Giáo án tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần dạy 6 năm 2011

Tit 5 : Toán

S 10

I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

 - Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10; đọc, đếm được từ 1 đến 10; biết so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 1 đến 10

 *. HS giỏi (BT4)

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

-Gv: ĐD dạy toán, SGK , B/p.

-Hs : ĐD học toán, SGK, vở bài tập toán.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 11 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 582Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần dạy 6 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ hai, ngày 19 tháng 09 năm 2011
TiÕt 1: Chµo cê
TiÕt 2+ 3: TiÕng ViƯt
LuËt chÝnh t¶ e ª
TiÕt 4 :Âm nhạc
( Giáo viên chuyên )
TiÕt 5 : Toán
Sè 10
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
 - Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10; đọc, đếm được từ 1 đến 10; biết so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 1 đến 10
 *. HS giỏi (BT4)
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
-Gv: ĐD dạy toán, SGK , B/p.
-Hs : ĐD học toán, SGK, vở bài tập toán.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Kiểm tra bài cũ
- GV ghi bảng : điền dấu >, <, = 
01; 35; 90
46; 00; 70
-Viết các số từ 0 đến 9, từ 9 đến 0
GV nhận xét
-HS làm B/c
-2 HS lên bảng 
II.Bài mới
1.Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học một số đầu tiên có 2 chữ số đó là số 10.
Hs quan sát
1.Giới thiệu số 10 - Lập số 10
- Cho HS lấy ra 9 que tính ,hỏi:Trên tay có mấy que tính?
- Lấy thêm 1 que tính nữa,trên tay bây giờ có mấy que tính?
- Nói: 9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính
- Cho hs làm tương tự với số chấm tròn
- Treo tranh, hỏi:
+ Có bao nhiêu bạn làm rắn?
+ Có bao nhiêu bạn làm thầy thuốc?
- Nói:có 9 bạn thêm 1 bạn là 10 bạn
- Nêu:Các nhóm này đều có số lượng là 10 nên ta dùng số 10 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đó.
- Có 9 que tính
- Có 10 que tính
- Nhắc lại( cá nhân, ĐT)
- HS thực hiện
+ Có 9 bạn
+ Có 1 bạn
- Nhắc lại
- Quan sát
2.Giới thiệu chữ số 10 in và chữ số 10 viết
- Treo chữ số 10,nêu: “ Đây là số 10”. Số 10 gồm có mấy chữ số ghép lại ?
- Chốt :số 10 gồm có 2 chữ số, chữ số 1 đứng trước và chữ số 0 đứng sau.
- GV viết mẫu
- GV cho hs viết B/c
- GV gọi HS đọc
- Có 2 chữ số ghép lại
- Quan sát
- HS viết B/c
- HS đọc: mười
3.Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 
 0 đến 10
- Cho hs đọc từ 0 đến 10 ,từ 10 về 0. hỏi: số nào đứng liền trước số 10?
+ Số 10 đứng liền sau số nào?
-HS :số 9
-Số 10 đứng liền sau số 9
4.Thực hành
a/Bài 1: viết số 10
b/Bài 4:Viết số thích hợp vào ô trống
- Gọi HS lên bảng sửa bài và đọc lại
- Hỏi: số 10 đứng sau những số nào?
- Nhận xét
c/Bài 5: Khoanh tròn vào số lớn nhất
-Hướng dẫn HS: số đứng trước bé hơn số đứng sau. Số đứng sau lớn hơn số đứng trước.
- Nhận xét , cho điểm
- HS viết số 10
- HS làm bài
Nêu cách làm và làm bài HS nêu cấu tạo số
- HS nêu yêu cầu và làm bài 
2 HS lên bảng làm
- Số 10 đứng sau các số 0, 1, 2, 3, 4, 5,6,7,8,9
4.Củng cố, dặn dò:cho hs chơi trò chơi nhận biết số lượng là 10
GV vẽ 1 hình lớn trong đó có các hình nhỏ mỗi hình vẽ số lượng chấm tròn khác nhau, hs nhận biết hình nào có số lượng là 10 điền vào. Đội nào làm đúng và nhanh là thắng.
GV nhận xét, khen thưởng
* Dặn dò: Xem lại bài tập đã làm, học thuộc cấu tạo số 10 ở bài tập 3, tập viết số từ 1- 10
2 đội thi đua, mỗi đội cử 5 bạn 
Thø ba ngµy 20 th¸ng 9 n¨m 2011
TiÕt 1+ 2 :TiÕng ViƯt 
G , gh
TiÕt 3 ; ThĨ dơc 
( GV chuyªn )
TiÕt 4: To¸n
 luyƯn tËp
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Các tấm thẻ ghi số từ 1 đến 10
- HS : ĐD học toán, SGK, vở bài tập toán
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Kiểm tra bài cũ
- Đọc số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 : từ lớn đến bé ; từ bé đến lớn
- Viết các số 
GV nhận xét 
2 HS
Viết bảng con
II.Bài mới
1.Giới thiệu bài: Các em đã học các số từ 1 đến 10, hôm nay chúng ta luyện tập để khắc sâu hơn.
2.Hướng dẫn hs làm bài tập trong SGK
a/Bài 1: Nối theo mẫu
- Hướng dẫn HS đếm số lượng con vật có trong từng bức tranh rồi viết các số thích hợp
- Gọi HS đọc kết quả
- Gọi HS nhận xét.
- HS làm bài 
- 1 HS 
b/Bài 3:Cho HS đọc yêu cầu bài toán
- Gọi HS lên bảng đếm số hình tam giác, điền số vào ô vuông
- Gọi HS nêu kết quả 
c/Bài 4: a/ Điền dấu >, <, = vào ô trống:
- Yêu cầu HS so sánh và điền dấu
- Gọi HS lên bảng sửa bài
b/ GV yêu cầu HS tìm ra các số bé hơn 10 rồi điền vào
GV nhận xét , cho điểm.
- 2HS lên bảng làm bài, cả lớp vào vở
- HS làm cột 1, 2
-1 HS, cả lớp nhận xét và sửa bài
- HS làm bài và đọc kết quả
-HS thực hiện 3 bài đầu 
3.Củng cố , dặn dò 
- Cho HS chơi trò chơi “xếp đúng thứ tự”
- Dặn dò: Xem lại các bài tập đã làm, học thuộc cấu tạo số 10.
2 tổ ghép thành 1 đội, mỗi đội cử 5 bạn xếp các số theo thứ tự từ 0 đến 10
Thø t­ ngµy 21 th¸ng 9 n¨m 2011
TiÕt 1+ 2 : TiÕng ViƯt 
H
TiÕt 2: TVTC
¤n tËp
i.MơC §ÝCH Y£U CÇU
- Cđng cè l¹i luËt chÝnh t¶ e,ª.
- ¤n l¹i c¸c ch÷ g,gh, h.
II. Ho¹t ®éng d¹y- häc
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
1Ho¹t ®éng 1: 
GV cho HS «n l¹i luËt chÝnh t¶ e,ª.
§äc cho HS viÕt c¸c tiÕng : be,che, de ,®e.
2. Ho¹t ®éng 2: ¤n c¸c ch÷ g,gh,h
- GV cho HS thùc hiƯn lÇn l­ỵt víi c¸c ch÷ ë trªn
3. Ho¹t ®éng 3: Cđng cè dỈn dß.
HS «n l¹i
- HS thùc hiƯn lÇn l­ỵt theo ®ĩng quy tr×nh
HS viÕt vµo vë chÝnh t¶
- Ph©n tÝch c¸c ch÷ : ga, gµ . g¸, g¶, g·, g¹, ghe, ghÌ, ghÐ, ghỴ, ghÏ, ghĐ
TiÕt 4: MÜ thuËt 
( GV chuyªn )
TiÕt 5 : To¸n 
LuyƯn tËp chung
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, câu tạo của số 10.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Các tấm thẻ ghi số từ 1 đến 10
- HS : ĐD học toán, SGK, vở bài tập toán
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Kiểm tra bài cũ
- Viết và đọc các số : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
+ Từ bé đến lớn.
+ Từ lớn đến bé.
2HS
2HS
II.Bài mới
1.Giới thiệu bài: Các em đã học các số từ 1 đến 10, hôm nay chúng ta luyện tập để khắc sâu hơn.
2.Hướng dẫn hs làm bài tập trong phiếu
a/Bài 1: Nối theo mẫu
- Hướng dẫn HS đếm số lượng con vật có trong từng bức tranh rồi nối với các số thích hợp
- Gọi HS đọc kết quả
- Gọi HS nhận xét.	
- HS làm bài
b/Bài 3: GV cho HS đọc yêu cầu bài toán
+a/GV cho HS chơi trò chơi “điền số”
+b/Hướng dẫn HS dựa vào thứ tự từ 0 đến 10 để viết các số vào mũi tên.
c/Bài 4: Viết các số 6,1,3,7,10
+a/Theo thứ tự từ bé đến lớn
+b/Theo thứ tự từ lớn đến bé
- Gọi 2 HS lên bảng làm,cả lớp làm vào phiếu
- Cho HS ngồi gần nhau đổi vở để kiểm tra
HS quan sát
- HS làm bài
- HS làm bài
- 1 HS đọc, 1 HS nhận xét
2 HS làm B/l, cả lớp làm vào phiếu
- 2 HS trong bàn đổi vở
3.Củng cố 
- Chơi trò chơi viết số từ 0 - 10
Nhận xét
- Tham gia
Thø n¨m ngµy 22 th¸ng 9 n¨m 2011
TiÕt 1: To¸n 
LuyƯn tËp chung
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
So sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10. Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Các tấm thẻ ghi số từ 1 đến 10, B/p, tranh , SGK.
- HS : ĐD học toán, SGK, vở bài tập toán
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Kiểm tra bài cũ
Đọc và viết số từ 0 đến 10
+ Từ lớn đến bé
+ Từ bé đến lớn
2HS 
2HS
II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: Các em đã học các số từ 1 đến 10, hôm nay chúng ta luyện tập để khắc sâu hơn.
2.Hướng dẫn HS làm bài tập trong SGK:
a/Bài 1: Điền số
- Hướng dẫn HS dựa vào thứ tự từ bé đến lớn trong phạm vi 10 để điền số.
- Cho HS đổi vở kiểm tra.
- Gọi HS nhận xét.
b/Bài 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Cho HS dựa vào thứ tự của các số từ bé đến lớn để điền dấu.
- Gọi HS đọc kết quả
- GV nhận xét.	
HS làm bài 
- 2 HS trong bàn đổi vở để sửa 
HS làm 
- HS đọc kết quả, cả lớp sửa bài 
c/Bài 3:GV cho HS đọc yêu cầu bài toán
- Cho HS đọc các số theo thứ tự từ 0 đến 10 ,và điền số thích hợp 
- Gọi 3 HS lên bảng làm 
d/Bài 4: Viết các số 8,5,2,9,6
a/Theo thứ tự từ bé đến lớn
b/Theo thứ tự từ lớn đến bé
- Cho HS dựa vào thứ tự từ bé đến lớn , và từ lớn đến bé để xếp thứ tự
- Gọi HS đọc kết quả
- Nhận xét
Điền số
-HS làm bài
-Cả lớp nhận xét
HS làm bài
-HS đứng tại chỗ đọc
3.Củng cố dặn dò
- Cho hs chơi trò chơi “xếp đúng thứ tự”
- Nêu yêu cầu chơi và luật chơi
- GV nhận xét, phát thưởng.
2 tổ ghép thành 1 đội, mỗi đội cử 10 bạn
TiÕt 2 : §¹o ®øc
Gi÷ g×n s¸ch vë, ®å dïng häc tËp ( t2)
I Mơc ®Ých - yªu cÇu:
- Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
- Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng sách vở của bản thân
*.GDBVMT : - Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của thận, sạch đẹp là 1 việc làm gĩp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ mơi trường, làm cho mơi trường luơn sạch đẹp . 
ii. chuÈn bÞ: 
 - Gv: tranh SGK
 - Hs: VBT ®¹o ®øc
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra bài cũ
- Tiết đạo đức vừa rồi, các em học bài gì ?
- Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập như thế nào ?
II. Bài mới
1.Giới thiệu bài :
2.Hoạt động 1: Thi “ Sách, vở ai đẹp nhất”.
a/GV nêu yêu cầu của cuộc thi và công bố thành
 phần ban giám khảo (có thể gồm GV, lớp trưởng,
 lớp phó học tập và các tổ trưởng).
- Có 2 vòng thi: 
+Vòng 1 thi ở tổ.
+Vòng 2 thi ở lớp.
- Tiêu chuẩn chấm thi :
+ Có đủ sách, vở, đồ dùng theo quy định.
+ Sách vở sạch, không bị dây bẩn, quăn mép, xộc
 xệch (khuyến khích bạn nào không cần bọc sách,
 vở mà vẫn giữ sạch, đẹp trang bìa).
+ Đồ dùng học tập sạch sẽ, không dây bẩn, không
 xộc xệch, cong queo.
b/Yêu cầu
- Các đồ dùng học tập khác được xếp bên cạnh
 chồng sách vở.
- Cặp sách được treo ở cạnh bàn hoặc để trong
 ngăn bàn.
c/Tiến hành thi vòng 2
d/Ban giám khảo chấm và công bố kết quả, khen
 thưởng các tổ và cá nhân thắng cuộc.
2. Hoạt động 2 : 
3. Hoạt động 3: GV hướng dẫn HS đọc câu thơ cuối bài.*Kết luận chung:
- Cần phải giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học của chính mình.
4.Củng cố – dặn dò
GDBVMT: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập cẩn thận, sạch sẽ là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên bảo vệ môi trường, làm cho MT thêm sạch đẹp.
Nhận xét tiết học
- Không làm dây bẩn, viết bậy ra
 sách vở.
- Không xé sách, xé vở.
- Không dùng thước, bút, cặp để nghịch.
- Cả lớp tham gia thi.
- Cả lớp cùng xếp sách vở, đồ dùng học tập trên bàn
- Các tổ tiến hành chấm thi và chọn ra 1 – 2 bạn khá nhất để vào thi vòng 2.
Cả lớp cùng hát bài 
“ Sách bút thân yêu ơi”.
“ Muốn cho sách vở đẹp lâu,
Đồ dùng bền mãi, nhớ câu giữ gìn.”
TiÕt 3+ 4 : TiÕng ViƯt
I
TiÕt 5 : TVTC
¤n tËp i
MơC §ÝCH Y£U CÇU
Cđng cè vỊ ch÷ i
Ho¹t ®éng d¹y häc
 1 . Ho¹t ®éng 1: - HS «n luyƯn l¹i c¸ch viÕt ch÷ i
 - Gv chØnh sưa nh÷ng lçi sai trong khi HS viÕt
 2. Ho¹t ®éng 2: GV cho hs viÕt tiÕng cã ©m i
 - HS viÕt vµ ph©n tÝch tõng ch÷.
 3 . Ho¹t ®éng 3: - §äc SGK.
 4 , Ho¹t ®énh 4: Cđng cè dỈn dß.
Thø s¸u ngµy 23 th¸ng 9 n¨m 2011
TiÕt 1+ 2 : TiÕng ViƯt
LuËt chÝnh t¶ i
TiÕt 3 : TVTC
 I . Mơc ®Ých yªu cÇu
 - Cđng cè l¹i luËt chÝnh t¶ i.
 II. ho¹t ®éng d¹y häc
 - GV cho HS «n l¹i 4 viƯc cđa luËt chÝnh t¶ i
TiÕt 4 : To¸n t¨ng c­êng
Sè 9
I.MỤC TIÊU:
-Tiếp tục ôn so sánh các số trong phạm vi 9 và dùng từ với việc sử dụng các từ “ lớn hơn” “ bé hơn”. và các dấu > ; < ; để so sánh các số trong phạm vi 7
II. ho¹t ®éng d¹y häc
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Bài 1 Củng cố kiến thức
+ Đếm xuôi các số từ 1 ® 9
+ Đếm ngược các số từ 9 ® 1. 
+ Những số nào bé hơn 9?
Để so sánh 2 nhóm vật có số lượng không bằng nhau ta làm thế nào
Bài 2: 
 Yêu cầu:Làm vào vở 
So sánh các số : 4.9	9 2
 4 4 5 5
 1 2 36 
Nêu những số bé hơn 9 
 Nhiều HS đọc 
Nhận xétchung
Bài3 làm miệng: 
 + Những số nào lá số bé hơn 2?
+ Những số nào là số bé hơn 4?
+ Những số nào ùá bé hơn 9?
Giáo viên Ghi bảng .
9 gồm 1 và 8 9 gồm 5 và 4
9 gồm 7 và 2 9 gồm 4 và 5
7 gồm 2 và 7
Nhận xét giờ học
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
Số 1, 2, 3, 4, 5,6.,7 8,9
- Số 9, 8,7, 6, 5, 4, 3, 2 ,1.
- Số 1, 2, 3, 4, 5,6,7,8
- Dùng từ: “ lớn hơn” “ bé hơn” hoặc dấu .
- Làm bảng con:
Số 1, 2, 3, 4, 5,6.,7,8
Số 1.
Số 1 ,2,3
Số 1, 2, 3 ,4,5.,6,7,8 
Học sinh tự làm à nêu kết quả.
HS đọc
TiÕt 5 : H§TT

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 6 lop 1 Vien BLam.doc