS làm bài ghi dấu vào dấu chấm :
 3 . 1 , 4 . 2 , 5 . 3
	- Đọc tên các dấu ; > (lớn hơn)
3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Luyện tập trang 21
-Bài 1: điền dấu
-Bài 2:cho quan sát mẫu
 +So sánh và ghi số, dấu vào ô vuông.
H : 4 so với 3 thì thế nào?
H : 3 so với 4 thì thế nào?
- GV ghi
 1 . 2 2 . 1
 2 . 4 4 . 2
-Bài 3: nối ô vuông với số thích hợp
1/ HS nêu yêu cầu bài ( > , < )
 + Làm bài
 + Sửa bài
 + Đọc kết quả bài 1
2/ Quan sát tranh :
 + 4 con thỏ
 + 3 củ cà rốt
 + So sánh 4 và 3, 3 và 4
 4 > 3
 3 < 4
-Quan sát tranh chấm tròn và hình vuông.
3 / So sánh và ghi số,dấu vào ô trống 
 5 > 3
 3 < 5
-HS đọc và ghi dấu >,< vào dấu chấm
4- Củng cố : Trò chơi :GV dùng bìa và bảng cài : điền dấu >,<.Nối số thích hợp với ô vuông.
5- Nhận xét, dặn dò : Về nhà làm bài tập trang 14.- Xem trước bài bằng nhau, dấu =.
Tiết 25,26
TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP
I- MỤC TIÊU 
- Giúp HS đọc viết được : ê, v, i, h, o, c, ô, ơ . HS đọc được câu ứng dụng:bé vẽ cô, bé vẽ cờ .Nghe kể lại được nội dung câu chuyện theo tranh vẽ: Hổ	
- Rèn kỹ năng nghe- nói- đọc- viết thành thạo.
- Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung và các hình thức tổ chức trò chơi học tập
II- CHUẨN BỊ : 
1- Giáo viên : Tranh minh hoạ : tiếng, từ khoá ; Bộ chữ và bảng cài ; - Trò chơi học tập
2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau. - Bộ chữ cài
 III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
2 Bài cũ : -2 hs đọc viết : Ô, Ơ, cô, cờ-2 hs đọc câu ứng dụng : bé có vở vẽ
	 - Nhận xét-điểm.
 3-- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Giới thiệu bài-ghi bảng
-ôn tập các âm đã học.
-Hỏi các em đả được những âm gì ?
-Gv ghi bảng
Chỉ bảng không thứ tự .
Ghép âm thành tiếng.
-HD HS ghép các âm ở cột dọc với âm ở cột ngang để tạo thành tiếng mới.
-Ôn các tiếng có dấu thanh.
- Yêu cầu hs nhắc lại các dấu thanh .
-Treo bảng ôn lên bảng.
-Chỉ bảng không thứ tự.
-Nhận xét tuyên dương.
-Luyện đọc từ ứng dụng: Gv viết bảng
 lò cò 
 vơ cỏ 
-HD viết bảng con:Gv viết mẫu+HD HS quy trình viết.
 lò cò
 vơ cỏ
-GV nhận xét sửa sai
Đọc lại bài vừa học
-Trò chơi : ghép đúng tiếng có âm vừa học. 
- Nhận xét- Tuyên dương các em học tốt trong giờ học tiết 1
- Chuẩn bị học tiết 2.
 Tiết 2
1 - Bài cũ : Đọc bài ở tiết 1
-Gv nhận xét ghi điểm
3/Luyện tập
a-Luyện đọc
-HD đọc bài ở bảng lớp (tiết 1)
-Câu ứng dụng:Gvghi bảng:
 bé vẽ cô
 bé vẽ cờ
-GV chỉ bảng.
b-Luyện viết:HD Hs quy trình viết.
-Nhắc tư thế ngồi viết và cách cầm bút, để vở
độ cao, khoảng cách, đặt dấu thanh đúng vị trí.
-Thu vở chấm nhận xét tuyên dương.
c-Kể chuyện
-HDHS quan sát tranh,nêu câu hỏi gợi ý.
-Giới thiệu bài chuyện kể về Hổ
-GV kể qua 1 lần dựa vào tranh nêu câu hỏi:
H. Hổ đến xin mèo làm gì?
H. Hàng ngày hổ đến lớp thế nào? Và có ý đồ gì?
H. Hổ đã làm gì với mèo?
-Trả lới .
-Phát âm CN+ĐTcác âm đã được học.
-Hs đọc cá nhân.
-Quan sát nét cấu tạo chữ
- ghép và đọc(CN+ĐT+nhóm)
-Hs nhắc lại các dấu đã được học.
-đọc các tiếng có dấu thanh trong bảng.
- Hs đọc cá nhân,tổ,nhóm
-Đánh vần : (CN+ĐT)
-Viết trên không 1 lần
-Viết vào bảng con .
Hs thi đua ghép trên bảng cài.
-Hs nhắc lại các tiếng,dấu thanh vừa học
-HS đọc bài ở bảng tiết 1
-Đọc CN- ĐT,tổ
-HS đọc và tìm tiếng có âm vừa học.
-đọc cá nhân ,tổ, nhóm.
-HS viết vào vở tập viết 
 lò còø
 vơ cỏ 
-quan sát nhận xét.
-tự trả lời.
-Nêu ý được ý nghĩa câu chuyện:hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ
4 - Củng cố : 
Trò chơi học tập:Tìm tiếng vừa ôn gắn nhanh lên bảng lớp
	- Đọc lại bảng ôn trong SGK
5 - Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc lại bài kể chuyện : Hổ
	- Tiếp tục làm bài tập trong SGK ; - Xem trước bài 12
Tiết 3
ÂM NHẠC 
HỌC HÁT BÀI MỜI BẠN VUI MÚA CA
Nhạc và lời :Phạm Tuyên 
I- MỤC TIÊU :
 - Hát đúng giai điệu và lời ca.
 - Tập vỗ tay theo tiết tấu.
 -Giáo dục tình yêu âm nhạc.
 II- CHUẨN BỊ : 
 1- Giáo viên : Thuộc bài hát, thanh phách.
 2- Học sinh : thanh phách.
 III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1-Bài cũ :
-Hát bài :quê hương tươi đẹp
-Vừa hát vừa vỗ tay đệm theo phách 
- Nhận xét-đánh giá.
2 - Bài mới : Giới thiệu bài; ghi đầu bài.
* Hoạt động 1 : Dạy hát bài 
- GV hát mẫu bài hát, giới thiệu tên tác giả: Phạm Tuyên.
- Cho HS đọc lời ca
- Tập cho HS hát từng câu ( nối tiếp )
- Dạy hát từng câu một.
- Hát cả bài.
- GV bắt nhịp cho từng tổ hát.
* Hoạt động 2 : Dạy hát và gõ đệm theo phách
- GV làm mẫu- cho HS gõ theo bằng thanh phách.
- Cho HS gõ theo tiết tấu lời ca.
* Hoạt động 3 : Dạy hát nhún chân theo nhịp.
- GV làm mẫu- Cho hS làm theo
3- Củng cố : Cho cả lớp hát thuộc bài hát
- Gọi đội văn nghệ lên biểu diễn.
4- Nhận xét, dặn dò : Ôn lại bài hát 
– Xem trước bài tiếp theo.
 3 em 
 2 em 
Nghe và đọc lời ca trên bảng
- Hát tập thể
“ Chim ca líu lo. Hoa như đón chào.
Bầu trời xanh. Nước long lanh. La la lá la. Là là lá là . mời bạn cùng vui múa ca.”
- Vừa hát vừa gõ đệm theo phách
- hát, múa, nhún chân
Ngày soạn :24/9/2007
Ngày dạy : Thứ sáu ngày 28/9/2007
Tiết 27, 28
TIẾNG VIỆT
Bài 12 :i , a
I-MỤC TIÊU:
- Giúp HS đọc viết được : i, a , bi , cá. Đọc được từ ứng dụng :bi, vi, li, ba, va la .Giúp HS đọc được câu ứng dụng :bé hà có vở ô li. Luyện nói tự nhiên theo chủ đe à: lá cờ
-Rèn kỹ năng nghe-nói-đọc-viết thành thạo
- Giáo dục HS yêu thích môn Tiếng Việt thông qua nội dung và các hình thức tổ chức trò chơi học tập
II- CHUẨN BỊ :
1- Giáo viên : Tranh minh hoạ : tiếng, từ khoá : bi, cái Bộ chữ và bảng cài ; Trò chơi học tập
 2- Học sinh : Bảng con, phấn, khăn lau. - Bộ chữ cài
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1- Ổn định : Hát
2- Bài cũ :-2 HS đọc –viết ø : bó cỏ, vở vẽ, bờ hồ
	-2HS đ ọc câu ứng dụng : bé vẽ cô , bé vẽ cờ.
	- Gvnhận xét điểm.
3- Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Giới thiệu bài
-Giới thiệu tranh .
-Nêu câu hỏi (dựa vào tranh)
-Gv viết tiếng bi.
- Phân tích và nêu vị trí các âm trong tiếng bi.
-Đánh vần tiếng: bi
 bờ-i -bi - i=bi
-phát âm mẫu .
*Giới thiệu âm: a
-Thực hiện quy trình tương tự .
-GV chỉ bảng: i	 a
	bi	cá
	bi	cá
-So sánh: i và a
-Luyện viết bảng con:
-Viết mẫu và HD HS quy trình viết.
Nhận xét sửa sai.
-Đọc tiếng ứng dụng:Viết bảng:
	bi vi li
	 ba va la
 Đọc lại bài vừa học
- Trò chơi : cài nhanh, đúng tiếng có âm vừa học.
+Thi đua tìm tiếng có âm vừa học.	
- Nhận xét- Tuyên dương các em trong giờ học tiết 1 ; Chuẩn bị học tiết 2.
 Tiết 2
1- Bài cũ : Đọc bài ở tiết 1
2- Bài mới :1/Luyện tập
a-Luyện đọc
-HD đọc bài ở bảng lớp (tiết 1)
-Đọc câu ứng dụng :Gv ghi bảng.
 bé Hà có vở ô li
-GV chỉ bảng.
b-Luyện viết: HD Hs quy trình viết.
-Nhắc tư thế ngồi viết và cách cầm bút, để vở.
-Nhắc về kỹ thuật chữ viết: độ cao, khoảng cách, đặt dấu thanh đúng vị trí.
-Theo dõi giúp đỡ hs yếu.
-thu bài chấm nhận xét tuyên dương.
c-Luyện nói :
-HDHS quan sát tranh,nêu câu hỏi gợi ý
-Quan sát tranh
-Trả lới câu hỏi, nêu nội dung tranh vẽ.
-Phát âm CN+ĐT
-HS phân tích. Tiếng bi có âm b đứng trước âm i đứng sau.
-Phát âm (CN+ĐT+nhóm)
-Đọc lại toàn bài cá nhân,tổ, nhóm.
-Hs so sánh.
-viết bảng con.
-Đọc cá nhân,tổ nhóm.
-Tìm tiếng có âm i ,a vừa học. 
-Đọc cá nhân, đồng thanh,tổ.
-Thi đua cài
-Tìm đúng nhanh các tiếng có âm vừa học
-đọc CN -ĐT
-Đọc CN nhiều em
-Đọc câu ứng dụng: bé Hà có vở ô li
-Phát hiện tiếng có âm i, a vừa học trong câu ứng dụng. 
-HS đọc CN+ĐT 
-HS viết vào vở tập viết .
 i i i 
 a a a 
 bi bi bi
 cá cá cá
-HS quan sát tranh và trả lời.
-Đọc tên chủ đề luyện nói: bi cá
-Luyện nói theo nhóm
-Nói cho cả lớp cùng nghe
3 - Củng cố : Trò chơi học tập:tìm tiếng vừa học trong câu ứng dụng.
	- Đọc lại cả bài vừa học 1 lần
4 - Nhận xét, dặn dò : Về nhà đọc lại bài ; - Xem trước bài n - m
Tiết 3 
THỂ DỤC (tiết 3)
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ–TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG 
I. Mục Tiêu: 
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu thực hiện đúng nhanh và trật tự hơn giờ trước.
- làm quen với đứng nghiêm, đứng nghỉ. Yêu cầu thực hiện động tác theo khẩu lệnh ở mức co bản đúng.
- Ôn trò chơi: “Diệt con vật có hại” . Yêu cầu HS biết thêm 1 số con vật có hại; Biết tham gia vào trò chơi và chủ động 
II. Địa điểm và phương tiện : 	
Địa điểm : Sân trường sạch sẽ.
Phương tiện : Còi.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp 
Phần 
Nội dung
Định lượng
Tổ chức
1/Phần mở đầu 
2/Phần cơ bản 
3/Kết thúc
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. 
- Hướng dẫn khởi động : đứng hát, vỗ tay.
+ Dậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp 1-2,1-2.
-Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng theo khẩu lệnh.( 2,3 lần )
-Lần 1 Gv chỉ huy sau đó cho HS giải tán.
- Lần 2,3 : cán sự điều khiển, GV giúp đỡ.
- Tư thế đứng nghiêm : 2,3 lần xen kẽ giữa hô nghiêm là thôi HS đứng bình thường.
- Tư thế đứng nghỉ : 2,3 lần
- Tập phối hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ (2 lần)
- Sau đó hô khẩu lệnh tập hợp, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ (2 lần)
+ Trò chơi : “ Diệt con vật có hại”
 - Gv nhắc đến các con vật có hại thì HS hô : Diệt ! Diệt !...
- Tập cho HS chơi nhanh nhẹn, mạ

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 3.doc