Giáo án Lớp 1 - Tuần 3 - Ngô Thị Hồng Gấm - Trường Tiểu học Dạ Lê

A. Mục đích, yêu cầu:

1. Kiến thức:

- HS đọc và viết được l, h, lê, hè

- Biết đọc được câu ứng dụng: ve ve ve, hè về

- Phát triển lời nói tự nhiên: “le le”

2. Kĩ năng: Kết hợp 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết; cụ thể:

- Đánh vần và đọc trơn được các từ khoá: lê, hè

- Viết đúng quy trình, đúng mẫu các vần, tiếng khoá

- Hiểu được các tiếng trong bài

3. Thái độ: Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.

B. Đồ dùng dạy học:

1. GV chuẩn bị: 2. HS chuẩn bị:

- Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 - Bảng con

- Tranh minh hoạ bài học - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1

- Tranh minh hoạ phần luyện nói

- Bảng con

 

doc 18 trang Người đăng honganh Lượt xem 1099Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 3 - Ngô Thị Hồng Gấm - Trường Tiểu học Dạ Lê", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2. Dạy chữ ghi âm:
a. Nhận diện chữ: l
Nêu cấu tạo chữ l
b. Phát âm, đánh vần tiếng 
- Phát âm mẫu
- HD cài và đọc tiếng lê
- Nêu vị trí tiếng lê?
*Dạy chữ h(tt chữ l):
*Giải lao:
c. HDHS viết:
-Viết mẫu, nêu cách viết:l, h,lê, hè 
 Hãy so sánh chữ l và chữ h
d. Đọc tiếng ứng dụng
- Tìm tiếng mang âm vừa học?
- Đọc mẫu
Tiết 2
3.Luyện tập:
a. Luyện đọc:
Luyện đọc tiết 1
- Chỉ bảng:
b. Luyện viết:
-Viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
*Giải lao
c.Luyện nói: 
+ Yêu cầu quan sát tranh 
Hỏi:
*Trong tranh em thấy gì ?
*Hai con vật đang bơi trông giống con gì ?
*Vịt ngan được nuôi ở ao hồ. Những loài vịt sống tự do gọi là gì ?
4. Củng cố, dặn dò:
* Trò chơi: Tìm chữ vừa học
+ Cách chơi:
+ Luật chơi:
*Nhận xét tiết học
- 4 HS
- 2 HS
- 1 HS
- Đọc tên bài học: l, h
Chữ l gồm nét khuyết trên và nét hất bút liền nhau.
-HS đọc cá nhân,bàn, tổ
-Cài chữ l
-Đọc cá nhân, tổ, nhóm
-l trước, ê sau
-Đọc xuôi, ngược 
-Hát múa tập thể
- Viết bảng con: l, h, lê, hè
- Nêu
- Đọc cá nhân
- Đọc toàn bài tiết 1
- Phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
- Viết vào vở
- Nêu tên theo chủ đề: ve ve ve, hè về
+ HS quan sát tranh trả lời theo ý hiểu:
+ Con vịt, con ngan, con vịt xiêm,...
+ Vịt trời
- HS thi tìm chữ (chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn)
- Chuẩn bị bài sau
Đạo đức: Bài 2: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (Tiết 1)
A. Mục tiêu:
1. Giúp HS biết được:
- Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ làm cho cơ thể sạch, đẹp, khoẻ mạnh được mọi người yêu mến. 
- Là HS phải thực hiện tốt những quy định của nhà trường, những điều GV dạy bảo để học được nhiều điều mới lạ, bổ ích, tiến bộ.
2. HS có thái độ: mong muốn tích cực, tự giác ăn mặc gọng gàng, sạch sẽ.
3. HS thực hiện được nếp sống vệ sinh cá nhân.
B. Tài liệu và phương tiện:Vở BT Đạo đức 1
- Bài hát: ‘Rửa mặt như Mèo” 
- Một vài bộ quần áo sạch sẽ, đẹp
- Dụng cụ vệ sinh: Lược chải đầu, dây buộc tóc, gương soi,...
C. Các hoạt động dạy học:
Tgian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’
10’
10’
2’
8’
2’
Hoạt động 1: Khởi động
 - GV bắt bài hát
+ Mèo con của ta trông đáng yêu không ? Vì sao ?
+ Em phải làm gì để có thân hình gọn gàng, sạch sẽ ?
- Kết luận:
*Hoạt động 2: Bài tập 1
- Treo tranh minh hoạ SGK
- Nhận xét, kết luận
Bạn thứ 8 chải đầu đẹp, áo quần sạch sẽ, cài đúng cúc ngay ngắn. Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
Hoạt động 3: Tự chỉnh đốn trang phục gọn gàng, sạch sẽ.
- Yêu cầu từng HS xem cách ăn mặc của các bạn và tự sửa chữa.
- Kết luận:
*Giải lao
Hoạt động 4: Bài tập 2
-GV đưa ra tình huống theo nội dung bài học để học sinh thảo luận.
- Kết luận:
Hoạt động 5: Tổng kết, dặn dò
- Nhận xét, dặn dò
- HS hát bài “Mèo con rửa mặt”
- Trả lời cá nhân
- Trả lời cá nhân
- Ghi nhớ
- Thảo luận nhóm 2
- Quan sát nhận xét
- Đại diện nhóm trình bày
- Từng HS thực hiện nhiệm vụ.
- Hoạt động nhóm 4
- Đại diện trong nhóm một số bạn nói về cách ăn mặc của bạn mình.
- Nhận xét, bổ sung
- Theo dõi, trả lời
- HS lựa chọn trang phục đẹp khi đến trường đúng với lứa tuổi các em.
- Chuẩn bị bài sau
Toán: 9. LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
	Giúp HS:
- Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5.
- Biết đọc, viết đếm các số trong phạm vi 5. 
- Nhận biết các nhóm số lượng 1, 2, 3, 4, 5 đồ vật và thứ tự mỗi sô trong dãy số tự nhiên 1, 2, 3, 4, 5.
B. Đồ dùng: 
*GV chuẩn bị:	*HS chuẩn bị:
- Bộ đồ dùng Toán 1	- SGK Toán 1
- Sử dụng tranh SGK Toán 1	- Bộ đồ dùng học Toán
- Chuẩn bị bảng nhóm tổ chức trò chơi	- Bảng con, bút chì, thước kẽ
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tgian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
2’
23’
5’
1. Kiểm ta bài cũ:
- Đọc viết số: 1, 2, 3, 4, 5
- Đếm số theo thứ tự: 1, 2, 3 ,4, 5 và thứ tự ngược lại
- Nhận xét, ghi điểm
2. Dạy học bài mới:
a.Giới thiệu bài: (ghi đề bài)
b.Thực hành:
- HDHS tập nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ? 
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
3.Củng cố, dặn dò: 
Trò chơi: 
“Thi đua nhận biết thứ tự các số”
Nêu cách chơi,luật chơi:
-4 HS 
-4 HS
- Đọc tên đề bài
- HS nêu yêu cầu của bài tập
- HS tự làm bài và chữa bài.
+ Bài 1: Nhận biết số lượng, đọc số. 
+ Bài 2: Nhận biết số lượng, đọc số.
+ Bài 3: Viết sô thích hợp
1
 → → → →
+ Bài 4: Viết số 1, 2, 3, 4, 5
- Chia 2 nhóm (mỗi nhóm 3 em)
- Thực hiện theo HD và tiến hành chơi
- Nhóm nào nối đúng nhanh thắng cuộc.
- HS đọc lại tiêu đề bài học
- Chuẩn bị bài học sau.
 Thứ tư, ngày 03 tháng 09 năm 2008
Thể dục: BÀI 3: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
A. Mục tiêu:
	- Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”
	- Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng.
	- Làm quen với đứng nghiêm, nghỉ.
B. Địa điểm, phương tiện:
	- Sân trường
	- Cái còi
C. Nội dung và phương pháp lên lớp:
Tgian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
25’
5’
1. Phần mở đầu:
- Khởi động:
- Phổ biến nội dung học tập:
- Nhận xét
2. Phần cơ bản:
*Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng:
- Lần 1: GV chỉ huy
- aLần 2: Lớp trưởng điều khiển.
* Tư thế nghiêm, nghỉ;
- GV hô khẩu lệnh: Nghiêm ! 
 Nghỉ ! Thôi !
* Tập phối hợp:
+ Tập hợp hàng dọc,
+ Dóng hàng,
+ Nghiêm, 
+ Nghỉ.
*Trò chơi: “Diệt các con vật có hại”
+ Yêu cầu HS xếp thành vòng tròn.
- HDHS cách chơi:-Hô:Ruồi
- Luật chơi: Em nào vi phạm sẽ bị nhảy lò cò quanh sân.
- Nhận xét
3. Phần kết thúc:
- Yêu cầu:
- GV hệ thống bài học
- Nhận xét tiết học
- Tập hợp thành 3 hàng dọc, dóng hàng
+ Đứng vỗ tay hát tập thể
+ Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp
-Thực hiện theo yêu cầu
- Thực hiện khẩu lệnh:Cả lớp chú ý ....
+Làm theo HD của lớp trưởng.
- Tập hợp 4 hàng dọc, dóng hàng ngang
- Thực hiện tư thế nghiêm, nghỉ
- Theo dõi, thực hiện
- Tham gia đội hình vòng tròn
- Diệt
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp
- Đứng vỗ tay hát
- Lớp trưởng điều khiển lớp học và hô to “Giải tán”, sau đó cả lớp vào học.
Học vần: Bài 9: o c
A.Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- HS đọc và viết dược o, c, bò, cỏ
- Biết đọc được câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ
- Phát triển lời nói tự nhiên: “vó bè”
2. Kĩ năng: Kết hợp 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết; cụ thể:
- Đánh vần và đọc trơn được các từ ngữ khoá.
- Viết đúng quy trình, đúng mẫu các vần, tiếng khoá.
- Hiểu được các tiếng trong bài. 
3. Thái độ: Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
1. GV chuẩn bị:	2. HS chuẩn bị:
- Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1	- Bảng con
- Tranh minh hoạ bài học	- Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
- Bảng con
C. Các hoạt động dạy học:
Tgian
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
5’
1’
8’
‘8
2’
5’
5’
10’
7’
2’
10’
6’
I. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc và viết các tiếng: l, h, lê, hè.
- Đọc câu ứng dụng: ve ve ve, hè về
- Đọc toàn bài
*GV nhận xét bài cũ
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2. Dạy chữ ghi âm:
*Chữ o
a. Nhận diện chữ: o
- Nêu cấu tạo chữ o?
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Phát âm mẫu o (đọc tròn môi)
- Hd cài bảng:o, bò 
- Nêu vị trí tiếng bò?
- HD đánh vần và đọc trơn tiếng
- Nhận xét, điều chỉnh
*.Dạy chữ : c(tt chữ o)
- Hãy so sánh chữ c và chữ o ?
*Giải lao:
c. HDHS viết:
- Viết mẫu, nêu cách viết: o, c, bò, cỏ
d. Đọc tiếng ứng dụng:
- Đọc mẫu
Tiết 2
3.Luyện tập:
a. Luyện đọc:
Luyện đọc tiết 1
- GV chỉ bảng:
b. Luyện viết:
- GV viết mẫu và HD cách viết
- Nhận xét, chấm vở
*Giải lao
c. Luyện nói: 
+ Yêu cầu quan sát tranh 
Hỏi:
*Trong tranh em thấy gì ?
*Vó bè dùng làm gì ?
*Vó bè thường đặt ở đâu ? Quê em có vó bè không ?
*Em còn biết loại vó bè nào khác ?
*Vó bè được làm bằng gì ?
4. Củng cố, dặn dò:
* Trò chơi: Tìm tiếng có âm o và c vừa học.
+ Cách chơi:
+ Luật chơi:
*Nhận xét tiết học
- Dặn học bài sau.
- 4 HS
- 2 HS
- 1 HS
- Đọc tên bài học: o, c
Nét cong khép kín
- Phát âm cá nhân: o
- Thực hiện
- Âm b trước o sau, ...
- Đọc cá nhân,bàn, tổ
- So sánh
- Viết bảng con: o, c, bò, cỏ
- Đọc cá nhân nối tiếp 
- HS đọc toàn bài tiết 1
- HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
- HS viết vào vở o, c, bò, cỏ
- Nói tên theo chủ đề: 
 Vó bè
+Quan sát tranh trả lời theo ý hiểu:
+ Kéo cá
+ Vó bè để dưới nước, quê em có nhiều vó bè
+ Thảo luận trả lời.
+ HS trả lời
- HS chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn)
+ Nghe phổ biến
+ Nắm luật chơi
+ Tiến hành chơi
- Chuẩn bị bài sau
 Thứ hai, ngày 01 tháng 9 năm 2008
Toán: 10. BÉ HƠN, DẤU <
A. Mục tiêu:
	Giúp HS:
- Bước đầu so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn”, dấu < khi so sánh.
- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
- Nhận biết quan hệ về bé hơn.
B. Đồ dùng: 
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
 - Sử dụng tranh SGK Toán 1
 - Các tấm bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu <. 
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
 - Bộ đồ dùng học Toán
 - Các hình vật mẫu
C. Các hoạt động dạy học:
Tgian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
10’
15’
3’
1. Kiểm ta bài cũ:
- Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5
- Nhận xét, ghi điểm
2. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài
* Nhận biết quan hệ bé hơn.
- HDHS quan sát, nhận xét
+ Thao tác mẫu:
Tranh 1:
“Bên trái có mấy ô tô ?” và “Bên phải có mấy ô tô?”
- Một ô tô có ít hơn 2 ô tô không ?
- GV nói: 1 bé hơn 2, ta viết: 1 < 2
b.Thực hành:
- Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ? 
3.Củng cố, dặn dò: 
Trò chơi: So sánh số
- HDHS cách chơi: 
 Nhận xét, dặn dò
- 4 HS 
- Nhận biết số lượng đồ vật trong từng nhóm , so sánh số chỉ số lượng đồ vật.
+ Quan sát tranh, nhận xét.
- Một ô tô có ít hơn 2 ô tô .
-1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông.
+ Viết dấu be hơn “<”
+ So sánh
+ Viét số
- Chia 2 nhóm (mỗi nhóm 3 em)
- Thực hiện theo HD
- Nhóm nào đếm đúng sẽ thắng cuộc.
Thủ công: XÉ, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM GIÁC (Tiết 2)
A. Mục tiêu:
Giúp HS biết:
	- HS biết xé hình chữ nhật, hình tam giác.
- Thực hành xé, dán được hình chữ nhật, hình tam giác
- Có thái độ tốt trong học tập. Yêu thích môn học
B. Chuẩn bị:
 GV chuẩn bị: 
+ Các loại giấy bìa màu
+ Dụng cụ: Thước, kéo, hồ dán,...
 HS chuẩn bị:
+ Các loại giấy bìa màu
+ Dụng cụ: Thước, kéo, hồ dán,...
C. Các hoạt động dạy học:
Tgian
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của học sinh
5’
2’
8’
5’
12’
3’
1. Kiểm tra dụng cụ:
- GV kiểm tra phần học trước 
- Nhận xét
- Bắt bài hát khởi động
2. Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
3. HD quan sát, nhận xét:
- Đưa bài mẫu đẹp
4. HD làm mẫu: 
- Thao tác xé hình chữ nhật, hình tam giác.
- Thao tác dán hình.
5.Thực hành:
- Xé hình chữ nhật, hình tam giác
- Dán hình
6. Nhận xét, dặn dò:
* Trò chơi: Thi xé, dán hình nhanh
* Nhận xét:
- Tinh thần học tập
- Dặn dò bài sau
- Để dụng cụ học thủ công lên bàn lớp trưởng cùng GV kiểm tra
- Hát tập thể.
- Nghe, hiểu
- Quan sát nhận xét
+ Đây là hình tam giác màu vàng
+ Hình chữ nhật màu xanh.
- Làm theo hướng dẫn
- Thao tác theo HD của GV
* Lớp chia 2 nhóm chơi
- Nghe nhận xét
- Chuẩn bị bài học sau.
Học vần: Bài 9: Ô Ơ
A.Mục đích, yêu cầu:
1. Kiến thức: 
HS đọc và viết dược ô, ơ, cô, cờ
Biết đọc được câu ứng dụng: bé có vở vẽ
Phát triển lời nói tự nhiên: “bờ hồ”
2. Kĩ năng: Kết hợp 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết; cụ thể:
Đánh vần và đọc trơn được các từ ngữ khoá.
Viết đúng quy trình, đúng mẫu các vần, tiếng khoá.
Hiểu được các tiếng trong bài. 
3. Thái độ: Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
1. GV chuẩn bị:	2. HS chuẩn bị:
- Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1	- Bảng con
- Tranh minh hoạ bài học	- Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
- Bảng con
C. Các hoạt động dạy học:
Tgian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1’
8’
8’
2’
6’
5’
8’
10’
10’
6’
I. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc và viết các tiếng: o, c, bò, cỏ
- Đọc câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ
- Đọc toàn bài
*GV nhận xét bài cũ
II. Dạy học bài mới:
1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2.Dạy chữ ghi âm:
*Dạy chữ ô
a. Nhận diện chữ: ô
- Nêu cấu tạo chữ ô?
b. Phát âm, đánh vần tiếng
- Phát âm mẫu ô (đọc tròn môi)
 HD cài tiếng cô
- Nêu vị trí tiếng cô?
 HD đọc âm ,đánh vần :cô
*Dạy chữ ơ (tt chữ ô):
- So sánh ô với ơ?
*Giải lao:
c. HDHS viết:
- Viết mẫu, hd cách viết
- Chấm một số vở
d. Đọc tiếng ứng dụng:
- Tìm tiếng mang âm vừa học?
- Đọc mẫu:
Nhận xét tiết 1
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Luyện đọc tiết 1
- GV chỉ bảng:
b. Luyện viết:
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c. Luyện nói: 
+ Yêu cầu quan sát tranh 
Hỏi:
*Trong tranh em thấy gì ?
*Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Tại sao em biết ?
*Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào việc gì ?
*Nơi em ở có bờ hồ không ? Bờ hồ dùng làm việc gì ?
4. Củng cố, dặn dò:
* Trò chơi: Tìm tiếng có âm ô và ơ vừa học.
+ Cách chơi:
+ Luật chơi:
* Nhận xét tiết học
- Dặn học bài sau.
- 3 HS
- 2 HS
- 1 HS
- Đọc tên bài học: o, c
- Nét cong khép kín, có dấu mũ trên đầu chữ ô
- HS phát âm cá nhân: ô
- Cài tiếng và đọc
- C đứng trước, ô đứng sau
- Đọc xuôi, đọc ngược 
- Tự so sánh
- Hát múa tập thể
- Viết bảng con: ô, ơ, cô, cờ
Đọc cá nhân
- Phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
- Viết vào vở
- Nêu tên theo chủ đề: bờ hồ
+ QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ Vẽ bờ hồ
+ Mùa hè
+ Làm nơi vui chơi sau giờ làm việc mệt nhọc.
+ Thảo luận và trả lời
- HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
+ Nghe phổ biến
+ Nắm luật chơi
+ Tiến hành chơi
- Chuẩn bị bài sau
Toán: 11. LỚN HƠN, DẤU >
A. Mục tiêu:
	Giúp HS:
- Bước đầu so sánh số lượng và sử dụng từ “lớn hơn”, dấu > khi so sánh.
- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ lớn hơn.
- Nhận biết quan hệ về lớn hơn.
B. Đồ dùng: 
 GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
 - Sử dụng tranh SGK Toán 1
 - Các tấm bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu >. 
 HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
 - Bộ đồ dùng học Toán
 - Các hình vật mẫu
C. Các hoạt động dạy học:
Tgian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
10’
12’
3’
1. Kiểm ta bài cũ:
- Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5
- So sánh 1... 2; 2 ... 3; 3 ... 4; 4 ... 5
2.Dạy học bài mới:
a.Giới thiệu bài
* Nhận biết quan hệ lớn hơn.
- HDHS quan sát, nhận xét
+ Thao tác mẫu:
Tranh 1:
“Bên trái có mấy bướm?” và “Bên phải có mấy con bướm?”
- Vậy 2 con bướm như thế nào so với 1 con bướm ?
- Vậy: 2 lớn hơn 1, ta viết: 2 > 1
b. Thực hành:
- Nêu yêu cầu bài tập::
+ Bài 1 yêu cầu gì ?
+ Bài 2 yêu cầu gì ?
+ Bài 3 yêu cầu gì ? 
3.Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét tiết học.
- 4 HS 
- 2 HS
- Nhận biết số lượng từng nhóm trong hai nhóm đồ vật rồi so sánh các số chỉ số lượng đó.
+ Quan sát tranh, nhận xét.
(Bên trái có 2 con, bên phải có 1 con)
- 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm 
- 2 hình vuông nhiều hơn 1 hình vuông.
 Bài 1: Viết dấu lớn hơn “>”
 Bài 2: So sánh
 Bài 3: So sánh số
 Bài 4: Viết dấu lớn vào ô trống rồi đọc kết quả.
- Chuẩn bị bài học sau.
 Thứ năm, ngày 04 tháng 09 năm 2008
Học vần: Bài 11: ÔN TẬP
A. Mục đích, yêu cầu:
1. Kiến thức: 
-HS đọc và viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ
- Biết đọc đúng các từ ngữ, câu ứng dụng: 
- Nghe hiểu và kể lại truyện theo tranh: “hổ”
2. Kĩ năng: Kết hợp 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết; cụ thể:
- Đánh vần và đọc trơn được các tiếng khoá.
- Viết đúng quy trình, đúng mẫu các vần, tiếng khoá.
- Hiểu được các từ ngữ có trong bài.
- Kể đúng theo nội dung truyện trong tranh. 
3.Thái độ: Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
1. GV chuẩn bị:
- Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
- Tranh minh hoạ bài học
- Tranh minh hoạ phần kể chuyện
2. HS chuẩn bị:
- Bảng con
- Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C. Các hoạt động dạy học:
Tgian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
2’
7’
8’
5’
2’
6’
10’
10’
9’
5’
1’
I. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc và viết các tiếng: ô, ơ, cô, cờ 
- Đọc từ ứng dụng: bé có vở vẽ.
*GV nhận xét bài cũ
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2. Ôn tập:
a. Các chữ và âm vừa học.
- Đính bảng ôn lên bảng
- Đọc âm:
- Nhận xét, điều chỉnh
b.Ghép chữ thành tiếng.
- GV yêu cầu:
*Nhận xét
c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Đính các từ lên bảng
*Giải lao:
d. HDHS viết:
- Viết mẫu lên bảng con: lò cò, vơ cỏ
Tiết 2
3. Luyện tập:
a.Luyện đọc:
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
-Yêu cầu đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết:
- GV viết mẫu và HD cách viết
- Nhận xét, chấm vở
c. Kể chuyện: 
+ Kể lần 1 diễn cảm.
+ Kể lần 2: Yêu cầu quan sát tranh 
+ GV có thể giúp đỡ cho HS TB, yếu
+ GV chỉ vào từng tranh:
*Hãy nêu ý nghĩa câu chuyện:
4. Củng cố, dặn dò:
* Trò chơi: Thi kể chuyện 
+ Cách chơi:
+ Luật chơi:
*Nhận xét tiết học
- 4 HS
- 2 HS
- Đọc tên bài học: Ôn tập
- Chỉ chữ đã học trong tuần ở bảng ôn tập.
- Chỉ chữ và đọc âm.
- Đọc cột dọc và cột ngang các âm 
- Đọc tiếng
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
 lò cò
 vơ cỏ
- Hát múa tập thể
- Viết bảng con: lò cò
 vơ cỏ
- HS đọc toàn bài tiết 1
- HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
- Đọc cá nhân: bé vẽ cô, bé vẽ cờ
- Viết bảng con: lò cò
 vơ cỏ
- HS viết vào vở
- Đọc tên câu chuyện “Mèo dạy Hổ”
+ HS nghe nội dung
+ HS QS tranh: Thảo luận và cử đại diện thi tài.
+ HS kể từng tranh:
*Tranh 1: Hổ ... xin Mèo truyền cho võ nghệ. Mèo nhận lời.
*Tranh 2: Hằng ngày, Hổ đến lớp học tập chuyên cần.
*Tranh 3: Một lần, Hổ phục sẵn, khi thấy Mèo đi qua, nó liền nhảy ra vố Mèo đuổi theo định ăn thịt.
*Tranh 4: Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tót lên cây cao. Hổ đừng dưới đất gầm gào bất lực.
*Nêu theo ý hiểu: Hổ con vật vô ơn.
*Cử mỗi nhóm 1 bạn kể (3 HS)
-Nghe phổ biến cách thi kể chuyện.
-Chuẩn bị bài sau
Toán: 12. LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
	Giúp HS:
- Bước đầu củng cố khái niệm về “lớn hơn”, dấu >, bé hơn, dấu < khi so sánh hai số.
- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ lớn hơn.
- Bước đầu giới thiệu quan hệ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số.
B. Đồ dùng: 
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
 - Sử dụng tranh SGK Toán 1
 -Các tấm bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 tấm bìa ghi dấu >, < 
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
 - Bộ đồ dùng học Toán
 - Các hình vật mẫu
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tgian 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
2’
23’
5’
1. Kiểm ta bài cũ:
- Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5
- So sánh 3... 2; 2 ... 5; 3 ... 1; 4 ... 5
2. Dạy học bài mới:
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
b.Thực hành:
- Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ? 
3. Củng cố, dặn dò: 
*Trò chơi: So sánh số
- Phổ biến cách chơi
 3 ... 4 5 ... 3
 1 ... 3 4 ... 1
 2 ... 4 5 ... 2
 4 ... 5 4 ... 3
*Nhận xét tiết học.
- Dặn học bài sau.
- 4 HS 
- 2 HS
- Làm bài tập SGK
- HS tự chữa bài.
+ Bài 1: Viết dấu lớn hơn “>”, “<”
+ Bài 2: So sánh
 4 > 3; 3 4
+ Bài 3: Nối các số thích hợp.
- 2 nhóm cùng chơi
- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
- Chuẩn bị bài học sau.
 Thứ sáu, ngày 05 tháng 09 năm 2008
Học vần: Bài 9: i a
A. Mục đích, yêu cầu:
1. Kiến thức: 
- HS đọc và viết dược i, a, bi, cá
- Biết đọc được câu ứng dụng: bé hà có vở ô li
- Phát triển lời nói tự nhiên: “lá cờ”
2. Kĩ năng: Kết hợp 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết; cụ thể:
- Đánh vần và đọc trơn được các từ ngữ khoá.
- Viết đúng quy trình, đúng mẫu các vần, tiếng khoá.
- Hiểu được các tiếng trong bài. 
3. Thái độ: Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên:	Học sinh:
- Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 	 - Bảng con
- Tranh minh hoạ bài học	 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
C.Các hoạt động dạy học:
Tgian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1’
8’
2’
8’
 6’
5’
10’
10’
10’
4’
I. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc và viết: lò cò, vơ cỏ
- Đọc câu ứng dụng bé vẽ cô bé vẽ cờ
- Đọc toàn bài
*GV nhận xét bài cũ
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2. Dạy chữ ghi âm:
*Dạy chữ i
a. Nhận diện chữ: i
- Nêu cấu tạo chữ i?
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
Phát âm i
HD cài tiếng bi
HD đánh vần,đọc trơn tiếng bi
*Giải lao:
*Dạy chữ a( tt chữ i)
So sánh chữ i với chữ a?
c. HDHS viết:
- Viết mẫu lên bảng con: ô, ơ, cô, cờ
d. Đọc tiếng ứng dụng;:
Tiết 2
3.Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Luyện đọc tiết 1
- GV chỉ bảng:
b. Luyện viết:
-GV viết mẫu và HD cách viết
Hỏi: Chữ i gồm nét gì?
Hỏi: Chữ a gồm nét gì?
- Nhận xét, chấm vở
c. Luyện nói: 
+ Yêu cầu quan sát tranh 
Hỏi:
*Trong tranh em thấy gì ?
*Có mấy là cờ ? Tại sao em biết ?
*Lá cờ TQ có nền màu gì ?
*Ngoài cờ TQ em cón thấy cờ nào nữa không ?
*Lá cờ Hội có những màu gì ?
*Lá cờ đội có nền màu gì ? Ở giữa lá cờ có gì ?
4. Củng cố, dặn dò:
* Trò chơi: Tìm tiếng có âm i và a vừa học.
+ Cách chơi:
+ Luật chơi:
* Nhận xét tiết học
- Dặn học bài sau.
- 3 HS
- 2 HS
- 1 HS
- Đọc tên bài học: i, a
- Gồm nét xiên phải và nét móc ngược...
- Phát âm cá nhân: i
- Cài bảng, nêu vị trí tiếng bi
- bờ - i - bi, bi. Đọc xuôi, đọc ngược
- Hát múa tập thể
- Viết bảng con: ô, ơ, cô, cờ
- HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1
- HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
- Nét xiên phải và nét móc ngược
- Nét cong hở phải và nét móc ngược
- HS viết vào vở
- HS nói tên theo chủ đề: lá cờ
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ Vẽ lá cờ
+Có 2 là cờ
+ Thảo luận, trình bày
- HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
+ Nghe phổ biến
+ Nắm luật chơi
+ Tiến hành chơi
- Chuẩn bị bài sau
Tự nhiên và xã hội: Bài 3: NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH
A. Mục tiêu:
	- HS biết nhận xét và mô tả được nét chính của các vật xung quanh.
	- Hiểu được Mắt, mũi, tai, tay... là bộ phận giúp ta nhận biết vật xung quanh.
	- HS có ý thức giữ gìn và bảo vệ các bộ phận của cơ thể.
B. Chuẩn bị:
 * GV chuẩn bị:	 *HS chuẩn bị:
- Hình minh hoạ SGK	- Hình minh hoạ SGK
- Tranh phóng to của GV	- SGK Tự nhiên và Xã hội
- Lọ nước hoa, chanh, cam, ...
C. Các hoạt động dạy học:
Tgian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1(21).doc